TIẾT 3 + 4: TIẾNG VIỆT.
BÀI 81: ACH.
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.
- HS đọc được: ach, cuốn sách; đọc được các từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ach, cuốn sách.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
- Giáo dục HS yêu thích môn tiếng Việt.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Bộ đồ dùng dạy học tiếng Việt , tranh minh hoạ.
HS: Bộ đồ dùng dạy học tiếng Việt, Bảng con.
on,lên bảng 14 15 13 + 2 + 3 + 5 16 18 18 ... 12 + 3 = 15 13 + 6 =19 12 + 1 =13 14 + 4 =18 12 + 2 =14 16 + 2 =18 13 + 0 =13 10 + 5 =15 15 + 0 =15 - Học sinh làm bài vào phiếu học tập. 14 1 2 3 4 5 15 16 17 18 19 * Rút kinh nghiệm tiết dạy. ................................................................................................................................................................................................................................................................ =================================== Cho HS hát chuyển tiết Tiết 2 + 3. Tiếng việt. Bài 82 : ich, êch. a. Mục đích yêu cầu: - HS đọc được: ich, êch, tờ lịch, con ếch; đọc được các từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch. - Giáo dục HS yêu thích môn tiếng Việt, yêu thích chú chim sâu có ích cho môi trường thiên nhiên và cuộc sống. B. Đồ dùng dạy học: GV: Bộ đồ dùng dạy học tiếng Việt, tranh minh hoạ. HS: Bộ đồ dùng dạy học tiếng Việt, bảng con C. Các hoạt động dạy học: I. Ôn định tổ chức : II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc bài 81. - GV nhận xét, ghi điểm . - Yêu cầu HS viết bảng con ach, cuốn sách. - GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS. - 3 HS đọc. - HS viết vào bảng con. III. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: - Hôm nay các em học bài 82. - GV ghi bảng vần ich, đọc mẫu. - GV chỉnh sửa cho HS. - HS đọc cá nhân - nhóm - lớp. 2. Dạy vần : * Vần ich: a. Nhận diện vần : - Gọi HS nhận diện vần ich. - GV hướng dẫn đánh vần: i - chờ - ích. - GV chỉnh sửa cho HS. - Yêu cầu ghép vần ich. - Vần ich gồm a và ch. -.HS đánh vần cá nhân – nhóm – lớp . - HS ghép. b. Tiếng : ? Đã có vần uc, muốn có tiếng lịch ta ghép thêm âm và dấu gì ? - Ghép thêm âm l và dấu nặng. - Yêu cầu HS ghép tiếng lịch, nêu cách ghép . - HS ghép, nêu cách ghép. - GV ghi bảng tiếng lịch, yêu cầu HS đọc nêu vị trí, cấu tạo tiếng. - HS đọc cá nhân. +Cấu tạo: Âm l , ghép với vần ich. + Vị trí: Âm l đứng trước, vần ich đứng sau thêm dấu nặng đặt dưới âm i. - Hướng dẫn đánh vần: lờ - ich – lich – nặng - lịch. - HS đánh vần cá nhân - nhóm -lớp. - GV chỉnh sửa cho HS. c. Từ khoá: - Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ. - HS quan sát. ? Bức tranh vẽ gì? - HS trả lời. - GV ghi bảng từ khoá, yêu cầu HS đọc. - HS đọc cá nhân - nhóm -lớp. - GV chỉnh sửa cho HS. - GV đọc mẫu, giải thích, yêu cầu HS đọc cá nhân. - HS nghe, đọc cá nhân. - Yêu cầu HS đọc phân tích tổng hợp vần tiếng, từ. - GV chỉnh sửa cho HS. - HS luyện đọc cá nhân - nhóm - lớp. * Vần êch : a. Nhận diện vần : - Gọi HS nhận diện vần êch. - GV hướng dẫn đánh vần: ê - chờ- êch. - GV chỉnh sửa cho HS . - Yêu cầu ghép vần êch . - Vần êch gồm ê và ch . -.HS đánh vần cá nhân – nhóm – lớp . - HS ghép. b. Tiếng: ? Đã có vần êch, muốn có tiếng ếch ta ghép thêm dấu gì ? - Ghép thêm dấu sác. - Yêu cầu HS ghép tiếng ếch, nêu cách ghép. - HS ghép, nêu cách ghép. - GV ghi bảng tiếng ếch, yêu cầu HS đọc, nêu vị trí, cấu tạo tiếng. - HS đọc cá nhân. +Cấu tạo: vần êch , thêm dấu sác . + Vị trí: vần êch đứng trước, thêm dấu sắc trên âm ê. - Hướng dẫn đánh vần: êch – sắc – ếch. - GV chỉnh sửa cho HS. - HS đánh vần cấ nhân - nhóm -lớp. c. Từ khoá: - Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ ? Bức tranh vẽ con gì? - HS quan sát. - HS trả lời. - GV ghi bảng từ khoá, yêu cầu HS đọc. - HS đọc cá nhân- nhóm -lớp. - GV chỉnh sửa cho HS. - GV đọc mẫu, giải thích, yêu cầu HS đọc cá nhân. - HS nghe, đọc cá nhân. - Yêu cầu HS đọc phân tích tổng hợp vần, tiếng, từ. - GV chỉnh sửa cho HS. - Yêu cầu HS so sánh êch và ich. - HS luyện đọc cá nhân -nhóm - lớp. - Giống : kết thúc bằng ch. - Khác : ưc bắt đầu bằng ê. d. Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - Yêu cầu HS tập viết vào bảng con. - HS quan sát. - HS tập viết vào bảng con . - GV chiỉnh sửa cho HS. ich ờch tờ lịch con ếch đ. Đọc từ ứng dụng: - GVghi lần lượt các từ ứng dụng lên bảng. - HS luyện đọc cá nhân - nhóm -lớp. vở kịch mũi hếch vui thích chênh chếch - GV chỉnh sửa cho HS . - GV đọc mẫu, giải thích, yêu cầu HS đọc cn. - Yêu cầu HS tìm vần vừa học trong các từ ứng dụng. - HS nghe, đọc cá nhân. - HS tìm. * Củng cố: Gọi HS nêu lại vần vừa học. - HS: vần ich, êch. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài trên bảng lớp. - GV chỉnh sửa cho HS. - HS luyện đọc cá nhân - nhóm - lớp. b. Đọc bài ứng dụng: - Yêu cầu HS quan sát, nhận xét tranh minh hoạ. - HS quan sát. - GV ghi đoạn thơ ứng dụng lên bảng yêu cầu HS đọc . - GV chỉnh sửa cho HS. - HS luyện đọc cá nhân - nhóm -lớp. - GV đọc mẫu, nêu câu hỏi ? Chim chích là loài vạt có ích hay có hại? - GV giải thích: Chim sâu là loại vật có ích cho môi trường thiên nhiên và cuộc sống. Vì vậy chúng ta phải yêu thích và bảo vệ nó. - Yêu cầu HS đọc bài. - Là loại vật có ích. - HS đọc cá nhân. - GV chỉnh sửa cho HS. - Yêu cầu HS tìm tiếng ghi vần vừa học trong đoạn thơ ứng dụng. - HS tìm. c. Luyện nói: - Yêu cầu HS nêu chủ đề bài luyện nói, GV ghi bảng . - Yêu cầu HS thảo luận nội dung bài luyện nói dựa vào tranh minh hoạ. ? Bức tranh vẽ gì? ? Lớp ta ai đã được đi du lịch với gia đình hoặc nhà trường ? ? Khi đi du lịch các em thường mang theo những gì ? ? Em thích đi du lịch nơi nào ? ? Kể tên các chuyến du lịch em đã được đi ? Chúng em đi du lịch. - HS thảo luận nhóm. - Gọi một số nhóm thảo luận trước lớp. - Nhóm khác nhận xét, bổ xung. - GV nhận xét, khen nhóm thảo luận tốt. d. Luyện viết: - Yêu cầu HS luyện viết trong VTV. - Gv theo dõi, chỉnh sửa tư thế viết cho HS. - HS luyện viết trong VTV. IV. Củng cố: ? Hôm nay các em học vần gì ? - Nhận xét giờ học. V. Dặn dò: - GV nhắc HS luyện đọc bài, chuẩn bị bài cho tiết sau. - HS: vần ich, êch . * Rút kinh nghiệm tiết dạy. ................................................................................................................................................................................................................................................................ =================================== Cho HS hát chuyển tiết Tiết 4: thủ công. gấp mũ ca lô ( tiết 2) A. Mục tiêu: - Biết cách gấp mũ ca lo bằng giấy. - Gấp dược mũ ca lô bằng giấy. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. - Với HS khéo tay: Gấp được mũ ca lô bẳng giấy. Mũ cân đối. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. - Giáo dục HS yêu thích sản phẩm mình làm ra. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Mũ ca lô mẫu gấp bằng giấy màu có kích thước lớn. 1 tờ giấy hình vuông kích thước lớn. - HS: Giấy gấp, vở thủ công. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. III. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: - GV giới thiệu nội dung tiết học. 2. Hoạt động1: Thực hành. - Gọi HS nhắc lại các bước gấp mũ ca lô. - GV nhận xét nhắc lại. - Vài HS nhắc lại. + Gấp đôi tờ giấy hình vuông theo đường dấu giữa dùng tay miết nhẹ cạnh vừa gấp + Gấp đôi hình 3 lấy đường dấu giữa và gấp đôi theo chiều ngang được hình 4 + Lật hình 4 ra mặt sau gấp tương tự được hình 5. + Gấp lớp giấy phía dưới của hình 5 lên sao cho sát với cạnh bên vừa mới gấp như hình 6. Gấp theo đường dấu và gấp vào trong phần vừa gấp lên hình 7 ta được hình 8. + Lật hình 8 ra mặt sau, cũng làm tương tự như vậy ta được hình10. - Cho HS thực hành gấp mũ ca lô. - GV theo dõi giúp đỡ HS. - HS thực hành gấp mũ ca lô. 4. Hoạt động 2: Trưng bày sản phẩm. - Cho HS trưng bày sản phẩm. - GV cùng lớp đánh giá sản phẩm của HS, nhận xét tuyên dương sản phẩm đẹp. - HS trưng bày sản phẩm. IV. Nhận xét: - GV tóm tắt nội dung bài. Nhận xét tinh thần thái độ, kết quả học tập của HS. Yêu cầu HS thu dọn giấy vụn. V. Dặn dò: - Hoàn thiện sản phẩm, chuẩn bị bài cho tiết sau ôn tập. * Rút kinh nghiệm tiết dạy. ................................................................................................................................................................................................................................................................ **************************************************************** Thứ tư ngày 4 tháng 1 năm 2012 Ngày soạn: 31/12/2011. Ngày giảng: 3/ 1/ 2012. Tiết 1: thể dục. GV chuyên soạn giảng. ============================================ Tiết 2: Toán. Luyện tập A. Mục tiêu: - Thực hiện phép cộng (không nhớ ) trong phạm vi 20. - Biết cộng nhẩm dạng 14 + 3. - Rèn cho HS có kĩ năng đặt tính, thực hiện phép tính cộng không nhớ trong phạm vi 20. - Làm bài 1(cột 1, 2, 4) , bài 2 ( cột 1,2, 4), bài 3(cột1 ,3) - Giáo dục HS yêu thích môn học. B.Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ. - HS : Bảng con, VBT, que tính. C. Các hoạt động dạy học: I . ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: ? Tiết trước học bài gì? - GV kiểm tra VBT của HS. Iii. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn HS luyện tập; - Hát. Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài. Đặt tính rồi tính. - Yêu cầu HS làm bài vào bảng con. - Goị một số HS lên bảng làm bài 1 cột 1, 2, 4 (HS khá làm cả bài) 12 + 3 11+ 5 16 + 3 13 + 4 16 + 2 12 11 16 13 16 + + + + + 3 5 3 4 2 15 16 19 17 18 - GV nhận xét, ghi diểm. -Yêu cầu HS nêu cách đặt tính. Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Tính nhẩm. - Yêu cầu HS trả lời miệng.cột 1,2, 4 (HS khá làm cả bài) - GV nhận xét, chữa bài . 15 + 1 = 16 10 + 2 = 12 13 + 5 = 18 18 + 1 = 19 12 + 0 = 12 15 + 3 = 18 Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu của bài. Tính. - Yêu cầu HS làm bài vào vở cột 1, 3 (HS khá làm cả bài) - Gọi HS lên bảng điề kết quả. 10 + 1 + 3 = 14 11 + 2 + 3 = 16 16 + 1 + 2 = 19 12 + 3 + 4 = 19 - GV nhận xét, chữa bài. Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu của bài: - Giáo viên cần lưu ý học sinh nối phép tính với số ghi kết quả đúng. - Cho HS khá làm bài vào phiếu. - GV nhận xét. IV. Củng cố: - GV nhắc lại nội dung học. - GV nhận xét tiết học. V. Dặn dò: - Làm các bài tập trong VBT. 11 + 7 15 + 1 11 + 2 13 + 3 12 + 2 15 + 3 * Rút kinh nghiệm tiết dạy. ................................................................................................................................................................................................................................................................ ================================= tiết 3 + 4: tiếng vệt. Bài 83: Ôn tập a. Mục đích yêu cầu: - HS đọc được các vần, các từ ngữ, đoạn thơ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83. - Viết được: các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83. - Nghe hiểu và kể một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng Ngốc và con ngỗng vàng. B. Đồ dùng dạy học: GV: Bộ đồ dùng dạy học tiếng Việt, tranh minh hoạ, bảng ôn. HS: bảng con. C. Các hoạt động dạy học: I. Ôn định tổ chức : II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc bài 82. - GV nhận xét, ghi điểm . - Yêu cầu HS viết bảng con ich , êch , tờ lịch, con ếch. - GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS. - 3 HS đọc. - HS viết vào bảng con. III. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: - Hôm nay các em học bài 83. + Hãy nhắc lại các vần mà các em đã học? - GV ghi bảng. ? Em có nhận xét gì về những vần đã học? 2. Hướng dẫn HS ôn tập: a. Các âm đã học: - GV treo bảng ôn, Gọi HS lên chỉ và đọc âm. - GV đọc âm, cho HS chỉ chữ. - GV chỉ chữ không theo thứ tự, cho HS đọc âm. b. Ghép âm thành vần. - GV lấy âm ở cột dọc ghép với âm ở dòng ngang tạo thành vần đã học và yêu cầu HS đọc. - GV chỉnh sửa cho HS. - GV chỉ bảng không theo thứ tự, cho HS cá nhân, nhóm, lớp. - Gọi một HS lên bảng chỉ và đọc toàn bảng ôn. c. Từ ứng dụng: - GV ghi lần lượt các từ ứng dụng lên bảng. - GV chỉnh sửa cho HS. - GV đọc mẫu, giải thích, yêu cầu HS đọc. d. Tập viết từ ứng dụng : - GV đọc các từ: thác nước, chúc mừng. - GV chỉnh sửa cho HS. * Củng cố: - Yêu cầu HS đọc toàn bảng ôn. - HS nêu: oc, ac, ăc, âc, uc, ưc, ôc, uôc, iêc, ươc, ach, ich, êch. - HS đọc cá nhân, lớp. - đèu kết thúc bằng âm c,ch. c ch ă ăc â âc o oc ô ôc u uc ư ưc iê iêc uô uôc ươ ươc a ac ach ê êch i ich - HS đọc cá nhân- nhóm – lớp thác nước chúc mừng ích lợi - HS nghe, viết vào bảng con thỏc nước chỳc mừng Tiết 2. 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1. - GV chỉnh sửa cho HS. b. Đọc câu ứng dụng: - Yêu cầu HS quan sát, nhận xét tranh minh hoạ. - GV ghi đoạn thơ ứng dụng lên bảng yêu cầu HS đọc. - GV chỉnh sửa cho HS. - GV đọc mẫu, giải thích và gọi HS đọc cá nhân. c. Kể truyện: - Gọi HS đọc tên truyện, GV ghi bảng - GV kể mẫu lần 1. - Lần 2, GV kể kèm theo tranh minh hoạ. - Yêu cầu quan sát tranh, thảo luận trong nhóm, kể cho nhau nghe từng đoạn câu truyện theo tranh. - Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên chỉ vào một tranh và kể trước lớp một đoạn. - GV nhận xét, khen nhóm kể truyện hay. - Gọi 1 HS kể 1 đoạn, toàn bộ câu truyện. - GV nêu ý nghĩa của câu chuyện. * Nhờ sống tốt bụng, Ngốc đã gặp nhiều điều tốt đẹp. Được lấy công chúa làm vợ. d. Luyện viết: - Yêu cầu HS luyện viết trong VTV. - GV theo dõi , chỉnh sửa t thế viết cho HS. IV. Củng cố: - Củng cố nội dung bài. Nhận xét tiết học. V. Dặn dò: - Nhắc HS chuẩn bị bài 84 . - HS đọc cá nhân- nhóm – lớp - HS quan sát nhận xét . - HS luyện đọc cá nhân – nhóm – lớp. - HS đọc cá nhân. Anh chàng Ngốc và con ngỗng vàng. - HS nghe, quan sát. - HS thảo luận. - HS thảo luận kể truyện trong nhóm - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. - HS luyện viết trong VTV. * Rút kinh nghiệm tiết dạy. ................................................................................................................................................................................................................................................................ **************************************************************** Thứ năm ngày 5 tháng 1 năm 2012 Ngày soạn: 2/ 1/ 2012. Ngày giảng: 5/ 1/ 2012. Tiết 1 + 2: Tiếng việt. Bài 84 : op , ap a. Mục đích yêu cầu: - HS đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp; đọc được các từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. - Giáo dục HS yêu thích môn tiếng Việt. B. Đồ dùng dạy học: GV: Bộ đồ dùng dạy học tiếng Việt , tranh minh hoạ. HS: Bộ đồ dùng dạy học tiếng Việt . bảng con. C. Các hoạt động dạy học: I. Ôn định tổ chức : II. Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS đọc bài 83. - GV nhận xét, ghi điểm. - Yêu cầu HS viết bảng con: thác nước, chúc mừng . - GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS. - HS hát. - HS đọc. - HS viết vào bảng con. III. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : - Hôm nay các em học bài 84. - GV ghi bảng vần op, đọc mẫu. - GV chỉnh sửa cho HS. - HS đọc cá nhân- nhóm - lớp. 2. Dạy vần: * Vần op: a. Nhận diện vần: - Gọi HS nhận diện vần op. - GV hướng dẫn đánh vần: o – pờ – op. - GV chỉnh sửa cho HS. - Yêu cầu ghép vần op. - Vần op gồm o và p. - HS đánh vần cá nhân – nhóm – lớp. - HS ghép. b. Tiếng: ? Đã có vần op, muốn có tiếng họp ta ghép thêm âm và dấu gì ? - Ghép thêm âm h và dấu nặng. - Yêu cầu HS ghép tiếng họp, nêu cách ghép. - HS ghép, nêu cách ghép. - GV ghi bảng tiếng họp, yêu cầu HS đọc, nêu vị trí, cấu tạo tiếng. - HS đọc cá nhân. +Cấu tạo: Âm h, ghép với vần op. + Vị trí : Âm h đứng trước, vần op đứng sau thêm dấu nặng đặt dưới âm o. - Hướng dẫn đánh vần: hờ – op – hop – nặng – họp. - HS đánh vần cá nhân- nhóm -lớp. - GV chỉnh sửa cho HS. c. Từ khoá: - Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ . - HS quan sát . ? Bức tranh vẽ gì? - HS trả lời. - GV ghi bảng từ khoá , yêu cầu HS đọc . - HS đọc cá nhân- nhóm -lớp. - GV chỉnh sửa cho HS. - GV đọc mẫu, giải thích, yêu cầu HS đọc cá nhân. - Yêu cầu HS đọc phân tích tổng hợp vần, tiếng, từ. - GV chỉnh sửa cho HS. - HS nghe, đọc cá nhân. - HS luyện đọc cá nhân - nhóm - lớp. * Vần ap : a. Nhận diện vần: - Gọi HS nhận diện vần ap. - GV hướng dẫn đánh vần: a – pờ – ap. - GV chỉnh sửa cho HS . - Yêu cầu ghép vần ap. - Vần ap gồm a và p . - HS đánh vần cá nhân – nhóm – lớp . - HS ghép. b. Tiếng: ? Đã có vần ap, muốn có tiếng sạp ta ghép thêm âm và dấu gì ? - Ghép thêm âm s và dấu nặng. - Yêu cầu HS ghép tiếng sạp, nêu cách ghép. - HS ghép, nêu cách ghép. - GV ghi bảng tiếng sạp, yêu cầu HS đọc, nêu vị trí, cấu tạo tiếng. - HS đọc cá nhân . +Cấu tạo: âm s, ghép với vần ap . + Vị trí : Âm s đứng trước, vần ap đứng sau, thêm đấu nặng dưới âm a. - Hướng dẫn đánh vần: sờ –ap – sap – nặng – sạp. - GV chỉnh sửa cho HS. - HS đánh vần cá nhân - nhóm -lớp. c. Từ khoá: - Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ. ? Bức tranh vẽ gì? - HS quan sát. - HS trả lời. - GV ghi bảng từ khoá, yêu cầu HS đọc . - HS đọc cá nhân - nhóm -lớp. - GV chỉnh sửa cho HS. - GV đọc mẫu, giải thích, yêu cầu HS đọc cá nhân . - HS nghe, đọc cá nhân. - Yêu cầu HS đọc phân tích tổng hợp vần, tiếng, từ. - GV chỉnh sửa cho HS. - CHo HS đọc lại cả 2 vần. - Yêu cầu HS so sánh ap và op. - HS luyện đọc cá nhân -nhóm - lớp. - Giống: kết thúc bằng p. - Khác: ap bắt đầu bằng a. d. Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - yêu cầu HS tập viết vào bảng con. - HS quan sát. - HS tập viết vào bảng con . - GV chỉnh sửa cho HS. op ap họp nhúm mỳa sạp đ. Đọc từ ứng dụng: - GVghi lần lượt các từ ứng dụng lên bảng. - HS luyện đọc cá nhân - nhóm -lớp. - GV chỉnh sửa cho HS . - GV đọc mẫu, giải thích, yêu cầu HS đọc cá nhân. - Yêu cầu HS tìm vần vừa học trong các từ ứng dụng. con cọp giấy nháp đóng góp xe đạp - HS nghe, đọc cá nhân. - HS tìm. * Củng cố: Gọi HS nêu lại vần vừa học. - HS: vần op, ap . Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài trên bảng lớp. - GV chỉnh sửa cho HS. - HS luyện đọc cá nhân - nhóm - lớp. b. Đọc bài ứng dụng: - Yêu cầu HS quan sát, nhận xét tranh minh hoạ . - HS quan sát. - GV ghi đoạn thơ ứng dụng lên bảng yêu cầu HS đọc. - GV chỉnh sửa cho HS . - HS luyện đọc cá nhân - nhóm -lớp. - GV đọc mẫu, yêu cầu HS đọc - HS đọc cá nhân. - GV chỉnh sửa cho HS. - Yêu cầu HS tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong đoạn thơ ứng dụng. - HS tìm. c. Luyện nói: - Yêu cầu HS nêu chủ đề bài luyện nói, GV ghi bảng. - Yêu cầu HS thảo luận nội dung bài luyện nói dựa vào tranh minh hoạ. ? Bức tranh vẽ những gì? ? Đâu là chóp núi ? ? Đâu là ngọn cây ? ? Đâu là tháp chuông ? Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. - HS thảo luận nhóm. - Gọi một số nhóm thảo luận trước lớp. - Nhóm khác nhận xét, bổ xung. - GV nhận xét, khen nhóm thảo luận tốt. d. Luyện viết: - Yêu cầu HS luyện viết trong VTV. - Gv theo dõi, chỉnh sửa tư thế viết cho HS. - HS luyện viết trong VTV. IV. Củng cố: ? Hôm nay các em học vần gì ? - Nhận xét giờ học. V. Dặn dò: - GVnhắc HS luyện đọc bài, chuẩn bị bài cho tiết sau. - HS: vần op, ap. * Rút kinh nghiệm tiết dạy. ................................................................................................................................................................................................................................................................ ====================================== Tiết 3: Mĩ thuật. GV chuyên soạn giảng. ============================================ Tiết 4: toán. phép trừ dạng 17 - 3 A. Mục tiêu: - HS biết làm các phép tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20. - Biết ttrừ nhẩm dạng 17 - 3. - HS yêu thích môn học. B.Đồ dùng dạy học: - GV: Que tính, bảng gài, bảng phụ. - HS : Bảng con, VBT, que tính. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS lên bảng đặt tính rồi tính HS. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Giới thiệu phép trừ dạng 17 - 3: 15 + 2 16 + 3 14 + 4 a. Thao tác trên que tính. - GV cùng HS lấy 1 bó 1 chục và 7 que tính rời. yêu cầu HS tách 1 bó 1 chục sang bên trái và 7 que rời sang bên phải. - HS lấy que tính và thao tác theo GV hướng dẫn. ? 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV thể hiện trên bảng viết 1 ở cột chục và 7 ở cột đơn vị. - Yêu cầu HS tách từ 7 que tính rời ra 3 que tính rời. ? 7 que tính rời tách ra 3 que tính, còn lại bao nhiêu que tính ? GV: Vậy số còn lại là 1 bó 1 chục và 4 que tính rời là 14 que tính. GV thể hiện trên bảng. - HS gồm 1 chục và 7 đơn vị. Chục Đơn vị 1 7 - 3 1 4 - HS tách que tính . - Còn lại 4 que tính b. Hướng dẫn HS đặt tính và làm tính. - HS quan sát. - GV nêu: viết số 17 rồi viết số 3 sao cho 3 thẳng cột với 7 ( ở cột đơn vị ) + Viết dấu - ( dấu trừ ) + Kẻ vạch ngang dưới 2 số. + Tính từ phải sang trái. 17 - 7 trừ 3 bằng 4, viết 4. - 3 - Hạ 1 viết 1. 14 - Gọi HS nêu lại cách đặt tính và cách đặt tính. e. Luyện tập: Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Tính. - Gọi HS lên bảng làm. - GV nhận xét, cho điểm. 13 17 14 16 19 - - - - - 2 5 1 3 4 11 12 13 13 15 Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài vào vở . - Gọi một số HS nêu kết quả bài làm. - GV nhận xét, cho điểm. - Tính . 12 -1 = 1 14 - 1 = 13 17 - 5 = 12 19 - 8 = 11 14 - 0 = 14 18 - 0 - 18 Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu của bài. Điền số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu) - Gọi một số HS lên bảng làm. - GV cùng HS chữa bài, nhận xét. 16 1 2 3 4 5 15 14 13 12 11 IV. Củng cố: - GV chỉ dãy số BT1 cho HS đọc (theo thứ tự và số bất kì kết hợp phân tích số). - GV nhận xét tiết học. V. Dặn dò: - Làm các BT trong VBT. Chuẩn bị bài sau. * Rút kinh nghiệm tiết dạy. ................................................................................................................................................................................................................................................................ **************************************************************** Thứ sáu ngày 6 tháng 1 năm 2012 Ngày soạn: 2/ 1/ 2012. Ngày giảng: 6/ 1/ 2012. Tiết 1 : toán. Luyện tập A. Mục tiêu: - HS thực hiện được phép trừ ( không nhớ ) trong hạm vi 20. - Trừ nhẩm dạng 17 - 3. - Giáo dục HS yêu thích môn toán. B.Đồ dùng dạy học:
Tài liệu đính kèm: