Giáo án môn học lớp 1 - Tuần lễ 20 (chi tiết)

TIẾT 3 + 4: TIẾNG VIỆT.

 BÀI 81: ACH.

A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.

- HS đọc được: ach, cuốn sách; đọc được các từ và đoạn thơ ứng dụng.

- Viết được: ach, cuốn sách.

- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.

- Giáo dục HS yêu thích môn tiếng Việt.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV: Bộ đồ dùng dạy học tiếng Việt , tranh minh hoạ.

HS: Bộ đồ dùng dạy học tiếng Việt, Bảng con.

 

doc 26 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 792Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp 1 - Tuần lễ 20 (chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
on,lên bảng
14 15 13 
+ 2 + 3 + 5 
16 18 18 ...
12 + 3 = 15 13 + 6 =19 12 + 1 =13
14 + 4 =18 12 + 2 =14 16 + 2 =18
13 + 0 =13 10 + 5 =15 15 + 0 =15
- Học sinh làm bài vào phiếu học tập.
14
1
2
3
4
5
15
16
17
18
19
* Rút kinh nghiệm tiết dạy.
................................................................................................................................................................................................................................................................
===================================
Cho HS hát chuyển tiết
Tiết 2 + 3. Tiếng việt.
Bài 82 : ich, êch.
a. Mục đích yêu cầu:
- HS đọc được: ich, êch, tờ lịch, con ếch; đọc được các từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
- Giáo dục HS yêu thích môn tiếng Việt, yêu thích chú chim sâu có ích cho môi trường thiên nhiên và cuộc sống.
B. Đồ dùng dạy học: 
GV: Bộ đồ dùng dạy học tiếng Việt, tranh minh hoạ.
HS: Bộ đồ dùng dạy học tiếng Việt, bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
I. Ôn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài 81. 
- GV nhận xét, ghi điểm .
- Yêu cầu HS viết bảng con ach, cuốn sách.
- GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
- 3 HS đọc.
- HS viết vào bảng con.
III. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: 
- Hôm nay các em học bài 82.
- GV ghi bảng vần ich, đọc mẫu.
- GV chỉnh sửa cho HS.
- HS đọc cá nhân - nhóm - lớp.
2. Dạy vần :
* Vần ich:
a. Nhận diện vần :
- Gọi HS nhận diện vần ich.
- GV hướng dẫn đánh vần: 
 i - chờ - ích.
- GV chỉnh sửa cho HS.
- Yêu cầu ghép vần ich.
- Vần ich gồm a và ch.
-.HS đánh vần cá nhân – nhóm – lớp .
- HS ghép.
b. Tiếng :
? Đã có vần uc, muốn có tiếng lịch ta ghép thêm âm và dấu gì ?
- Ghép thêm âm l và dấu nặng.
- Yêu cầu HS ghép tiếng lịch, nêu cách ghép .
- HS ghép, nêu cách ghép.
- GV ghi bảng tiếng lịch, yêu cầu HS đọc nêu vị trí, cấu tạo tiếng.
- HS đọc cá nhân.
+Cấu tạo: Âm l , ghép với vần ich.
+ Vị trí: Âm l đứng trước, vần ich đứng sau thêm dấu nặng đặt dưới âm i.
- Hướng dẫn đánh vần: 
 lờ - ich – lich – nặng - lịch.
- HS đánh vần cá nhân - nhóm -lớp.
- GV chỉnh sửa cho HS.
c. Từ khoá:
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ.
- HS quan sát.
? Bức tranh vẽ gì?
- HS trả lời.
- GV ghi bảng từ khoá, yêu cầu HS đọc.
- HS đọc cá nhân - nhóm -lớp.
- GV chỉnh sửa cho HS.
- GV đọc mẫu, giải thích, yêu cầu HS đọc cá nhân.
- HS nghe, đọc cá nhân.
- Yêu cầu HS đọc phân tích tổng hợp vần tiếng, từ.
- GV chỉnh sửa cho HS.
- HS luyện đọc cá nhân - nhóm - lớp.
* Vần êch :
a. Nhận diện vần :
- Gọi HS nhận diện vần êch.
- GV hướng dẫn đánh vần: 
 ê - chờ- êch.
- GV chỉnh sửa cho HS .
- Yêu cầu ghép vần êch .
- Vần êch gồm ê và ch .
-.HS đánh vần cá nhân – nhóm – lớp .
- HS ghép.
b. Tiếng:
? Đã có vần êch, muốn có tiếng ếch ta ghép thêm dấu gì ?
- Ghép thêm dấu sác.
- Yêu cầu HS ghép tiếng ếch, nêu cách ghép.
- HS ghép, nêu cách ghép.
- GV ghi bảng tiếng ếch, yêu cầu HS đọc, nêu vị trí, cấu tạo tiếng.
- HS đọc cá nhân.
+Cấu tạo: vần êch , thêm dấu sác .
+ Vị trí: vần êch đứng trước, thêm dấu sắc trên âm ê.
- Hướng dẫn đánh vần: 
 êch – sắc – ếch.
- GV chỉnh sửa cho HS.
- HS đánh vần cấ nhân - nhóm -lớp.
c. Từ khoá:
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ 
 ? Bức tranh vẽ con gì?
- HS quan sát.
- HS trả lời.
- GV ghi bảng từ khoá, yêu cầu HS đọc.
- HS đọc cá nhân- nhóm -lớp.
- GV chỉnh sửa cho HS.
- GV đọc mẫu, giải thích, yêu cầu HS đọc cá nhân.
- HS nghe, đọc cá nhân.
- Yêu cầu HS đọc phân tích tổng hợp vần, tiếng, từ.
- GV chỉnh sửa cho HS.
- Yêu cầu HS so sánh êch và ich.
- HS luyện đọc cá nhân -nhóm - lớp.
- Giống : kết thúc bằng ch.
- Khác : ưc bắt đầu bằng ê. 
d. Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
- Yêu cầu HS tập viết vào bảng con.
- HS quan sát.
- HS tập viết vào bảng con .
- GV chiỉnh sửa cho HS.
 ich ờch tờ lịch con ếch 
đ. Đọc từ ứng dụng:
- GVghi lần lượt các từ ứng dụng lên bảng.
- HS luyện đọc cá nhân - nhóm -lớp.
 vở kịch mũi hếch 
 vui thích chênh chếch
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu, giải thích, yêu cầu HS đọc cn.
- Yêu cầu HS tìm vần vừa học trong các từ ứng dụng.
- HS nghe, đọc cá nhân.
- HS tìm.
* Củng cố: 
Gọi HS nêu lại vần vừa học.
- HS: vần ich, êch.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài trên bảng lớp.
- GV chỉnh sửa cho HS.
- HS luyện đọc cá nhân - nhóm - lớp.
b. Đọc bài ứng dụng:
- Yêu cầu HS quan sát, nhận xét tranh minh hoạ.
- HS quan sát.
- GV ghi đoạn thơ ứng dụng lên bảng yêu cầu HS đọc .
- GV chỉnh sửa cho HS.
- HS luyện đọc cá nhân - nhóm -lớp.
- GV đọc mẫu, nêu câu hỏi 
? Chim chích là loài vạt có ích hay có hại?
- GV giải thích: Chim sâu là loại vật có ích cho môi trường thiên nhiên và cuộc sống. Vì vậy chúng ta phải yêu thích và bảo vệ nó.
- Yêu cầu HS đọc bài.
- Là loại vật có ích.
- HS đọc cá nhân.
- GV chỉnh sửa cho HS.
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi vần vừa học trong đoạn thơ ứng dụng.
- HS tìm.
c. Luyện nói:
- Yêu cầu HS nêu chủ đề bài luyện nói, GV ghi bảng .
- Yêu cầu HS thảo luận nội dung bài luyện nói dựa vào tranh minh hoạ.
? Bức tranh vẽ gì?
? Lớp ta ai đã được đi du lịch với gia đình hoặc nhà trường ?
? Khi đi du lịch các em thường mang theo những gì ?
? Em thích đi du lịch nơi nào ?
? Kể tên các chuyến du lịch em đã được đi ?
Chúng em đi du lịch.
- HS thảo luận nhóm.
- Gọi một số nhóm thảo luận trước lớp.
- Nhóm khác nhận xét, bổ xung.
- GV nhận xét, khen nhóm thảo luận tốt.
d. Luyện viết:
- Yêu cầu HS luyện viết trong VTV.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa tư thế viết cho HS.
- HS luyện viết trong VTV.
IV. Củng cố:
? Hôm nay các em học vần gì ?
- Nhận xét giờ học.
V. Dặn dò:
- GV nhắc HS luyện đọc bài, chuẩn bị bài cho tiết sau.
- HS: vần ich, êch .
* Rút kinh nghiệm tiết dạy.
................................................................................................................................................................................................................................................................
===================================
Cho HS hát chuyển tiết
Tiết 4: thủ công.
 gấp mũ ca lô ( tiết 2)
A. Mục tiêu: 
- Biết cách gấp mũ ca lo bằng giấy.
- Gấp dược mũ ca lô bằng giấy. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
- Với HS khéo tay: Gấp được mũ ca lô bẳng giấy. Mũ cân đối. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
- Giáo dục HS yêu thích sản phẩm mình làm ra.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Mũ ca lô mẫu gấp bằng giấy màu có kích thước lớn.
 1 tờ giấy hình vuông kích thước lớn.
- HS: Giấy gấp, vở thủ công. 
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
III. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: 
- GV giới thiệu nội dung tiết học.
2. Hoạt động1: Thực hành.
- Gọi HS nhắc lại các bước gấp mũ ca lô.
- GV nhận xét nhắc lại.
- Vài HS nhắc lại.
+ Gấp đôi tờ giấy hình vuông theo đường dấu giữa dùng tay miết nhẹ cạnh vừa gấp 
+ Gấp đôi hình 3 lấy đường dấu giữa và gấp đôi theo chiều ngang được hình 4 
+ Lật hình 4 ra mặt sau gấp tương tự được hình 5.
+ Gấp lớp giấy phía dưới của hình 5 lên sao cho sát với cạnh bên vừa mới gấp như hình 6. Gấp theo đường dấu và gấp vào trong phần vừa gấp lên hình 7 ta được hình 8.
+ Lật hình 8 ra mặt sau, cũng làm tương tự như vậy ta được hình10.
- Cho HS thực hành gấp mũ ca lô.
- GV theo dõi giúp đỡ HS.
- HS thực hành gấp mũ ca lô. 
4. Hoạt động 2: Trưng bày sản phẩm.
- Cho HS trưng bày sản phẩm.
- GV cùng lớp đánh giá sản phẩm của HS, nhận xét tuyên dương sản phẩm đẹp.
- HS trưng bày sản phẩm.
IV. Nhận xét: 
- GV tóm tắt nội dung bài. Nhận xét tinh thần thái độ, kết quả học tập của HS. Yêu cầu HS thu dọn giấy vụn.
V. Dặn dò:
- Hoàn thiện sản phẩm, chuẩn bị bài cho tiết sau ôn tập.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy.
................................................................................................................................................................................................................................................................
****************************************************************
Thứ tư ngày 4 tháng 1 năm 2012
Ngày soạn: 31/12/2011.
Ngày giảng: 3/ 1/ 2012.
Tiết 1: thể dục.
GV chuyên soạn giảng.
============================================
Tiết 2: Toán.
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Thực hiện phép cộng (không nhớ ) trong phạm vi 20.
- Biết cộng nhẩm dạng 14 + 3.
- Rèn cho HS có kĩ năng đặt tính, thực hiện phép tính cộng không nhớ trong phạm vi 20.
- Làm bài 1(cột 1, 2, 4) , bài 2 ( cột 1,2, 4), bài 3(cột1 ,3)
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
B.Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ.
- HS : Bảng con, VBT, que tính.
C. Các hoạt động dạy học:
I . ổn định tổ chức: 
II. Kiểm tra bài cũ:
? Tiết trước học bài gì?
- GV kiểm tra VBT của HS.
Iii. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn HS luyện tập;
- Hát.
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
Đặt tính rồi tính.
- Yêu cầu HS làm bài vào bảng con.
- Goị một số HS lên bảng làm bài 1 cột 1, 2, 4 (HS khá làm cả bài)
12 + 3
11+ 5
16 + 3
13 + 4
16 + 2
 12
11
 16
 13
 16
+
+
+
+
+
 3
 5
 3
 4
 2
 15
16
 19
 17
 18
- GV nhận xét, ghi diểm.
-Yêu cầu HS nêu cách đặt tính.
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Tính nhẩm.
- Yêu cầu HS trả lời miệng.cột 1,2, 4 (HS khá làm cả bài)
- GV nhận xét, chữa bài .
15 + 1 = 16
10 + 2 = 12
13 + 5 = 18
18 + 1 = 19
12 + 0 = 12
15 + 3 = 18
 Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
Tính.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở cột 1, 3 (HS khá làm cả bài)
- Gọi HS lên bảng điề kết quả.
10 + 1 + 3 = 14
11 + 2 + 3 = 16
16 + 1 + 2 = 19
12 + 3 + 4 = 19
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu của bài: 
- Giáo viên cần lưu ý học sinh nối phép tính với số ghi kết quả đúng.
- Cho HS khá làm bài vào phiếu.
- GV nhận xét.
IV. Củng cố:
- GV nhắc lại nội dung học.
- GV nhận xét tiết học.
V. Dặn dò:
- Làm các bài tập trong VBT.
11 + 7
15 + 1
11 + 2
13 + 3
12 + 2
15 + 3
* Rút kinh nghiệm tiết dạy.
................................................................................................................................................................................................................................................................
=================================
tiết 3 + 4: tiếng vệt.
Bài 83: Ôn tập
a. Mục đích yêu cầu:
- HS đọc được các vần, các từ ngữ, đoạn thơ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.
- Viết được: các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.
- Nghe hiểu và kể một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng Ngốc và con ngỗng vàng.
B. Đồ dùng dạy học: 
GV: Bộ đồ dùng dạy học tiếng Việt, tranh minh hoạ, bảng ôn.
HS: bảng con.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Ôn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài 82. 
- GV nhận xét, ghi điểm .
- Yêu cầu HS viết bảng con ich , êch , tờ lịch, con ếch.
- GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
- 3 HS đọc.
- HS viết vào bảng con.
III. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: 
- Hôm nay các em học bài 83.
+ Hãy nhắc lại các vần mà các em đã học? 
- GV ghi bảng. 
? Em có nhận xét gì về những vần đã học?
2. Hướng dẫn HS ôn tập:
a. Các âm đã học:
- GV treo bảng ôn, Gọi HS lên chỉ và đọc âm.
- GV đọc âm, cho HS chỉ chữ.
- GV chỉ chữ không theo thứ tự, cho HS đọc âm. 
b. Ghép âm thành vần.
- GV lấy âm ở cột dọc ghép với âm ở dòng ngang tạo thành vần đã học và yêu cầu HS đọc.
- GV chỉnh sửa cho HS.
- GV chỉ bảng không theo thứ tự, cho HS cá nhân, nhóm, lớp.
- Gọi một HS lên bảng chỉ và đọc toàn bảng ôn.
c. Từ ứng dụng: 
- GV ghi lần lượt các từ ứng dụng lên bảng. 
- GV chỉnh sửa cho HS.
- GV đọc mẫu, giải thích, yêu cầu HS đọc.
d. Tập viết từ ứng dụng :
- GV đọc các từ: thác nước, chúc mừng. 
- GV chỉnh sửa cho HS.
* Củng cố:
- Yêu cầu HS đọc toàn bảng ôn.
- HS nêu: oc, ac, ăc, âc, uc, ưc, ôc, uôc, iêc, ươc, ach, ich, êch. 
- HS đọc cá nhân, lớp.
- đèu kết thúc bằng âm c,ch.
c
ch
 ă
ăc
â
âc
o
oc
ô
ôc
u
uc
ư
ưc
iê
iêc
uô
uôc
ươ
ươc
a
ac
ach
ê
êch
i
ich
- HS đọc cá nhân- nhóm – lớp 
thác nước chúc mừng ích lợi
- HS nghe, viết vào bảng con 
 thỏc nước chỳc mừng 
Tiết 2.
3. Luyện tập: 
a. Luyện đọc:
- Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1.
- GV chỉnh sửa cho HS.
b. Đọc câu ứng dụng:
- Yêu cầu HS quan sát, nhận xét tranh minh hoạ.
- GV ghi đoạn thơ ứng dụng lên bảng yêu cầu HS đọc.
- GV chỉnh sửa cho HS.
- GV đọc mẫu, giải thích và gọi HS đọc cá nhân.
c. Kể truyện:
- Gọi HS đọc tên truyện, GV ghi bảng 
- GV kể mẫu lần 1.
- Lần 2, GV kể kèm theo tranh minh hoạ.
- Yêu cầu quan sát tranh, thảo luận trong nhóm, kể cho nhau nghe từng đoạn câu truyện theo tranh.
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên chỉ vào một tranh và kể trước lớp một đoạn.
- GV nhận xét, khen nhóm kể truyện hay. 
- Gọi 1 HS kể 1 đoạn, toàn bộ câu truyện.
- GV nêu ý nghĩa của câu chuyện.
* Nhờ sống tốt bụng, Ngốc đã gặp nhiều điều tốt đẹp. Được lấy công chúa làm vợ.
d. Luyện viết:
- Yêu cầu HS luyện viết trong VTV.
- GV theo dõi , chỉnh sửa t thế viết cho HS.
IV. Củng cố:
- Củng cố nội dung bài. Nhận xét tiết học.
V. Dặn dò:
- Nhắc HS chuẩn bị bài 84 .
- HS đọc cá nhân- nhóm – lớp 
- HS quan sát nhận xét .
- HS luyện đọc cá nhân – nhóm – lớp. 
- HS đọc cá nhân.
Anh chàng Ngốc và con ngỗng vàng.
- HS nghe, quan sát.
- HS thảo luận.
- HS thảo luận kể truyện trong nhóm 
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS luyện viết trong VTV.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy.
................................................................................................................................................................................................................................................................
****************************************************************
Thứ năm ngày 5 tháng 1 năm 2012
Ngày soạn: 2/ 1/ 2012.
Ngày giảng: 5/ 1/ 2012.
Tiết 1 + 2: Tiếng việt.
Bài 84 : op , ap
a. Mục đích yêu cầu:
- HS đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp; đọc được các từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
- Giáo dục HS yêu thích môn tiếng Việt.
B. Đồ dùng dạy học: 
GV: Bộ đồ dùng dạy học tiếng Việt , tranh minh hoạ.
HS: Bộ đồ dùng dạy học tiếng Việt . bảng con.
C. Các hoạt động dạy học: 
I. Ôn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS đọc bài 83. 
- GV nhận xét, ghi điểm.
- Yêu cầu HS viết bảng con: thác nước, chúc mừng .
- GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
- HS hát.
- HS đọc.
- HS viết vào bảng con.
III. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : 
- Hôm nay các em học bài 84.
- GV ghi bảng vần op, đọc mẫu.
- GV chỉnh sửa cho HS.
- HS đọc cá nhân- nhóm - lớp.
2. Dạy vần:
* Vần op:
a. Nhận diện vần:
- Gọi HS nhận diện vần op.
- GV hướng dẫn đánh vần: 
o – pờ – op.
- GV chỉnh sửa cho HS.
- Yêu cầu ghép vần op.
- Vần op gồm o và p.
- HS đánh vần cá nhân – nhóm – lớp.
- HS ghép.
b. Tiếng:
? Đã có vần op, muốn có tiếng họp ta ghép thêm âm và dấu gì ?
- Ghép thêm âm h và dấu nặng.
- Yêu cầu HS ghép tiếng họp, nêu cách ghép.
- HS ghép, nêu cách ghép.
- GV ghi bảng tiếng họp, yêu cầu HS đọc, nêu vị trí, cấu tạo tiếng.
- HS đọc cá nhân.
+Cấu tạo: Âm h, ghép với vần op.
+ Vị trí : Âm h đứng trước, vần op đứng sau thêm dấu nặng đặt dưới âm o.
- Hướng dẫn đánh vần:
 hờ – op – hop – nặng – họp.
- HS đánh vần cá nhân- nhóm -lớp.
- GV chỉnh sửa cho HS.
c. Từ khoá:
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ .
- HS quan sát .
? Bức tranh vẽ gì?
- HS trả lời.
- GV ghi bảng từ khoá , yêu cầu HS đọc .
- HS đọc cá nhân- nhóm -lớp.
- GV chỉnh sửa cho HS.
- GV đọc mẫu, giải thích, yêu cầu HS đọc cá nhân.
- Yêu cầu HS đọc phân tích tổng hợp vần, tiếng, từ.
- GV chỉnh sửa cho HS.
- HS nghe, đọc cá nhân.
- HS luyện đọc cá nhân - nhóm - lớp.
* Vần ap :
a. Nhận diện vần:
- Gọi HS nhận diện vần ap.
- GV hướng dẫn đánh vần: 
 a – pờ – ap.
- GV chỉnh sửa cho HS .
- Yêu cầu ghép vần ap.
- Vần ap gồm a và p .
- HS đánh vần cá nhân – nhóm – lớp .
- HS ghép.
b. Tiếng:
? Đã có vần ap, muốn có tiếng sạp ta ghép thêm âm và dấu gì ?
- Ghép thêm âm s và dấu nặng.
- Yêu cầu HS ghép tiếng sạp, nêu cách ghép.
- HS ghép, nêu cách ghép.
- GV ghi bảng tiếng sạp, yêu cầu HS đọc, nêu vị trí, cấu tạo tiếng.
- HS đọc cá nhân .
+Cấu tạo: âm s, ghép với vần ap .
+ Vị trí : Âm s đứng trước, vần ap đứng sau, thêm đấu nặng dưới âm a.
- Hướng dẫn đánh vần: 
sờ –ap – sap – nặng – sạp.
- GV chỉnh sửa cho HS.
- HS đánh vần cá nhân - nhóm -lớp.
c. Từ khoá:
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ.
 ? Bức tranh vẽ gì?
- HS quan sát.
- HS trả lời.
- GV ghi bảng từ khoá, yêu cầu HS đọc .
- HS đọc cá nhân - nhóm -lớp.
- GV chỉnh sửa cho HS.
- GV đọc mẫu, giải thích, yêu cầu HS đọc cá nhân .
- HS nghe, đọc cá nhân.
- Yêu cầu HS đọc phân tích tổng hợp vần, tiếng, từ.
- GV chỉnh sửa cho HS.
- CHo HS đọc lại cả 2 vần.
- Yêu cầu HS so sánh ap và op.
- HS luyện đọc cá nhân -nhóm - lớp.
- Giống: kết thúc bằng p.
- Khác: ap bắt đầu bằng a. 
d. Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
- yêu cầu HS tập viết vào bảng con.
- HS quan sát.
- HS tập viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa cho HS.
 op ap họp nhúm mỳa sạp 
đ. Đọc từ ứng dụng:
- GVghi lần lượt các từ ứng dụng lên bảng.
- HS luyện đọc cá nhân - nhóm -lớp.
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu, giải thích, yêu cầu HS đọc cá nhân.
- Yêu cầu HS tìm vần vừa học trong các từ ứng dụng.
 con cọp giấy nháp
 đóng góp xe đạp
- HS nghe, đọc cá nhân.
- HS tìm.
* Củng cố: 
Gọi HS nêu lại vần vừa học.
- HS: vần op, ap .
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài trên bảng lớp.
- GV chỉnh sửa cho HS.
- HS luyện đọc cá nhân - nhóm - lớp.
b. Đọc bài ứng dụng:
- Yêu cầu HS quan sát, nhận xét tranh minh hoạ .
- HS quan sát.
- GV ghi đoạn thơ ứng dụng lên bảng yêu cầu HS đọc.
- GV chỉnh sửa cho HS .
- HS luyện đọc cá nhân - nhóm -lớp.
- GV đọc mẫu, yêu cầu HS đọc 
- HS đọc cá nhân.
- GV chỉnh sửa cho HS.
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong đoạn thơ ứng dụng.
- HS tìm.
c. Luyện nói:
- Yêu cầu HS nêu chủ đề bài luyện nói, GV ghi bảng.
- Yêu cầu HS thảo luận nội dung bài luyện nói dựa vào tranh minh hoạ.
? Bức tranh vẽ những gì?
? Đâu là chóp núi ?
? Đâu là ngọn cây ? 
? Đâu là tháp chuông ?
Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
- HS thảo luận nhóm.
- Gọi một số nhóm thảo luận trước lớp.
- Nhóm khác nhận xét, bổ xung.
- GV nhận xét, khen nhóm thảo luận tốt.
d. Luyện viết:
- Yêu cầu HS luyện viết trong VTV.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa tư thế viết cho HS.
- HS luyện viết trong VTV.
IV. Củng cố:
? Hôm nay các em học vần gì ?
- Nhận xét giờ học.
V. Dặn dò:
- GVnhắc HS luyện đọc bài, chuẩn bị bài cho tiết sau.
- HS: vần op, ap.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy.
................................................................................................................................................................................................................................................................
======================================
Tiết 3: Mĩ thuật.
GV chuyên soạn giảng.
============================================
Tiết 4: toán.
phép trừ dạng 17 - 3
A. Mục tiêu:
- HS biết làm các phép tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20.
- Biết ttrừ nhẩm dạng 17 - 3.
- HS yêu thích môn học.
B.Đồ dùng dạy học:
- GV: Que tính, bảng gài, bảng phụ.
- HS : Bảng con, VBT, que tính.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức: 
II. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS lên bảng đặt tính rồi tính HS.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Giới thiệu phép trừ dạng 17 - 3:
15 + 2 16 + 3 14 + 4 
a. Thao tác trên que tính.
- GV cùng HS lấy 1 bó 1 chục và 7 que tính rời. yêu cầu HS tách 1 bó 1 chục sang bên trái và 7 que rời sang bên phải.
- HS lấy que tính và thao tác theo GV hướng dẫn.
? 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- GV thể hiện trên bảng viết 1 ở cột chục và 7 ở cột đơn vị.
- Yêu cầu HS tách từ 7 que tính rời ra 3 que tính rời.
? 7 que tính rời tách ra 3 que tính, còn lại bao nhiêu que tính ?
GV: Vậy số còn lại là 1 bó 1 chục và 4 que tính rời là 14 que tính. GV thể hiện trên bảng.
- HS gồm 1 chục và 7 đơn vị.
 Chục
Đơn vị
1
7
 -
3
 1
4
- HS tách que tính .
- Còn lại 4 que tính
b. Hướng dẫn HS đặt tính và làm tính.
- HS quan sát.
- GV nêu: viết số 17 rồi viết số 3 sao cho 3 thẳng cột với 7 ( ở cột đơn vị ) 
+ Viết dấu - ( dấu trừ ) 
+ Kẻ vạch ngang dưới 2 số.
+ Tính từ phải sang trái.
 17
- 7 trừ 3 bằng 4, viết 4.
 -
 3
- Hạ 1 viết 1.
 14
- Gọi HS nêu lại cách đặt tính và cách đặt tính.
e. Luyện tập:
 Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Tính.
- Gọi HS lên bảng làm.
- GV nhận xét, cho điểm.
 13
 17
 14
 16
 19
-
 -
-
-
-
 2
 5
 1
 3
 4
 11
 12
 13
 13
 15
 Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở .
- Gọi một số HS nêu kết quả bài làm.
- GV nhận xét, cho điểm.
- Tính .
12 -1 = 1
14 - 1 = 13
17 - 5 = 12
19 - 8 = 11
14 - 0 = 14
18 - 0 - 18
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
Điền số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu) 
- Gọi một số HS lên bảng làm.
- GV cùng HS chữa bài, nhận xét.
16
1
2
3
4
5
15
14
13
12
11
 IV. Củng cố:
- GV chỉ dãy số BT1 cho HS đọc (theo thứ tự và số bất kì kết hợp phân tích số).
- GV nhận xét tiết học.
V. Dặn dò:
- Làm các BT trong VBT. Chuẩn bị bài sau.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy.
................................................................................................................................................................................................................................................................
****************************************************************
Thứ sáu ngày 6 tháng 1 năm 2012
Ngày soạn: 2/ 1/ 2012.
Ngày giảng: 6/ 1/ 2012.
Tiết 1 : toán.
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- HS thực hiện được phép trừ ( không nhớ ) trong hạm vi 20.
- Trừ nhẩm dạng 17 - 3.
- Giáo dục HS yêu thích môn toán.
B.Đồ dùng dạy học:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 20(6).doc