Tuần 16
Thứ ngày tháng năm
Học vần (2 tiết)
Bài 64: im - um
A. Mục tiêu:
- HS đọc được im, um, chim câu, trùm khăn, từ và các câu ứng dụng
- Viết được im ,um,trùm khăn, chim câu
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề Xanh, đỏ, tím, vàng.
B. Đồ dùng dạy học;
- Sử dụng tranh minh họa SGK ; bộ ghép chữ lớp 1.
C. Các hoạt động dạy học.
III. Bài mới 1. Giới thiệu bài 64: im - um 2. Nhận diện – phát âm * Vần im: + Nêu cấu tạo vần im? + Ghép đọc im – chim – chim câu * Vần um + Nêu cấu tạo vần um? + So sánh im, um? + Ghép đọc um – trùm – trùm khăn * Đọc tổng hợp lại bài - GV cho đọc theo thứ tự và không theo thứ tự. * Đọc từ ứng dụng Con nhím tủm tỉm Trốn tìm mũm mĩm - GV y/c đọc, tìm tiếng có vần im, um * Hướng dẫn viết - GV ghi bảng kết hợp nêu qui trình viết các chữ im, um, chim câu, trùm khăn - GV đọc cho viết, quan sát sửa sai. Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Đọc bài tiết 1 - Quan sát tranh vẽ, nêu nội dung tranh vẽ SGK và đọc câu văn Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chum chím Mẹ có yêu không nào? - GV uốn nắn, sửa phát âm b. Luyện viết: - GV y/c mở vở tập viết bài 64, đọc - viết um, im, chim câu, trùm khăn, nhắc những chú ý khi viết. - Chấm 1 số bài c. Luyện nói: Xanh đỏ tím vàng - GV y/c quan sát tranh, hỏi: + Tranh vẽ những thứ gì? + Mỗi thứ đó có màu gì? + Trong các màu xanh đỏ tím vàng em thích nhất màu gì? + Kể tên những vật màu đen, màu trắng, màu nâu? + Ngoài những màu ở trên em còn biết những màu gì? + Các màu xanh đỏ, tím, vàng, đen, nâu, trắng gọi là gì? IV. Củng cố - dặn dò - Đọc lại bài SGK - Nhận xét giờ học - Dặn HS về ôn lại bài, chuẩn bị bài 65. - HS viết bảng con - 3 HS đọc - HS đọc tên bài + Gồm i và m + HS ghép, đọc, phân tích tiếng, từ + Gồm u và m + Giống ở m, khác ở i và u + HS ghép, đọc, phân tích tiếng, từ - HS đọc (CN – N – CL) - 1 HS đọc trơn 4 từ - HS đọc (CN – CL) - Tìm tiếng có im, um - HS viết bảng con Gồm uô và i - Giống ở chữ ôi, khác ở chữ u - HS ghép vần, tiếng, đọc, phát triển tiếng - HS đọc (CN – N – CL) - HS quan sát, nhận xét tranh - 1 HS đọc câu văn, tìm tiếng có vần um, im, chúm, chím - HS đọc câu văn (CN – CL) - HS viết bài 64 trong vở tập viết - HS đọc chủ đề - HS quan sát, trả lời + Vẽ lá, quả + Xanh, đỏ, tím, vàng + HS trả lời + 3 HS kể + Màu sắc - HS đọc (CN – CL) Thứ ngày tháng năm Học vần (2 tiết) Bài 65: iêm - yêm A. Mục tiêu: - HS đọc được iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm, từ ngữ và câu ứng dụng - Viết được iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.. - Luyện nói theo chủ đề: Điểm mười. B. Đồ dùng dạy học: - Bộ ghép chữ - Tranh minh vẽ SGK C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Ổn định lớp II. Kiểm tra bài cũ - Viết trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm - Đọc từ - câu SGK- bài 64 - GV nhận xét, cho điểm III. Bài mới 1. Giới thiệu bài 65 2. Nhận diện – phát âm * Vần iêm - Nêu cấu tạo vần iêm? - Ghép iêm – xiêm – dừa xiêm * Vần yêm - Nêu cấu tạo yêm? - Ghép yêm – yếm – cái yếm * Đọc tổng hợp lại bài - GV y/c đọc, đánh vần, đọc trơn, đọc theo thứ tự và không theo thứ tự. - So sánh 2 vần iêm - yêm * Đọc từ ứng dụng Thanh kiếm âu yếm Quý hiếm yếm dãi - GV yêu cầu đọc, giải thích từ, tìm tiếng có vần iêm, yêm - GV đọc mẫu * Hướng dẫn viết - GV viết bảng, kết hợp nêu quy trình viết các chữ iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm - Trò chơi thi tìm tiếng có vần iêm, yêm Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc bài tiết 1 - Đọc câu văn: Ban ngày sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà Tối đến, sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. - GV đọc và sửa phát âm, tìm tiếng có vần iêm, yêm b. Luyện viết - GV y/c mở bài 64 vở tập viết đọc – viết: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm - GV quan sát, sửa sai c. Luyện nói : chủ đề: Điểm mười - GV y/c quan sát tranh vẽ SGK, hỏi: + Bức tranh vẽ gì ? + Bạn HS được điểm mấy? + Vì sao bạn được điểm 10? + Khi được điểm 10 em có vui không? + Phải học ntn mới đạt điểm 10? + Ở lớp em bạn nào hay được điểm 10? + Em được mấy điểm 10? + Hôm nay em có được điểm 10 không? 4. Củng cố - dặn dò - Hôm nay chúng ta học bài gì? - Đọc lại toàn bài - Gv nhận xét giờ học - Dặn HS về đọc lại bài, chuẩn bị bài 66 - HS viết bảng con - 3 Hs đọc Vần iêm - yêm - Vần iêm gồm iê và m - HS ghép, đọc, phân tích vần tiếng, từ. - Gồm y và m - HS ghép đọc – phân tích - HS đọc (cá nhân – nhóm – cả lớp) - Giống ở chữ m, khác ở chữ iê và y - 1 HS đọc trơn 4 từ - Tìm tiếng kiếm, yếm, hiếm - HS đọc các tiếng có iêm, yêm - HS đọc 4 từ (CN – CL) - HS viết bảng con - HS các nhóm thi tìm - HS đọc (cá nhân – nhóm – cả lớp) - HS quan sát tranh vẽ SGK nêu nội dung tranh - 1 HS đọc tìm tiếng có vần mới học - HS đọc (CN – ĐT) - HS viết bài 64 trong vở tập viết - HS đọc chủ đề - HS quan sát trả lời + HS trả lời - iêm - yêm Toán Tiết 61: Luyện tập Mục tiêu: giúp HS - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B. Đồ dùng dạy học: Sử dụng SGK, vở ô li. C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ - Đọc phép trừ trong phạm vi 10 - GV đọc: 10 - ? = 5 10 - ? = 7 10 – 4 = ? ? – 3 = 6 II. Bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 1: Tính - Đọc y/c bài - Tự tính kết quả, chữa bài - GV nhận xét, đưa ra k/q đúng Bài 2:Số? - Đọc y/c bài - Tự làm, chữa bài - GV nhận xét Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Đọc y/c bài - GV y/c quan hình vẽ, nêu đề bài, tự xác định phép tính - Gv nhận xét IV. Củng cố - dặn dò - GV y/c Hs đọc lại phép trừ trong phạm