Giáo án môn học lớp 1 - Tuần dạy 21 - Hoàng Thị Lâm

Tiết 2+3: HỌC VẦN

 ôp - ơp.

I-Mục đích yêu cầu:

- Đọc và viết được : ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.

- Đọc được các câu ứng dụng .

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Các bạn lớp em.

 - Rèn kĩ năng đọc đúng, viết đúng tiếng việt.

II-Đồ dùng dạy học

 Bảng cài của giáo viên và bộ chữ.

III-Các hoạt động dạy học

1 Kiểm tra bài cũ

- Gọi 2 học sinh lên bảng đọc bài trong SGK.

- Cả lớp viết bảng con: cải bắp,cá mập

- Giáo viên nhận xét - Sửa sai - Ghi điểm.

2 Bài mới: Tiết 1

a/Giới thiệu bài: Giáo viên ghi đề bài lên bảng,

 

doc 27 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 751Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp 1 - Tuần dạy 21 - Hoàng Thị Lâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10 10
Bài 2 : Tính nhẩm:
 10 + 3 = 13; 10 + 5 = 15; 17 - 7 = 10
 13 - 3 = 10: 15 - 5 = 10; 10 + 7 = 17 
 18 - 8 = 10; 10 + 8 = 18
Bài 3: Tính:
11 + 3 - 4 = 10; 14 - 4 + 2 = 12;
12 + 5 - 7 = 10; 15 - 5 + 1 = 11;
Bài 4: =?
16 - 6 13 - 3
15 - 5 = 14 - 4
Bài 5:Viết phép tính thích hợp
- Có : 12 xe máy.
- Đã bán : 2 xe máy
- Còn :  xe máy?
 12 - 2 = 10
3) Củng cố:? Bớt đi thì làm tính gì?(tình trừ)
4)Dặn dò: Về nhà làm vbt
 Xem trước bài: Luyện tập chung
Tiết 2+3: HỌC VẦN 
ep - êp
I-Mục đích yêu cầu.
- Sau bài học học sinh :
- Đọc và viết : ep, êp, cá chép, đèn xếp.
- Đọc được các câu ứng dụng .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp.
 - Gd hs có ý thức xếp hàng ngay ngắn khi ra vào lớp
II-Đồ dùng dạy học 
	Bộ đồ dùng học tiếng việt.
III-Các hoạt động dạy học 
1 Kiểm tra bài cũ 
- Gọi 2 học sinh lên bảng đọc bài trong SGK.
- Cả lớp viết bảng con:	hộp sữa,tốp ca
- Giáo viên nhận xét - Sửa sai - Ghi điểm.
2. Bài mới:	Tiết 1
a/Giới thiệu bài: Giáo viên ghi đề bài lên bảng,
b/Giảng bài
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Hoạt động 1: Dạy vần ep
-Cho hs ghép: ep 
? Vần ep có mấy âm ghép lại ? 
? So sánh vần ep với op ? 
Hd hs đánh vần
? Có vần ep rồi muốn có tiếng chép thêm âm gì và dấu gì?
-Cho hs ghép tiếng :chép
- Gọi HS phân tích tiếng chép.
-Hd hs đánh vần
- Cho HS xem cá chép và hỏi: Đây là con gì?
-Cho hs đọc từ
- Gọi HS đọc tổng hợp.
-(Vần êp dạy tương tự)
-Cho hs so sánh vần êp với ep ?
 Giải lao.
Hoạt động 2: Luyện viết. 
-Gv viết mẫu hướng dẫn hs viết
? ep viết những con chữ nào?
? êp viết những con chữ nào?
- Cho HS viết bảng con
Hướng dẫn viết chép, xếp ( Tương tự)
- Giáo viên nhận xét - Sửa sai 
Hoạt động 3 : Đọc từ.
- Giáo viên ghi từ ứng dụng lên bảng.
- Gọi học sinh lên gạch chân tiếng có âm mới học.
-Cho học sinh đọc từ ứng dụng
+ lễ phép : tỏ được lòng kính trọng với mọi người.
+ xinh đẹp: Rất xinh và hài hoà trông rất thích mắt. 
 Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
-Cho hs đọc bài ở tiết 1
- Giáo viên cho HSquan sát tranh sgk 
? TRanh vẽ gì?
 Giáo viên ghi bảng cho học sinh gạch chân tiếng có vần mới học.
- Gọi HS đọc bài ứng dụng.
- Hướng dẫn HS giải nghĩa câu ứng dụng.
Hoạt động 2: Luyện viết.
- Hướng dẫn HS viết trong vở tập viết 
- GV theo dõi giúp HS viết bài, uốn nắn tư thế ngồi viết cho HS.
thu một số bài chấm điểm , nhận xét.
 Giải lao.
Hoạt động 3: Luyện nói.
-Cho học sinh đọc tên bài luyện nói.
-Cho hs xem tranh-thảo luận nhóm
+Câu hỏi gợi ý:
? Các bạn trong tranh đang làm gì?
? Khi xếp hàng vào lớp các con phải đứng ntn?
? Nêu ích lợi của việc xếp hàng vào lớp?
- Gọi từng nhóm trình bày.
- GV nhận xét - tuyên dương.
3. Củng cố: Yêu cầu HS tìm tiếng ngoài bài có vần mới học.
 4. Dặn dò: Về nhà đọc lại bài, viết bài. Chuẩn bị bài hôm sau học. Nhận xét tiết học.
-Hs ghép:ep
- có 2 âm ghép lại , âm e đứng trước, âm p đứng sau.
+ Giống nhau: kết thúc bằng p
+ khác nhau: ep bắt đầu bằng e
âe-pờ-ep /ep (cn-đt)
+ Thêm âm ch và dấu sắc.
-Hs ghép:chép
-chép:có âm ch đứng trước, vần ep đứng sau dấu sắc trên e
-chờ/ ep / chep/ sắc/ chép/ chép ( cn-đt)
 cá chép
-cá chép (cn-đt)
ep, chép, cá chép ( CN- ĐT)
-Giống nhau: kết thúc bằng p
-Khác:êp bắt đầu bằng ê
+ Viết con chữ e nối liền nét với con chữ p
+ Viết con chữ ê nối liền nét với con chữ p
- Cả lớp viết bảng con: 
 ep, êp, chép, xếp
lễ phép gạo nếp
 xinh đẹp bếp lửa
-Hs luyện đọc(cn,nhóm,lớp) 
-Hs đọc bài cn-đt
+ Tranh vẽ đồng lúa, bác nông dân...
 Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn
 Cánh cò bay lả dập dờn
Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều.
-Học sinh đọc cá nhân- đồng thanh.
Học sinh luyện viết vào vở tập viết.
ep
êp
 cá chép
đèn xếp
xếp hàng vào lớp
-Hs thảo luận nhóm( 2 em)
? Tranh vẽ gì?
TL: Các bạn đang xếp hàng vào lớp.
** ghép vần, chép miệng, nề nếp,...
Tiết 4: Đạo đức: 
 Em và các bạn ( T1 )
I-Mục đích yêu cầu 
 - Giúp học sinh hiểu: Bạn bè là những người cùng học cùng chơi, cho nên cần phải đoàn kết, cư xử tốt với nhau. Điều đó làm cho cuộc sống vui hơn, tình cảm bạn bè càng thêm gắn bó.
+Với bạn bè, cần phải tôn trọng, giúp đỡ, cùng nhau làm các công việc chung, vui chung mà không được trêu chọc, đánh nhau, làm bạn đau, làm bạn giật mình
 -Gd: Học sinh có thái độ tôn trọng, yêu quý bạn bè
 + Học sinh có hành vi cùng học, cùng chơi, cùng sinh hoạt tập thể chung với bạn, đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau.
II-Các hoạt động dạy học
1 Kiểm tra bài cũ .
? Các con đã làm những việc gì để thể hiện sự lễ phép với thầy cô giáo? 
? Gọi 1 học sinh lên thực hiện chào hỏi khi gặp thầy cô giáo.
- Giáo viên nhận xét - Sửa sai - Đánh giá. 
2-Bài mới 
a.Giới thiệu bài:Gv ghi đề bài lên bảng 
b.Giảng bài 
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Phân tích tranh ( bài tập 2)
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2
- Yêu cầu HS quan sát tranh và TLCH
? Trong từng tranh các bạn đang làm gì?
? Các bạn đó có vui không, vì sao?
? Noi theo các bạn đó các con cần xử như thế nào?
- Giáo viên kết luận: Trẻ em có quyền học tập được vui chơi, được tự do kết bạn, có bạn cùng học cùng chơi sẽ vui hơn chỉ có một mình. Muốn có các bạn cùng học cùng chơi em cần cư xử tốt với bạn khi học, khi chơi.
 Giải lao.
Hoạt động 2: Thảo luận lớp.
- Cho học sinh thảo luận theo cặp các tình huống sau :
? Để cư xử tốt với bạn, các con cần làm gì?
? Với bạn bè, cần tránh những việc gì?
? Cư xử tốt với bạn có lợi gì?
- Giáo viên nhận xét - đánh giá và sửa sai .Hoạt động 3: Giới thiệu bạn thân của em.
- Gợi ý:
? Bạn tên là gì?
? Bạn ấy đang học ở đâu?
? Con và các bạn cùng học , cùng chơi với nhau như thế nào?
? Các con yêu quý nhau ra sao?
-Giáo viên nhận xét - tuyên dương.
3.Củng cố :
- Lien hệ và giáo dục HS 
- Cho cả lớp hát bài " Lớp chúng mình "
4. Dặn dò:
-Về nhà thực hiện tốt những điều đã học
- Chuẩn bị cho bài sau.Giấy màu để vẽ tranh về bạn.
- Nhận xét tiết học.
Bài 2: Các bạn trong mỗi hình dưới đây đang làm gì.
- Các bạn đang cùng học cùng chơi.
- Các bạn rất vui vì có nhiều bạn cùng học cùng chơi.
- Phải đối xử tốt với bạn khi học ,khi chơi.
- Lắng nghe yêu cầu vủa giáo viên .
- Cùng học, cùng chơi, nhường nhịn và giúp đỡ lẫn nhau.
- Không được trêu chọc, đánh nhau, làm bạn đau, làm bạn giật mình
- Có thái độ tôn trọng, yêu quý bạn bè càng thêm gắn bó.
- Học sinh lắng nghe.
- Từng học sinh giới thiệu.
- Cả lớp theo dõi nhận xét .
- cả lớp hát.
 Thứ tư ngày 4 tháng 2 năm 2009
Tiết 1+2: HỌC VẦN 
 ip - up
I-Mục đích yêu cầu.
- Đọc và viết : ip, up, bắt nhịp, búp sen.
- Đọc được các câu ứng dụng .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ.
-II-Đồ dùng dạy học 
	Bộ đồ dùng học tiếng việt.
III-Các hoạt động dạy học 
1 Kiểm tra bài cũ 
- Gọi 2 học sinh lên bảng đọc bài trong SGK.
- Cả lớp viết bảng con:	cá chép, đèn xếp
- Giáo viên nhận xét - Sửa sai - Ghi điểm.
2 Bài mới:	Tiết 1
a/Giới thiệu bài: Giáo viên ghi đề bài lên bảng,
b/Giảng bài
Hoạt động 1: Dạy vần ip
-Cho hs ghép: ip
? Vần ip có mấy âm ghép lại ? 
? So sánh vần ip với êp? 
Hd hs đánh vần
? Có vần ip rồi muốn có tiếng nhịp thêm âm gì và dấu gì?
-Cho hs ghép tiếng :nhịp 
- Gọi HS phân tích tiếng nhịp 
-Hd hs đánh vần
- Cho HS xem rút ra từ khoá: bắt nhịp
-Cho hs đọc từ
- Gọi HS đọc tổng hợp.
-(Vần up dạy tương tự)
-Cho hs so sánh vần up với ip ?
 Giải lao.
Hoạt động 2: Luyện viết. 
-Gv viết mẫu hướng dẫn hs viết
? ip viết những con chữ nào?
? up viết những con chữ nào?
- Cho HS viết bảng con
Hướng dẫn viết nhịp, búp ( Tương tự)
- Giáo viên nhận xét - Sửa sai 
Hoạt động 3 : Đọc từ.
- Giáo viên ghi từ ứng dụng lên bảng.
- Gọi học sinh lên gạch chân tiếng có âm mới học.
-Cho học sinh đọc từ ứng dụng
+ Giúp đỡ: trợ giúp đẽ giảm bớt khó khăn.
 Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
-Cho hs đọc bài ở tiết 1
- Giáo viên cho HSquan sát tranh sgk 
? TRanh vẽ gì?
 Giáo viên ghi bảng cho học sinh gạch chân tiếng có vần mới học.
-Gọi HS đọc bài ứng dụng.
- Hướng dẫn HS giải nghĩa câu ứng dụng.
Hoạt động 2: Luyện viết.
- Hướng dẫn HS viết trong vở tập viết 
- GV theo dõi giúp HS viết bài, uốn nắn tư thế ngồi viết cho HS.
Thu một số bài chấm điểm , nhận xét.
 Giải lao.
Hoạt động 3: Luyện nói.
-Cho học sinh đọc tên bài luyện nói.
-Cho hs xem tranh-thảo luận nhóm
+Câu hỏi gợi ý:
? Tranh vẽ gì?
? Hãy nêu những việc con đã giúp đỡ cha mẹ ở nhà?
? Vậy các con có học tập theo không?
? Trong lớp bạn nào giúp đỡ cha mẹ?
- Gọi từng nhóm trình bày.
- GV nhận xét - tuyên dương.
3. Củng cố: Yêu cầu HS tìm tiếng ngoài bài có vần mới học.
 4. Dặn dò: Về nhà đọc lại bài, viết bài. Chuẩn bị bài hôm sau học. Nhận xét tiết học.
-Hs ghép:ip
- có 2 âm ghép lại , âm i đứng trước, âm p đứng sau.
+ Giống nhau: kết thúc bằng p
+ khác nhau: ip bắt đầu bằng i
i-pờ-ip /ip (cn-đt)
+ Thêm âm nh và dấu nặng.
-Hs ghép:nhịp
-nhịp :có âm nh đứng trước, vần ip đứng sau dấu nặng dưới i
-nhờ-ip-nhip-nặng-nhịp/nhịp ( cn-đt)
- bắt nhịp (cn-đt)
ip, nhịp, bắt nhịp ( CN- ĐT)
-Giống nhau: kết thúc bằng p
-Khác:up bắt đầu bằng u
+ Viết con chữ i nối liền nét với con chữ p
+ Viết con chữ u nối liền nét với con chữ p
- Cả lớp viết bảng con: 
 ip , up, nhịp, búp
nhân dịp chụp đèn
đuổi kịp giúp đỡ
-Hs luyện đọc(cn,nhóm,lớp) 
-Hs đọc bài cn-đt
+ Tranh vẽ đàn cò đang bay, cây dừa
 Trời trong đầy tiếng rì rào.
 Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra.
-Học sinh đọc cá nhân- đồng thanh.
Học sinh luyện viết vào vở tập viết.
ip
up
 bắt nhịp
búp sen
Giúp đỡ cha mẹ
-Hs thảo luận nhóm( 2 em)
?Tranh vẽ gì?
TL:Bạn làm việc giúp đỡ cha mẹ
** chíp chíp, kính lúp, súp gà,...
Tiết 3: TOÁN 
 Luyện tập chung. 
I-Mục đích yêu cầu 
- Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng so sánh các số .
- Rèn luyện kĩ năng cộng trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20.
- Giáo dục học sinh tính và làm bài cẩn thận.
II-Đồ dùng dạy học 
-Giáo viên: Bảng lớp viết bài 3, 4.
III-Các hoạt động dạy học 
1-Kiểm tra bài cũ 
 - Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập
 14 - 1 = 13 15 - 1 =14
- Cho 3 tổ làm bảng con: 17 - 2 =15 16 - 2 = 14 19 - 8=11 
- Giáo viên nhận xét - Sửa sai - Ghi điểm. 
2-Bài mới 
a.Giới thiệu bài:Gv ghi đề bài lên bảng 
b.Giảng bài
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
- Cho học sinh đọc yêu cầu bài 1.
-Hd hs điền số dưới mỗi vạch của tia số
- Giáo viên nhận xét - ghi điểm.
- Cho học sinh đọc yêu cầu bài 2.
- Gọi học sinh đọc kết quả nối tiếp.
- Giáo viên ghi bảng lớp.
- Nhận xét - Sửa sai- Ghi điểm. 
Nghỉ 5 phút
-Cho học sinh đọc yêu cầu bài 3.
-Gv nêu câu hỏi hs trả lời
-Nhận xét-sửa sai
-Cho hs nêu yc bài 4
-Hd hs đặt tính theo cột dọc,tính từø phải sang trái
- Cho HS làm vào vở ô li.
- GV thu vở chấm điểm nhận xét- sửa sai.
- Cho học sinh đọc yêu cầu bài 5.
? Muốn tính 11 + 2 + 3 ta làm thế nào?
- Cho HS làm bảng con.
- GV nhận xét- sửa sai - ghi điểm
Bài 1: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Bài 2 : Trả lời các câu hỏi sau:
- Học sinh nêu kết quả nối tiếp.
 - Số liền sau của 7 là số 8
 - Số liền sau của 9 là số 10
 - Số liền sau của 10 là số 11
 - Số liền sau của 19 là số 20
Bài 3: Trả lời các câu hỏi
-số liền trước số 8 là số7
-Số liền trước số 10 là số 9
-số liền trước số 11 là số10
Bài 4:Đặt tính rồiø tính:
12 15 14 19 11 18
+ - + - + -
 3 3 5 5 7 7
15 12 19 14 18 11
Bài 5.:Tính.
** Thực hiện từ trái sang phải. Lấy 11 cộng 2 bằng 13, lấy 13 cộng 3 bằng 16.
11 + 2 + 3 = 16; 15 +1 - 6 = 10
12 + 3 + 4 = 19; 16 + 3 -1 = 10
3) Củng cố : ? số liền trước số 1 là số nào? (0)
 ? số liền sau số 10 là số nào? (11) 
4)Dặn dò:Về nhà làm vbt
-Xem trước bài:Bài toán có lới văn
 Tiết 4: Tự nhiên xã hội :
 Ôn tập: Xã hội. 
I-Mục đích yêu cầu .
 - Sau bài học giúp học sinh biết:
 - Hệ thống hoá kiến thức đã học về xã hội.
 - Kể với bạn bè về gia đình và cuộc sống xung quanh.
- Gd hs:Yêu quý gia đình và lớp học của mình nơi em sinh sống.
- Có ý thức giữ cho nhà ở và lớp học của mình nơi em sinh sống sạch đẹp.
 II) Chuẩn bị.
- Giáo viên : Tranh skg.
- Học sinh : Vở bt TH -XH
III-Các hoạt động dạy học 
1-Bài mới 
a.Giới thiệu bài:Gv giới thiệu và ghi đề bài lên bảng.
b.Giảng bài.
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Hoạt động 1: Tổ chức cho học sinh chơi hái hoa dân chủ.
+ Bước 1:Giáo viên đưa các câu hỏi gợi ý sau vào giấy.
 Gợi ý: 
? Kể về các thành viên trong gia đình bạn ?
? Nói về những người bạn yêu quý?
? Kể về ngôi nhà của bạn ?
? Bạn đã làm gì để giúp đỡ bố mẹ ở nhà?
? Kể những gì bạn thấy trên đường đến trường ?
? Kể tên một nơi công cộng và nói về các hoạt động ở đo?
 + Bước 2 : Cho học sinh lần lượt lên bốc thăm và trình bày.
- Giáo viên nhận xét - Sửa sai
Hoạt động 2: Tổ chức trò chơi “ Hướng dẫn viên du lịch”
- Giáo viên chia lớp thành 3 tổ.
- Giáo viên gợi ý:
+ Nội dung : Ví dụ: Mời bạn đến thăm lớp tôi.
- Gọi học sinh trình bày trước lớp.
- Giáo viên nhận xét - Sửa sai - đánh giá ø 
- Học sinh nhắc lại yêu cầu sau đó 
 tiến hành bốc thăm và trả lời.
- Theo câu hỏi của giáo viên .
- Học sinh nêu cá nhân
- Học sinh trình bày, mỗi học sinh
 trình bày một ý.
 - Học sinh khác quan sát nhận xét.
- Học sinh nhắc lại.
- 3- 4 học sinh nhắc lại.
- Các tổ cử đại diện bạn lên thi tài.
- Các bạn phải giới thiệu được , tranh ảnh, đồ dùng ở trong lớp thật lưu loát và hấp dẫn về chủ đề
- Các tổ khác theo dõi và nhận xét - rút kinh nghiệm cho tổ mình để lên giới thiệu hay hơn.
- Học sinh thực hiện chơi.
3.Củng cố –Dặn dò. 
- Giáo viên : Chúng ta nên làm gì để lớp học luôn sạch đẹp?
- Chuẩn bị cho bài sau .
- Nhận xét tiết học.
 Thứ năm ngày 5 tháng 2 năm 2009
Tiết 1: Thể dục 
Bài Thể Dục - Trò chơi.
I-Mục đích yêu cầu .
 - Kn: Ôn 4 động tác đã học. Học động tác bụng. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức tương đối chính xác.
- Làm quen với trò chơi “ Nhảy đúng, nhảy nhanh” Yêu cầu bước đầu biết cách nhảy.
-Gd hs yêu thích môn học
II Địa điểm -phương tiện.
- Giáo viên :Còi.sân tập .
III Nội dung và phương pháp lên lớp.
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1) Phần mở đầu.
- Giáo viên phổ biến nội dung yêu cầu bài học:1-2 phút.
-Báo cáo sĩ số.Giậm chân tại chỗ
-Chạy trên địa hình tự nhiên 50- 60 m
-Đi vòng tròn và hít thở sâu:1-2 phút.Sau đó đứng quay mặt vào trong.
2) Phần cơ bản.
- Ôn 4 động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình: 2- 3 lần, mỗi động tác 2x 4 nhịp.
- Động tác bụng .2- 3 lần, 2x4 nhịp.
- Giáo viên nêu tên động tác, làm mẫu, giải thích cho học sinh tạâp theo.
- Giáo viên treo tranh của bài thể dục sau đó hô chậm, giọng kéo dài và nhắc học sinh hít thở sâu.
+ Điểm số hàng dọc theo tổ: 2 - 3 phút.
- Trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh.
- Giáo viên nêu tên trò chơi, chỉ vào hình vẽ rồi làm mẫu làm mẫu động tác , đồng thời giải thích cách chơi cho học sinh . Cho từng học sinh nhảy thou, giáo viên giải thích và cho học sinh chơi chính thức.
3) Phần kết thúc.
- Giáo viên cho học sinh đi thường theo nhịp 2-4 hàng dọc
- Giáo viên hệ thống bài học :1-2phút 
-Về nhà tập ôn lại những động tác các con vừa học . 
-Nhận xét tiết học
-Lắng nghe yêu cầu của giáo viên,
lớp trưởng cho cả lớp thực hiện.
3 tổ thực hiện theo yêu cầu của lớp
trưởng.
- Học sinh ôn lại.
- Học sinh tập theo hướng dẫn của 
giáo viên.
- Học sinh thực hiện mỗi lần 2- nhịp .
- Học sinh lăùng nghe giáo viên giải thích.
- Học sinh thực hành chơi.
- Các tổ theo dõi chéo lẫn nhau.
- Đứng vỗ tay và hát 2- 3 phút.
- Đi thường theo nhịp ( 2- 4) hàng dọc.
- Lắng nghe yêu cầu của giáo viên và thực hiện.
 Tiết 2+3: HỌC VẦN 
 iêp -ươp.
I-Mục đích yêu cầu .
- Sau bài học học sinh:
- Đọc và viết : iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp.
- Đọc được câu ứng dụng. 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ.
 - Gd hs yêu quí và biết giúp đỡ bố mẹ
II-Đồ dùng dạy học 
	Bộ đồ dùng học tiếng việt.
III-Các hoạt động dạy học .
1 Kiểm tra bài cũ 
	Gọi 2 học sinh lên bảng đọc bài trong SGK
	Cả lớp viết bảng con:	bắt nhịp,búp sen
	Giáo viên nhận xét - Sửa sai - Ghi điểm.
2 Bài mới:	Tiết 1
a/Giới thiệu bài:Giáo viên ghi đề bài lên bảng,
b/Giảng bài
Hoạt động 1: Dạy vần iêp
-Cho hs ghép: iêp
? Vần iêp có mấy âm ghép lại ? 
? So sánh vần iêp với up ? 
Hd hs đánh vần
? Có vần iêp rồi muốn có tiếng liếp thêm âm gì và dấu gì?
-Cho hs ghép tiếng :liếp
- Gọi HS phân tích tiếng liếp
-Hd hs đánh vần
- Cho HS xem rút ra từ khoá: tấm liếp
-Cho hs đọc từ
- Gọi HS đọc tổng hợp.
-(Vần ươp dạy tương tự)
-Cho hs so sánh vần ươp với iêp ?
 Giải lao.
Hoạt động 2: Luyện viết. 
-Gv viết mẫu hướng dẫn hs viết
? iêp viết những con chữ nào?
? ươp viết những con chữ nào?
- Cho HS viết bảng con
Hướng dẫn viết liếp, mướp ( Tương tự)
- Giáo viên nhận xét - Sửa sai 
Hoạt động 3 : Đọc từ.
- Giáo viên ghi từ ứng dụng lên bảng.
- Gọi học sinh lên gạch chân tiếng có âm mới học.
-Cho học sinh đọc từ ứng dụng
+ Hướng dẫn HS giải nghĩa một số từ .
 Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
-Cho hs đọc bài ở tiết 1
- Giáo viên cho HS quan sát tranh sgk và nhận xét.
? TRanh vẽ gì?
 Giáo viên ghi bảng cho học sinh gạch chân tiếng có vần mới học.
-Gọi HS đọc bài ứng dụng.
- Hướng dẫn HS giải nghĩa câu ứng dụng.
Hoạt động 2: Luyện viết.
- Hướng dẫn HS viết trong vở tập viết 
- GV theo dõi giúp HS viết bài, uốn nắn tư thế ngồi viết cho HS.
Thu một số bài chấm điểm , nhận xét.
 Giải lao.
Hoạt động 3: Luyện nói.
-Cho học sinh đọc tên bài luyện nói.
-Cho hs xem tranh minh hoạ.
? Các tranh vẽ gì?
- GV chốt lại: Nghề nghiệp của những người trong tranh không giống nhau, nghề nghiệp của bố mẹ các con cũng vậy . Các con hãy giới thiệu nghề nghiệp của bố mẹ cho các bạn biết.
- Gọi từng nhóm trình bày.
- GV nhận xét - tuyên dương.
3. Củng cố: Yêu cầu HS tìm tiếng ngoài bài có vần mới học.
 4. Dặn dò: Về nhà đọc lại bài, viết bài. Chuẩn bị bài hôm sau học. Nhận xét tiết học.
-Hs ghép:iêp
- có 2 âm ghép lại , âm iê đứng trước, âm p đứng sau.
+ Giống nhau: kết thúc bằng p
+ khác nhau: iêp bắt đầu bằng iê
i- ê- phờ- iêp/iêp (cn-đt)
+ Thêm âm l và dấu sắc.
-Hs ghép:liếp
-liếp :có âm l đứng trước, vần iêp đứng sau dấu sắc trên iê
-lờ-iêp- liêp- sắc- liếp/ liếp ( cn-đt)
- tấm liếp (cn-đt)
iêp, liếp, tấm liếp ( CN- ĐT)
-Giống nhau: kết thúc bằng p
-Khác:ươp bắt đầu bằng ươ
+ Viết con chữ i nối liền nét với con chữ ê,p
+ Viết con chữ ư nối liền nét với con chư õơ, p
- Cả lớp viết bảng con: 
 iêp, liếp, ươp, mướp
rau diếp ướp cá
tiếp nối nườm nượp
-Hs luyện đọc(cn,nhóm,lớp) 
-Hs đọc bài cn-đt
+ Tranh vẽ các bạn chơi trò cướp cờ.
 Nhanh tay thì được 
 Chậm tay thì thua
 Chân giậm giả vờ
 Cướp cờ mà chạy
-Học sinh đọc cá nhân- đồng thanh.
Học sinh luyện viết vào vở tập viết.
iêp
ươp
 tấm liếp
giàn mướp
Nghề nghiệp của bố mẹ
-Hs thảo luận nhóm( 2 em)
+ Tranh 1: vẽ bác nông dân đang cấy lúa
+ Tranh 2: Cô giáo đang giảng bài
+ Tranh 3: công nhân đang xây dựng
+ Tranh 4: Bác sĩ đang khám bệnh.
- HS thảo luận nhóm đôi
** thiệp mời, tươm tướp,...
Tiết 4: Toán: 
Bài toán có lời văn.
I-Mục đích yêu cầu 
- Bước đầu hình thành nhận thức bài toán có lời văn cho học sinh .Bài toán có lời văn thường có:
- Các số ( gắn với thông tin đã biết )
- Các câu hỏ

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 21.doc