Giáo án Lớp 2 - Tuần 11 - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Thị Nhinh

Chính tả ( tập chép)

 Tiết 21 : BÀ CHÁU

 I. MỤC TIÊU

 - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn trích trong bài Bà cháu. Làm được bài tập 2, BT3a/b.

 - Rèn kĩ năng viết đều đẹp, đúng chính tả.

 - GD HS tính cẩn thận tỉ mỉ trong khi viết.

 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

GV : Bảng phụ.

HS : SGK, vở viết, bảng con.

 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

1. Ổn định tổ chức

KT sĩ số : .

2. Kiểm tra bài cũ

 Nhận xét cho điểm.

3. Bài mới

 a. Giới thiệu bài :

b. Nội dung :

* Hướng dẫn HS viết bài

- GV đọc đoạn viết

+Đoạn văn ở phần nào của câu chuyện ?

+ Câu chuyện kết thúc ra sao ?

+ Mấy câu lời nói của hai anh em được viết với dấu câu nào ?

- Hướng dẫn học sinh viết từ khó : GV đọc

- Giáo viên quan sát sửa sai.

- Viết chính tả.

- Soát lỗi

- Chấm 5,7 bài nhận xét

* Bài tập

Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu

- HD thảo luận nhóm đôi.

- Gọi đại diện các nhóm báo cáo.

- Nhận xét, chữa bài

 Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu

- HD thảo luận nhóm 4.

- Gọi đại diện các nhóm báo cáo.

 Nhận xét, chốt lại

- gh + i, e, ê / g + các chữ cái còn lại

c. Củng cố : Nhắc lại nội dung bài ?

- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc chính tả khi viết gh và g.

4. Tổng kết : Nhận xét giờ học.

5. Dặn dò : Học bài và chuẩn bị bài : Chính tả nghe viết Cây xoài của ông em.

2 HS lên bảng viết : long lanh ; nức nở ; nông sâu.

- 2,3 HS đọc lại

+ . Ở phần cuối của câu chuyện.

+ . bà sống lại.

+ HS tìm và nêu.

- HS viết bảng con : Sống lại, móm mém, ruộng vườn, màu nhiệm.

- HS nhìn bảng chép bài vào vở.

- Học sinh đổi vở soát lỗi

- Đọc yêu cầu.

- Thảo luận nhóm đôi.

- Đại diện các nhóm báo cáo.

gừ, gò, ga,gô, gõ, gỗ .

ghi, ghì, ghế, ghé .

- Đọc yêu cầu

- HS thảo luận nhóm 4.

- Đại diện các nhóm báo cáo.

Nhận xét, bổ sung.

HS nhắc lại nội dung bài.

 - 2 HS nhắc lạ.i

 

doc 24 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 450Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 11 - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Thị Nhinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n baỷng coõng thửực 12 trửứ ủi moọt soỏ cho HS thuoọc loứng.
* Thực hành : 
Bài 1 : - Gọi HS đọc yêu cầu
a, HD thảo luận cặp đôi sau đó cho chơi trò chơi “Truyền điện” 
- GV nhận xét 
- Gọi 1 HS đọc lại.
 Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu
- HD thảo luận nhóm 4.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày 
 GV kết luận cho điểm.
 Bài 4 : Gọi HS đọc yêu cầu
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
- Yêu cầu thảo luận cặp đôi tìm cách giải.
- Gọi 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
c. Củng cố : Nhắc lại nội dung bài.
- Yeõu caàu HS ủoùc laùi baỷng coõng thửực 12 trửứ ủi moọt soỏ. 
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Học bài và chuẩn bị bài : 
 32 – 8
1 HS lên bảng đọc bảng trừ 11
- Nghe vaứ nhaộc laùi baứi toaựn .
+ .... Thửùc hieọn pheựp trửứ 12 – 8 . 
- Thao taực treõn que tớnh. Traỷ lụứi : 12 que tớnh, bụựt 8 que tớnh, coứn laùi 4 que tớnh.
- ẹaàu tieõn bụựt 2 que tớnh. Sau ủoự đổi 1 thẻ que tính thành 10 que tớnh vaứ bụựt ủi 6 que nửừa (vỡ 2 + 6 = 8).
 + ... Coứn laùi 4 que tớnh.
 12
 8
 4
-12
+ 12 trửứ 8 baống 4.
- Vieỏt 12 roài vieỏt 8 xuoỏng dửụựi thaỳng coọt vụựi 2. Vieỏt daỏu - vaứ keỷ vaùch ngang. 12 trửứ 8 baống 4 vieỏt 4 thaỳng coọt ủụn vũ 
- 2 HS nhắc lại 
- Thao taực treõn que tớnh, tỡm keỏt quaỷ vaứ ghi vaứo baứi hoùc. Noỏi tieỏp nhau thoõng baựo keỏt quaỷ cuỷa tửứng pheựp tớnh.
- HS hoùc thuoọc loứng baỷng coõng thửực 12 trửứ ủi moọt soỏ.
- HS luyện đọc cá nhân, đồng thanh
- Đọc yêu cầu. 
- Thảo luận cặp đôi (thời gian 1phút ).
HS chơi theo HD của GV
- 1 HS đọc lại
- Đọc yêu cầu.
- Thảo luận nhóm 4
- Đại diện các nhóm báo cáo.
 KQ : 7 ; 6 ; 4 ; 5 ; 8 
Nhóm khác nhận xét bổ sung.
- HS đọc yêu cầu 
+... có 12 quyển vở trong đó có 6 quyển bìa đỏ.
+ ... có bao nhiêu quyển bìa xanh.
- Thảo luận nhóm đôi tìm cách giải
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở
 giải
 Số quyển vở bìa xanh có là :
 12 – 6 = 6 ( quyển )
 Đáp số : 6 quyển vở 
- 2, 3 HS đọc lại bảng trừ.
************************************
Kể chuyện
 Tiết 11 : bà cháu
 I. Mục tiêu 
 - Dựa vào tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện Bà cháu. HS khá, giỏi biết kể l ại toàn bộ câu chuyện.
 - Rèn kĩ năng kể tự nhiên biết phối hợp với điệu bộ cử chỉ.
 - GD HS tự giác học bài và tình cảm đẹp đẽ đối với ông bà. 
 II. Đồ dùng dạy học
 GV : Tranh minh hoạ, bảng phụ.
 HS : SGK.
 III. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức 
KT sĩ số : ...............................................
2. Kiểm tra bài cũ 
 Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới 
 a. Giới thiệu bài
b. Nội dung 
a. Kể từng đoạn theo tranh
- Hướng dẫn kể mẫu đoạn 1 và nêu câu hỏi :
+ Trong tranh có những nhân vật nào ?
+ Bà và cháu sống như thế nào ?
+ Cô tiên nói gì ?
- Yêu cầu HS kể chuyện theo nhóm 4.
- Yêu cầu HS kể chuyện trước lớp.
- GV treo tranh lên bảng, gọi đại diện 1 số nhóm lên chỉ tranh kể.
- Nhận xét, khen những nhóm kể hay.
 b. Kể toàn bộ câu chuyện.
- Gọi 4 HS nối tiếp nhau kể 4 đoạn của câu chuyện
- Gọi 1, 2 HS kể lại cả câu chuyện.
- Nhận xét, khen HS có cách kể hay.
c. Củng cố : Nhắc lại nội dung bài ?
+ Con đã bao giờ làm cho ông bà cha mẹ buồn chưa ? Lúc đó con cảm thấy như thế nào ?
+ Con đã làm gì để quan tâm đến ông bà cha mẹ mình?
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Kể lại câu chuyện - Chuẩn bị bài : Sự tích cây vú sữa
2 HS nối tiếp kể câu chuyện : Sáng kiến của bé Hà và nêu nội dung 
+ ... 3 bà cháu và cô tiên
+ ... sống rất vất vả, rau cháo nuôi nhau
+ ... bà mất gieo hạt đào nên mộ......
- Làm việc theo nhóm 4.
- Mỗi HS kể từng đoạn nối tiếp nhau.
- Đại diện một số nhóm lên chỉ tranh kể.
- Các nhóm khác nhận xét.
- 4 HS nối tiếp nhau kể 4 đoạn của câu chuyện.
- 1, 2 HS kể lại toàn bộ câu chuyện
- HS khác nhận xét ND, cách kể, giọng điệu.
2 HS nhắc lại nội dung bài.
+ HS nối tiếp nhau kể.
+ HS nối tiếp nhau kể.
***************************************************************************************
Thứ tư, ngày 6 tháng 11 năm 2013
Toán
 Tiết 53 : 	 	 32 - 8
 I. Mục tiêu
 - H/S biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32- 8. Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 32 – 8. Biết tìm số hạng của một tổng.
 - Rèn kĩ năng làm tính và giải toán. 
 - Giáo dục HS tự giác trong học tập.
 * Bài tập cần làm : bài 1 dòng 1; bài 2 a,b; bài 3; bài 4 a
 II. Đồ dùng dạy học 
 GV : Bảng phụ, que tính 
 HS : VBT, que tính
 III. Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức 
 KT sĩ số : ...........................................
2. Kiểm tra bài cũ 
 Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài 
 b. Nội dung 
* HD cách trừ 32 – 8 
Bửụực 1 : Neõu vaỏn ủeà 	
- Neõu: Coự 32 que tớnh, bụựt ủi 8 que tớnh. Hoỷi coứn laùi bao nhieõu que tớnh ?
+ ẹeồ bieỏt coứn laùi bao nhieõu que tớnh chuựng ta phaỷi laứm nhử theỏ naứo ?
-Vieỏt leõn baỷng 32 – 8.
Bửụực 2 : ẹi tỡm keỏt quaỷ 
- Yeõu caàu 2 em ngoài caùnh nhau cuứng thaỷo luaọn, tỡm caựch bụựt ủi 8 que tớnh vaứ neõu soỏ que coứn laùi.
+ Coứn laùi bao nhieõu que tớnh ?
+ Hoỷi con laứm nhử theỏ naứo ủeồ tỡm ra 24 que tớnh ? 
+ 32 que tớnh bụựt 8 que tớnh coứn bao nhieõu que tớnh ? 
+ Vaọy 32 trửứ 8 baống bao nhieõu ? 
Bửụực 3 : ẹaởt tớnh vaứ thửùc hieọn pheựp tớnh (kyừ thuaọt tớnh ) 
- Goùi 1 HS leõn baỷng ủaởt tớnh. Sau ủoự yeõu caàu noự roừ caựch ủaởt tớnh, caựch thửùc hieọn pheựp tớnh.
+ Con ủaởt tớnh nhử theỏ naứo ?
+Tớnh tửứ ủaõu ủeỏn ủaõu ?
+ Haừy nhaồm to keỏt quaỷ cuỷa tửứng bửụực tớnh ?
- Yeõu caàu nhieàu HS nhaộc laùi caựch ủaởt tớnh vaứ thửùc hieọn pheựp tớnh.
* Thực hành
Bài 1 ( dòng 1 ) : - Gọi HS đọc yêu cầu
- HD thảo luận cặp đôi.
- Gọi đại diện 1 số cặp trình bày.
- GV kết luận. 
Bài 2 (a,b ) : - Gọi HS đọc yêu cầu
- HD làm cá nhân
- Nhận xét, chốt đáp án.
Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu
- HD HS phân tích đề bài
- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài, lớp làm vào vở. 
- Nhận xét, chấm điểm.
Bài 4a: - Gọi HS đọc yêu cầu 
+ Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào ? 
- HD làm cá nhân vào vở. Gọi 2 HS lên bảng. 
- Nhận xét, chốt đáp án.
c. Củng cố : 
Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và tính của phép tính 32 - 8
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Hoàn thành bài tập – chuẩn bị bài : 52 – 28
1 HS đọc bảng trừ 12.
- Nghe, nhaộc laùi ủeà toaựn. 
+ Chuựng ta thửùc hieọn pheựp trửứ 32 – 8 
- Thaỷo luaọn theo caởp. Thao taực treõn que tớnh.
+ ...Coứn laùi 24 que tớnh.
+ Coự 3 thẻ que tớnh vaứ 2 que tớnh rụứi. ẹaàu tieõn bụựt 2 que tớnh rụứi. Sau ủoự, đổi 1 thẻự thaứnh 10 que tớnh rụứi vaứ bụựt tieỏp 6 que tớnh nửừa. Coứn lại 2 thẻ que tớnh vaứ 4 que tớnh rụứi laứ 24 que tớnh.
+ ...32 que tớnh , bụựt 8 que tớnh coứn 24 que tớnh.
 32
 8
 24
-
+ ...32 trửứ 8 baống 24.
+ Vieỏt 32 roài vieỏt 8 dửụựi thaỳng coọt vụựi 2. Vieỏt daỏu trửứ vaứ keỷ vaùch ngang.
+ Tớnh tửứ phaỷi sang traựi. 
+ * 2 khoõng trửứ ủửụùc 8, laỏy 12 trửứ 8 baống 4, vieỏt 4, nhụự 1. 
 * 3 trửứ 1 baống 2, vieỏt 2 .
+ HS nhắc lại 
- Đọc yêu cầu. 
- Thảo luận cặp đôi.
- Đại diện 1 số cặp trình bày. 
- HS khác nhận xét bổ sung.
- Đọc yêu cầu. 
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- Đọc yêu cầu. 
- HS phân tích đề bài
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
 giải
 Số nhãn vở còn lại là :
 22 – 9 = 13 ( nhãn vở )
 Đáp số : 13 nhãn vở
- Đọc yêu cầu. 
+... lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
- HS làm cá nhân vào vở 2 HS lên bảng 
Kết quả là : 35
2 HS nhắc lại.
******************************************
Tập đọc
 Tiết 33 : cây xoài của ông em 
 I. Mục tiêu 
 - Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó dễ lẫn : lẫm chẫm, đu đưa, đậm đà, trảy. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu; bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi. Hiểu các từ mới và nội dung bài : miêu tả cây xoài ông trồng và tình cảm thương nhớ, biết ơn của hai mẹ con bạn nhỏ với người ông đã mất.
 - Rèn kĩ năng đọc đúng rõ ràng, rành mạch, đúng và hay.
 - GD HS tự giác luyện đọc và tình cảm đẹp đẽ với ông bà.
 II. Đồ dùng dạy học
 GV : Bảng phụ, tranh minh hoạ.
 HS : SGK 
 III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức 
- KT sĩ số : .............................................
2. Kiểm tra bài cũ 
 Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
 a . Giới thiệu bài 
b. Nội dung 
* Luyện đọc :
+ GV đọc mẫu :
+ Đọc từng câu
- Luyện đọc từ : lẫm chẫm, nếp hương, trảy...
+ Đọc từng đoạn trước lớp (GV chia đoạn )
- Luyện đọc câu : Mùa xoài nào/mẹ chín vàng /và to nhất / bày ông.// 
- Giọng đọc : nhẹ nhàng, chậm rãi. 
- Giải nghĩa từ.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
Theo dõi, giúp đỡ.
+ Thi đọc giữa các nhóm 
 Nhận xét bình chọn.
+ Đọc đồng thanh
* Tìm hiểu bài : 
- Tìm những hình ảnh đẹp của cây xoài cát ?
 - Qủa xoài cát có mùi vị, màu sắc như thế nào ?
- Tại sao mẹ lại chọn những quả xoài ngon nhất bày lên bàn thờ ông ?
* Liên hệ giáo dục : Chúng ta luôn phải biết ơn, kính trọng và yêu quý ông bà ...
- Vì sao nhìn cây xoài bạn nhỏ lại càng nhớ ông ?
- Tại sao bạn nhỏ cho rằng quả xoài cát nhà mình là thứ quà ngon nhất ?
( HS khá trả lời)
* Liên hệ giáo dục : Bạn nhỏ nghĩ như vậy vì mỗi khi nhìn thứ quả đó bạn lại nhứ ông. Nhờ tình cảm đẹp đẽ với ông, bạn nhỏ thấy yêu quý cả sự vật trong môi trường gợi ra hình ảnh người thân
- Bài văn nói lên điều gì ? 
- Em học tập đựợc gì ở bài văn ?
Nội dung bài : miêu tả cây xoài ông trồng và tình cảm thương nhớ, biết ơn của hai mẹ con bạn nhỏ với người ông đã mất.
 * Luyện đọc lại :
+ HD HS đọc lại bài
- GV hướng dẫn cách đọc
 Nhận xét, bình chọn.
c. Củng cố : Nhắc lại nội dung bài ?
- Qua bài em học tập được điều gỡ ?
- Liờn hệ giỏo dục: - Phải luụn luụn nhớ và biết ơn người đó mang lại cho mỡnh điều tốt lành.
 4. Tổng kết : Nhận xét giờ học
5. Dặn dò : Học bài và chuẩn bị bài : 
 Sự tích cây vú sữa
- 2 HS đọc bài : Bà cháu và nêu nội dung
+ HS theo dõi.
+ HS đọc nối tiếp từng câu (lần 1) 
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
 HS đọc nối tiếp từng câu (lần 2)
+ HS đọc nối tiếp từng đoạn (lần 1)
- HS đọc cá nhân
 HS đọc nối tiếp từng đoạn (lần 2)
- Một số HS đọc từ chú giải.
+ HS luyện đọc trong nhóm
+ 2 nhóm thi đọc bài.
+ HS đọc đồng thanh.
- ... hoa nở trắng cành, từng chùm quả to đu đưa theo gió mùa hè.
- ... thơm dịu dàng, vị ngọt đậm đà, màu sắc vàng đẹp.
- ... để tưởng nhớ, biết ơn ông đã trồng cây cho con cháu có quả ăn.
- ... vì ông đã mất.
- ... gắn với kỉ niệm về người ông của mình. 
- ... tình cảm của hai mẹ con đối với người ông.
- ... luôn biết ơn người đã mang lại điều tốt cho mình.
1,2 HS nhắc lại nội dung bài.
+ HS luyện đọc lại bài.
1,2 HS nhắc lại nội dung bài.
- Tỡnh cảm thương nhớ của hai mẹ con đối với người ụng đó mất.
*******************************************
Tự nhiên xã hội
 Tiết 11 : phiếu kiểm tra số 1
******************************************
Luyện từ và câu
 Tiết 11 :	 từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
 I. Mục tiêu
 - Nêu được một số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong tranh; tìm được từ ngữ chỉ công việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ Thỏ thẻ.
 - Rèn kĩ năng đặt câu tìm từ nhanh chính xác.
 - GD HS tự giác trong học tập.
 II. Đồ dùng dạy học 
GV : SGK, bảng phụ.
HS : SGK, VBT.
 III. Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức 
- KT sĩ số : ............................................
2. Kiểm tra bài cũ 
 Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới 
 a. Giới thiệu bài 
 b. Nội dung 
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS quan sát tranh
- HD thảo luận nhóm 4
- Đại diện các nhóm trình bày 
 GV kết luận.
 Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu và đọc bài thơ : Thỏ thẻ.
+ Từ chỉ các việc mà ông và cháu làm là từ chỉ gì ?
- HD thảo luận theo cặp
- Gọi đại diện các cặp báo cáo.
- Chấm chữa chốt lại lời giải đúng.
+ Bạn nhỏ trong bài thơ có gì ngộ nghĩnh, đáng yêu ?
- Kể tên những việc em đã làm ở nhà. 
- Chọn 1 từ chỉ hoạt động và đặt câu.
- Nhận xét.
c. Củng cố : 
+ Em đã làm được những công việc gì trong gia đình để giúp đỡ ông bà, cha mẹ mình ?
 4. Tổng kết : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Ôn bài – Chuẩn bị bài : Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy
2 HS lên bảng chữa bài 2 và 4 
- Đọc yêu cầu.
- HS quan sát tranh
- Thảo luận nhóm 4
- Đại diện các nhóm trình bày.
Bát to để đựng thức ăn.
Thìa để xúc thức ăn 
HS khác bổ sung.
- Đọc yêu cầu, và đọc bài thơ : Thỏ thẻ
+ ... là từ chỉ hoạt động của bé và ông.
- Thảo luận cặp đôi. 
- Đại diện các cặp báo cáo.
 Những việc bạn nhỏ muốn làm giúp ông : đun nước rút rạ
Những việc bạn nhỏ nhờ ông giúp : xách siêu nước, ôm rạ, rập lửa, thổi khói.
+ Ngộ nghĩnh ở lời nói, đáng yêu là bạn biết giúp ông nhiều việc.
- HS trả lời cá nhân
- Từ chỉ hoạt động : học
Đặt câu : Em học bài.
+ HS nối tiếp nhau kể.
*******************************************************************************
Thứ năm, ngày 7 tháng 11 năm 2013
Toán
 Tiết 54 : 	 52 - 28
 I. Mục tiêu
 - Giúp HS biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 - 28. Biết giải bài toán có 1 phép trừ dạng 52 – 28.
 - Rèn kĩ năng làm tính và giải toán.
 - Giáo dục HS yêu thích môn học.
 * Bài tập cần làm : bài 1 dòng 1; bài 2a,b; bài 3.
 II. Đồ dùng dạy học
 - GV : Bảng phụ, que tính.
 - HS : SGK, que tính
 III. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức 
- KT sĩ số : .........................................
2. Kiểm tra bài cũ 
 Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới 
 a. Giới thiệu bài 
 b. Nội dung 
* Giới thiệu phép trừ dạng 52 – 28
Bửụực 1 : Neõu vaỏn ủeà 	
- Coự 52 que tớnh, bụựt 28 que tớnh. Hoỷi coứn laùi bao nhieõu que tớnh ?
+ Để bieỏt coứn bao nhieõu que tớnh ta phaỷi laứm theỏ naứo ?
- Vieỏt leõn baỷng: 52 – 28.
Bửụực 2 : ẹi tỡm keỏt quaỷ 
- Yeõu caàu HS laỏy 5 thẻ1 chuùc vaứ 2que tớnh rụứi. Sau ủoự tỡm caựch bụựt ủi 28 que tớnh vaứ thoõng baựo keỏt quaỷ.
+ Coứn laùi bao nhieõu que tớnh ?
+ Em laứm theỏ naứo ra 24 que tớnh ? 
+ 52 que tớnh bụựt ủi 28 que tớnh thỡ coứn laùi bao nhieõu que tớnh ?
 + Vaọy 52 trửứ 28 baống bao nhieõu ? 
Bửụực 3 : ẹaởt tớnh vaứ tớnh 
- Yeõu caàu 1 HS leõn baỷng ủaởt tớnh neõu caựch thửùc hieọn pheựp tớnh 
- Goùi HS khaực nhaộc laùi.
* Thực hành : 
Bài 1 : - Gọi HS đọc yêu cầu 
- HD HS thảo luận theo cặp đôi dòng 1.
- Gọi đại diện các cặp trình bày. 
- Nhận xét tổng kết.
Bài 2 : - Goùi 1 HS ủoùc yeõu caàu cuỷa baứi 
+ Muoỏn tớnh hieọu ta laứm theỏ naứo ?
- Yeõu caàu HS laứm baứi : 2 HS leõn baỷng laứm baứi. Sau khi laứm baứi xong yeõu caàu lụựp nhaọn xeựt 
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu 
+ Baứi toaựn cho bieỏt gỡ ?
+ Baứi toaựn hoỷi gỡ ?
+ Baứi toaựn thuoọc daùng gỡ ?
- Yeõu caàu HS ghi toựm taột vaứ trỡnh baứy baứi giaỷi vaứo Vụỷ baứi taọp .
GV chấm bài. 
Nhận xét, tuyên dương.
c. Củng cố : Nhắc lại cách đặt tính và tính của phép tính 52 – 28 ?
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Về nhà hoàn thành bài tập – Chuẩn bị bài : Luyện tập
1 HS chữa bài tập 3 tiết trước.
Nghe vaứ nhaộc laùi baứi toaựn. 
+ Thửùc hieọn pheựp trửứ 52 – 28. 
- Thao taực treõn que tớnh . 2HS ngoài caùnh nhau thaỷo luaọn vụự nhau ủeồ tỡm keỏt quả.
+ ... Coứn laùi 24 que tớnh.
+ Coự 52 que tớnh laứ 5 thẻ 1chuùc vaứ 2 que tớnh rụứi. Bụựt ủi 28 que tớnh laứ bụựt ủi 2 chuùc vaứ 8 que tớnh rụứi. ẹaàu tieõn bụựt ủi 2 que tớnh rụứi sau ủoự đổi 1 boự que tớnh thành 10 que tính rời bụựt tieỏp 6 que nửừa, coứn laùi 4 que tớnh rụứi . 2chuùc ửựng vụựi 2 thẻ que tớnh. Coứn laùi 2 boự que tớnh vaứ 4 que tớnh rụứi laứ 24 que tớnh. 
+... Coứn laùi 24 que tớnh .
+ ... 52 trửứ 28 baống 24
+ HS thực hiện
* 2 khoõng trửứ ủửụùc 8,
 laỏy 12 trửứ 8, baống 4, vieỏt 4, 
 52
 28
 24
-
nhụự 1.
 * 2 theõm 1 laứ 3, 5 trửứ 3 
baống 2, vieỏt 2.
- 2, 3 HS nhắc lại.
- Đọc yêu cầu. 
- Thảo luận cặp, làm vào phiếu học tập.
- Đại diện các cặp trình bày. 
- ẹaởt tớnh roài tớnh hieọu, bieỏt soỏ bũ trửứ vaứ soỏ trửứ .
+ ...Laỏy soỏ bũ trửứ, trửứ ủi soỏ trửứ .
 82
 34
 44
-
 72
 27
 45
-
- Đọc yêu cầu. 
+ ẹoọi 2 troàng 92 caõy , ủoọi 1 troàng ớt hụn 38 caõy.
+ Hoỷi soỏ caõy ủoọi moọt troàng
+ Baứi toaựn veà ớt hụn.
Toựm taột
ẹoọi 2 : 92 caõy 
ẹoọi 1 ớt hụn ủoọi 2 : 38 caõy
ẹoọi 1 : ... caõy ?
Baứi giaỷi 
Soỏ caõy ủoọi 1 troàng laứ :
- 38 = 54 ( caõy )
 ẹaựp soỏ : 54 caõy .
2 HS nhắc lại.
**************************************
Tập viết 
 Tiết 11 : Chữ hoa I
 I. Mục tiêu
 - Viết đúng, đẹp : + Chữ hoa I ( 1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ ), 
 + Chữ ứng dụng Ich ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ),
 + Câu ứng dụng : Ich nước lợi nhà( 3 lần ).
 - Rèn kĩ năng viết đúng mẫu, đều nét, nối đúng quy định.
 - GD HS tính cẩn thận, tỉ mỉ trong khi viết
 II. Đồ dùng dạy học
 - GV : Mẫu chữ, bảng phụ.
 - HS : Bảng con, vở viết.
 III. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức 
- KT sĩ số : .............................
2. Kiểm tra bài cũ 
 Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài 
 b. Nội dung 
* HD viết chữ hoa.
- Đưa chữ mẫu.
+ Chữ I cao mấy li, gồm mấy nét ?
- GV viết mẫu I HD cách viết :
+ Nét 1 : kết hợp của 2 nét cơ bản – cong trái và lượn ngang.
+ Nét 2 : móc ngược trái, phần cuối lượn vào trong.
* Cách viết : + Nét 1 : giống nét 1 của chữ H, ( ĐB trên đường kẻ 5, viết nét cong trái rồi lượn ngang, DB trên ĐK6).
+ Nét 2 : từ điểm DB của nét 1, đổi chiều bút, viết nét móc ngược trái, phần cuối uốn vào trong như nét 1 của chữ B, DB trên ĐK2.
- Luyện bảng con.
- Quan sát, sửa chữa.
* HD viết câu ứng dụng.
- GV giải nghĩa.
- GV viết mẫu câu ứng dụng.
Ich nước lợi nhà
- HD nhận xét độ cao các con chữ, nét chữ nối, khoảng cách, cách ghi dấu.
+ Chữ I, h, l, h cao mấy li ?
+ Các chữ còn lại cao mấy li ?
 Khoảng cách giữa các chữ bằng khoảng cách viết một chữ cái o.
- HD viết chữ Ich vào bảng con. 
- GV quan sát, sửa sai.
* HD viết vào vở.
- Chấm bài, nhận xét.
c. Củng cố : Nhắc lại cách viết chữ I
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Luyện viết chữ phần ở nhà Chuẩn bị bài chữ hoa K
2 HS lên bảng viết : H, Hai.
- HS quan sát.
+ ....Cao 5 li, gồm 2 nét.
- Theo dõi
- HS viết bảng con. I
- HS đọc cụm từ :
 Ich nước lợi nhà
+... cao 2,5 li.
+... cao 1 li.
- HS viết vào bảng Ich
- HS viết vào vở theo yêu cầu.
2 HS nhắc lại cách viết chữ I
**********************************
Đạo đức
 Tiết 11 : thực hành kĩ năng giữa học kì i 
 I. Mục tiêu
 - Củng cố 1 số chuẩn mực hành vi đạo đức của 5 bài đạo đức đã học. Củng cố kĩ năng nhận xét, đánh giá hành vi của bản thân và mọi người xung quanh theo chuẩn mực đã học. Biết lựa chọn hành vi phù hợp.	 
 - Rèn ý thức tự giác học và vận dụng bài vào thực hành.
 - GD HS có ý thức tự giác vận dụng bài học vào cuộc sống.
 II. Đồ dùng dạy học 
 GV : Phiếu bài tập, 1 số câu hỏi ôn tập.
 HS : VBT
 III. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức 
- KT sĩ số : ..............................
2. Kiểm tra bài cũ 
 Nhắc lại tên các bài đã học 
3. Bài mới 
 a. Giới thiệu bài 
 b. Nội dung :
- Y/C HS thảo luận nêu nội dung các bài Đạo đức đã học.
- Em hãy cho biết ý kiến của mình về 1 số tình huống sau :
+ trẻ em không cần học tập sinh hoạt đúng giờ.
+ Trẻ em không có quyền tham gia xây dựng thời gian biểu của bản thân.
+ Cần làm gì sau khi mắc lỗi ?
+ Có nên sống gọn gàng ngăn nắp không ? Vì sao ?
+ Em còn nhỏ không cần phải giúp bố mẹ làm những công việc nhà ?
+ Chăm chỉ học tập mang lại lợi ích gì ?
- Y/C HS trình bày ý kiến trước lớp.
- Y/C HS tự đưa ra 1 số tình huống để bạn xử lý tình huống.
- GV kết luận. 
c. Củng cố : Nhắc lại nội dung bài ?
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học
5. Dặn dò : Thực hành vận dụng vào cuộc sống.
2 HS trả lời.
- Nêu tên các bài Đạo đức đã học 
- Thảo luận nhóm đôi sau đó đưa ra ý kiến ví dụ :
+Trẻ em rất cần học tập sinh hoạt đúng giờ.
+Trẻ em có quyền được tham gia xây dựng thời gian biểu của bản thân.
+ Cần nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi. 
+... Có. Vì sống gọn gàng ngăn ngăn làm cho nhà cửa sạch đẹp và không lãng phí thời gian.
+ Em cần làm những công việc phù hợp với khả năng của mình.
+ ... Giúp em học hành giỏi hơn và được mọi người yêu quý.
- Đại diện HS trình bầy
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- H/S đóng vai 1số tình huống
- 2 HS đọc lại.
2 HS nhắc lại nội dung bài.
***************************************************************************************
Thứ sáu, ngày 8 tháng 11 năm 2013
Chính tả ( nghe - viết )
 Tiết 22 : cây xoài của ông em 
 I. Mục tiêu 
 - Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi. Làm được các BT2; BT3a/b.
 - Rèn kĩ năng viết đúng, đều đẹp, rõ ràng.
 - GD HS tính cẩn thận, tỉ mỉ trong khi viết.
 II. Đồ dùng dạy học
 - GV : Bảng phụ
 - HS : VBT
 III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức 
- KT sĩ số : ...................................
2. Kiểm tra bài cũ 
 Nhận xét chữa bài.
 3. Bài mới 
 a. Giới thiệu bài 
 b. Nội dung 
* Hướng dẫn HS viết bài
- GV đọc đoạn viết
+ Ông em trồng cây xoài cát ở đâu và trồng khi nào ?
+ Cây xoài cát có gì đẹp ?
+ Tại sao mẹ lại chọn những quả chín vàng và to nhất bày lên bàn thờ ông ?
+ Trong đoạn viết có những chữ nào phải viết hoa ?
+ Vì sao những chữ ấy phải viết hoa ?
GV chốt : Khi viết chúng ta phải viết hoa chữ cái đầu của tiếng đầu câu, sau dấu chấm sang câu mới cũng phải viết hoa chữ cái đầu của tiếng đầu câu.
- Để viết đúng chính tả một số từ khó mà các con thường viết sai, các con lấy bảng ra luyện viết cho cô : 
GV phân tích tiếng xoài gồm âm x, vần oai và thanh huyền.
lỉu : gồm âm l, vần iu và thanh hỏi
Nhận xét, sửa sai cho HS.
- Yêu cầu lấy vở chính tả
 * Tư thế ngồi viết: Lưng thẳng, đầu hơi cúi, không tì ngực vào bàn. Mắt cách vở khoảng 25 – 30 cm, hai chân để song song thoải mái.
* Cách cầm bút : Khi viết các con phải cầm bút bằng 3 ngón tay – ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa.
- GV đọc bài viết :
+ Đọc cho HS soát lỗi 
+ Chấm 5 - 7 bài nhận xét 
* Bài tập
Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu
- HD thảo luận nhóm 4
- Gọi đại diện các nhóm trình bày
- N

Tài liệu đính kèm:

  • docGAL2 T11.doc