ĐẠO ĐỨC ( 17 )
TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (Tiết 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
_ Nêu được một số biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp .
_ Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp .
_ Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp .
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
_Vở bài tập Đạo đức
_Tranh bài tập 3, bài tập phóng to (nếu có thể)
_Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp
_Điều 28: Công ước quốc tế quyền trẻ em
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
ả gấc Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ GV nhận xét chữa lỗi _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Ruộng bậc thang _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Chỉ tranh và dùng lời nói để giới thiệu với các bạn nơi trồng lúa trong ruộng bậc thang +Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì? * GV giới thiệu: Ruộng bậc thang là nơi trồng lúa ở miền núi d) Hướng dẫn HS làm bài tập: (nếu có thể) _Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề _Cho HS đọc nội dung từng bài _Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc * Chơi trò chơi: Viết đúng tên hình ảnh và đồ vật _GV sưu tầm một số tranh, đồ vật có chứa vần: ăc, âc _Cho HS viết tên tranh vào bảng cài _HS nhận xét _GV dùng bài viết của HS để luyện đọc 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. +HS đọc bài 76 +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Đánh vần: ă-c-ăc Đọc trơn: ăc _Viết: ăc _Viết: mắc _Đánh vần: mờ-ắc-mắc-sắc-mắc _Mắc áo _Đọc: mắc áo _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng c +Khác: âc mở đầu bằng â * Đọc trơn: âc, gấc, quả gấc ăc: sắc, mặc âc: giấc, nhấc _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: mặc _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng _Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: ăc, âc _Tập viết: mắc áo, quả gấc _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời _Làm bài tập _Chữa bài +HS theo dõi và đọc theo. ************************** TOÁN ( 65 ) LUYỆN TẬP CHUNG I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT : _ Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10; viết được các số theo thứ tự quy định, viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 9’ 10’ 10’ 1’ 1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách: Bài 1: Tính ( cột 3, 4 ) _Cho HS nêu yêu cầu bài toán _ Gọi HS lên bảng sửa bài . Bài 2: Viết các số _Cho HS tự làm rồi chữa bài 2, 5, 7, 8, 9 9, 8, 7, 5, 2 Bài 3: Viết phép tính thích hợp _Cho HS nhìn vào tranh và nêu bài toán _Cho HS làm bài _Hỏi lại HS: Có tất cả mấy bông hoa? b) Tương tự phần a) 2.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học . _Điền số thích hợp vào chỗ chấm _HS làm trong SGK và chữa bài trên bảng lớp _Làm vào SGK _ 2 HS lên bảng sửa bài _Có 4 bông hoa, có thêm 3 bông hoa nữa. Hỏi có tất cả mấy bông hoa? _Tự điền phép tính vào vở ***************************************************************** Thứ tư, ngày 14 tháng 12 năm 2011 HỌC VẦN ( 181 – 182 ) uc- ưc I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT : _Đọc được:uc ,ưc, cần trục, lực sĩ ; từ và đoạn thơ ứng dụng. _Viết được: uc, ưc ,cần trục, lực sĩ. _Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất ? II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Mô hình cần trục, máy xúc _Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: ( TIẾT 1 ) Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 2’ 22’ 11’ 11’ 25’ 5’ 15’ 5’ 3’ 2’ * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ăc, âc _Viết: GV chọn từ 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần uc, ưc. GV viết lên bảng uc, ưc _ Đọc mẫu: uc, ưc 2.Dạy vần: uc _GV giới thiệu vần: uc _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng _Cho HS viết thêm vào vần uc chữ tr và dấu nặng để tạo thành tiếng trục _Phân tích tiếng trục? _Cho HS đánh vần tiếng: trục _GV viết bảng: trục _GV cho HS xem mô hình và hỏi: Đây là cái gì? _GV viết bảng từ khoá _Cho HS đọc trơn: uc, trục, cần trục ưc Tiến hành tương tự vần uc * So sánh ưc và uc? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: máy xúc lọ mực cúc vạn thọ nóng nực +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung ( TIẾT 2 ) 3. Luyện tập: a) Đọc SGK _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết: _Viết mẫu bảng lớp: uc, ưc Lưu ý nét nối từ u sang c, từ ư sang c _Hướng dẫn viết từ: cần trục, lực sĩ Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ GV nhận xét chữa lỗi _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất? _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Chỉ tranh và giới thiệu người và vật trong bức tranh +Mọi người đang làm gì? +Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy? +Bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố? d) Hướng dẫn HS làm bài tập: (nếu có thể) _Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề _Cho HS đọc nội dung từng bài _Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc * Chơi trò chơi: 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: Xem trước bài79 +HS đọc bài 77 +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Đánh vần: u-c-uc Đọc trơn: uc _Viết: uc _Viết: trục _Đánh vần: trờ-uc-trúc-nặng-trục _cần trục _Đọc: cần trục _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng c +Khác: ưc mở đầu bằng ư * Đọc trơn: ưc, lực, lực sĩ uc: xúc, cúc ưc: mực, nực _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: thức _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng _Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: uc, ưc _Tập viết: cần trục, lực sĩ _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời _Làm bài tập _Chữa bài +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. *************** TOÁN ( 66 ) LUYỆN TẬP CHUNG I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT : _ Thực hiện được so sánh các số ,biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10 ; biết cộng , trừ các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 10’ 4’ 6’ 1’ 1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách: GV tổ chức cho HS tự làm rồi chữa bài Bài 1: Nối các chấm theo thứ tự _Yêu cầu: +Nối các chấm theo thứ tự từ số bé đến số lớn +Nêu tên hình vừa được tạo thành _ GV vẽ hình lên bảng Bài 2: Tính ( a, b, cột 1 ) a)Cho HS tính b)Cho HS tính (theo thứ tự từ trái sang phải) Nhắc HS tính theo hai bước Bài 3: >,<,= ( cột 1, 2) _Cho HS tự viết dấu thích hợp vào chỗ chấm Bài 4: Cho HS nhìn hình ảnh trong từng tranh để nêu bài toán rồi viết phép tính giải bài toán vào dòng các ô trống 2.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ HS nêu cách làm trước. _Thực hành nối bằng bút chì _ 2 HS lên bảng sửa bài _HS tự làm trong SGK và chữa bài trên bảng . _Làm vào vở _ HS nêu cách làm bài _HS làm bài trong SGK _ 4 HS sửa bài trên bảng lớp . _ HS làm bài cá nhân _ 2 HS viết trên bảng . ******************* TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI ( 17 ) GIỮ GÌN LỚP HỌC SẠCH,ĐẸP I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: _ Nhận biết được thế nào là lớp học sạch, đẹp . _ Biết giữ gìn lớp học sạch, đẹp . HSK-G nêu được việc em có thể làm để góp phần làm cho lớp sạch, đẹp . * BVMT : Biết sự cần thiết phải giữ gìn mơi trường lớp học sạch, đẹp. * TKNL – HQ : Giáo dục học sinh ý thức tiết kiệm khi sử dụng nước để làm vệ sinh giữ gìn lớp học sạch đẹp . * KNS : Kĩ năng ra quyết định nên hay khơng nên làm gì để giữ gìn lớp học sạch đẹp II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Một số đồ dùng và dụnh cụ như: Chổi có cán, khẩu trang, khăn lau, hốt rác III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ 18’ 9’ 1’ 1.Giới thiệu bài: _GV hỏi: các em có yêu quý lớp học của mình không? _GV hỏi: Yêu quý lớp học thì các em phải làm gì? _GV nói hôm nay chúng ta học bài: “ Giữ gìn lớp học sạch, đẹp” Hoạt động 1: Quan sát theo cặp. _Mục tiêu: Biết giữ lớp học sạch, đẹp. _Cách tiến hành: * Bước 1: _GV hướng dẫn HS quan sát tranh ở trang 36 SGK và trả lời với các bạn câu hỏi sau: + Trong bức tranh thứ nhất, các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì? + Trong bức tranh thứ hai, các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì? *Bước 2: GV gọi một số HS trả lời trước lớp. * Bước 3: _GV và HS thảo luận các câu hỏi: + Lớp học của em đã sạch, đẹp chưa? + Lớp em có những góc trang trí như trong tranh trang 37 SGK không? + Bàn ghế trong lớp có xếp ngay ngắn không? + Cặp, mũ, nón đã để đúng nơi quy định chưa? + Em có viết, vẽ bẩn lên bàn, ghế, bảng, tường không? + Em có vứt rác hay khạc nhổ bừa bãi ra lớp không? + Em nên làm gì để giữ cho lớp sạch, đẹp? Kết luận: Để lớp học sạch, đẹp mỗi HS phải luôn có ý thức giữ lớp học sạch, đẹp và tham gia những hoạt động làm cho lớp học của mình sạch, đẹp. Hoạt động 2: Thảo luận và thực hành theo nhóm. _Mục tiêu: Biết cách sử dụng cụ (đồ dùng) để làm vệ sinh lớp học. _Cách tiến hành: * Bước 1: _Chia nhóm theo tổ _Phát cho mỗi tổ một, hai dụng cụ (đồ dùng) (tuỳ thuộc vào số tổ và số dụng cụ (đồ dùng) mà GV đã chuẩn bị). * Bước 2: _ GV nêu câu hỏi gợi ý: + Những dụng cụ (đồ dùng) này được dùng vào việc gì? + Cách sử dụng từng loại như thế nào? (Nếu nhóm nào không biết, GV sẽ hướng dẫn cách sử dụng). * Bước 3: GV gọi đại diện các nhóm lên trình bày và thực hành. Kết luận: Phải biết sử dụng dụng cụ (đồ dùng) hợp lí, có như vậy mới đảm bảo an toàn và giữ vệ sinh cơ thể. Tổng kết bài học: Lớp học sạch, đẹp sẽ giúp các em khỏe mạnh và học tập tốt hơn. Vì vậy, các em phải luôn có ý thức giữ cho lớp học sạch, đẹp. 2.Nhận xét- dặn dò: _Nhận xét tiết học _Có _ Giữ lớp học sạch và đẹp. _HS làm việc theo hướng dẫn của GV. _Một số HS trả lời _Chia thành 3 nhóm _Mỗi tổ sẽ thảo luận theo một câu hỏi - Đại diện lên trình bày **************************** CHIỀU LUYỆN VIẾT : UC - ƯC GV Đọc cho HS viết bảng con : uc, ưc, cần trục, lực sĩ, máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nĩng nực . GV đọc cho HS rèn viét chính tả vào vở: uc, ưc, cần trục, lực sĩ, máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nĩng nực . GV đọc tiếp cho HS nghe – viết câu ứng dụng ( HS yếu nhìn sách viết ): Con gì mào đỏ Lơng mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ Gọi người thức dậy ? **************************** LUYỆN ĐỌC : UC – ƯC HS luyện đọc lại trong SGK theo nhóm 2. GV tổ chức cho HS tự kiểm tra bài lẫn nhau. GV giúp những HS chưa thuộc bài đọc lại bài và kết hợp phụ đạo HS yếu. * HS làm bài tập trong VBT: trang 79 Bài 1: nối từ với từ giữa hai cột cho phù hợp GV giúp HS luyện đọc các cụm từ ngữ : Bố treo, Cơ đứng, Mẹ mua, trên bục giảng bài, xúc xắc cho bé, bức tranh lên tường . HS tự đọc và nối trong SGK HS đổi tập nhau kiểm tra. 1 HS lên nối trên bảng lớp . Bố treo trên bụt giảng bài . Cơ đứng xúc xắc cho bé . Mẹ mua bức tranh lên tường . Bài 2: Điền uc hay ưc ? HS xem tranh và tự điền trong SGK. 3 HS lên sửa trên bảng lớp. HS đọc lại các từ : trâu húc nhau , một chục trứng, lọ mực. Bài 3: viết HS luyện viết trên dòng kẻ các từ : máy xúc, nĩng nực . ************************ LUYỆN TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG _ Ôn các bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10 . _ HS làm bài tập trong VBT toán ( trang 70 ) Bài 1: Tính Tính và viết kết quả theo cột cho thẳng cột . Tính và viết kết quả theo hàng ngang - HS làm trong VBT ( cá nhân ) , vài em lên sửa trên bảng lớp . Bài 2: Số ? - Dựa vào bảng cộng, bảng trừ đã học, các em tìm số thích hợp để điền vào cho đúng phép tính . - HS Đọc kết quả cho các bạn khác nhận xét Bài 3: Khoanh vào số lớn nhất Khoanh vào số bé nhất GV viết trên bảng và cho 2 HS lên khoanh trên bảng Bài 4: Viết phép tính thích hợp HS dựa vào tóm tắt để nêu được bài toán và phép tính 2 HS điền phép tính trên bảng , các em khác điền trên vở . Bài 5 : Vẽ hình thích hợp vào ô trống HS quan sát hình vẽ trước để nhận ra quy luật : 2 vuông, 1 tròn, hai vuông, một tròn,.. từ đó các em xác định được hình cần vẽ . 1 HS vẽ trên bảng . ******************************************************************* Thứ năm, ngày 15 tháng 12 năm 2011 Học vần ( 183 – 184 ) ôc- uôc I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT : _ Đọc được : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc;từ và đoạn thơ ứng dụng. _ Viết được:ốc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. _ Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng , uống thuốc. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Vật mẫu con ốc _Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: ( TIẾT 1 ) Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 2’ 22’ 11’ 11’ 25’ 5’ 15’ 5’ 3’ 2’ * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần uc, ưc _Viết: GV chọn từ 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần ôc, uôc. GV viết lên bảng ôc, uôc _ Đọc mẫu: ôc, uôc 2.Dạy vần: ôc _GV giới thiệu vần: ôc _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng _Cho HS viết thêm vào vần ôc chữ m và dấu nặng để tạo thành tiếng mộc _Phân tích tiếng mộc? _Cho HS đánh vần tiếng: mộc _GV viết bảng: mộc _GV cho HS xem hình bác thợ mộc qua tranh _GV viết bảng từ khoá _Cho HS đọc trơn: ôc, mộc, thợ mộc uôc Tiến hành tương tự vần ôc * So sánh uôc và ôc? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: con ốc đôi guốc gốc cây thuộc bài +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung ( TIẾT 2 ) 3. Luyện tập: a) Đọc SGK _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết: _Viết mẫu bảng lớp: ôc, uôc Lưu ý nét nối từ ô sang c, từ uô sang c _Hướng dẫn viết từ: thợ mộc, ngọn đuốc Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ GV nhận xét chữa lỗi _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Tiêm chủng uống thuốc _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Bạn trai trong bức tranh đang làm gì? Em thấy thái độ bạn như thế nào? +Chúng ta có tiêm thuốc không? Khi nào? +Khi nào chúng ta phải uống thuốc? +Hãy kể cho các bạn nghe mình đã tiêm chủng và uống thuốc giỏi như thế nào? d) Hướng dẫn HS làm bài tập: (nếu có thể) _Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề _Cho HS đọc nội dung từng bài _Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc * Chơi trò chơi: 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: Xem trước bài80 +HS đọc bài 78 +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Đánh vần: ô-c-ôc Đọc trơn: ôc _Viết: ôc _Viết: mộc _Đánh vần: mờ-ôc-môc-nặng-mộc _thợ mộc _Đọc: thợ mộc _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng c +Khác: uôc mở đầu bằng uô * Đọc trơn: uôc, đuốc, ngọn đuốc ôc: ốc, gốc uôc: guốc, thuộc _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: ốc _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng _Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: ôc, uôc _Tập viết: thợ mộc, ngọn đuốc _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời _Làm bài tập _Chữa bài +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. ******************* TOÁN ( 67 ) LUYỆN TẬP CHUNG I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT : _ Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; thực hiện được cộng , trừ, so sánh các số trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ;nhận dạng hình tam giác. II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 11’ 5’ 5’ 5’ 1’ 1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách: GV tổ chức cho HS tự làm rồi chữa bài Bài 1: Tính a) Tính theo cột dọc (nhắc HS ghi thẳng cột) +Chữa: HS đọc từng phép tính b)Nhắc HS tính theo hai bước Bài 2: Viết số ( dòng 1) _Cho HS tự nêu cách làm và làm bài Bài 3: _Cho HS tự so sánh nhẩm rồi: a)Nêu số lớn nhất b)Nêu số bé nhất Bài 4: Cho HS căn cứ vào tóm tắt của bài toán để: _Nêu đề toán _Viết phép tính giải toán 2.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _HS tự làm bài trong SGK . _ HS làm bài trong phiếu nhóm _ Các nhóm trình bày bài làm trước lớp . _ Dựa vào bảng cộng, bảng trừ HS điền số thích hợp vào ô trống. _HS làm bài _Chữa bài trên bảng lớp . _Có 5 con cá, thêm 2 con cá. Hỏi có tất cả mấy con cá? _Làm bài ================ THỦ CÔNG ( 17 ) GẤP CÁI VÍ I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT : _ Biết cách gấp cái ví bằng giấy . _ Gấp được cái ví bằng giấy. Ví có thể chưa cân đối. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng _ B07í HS khéo tay: Gấp được cái ví bằng giấy. Các nếp gấp thẳng, phẳng. Làm thêm được quay xách và trang trí cho ví . II.CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: _ Ví mẫu bằng giấy màu có kích thước lớn _ 1 tờ giấy màu hình chữ nhật để gấp ví 2.Học sinh: _ 1 tờ giấy màu hình chữ nhật để gấp ví _ 1 tờ giấy vở HS _ Vở thủ công III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: ( TIẾT 1:) Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh 3’ 25’ 5’ 5’ 5’ 10’ 1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: _ Giới thiệu ví mẫu: GV giới thiệu: Ví có 2 ngăn đựng và được gấp từ tờ giấy hình chữ nhật. 2. Giáo viên hướng dẫn mẫu: GV thao tác gấp ví trên tờ giấy hình chữ nhật to _ Bước 1: Lấy đường dấu giữa: Đặt tờ giấy màu hình chữ nhật trước mặt, để dọc giấy. Mặt màu ở dưới. Gấp đôi tờ giấy để lấy đường dấu giữa (h1). Sau khi lấy dấu xong, mở tờ giấy ra như ban đầu (h2) _ Bước 2: Gấp 2 mép ví: + Gấp mép 2 đầu tờ giấy vào khoảng 1 ô như hình 3 sẽ được hình 4 _ Bước 3: Gấp ví: + Gấp tiếp 2 phần ngoài (h5) vào trong (h6) sao cho 2 miệng ví sát vào đường dấu giữa để được hình 7 + Lật hình 7 ra sau theo bề ngang giấy như hình 8. Gấp 2 phần ngoài vào trong sao cho cân đối giữa bề dài và bề ngang của ví (h9) được hình 10 + Gấp đôi hình 10 theo đường dấu giữa (h11), cái ví đã hoàn chỉnh (h12) _ Cho HS thực hành - Dặn dò: Chuẩn bị giấy màu, hồ, vở _ Quan sát mẫu Quan sát từng bước gấp - HS thực hành trên nháp _ Thực hành tập gấp cái ví trên giấy nháp (tờ giấy vở của HS) ***************************************************************** Thứ sáu , ngày 16 tháng 12 năm 2011 HỌC VẦN ( 185 – 186 ) IÊC - ƯƠC I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT : _ Đọc được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn;từ và đoạn thơ ứng dụng. _Viết được: iêc,ươc, xem xiếc, rước đèn. _ Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh ảnh biểu diễn xiếc, múa rối, ca nhạc _Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: ( TIẾT 1 ) Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 2’ 22’ 11’ 11’ 25’ 10’ 15’ 5’ 3’ 2’ * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ôc, uôc _Viết: GV chọn từ 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần iêc, ươc. GV viết lên bảng iêc, ươc _ Đọc mẫu: iêc, ươc 2.Dạy vần: iêc _GV giới thiệu vần: iêc _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng _Cho HS viết thêm vào vần iêc chữ x và dấu sắc để tạo thành tiếng xiếc _Phân tích tiếng xiếc? _Cho HS đánh vần tiếng: xiếc _GV viết bảng: xiếc _GV cho HS xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? _GV viết bảng từ khoá _Cho HS đọc trơn: iêc, xiếc, xem xiếc ươc Tiến hành tương tự vần iêc * So sánh ươc và iêc? * Đọc từ và câu ứng dụng:
Tài liệu đính kèm: