Giáo án môn học lớp 1 - Tuần dạy 23 năm 2011

Tiết 2, 3. HỌC VẦN: Bài 95: oanh - oach

I. Mục tiêu:

- HS đọc được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và đoạn thơ ứng dụng.

- HS viết được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.

- Luyện nói 2 - 4 câu theo chủ đề: Áo choàng, áo len, áo sơ mi

HS K- G: Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK; biết đọc trơn, viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập hai).

II. Đồ dùng dạy- học

- Tranh minh hoạ (hoặc các vật mẫu) từ khoá: doanh trại, thu hoạch

- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại (SGK).

 

doc 30 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 861Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp 1 - Tuần dạy 23 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thanh gì?
- GV chỉ thước 
- GV đánh vần mẫu: 
hờ - oat- hoat - nặng - hoạt
- GV đưa tranh và giới thiệu: đây là tranh vẽ cảnh phim hoạt hình. Tiếng hoạt có trong từ hoạt hình 
GV giảng từ, ghi bảng. 
- HS đọc theo.
- Vần oat có o là âm đệm, a là âm chính và t là âm cuối
- HS cài vần oat vào bảng cài.
- HS đọc và nhắc lại cấu tạo vần oat
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Có vần oat, muốn có tiếng hoạt ta ghép thêm âm h đứng trước, dấu nặng dưới a 
- HS cài tiếng hoạt vào bảng cài.
- HS phân tích tiếng hoạt 
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp.
- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp
- HS đọc: oat - hoạt - hoạt hình 
 hoạt hình - hoạt - oat.
oăt
(Quy trình tương tự dạy vần oat)
c. Đọc từ ngữ ứng dụng: 
- GV ghi bảng: 
 lưu loát chỗ ngoặt
 đoạt giải nhọn hoắt
- GV gạch chân tiếng mới:
- GVđọc mẫu, giảng từ.
GV nhận xét, chỉnh sửa.
d. Hướng dẫn viết bảng con: 
- GV viết mẫu lần lượt lên bảng lớp: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình. 
- HS tìm tiếng mới.
- HS đọc tiếng, từ.
- HS đọc lại.
- HS viết lần lượt vào bảng con: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt
- GV theo dõi và sửa sai cho HS. (Lưu ý điểm đặt bút, điểm kết thúc, nét nối giữa các chữ, khoảng cách giữa các tiếng trong từ và vị trí đánh dấu thanh).
- GV chỉ bảng - HS đọc lại toàn bài.
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc: 
* Đọc lại bài tiết 1:
Cho HS đọc lại bài ở tiết 1
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
* Luyện đọc câu ứng dụng
GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
 ? Bức tranh vẽ gì? 
GV giới thiệu câu ứng dụng:
 Thoắt một cái, Sóc bông đã leo lên ngọn cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh rừng.
- GV gạch chân.
- GV đọc mẫu.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
b. Luyện viết:
 - Cho HS viết vào vở tập viết: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt 
- GVtheo dõi giúp đỡ thêm.
- GV chấm điểm và nhận xét bài viết của HS.
c. Luyện nói: 
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo sự gợi ý của GV:
? Caực em coự thớch xem phim hoaùt hỡnh khoõng?
? Vaọy haừy keồ nhửừng gỡ em bieỏt veà phim hoaùt hỡnh cho coõ vaứ caực baùn nghe ?
? Em ủaừ xem nhửừng boọ phim hoaùt hỡnh naứo?
? Em bieỏt nhaõn vaọt naứo trong phim hoaùt hỡnh?
? Em thaỏy nhửừng nhaõn vaọt aỏy nhử theỏ naứo?
? Haừy keồ veà moọt boọ phim hoaùt hỡnh hoaởc moọt nhaõn vaọt hoaùt hỡnh maứ em yeõu thớch?
- GV nhaọn xeựt phaàn luyeọn noựi
- HS đọc theo nhóm, cả lớp, cá nhân.
- HS quan sát, trả lời.
- HS tìm tiếng mới.
- HS đọc tiếng, từ.
- HS đọc câu ứng dụng theo cá nhân, nhóm, cả lớp.
- HS viết vào vở: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt 
- HS đọc tên bài luyện nói: Phim hoạt hình 
- HS thaỷo luaọn theo nhoựm
- ...
- Keồ theo hieồu bieỏt trửụực lụựp.
- Vớ duù: ẹoõ - Reõ - Mon, Chuự vũt Đoõ nan, Sieõu nhaõn, 
- Neõu teõn moọt soỏ nhaõn vaọt maứ caực em bieỏt.
- Vớ duù: Gioỷi, ngoan, thoõng minh, hay giuựp ủụừ baùn
- Leõn noựi trửụực lụựp theo yự thớch cuỷa mỡnh, hoùc sinh khaực theo doừi.
d. Trò chơi: Tìm tiếng có chứa vần oat, oăt.
- HS nêu nối tiếp.
- GV lựa chọn, ghi nhanh lên bảng.
- HS đọc lại.
C. Nối tiếp:
- HS đọc lại toàn bài theo SGK 1 lần.
- GV nhận xét tiết học, dặn về nhà đọc lại bài.
__________________________________________
Buổi chiều
Tiết 1. luyện Tiếng Việt: Tiết 2 (Vở Thực hành/35)
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Điền vần, tiếng có vần oat, oăt.
- Nối các tiếng để được các từ mới 
- HS đọc thành tiếng moọt đoạn trong bài thơ: Chú bé liên lạc
- Viết được câu: Chú bé đi thoăn thoắt.
HS K - G: hoàn thành thêm các bài tập trong vở bài tập giáo khoa.
II. Hoạt động dạy học.
A. Giới thiệu bài.
B. Dạy học bài mới.
1. Hướng dẫn làm lần lượt các bài tập trong vở Thực hành/35
Bài 1. Điền vần, tiếng có vần oat, oăt
- GV HD HS đọc yêu cầu, quan sát tranh và điền vần oat, oăt, hay các tiếng có vần oat, oăt vào chỗ chấm
- HS làm, nêu kq
- GV chữa bài, nhận xét: phim hoạt hình, chỗ ngoặt, đoạt giải
- GV giải nghĩa một số tiếng, từ khó: 
Bài 2. Nối:
- GV cho HS đọc các tiếng ở 2 nửa của vòng tròn
- HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp)
- GV theo dõi, uốn nắn.
- GV cho HS tự nối rồi đọc các từ vừa nối được
- GV chữa bài, chốt kq:
- HS đọc lại các từ vừa nối: nhọn hoắt, lưu loát, loạt xoạt, thoăn thoắt
Bài 3. Luyện đọc:
- GV nêu yêu cầu, HS luyện đọc 
- HS đọc nối tiếp câu
- GV HD đọc tiếng, từ khó: loắt choắt, xắc, thoăn thoắt, nghênh nghênh,...
- HS luyện đọc (cá nhân, nhóm, lớp)
- GV theo dõi, uốn nắn.
- GV đọc mẫu, gọi HS đọc toàn bài
Bài 4. Luyện viết:
- GV viết mẫu, HD quy trình.
- HS viết vào vở Thực hành câu: Chú bé đi thoăn thoắt. 
- GV theo dõi, lưu ý thêm về độ cao, khoảng cách giữa các chữ,...
- Chấm một số bài, nhận xét.
KK HS K - G: hoàn thành bài tập trong vở bài tập giáo khoa.
2. Nối tiếp:
- Cho HS đọc lại toàn bài.
- Dặn về nhà đọc, viết thêm.
_____________________________________________
Tiết 2. Tự nhiên xã hội: Ôn luyện bài cây rau, cây hoa
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây rau, cây hoa.
- Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây rau, cây hoa.
HS K- G: Kể tên các loại cây rau, cây hoa
II. Đồ dùng dạy - học: Các loại cây rau, cây hoa, khăn bịt mặt
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ:
? Cây rau có những bộ phận chính nào?
? Cây hoa có những bộ phận chính nào?
? Cây rau (cây hoa) có những ích lợi nào?
- HS trả lời, GV nhận xét, chốt kq.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Quan sát cây hoa:
- HS giới thiệu cây hoa mà mình mang tới
- HS quan sát theo nhóm 4 và trả lời câu hỏi
- Haừy chổ roừ caực boọ phaọn cuỷa caõy hoa mà em mang đến?
- Vỡ sao ai cuừng thớch ngaộm hoa?
- 1 số em đại diện trình bày
3. Quan sát cây rau:
? Caõy rau ủửụùc troàng ụỷ ủaõu?
? Keồ teõn moọt soỏ caõy rau maứ em bieỏt?
? Caõy rau coự ớch lụùi gỡ?
? Cây hoa và cây rau có gì giống và khác nhau?
GV kết luận: Caực caõy hoa và cây rau ủeàu coự reó, thaõn, laự, hoa. Coự nhieàu loaùi hoa khaực nhau, moói loaùi hoa coự maứu saộc, hửụng thụm, hỡnh daựng khaực nhau, ...Aấn rau raỏt coự lụùi cho sửực khoeỷ vỡ trong rau chửựa nhieàu vitamin. Aấn rau traựnh taựo boựn, traựnh chaỷy maựu chaõn raờng. Trửụực khi aờn ta caàn phaỷi rửỷa saùch roài mụựi aờn,... 
4. Troứ chụi.
Muùc tieõu: HS cuỷng coỏ nhửừng hieồu bieỏt veà caõy hoa, cây rau
Caựch tieỏn haứnh:
Bửụực 1: GV HD caựch chụi
- GV cho HS leõn tửù laứm caõy rau (cây hoa), moọt soỏ HS hoỷi vaứ caõy rau (cây hoa) traỷ lụứi
- Yeõu caàu HS naứo traỷ lụứi lửu loaựt, ủuựng, nhanh seừ ủửụùc phaàn thửụỷng
- GV toồng keỏt troứ chụi. 
HS chụi troứ chụi thi ủua giửừa hai daừy vụựi nhau
Vớ duù:	Baùn teõn laứ gỡ?
	Baùn troàng ụỷ ủaõu?
	Baùn coự ớch lụùi gỡ?
- HS traỷ lụứi
- Thi ủua noựi hay nhaỏt 
GV keỏt luaọn chung: Caõy hoa vaứ caõy rau coự raỏt nhieàu ớch lụùi. Vỡ vaọy, chuựng ta caàn phaỷi bieỏt chaờm soực vaứ baỷo veọ chuựng
C. Noỏi tieỏp:
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc, tuyeõn dửụng HS tớch cửùc
____________________________________________
Tieỏt 3. TOAÙN: Luyện giải toán có lời văn. 
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Hiểu đề toán: Cho gì, hỏi gì? 
- Biết bài toán gồm: Câu lời giải, phép tính, đáp số.
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Một số bài tập.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Giới thiệu bài:
B. Dạy bài mới:
1. Ôn lý thuyết
? Hãy nêu cách giải bài toán có lời văn: 
- Baứi toaựn giaỷi gồm có: Bài giải, Câu lời giải, Phép tính (tên đơn vị), Đáp số
- GV nhận xét, chốt kq.
2. GV ra 1 số bài cho HS làm vào vở:
Bài 1: Hà có 14 quả bóng xanh và 3 quả bóng đỏ. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu quả bóng?
Gợi ý cho HS yếu: VD: Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu quả bóng? 
(Bỏ từ Hỏi, thay từ bao nhiêu bằng từ số, thay dấu chấm hỏi (?) bằng từ là)
Ta có câu lời giải: Hà có tất cả số quả bóng là:
Bài 2: Có một gà mẹ và có 15 gà con. Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà?
Bài 3: Trong vườn có 13 cây bưởi và có 6 cây chanh. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây?
- HS làm bài - GV theo dõi, hdẫn thêm(Lưu ý: C. Quân, T. Sơn, K. Huyền, Mai, C. Ly, H. Yến, N. Lệ,...).
 3. Chữa bài tập
- GV chữa bài, chốt kq.
(Nhắc lại: Baứi toaựn giaỷi gồm có: Bài giải, Câu lời giải, Phép tính (tên đơn vị), Đáp số và lưu ý thêm về cách đặt câu lời giải).
C. Nối tiếp:
- Nhận xét tiết học, dặn về nhà hoàn thành các bài trong vở bài tập giáo khoa
______________________________________________________________________
Thứ tư, ngày 16 tháng 2 năm 2011
Tiết 3. Thể dục: Bài thể dục - Trò chơi vận động
I. Mục tiêu:
* Động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, bụng và toàn thân của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách thực hiện năm động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, bụng của bài thể dục phát triển chung.
- Bước đầu biết cách thực hiện động tác toàn thân của bài thể dục phát triển chung.
* Trò chơi: "Nhảy đúng, nhảy nhanh" 
- Biết cách chơi và tham gia được vào trò chơi.
II. Địa điểm và phương tiện:
- Doùn veọ sinh trửụứng, tranh ủoọng taực buùng
- Keỷ hỡnh cho troứ chụi
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
1. Phần mở đầu
- GV nhaọn lụựp, phoồ bieỏn noọi dung yeõu caàu
- Giaọm chaõn taùi choó, ủeỏm theo nhũp 1, 2
- Chaùy nheù nhaứng theo ủũa hỡnh tửù nhieõn vaứ sau ủoự ủi thửụứng theo voứng troứn vaứ hớt thụỷ saõu
- Cho HS chụi troứ chụi hoaởc muựa haựt taọp theồ
2. Phần cơ bản
* Hoùc ủoọng taực toàn thân
- GV laứm maóu laàn 1
- GV laứm maóu laàn 2, hoõ nhũp HS laứm theo
+ Nhũp 1: Bửụực chaõn traựi ra trửụực khuợu goỏi, hai tay choỏng hoõng, thaõn ngửụứi thaỳng, maột nhỡn phớa trửụực.
+ Nhũp 2: Ruựt chaõn traựi veà, ủoàng thụứi cuựi ngửụứi, chaõn thaỳng, hai baứn tay hửụựng vaứo hai baứn chaõn, maột nhỡn theo tay
+ Nhũp 3: ẹửựng thaỳng, hai tay dang ngang, baứn tay ngửỷa, maởt hửụựng phớa trửụực
+ Nhũp 4: Veà tử theỏ chuaồn bũ
+ Nhũp 5, 6, 7, 8 nhử nhũp 1, 2, 3, 4 nhửng ủoồi chaõn
* Cho HS oõn laùi 6 ủoọng taực ủaừ hoùc: vươn thở, tay, chân, vặn mình, bụng và toàn thân.
* OÂn ủieồm soỏ baựo caựo theo toồ
(Caựch tieỏn haứnh nhử caực tieỏt trửụực nhửng ủieồm soỏ theo thửự tửù tửứ 1 ủeỏn 34)
* Cho HS chụi troứ chụi "Nhảy đúng, nhảy nhanh" 
- Caựch chụi: nhử tieỏt trửụực
3. Phần kết thúc 
- ẹửựng taùi choó voó tay vaứ haựt
- ẹi thửụứng theo nhũp 2 – 4 haứng doùc vaứ haựt
- GV vaứ HS cuứng heọ thoỏng laùi baứi hoùc 
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc, giao baứi taọp veà nhaứ
____________________________________________
Tiết 3, 4. Học vần: Bài 97: Ôn tập
I. Mục tiêu:
- HS đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97.
- HS viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 91 đến bài 97.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chú Gà Trống khôn ngoan (HS K- G kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh).
II. Đồ dùng dạy- học .
- Tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng. 
- Tranh minh hoạ truyện kể: Chú Gà Trống khôn ngoan (phóng to)
 III. Các hoạt động dạy- học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc: lưu loát, chỗ ngoặt, đoạt giải,... 
- 2 HS đọc câu ứng dụng bài 96
- 1 em đọc toàn bài SGK (28, 29/TV T2).
GV nhận xét. 
B. Dạy- học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Cho HS mụỷ sgk vaứ ủoùc teõn 2 vaàn ụỷ ủaàu trang
? Hai vaàn naứy coự gỡ chung?
? Haừy neõu theõm nhửừng vaàn coự aõm o ủửựng ụỷ ủaàu vaàn?
GV treo bảng ôn.	
2. Ôn tập.
a. Các chữ và vần vừa học
- Gọi HS lên bảng chỉ các vần vừa học ở bảng ôn.
- GV đọc âm.
b. Ghép chữ thành tiếng.
? Lấy o ở cột dọc thứ nhất ghép với chữ a ở cột dọc thứ hai ta được vần gì?
? Lấy o ở cột dọc thứ nhất ghép với chữ e ở cột dọc thứ hai ta được vần gì?
GV ghi bảng, làm tương tự đến hết.
? Trong các tiếng vừa ghép, các chữ ở cột dọc thứ nhất đứng ở vị trí nào? Các chữ ở cột dọc thứ hai đứng ở vị trí nào? 
- ẹoự laứ vaàn oa, oan
- Hai vaàn naứy coự chung o
- oa, oe, oan, oaờn, oai, oay, oang, oaờng, oanh, oach, oaờt, oat.
- HS đọc lại.
- HS lên bảng chỉ cột dọc thứ nhất: o; cột dọc thứ hai: a, e, ai, ay, at, ăt, ach, an, ăn, ang, ăng, anh.
- HS chỉ chữ.
- HS chỉ chữ và đọc âm, vần.
- ...oa
- ...oe
- HS đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc thứ nhất ghép với chữ và vần ở cột dọc thứ hai của bảng ôn. 
- Các chữ ở cột dọc thứ nhất đứng trước, các chữ ở cột dọc thứ hai đứng sau.
Lưu ý: Các chữ ở cột dọc thứ nhất là âm đệm, các chữ và vần ở cột dọc thứ hai là âm chính và âm cuối. Trong các vần ai, ay, at, ăt, ach, an, ăn, ang, ăng, anh thì âm đứng trước là âm chính, âm đứng sau là âm cuối,... 
c. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV giới thiệu từ ứng dụng:
khoa học ngoan ngoãn khai hoang
- GV giải nghĩa thêm, đọc mẫu.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
d. Tập viết từ ngữ ứng dụng
- Hd HS viết vào bảng con: ngoan ngoãn, khai hoang
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS .
- HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp.
- HS đọc lại.
- HS viết vào bảng con
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc:
* Đọc lại bài tiết 1:
Cho HS đọc lại bài ôn ở tiết 1
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
* Luyện đọc câu ứng dụng
GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
 ? Bức tranh vẽ gì? 
GV giới thiệu đoạn thơ ứng dụng:
Hoa đào ưa rét
Lấm tấm mưa bay
Hoa mai chỉ say
Nắng pha chút gió
Hoa đào thắm đỏ
Hoa mai dát vàng.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
b. Luyện viết:
 - Cho HS viết vào vở tập viết: khoa học, khai hoang
- GVtheo dõi giúp đỡ thêm.
GV chấm điểm và nhận xét bài viết của HS.
c. Kể chuyện: Chú Gà Trống khôn ngoan
- GV kể chuyện một cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ trong SGK.
- GV gợi ý để HS kể:
ẹoaùn 1: Caựo nhỡn leõn caõy vaứ thaỏy gỡ?
ẹoaùn 2: Con Caựo ủaừ noựi gỡ vụựi Gaứ Troỏng?
ẹoaùn 3: Gaứ troỏng ủaừ noựi gỡ vụựi Caựo?
ẹoaùn 4: Nghe Gaứ Troỏng noựi xong, Caựo ủaừ laứm gỡ? Vỡ sao Caựo laùi nhử vaọy ?
- Cho HS keồ laùi caõu chuyeọn dửùa vaứo bửực tranh vaứ gụùi yự cuỷa GV
- HS thi ủua keồ theo caực nhoựm. Nhoựm naứo keồ hay vaứ ủuựng noọi dung laứ nhoựm ủoự thaộng
C. Nối tiếp:
- HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng theo nhóm, cả lớp, cá nhân.
- HS thảo luận nhóm và nêu các nhận xét về tranh minh hoạ.
- HS đọc tiếng, từ, câu, đoạn thơ ứng dụng theo cá nhân, nhóm, cả lớp.
- HS viết vào vở: khoa học, khai hoang
- HS đọc tên câu chuyện.
- HS thảo luận nhóm và cử đại diện lên trình bày theo gợi ý của giáo viên:
- ...
- ...
- ...
- Nghe Gaứ Troỏng noựi xong, Caựo ủaừ caỏt leõn tieỏng kêu, nhửng tieỏng keõu cuỷa noự nghe ruứng rụùn laứm moùi ngửụứi hoaỷng sụùù
- HS dửùa vaứo noọi dung tranh keồ laùi caõu chuyeọn theo nhoựm, moói em ủửụùc keồ 4 lửụùt.
- ẹaùi dieọn moọt số nhoựm leõn keồ trửụực lụựp, nhoựm khaực theo doừi boồ sung.
- HS đọc toàn bài trong SGK 1 lần.
- Dặn HS về nhà đọc lại bài và xem trước bài sau.
______________________________________________-
Tieỏt 4. TOAÙN: Luyện tập chung (125)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Thực hiện được cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20.
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Biết giải bài toán có nội dung hình học.
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập.
Baứi 1: HS neõu yeõu caàu baứi 
 - Cho HS neõu caựch laứm 
- Chửừa baứi: goùi tửứng nhoựm neõu keỏt quaỷ trửụực lụựp.
Baứi 2: HS neõu yeõu caàu baứi 
* Yeõu caàu laứm baứi
- ẹoùc caực soỏ: * 14, 18, 11, 15
 * 17, 13, 19, 10 
- Chửừa baứi: Goùi HS coự keỏt quaỷ ủuựng leõn trửụực lụựp.
Baứi 3: HS neõu yeõu caàu baứi 
- Hửụựng daón hoùc sinh caựch vẽ.
- Yeõu caàu laứm baứi
Baứi 4: HS neõu yeõu caàu baứi 
* HD HS ủoùc baứi toaựn, quan saựt, toựm taột baống hỡnh veừ
- GV hửụựng daón caựch toựm taột và trình bày bài giải
C. Nối tiếp:
- Nhận xét tiết học, dặn làm lại các bài trong SGK
* Tớnh 
- 12 + 3 = ... (taựch 12 = 10 vaứ 2. Laỏy 2 + 3 = 5, 10 + 5 = 15
- Nhoựm 2 thaỷo luaọn hoỷi ủaựp, 1 HS neõu pheựp tớnh, 1 HS neõu keỏt quaỷ
- Nhoựm khaực theo doừi boồ sung.
* Khoanh vaứo soỏ lụựn nhaỏt (hoaởc beự nhaỏt)
- Tìm số lớn nhaỏt vaứ soỏ beự nhaỏt ủeồ khoanh.
- Daừy 1: Khoanh vaứo soỏ lụựn nhaỏt: 14, 18, 11, 15
- Daừy 2: Khoanh vaứo soỏ beự nhaỏt 17, 13, 19, 10
- Theo doừi sửỷa sai
* Veừ ủoaùn thaỳng coự ủoọ daứi 4 cm
- Neõu laùi caựch thửùc hieọn.
- HS veừ ủoaùn thaỳng vaứ ủoồi vụỷ, duứng thửụực keỷ ủeồ kieồm tra laón nhau
* 1-2 HS ủoùc ủeà, keỏt hụùp quan saựt.
- HS quan saựt thaỷo luận laứm baứi vaứ trỡnh baứy baứi giaỷi treõn phieỏu lụựn, gaộn keỏt quaỷ leõn baỷng.
Bài giaỷi
ẹoaùn thaỳng AC daứi:
3 + 6 = 9 (cm)
 ẹaựp soỏ : 9 cm
____________________________________________
Buổi chiều
Tiết 1. Tập viết: Luyện viết 
I. Mục tiêu:
- Viết tương đối đúng cỡ, đúng mẫu 1 số vần đã học.
- Nghe và viết đúng 1 số tiếng, từ do GV đọc.
II. Hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện viết:
a. Luyện viết ở bảng con:
- GV chọn 1 số vần mà các em viết chưa đẹp thì cho HS tập viết vào bảng con: oa, oe, oay, oang, oaờng, oanh, oach, oaờt, oat và 1 số tiếng, từ có các âm, vần đã học 
- GV nhận xét và sửa sai cho HS (Lưu ý HS yếu: C. Quân, T. Sơn,...)
b. Luyện viết vào vở
- GV viết mẫu và nhắc lại quy trình viết cho HS
- GV đọc cho HS viết các vần: oa, oe, oan, oaờn, oai, oay, oang, oaờng, oanh, oach, oaờt, oat và 1 số tiếng, từ,...
- HS viết bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm
- Chấm bài - chữa bài, nhận xét.
C. Nối tiếp:
- Nhận xét chung giờ học
- Dặn về nhà luyện viết thêm.
_________________________________________
Tiết 3. luyện Tiếng Việt: Ôn luyện các vần bắt đầu bằng o
I. Mục tiêu: 
- HS đọc, viết chắc chắn các vần bắt đầu bằng o và các tiếng có các âm, vần và dấu thanh đã học.
HS K - G: hoàn thành bài tập trong vở bài tập giáo khoa.
- Điền được vần, tiếng vào chỗ chấm thích hợp
II. Hoạt động dạy học.
A. Giới thiệu bài.
B. Dạy học bài mới.
1. Luyện đọc:
- GV ghi bảng các vần bắt đầu bằng o (oa, oe, oai, oay, oan, oăn, oang, oăng, anh, oach, oaờt, oat...) và các tiếng có các âm, vần và dấu thanh đã học 
- HS luyện đọc (cá nhân, nhóm, lớp)
- GV ghi 1 số câu: - Hoa hồng thơm thoang thoảng.
 - Mẹ đưa em đi xem liên hoan văn nghệ.
 - Em có bộ quần áo mới toanh.
 - Đôi tay cô thợ dệt nhanh thoăn thoắt.
 .....................................
- HS luyện đọc (cá nhân, nhóm, lớp)
- GV theo dõi, uốn nắn.
2. Luyện viết:
a. Viết bảng con:
- GV viết mẫu, HD quy trình.
- HS viết bảng con một số vần: oa, oe, oai, oay, oan, oăn, oang, oăng, anh, oach, oaờt, oat... và các tiếng có các âm, vần đã học.
- GV theo dõi, uốn nắn thêm (Lưu ý: C. Ly, T. Sơn, ...)
b. Viết vào vở:
- GV nhắc lại quy trình viết, HD cách trình bày.
- HS viết vào vở Luyện viết một số vần: oa, oe, oai, oay, oan, oăn, oang, oăng,...
- GV theo dõi, lưu ý thêm về độ cao, khoảng cách giữa các chữ,...
- Chấm một số bài, nhận xét.
KK HS K - G: hoàn thành bài tập trong vở bài tập giáo khoa.
C. Nối tiếp:
- Cho HS đọc lại toàn bài, dặn về nhà đọc, viết thêm.
Thứ năm, ngày 17 tháng 2 năm 2011
Tieỏt 1. TOAÙN: Các số tròn chục (126)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết các số tròn chục
- Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục.
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ, thẻ que tính.
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ
Cho 2 HS leõn baỷng laứm baứi taọp
Baứi 1: tớnh 
a) 15 + 3 = b) 8 + 1 =
 19 – 4 = 9 – 1 =
Baứi 2: ẹoaùn thaỳng AB daứi 2 cm, ủoaùn thaỳng BC daứi 6 cm. Hoỷi ủoaùn thaỳng AC daứi maỏy cm ?
- HD HS sửỷa baứi treõn baỷng
- GV nhaọn xeựt
HS dửụựi lụựp laứm vaứo phieỏu baứi taọp
Baứi 1: 
a) 15 + 3 = 18 b) 8 + 1 =9
 19 – 4 =15 9 – 1 =8
Baứi 2: Giaỷi
ẹoaùn thaỳng AC daứi:
2 + 6 = 8 (cm )
ẹaựp soỏ: 8 cm
- Theo doừi sửỷa baứi
B. Dạy bài mới:
1. Giụựi thieọu baứi:
GV hoỷi HS
- Hai mửụi coứn goùi laứ bao nhieõu?
- Vaọy coứn nhửừng soỏ naứo troứn chuùc nửừa, chuựng ta cuứng tỡm hieồu qua baứi hoùc hoõm nay
Traỷ lụứi caõu hoỷi.
- Hai mửụi coứn goùi laứ hai chuùc
- Laộng nghe.
2. Giụựi thieọu caực soỏ troứn chuùc tửứ 10 ủeỏn 90:
* HS laỏy 1 boự 1 chuùc que tớnh theo yeõu caàu
- GV hoỷi HS: Moọt chuùc coứn goùi laứ bao nhieõu?”
- GV vieỏt soỏ 10 vaứo coọt vieỏt soỏ vaứ vieỏt chửừ mửụứi vaứo coọt ủoùc soỏ. Cho HS ủoùc soỏ 10
* GV giụựi thieọu 2 chuùc
- HS laỏy 2 boự que tớnh ra theo yeõu caàu
- 2 boự que tớnh laứ maỏy chuùc?
- Hai chuùc laứ bao nhieõu? 
- GV tieỏn haứnh nhử vụựi 1 chuùc
* Giụựi thieọu 3 chuùc
- Cho HS laỏy 3 boự que tớnh, GV hoỷi:
- 3 boự que tớnh laứ maỏy chuùc?
- 3 chuùc coứn goùi laứ bao nhieõu?
- Tieỏn haứnh nhử 1 chuùc vaứ 2 chuùc
- Giụựi thieọu caực soỏ 40, 50, 60, 70, 80, 90 nhử caực soỏ 10, 20, 30
- Cho HS ủoùc caực soỏ tửứ 10 ủeỏn 90 theo thửự tửù vaứ ngửụùc laùi
- GV chổ vaứo caực soỏ tửứ 10 ủeỏn 90 vaứ noựi
- Caực soỏ 10, 20, ..........., 90 ủửụùc goùi laứ caực soỏ troứn chuùc. Chuựng ủeàu laứ soỏ coự hai chửừ soỏ. Caực soỏ troứn chuùc bao giụứ cuừng coự soỏ 0 ụỷ cuoỏi.
3. Thực hành
Bài 1. HS neõu yeõu caàu baứi 
- GV treo baỷng hửụựng daón caựch laứm
- Phaàn a yeõu caàu ta vieỏt gỡ?
- Phaàn b yeõu caàu ta ta laứm gỡ?
- Phaàn c yeõu caàu ta laứm gỡ?
- Phaựt phieỏu cho HS laứm baỷng.
- HD chửừa baứi treõn baỷng
Bài 2. HS neõu yeõu caàu baứi 
- Chia lụựp laứm 2 ủoọi
- Ra leọnh laứm baứi.
- Em nhaọn xeựt gỡ veà hai daừy soỏ treõn?
Bài 3. HS neõu yeõu caàu baứi 
- GV gụùi yự caựch so saựnh: Caực em haừy dửùa vaứo keỏt quaỷ baứi taọp 2 ủeồ laứm baứi taọp 3
- Yeõu caàu hoùc sinh laứm baứi
- HDứ sửỷa baứi, goùi HS coự keỏt quaỷ ủuựng leõn trửụực lụựp.
- Neõu caựch so saựnh?
- HS laỏy que tớnh ra ủeồ thửùc hieọn
- Moọt chuùc coứn goùi laứ 10
- ẹoùc caự nhaõn.
- Thửùc haứnh treõn que tớnh.
- 2 boự que tớnh laứ hai chuùc
- Hai chuùc laứ hai mửụi
- Laỏy 3 boự que tớnh.
- 3 boự que tớnh laứ ba chuùc
- 3 chuùc coứn goùi laứ ba mửụi
- Tieỏp tuùc thửùc haứnh treõn que tớnh.
- ẹoùc ủoàng thanh, caự nhaõn
* Vieỏt theo maóu
- Phaàn a yeõu caàu ủoùc soỏ
- Phaàn b yeõu caàu ta vieỏt soỏ
- Phaàn c yeõu caàu ta ủoùc soỏ.
- Laứm baứi treõn phieỏu ủửa baứi cho nhoựm trửụỷng toồng hụùp gaộn leõn baỷng
- Caực nhoựm nhaọn xeựt cheựo.
* Vieỏt soỏ troứn chuùc thớch hụùp vaứo oõ troỏng
- Thaỷo luaọn nhoựm 2 caựch ủieàn soỏ vaứ ủieàn mieọng.
- Hai ủoọi cửỷ ngửụứi leõn haựi soỏ gaộn treõn baỷng 
a) 10, 20, 30, 40, 50, 60,70, 80, 90.
b) 90, 80,70, 60, 50, 40,30, 20,10
- Daừy 1 tửứ 10 - 90
- Daừy 2 tửứ 90 - 10
*ẹieàn daỏu >, <, = vaứo choó chaỏm
- Caỷ lụựp laứm baỷng con:
20 >10 40 60
30 40 60 < 90
50 < 70 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn 23.,doc.doc