Giáo án môn học lớp 1 - Tuần lễ 15 (chi tiết)

Tuần 15

 Thứ ngày tháng năm

Học vần (2 tiết)

Bài 60: om - am

A. Mục tiêu:

- HS đọc được om, am, làng xóm, rừng tràm, từ và các câu ứng dụng

- Viết được om, am, làng xóm, rừng tràm

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề Nói lời cảm ơn.

B. Đồ dùng dạy học;

- Sử dụng tranh minh họa SGK ; bộ ghép chữ lớp 1.

C. Các hoạt động dạy học.

 

doc 19 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 710Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học lớp 1 - Tuần lễ 15 (chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
được om, am, làng xóm, rừng tràm, từ và các câu ứng dụng
- Viết được om, am, làng xóm, rừng tràm
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề Nói lời cảm ơn.
B. Đồ dùng dạy học;	
- Sử dụng tranh minh họa SGK ; bộ ghép chữ lớp 1.
C. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
I. Ổn định tổ chức lớp.
II. Kiểm tra bài cũ:
- Viết nhà rông, nắng chang chang
- Đọc bài 59 SGK 
- GV nhận xét
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài 60: om - am
2. Nhận diện – phát âm
* Vần om:
+ Nêu cấu tạo vần om?
+ Ghép đọc om – xóm – làng xóm
* Vần am
+ Nêu cấu tạo vần am?
+ So sánh om, am?
+ Ghép đọc am – tram – rừng tràm
* Đọc tổng hợp lại bài
- GV cho đọc theo thứ tự và không theo thứ tự.
* Đọc từ ứng dụng
Chòm râu quả tram
Đom đóm trái cam
- GV y/c đọc, tìm tiếng có vần om, am
* Hướng dẫn viết
- GV ghi bảng kết hợp nêu qui trình viết các chữ om, am, làng xóm, rừng tràm
- GV đọc cho viết, quan sát sửa sai.
Tiết 2
3. Luyện tập 
a. Luyện đọc
- Đọc bài tiết 1
- Quan sát tranh vẽ, nêu nội dung tranh vẽ SGK tr.113 và đọc câu văn
Mưa tháng bảy gãy cành tram
Nắng tháng tám rám trái bòng
- GV uốn nắn, sửa phát âm
b. Luyện viết: 
- GV y/c mở vở tập viết bài 60, đọc - viết om, am, nhắc những chú ý khi viết.
c. Luyện nói: Nói lời cảm ơn
- GV y/c quan sát tranh, hỏi:
+ Tranh vẽ gì?
+ Khi nhận bóng em đã nói gì?
+ Em đã nói lời cảm ơn bao giờ chưa?
+ Em nói điều đó với ai? Khi nào?
+ Thường khi nào ta nói lời cảm ơn?
*Trò chơi: Thi đáp lời cảm ơn
- GV nhận xét, đánh giá
IV. Củng cố - dặn dò
- Đọc lại bài SGK
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về ôn lại bài, chuẩn bị bài 61.
- HS viết bảng con
- 3 HS đọc
- HS đọc tên bài
+ Gồm o và m
+ HS ghép, đọc, phân tích tiếng, từ
+ Gồm a và m
+ Giống ở m, khác ở o và a
+ HS ghép, đọc, phân tích tiếng, từ
- HS đọc (CN – N – CL)
- 1 HS đọc trơn 4 từ
- HS đọc (CN – CL)
- Tìm tiếng có om, am
- HS viết bảng con
Gồm uô và i
- Giống ở chữ ôi, khác ở chữ u
- HS ghép vần, tiếng, đọc, phát triển tiếng
- HS đọc (CN – N – CL)
- HS quan sát, nhận xét tranh
- 1 HS đọc câu văn, tìm tiếng có vần om,am, đọc tram, tám, rám
- HS đọc câu văn (CN – CL)
- HS viết bài 60 trong vở tập viết
- HS đọc chủ đề
- HS quan sát, trả lời
+ Vẽ mẹ cho em bóng
+ Con xin mẹ, con cảm ơn mẹ
+ HS trả lời
+ Khi được giúp đỡ, được ai cho vật gì
+ Mỗi đội 2 HS, 1 HS đóng vai tạo ra 1 tình huống, 1 Hs thực hiện tình huống và nói lời cảm ơn.
- HS đọc (CN – CL)
Mĩ thuật
Vẽ cây
A. Mục tiêu:
- HS nhận biết hình dáng, màu sắc vẻ đẹp của cây và nhà.
- HS biết cách vẽ cây và nhà.
- Vẽ được bức tranh đơn giản có cây, có nhà và vẽ màu theo ý thích
B. Chuẩn bị: 
- GV: chuẩn bị một số tranh vẽ về các loại cây: cây tre, cây bàng.
- HS: vở tập vẽ, bút chì, bút màu
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra đồ dùng của HS?
- GV nhận xét
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hoạt động
* Hoạt động 1: Quan sát – nhận xét
- GV y/c :
+ Nêu tên cây?
+Cây gồm những bộ phận nào?
+ Cây thường có những màu gì?
+Em hãy kể thêm 1 số loại cây khác?
- GV nhận xét – KL: Có nhiều loại cây khác nhau. Cây gồm có vòm lá, thân, cành, hoa, quả
* Hoạt động 2: Hướng dẫn vẽ
- Quan sát hình vẽ, nêu các bước vẽ
+ B1: Vẽ thân cành
+ B2: Vẽ vòm lá
+B3: Vẽ thêm chi tiết (hoa, quả)
+ B4: Vẽ màu theo ý thích
- Quan sát bài vẽ của HS năm trước, GV hỏi:
+ Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao?
* Hoạt động 3: Thực hành vẽ
- GV hướng dẫn thực hành vẽ
- Gợi ý có thể vẽ 1 cây hoặc nhiều cây, vẽ ngôi nhà bên cạnh cây
- Vẽ cây – nhà vừa với phần giấy trong vở TV.
- Vẽ màu tùy ý thích
- GV nhận xét, đánh giá, chấm điểm.
IV. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về quan sát cây nơi mình ở về hình dáng, màu sắc. Chuẩn bị bài Xé hoặc dán lọ hoa.
- Cả lớp.
Vẽ cây
- HS quan sát – nhận xét hình dáng màu sắc của các cây.
+ HS trả lời
+ Thân, cành, lá, hoa, quả
+ Cành có màu nâu, lá màu xanh
+ Lim, cau, bạch đàn
- HS quan sát – trả lời
- HS quan sát chọn bài vẽ mình thích nhất
- HS thực hành vẽ
	Thứ ngày tháng năm 
Học vần (2 tiết)
Bài 61: ăm - âm 
A. Mục tiêu:
- HS đọc được ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm từ ngữ và câu ứng dụng
- Viết được ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.. 
- Luyện nói theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
B. Đồ dùng dạy học: 
- Bộ ghép chữ
- Tranh minh vẽ SGK
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ
- Viết chòm râu, quả trám
- Đọc từ - câu SGK- bài 60
- GV nhận xét, cho điểm
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài 61
2. Nhận diện – phát âm
* Vần ăm
- Nêu cấu tạo vần ăm?
- Ghép ăm – tằm – nuôi tằm
* Vần âm
- Nêu cấu tạo âm?
- Ghép âm – nấm – hái nấm
* Đọc tổng hợp lại bài
- GV y/c đọc, đánh vần, đọc trơn, đọc theo thứ tự và không theo thứ tự.
- So sánh 2 vần ăm - âm
* Đọc từ ứng dụng
Tăm tre mầm non
Đỏ thắm đường hầm
- GV yêu cầu đọc, giải thích từ, tìm tiếng có vần ăm, âm
- GV đọc mẫu
* Hướng dẫn viết
- GV viết bảng, kết hợp nêu quy trình viết các chữ ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
- Trò chơi thi tìm tiếng có vần ăm, âm
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc bài tiết 1
- Đọc câu văn: 
Con suối sau nhà rì rầm chảy
đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi
- GV đọc và sửa phát âm, tìm tiếng có vần ăm, âm.
b. Luyện viết
- GV y/c mở bài 61 vở tập viết đọc – viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
- GV quan sát, sửa sai
c. Luyện nói : chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm
- GV y/c quan sát tranh vẽ SGK, hỏi:
+ Bức tranh vẽ những gì ?
+ Quyển lịch dùng để làm gì?
+ Thời khóa biểu dùng để làm gì?
+ Chúng nói lên điều gì?
+ Hãy đọc lại thời khóa biểu của lớp mình?
+ Vào thứ 7, hoặc CN em thường làm gì?
+ Em thích thứ nào nhất trong tuần? Vì sao?
+ Hãy đọc thứ, ngày, tháng, năm hôm nay?
+ Khi nào đến tết?
+ Khi nào đến hè?
4. Củng cố - dặn dò
- Hôm nay chúng ta học bài gì?
- Đọc lại toàn bài
- Gv nhận xét giờ học
- Dặn HS về đọc lại bài, chuẩn bị bài 62
- HS viết bảng con
- 3 Hs đọc
Vần ăm - âm
- Vần ăm gồm ă và m
- HS ghép, đọc, phân tích vần tiếng, từ.
- Gồm â và m
- HS ghép đọc – phân tích
- HS đọc (cá nhân – nhóm – cả lớp)
- Giống ở chữ m, khác ở chữ ă và â
- 1 HS đọc trơn 4 từ
- Tìm tiếng thắm, tăm, mầm, hầm
- HS đọc các tiếng có ăm, âm
- HS đọc 4 từ (CN – CL)
- HS viết bảng con
- HS các nhóm thi tìm
- HS đọc (cá nhân – nhóm – cả lớp)
- HS quan sát tranh vẽ SGK nêu nội dung tranh
- 1 HS đọc tìm tiếng có vần mới học
- HS đọc (CN – ĐT)
- HS viết bài 61 trong vở tập viết
- HS đọc chủ đề
- HS quan sát trả lời
+ HS trả lời
+ Xem thứ, ngày, tháng, năm
+ Để biết các môn học trong ngày
+ Sử dụng thời gian học các môn.
+ HS cả lớp đọc
+ HS trả lời
+ Hết tháng 12
+ Hết tháng 5
- ăm - âm
Toán
Tiết 57: Luyện tập
Mục tiêu: giúp HS
- Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 9
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
B. Đồ dùng dạy học: Sử dụng SGK, vở ô li.
 C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc: 9 – 1 + 0 = 9 – 2 + 1 = 
 6 + 3 – 4 = 0 + 9 – 3 =
- GV hỏi: 9 – 1 = 9 – 4 =
 9 – 5 = 9 – 7 = 9 – 2 = 
 9 – 8 = 9 – 3 = 9 – 6 = 
- GV nhận xét, cho điểm
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài tập 1: Tính
- Đọc y/c bài
- Đặt tính theo cột dọc
- Tự tính kết quả, chữa bài
- GV nhận xét, đưa ra k/q đúng
8 + 1 = 9; 9 – 8 = 1; 9 – 1 = 8. Đó là mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 2:Số?
- Đọc y/c bài
- GV hỏi:
+ 5 cộng ? bằng 9?
+ 4 cộng ? bằng 8?
+ Số mấy cộng với 7 bằng 9?
- GV nhận xét
Bài 3 :> < = ?
- Đọc yêu cầu bài, nêu cách tính
- Tự chọn dấu
- GV nhận xét, đưa ra k/q đúng
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Đọc y/c bài
- GV y/c quan hình vẽ, nêu đề bài, tự xác định phép tính
- Gv nhận xét 
IV. Củng cố - dặn dò
- GV hỏi 
8 + 1 = 7 + 2 = 6 + 3 = 
4 + 5 = 5 + 4 = 9 – 8 =
9 – 1 = 9 – 7 = 9 - 9 =
- Nhận xét giờ học
- Về ôn lại bài ,chuẩn bị tiết Phép cộng trong phạm vi 10. 
- HS làm bảng con
- 3 HS trả lời
Luyện tập
- HS đọc y/c bài – tự làm – chữa bài
8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 2 + 7 = 9
1 + 8 = 9 9 – 7 = 2 9 – 2 = 7
9 – 8 = 1 9 – 1 = 8
- 2 HS lên bảng làm, HS khác nhận xét
- HS đọc y/c bài, tự làm bài
5 + 4 = 9 4 + 4 = 8 2 + 7 = 9
- HS đọc y/c bài, bước 1 tính k/q ; bước 2 so sánh
5 + 4 = 9 9 – 0 > 8
9 – 2 < 8 4 + 5 = 5 + 4 
- HS đọc y/c bài
- Quan sát hình vẽ, nêu :
Trong lồng có 3 con gà thêm 6 con nữa hỏi có tất cả mấy con ?
3 + 6 = 9
- HS trả lời
Tự nhiên - xã hội
Bài 15: Lớp học
Mục tiêu: sau giờ học giúp HS 
- Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học. 
- Hs nói được tên lớp, cô giáo chủ nhiệm, tên 1 số bạn cùng lớp.
B. Đồ dùng:
- Sử dụng tranh vẽ SGK ; một số tấm bìa ghi tên đồ dùng có trong lớp.
- Bài hát Lớp chúng ta đoàn kết.
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ:
- GV hỏi: Giờ trước các em học bài gì?
- Kể tên một số vật nhọn dễ gây đứt tay, chảy máu?
- Để không đứt tay, chảy máu em làm gì
- Gv nhận xét
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài 15.
2. Hoạt động
* Hoạt động 1: Quan sát các hình trang 32, 33 – SGK. Hỏi:
+ Trong lớp có những ai? Có những thứ gì?
+ Lớp học của em giống lớp học nào trong SGK?
+ Em thích lớp học nào trong các hình ở SGK
+ Kể tên các cô giáo dạy lớp em?
+ Em có biết cô giáo nào chủ nhiệm lớp em không?
+ Kể tên các bạn của em?
+ Trong lớp em thường chơi với ai?
+ Trong lớp học có những thứ gì?
+ Chúng được dùng để làm gì?
- GV nhận xét, kết luận.
* Hoạt động 2: Thảo luận và kể về lớp học của mình với bạn
- GV nhận xét.
* Hoạt động 3: Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng
- Nhận dạng và phân loại đồ dùng
+ Đồ dùng có trong lớp học của em
+ Đồ dùng bằng gỗ
+ Đồ dùng treo tường
3. Củng cố - dặn dò.?
- Nhắc lại tên bài học
- GV nhận xét giờ học, dặn HS về nhà chuẩn bị bài 16.
- HS trả lời: An toàn khi ở nhà
- Dao, kéo, que nhọn, mảnh thủy tinh.
- Sử dụng các đồ dùng ở nhà cẩn thận.
Lớp học
- HS quan sát, HĐ theo nhóm, trả lời
+ Cô giáo, các bạn HS; có bàn , ghế, bảng, sách vở
+ HS trả lời
+ HS kể 
+ HS trả lời
+ HS kể
+ HS trả lời
+ Có bảng lớp, tủ đựng đồ dùng
+ Để viết bảng, đựng những thứ đồ dùng.
- HS thảo luận theo, nhóm, cặp, đại diện nhóm lên trả lời tên trường, lớp, tên các bạn trong nhóm
- Mỗi nhóm nhận 1 số bìa, sau đó chọn và ghi tên các đồ dùng theo yêu cầu của GV và dán bảng
- Nhóm nào làm nhanh và đúng là nhóm đó thắng cuộc.
	 Thứ ngày tháng năm 
Học vần (2t)
Bài 62: Ôm - ơm
A. Mục tiêu:
- HS đọc được ôm, ơm, con tôm, đống rơm, từ và câu ứng dụng
- Viết được ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
- Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm.
B. Đồ dùng dạy học: 
- Bộ ghép chữ
- Tranh minh vẽ SGK
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ
- Viết tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm
- Đọc từ - câu SGK- bài 64
- GV nhận xét, cho điểm
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài 62
2. Nhận diện – phát âm
* Vần ôm
- Nêu cấu tạo vần ôm?
- Ghép – đọc – ghi bảng ôm – tôm – con tôm
* Vần ơm
- Nêu cấu tạo ơm?
- So sánh ôm với ơm?
- Ghép ơm – rơm – đống rơm
* Đọc tổng hợp lại bài
- GV y/c đọc, đánh vần, đọc trơn, đọc theo thứ tự và không theo thứ tự.
* Đọc từ ứng dụng
Chó đốm sáng sớm
Chôm chôm mùi thơm
- GV yêu cầu đọc, giải thích từ, tìm tiếng có vần ôm, ơm
- GV đọc mẫu
* Hướng dẫn viết
- GV viết bảng, kết hợp nêu quy trình viết các chữ ôm, ơm, con tôm, đống rơm
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc bài tiết 1
- Quan sát tranh, nêu nội dung tranh
- Đọc câu văn: 
Vàng mỏ như trái chín
Nhành giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao
- GV đọc và sửa phát âm, tìm tiếng có vần ôm, ơm.
- GV đọc mẫu
b. Luyện viết: HS viết bài 62 trong vở TV: ôm, ơm, con tôm, đống rơm
- GV quan sát, sửa sai
c. Luyện nói : chủ đề: Bữa cơm
- GV y/c quan sát, hỏi:
+ Tranh vẽ những gì ?
+ Trong bữa cơm có những ai ?
+ Một ngày em ăn mấy bữa cơm ?
+ Mỗi bữa cơm có những món gì ?
+ Ở nhà em ai là người đi chợ, nấu cơm ?
+ Ai là người thu dọn bát đũa
+ Em thích ăn món gì nhất ?
+ Trước khi vào bàn ăn em phải làm gì ?
+ Trước khi ăn em phải làm gì ?
- Luyện đọc SGK
- Trò chơi : Tìm tiếng có vần ôm, ơm ; Tìm câu văn có chứa vần ôm, ơm
4. Củng cố - dặn dò
- Gv nhận xét giờ học
- Dặn HS về đọc lại bài, chuẩn bị bài 63.
- 2 HS viết lớp
- 3 HS đọc
Vần ôm - ơm
- HS đọc
- Vần ôm gồm ô và m
- HS ghép, đọc, phân tích vần tiếng, từ.
- HS đọc
- Gồm ơ và m
- Giống ở m, khác ở ô và ơ
- HS ghép đọc – phân tích
- HS đọc (cá nhân – nhóm – cả lớp)
- 4 HS đọc tìm tiếng có ôm - ơm
- HS đọc tiếp nối
- 3 HS đọc lại
- HS viết bảng con
- HS đọc (cá nhân – nhóm – cả lớp)
- HS quan sát tranh vẽ SGK nêu nội dung tranh 
- HS đọc tìm tiếng có vần mới học
- HS đọc (CN – ĐT)
- 3 HS đọc lại
- HS viết bài 62 trong vở tập viết
- HS đọc chủ đề
- HS quan sát trả lời
+ Tranh vẽ mâm cơm
+ Có bà, bố, mẹ, chị, em
+ Ba bữa
+ HS trả lời
+ Rửa tay sạch
+ Em phải mời mọi người
+ HS đọc (CN – CL)
- HS 4 nhóm thi tìm
Toán
Tiết 58: Phép cộng trong phạm vi 10
A.Mục tiêu: giúp HS
- Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
B. Đồ dùng dạy học: Sử dụng SGK, vở ô ly, bộ đồ dùng toán 
 C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ
 Bài 1: Tính
7 + 2 – 1 =? 5 – 0 + 4 = ?
Bài 2: > < =?
3 + 5 .. 2 + 7 9 – 2  8 - 1
- GV nhận xét, cho điểm
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn lập và ghi nhớ bảng cộng
9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 8 + 2 = 10
2 + 8 = 10 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10
6 + 4 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10
- Nhận xét 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10
- Nêu tính chất giao hoán của phép cộng
3. Thực hành
Bài tập 1: Tính
- Đọc y/c bài
- Tự tính kết quả, chữa bài
- GV nhận xét, đưa ra k/q đúng
7 + 1 = 8 6 + 2 = 8
1 + 7 = 8 2 + 6 = 8
- Nêu tính chất giao hoán của phép cộng
Bài 2: Số
- Đọc y/c bài
- Tự làm, chữa bài
- GV nhận xét
Bài 2 : Viết phép tính thích hợp
- Đọc yêu cầu bài, 
- Quan sát hình vẽ, nêu đề bài, tự giải
- GV nhận xét, đưa ra k/q đúng
IV. Củng cố - dặn dò
- GV hỏi : 9 + ? = 10 8 + ? = 10
4 + ? = 10 5 + ? = 10 10 + 0 = ?
0 + ? = 10
- Nhận xét giờ học
- Về ôn lại bài, chuẩn bị tiết Luyện tập
- 2 HS lên bảng làm, HS khác nhận xét
Phép cộng trong phạm vi 10
- HS sử dụng bộ ghéo toán lập các phép tính, đọc thuộc
- HS nhận xét : kết quả không thay đổi
- HS làm vào vở ô li
- HS đọc y/c bài, tự làm
 1 2 3 4 5 9
+ + + + + +
 9 8 7 6 5 1
 10 10 10 10 10 10
b. 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10
 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 
 4 + 6 = 10 6 + 4 = 10 9 – 1 = 8
 8 – 2 = 6 7 – 3 = 4 6 – 3 = 3
- 2 HS lên bảng làm, HS khác nhận xét
6
7
7
2
 + 5 + 0 - 1
10
9
8
4
 + 1 + 1 + 4 
d 
- HS nêu miệng
 - HS đọc y/c bài, quan hình vẽ, nêu :
Có 6 con cá, thêm 4 con hỏi có tất cả mấy con cá ?
 4 + 6 = 10
Thủ công
Gấp cái quạt
A. Mục tiêu: 
- HS biết cách gấp cái quạt
- Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy
- Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ.
B. Đồ dùng: quạt giấy mẫu, tờ giấy màu hình chữ nhật, 1 sợi dây chỉ, bút chì, hồ dán, vở thủ công.
C. Các hoạt động dạy học.	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Ổn định lớp
II. Kiểm tra đồ dùng
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài mới
2. Quan sát mẫu, nhận xét:
- Quạt gấp như thế nào?
- Các đường gấp như thế nào?
- Gấp xong ta làm gì?
- Các nếp gấp ntn?
- GV nhận xét.
3. Thực hiện
- GV hướng dẫn các bước
+ Bước 1: gấp các nếp cách đều
+ Bước 2: gấp đôi các nếp gấp – dùng chỉ buộc phần giữa.
+ Bước 3: Dùng hồ dán dán 2 mép khi hồ khô mới mở ra ta thu được hình cái quạt
4. Củng cố, dặn dò
- GV hỏi gấp quạt ta thực hiện mấy bước?
- Về nhà tập gấp lại quạt, giờ sau thực hiện gấp quạt đúng quy định.
- Lớp hát
 Gấp cái quạt
- Gấp theo các nếp gấp cách đều
- Tương đối thẳng, phẳng
- Dán thành hình cái quạt
- HS quan sát, tập gấp quạt
HS trả lời
Thứ ngày tháng năm 
Học vần (2t)
Bài 63: em - êm
Mục tiêu: giúp HS
Đọc được em, êm, con tem, sao đêm; từ và câu ứng dụng trong SGK
Viết được em ,êm, con tem, sao đêm..
Luyện nói được theo chủ đề Anh chị em trong nhà .
Đồ dùng:
Sử dụng tranh vẽ SGK
Bộ ghép chữ.
Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
I. Ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ:
- Viết: chó đốm, sáng sớm, mùi thơm.
- Đọc bài 62 ôm, ơm
- GV nhận xét, cho điểm
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài 63: em - êm
2. Nhận diện – phát âm
- Vần em:
+ Nêu cấu tạo vần em?
+ Ghép em – tem - con tem
- Vần êm:
+ Nêu cấu tạo vần êm?
+ So sánh em với êm?
GV y/c ghép và đọc : êm – đêm – sao đêm
* Đọc tổng hợp lại bài
- GV y/c đọc, sửa, phát âm
- Chỉ đọc theo thứ tự và không theo thứ tự.
* Đọc từ ứng dụng:
Trẻ em ghế đệm
Que kem mềm mại
- GV y/c đọc, giải thích từ, sửa phát âm
- GV đọc lại 4 từ
* Hướng dẫn viết 
- GV viết bảng kết hợp nêu quy trình viết các chữ em, êm, con tem, sao đêm
- GV nhận xét
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc 
- Đọc bài tiết 1
- Đọc câu văn :
Con cò mà đi ăn đêm
đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao
- Gv y/c đọc, tìm tiếng mới
- GV uốn nắn, sửa phát âm
b. Luyện viết 
- Viết bài 63 em, êm, con tem, sao đêm.
- GV quan sát, nhận xét
c. Luyện nói : Chủ đề Anh chị em trong nhà
- GV y.c quan sát, hỏi :
+ Tranh vẽ những ai ?
+ Họ đang làm gì ?
+ Em đoán họ có phải anh chị em không ?
+ Anh chị em trong nhà còn gọi là gì ?
+ Nếu là anh, chị em phải đối xử với các em như thế nào ?
+ Nếu là em trong nhà, em phải đối xử với các anh chị như thế nào ?
+ Ông bà cha mẹ mong anh em trong nhà phải ntn ?
+ Kể tên anh chị em của em cho các bạn trong lớp biết ?
IV. Củng cố - dặn dò
- Hôm nay học những vần gì ?
- Đọc bài SGK
- Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần em, êm
- Nhận xét giờ học
- Về ôn lại bài, xem bài 64.
- HS viết bảng con
- 2 HS đọc bài SGK
- HS đọc tên bài
+ Gồm e và m
+ HS ghép vần, tiếng, từ và đọc
- HS đọc theo cá nhân, bàn, cả lớp
+ êm gồm: ê và m
+ giống ở chữ nh và khác ở chữ i, ê
- HS ghép, đọc, phân tích vần, tiếng
- HS đọc (cá nhân - nhóm - cả lớp)
- 4 HS đọc mỗi em đọc 1 từ, tìm tiếng có vần em ,êm
- HS đọc (CN – N – CL)
- 3 HS đọc lại
- HS quan sát, viết bảng con
- HS đọc (CN – CL)
- HS quan sát, nêu nội dung tranh vẽ.
- 1 HS đọc câu văn, tìm tiếng đêm, mềm.
- HS đọc (CN – CL).
- HS viết bài 63 trong vở tập viết
- 1 HS đọc chủ đề
- HS quan sát tranh vẽ , trả lời
+ Anh, chị, em
+ HS trả lời
+ Anh chị em ruột
+ Nhường nhịn yêu quý các em
+ Em phải lễ phép với anh chị
+ HS trả lời
+ HS kể
- HS trả lời
- HS cả lớp đọc
- HS các nhóm thi tìm
Toán
Tiết 59: Luyện tập (tr.82) 
Mục tiêu:
- HS thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10
- HS viết được phép tính thích hợp theo hình vẽ.
B. Đồ dùng:
- Sử dụng bộ đồ dùng toán 1 và SGK, vở ô li, vở bài tập
C. Các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I.Ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 10
9 + 1 = ? 9 – 1 = ? 8 + 2 = ?
8 – 2 = ?
- Gv nhận xét, cho điểm
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài tập 1: Tính
- Đọc y/c bài, tự làm, chữa bài
- Nhận xét 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10
- Nêu tính chất giao hoán của phép cộng
- GV nhận xét đưa ra k/q đúng
Bài tập 2: Tính
- Nêu yêu cầu bài, đặt phép tính theo cột dọc
- GV nhận xét
Bài tập 3: Số? 
- Nêu y/c bài
- GV gợi ý:
+ Cách 1: Dựa vào bảng cộng
+ Cách 2: Dùng cách tách số
- GV nhận xét, đưa ra k.q đúng
Bài tập 4: Tính
- Đọc y/c bài
- Nêu cách tính, tự làm
Bài tập 5: Viết phép tính thích hợp
- Đọc yêu cầu bài
- Quan sát hình vẽ, nêu đề bài, tự chữa.
- GV nhận xét, đưa ra kết quả đúng.
IV. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà ôn lại bài, chuẩn bị tiết 59.
- HS nêu bảng cộng
- 2 HS trả lời
Phép cộng trong phạm vi 9
- HS đọc y/c bài, tự làm vào vở
9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10
6 + 4 = 10 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10
3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10
10 + 0 = 10
- 5 HS lên bảng làm, HS khác nhận xét
- HS đọc y/c bài, tự làm
 4 5 8 3 6 4 
 + 5 + 5 + 2 + 7 + 2 + 6 
 9 10 10 10 8 10
- 1 HS lên bảng làm, HS khác nhận xét
- HS đọc y/c bài, tự tính 
3 + 2
3 + 2
3 + 2
0 + 10
 3 + 2
6 + 4
3 + 2
3 + 2
10000
-HS đọc y/c bài, tính k/q theo 2 bước
5 + 3 + 2 = 4 + 4 + 1 = 
 8 + 2 = 10 8 + 1 = 9
5 + 2 – 6 = 6 + 3 – 5 =
 7 - 6 = 1 9 - 5 = 4
- 1 HS lên bảng, HS khác nhận xét
- HS đọc y/c bài, quan sát hình vẽ, nêu bài toán, tự giải
Có 7 con gà thêm 3 con gà, hỏi có tất cả mấy con gà?
7 + 3 = 10
Đạo đức
Đi học đều và đúng giờ
A. Mục tiêu:
- HS thực hiện việc đi học đều và đúng giờ
- HS thấy được ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ.
B. Chuẩn bị: Vở BT đạo đức.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ
- Em hãy kể những việc cần làm để đi học đúng giờ?
- GV nhận xét
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hoạt động
* Hoạt động 1: Đóng vai tình huống trong BT4
- Tranh 1: Hà ơi, đồ chơi đẹp quá, đứng lại xem 1 lúc đã
- Tranh2: Sơn ơi! Nghỉ học đi đá bóng với bọn mình đi!
- GV hỏi: 
+ Bạn Hà có dừng lại xem đồ chơi không?
+ Bạn Sơn có nghỉ học đi đã bóng không?
 Vì sao?
+ Hai bạn đã thực hiện đi học đúng giờ chưa?
- GV KL: Đi học đều và đúng giờ giúp các em được nghe giảng đầy đủ.
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm BT5.
- GV hỏi: Bức tranh vẽ các bạn làm gì?
- GV nhận xét
* Hoạt động 3: Thảo luận lớp
- GV hỏi: + Đi học đều có lợi gì?
+ Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ?
+ Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào?
+ Nếu nghỉ học cần phải làm gì
- GV y/c đọc 2 câu thơ cuối bài tr.25.
IV. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về ôn lại bài, chuẩn bị bài Trật tự trong trường học.
- Chuẩn bị quần áo, sách vở, đồ dùng đầy đủ từ tối hôm trước, không thức khuya, nhờ bố mẹ gọi dậy đúng giờ.
Đi học đều và đúng giờ
- Nhóm 1 đóng vai 2 bạn đi học rủ nhau xem đồ chơi
- Nhóm 2 đóng vai 3 bạn đi học rủ nhau chơi đá bóng.
+ Bạn Hà không dừng lại vì nếu dừng lại đến lớp sẽ bị muộn giờ.
+ Bạn Sơn không đi đá bóng vì đi đá bóng sẽ mất buổi học. 
- HS quan sát tranh vẽ, thảo luận nhóm, trả lời: Các bạn trời mưa

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 15.doc