vi 10 - Nhận xét giờ học - Về ôn lại bài ,chuẩn bị tiết 62 - HS đọc - HS làm bảng con Luyện tập - HS đọc y/c bài – tự làm – chữa bài a.10 – 2 = 8 10 – 3 = 7 10 – 5 = 5 10 – 9 = 1 10 – 1 = 9 10 – 10 = 0 10 – 4 = 6 10 – 7 = 3 10 – 6 = 4 10 – 0 = 10 b. 10 10 10 10 10 10 - 5 - 4 - 9 - 3 - 2 - 6 5 6 1 7 8 4 - 2 HS lên bảng làm, HS khác nhận xét - HS đọc y/c bài, tự làm bài 5 + 5 = 10 8 - 2 = 6 8 – 7 = 1 10 + 0 = 10 - 2 HS lên bảng làm, Hs khác nhận xét - HS đọc y/c bài, quan sát hình vẽ, nêu đề toán : a. Có 7 con vịt thêm 3 con nữa, hỏi có tất cả mấy con ? 7 + 3 = 10 b. Trên cành lúc đầu có 10 quả táo bị rơi 2 quả, hỏi trên cành còn lại mấy quả ? 10 – 2 = 8 - HS trả lời Tự nhiên - xã hội Bài 16: Hoạt động ở lớp Mục tiêu: sau giờ học giúp HS - Kể được một số hoạt động học tập ở lớp : học tập và vui chơi trong lớp, ngoài lớp học. - HS có ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp học, hợp tác chia sẻ và giúp đỡ các bạn trong lớp. B. Đồ dùng: - Sử dụng tranh vẽ SGK ; C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: - GV hỏi: Giờ trước các em học bài gì? - Trong lớp có những ai? Có những đồ dùng học tập gì? - Gv nhận xét II. Bài mới 1. Giới thiệu bài 16. 2. Hoạt động * Hoạt động 1: Làm việc với SGK - GV y/c quan sát tranh vẽ SGK, hỏi: + Trong tranh GV đang làm gì? HS làm gì? - GV kết luận ở lớp học có nhiều hoạt động khác nhau, có hoạt động trong lớp, hoạt động ngoài lớp. - GV y/c nêu lại hoạt động trong lớp, ngoài lớp. - GV nhận xét. * Hoạt động 2: Thảo luận nhóm - GV nêu câu hỏi thảo luận: + Ở lớp em tham gia hoạt động nào? + Nêu hoạt động em thích nhất? + Các hoạt động em cần có ai hợp tác? - GV y/c trình bày, nhận xét - Kết luận: Trong bất kì hoạt động vui chơi, học tập cần phải có hợp tác giúp đỡ lẫn nhau để hoàn thành tốt nhiệm vụ - GV nhận xét. 3. Củng cố - dặn dò. - Trò chơi Đoán hoạt động trong lớp với hoạt động ngoài trời? - Ngoài những hoạt động kể trên ta còn có những hoạt động nào? - GV nhận xét giờ học, dặn HS về nhà chuẩn bị bài 17. - HS trả lời: Lớp học - Cô giáo, các bạn; tranh vẽ, tủ để đồ dùng học tập. Hoạt động ở lớp - HS ghi tên bài - HS quan sát, HĐ theo nhóm, trả lời + Cô giáo hướng dẫn các bạn trong lớp học bài, làm bài học vẽ, hát, tập thể dục + các bạn HS chăm chỉ học bài, làm bài, học vẽ, học hát, học nhóm. + HS trả lời - HS thảo luận theo, nhóm, cặp, đại diện nhóm lên trả lời, nhóm khác bổ sung. - Mỗi nhóm nói 5 hoạt động trong lớp, 3 hoạt động ngoài lớp. - Học vi tính, học đánh đàn Thứ ngày tháng năm Học vần (2t) Bài 66: uôm - ươm A. Mục tiêu: - HS đọc được uôm, ươm , cánh buồm, đàn bướm, từ và câu ứng dụng - Viết được uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. - Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh. B. Đồ dùng dạy học: - Bộ ghép chữ - Tranh minh vẽ SGK C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Ổn định lớp II. Kiểm tra bài cũ - Viết quý hiếm, âu yếm, yếm dãi - Đọc từ - câu SGK- bài 65 - GV nhận xét, cho điểm III. Bài mới 1. Giới thiệu bài 66 2. Nhận diện – phát âm * Vần uôm - Nêu cấu tạo vần uôm? - Ghép – đọc – ghi bảng uôm – buồm – cánh buồm * Vần ươm - Nêu cấu tạo ươm? - So sánh ươm với uôm? - Ghép ươm – bướm – đàn bướm * Đọc tổng hợp lại bài - GV y/c đọc, đánh vần, đọc trơn, đọc theo thứ tự và không theo thứ tự. * Đọc từ ứng dụng Ao chuôm vườn ươm Nhuộm vải cháy đượm - GV yêu cầu đọc, giải thích từ, tìm tiếng có vần uôm, ươm - GV đọc mẫu * Hướng dẫn viết - GV viết bảng, kết hợp nêu quy trình viết các chữ uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm - Trò chơi: tìm tiếng có vần uôm, ươm Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc bài tiết 1 - Quan sát tranh, nêu nội dung tranh - Đọc câu văn: Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời bướm bay lượn từng đàn - GV đọc và sửa phát âm, tìm tiếng có vần uôm, ươm - GV đọc mẫu b. Luyện viết: HS viết bài 66 trong vở TV: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm - GV quan sát, sửa sai, chấm một số bài c. Luyện nói : chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh - GV y/c quan sát, hỏi: + Tranh vẽ gì ? + Con chim sâu có ích lợi gì ? + Con bướm thích gì ? + Con ong thích gì ? + Con cá cảnh để làm gì ? + Con ong, con chim có lợi ích gì cho nhà nông ? + Ong, bướm, chim, cá cảnh em thích con nào nhất ? Vì sao ? - Trò chơi : Thi nói về con vật em yêu thích. 4. Củng cố - dặn dò - Bài hôm nay chúng ta học vần gì ? - Đọc lại bài SGK - Gv nhận xét giờ học - Dặn HS về đọc lại bài, chuẩn bị bài 67. - HS viết bảng con - 3 Hs đọc Vần uôm - ươm - HS đọc - Vần uôm gồm uô và m - HS ghép, đọc, phân tích vần tiếng, từ. - HS đọc - Gồm ươ và m - Giống ở m, khác ở uô và ươ - HS ghép đọc – phân tích - HS đọc (cá nhân – nhóm – cả lớp) - 4 HS đọc tìm tiếng có uôm, ươm - HS đọc tiếp nối - 3 HS đọc lại - HS viết bảng con - HS 4 nhóm thi tìm - HS đọc (cá nhân – nhóm – cả lớp) - HS quan sát tranh vẽ SGK nêu nội dung tranh - HS đọc tìm tiếng có vần mới học nhuộm, bướm - HS đọc (CN – ĐT) - 3 HS đọc lại - HS viết bài 66 trong vở tập viết - HS đọc chủ đề - HS quan sát trả lời + Tranh vẽ ong, bướm, chim, cá cảnh + Bắt sâu bọ + Thích hoa + Thích hút mật ở hoa + Để làm cảnh + Hút mật, thụ phấn cho hoa + HS trả lời - HS thi nói - uôm - ươm - HS đọc (CN – CL) Toán Tiết 62: Bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 A.Mục tiêu: giúp HS - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 - Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ B. Đồ dùng dạy học: Sử dụng SGK, vở ô ly, bộ đồ dùng toán C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ - Đọc phép trừ trong phạm vi 10 - Viết: 4 + 6 = ? 10 – 6 = ? 0 + 10 = ? 10 – 3 = ? - GV nhận xét, cho điểm II. Bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn lập và ghi nhớ bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 * Lập bảng cộng, trừ. - GV y/c HS quan sát hình vẽ SGK, nêu đề toán và phép tính cộng và trừ - Y/c nhận xét quy luật xếp các phép tính trong bảng cộng - Y/c nhận xét phép tính 1 + 9 = 10 và 10 – 1 = 9 - Y/c đọc lại các phép tính 3. Thực hành Bài tập 1: Tính - Đọc y/c bài - Tự tính kết quả, chữa bài - GV nhận xét, đưa ra k/q đúng Bài 2 : Viết phép tính thích hợp - Đọc yêu cầu bài, - Quan sát hình vẽ, nêu đề bài, tự giải - GV nhận xét, đưa ra k/q đúng IV. Củng cố - dặn dò - GV y/c đọc lại bảng cộng trừ - Nhận xét giờ học - Về ôn lại bài, chuẩn bị tiết Luyện tập - 2 HS nêu - 2 HS lên bảng làm, HS khác nhận xét Bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 - HS ghi tên bài - HS quan sát hình vẽ, nêu bài toán và phép tính - Số thứ nhất tăng dần từ 1 – 9 ; số thứ hai giảm dần từ 9 – 1, k/q đều là 10 - Lấy kết quả của phép cộng trừ đi 1 trong hai số thì được số còn lại - HS đọc (CN –CL) - HS làm vào vở ô li - HS đọc y/c bài, tự làm a. 3 + 7 = 10 4 + 5 = 9 7 – 2 = 5 8 – 1 = 7 6 + 3 = 9 10 – 5 = 5 6 + 4 = 10 9 – 4 = 5 b. 5 8 5 10 2 5 + - + - + - 4 1 3 9 2 4 9 7 8 1 4 1 - 4 HS lên bảng làm, HS khác nhận xét - HS đọc y/c bài, quan sát hình vẽ, nêu đề toán a. Hàng trên có 4 chiếc thuyền, hàng dưới có 3 chiếc thuyền, hỏi cả 2 hàng có bao nhiêu chiếc thuyền ? 4 + 3 = 7 b. Có 10 quả bóng cho 3 quả bóng, hỏi còn lại mấy quả bóng ? 10 – 3 = 7 Thủ công Gấp cái quạt (Tiết 2) A. Mục tiêu: - HS biết cách gấp cái quạt theo các bước ở tiết 1 - Dán sản phẩm vào vở thủ công. B. Đồ dùng: chuẩn bị giấy màu hình chữ nhật, chỉ (dây len), hồ dán, vở thủ công. C. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Ổn định lớp II. Kiểm tra đồ dùng - GV hỏi: nêu các bước gấp cái quạt? III. Bài mới 1. Giới thiệu bài mới 2. Thực hành - GV yêu cầu làm theo 3 bước + Bước 1: Gấp các nếp cách đều + Bước 2: Buộc chỉ vào giữa + Bước 3: Dán thành hình cái quạt + Bước 4: Dán quạt vào vở 3. Đánh giá sản phẩm - Gấp được cái quạt - Các nếp gấp tương đối đều, phẳng và thẳng - Dán cân đối - GV nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò - GV hỏi gấp quạt ta thực hiện mấy bước? - Về nhà chuẩn bị giấy màu giờ sau gấp cái quạt. - Lớp hát - Bước 1: gấp các nếp cách đều – gấp đôi - Bước 2: buộc chỉ - Bước 3: dán - Gấp cái quạt (tiết 2) - HS ghi tên bài - HS quan sát, thực hành gấp cái quạt - HS trưng bày sản phẩm - HS nhận xét bài của bạn Thứ ngày tháng năm Học vần (2t) Bài 67: Ôn tập Mục tiêu: giúp HS Đọc được các vần kết thúc bằng m, từ và câu ứng dụng trong SGK Viết được các vần, các từ ứng dụng từ bài 60 - 67 Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể Đi tìm bạn . Đồ dùng: Bảng ôn, SGK. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 I. Ổn định lớp II. Kiểm tra bài cũ: - Viết: ao chuôm, vườn ươm. - Đọc bài 66 uôm - ươm - GV nhận xét, cho điểm III. Bài mới 1. Giới thiệu bài 67: Ôn tập 2. Ôn tập a. Các vần có m ở cuối - GV y/c quan sát tranh, hỏi: + Tranh vẽ gì? + Tiếng cam có vần gì? + Vần am gồm mấy âm? - GV y/c đọc a – m – am + Nêu các vần kết thúc bằng m? - GV ghi vào góc bảng các vần - GV treo bảng ôn, y/c đọc, chỉ các vần b. Ghép âm thành vần - GV y/c ghép vần, đọc - Nêu vần có âm đôi c. Đọc từ ứng dụng xâu kim lưỡi liềm nhóm lửa - GV ghi bảng. y/c đọc tìm tiếng có vần ôn - Giải thích từ, sửa phát âm - GV đọc mẫu d. Luyện viết GV viết bảng kết hợp nêu quy trình viết các chữ xâu kim, lưỡi liềm Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Đọc bài tiết 1 - Quan sát tranh, nêu nội dung tranh, đọc câu văn : Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam . đưa Quả ngon mùa Chờ con .. vào - Gv y/c đọc, tìm tiếng có vần ôn - GV uốn nắn, sửa phát âm b. Luyện viết - Viết bài 67 trong vở tập viết - Y/c mở bài viết, đọc từng dòng, viết. - GV quan sát, nhận xét c. Kể chuyện : Đi tìm bạn - GV kể lại câu chuyện theo nội dung từng tranh - Tranh 1 : Giới thiệu đôi bạn thân - Tranh 2 : Nhím đi tránh rét, sóc buồn - Tranh 3 : Sóc đi tìm nhím, gặp thỏ bèn hỏi thỏ có thấy nhím đâu không ? - Tranh 4 : Mùa xuân đến sóc mới gặp nhím - Chia cho 4 tổ 4 tranh, đại diện từng tổ kể IV. Củng cố - dặn dò - Các vần ôn kết thúc bằng âm gì ? - Những vần nào mang âm đôi ? - Đọc bài SGK - Nhận xét giờ học - Về ôn lại bài, xem bài 68 - HS viết bảng con - 2 HS đọc bài SGK - HS đọc tên bài + Vẽ chùm cam + Vần am + 2 âm : a + m - HS đọc + HS trả lời - 1 HS đọc, 1 HS chỉ - HS ghép, đọc vần iêm, uôm, ươm - HS đọc (CN – CL) - Tìm tiếng kim, liềm, nhóm - HS đọc theo cá nhân, bàn, cả lớp - 3 HS đọc lại - HS viết bảng con - HS đọc (CN – N – CL) - HS quan sát tranh, nêu n/d tranh - HS đọc từng dòng, đọc cả bài, tìm tiếng có vần ôn vòm, chùm, cam - HS đọc – viết bài - HS quan sát tranh vẽ, nghe kể - HS thảo luận và kể lại nội dung từng tranh, các tổ kể nối tiếp nội dung cả 4 tranh - Nêu ý nghĩa chuyện :Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết của sóc và nhím + HS trả lời - HS đọc Toán Tiết 63: Luyện tập (tr.88) Mục tiêu: - HS thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 - HS viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. B. Đồ dùng: - Sử dụng bộ đồ dùng toán 1 và SGK, vở ô li, vở bài tập C. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.Ổn định lớp II. Kiểm tra bài cũ - Nêu bảng cộng, trừ trong phạm vi 10? - Hỏi: 10 – 2 =? 0 + 10 = ? 3 + 7=? - Gv nhận xét, cho điểm III. Bài mới 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 1: Tính - Đọc y/c bài, tự làm, chữa bài - GV nhận xét đưa ra k/q đúng Bài tập 2: Số? - Nêu yêu cầu bài, - Cho HS thi điền số nhanh vào ô trống 10 - GV nhận xét, khen đội làm nhanh, đúng. Bài tập 3: > < = ? - Đọc y/c bài - Nêu cách làm, tự làm, chữa bài - GV nhận xét, đưa ra k.q đúng Bài tập 4: Viết phép tính thích hợp - Đọc yêu cầu bài - Quan sát hình vẽ, nêu đề bài, tự chữa. - GV nhận xét, đưa ra kết quả đúng. IV. Củng cố dặn dò: - Nhắc lại bài học - Đọc lại bảng cộng, trừ trong pv 10 - Nhận xét giờ học - Dặn HS về nhà ôn lại bài, chuẩn bị tiết Luyện tập chung. - 3 HS nêu - HS làm bảng con Luyện tập - HS ghi bài vào vở ô li - HS đọc y/c bài, tự làm vào vở 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 10 – 1 = 9 10 – 2 = 8 10 – 3 = 7 6 + 4 = 10 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 10 – 6 = 4 10 – 9 = 1 10 – 8 = 2 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10 10 – 7 = 3 10 – 4 = 6 10 – 5 = 5 - 3 HS lên bảng làm, HS khác nhận xét - HS đọc y/c bài 10 2 5 3 33333333 3 - 7 + 2 - 3 + 8 - HS đọc y/c bài, tính theo 2 bước: - Bước 1: Tính kết quả - Bước 2 : So sánh 10 > 3 + 4 8 7 – 1 - HS đọc y/c bài, quan sát hình vẽ, nêu bài toán, tự giải Tổ 1 có 6 bạn, tổ 2 có 4 bạn. Hỏi cả hai tổ có tất cả bao nhiêu bạn? 6 + 4 = 10 hoặc 4 + 6 = 10 Thứ ngày tháng năm 2010 Học vần (2t) Bài 68: ot - at A. Mục tiêu: - HS đọc được ot, at, tiếng hót, ca hát từ và câu ứng dụng - Viết được ot, at, tiếng hót, ca hát.. - Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. B. Đồ dùng dạy học: - Bộ ghép chữ - Tranh minh vẽ SGK C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Ổn định lớp II. Kiểm tra bài cũ - Viết xâu kim, lưỡi liềm - Đọc từ - câu SGK- bài 67 - GV nhận xét, cho điểm III. Bài mới 1. Giới thiệu bài 68 2. Nhận diện – phát âm * Vần ot - Nêu cấu tạo vần ot? - Ghép – đọc – ghi bảng ot – hót - tiếng hót * Vần at - Nêu cấu tạo at? - So sánh ot với at? - Ghép at – hát – ca hát * Đọc tổng hợp lại bài - GV y/c đọc, đánh vần, đọc trơn, đọc theo thứ tự và không theo thứ tự. * Đọc từ ứng dụng Bánh ngọt bãi cát Trái nhót chẻ lạt - GV yêu cầu đọc, giải thích từ, tìm tiếng có vần ot, at - GV đọc mẫu * Hướng dẫn viết - GV viết bảng, kết hợp nêu quy trình viết các chữ ot, at, tiếng hót, ca hát - Trò chơi: tìm tiếng có vần ot, at Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc bài tiết 1 - Quan sát tranh, nêu nội dung tranh - Đọc câu văn: Ai trồng cây người đó có tiếng hát Trên vòm cây chim hót lời say mê - GV đọc và sửa phát âm, tìm tiếng có vần hót, hát - GV đọc mẫu b. Luyện viết: HS viết bài 68 trong vở TV: ot, at, tiếng hót, ca hát - GV quan sát, sửa sai, chấm một số bài c. Luyện nói : chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát - GV y/c quan sát, hỏi: + Tranh vẽ gì ? + Gà gáy như thế nào ? + Em hãy bắt chước tiếng gà gáy ? + Em có hay hát không ? + Khi hát cùng các bạn em cảm thấy thế nào ? + Hãy kể về một lần em tham gia thi hát - GV nhận xét 4. Củng cố - dặn dò - Bài hôm nay chúng ta học vần gì ? - Đọc lại bài SGK - Gv nhận xét giờ học - Dặn HS về đọc lại bài, chuẩn bị bài 69. - HS viết bảng con - 3 Hs đọc Vần ot - at - HS đọc - Vần ot gồm o và t - HS ghép, đọc, phân tích vần tiếng, từ. - HS đọc - Gồm a và t - Giống ở t, khác ở a và o - HS ghép đọc – phân tích - HS đọc (cá nhân – nhóm – cả lớp) - 4 HS đọc tìm tiếng ngọt, cát,nhót, lạt - HS đọc tiếp nối - 3 HS đọc lại - HS viết bảng con - HS 4 nhóm thi tìm - HS đọc (cá nhân – nhóm – cả lớp) - HS quan sát tranh vẽ SGK nêu nội dung tranh - HS đọc tìm tiếng có vần mới học hát, hót - HS đọc (CN – ĐT) - 3 HS đọc lại - HS viết bài 68 trong vở tập viết - HS đọc chủ đề - HS quan sát trả lời + Tranh vẽ con gà gáy, con chim hót + Ò ó o o o . + HS bắt chước + HS trả lời + Thích, vui + HS nói thành bài 3 – 5 câu về 1 lần em tham gia. + HS trả lời - HS đọc (CN – CL) Toán Tiết 58: Luyện tập chung A. Mục tiêu: giúp HS - Biết đếm, so sánh thứ tự các số từ 0 - 10. - Biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10 - Viết được phép tính thích hợp theo tóm tắt. B. Đồ dùng: sử dụng SGK, vở ô ly. C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ. - GV hỏi: Nêu kết quả bài tập 1 tr.88 SGK - Gv nhận xét. II. Bài mới. 1. Giới thiệu bài 2. Thực hành làm bài tập Bài tập 1: Viết số thích hợp. - Đọc yêu cầu bài - Tự điền, chữa bài - Gv hỏi từ 0 – 10 số nào bé nhất? Số nào lớn nhất? - GV nhận xét Bài 2: Đọc các số từ 0 - 10 - Y/c dựa vào bài tập 1 để đọc các số? - Đọc từ 0 – 10 gọi là đếm gì? - Đếm ngược như thế nào? - GV nhận xét Bài 3: Tính: - Nêu y/c bài - Nhắc những chú ý khi làm tính dọc - Tự tính, chữa bài Bài 4 : Số ? - Đọc y/c bài - Tự tính kết quả, chữa bài, điền số - GV nhận xét, đưa ra kết quả đúng Bài 5: Viết phép tính thích hợp - Đọc y/c bài, dựa vào tóm tắt nêu đề toán - Xác định phép tính - GV nhận xét đưa ra k/q đúng 4. Củng cố - dặn dò: - GV hỏi: Hôm nay học bài gì ? - Nhận xét giờ học - Nhắc HS về nhà ôn bài. - HS trả lời kết quả Luyện tập chung HS đọc y/c bài, tự làm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 + Số bé nhất là 0, số lớn nhất là 10 - HS đọc - Đếm xuôi - Đếm ngược 10, 9, 8 0 - HS đọc y/c bài, tự làm 5 4 7 4 2 10 + 2 + 6 +1 + 4 + 2 + 0 8 10 8 8 4 10 10 9 8 7 5 4 - 4 - 2 - 5 - 6 - 1 - 4 6 7 3 1 4 0 9 5 8 - 3 +4 2 10 6 + 4 - 8 - HS đọc y/c bài, , nêu đề toán a. Có : 5 quả 5 + 3 = 8 (quả) thêm : 3 quả Có tất cả ? quả b. Có 7 viên bi 7 – 3 (viên) Bớt 3 viên Còn mấy viên ? - HS trả lời Sinh hoạt tuần 16 I. Đánh giá hoạt động tuần
Tài liệu đính kèm: