Giáo án môn học lớp 1 - Tuần dạy 26 năm 2008

Tiết 2+3: Tập đọc : Bàn tay mẹ

I-Mục đích yc.

1. Học sinh đọc trơn cả bài: Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó: yêu nhất, nấu cơm rám nắng

 - Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy( dấu chấm nghỉ dài hơn so với dấu phẩy)

2. Ôn các vần an, at; tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần an, vần at.

3. Hiểu các từ ngữ trong bài : rám nắng, xương xương.

 - Nói lại được ý nghĩa và tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay của mẹ. Hiểu được tấm lòng yêu quý, biết ơn mẹ của bạn nhỏ.

 - Trả lời được cá câu hỏi theo tranh nói về sự chăm sóc của bố mẹ đối với em.

II-Đồ dùng dạy học

 TRanh sgk

III-Các hoạt động dạy học

1 Kiểm tra bài cũ

- Gọi 2 học sinh lên bảng đọc bài trong SGK.-trả lời câu hỏi

- Giáo viên nhận xét - Sửa sai - Ghi điểm.

2 Bài mới: Tiết 1

 

doc 24 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 609Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp 1 - Tuần dạy 26 năm 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hảo luận cặp đôi bài tập 2
- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận va
-Nêu nội dung từng bức tranh
- Giáo viên nhận xét - đánh giá - cho điểm thi đua.
Hoạt động 3: Đóng vai bt4
-Giao nhiệm vụ đóng vai cho từng nhóm
-Cho hs thảo luận nhóm,chuẩn bị đóng vai
-Các nhóm lên đóng vai
-Cho hs nhận xét-bổ sung
*KL:Cần nói lời cảm ơn khi được người khác giúp đỡ,xin lỗi khi làm phiền người khác
Tranh 1: Có 3 bạn , một bạn đang cho bạn khác quả cam, bạn nhận và nói “ Cảm ơn bạn” Vì bạn đã cho mình quả cam.
-Tranh 2 :Bạn xin lỗi cô giáo vì đi học muộn
-Cần phải cảm ơn khi được người khác giúp đỡ, xin lỗi khi làm phiền người khác
-Hs thảo luận nhóm (2 em )
-Tranh 2,4 nói lời xin lỗi
-Tranh 1,3 nói lời cản ơn
-Hs nhận vai
-Hs thảo luận nhóm
-Hs đóng vai
-Hs nhận xét-bổ sung
 3.Củng cố :?Khi nào cần nói lời xin lỗi? Khi nào cần nói lời cảm ơn?(cản ơn khi được người khác giúp đỡ,xin lỗi khi làm phiền người khác)
4)Dặn dò :Về nhà học bài
-Xem trước bài tập 3
 Thư ùba ngày 11 tháng 3 năm 2008
 Tiết 1 : Toán : Các số có hai chữ số ( tt )
I-Mục đích yc.
- Nhận biết được số lượng, đọc viết các số từ 50 đến 69.
- Đếm và nhận ra thứ tự từ các số từ 50 đến 69 .
- Giáo dục học sinh làm bài cẩn thận.
II Đồ dùng dạy học.
- Vẽ lên bảng khungbài 3.4 
III Các hoạt động dạy học.
1 Kiểm tra bài cũ :
-Gvđọc cho hs viết :19,20,35,47, 
- Giáo viên nhận xét - Sửa sai - Ghi điểm. 
2 Bài mới: 
a/Giới thiệu bài:Giáo viên ghi đề bài lên bảng, 
b/Giảng bài:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Hoạt động1: Giới thiệu các số từ 50 đến 69
- Yêu cầu học sinh lấy 5bó que tính mỗi bó 10 que tính.
- Lấy thêm 1 que tính rời.
? Có tất cả bao nhiêu que tính ?
- Viết lên bảng số 51 cho học sinh đọc .
- Giới thiệu đến số 54:
- Cho học sinh lấy lần lượt 5 chục que tính sau đó lấy 4 que tính.
? Chúng ta vừa lấy mấy que tính?
? 54 gồm mấy chục?
? Thế mấy đơn vị ? 
*Giảng số 5 trước chỉ số chục, số 4 sau chỉ đơn vị
-Viết số 54 lên bảng cho hs đọc
- Hướng dẫn tiếp các số 55 đến 69 tương tự bằng cách cho học sinh lấy dần que tính. Hướng dẫn cách đọc.
Giải lao.
Hoạt động 2: Thực hành
-Cho hs đọc yc bài 1
-Hd hs viết số từ 50- 59
- Giáo viên nhận xét - Sửa sai - Ghi điểm.
 - Cho học sinh đọc yêu cầu bài 2.
-Hd hs viết số từ ø60-69
- Giáo viên nhận xét - Sửa sai - Ghi điểm
-Cho hs nêu yc bài 3
-Hd hs viết số còn thiếu vào ô trống. 
- Giáo viên nhận xét - Sửa sai - Ghi điểm.
-Cho hs nêu yc bài 4
-Hd hs làm bài 
- Giáo viên nhận xét - Sửa sai - Ghi điểm. 
- Lấy 5 bó que tính
- Lấy 1 que tính rời
- Có tất cả 51 que tính
 - 51:năm mươi mốt
- 54 que tính
- 5 chục 
- 4 đơn vị
-Năm mươi tư (năm mươi bốn )
- Lần lượt đọc các số 55 đến 69.
Bài 1: Viết số : 
-50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59.
Bài 2:Viết số :
- 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69
Bài 3:Viết số thích hợp vào ô trống:
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
61
62
63
64
65
66
67
68
69
Bài 4 :Đúng ghi đ, sai ghi s:
a. Ba mươi sáu viết là:306 s
 Ba mươi sáu viết là: 36 đ
b. 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị đ
 54 gồm 5 và 4 s
3.Củng cố : ? 50 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? (5 chụcvà o đơn vị )
4.Dặn dò : Ve ànhà làm vbt
-Xem trước bài : Các số có 2 chữ số (tt )
 Tiết 2: Chính tả: Bàn tay mẹ 
I-Mục đích yc.
- Học sinh chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Bàn tay mẹ 
- Làm đúng các bài tập chính tả: Điền đúng vần an hoặc at,chữ g hoặc gh vào chỗ trống.
II-Đồ dùng dạy học 
- Bảng phụ chép sẵn nội dung bài.
- Bài tập chép sẵn lên bảng.	
III-Các hoạt động dạy học 
1 Kiểm tra bài cũ 
- Gọi học sinh lên bảng viết: giúp, mai sau.
- 1 học sinh làm bài tập 2.
- Giáo viên nhận xét 
2 Bài mới:	
a/Giới thiệu bài: Giáo viên ghi đề bài lên bảng,
b/Giảng bài
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tập chép.
-Gv đọc mẫu lần 1
- Gọi học sinh đọc đoạn văn cần chép.
- Chỉ bảng cho học sinh đọc những chữ dễ viết sai.
- Cho học sinh viết bảng con từ khó.
- Giáo viên nhận xét - Sửa sai .
Hoạt động 2: Thực hành viết.
-Gv đọc mẫu lần 2
- Cho học sinh viết vào vở.
- Theo dõi uốn nắn học sinh viết đúng mẫu chữ hiện hành, đúng độ cao, đúng khoảng cách, nối nét, cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết, cách trình bày bài viết
- Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn chép.
Nghỉ 5 phút
Hoạt động 3: Thực hành làm bài tập.
- Cho học sinh được yêu cầu bài a.
-Hd hs làm bài
- Giáo viên nhận xét - Sửa sai 
- Cho học sinh nêu yc bài tập b.
-Hd hs làm bài
- Giáo viên nhận xét - Sửa sai - Ghi điểm. 
Hoạt động 4 : Chấm điểm.
- Giáo viên chấm điểm chính tả.
- Sửa sai một số lỗi do học sinh hay mắc phải lên bảng lớp.
- Tuyên dương học sinh viết chữ đúng, đẹp, trình bày sạch sẽ.
- Nhắc nhở học sinh viết chưa đúng về viết lại cho đúng , cho đẹp.
-Hs theo dõi
-1 Học sinh đọc cn
- Đọc các từ khó
-hằng ngày, bao nhiêu, là, việc, nấu cơm, giặt, tả lót.
-Hs theo dõi
- Thực hành viết bài vào vở.
 Hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc.
 Đi làm về, mẹ lại đi chợ , nấu cơm. Mẹ còn tắm cho bé, giặt một chậu tả lót đầy.
 Theo Nguyễn Thị Xuyến.
Bài a : Điền vần an, at :
 kéo đàn tát nước.
Bài b : Điền chữ g hay gh:
 nhà ga cái ghế
 3)Củng cố : Cho hs lên bảng viết lại những chữ viết sai
4) Dặn dò : Về nhà viết lại những chữ viết sai
-Xem trước bài : Cái Bống
.
 Tiết 3: Tập viết : Tô chữ hoa : C.D,Đ
I-Mục đích yc.
 - Học sinh biết tô các chữ hoa C, D,Đ
 - Viết đúng các vần an, at; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc,chữ thường,cỡ vừa,đúng kiểu, đều nét, đưa bút viết đúng theo quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa con chữ trong vở.
II Đồ dùng dạy học.
- Chữ hoa : mẫu . Bảng kẻ sẵn
III Các hoạt động dạy học.
1 Kiểm tra bài cũ :
- Gọi học sinh lên bảng viết : ai, ay, mái trường, điều hay .
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
2 Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài:Giáo viên ghi đề bài lên bảng,
b/ Giảng bài:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Hoạt động 1: Hướng dẫn tô chữ hoa.
- Cho học sinh quan sát chữ hoa( chữ theo mẫu mới quy định)
? Chữ C hoa gồm mấy nét? Cao mấy li ?
?Chữ D hoa gồm mấy nét ? Cao mấy li ?
? Chữ Đ hoa gồm mấy nét ? Cao mấy li ?
-Giáo viên nhận xét .
-Hd hs tô chữ hoa
Hoạt động 2:Hướng dẫn học sinh viết vần.
-an : a-n cao 2 li
-bàn tay :b cao 5 li,a-n cao 2 li,t cao 3 li,y dài 5 li
-at : a-t, a cao 2 li,t cao 3 li
-hạt thóc :h cao 5 li,a-o-c cao 2 li.t cao 3 li
-Nghỉ 5 phút
Hoạt động 3:Thực hnàh viết vào vở.
- Theo dõi uốn nắn học sinh viết đúng mẫu chữ hiện hành, đúng độ cao, đúng khoảng cách, nối nét, cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết, 
Hoạt động4: Chấm điểm.
- Thu vở chấm điểm, Chọn bài viết đẹp nhất, đúng mẫu chữ, đúng độ cao
- Tuyên dương học sinh viết đẹp.
-Hs quan sát
- 1 nét ,cao 5 li
-1 nét, cao 5 li
-2 nét ,cao 2 li.
-Hs thực hành viết vở
.
Củng cố: Cho hs viết lại những chữ viết sai
4Dặn dò :Về nhà viết bài
-Xem trước bài :Tô chữ hoa E,Ê,G
 Thứ tư ngày 12 tháng 3 năm 2008 	
 Tiết 1 + 2: Tập đọc : Cái Bống.
I-Mục đích yc.
Học sinh đọc trơn cả bài: Phát âm đúng các tiếng có phụ âm đầu: s( sảy), Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam, ( cho ), tr,( trơn) vần : ang, anh, từ ngữ khó.khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng.
- Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ: ( bằng khoảng thời gian phát âm một tiếng, như là sau dấu chấm)
Ôn các vần anh, ach; tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần : anh, ach. 
Hiểu các từ ngữ trong bài : ( đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng).
 - Hiểu được tình cảm của mẹ, sự hiếu thảo của Bống. Một cô bé ngoan ngoãn, chăm chỉ, luôn biết giúp đỡ mẹ.
 - Biết kể đơn giản những việc em đã làm giúp đỡ mẹ theo gợi ý của tranh vẽ.
 - Học thuộc lòng bài đồng giao.
II-Đồ dùng dạy học 
	Tranh sgk
III-Các hoạt động dạy học 
1 Kiểm tra bài cũ 
- Gọi 2 học sinh lên bảng đọc bài Bàn tay mẹ SGK.-Trả lời câu hỏi 
- Giáo viên nhận xét - Sửa sai - Ghi điểm.
2 Bài mới:	Tiết 1
a/Giới thiệu bài: Giáo viên ghi đề bài lên bảng,
b/Giảng bài
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Hoạt động 1:Hướng dẫn học sinh luyện đọc .
* Giáo viên đọc lần 1.
- Đọc mẫu toàn bài văn: giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm. 
-Cho hs đđọc bài
a. Đọc tiếng, từ.
- Cho học sinh tìm tiếng, từ ngữ khó,giáo viên gạch chân, kết hợp phân tích một số từ khó hiểu để củng cố phần học vần và giải nghĩa một số từ khó hiểu.
? Tiếng khéo gồm âm gì ghép vần gì?
-Cho hs đọc từ khó
b. Luyện đọc câu:
- Gọi học sinh lần lượt đọc nối tiếp các câu trong bài.
c. Luyện đọc đoạn, bài.
- cho học sinh đọc nối tiếp mỗi học sinh 1 đoạn
-Cho hs đọc cả bài
- Giáo viên nhận xét - Sửa sai .
 Giải lao.
Hoạt động 2: Ôn các vần anh, ach.
a. Tìm tiếng trong bài.
? Tìm tiếng trong bài có vần anh?
b. Nói câu chứa tiếng có vần anh, ach 
 - Nói câu chứa tiếng có vần:anh
 - Nói câu chứa tiếng có vần: ach
- Giáo viên nhận xét - tuyên dương
Tiết 2
Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài.
- Gọi học sinh đọc 2 dòng thơ đầu.
? Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
- Cho đọc 2 câu cuối
? Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
- Giáo viên nhận xét .
* Đọc diễm cảm lần 2.
 Giải lao.
Hoạt động :Luyện đọc bài.
- Giáo viên cho học sinh đọc học thuộc lòng bài.
- Xoá dần chữ chỉ để lại những tiếng đầu dòng cho học sinh đọc .
- Giáo viên nhận xét - Sửa sai - Ghi điểm thi đua.
Hoạt động 3: Luyện nói.
-Cho hs quan sát tranh-thảo luận
Gợi ý:
? Ở nhà con thường làm những việc gì để giúp đỡ mẹ?
- Học sinh lắng nghe.
-1 Học sinh đọc các nhân
 - khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng, bống bang.
- Gồm âm kh ghép vần eo.
-Hs đọc cn-đt
- 1 học sinh đọc trơn câu đầu, các học sinh khác đọc câu tiếp theo.
- Học sinh đọc nối tiếp mỗi học sinh 1 đoạn
- Đọc bài các nhân, nhóm, tổ, đồng thanh.
- gánh 
 Bạn Lành học rất giỏi
 Nhà em có rất nhiềøu sách.
- 2 học sinh đọc cn .
- Bống sảy, sàng gạo cho mẹ nấu cơm 
-2 hs đọc cn
- Bống chạy ra giúp đỡ mẹ.
-Hs theo dõi
-hs đọc thuộc lòng bài thơ
 - Học sinh thi đọc bài
 - Lớp nhận xét .
-Hs thảo luận nhóm ( 2 em )
? Ở nhà bạn thường làm gì để giúp đõ bố mẹ ?
TL :Ở nhà tớ thường quét nhà,trông em giúp bố mẹ
3)Củngcố: ?Vì sao Bống phải làm việc giúp bố mẹ ? ( Vì Bống yêu thương và hiếu thảo với bố mẹ )
4)Dặn dò : Về nhà học bài,viết bài
-Xem trước bài :vẽ ngựa
 Tiết 3: Toán : Các số có hai chữ số ( tt )
I-Mục đích yc.
- Nhận biết được số lượng, đọc viết các số từ 70 đến 99.
- Đếm và nhận ra thứ tự từ các số từ 70 đến 99.
- Giáo dục học sinh làm bài cẩn thận.
II Đồ dùng dạy học.
- Vẽ lên bảng khungbài 2,3. 
III Các hoạt động dạy học.
1 Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi học sinh lên bảng làm bài 2 sgk / 139:
- Ở lớp làm bảng con. 
- Giáo viên nhận xét - Sửa sai - Ghi điểm. 
2 Bài mới: 
a/Giới thiệu bài:Giáo viên ghi đề bài lên bảng, 
b/Giảng bài:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Hoạt động1: Giới thiệu các số từ 70 đến 99
- Yêu cầu học sinh lấy 7 bó que tính mỗi bó 10 que tính.
- Lấy thêm 1 que tính rời.
? Có tất cả bao nhiêu que tính ?
- Viết lên bảng số 71 cho học sinh đọc .
- Giới thiệu đến số 72 :
- Cho học sinh lấy lần lượt 7 chục que tính sau đó lấy 2 que tính.
? 72 gồm mấy chục?
? Thế mấy đơn vị ? 
-Giảng số 7 trước chỉ số chục, số 2 sau chỉ đơn vị.
- Viết số 72 cho hs đọc
- Hướng dẫn tiếp các số 73 đến 99 tương tự bằng cách cho học sinh lấy dần que tính. Hướng dẫn cách đọc.
Giải lao.
Hoạt động 2: Thực hành
-Cho hs nêu yc bài 1
-Hd hs viết số từ 70-80
- Giáo viên nhận xét - Sửa sai - Ghi điểm.
 - Cho học sinh đọc yêu cầu bài 2.
-Hd hs viết số ccòn thiếu vào ô trống
- Giáo viên nhận xét - Sửa sai - Ghi điểm.
-Cho hs nêu yc bài 3
-Hd hs làm bài 
- Giáo viên nhận xét - Sửa sai - Ghi điểm.
-Cho hs đọc yc bài 4
? Có bao nhiêu cái bát?
?33 gồm mấy chục và mấy đv ? 
- Lấy 7 bó que tính
- Lấy 1 que tính rời
- Có tất cả 71 que tính
 -71:bảy mươi mốt
- Hs luyện đọc(cn,nhóm,lớp) 
- 72 que tính
- 7 chục 
- 2 đơn vị
-72 :bảy mươi hai
- Lần lượt đọc các số 73 đến 99.
Bài 1: Viết số : 
70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80.
Bài 2: số :
 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90.
 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99. 
Bài 3: Viết ( theo mẫu )
Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị.
Số 95 gồm 9 chục và 5đơn vị.
Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị.
Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị.
Bài 4:Trong hình vẽ cóbao nhiêu cái bát ?
Trong đó có mấy chục và mấy đv ?
- 33 cái bát. 
- Gồm 3 chục và 3 đơn vị 
3.Củng cố :? 99 gồm mấy chục và mấy đv ? ( 9 chục và 9 đv )
4.Dặn dò : -Về nhà làm vbt
-Xem trước bài :So sánh các số có 2 chữ số
 Tiết 4 : Thủ Công: Cắt ,dán hình vuông ( tiết 1)
I-Mục đích yêu cầu
- Học sinh biết kẻ được hình vuông 
- Kẻ, Cắt dán hình vuông theo hai cách.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II . Các hoạt động dạy học.
-1 Kiểm tra bài cũ : kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .
- Giáo viên nhận xét .
2-Bài mới .
a.Giới thiệu bài:Gv ghi đề bài,giáo viên ghi lên bảng 
b,Giảng bài.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: Cho học sinh quan sát và nhận xét .
? Hình vuông gồm có mấy cạnh ?
? Các cạnh có bằng nhau không?
- Hướng dẫn học sinh cắt.
- Đếm 7 ô đánh dấu từ điểm A nối qua điểm B , từ điểm B nối xuống điểm C, từ điểm C qua D . Ta được hình vuông.
- Cắt theo cạnh AB, AD, DC, BC. 
- Hướng dẫn học sinh cắt cách tiết kiệm giấy hơn lợi dụng vào 2 mép giấy chỉ cần kẻ , cắt 2 mép còn lại của tờ giấy màu.
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh thực hành.
? Hình vuông có mấy cạnh?
? Hãy nêu các bứơc khi cắt, dán hình hình vuông ?
- Cho học sinh thực hành cắt, dán.
- Theo dõi uốn nắn học sinh lúng túng.
- Giáo viên nhận xét - Ghi điểm thi đua đua.
-HĐ3:nhận xét-đánh giá :
-Nhận xét tinh thần ht của hs,sự chuẩn bị đồ dùng ht của hs
-Đánh giá sản phẩm của hs
Hoạt động của học sinh 
- Học sinh quan sát.
- Có 4 cạnh.
- Bằng nhau.
- Học sinh lắng nghe hướng dẫn 
- Nhắc lại các bước cắt.
-Hs theo dõi
- 4 cạnh
- 4 cạnh dài bằng nhau
-Cắt theo các cạnh của hình
- Học sinh thực hành trên giấy nháp.
3.Củng cố : Nêu các bước tiến hành cắt dán hv (xác định 4 điểm,vẽ hình,cắt,dán hình)
4.Dặn dò :Chuẩn bị giấy màu,kéo,hồ dán thước kẻ tiết sau thực hành
 Thứ năm ngày 13 tháng 3 năm 2008
Tiết 1: Bài Thể Dục - Trò chơi vận động.
I-Mục đích yêu cầu .
 - Ôn bài thể dục. Yêu cầu thuộc thứ tự các động tác trong bài thể dục và thực hiện ở mức tương đối chính xác.
 - Ôn trò chơi “ Tâng cầu”. Yêu cầu thực hiện chơi một cách chủ động.
II Địa điểm -phương tiện.
- Giáo viên : sân tập .
III Nội dung và phương pháp lên lớp.
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1) Phần mở đầu.
- Giáo viên phổ biến nội dung yêu cầu bài học:1-2 phút.
-Báo cáo sĩ số.Giậm chân tại chỗ
-Xoay khớp cổ tay và các ngón tay: 5 - 10 vòng.
-Xoay khớp cẳng tay 5 - 10 vòng.
-Xoay đầu gối ( đứng hai chân rộng bằng hai vai và khuỵ gối)
* Giậm chân tại chỗ, đếm nhịp 1- 2.
 2) Phần cơ bản.
- Ôn bài thể dục: 4 - 5 lần.
- Lần 1 : Giáo viên làm mẫu động tác hô nhịp sau đó cho học sinh tập theo.Giáo viên hô chậm, giọng kéo dài để học sinh lắng nghe.
- Lần 2 : Cho lớp trưởng điều khiển.
- Theo dõi uốn nắn học sinh .
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số,đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng, 2- 3 phút. 
- Trò chơi: Tâng cầu
- Giáo viên nêu tên trò chơi và cách chơi sau đó cho học sinh nêu tên trò chơi, chỉ làm mẫu làm mẫu động tác , đồng thời giải thích cách chơi. Cho từng học sinh chơi, giáo viên theo dõi, nhận xét .
3) Phần kết thúc.
- Cho học sinh chạy một hàng dọc trên địa hình tự nhiên : 30 - 40 m
- Giáo viên cho học sinh đi thường theo nhịp 2-4 hàng dọc
- Giáo viên hệ thống bài học :1-2phút 
- Về nhà tập ôn lại những động tác các con vừa học . 
- Nhận xét tiết học
-Lắng nghe yêu cầu của giáo viên,
lớp trưởng cho cả lớp thực hiện.
- 3 tổ thực hiện theo yêu cầu của lớp trưởng.
- Học sinh tập theo hướng dẫn của 
giáo viên.
- Học sinh thực hiện mỗi lần 2- nhịp .
- 3 tổ thực hiện ôn lại.
- 3 tổ ôn lại cách tập hợp.
- Học sinh lăùng nghe giáo viên giải thích.
- Học sinh thực hành chơi.
- Các tổ theo dõi chéo lẫn nhau.
- Chạy một hàng dọc trên địa hình tự nhiên : 30 - 40 m
- Đứng vỗ tay và hát 2- 3 phút.
- Đi thường theo nhịp ( 2- 4) hàng dọc.
- Lắng nghe yêu cầu của giáo viên và thực hiện.
Tiết 2: TOÁN So sánh các số có hai chữ số.
I-Mục đích yc. 
- Học sinh bước đầu so sánh các số có hai chữ số( chủ yếu dựa vào cấu tạo của cá số có hai chữ số)
- Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số.
II-Đồ dùng dạy học 
- Que tính.
III-Các hoạt động dạy học 
1 Kiểm tra bài cũ : Học sinh lên bảng làm bài 3.
- Lớp làm bảng con
- Giáo viên nhận xét - Sửa sai - Ghi điểm. 
2 Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài:Giáo viên ghi đề bài lên bảng, 
b/ Giảng bài: 
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Hoạt động 1: Giới thiệu 62 < 65
? Hàng trên có bao nhiêu que tính ? 
? Số 62 gồm mấy chục , mấy đơn vị?
? Hàng dưới có bao nhiêu que tính ? 
? Số 65 gồm mấy chục , mấy đơn vị?
? So sánh hàng chục của hai số?
? So sánh hàng đơn vị của hai số ?
? Vậy số nào lớn hơn?
? Muốn so sánh hai số có hàng chục giống nhau ta phải làm gì?
- Ta viết 62< 65 Đọc 62 bé hơn 65.
* Giới thiệu tiếp số 63 và 58.
- Hướng dẫn học sinh so sánh hàng chục của hai số và rút ra 63> 58 và 58< 63.
 Giải lao.
Hoạt động 2 : Thực hành.
-Cho hs nêu yc bài 1
-Hd hs ss hàng đơn vị trước,hàng chục sau
- Giáo viên nhận xét - Sửa sai - Ghi điểm. 
- Cho học sinh đọc yêu cầu bài 2.
-Hd hs làm bài
- Giáo viên nhận xét - Sửa sai - Ghi điểm.
 -Cho học sinh đọc yêu cầu bài 3.
-Hd hs làm bài
- Giáo viên nhận xét - Sửa sai - Ghi điểm.
-Cho hs nêu yc bài tập 4
-Hd hs làm bài
- Giáo viên nhận xét - Sửa sai - Ghi điểm
- 62 que tính
- 6 chục và 2 đơn vị.
- 65 que tính
- 6 chục và 5 đơn vị
- Bằng nhau.
- 5 đơn vị lớn hơn 2 đơn vị.
- 65 lớn hơn.
- So sánh hai số đơn vị .
Bài 1: Điền dấu>, <, = : 
34 < 38; 55 < 57; 90 = 90
36 > 30; 55 = 55; 97 > 92
37 = 37; 55 > 51; 92 < 97
25 42
Bài 2:Khoanh vào số lớn nhất?
80 c. 97
91 d. 45
Bài 3:Khoanh vào số bé nhất?
18 c. 60
75 d. 60
Bài 4.: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:38, 64, 72.
- Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 72, 64, 38.
3.Củng cố : 72 gồm có mấy chục và mấy đv ?( 7 chụcvà 0 đv )
4.Dặn dò; Về nhà làm vbt
-Xem trước bài : Luyện tập
 Tiết 3: Tự nhiên xã hội : Con gà
I-Mục đích yêu cầu .
 - Sau bài học giúp học sinh biết:
 - Quan sát , phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà trống, gà mái, gà con.
 - Nêu được ích lợi của việc nuôi gà.
 - Thịt gà và trứng gà là thức ăn bổ dưỡng.
 - Có ý thức chăm sóc gà.
 II) Chuẩn bị.
- Học sinh : Vở bt TH -XH
III-Các hoạt động dạy học
1 Kiểm tra bài cũ : 
? Ăn các có lợi gì cho sức khoẻ?
? Nêu những việc con đã làm để bảo vệ các loài cá ?
-Giáo viên nhận xét - Sửa sai - Đánh giá. 
2-Bài mới 
a.Giới thiệu bài: Gv giới thiệu và ghi đề bài lên bảng.
b.Giảng bài.
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Hoạt động 1: Làm việc với skg.
Mt :Hs nhận ra các bộ phận của con gà,phân biệt gà trống,gà mái,gà con,ăn thịt,ăn trứng có lợi cho sức khỏe.
* Bước 1:Giáo viên chia nhóm 
- Hướng dẫn học sinh quan sát con gà và trả lời :
 Gợi ý: 
? Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà ?

Tài liệu đính kèm:

  • doc26.doc