TUẦN 19: Thứ hai, ngày tháng năm 20 .
TIẾNG VIỆT
BÀI 77: ĂC – ÂC
I. MỤC TIÊU:
- Đọc được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, tranh luyện nói.
- Học sinh: Sách Tiếng Việt – Bảng.
iáo -Thực hiện lễ phép với thầy giáo cơ giáo II.Chuẩn bị: Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài. -Một số đồ vật phục vụ cho diễn tiểu phẩm. III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động học sinh 1’ 4’ 30’ 4’ 1’ 1.KTBC: Hỏi bài trước: Hỏi học sinh về nội dung bài cũ. GV nhận xét KTBC. 2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa. Hoạt động 1 : Phân tích tiểu phẩm: a) GV hướng dẫn HS theo dõi các bạn diễn tiểu phẩm và cho biết, nhân vật trong tiểu phẩm cư xữ với cô giáo như thế nào? b) Một số HS đóng tiểu phẩm: c) Giáo viên hướng dẫn phân tích tiểu phẩm: Cô giáo và bạn học sinh gặp nhau ở đâu? Bạn đã chào và mời cô giáo vào nhà như thế nào? Khi vào nhà bạn đã làm gì? Hãy đoán xem vì sao cô giáo khen bạn ngoan, lễ phép? Các em cần học tập điều gì ở bạn? GV tổng kết: Hoạt động 2: Trò chơi sắm vai ( bài tập 1) GV hướng dẫn HS tìm hiểu tình huống bài tập 1, nêu cách ứng xữ và phân vai cho nhau. GV nhận xét chung:Khi gặp thầy giáo Hoạt động 3: Thảo luận lớp về vâng lời thầy giáo cô giáo. Thầy giáo cô giáo thường khuyên bảo em những điều gì? Những lời yêu cầu, khuyên bảo của thầy giáo cô giáo giúp ích gì cho học sinh? Vậy khi thầy giáo cô giáo dạy bảo thì các em cần thực hiện như thế nào? GV kết luận: Hằng ngày thầy giáo. 4..Củng cố: Hỏi tên bài. Gọi nêu nội dung bài. Nhận xét, tuyên dương. 4.Dặn dò: Học bài, chuẩn bị thực hành tiết sau HS nêu tên bài học. 4 học sinh trả lời. Vài HS nhắc lại. Học sinh đóng vai diễn tiểu phẩm theo hướng dẫn của GV Lễ phép chào và mời cô vào nhà. Mời cô ngồi và dùng nước. Vì bạn biết lễ phép thái độ nhẹ nhàng tôn trọng cô giáo. Lễ phép vâng lời và tôn trọng cô giáo. Học sinh lắng nghe. Từng căïp học sinh chuẩn bị sắm vai. Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên. Học sinh thảo luận và nói cho nhau nghe theo cặp về nội dung thảo luận. Học sinh trình bày trước lớp. Học sinh khác nhận xét bạn trình bày. Học sinh nhắc lại. Học sinh nêu tên bài và nhắc lại nội dung bài học. Thứ ba, ngày thánh năm 20 TIẾNG VIỆT BÀI 78: UC – ƯC I. MỤC TIÊU: - Đọc được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ. - Luyện nĩi từ 2-4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, tranh luyện nói. Học sinh: Sách Tiếng Việt – Bảng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 4’ 30’ 30’ 4’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. - Giáo viên nhận xét. 3. Các hoạt động: Giới thiệu bài. Hoạt động 1: Dạy vần uc Lớp cài vần uc. Gọi 1 HS phân tích vần uc. HD đánh vần vần uc. Có uc, muốn có tiếng trục ta làm thế nào? Cài tiếng trục. GV nhận xét và ghi bảng tiếng trục. Gọi phân tích tiếng trục. GV hướng dẫn đánh vần tiếng trục. Dùng tranh giới thiệu từ “cần trục”. Trong từ có tiếng nào mang vần mới học? Gọi đánh vần tiếng trục, đọc trơn từ “cần trục”. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Hoạt động 2: Dạy vần âc. (Qui trình tương tự) Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết HD viết bảng con: uc, ưc, cần trục, lực sĩ. GV nhận xét và sửa sai. Hoạt động 4: Đọc từ ngữ ứng dụng - Cho học sinh đọc từ ứng dụng - Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ: - Giáo viên giải thích các từ ngữ này. - Giáo viên đọc mẫu. Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc - Giáo viên cho đọc các từ ngữ ứng dụng. - Giáo viên cho học sinh nhận xét tranh. - Đọc câu ứng dụng. - Giáo viên chỉnh sửa. - Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng. Hoạt động 2:Luyện viết - Giáo viên cho học sinh viết vào vở tập viết. Hoạt động 3: Luyện nói. - Đọc tên bài luyện nói. - Giáo viên gợi ý: Tranh vẽ gì? Ai thức dậy sớm nhất? Dậy sớm cĩ tác dụng gì? * Tăng cường TV: Mỗi học sinh đọc lại 1 lượt tồn bài. 4. Củng cố: - Đọc lại toàn bài. - Trò chơi: Tìm tiếng, từ có vần uc, ưc. Giáo viên cho thi đua giữa 2 nhóm. Nhóm nào tìm được nhiều, tuyên dương. 5. Tổng kết – Dặn dò: - Nhận xét tiết học. Hát - 3 Học sinh. - 2 - 3 Học sinh. - Học sinh đọc theo: uc, ưc -Cài bảng cài. -HS phân tích, cá nhân 1 em. -CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. -Thêm âm tr đứng trước vần uc, thanh nặng ở dưới âm u. -Toàn lớp. -CN 1 em -CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. -Tiếng trục. -CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. -3 em -1 em. -Toàn lớp viết. -HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em -HS nêu. -Học sinh đọc CN – ĐT. -Học sinh thảo luận nêu nhận xét. - Học sinh đọc câu ứng dụng CN-ĐT. -Học sinh đọc 2 – 3 em. - Học sinh viết nắn nót. - Học sinh đọc tên bài. - Học sinh luyện nói và trả lời cho trọn câu. * Mỗi học sinh đọc lại 1 lượt tồn bài. - Thi đua hai nhóm. Nhóm nào nhanh, đúng được tuyên dương. - Chuẩn bị bài sau. Thủ công BÀI : GẤP MŨ CA LÔ (Tiết 1) I.Mục tiêu: Biết cách gấp mũ ca nơ bằng giấy. Gấp được mũ ca nơ bằng giấy. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. II.Đồ dùng dạy học: -Mẫu gấp mũ ca lô bằng giấy mẫu. -1 tờ giấy màu hình vuông. -Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công. III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động học sinh 1’ 4’ 30’ 5’ 1.Ổn định: 2.KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu giáo viên dặn trong tiết trước. Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh. 3.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa. HĐ1.Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét: Cho học sinh xem chiếc mũ ca lô bằng giấy Đặt câu hỏi để học sinh trả lời về hình dáng và tác dụng của mũ ca lô. HĐ2.Giáo viên hướng dẫn mẫu: Hướng dẫn thao tác gấp mũ ca lô. Cách tạo tờ giấy hình vuông. Gấp lấy đường dấu giữa theo đường chéo (H2) Gấp đôi hình vuông theo đường gấp chéo ở H2 ta được H3. Gấp đôi H3 để lấy đường dấu giữa, sao đó mở ra, gấp 1 phần của cạnh bên phải vào sao cho phần mép giấy cách đều với cạnh trên và điểm đầu của cạnh đó chạm vào đường dấu giữa H4. Lật H4 ra mặt sau và cũng gấp tương tự ta được H5 Gấp lớp giấy phía dưới của H5 lên sao cho sát với cạnh bên vừa mới gấp như H6. Gấp theo đường dấu và gấp vào trong phần vừa gấp lên H7 ta được H8. Lật H8 ra mặt sau, cũng làm tương tự như vậy ta được H10 Cho học sinh tập gấp hình mũ ca lô trên giấy nháp hình vuông để các em thuần thục chuẩn bị cho học tiết sau. 4.Củng cố: Học sinh nhắc lại quy trình gấp mũ ca lô. 5.Nhận xét, dặn dò: Nhận xét, tuyên dương các em gấp đẹp. Chuẩn bị bài học sau. Hát. Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho giáo viên kểm tra. Vài HS nêu lại 1 học sinh đội mũ ca lô lên đầu. Lớp quan sát và trả lời các câu hỏi. Học sinh lắng nghe các quy trình gấp mũ ca lô bằng giấy. Học sinh nhắc lại quy trình gấp mũ ca lô bằng giấy. Học sinh thực hành gấp thử mũ ca lô bằng giấy. Học sinh nêu quy trình gấp mũ ca lô bằng giấy. Thứ tư, ngày tháng năm 20. TIẾNG VIỆT BÀI 79: ÔC- UÔC I. MỤC TIÊU: - Đọc được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. - Luyện nĩi từ 2-4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, tranh luyện nói. Học sinh: Sách Tiếng Việt – Bảng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 4’ 30’ 30’ 4’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. - Giáo viên nhận xét. 3. Các hoạt động: Giới thiệu bài. Hoạt động 1: Dạy vần ôc Lớp cài vần ôc. Gọi 1 HS phân tích vần ôc. HD đánh vần vần ôc. Có ôc, muốn có tiếng mộc ta làm thế nào? Cài tiếng mộc. GV nhận xét và ghi bảng tiếng mộc. Gọi phân tích tiếng mộc. GV hướng dẫn đánh vần tiếng mộc. Dùng tranh giới thiệu từ “thợ mộc”. Trong từ có tiếng nào mang vần mới học? Gọi đánh vần tiếng mộc, đọc trơn từ “thợ mộc”. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Hoạt động 2: Dạy vần uơc. (Qui trình tương tự) Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết HD viết bảng con: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. GV nhận xét và sửa sai. Hoạt động 4: Đọc từ ngữ ứng dụng - Cho học sinh đọc từ ứng dụng - Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ: - Giáo viên giải thích các từ ngữ này. - Giáo viên đọc mẫu. Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc - Giáo viên cho đọc các từ ngữ ứng dụng. - Giáo viên cho học sinh nhận xét tranh. - Đọc câu ứng dụng. - Giáo viên chỉnh sửa. - Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng. Hoạt động 2:Luyện viết - Giáo viên cho học sinh viết vào vở tập viết. Hoạt động 3: Luyện nói. - Đọc tên bài luyện nói. - Giáo viên gợi ý: Tranh vẽ gì? Hơm trước các cơ y tá đến lớp mình làm gì? Tiêm chủng cĩ tác dụng gì? Tại sao khi bị bệnh cần phải uống thuốc? * Tăng cường TV: Mỗi học sinh đọc lại 1 lượt tồn bài. 4. Củng cố: - Đọc lại toàn bài. - Trò chơi: Tìm tiếng, từ có vần ôc, uôc. Giáo viên cho thi đua giữa 2 nhóm. Nhóm nào tìm được nhiều, tuyên dương. 5. Tổng kết – Dặn dò: - Nhận xét tiết học. Hát - 3 Học sinh. - 2 - 3 Học sinh. - Học sinh đọc theo: ôc, uôc -Cài bảng cài. -HS phân tích, cá nhân 1 em. -CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. -Thêm âm m đứng trước vần ôc, thanh nặng ở dưới âm ơ. -Toàn lớp. -CN 1 em -CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. -Tiếng mộc. -CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. -3 em -1 em. -Toàn lớp viết. -HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em -HS nêu. -Học sinh đọc CN – ĐT. -Học sinh thảo luận nêu nhận xét. - Học sinh đọc câu ứng dụng CN-ĐT. -Học sinh đọc 2 – 3 em. - Học sinh viết nắn nót. - Học sinh đọc tên bài. - Học sinh luyện nói và trả lời cho trọn câu. * Mỗi học sinh đọc lại 1 lượt tồn bài. - Thi đua hai nhóm. Nhóm nào nhanh, đúng được tuyên dương. - Chuẩn bị bài sau. Toán MƯỜI BA – MƯỜI BỐN – MƯỜI LĂM I.Mục tiêu : -Nhận biết được số 13, số 14, số 15 gồm 1 chục và một số đơn vị. -Làm được các BT: 1, 2, 3. II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. Bó chục que tính và các que tính rời. -Bộ đồ dùng toán 1. III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động học sinh 1’ 4’ 30’ 5’ 1.KTBC: Giáo viên nêu câu hỏi: Số 11 gồm mấy chục, mấy đơn vị? Số 12 gồm mấy chục, mấy đơn vị? Gọi học sinh lên bảng viết số 11, số 12. Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2. Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. HĐ1. Giới thiệu số 13 Giáo viên cho học sinh lấy 1 bó chục que tính và 3 que tính rời. Hỏi tất cả có mấy que tính? Giáo viên ghi bảng : 13 Đọc là : Mười ba Giáo viên giới thiệu cho học sinh thấy: Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị. Số 13 có 2 chữ số là 1 và 3 viết liền nhau từ trái sang phải. HĐ2. Giới thiệu số 14, 15 tương tự như giới thiệu số 13. 3. Họïc sinh thực hành: (Luyện tập) Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Cho học sinh tập viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn. Viết số theo thứ tự vào ô trống tăng dần, giảm dần. GV nhận xét, chữa bài Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát đếm số ngôi sao và điền số thích hợp vào ô trống. GV nhận xét, chữa bài Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi nối với số theo yêu cầu của bài. GV nhận xét, chữa bài 5.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. Học sinh nêu lại nội dung bài học. Số 11 gồm 1 chục, 1 đơn vị? Số 12 gồm 1 chục, 2 đơn vị? Học sinh viết : 11 , 12 Học sinh nhắc tựa. Có 13 que tính. Học sinh đọc. Học sinh nhắc lại cấu tạo số 13. Học sinh nhắc lại cấu tạo số 14, 15. Học sinh làm VBT. 10, 11, 12, 13, 14, 15 10, 11, 12, 13, 14, 15 15, 14, 13, 12, 11, 10 Học sinh thực hiện VBT và nêu kết quả. Học sinh nêu tên bài và cấu tạo số 13, 14 và số 15. Thứ năm, ngày tháng năm 20. TIẾNG VIỆT BÀI 80: IÊC - ƯƠC I. MỤC TIÊU: - Đọc được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. - Luyện nĩi từ 2-4 câu theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, tranh luyện nói. Học sinh: Sách Tiếng Việt – Bảng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 4’ 30’ 30’ 4’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. - Giáo viên nhận xét. 3. Các hoạt động: Giới thiệu bài. Hoạt động 1: Dạy vần iêc Lớp cài vần iêc. Gọi 1 HS phân tích vần iêc. HD đánh vần vần iêc. Có iêc, muốn có tiếng xiếc ta làm thế nào? Cài tiếng xiếc. GV nhận xét và ghi bảng tiếng xiếc. Gọi phân tích tiếng xiếc. GV hướng dẫn đánh vần tiếng xiếc. Dùng tranh giới thiệu từ “xem xiếc”. Trong từ có tiếng nào mang vần mới học? Gọi đánh vần tiếng xiếc, đọc trơn từ “xem xiếc”. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Hoạt động 2: Dạy vần ươc. (Qui trình tương tự) Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết HD viết bảng con: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. GV nhận xét và sửa sai. Hoạt động 4: Đọc từ ngữ ứng dụng - Cho học sinh đọc từ ứng dụng - Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ: - Giáo viên giải thích các từ ngữ này. - Giáo viên đọc mẫu. Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc - Giáo viên cho đọc các từ ngữ ứng dụng. - Giáo viên cho học sinh nhận xét tranh. - Đọc câu ứng dụng. - Giáo viên chỉnh sửa. - Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng. Hoạt động 2:Luyện viết - Giáo viên cho học sinh viết vào vở tập viết. Hoạt động 3: Luyện nói. - Đọc tên bài luyện nói. - Giáo viên gợi ý: Tranh vẽ gì? Em đã được xem mơn nghệ thuật nào rồi? Cĩ phài ai cũng biểu diễn được khơng? * Tăng cường TV: Mỗi học sinh đọc lại 1 lượt tồn bài. 4. Củng cố: - Đọc lại toàn bài. - Trò chơi: Tìm tiếng, từ có vần iêc, ươc. Giáo viên cho thi đua giữa 2 nhóm. Nhóm nào tìm được nhiều, tuyên dương. 5. Tổng kết – Dặn dò: - Nhận xét tiết học. Hát - 3 Học sinh. - 2 - 3 Học sinh. - Học sinh đọc theo: iêc, ươc -Cài bảng cài. -HS phân tích, cá nhân 1 em. -CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. -Thêm âm x đứng trước vần iêc, thanh sắc trên đầu âm ê. -Toàn lớp. -CN 1 em -CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. -Tiếng xiếc. -CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. -CN 4 em -3 em -1 em. -Toàn lớp viết. -HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em -HS nêu. -Học sinh đọc CN – ĐT. -Học sinh thảo luận nêu nhận xét. - Học sinh đọc câu ứng dụng CN-ĐT. -Học sinh đọc 2 – 3 em. - Học sinh viết nắn nót. - Học sinh đọc tên bài. - Học sinh luyện nói và trả lời cho trọn câu. * Mỗi học sinh đọc lại 1 lượt tồn bài. - Thi đua hai nhóm. Nhóm nào nhanh, đúng được tuyên dương. - Chuẩn bị bài sau. TNXH BÀI : CUỘC SỐNG XUNG QUANH (TT) I.Mục tiêu : Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và cơng việc của người dân nơi học sinh ở. Nêu được 1 số điểm giống và khác nhau giữ cuộc sống ở nơng thơn và thành thị. * MT: Hiểu biết về quang cảnh thiên nhiên và xã hội xung quanh. II.Đồ dùng dạy học: -Các hình bài 18 . -Tranh vẽ về cảnh nông thôn. III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 4’ 25’ 5’ 1’ 1.Ổn định : 2.KTBC : Hỏi tên bài cũ : Vì sao phải giữ lớp học sạch sẽ? Em đã làm gì để giữ lớp học sạch đẹp? GV nhận xét cho điểm. Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới: Cho học sinh quan sát bức tranh cách đồng lúa phóng to. Hỏi: Bức tranh cho biết cuộc sống ở đâu? Giáo viên khái quát và giới thiệu thành tựa bài và ghi bảng. Hoạt động 1 : Cho học sinh quan sát khu vực quanh trường. Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh: GV cho học sinh quan sát và nhận xéy về: Quang cảnh trên đường (người qua lại, xe cộ), nhà ở các cơ quan xí nghiệp cây cối, người dân địa phương sống bằng nghề gì? Bước 2: Thực hiện hoạt động: Giáo viên nhắc nhở đặt câu hỏi gợi ý để khuyến khích các em nói trong khi quan sát. Bước 3: Kiểm tra kết quả hoạt động. Gọi HS kể về những gì mình quan sát được. Hoạt động 2: Làm việc với SGK: Bước 1: GV giao nhiệm vụ và hoạt động: Con nhìn thấy những gì trong tranh? Đây là bức tranh vễ cuộc sống ở đâu? Vì sao con biết? Bước 2: Kiểm tra hoạt động: Gọi học sinh nêu nội dung theo yêu cầu các câu hỏi trên. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm: Bước 1: Chia nhóm theo 4 học sinh và thảo luận theo nội dung sau: Các con đang sống ở đâu? Hãy nói về cảnh vật nơi con sống? Bước 2: Kiểm tra hoạt động: Mời học sinh đại diện nói cho các bạn và cô cùng nghe. GV nhận xét về hoạt động của học sinh. 4.Củng cố : Hỏi tên bài: Giáo viên hệ thống nội dung bài học. Cho học sinh nhắc lại nội dung bài. Nhận xét. Tuyên dương. 5.Dăn dò: Học bài, xem bài mới. Học sinh nêu tên bài. Một vài học sinh trả lời câu hỏi. Học sinh khác nhận xét bạn trả lời. Học sinh quan sát và nêu: Ở nông thôn. Học sinh lắng nghe nội dung thảo luận. Học sinh quan sát và thảo luận theo nhóm 8 em. Nêu nội dung theo yêu cầu của GV Học sinh xung phong kể về những gì mình quan sát được. Học sinh khác nhận xét bạn kể. Học sinh lắng nghe nội dung yêu cầu. Học sinh quan sát tranh ở SGK để hoàn thành câu hỏi của GV Nhóm khác nhận xét. HS thảo luận và nói cho nhau nghe về nơi sống của mình và gia đình. . Học sinh nói trước lớp cho cô và các bạn cùng nghe. Học sinh nêu tên bài. Học sinh nhắc nội dung bài học. Toán MƯỜI SÁU – MƯỜI BẢY– MƯỜI TÁM – MƯỜI CHÍN I.Mục tiêu : -Giúp học sinh nhận biết được số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9). -Biết đọc viết các số đó. Nhận biết mỗi số đó đều có hai chữ số. Điền được các số11,12,13,14,.19 trên tia số. -Làm được các BT: 1, 2, 3, 4. II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. Bó chục que tính và các que tính rời. -Bộ đồ dùng toán 1. III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động học sinh 5’ 25’ 5’ 1.KTBC: Giáo viên nêu câu hỏi: Các số 13, 14, 15 gồm mấy chục, mấy đơn vị? Gọi HS lên bảng viết số 13, 14, 15 và cho biết số em viết có mấy chữ số, đọc số vừa viết . Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. HĐ1. Giới thiệu số 16 Giáo viên cho học sinh lấy 1 bó chục que tính và 6 que tính rời. Hỏi tất cả có mấy que tính? Giáo viên ghi bảng : 16 Đọc là : Mười sáu Giáo viên giới thiệu cho học sinh thấy: Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. Số 16 có 2 chữ số là 1 và 6 viết liền nhau từ trái sang phải. Chữ số 1 chỉ 1 chục, chữ số 6 chỉ 6 đơn vị. HĐ2. Giới thiệu từng số 17, 18 và 19 tương tự như giới thiệu số 16. Cần tập trung cho học sinh nhận biết đó là những số có 2 chữ số. HĐ3. Họïc sinh thực hành Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. a.Học sinh viết các số từ 11 đến 19. b.Cho học sinh viết số thích hợp vào ô trống. GV nhận xét, chữa bài Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát đếm số cây nấm và điền số thích hợp vào ô trống. GV nhận xét, chữa bài Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi nối với số theo yêu cầu của bài. GV nhận xét, chữa bài Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh nêu miệng. GV nhận xét, chữa bài 5.Củng cố, dặn dò:Hỏi tên bài. Học sinh nêu lại nội dung bài học. Số 13, 14, 15 gồm 1 chục và (3, 4, 5) đơn vị? HS viết : 13 , 14, 15 và nêu theo yêu cầu của GV. Học sinh nhắc tựa. Có 16 que tính. Học sinh đọc. Học sinh nhắc lại cấu tạo số 16. Học sinh nhắc lại cấu tạo các số 17, 18, 19 và nêu được đó là các số có 2 chữ số.. Học sinh làm VBT. 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 Học sinh thực hiện VBT và nêu kết quả. Học sinh nêu yêu cầu và tập. Học sinh đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi nối với số 16, 17 18 và số 19. Học sinh nêu yêu cầu và tập. Học sinh thực hiện VBT 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18. GI¸O DơC NGOµI GIê L£N LíP §i bé an toµn trªn ®êng I.Mơc tiªu - HS biÕt nh÷ng quy ®Þnh vỊ an toµn khi ®i bé trªn ®êng. - X¸c ®Þnh ®ỵc nh÷ng n¬i an toµn ®Ĩ ch¬i vµ ®i bé. - ChÊp hµnh qyu ®Þnh vÌ a
Tài liệu đính kèm: