Giáo án môn học lớp 1 - Tuần học 6 năm 2011

Học vần

 p-ph,nh

I. Mục tiêu

 - Hs đọc được: p- ph, nh, phố xá, nhà látừ và câu ứng dụng

 - Tìm được tiếng, từ mới có âm ph , nh

II. Chuẩn bị

 SGK

III. Các họat động

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Họat động 1: luyện đọc

 Câu 1 : HS chưa đạt chuẩn

 Cho hs đọc lại âm, tiếng : ph,nh,phố, nhà

Cho HS đọc từ :phố xá ,nhà lá,phở bò,phá cỗ,nho khô,nhổ cỏ.

 Đọc câu:nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù

 Câu 2: Hs đạt chuẩn

 - Hs đọc câu 1 và thêm 1 số từ và câu đơn giản như: phố cổ ,nhớ nhà,

- Đọc câu : bà có nho kho.

 Câu 3 : Hs trên chuẩn ( đọc thêm 1 số từ, câu ngoài )

- Hs đọc câu 1 và câu 2 và thêm 1 số từ câu sau:

- Nhà em ở phố.

- Bạn hà nhổ cỏ.

Họat động 2 :Tìm tiếng mới

Cho hs tìm tiếng mới có chứa âm ph,nh và viết vào bảng con

. Mời nhiều HS đọc tiếng từ mình tìm được

Hoạt động 3 : Rèn viết

Cho HS viết : ph,nh,phố xá ,nhà lá

Viết câu: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù

HS đọc cn,nhóm,cả lớp

HS đọc cn,nhóm,cả lớp

HS đọc cn,nhóm,cả lớp

HS tìm

HS viết

 

doc 60 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 819Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp 1 - Tuần học 6 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thích hợp:
 2 + 2 = 4 2+ 1 = 3 3 + 1= 4
HS đọc
Hs làm bảng con – bảng lớp
Hs làm vào bảng phụ
HS làm vào bảng con
 Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011
 Học vần
 oi ,ai
 TIẾNG VIỆT TĂNG CƯỜNG
I. Mục tiêu
 - Hs đọc được: oi, ai ,nhà ngói ,bé gái từ và câu ứng dụng.
 - Tìm tếng mới có vần oi,ai
 - Luyên viết 
II. Chuẩn bị
 SGK
III. Các họat động 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Họat động 1: đọc
 Câu 1 : HS chưa đạt chuẩn
 Cho hs đọc lạị oi,ai
Cho HS đọc từ : nhà ngói ,bé gái ,ngà voi, cái còi,gà mái, bài vở
 Đọc câu: Chú Bói Cá nghĩ gì thế?Chú nghĩ về bưa chưa.
Câu 2: ĐC
Đọc lại câu 1 và đọc thêm một số từ và câu đơn giản như:bói cá, hái chè
 Bé hái lá cho thỏ.
Câu 3: TC
Đọc lại câu 1, 2 và thêm một số từ và câu đơn giản như: mái nhà,lái xe
Chú voi có cái vòi dài.
Họat động 2 :Tìm tiếng mới 
Cho hs tìm tiếng mới có chứa vần oi,aivà viết vào bảng con
. Mời nhiều HS đọc tiếng từ mình tìm được
Hoạt động 3 : Rèn viết
Cho HS viết : oi,ai, nhà ngói ,bé gái
Cho hs viêt1 câu Gió lùa kẽ lá
 Lá khẽ đu đưa
 Gió qua cửa số
 Bé vừa ngủ trưa
HS đọc cn,nhóm,cả lớp
HS đọc cn,nhóm,cả lớp
HS đọc cn,nhóm,cả lớp
HS tìm
HS viết vào vở ô li
 Thứ năm ngày 27 tháng 10 năm 2011
 Học vần
 ôi , ơi
I. Mục tiêu :
- Đọc viết những tiếng, từ , câu chứ tiếng có vần ôi,ơi.
- Tìm được một vài tiếng , từ mới có vần ôi ơi
- Nói được 2 – 3 câu theo chủ đề 
II. Các hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Rèn KN Đọc
Câu 1: CĐC
 Ôi ,ơi, trái ổi , bơi lội
 Cái chổi , thổi còi , ngói mới , đồ chơi
 Bé trai , bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
Câu 2: ĐC
Đọc lại câu 1 và đọc thêm một số từ và câu đơn giản như: cái gối, bơi sải
Bà nội thổi xôi.
Câu 3: TC
Đọc lại câu 1, 2 và thêm một số từ và câu đơn giản như: bộ đội, chơi đùa
Bè gỗ trôi xuôi.
Hoạt động 2: Rèn KN viết
Cấu 1: CĐC: viết hoàn thành vở tập viết đúng, đủ số dòng quy định.
Câu 2: ĐC hoàn thành câu 1 và viết thêm 2 dòng ở vở BT T việt là : cái chổi ngói ,mới.
Câu 3: TC rèn thêm ở vở luyện viết 5 ô li (viết cả bài) 
Hoạt động 3: Rèn KN nói
 Gv gợi ý HS nói theo chủ đề Lễ hội
- Tranh vẽ gì?
- Quê em có những lễ hội gì? Vào mùa nào?
Ai đưa em đi dự lễ hô
Hs đọc các nhân , nhóm, lớp 
Hs đọc các nhân , nhóm, lớp 
Hs đọc các nhân , nhóm, lớp 
Viết bảng con, viết vào vở
HS nói 
 Thứ năm ngày 27 tháng 10 năm 2011
 Toán 
 Luyện tập
I.Mục tiêu:
 - Giúp Hs biết làm được tính cộng trong PV 5
 - Nhìn hình vẽ đọc, viết được phép tính thích hợp trong PV đang học
II. Chuẩn bị:
 - Bảng phụ 
II. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1:
- 3 Hs đọc bảng cộng trong PV 5
Hoạt động 2: Bài tập
1.Tính 
 4+ 1 = 2+ 3 = 4+ 1 =
 2 + 3 = 1 + 4 = 3 + 1 =
Hs đọc lại bảng cộng trong pv 5
Lớp theo dõi nhận xét
- Hs làm miệng ( trò chơi mời bạn )
 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 4+ 1 =  5 = 4 + 5 = 3 +.
 1 + 4 =  5 = 1 +  5 = 2 + 
 3. Viết phép tính thích hợp:
 HS làm bảng con
HS làm bảng phụ 
 Thứ sáu ngày 28 tháng 10 năm 2011
Học vần
Ui , ưi
TIẾNG VIỆT TĂNG CƯỜNG
I. Mục tiêu
 - Hs đọc được: ui, ưi,đồi núi , gửi thư; từ và câu ứng dụng
 - Tìm tếng mới có vần ui, ưi
 - Luyên viết 
II. Chuẩn bị
 SGK
III. Các họat động 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Họat động 1: đọc
 Câu 1 : HS chưa đạt chuẩn
Cho hs đọc lạị ui, ưi
Cho HS đọc từ : đồi níu , gửi thư,cái túi ,vui vẻ,gửi quà , ngửi mùi.
 Đọc câu: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.
Câu 2: Hs đạt chuẩn
 - Hs đọc câu 1 và thêm 1 số từ và câu đơn giản như: bó củi, vui chơi
- Đọc câu : Bé chơi vui vẽ..
 Câu 3 : Hs trên chuẩn ( đọc thêm 1 số từ, câu ngoài )
Hs đọc câu 1 và câu 2 và thêm 1 số từ câu sau: múi khế,mũi ngửi
 Bé gửi thư cho bà.
Họat động 2 :Tìm tiếng mới 
Cho hs tìm tiếng mới có chứa vần ui, ưivà viết vào bảng con
. Mời nhiều HS đọc tiếng từ mình tìm được
Hoạt động 3 : Rèn viết
Cho HS viết : ui, ưi , đồi núi ,gửi thư
Cho hs viêt câu ;Dì Na vừa gửi thư về cả nhà vui quá.
HS đọc cn,nhóm,cả lớp
HS đọc cn,nhóm,cả lớp
HS đọc cn,nhóm,cả lớp
HS tìm
HS viết vào vở ô li
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 9: ( Từ 31/10 – 4 /11/2011)
Thứ, ngày
Môn
 Tên bài dạy
Ghi chú
Thứ hai
 31 /10/11
 HV
Tăng cường đọc, viết tiếng từ có chứa vần uôi, ươi câu ứng dụng 
Thứ ba
 1/11/11
Toán
Toán
Hoạt động GD
Tăng cường làm các phép tính cộng trong phạm vi 5.,cộng một số với 0.
Chủ đề “ Vòng tay bè bạn” Kể về người bạn mới của em
Thứ tư
 2/11/11
 HV
Tăng cường đọc, viết các tiếng, từ,, câu có chứa vần kết bằng i/y.
Thứ năm
 3 /11/11
 Toán
 HV
 Thi giũa kì
Tăng cường đọc, viết các tiếng, từ, câu có chứa vần eo,ao
Thứ sáu
 4 /11/11
 HV
Tăng cường rèn KN viết đúng mẫu các từ .(tuần 7, 8)
Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2011
Học vần
 Ôn tập
TIẾNG VIỆT TĂNG CƯỜNG
I. Mục tiêu
 Đọc, viết tiếng từ có chứa vần uôi, ươi , từ vàcâu ứng dụng
 Tìm tiếng mới có vần uôi, ươi
 Rèn viết
III. Các họat động 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Họat động 1: đọc
 Câu1. HS chưa đạt chuẩn 
 Cho hs đọc lại âm,: uơi, uôi,
Cho HS đọc từ : nải chuối ,múi bưởi,tuổi thơ , buổi tối, túi lưới , tươi cười.
 Đọc câu : Buổi tối chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
Câu 2: Hs đạt chuẩn
 - Hs đọc câu 1 và thêm 1 số từ và câu đơn giản như: vá lưới,cá đuối
- Đọc câu : Suối chảy qua khe đá.
 Câu 3 : Hs trên chuẩn ( đọc thêm 1 số từ, câu ngoài )
Hs đọc câu 1 và câu 2 và thêm câu sau: 
Nhà bà nuôi thỏ.
Họat động 2 :Tìm tiếng mới 
Cho hs tìm tiếng mới có chứa vần uôi ,ươivà viết vào bảng con
. Mời nhiều HS đọc tiếng từ mình tìm được
Hoạt động 3 : Rèn viết
Cho HS viết uôi, ươi,nải chuối, múi bưởi
Viết câu: Buổi tối chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
HS đọc cn,nhóm,cả lớp
HS đọc cn,nhóm,cả lớp
HS đọc cn,nhóm,cả lớp
HS tìm
HS viết
Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2011
Toán
Luyện tập ( tiết 1 )
I. Mục tiêu:
- Làm được phép cộng trong phạm vi 3,phạm vi 4,5
 Biết phép cộng với số 0
- Biết viết phép tính thích hợp theo tính huống hình vẽ..
II. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1:
- 3 Hs đọc bảng cộng trong PV 3,4,5
Hoạt động 2: Bài tập
Tính 
0+ 3 = 3 + 1 = 3+ 2 =
4 + 0 = 0 + 1 = 4 + 1 =
 2. Tính
 2+ 1 + 2 = 3 + 1 +1 = 4+1 + 0 =
Hs đọc lại bảng cộng trong pv 3,4.5
Lớp theo dõi nhận xét
- Hs làm miệng ( trò chơi mời bạn )
Làm bảng con
 3. >,<,=
 4+ 1  3 5.. 1 + 2
 1 + 3  3 3 ..1 + 3
 4 + 0 .3 5 ..5 + 0
 4. Viết phép tính thích hợp:
 HS làm bảng con
HS làm bảng phụ 
Buổi chiều
TOÁN ( Tiết 2 )
I.Mục tiêu:
- Làm được phép cộng trong phạm vi 3,phạm vi 4,5
 Biết phép cộng với số 0
- Biết viết phép tính thích hợp theo tính huống hình vẽ..
 II. Các hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
Hoạt động 1 
 Cho hs đọc lại bảng cộng 3,cộng 4
Hoạt động 2: Bài tập
1. Tính 
 2 + 1 + 2 = 1+ 2 + 0 =
 1 + 1 + 2 = 1 + 2 + 2 =
2.Số
 + 4 +0 +3
 1 5 1 
 3. Đúng gi đ sai ghi s:
 2 + 2 = 4 5 = 3 + 2
 3 = 0 + 3 3 = 1 + 1
 4. Viết phép tính thích hợp:
HS đọc
Hs làm bảng con – bảng lớp
Hs làm vào bảng phụ
HS làm vào bảng con
Hs nêu bài toán và viết phép tính
 Thứ tư ngày ngày 2 tháng 11 năm 2011
 Học vần
 Ôn tập
 TIẾNG VIỆT TĂNG CƯỜNG
I. Mục tiêu
 - Hs đọc viết các vần có kết thúc bằngi/y từ ngữ câu ứng dụng từ bài 32 đến37
 - Luyên viết 
II. Chuẩn bị
 SGK
III. Các họat động 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Họat động 1: đọc
 Câu 1: HS CĐC
 Cho hs đọc lại vần : ai,ay,oi,ôi,ơi,ui,ưi,uôi,ươi
Cho HS đọc từ :đôi đũa , tuổi thơ,mây bay
 Đọc câu: Gió từ tay mẹ 
 Ru bé ngủ say
 Thay cho gió trời
 Giữa trưa oi ả
Câu2 : HS đạt chuẩn
Đọc lại câu 1 và đọc thêm một câu đơn giản như : 
Bà chia quà cho bé.
Câu 3: Trên chuẩn
Đọc lại câu 1, 2 và thêm một câu đơn giản như: 
 Nhà bé nuôi bò lấy sữa.
Hoạt động 2 : Rèn viết
Cho HS viết : tuổi thơ , mây bay
Viết câu: Gió từ tay mẹ 
 Ru bé ngủ say
 Thay cho gió trời
 Giữa trưa oi ả
HS đọc cn,nhóm,cả lớp
HS đọc cn,nhóm,cả lớp
HS đọc cn,nhóm,cả lớp
HS tìm
HS viết vào vở ô li
 Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2011
 Toán 
 Thi giữa kì
 Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2011
 Học vần
 eo ,ao
 TIẾNG VIỆT TĂNG CƯỜNG
I. Mục tiêu
 - Hs đọc , viết : eo, ao , chú mèo ,ngôi sao , từ và đoạn thơ úng dụng
 Tìm tiếng mới có vần eo, ao
 - Luyên viết 
II. Chuẩn bị
 SGK
III. Các họat động 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Họat động 1: đọc
 Câu 1 : HS CĐC 
Cho hs đọc lại eo,ao
Cho HS đọc từ chú mèo, ngôi sao,cái kéo ,leo trèo,trái đào, chàocờ.
 Đọc câu: Suối chảy rì rào
 Gió reo lao xao
 Bé ngồi thổi sáo
Câu2 : HS đạt chuẩn
Đọc lại câu 1 và đọc thêm một câu đơn giản như : 
 Chú khỉ trèo cây
Câu 3: Trên chuẩn
Đọc lại câu 1, 2 và thêm một câu đơn giản như: 
 Mẹ may áo mới.
 Chị Hà khéo tay.
Họat động 2 :Tìm tiếng mới 
Cho hs tìm tiếng mới có chứa vần eo , ao và viết vào bảng con
. Mời nhiều HS đọc tiếng từ mình tìm được
Hoạt động 3 : Rèn viết
Cho HS viết : eo ,ao, chú méo ,ngôi sao
 Viết câu : Suối chảy rì rào
 Gió reo lao xao
 Bé ngồi thổi sáo
HS đọc cn,nhóm,cả lớp
HS đọc cn,nhóm,cả lớp
HS đọc cn,nhóm,cả lớp
HS tìm
HS viết vào vở ô li
 Thứ sáu ngày 4 tháng 11 năm 2011
 RÈN KN VIẾT
I. Mục tiêu:
 - Viết đúng các từ xưa kia , mùa dưa,nngà voi , gà ,mái. Đồ chơi , tươi cười, ngày hội .
 - Viết đúng, đủ số dòng quy định vở TV1, viết đẹp
 - Nghe viết được vần, từ đã học vở 5 ô li.
II. Chuẩn bị:
 - Bảng con , vở tập viết, vở 5 ô li
 - Tranh SGK
III. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thấy
 Hoạt động của trò
Hoạt động 1: cho viết bảng con
 xưa kia , mùa dưa,nngà voi , gà ,mái. Đồ chơi , tươi cười, ngày hội .
Hoạt động 2: cho Hs viết ở vở tập viết
Gv viết mẫu bảng lớp, Gv quan sát lưu ý tư thế ngồi, cách cầm bút để vở
Gv có thể viết mẫu cho 1 số Hs viết yếu
Gv nhận xét
Hoạt động 3: Gv đọc cho Hs viết vào vở 5 ô li
Gv đọc đánh vần , kết hợp viết mẫu bảng lớp.
Gv vừa viết vừa hướng dẫn cách trình bày đ/v Hs khá giỏi.
Hoạt động 4: 
Gv nhận xét – dặn dò.
Hs viết vào bảng con, đọc phân tích các từ.
Hs viết vào vở , viết đúng đủ , đẹp
Hs vừa nghe, nhìn viết theo mẫu ở vở 5 ô li
Hs lắng nghe sửa sai ( nếu có )
Gv tuyên dương những bài viết đẹp và cho trưng bày.
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 10: ( Từ 7 /11 – 11 /11/2011)
Thứ, ngày
Môn
 Tên bài dạy
Ghi chú
Thứ hai
 7 /11/11
 HV
Tăng cường đọc, viết các vần, từ, câu ứng dụng có chứa các vần au, âu. Nói được 2- 4 câu đúng chủ đề.
Thứ ba
 8 /11/11
Toán
Toán
Hoạt động GD
 Tăng cường các phép tính trừ trong PV 3
Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ. 
Chủ đề “uống nước nhớ nguồn” Trò chơi “ Hát về anh bộ đội”
Thứ tư
 9 /11/11
 HV
Tăng cường đọc, viết các tiếng, từ,, câu có chứa vần từ bài 1 đến 40 .
Thứ năm
 10 /11/11
 Toán
 HV
Tăng cường thực hiện các phép trừ trong PV 4, vai trò số 0 trong phép trừ. 
KTGK I
Thứ sáu
 11 /11/11
HV
Tăng cường đọc, viết các tiếng, từ, câu có chứa vần iêu,yêu. Nói được 2- 4 câu đúng chủ đề.
Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2011
Học vần
TIẾNG VIỆT TĂNG CƯỜNG
 I.Mục tiêu 
 Đọc được : au, âu,cây rau,cái cầu, từ và câu úng dụng.
 Tìm được một số tiếng từ mới có chứa vần au,âu.
 Luyện viết câu : Chào Mào có áo màu nâu
 Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
II. Chuẩn bị
 Sách giáo giáo khoa
III. Các họat động
Hoạt động của thầy
Họat động của trò
Hoạt động 1:Đọc lại au, âu,cây rau,cái cầu, từ và câu úng dụng.
Câu 1: HS dưới chuẩn
Cho hs đọc lại các vần au, âu,cây rau,cái cầu
Cho HS đọc từ rau cải,lau sậy, châu chấu,sáo sậu
Cho HS đọc câu Chào Mào có áo màu nâu
 Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
Câu 2: Hs đạt chuẩn
 - Hs đọc câu 1 và thêm 1 số từ và câu đơn giản như: quả dấu,rau má
- Đọc câu : Nhà bà có cây cau.
 Câu 3 : Hs trên chuẩn ( đọc thêm 1 số từ, câu ngoài )
Hs đọc câu 1 và câu 2 và thêm 1 số từ câu sau: sâu bọ, bó rau.
Me đi chợ mua trầu cho bà.
Hoạt động 2 : Tìm được một số tiếng từ mới có chứa vần au,âu.
HS TB –Y có thê tập tìm và nêu miệng những tiếng mới có vần au,âu
HS K-G tìm và viết vào bảng con 
Yêu cầu hs đọc và phân tích những tiếng ,từ mình tìm được
Hoạt động 3: Luyện viết
Cho HS nhìn chép câu 
Chào Mào có áo màu nâu
 Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
Hoạt động 4: Rèn KN Nói (trên chuẩn )
Gv gợi ý hs nói theo chủ đề từ 2 – 4 câu
Tranh vẽ gì ?
Các em có cùng sống với ông bà ?
Bà đã chăm sóc em như thế nào?
Em có yêu quí ông bà của mình ông?
 Nhận xét – dặn dò..
HS đọc cá nhân,tổ. cả lớp
HS đọc cá nhân,tổ. cả lớp
HS đọc cá nhân,tổ. cả lớp
HS tìm
HS tìm và ghi vào bảng
Hs đọc và phân tích
HS viết vào vở ô li
 Thứ ba ngày 8 tháng 10 năm 2011
Luyên tập
TIẾT TOÁN TĂNG CƯỜNG
I.Mục tiêu:
 Biết làm tính từ trong phạm vi 3,biết mói quan hệ giữa phép cộng và phép trừ,tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
II. Chuẩn bị
 Sách GK
III.Các hoạt động
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : Đọc bảng trừ
 Cho hs đọc lại bảng trừ , bảng cộng
 2 – 1 = 1 1 + 1 = 2 1 + 3 = 4
 3 - 1 = 2 2+ 1 = 3 3 + 1 = 4
 3 – 2 = 1 1 + 2 = 3 2 + 2 = 4
Họat động 2 : làm bài tập
 Bài 1 :Tính
 1 + 2 = 2 – 1 = 
 1 + 3 = 3 – 2 =
 1 + 4 = 3 – 1 =
Bài 2. Viết phép tính thích hợp
 Cho nhiều em dựa vào hình nêu bài toán và viết phép tính thích hợp
HS đọc cn, tổ , ĐT
Hs làm vào bảng con
HS nêu và viết phép tính
 Buổi chiều 
Toán
Phép trừ trong PV 3 ( tiết 1 )
I. Mục tiêu:
- Làm được các phép tính trừ trong PV 3.
- Biết viết phép tính thích hợp theo tính huống hình vẽ.
- Giúp hs hiểu được quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, biết áp dụng thực hiện vào các phép tính .
II. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1:
- 3 Hs đọc bảng trừ pv3
Hoạt động 2: Bài tập
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hs đọc lại bảng cộng, trừ trong pv 9
Lớp theo dõi nhận xét
Hs làm miệng
 3 2 3 3
- - - -
 . 1 .. 1
 3  2 .
4. Điền +, - 
 4 = 31 2 1.= 3 2= 31
 3 + 0 = 1 + ..= 3 2 +..= 4
5. Viết phép tính thích hợp:
 HS làm bảng con
 Hs làm vở 
HS làm bảng phụ 
 Thứ tư ngày 9 tháng 11 năm 2011
Ôn tập
TIẾNG VIỆT TĂNG CƯỜNG
I. Môc tiªu
-§äc ®­îc c¸c ©m, vÇn ,c¸c tõ, c©u øng dông tõ bµi 1 ®Õn bµi 40.
-ViÕt c¸c ©m vÇn c¸c tõ óng dông tõ bµi 1 ®Õn bµi 40
II. §å dïng
-SGK
III. Ho¹t ®éng 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : Đọc lại các âm đã học
 Cho hs đọc lại các âm đã học 
Hoạt động 2 : Đọc các vần đã học
Cho hs đọc lại các vần đã học
Hoạt động 3 : luyện viết
Cho häc sinh viÕt b¶ng c¸c ©m, vÇn vµ tiÕng khã
Cho hs viết vào vở o li
HS đọc
HS đọc
HS viết
HS viết vào vở ô li
 Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011
 Toán 
 Phép trừ trong Pv 4 ;
I.Mục tiêu:
 - Giúp Hs biết làm được tính trừ trong PV 4
 - Giúp Hs biết được bất kỳ số nào trừ với 0 cũng bằng chính số đó.
 - Nhìn hình vẽ đọc, viết được phép tính thích hợp trong PV đang học
II. Chuẩn bị:
 - Bảng phụ 
 - Phiếu BT
III. Hoạt động dạy, học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1:
 - 3 Hs đọc bảng trừ trong PV 4
Hoạt động 2: Bài tập
Tính nhẩm
4 - 1 = 4 - 2 = 3 + 1 =
 2 - 1 = 3 – 2 = 4 - 3 =
3 - 1 = 4 - 3 = 4 - 1 = 
 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hs đọc lại bảng trừ trong pv 4
Lớp theo dõi nhận xét
- Hs làm miệng ( trò chơi mời bạn )
 4 2 4 3
 - - - -
 . 1 .. 0
 3  1 
4. Điền dấu thích hợp: ( = )
 3 - 1. 4 4+ 1 ..4 - 1
 4 - 2.. 2 1 + 2...2 - 1
5. Viết phép tính thích hợp:
 HS làm bảng con
 Hs làm vở 
Hs lên bảng, lớp vào vở nháp
HS làm bảng phụ 
 Thứ năm ngày 15 tháng 12 năm 2011
 Học vần
 Iêu yêu
I. Mục tiêu :
- Đọc viết những tiếng, từ , câu chứ tiếng có vần iêu,yêu
- Tìm được một vài tiếng , từ mới có vần iêu,yêu
- Nói được 2 – 4 câu theo chủ đề .
II. Các hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Rèn KN Đọc
Câu 1: CĐC
Iêu, yêu,diều , yêu, diều sáo, yêu quý
Buổi chiều, yêu cầu, hiểu bài, già yếu,
Tu hú kêu , báo hiệu mùa vải thiều đã về
Câu 2: ĐC
Đọc lại câu 1 và đọc thêm một số từ và câu đơn giản như: cửa hiệu , gầy yếu
 Chiều hè gió thổi nhẹ.
Câu 3: TC
Đọc lại câu 1, 2 và thêm một số từ và câu đơn giản như: thả diều,yêu mẹ
 Bé yêu quý cô giáo.
Hoạt động 2: Rèn KN viết
Cấu 1: CĐC: viết hoàn thành vở tập viết đúng, đủ số dòng quy định.
Câu 2: ĐC hoàn thành câu 1 và viết thêm 2 dòng ở vở BT T việt là chó đốm, mùi thơm.
Câu 3: TC rèn thêm ở vở luyện viết 5 ô li (viết cả bài) 
Hoạt động 3: Tìm tiếng mới ngoài bài
Cho hs tìm tiếng ngoài bài có vần iêu , yêu và viết vào bảng con
Hs đọc các nhân , nhóm, lớp 
Hs đọc các nhân , nhóm, lớp 
Hs đọc các nhân , nhóm, lớp 
Viết bảng con, viết vào vở
Hs viết
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 11: ( Từ 14/11 – 19/11/2011)
Thứ, ngày
Môn
 Tên bài dạy
Ghi chú
Thứ hai
14 /11/11
 HV
Tăng cường đọc, viết các vần, từ, câu ứng dụng có chứa các vần, ưu, ươu. Nói được 2- 3 câu đúng chủ đề.
Thứ ba
15 /11/11
Toán
Toán
Hoạt động GD
 Tăng cường các phép tính cộng, trừ trong PV 5
Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ. Phép trừ hai số bằng nhau
Chủ đề “ Vòng tay bè bạn” Trò chơi “Kết bạn”
Thứ tư
16 /11/11
 HV
Tăng cường đọc, viết các tiếng, từ,, câu có chứa vần on, an. Nói được 2- 3 câu đúng chủ đề.
Thứ năm
17 /11/11
Toán
 HV
Tăng cường thực hiện các phép cộng, trừ trong PV 5, vai trò số 0 trong phép tính cộng, trừ.
Tăng cường đọc, viết các tiếng, từ, câu có chứa vần ăn, ân. Nói được 2- 3 câu đúng chủ đề.
Thứ sáu
18 /11/11
KN viết
Tăng cường rèn KN viết đúng mẫu các từ có vần kết thúc bằng âm u, âm o, âm n.(tuần 9, 10) 
Thứ hai ngày 14 tháng 11 năm 2011
Học vần
 ưu - ươu 
I. Mục tiêu:
- Đọc được ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; các từ và các câu ứng dụng.
- Viết được ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
- Đọc, viết được một số tiếng, từ câu ngoài bài có vần ưu, ươu.
- Nói được 2 – 3 câu theo chủ đề Bé tự giới thiệu.
II. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
.Hoạt động 1 : Luyện đọc
 Câu 1: Hs chưa đạt chuẩn
 - Đọc vần ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
 - Đọc từ: trái lựu, hươu sao, chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ.
 - Đọc câu đơn giản: 
 Chú cừu ăn cỏ.
 Cậu bé mưu trí. 
Câu 2: Hs đạt chuẩn
 - Đọc từ : bầu rượu, mưu trí, hươu nai, chú cừu, bướu cổ, cứu trợ, 
- Đọc câu :
 Trái lựu đỏ ối.
 Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối.
 Nó thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi.
 Câu 3 : Hs trên chuẩn ( đọc thêm 1 số từ, câu ngoài )
 Đọc từ : bầu rượu, mưu trí, hươu nai, chú cừu, bướu cổ, cứu trợ, hưu trí, con khướu.
 Đọc câu : 
 Chú bé mưu trí.
 Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối.
 Nó thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi.
Hoạt động 2: Viết bảng con vần, từ.
 ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.( dưới chuẩn và đạt chuẩn).
 chú cừu, bầu rượu, mưu trí ( trên chuẩn )
 Hoạt động 3: Tìm tiếng mới có vần ưu, ươu
Dưới chuẩn nêu miệng.
Đạt và trên chuẩn viết bảng con
Hoạt động 4: Rèn KN Nói (trên chuẩn )
Gv gợi ý hs nói theo chủ đề từ 2 – 3 câu
Tranh có những con vật gì ?
Những con vật đó sống ở đâu?
Trong những con vật đó em thích con vật nào ?tại sao?
 Nhận xét – dặn dò..
Hs đọc cá nhân , nhóm , 
Hs đọc ở bảng lớp
Cá nhân, tổ nhóm, cả lớp.
HS làm bài, đọc từ đúng.
HS đọc các từ và câu 
Hs quan sát viết đúng vào bảng con.
VD: cứu trợ, lưu, khướu, hưu, 
Thứ ba ngày 15 tháng 11 năm 2011
Toán
Cộng, trừ trong PV 5 ( tiết 1 )
I. Mục tiêu:
- Làm được các phép tính cộng, trừ trong PV 5.
- Biết viết phép tính thích hợp theo tính huống hình vẽ.
- Giúp hs hiểu được quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, biết áp dụng thực hiện vào các phép tính .
II. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1:
- 2 Hs đọc bảng cộng trong PV 5
- 2 Hs đọc bảng trừ trong Pv 5.
Hoạt động 2: Bài tập
Tính nhẩm
4 + 1 = 3 + 2 = 2 + 2 =
5 – 1 = 5 – 2 = 4 – 2 =
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hs đọc lại bảng cộng, trừ trong pv 5
Lớp theo dõi nhận xét
- Hs làm miệng ( trò chơi mời bạn )
 1 3 2 5
+ + + -
 . 2 .. 4
 5 . 5 .
4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 5 = 3 + .. 5 - .= 4 3 = 2 +
 3 + 2 = 5 - = 2 2 +..= 4
5. Viết phép tính thích hợp:
 HS làm bảng con
 Hs làm vở 
HS làm bảng phụ 
Buổi chiều
TOÁN ( Tiết 2 )
I.Mục tiêu:
- Giúp Hs hiểu được bất kỳ số nào cộng , trừ với 0 cũng bằng chính số đó.
- Biết vận dụng vai trò của số 0 trong phép cộng , trừ vào làm tính.
- Giúp hs hiểu được kết quả của phép trừ 2 số bằng nhau.
II. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 
Gv đưa 2 ví dụ cho hs hiểu được bất kỳ số nào trừ, cộng với 0 cũng bằng chính số đó.
 VD1: 5 + 0 = 5 5 – 0 = 5
 0 + 3 = 3 3 – 0 = 3
 VD2: 5 – 5 = 0 4 – 4 = 0
Hoạt động 2: Bài tập
1. Tính 
 3 + 0 = 4 – 4 = 5 – 5 =
 2 - 1 = 3 – 1 = 5 + 0 =
 2 + 0 = 5 – 2 = 4 – 0 =
2. Tính 
 3 + 1 + 1 = 4 – 2 – 1 = 5 – 4 – 0 =
 4 + 1 + 0 = 5 – 2 – 2 = 2 + 3 – 0 =
 4 – 2 – 2 = 3 – 2 – 1 = 5 – 2 – 3 =
3. Đúng gi đ sai ghi s:
 2 + 2 = 4 5 – 0 = 3 + 1
 3 = 4 – 2 4 + 0 = 5 – 1
4.Viết phép tính thích hợp:
5. Viết phép tính thích hợp:
HS hiểu được 5 – 0 = 5; 3 – 0 = 3
Bất kỳ số nào cộng với 0 hay trừ cho 0 cũng là chính số đó.
Hs hiểu được 2 số bằng nhau trừ đi kết quả bằng 0.
Hs tự nêu VD tương tự 
 3 – 3 = 0
 2 – 2 = 0.
Hs làm bảng con – bảng lớp
Hs làm vào vở
Hs làm bảng lớp
HOẠT ĐỘNG GD
 TRÒ CHƠI KẾT BẠN
I. Mục tiêu:
 - GD Hs tinh thần đoàn kết, gắn bó với bạn bè trong lớp học.
 - Rèn cho Hs óc phản xạ nhanh, tác phong nhanh nhẹn, linh hoạt.
 II.Chuẩn bị:
Sân chơi bằng phẳng.
Gv chuẩn bị lỉ luật chơi.
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của thấy
 Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Gv phổ biến Hs nắm cách chơi và tên trò chơi. 
 B1: Gv giới thiệu tên trò chơi “ Kết bạn”.
 B2: Cách chơi
 Cả lớp xếp thành hình vòng tròn, quản trò gv đứng giữa vòng tròn.
 Khi nghe quản trò hô : “ kết bạn, kết bạn !”, cả lớp đồng thanh hỏi lại : “ kết mấy, kết mầy?”.
 Quản trò hô: “ Kết đôi, kết đôi!”. Hoặc kết 3,kết 4, kết 5Hs phải nhanh chóng tìm bạn để nắm tay nhau, kết thành nhóm có số người phù hợp với lệnh của quản trò. Bạn nào không tìm được nhóm hoặc chậm, bạn đó phải nhảy lò cò một vòng xung quanh cả lớp.
B 3: Hs thực hiện trò chơi
 - Hs chơi thử
 - Hs chơi thật
B 4: Thảo luận
Gv cho Hs thảo luận theo câu hỏi.
Để giành thắng lợi trong trò

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 612 seaqap.doc