Giáo án môn học lớp 1 - Tuần dạy 15 - Trường Tiểu học TT Gia Lộc

Tiết 2: TOÁN

Tiết 57: Luyện tập

I. MỤC TIÊU: HS

 - Nắm vững các công thức cộng và trừ trong phạm vi 9.

 - Thực hiện được phép cộng, trừ phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.

 - Hứng thú trong học tập.

II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ ( Bài 2 ).

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

1. Bài cũ: 5'

 - Đọc bảng cộng, trừ 9.

 2. Bài mới: 30'

 

doc 36 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 766Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp 1 - Tuần dạy 15 - Trường Tiểu học TT Gia Lộc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h đặt tính ?
 Bài 3: Gv treo bảng phụ ghi bài 
 Bài 4: Củng cố thứ tự thực hiện dãy tính.
 Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
 + Củng cố cách nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
- HS nêu bài toán.
- HS làm bài.
- HS làm bảng con.
- HS đổi chéo bài tự kiểm tra.
 + Nhận xét.
- HS lên bảng làm bài.
 + Nhận xét.
- HS làm bảng con.
- HS nêu bài toán.
 + Nêu miệng phép tính.
 + Nhận xét.
3. Củng cố: 3'
 - Đọc lại bảng cộng 10.
Tiết 4: Tự nhiên và xã hội
Bài 15: Lớp học
I. Mục tiêu: HS
 - Biết lớp học là nơi các em đến học hàng ngày.
 - Nói được tên lớp, các thành viên của lớp. Nhận dạng và phân biệt các đồ dùng trong 
lớp.
 - Kính trọng thầy cô, đoàn kết với bạn bè.
II. Chuẩn bị: Tranh vẽ sgk.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: 5'
 - Để đảm bảo an toàn, khi ở nhà em cần chú ý gì? 
2. Bài mới: 27'
HĐ 1: Nhận biết các thành viên và đồ dùng trong lớp: 10’
 - Trong lớp có những ai? Những đồ dùng nào?
 - Lớp học của em gần giống với lớp học nào?
 * KL đặc điểm lớp học.
HĐ 2: Giới thiệu về lớp học của mình: 9’
 - Tên lớp, trường?
 - Lớp có những ai? Những đồ vật nào?
HĐ 3: Chơi trò chơi: Ai nhanh, ai đúng: 8’
 - Nhận dạng và phân biệt đồ dùng trong lớp.
 - Nhận xét, tuyên dương.
- HS quan sát hình 32, 33 sgk
 + Thảo luận nhóm
 + Đại diện các nhóm nêu ý kiến.
- HS nêu miệng.
 + Nhận xét, bổ sung ( HS G ).
- HS chơi trò chơi.
3. Củng cố: 3'
 - Nhắc lại nội dung bài.
 - Nhận xét giờ học.
Chiều: Tiết 1: Tiếng Việt( Tăng )
Luyện tập: em, êm
I. Mục tiêu:
 - HS nắm vững cách đọc viết: em, êm; các tiếng, từ ngữ và câu ứng dụng.
 - Luyện nói đúng yêu cầu và đủ câu.
 - HS chăm chỉ, tự giác học tập.
II. Chuẩn bị: Bộ chữ HV ( HĐ 4 )
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: 5'
 - Đọc và viết: em, êm, que kem, ghế đệm.
2. Bài mới: 30'
 HĐ 1: Luyện đọc: 11' 
- Luyện đọc, so sánh: en – em, ên – êm, em – êm?
 + GV nhận xét, uốn nắn.
 - Tìm tiếng, từ có: em? êm?
 + GV chọn lọc từ ghi bảng. 
 + Uốn nắn, sửa sai.
 HĐ 2: Luyện viết: 10'
 - Nêu lại cách viết em, êm?
 - GV hướng dẫn viết 1 số tiếng, từ vừa đọc.
- Quan sát, uốn nắn.
 HĐ 3: Luyện nói: 6'
- Nêu yêu cầu luyện nói.
- Nhận xét, uốn nắn.
 HĐ 4: Củng cố: 3'
- HS G nêu miệng
 + Nhận xét, bổ sung
- Tìm, giải thích từ ( HS G )
 + Luyện đọc: cá nhân, đồng thanh.
- HS G nêu.
 + HS viết bảng con.
- Nói lại 2 -3 câu theo phần luyện nói ở bài 63 ( HS TB ) 
 + Nói câu chứa tiếng có: em, êm ( HS G) 
- Ghép tiếng, từ có: em, êm
 - Nhận xét giờ học.
Tiết 2: thủ công( Tăng )
Thực hành gấp các đoạn thẳng cách đều.
I. Mục tiêu: HS
 - Biết cách gấp và gấp được các đoạn thẳng cách đều.
 - Có ý thức giữ vệ sinh lớp học.
II. Chuẩn bị: giấy thủ công, bài mẫu.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: 2'
 - Kiểm tra đồ dùng.
2. Bài mới: 33'
HĐ 1: Hướng dẫn, nhắc lại cách gấp: 8’
 - Đưa bài mẫu để HS quan sát, nhận xét:
 + Các đường gấp như thế nào?
 + Khi xếp lại em có nhận xét gì?
 - Hướng dẫn lại cách gấp:
 + Gấp nếp thứ 1: Gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu.
 + Gấp nếp thứ 2: Lật tờ giấy ngược ra mặt sau, gấp tương tự.
 + Gấp nếp thứ 3, 4, 5, 6... tương tự.
HĐ 2: Thực hành: 25’
 - Nhắc lại cách gấp? 
 - Quan sát, giúp đỡ hs.
 - Nhận xét đánh giá sản phẩm. Tuyên dương bài làm tốt.
- HS quan sát mẫu.
 + Nêu nhận xét( HS TB )
- HS quan sát.
- HS nhắc lại( HS G )
 + Thực hành gấp các đoạn thẳng cách đều
- HS nêu nhận xét.
HĐ 3. Củng cố: 3'
 - Nhắc lại nội dung bài.
 - Nhận xét giờ học. 
Tiết 3: đạo đức( Tăng )
Luyện tập: Đi học đều và đúng giờ.
I. Mục tiêu: HS
 - Hệ thống kiến thức: thế nào là đi học đều và đúng giờ. ích lợi của việc đi học đều, đúng giờ.
 - Biết liên hệ thực tế, xử lí các tình huống hoặc đóng vai theo tình huống...
 - Có ý thức tự giác thực hiện việc đi học đều và đúng giờ.
II. Chuẩn bị: Một số tình huống.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ 1. Kiểm tra bài cũ: 4'
 - Khi chào cờ, em phải thế nào?
HĐ 2. Hệ thống kiến thức: 10'
 - Thế nào là đi học đều và đúng giờ?
 - Tại sao cần đi học đều và đúng giờ?
 - Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ?
 - Bạn nào trong lớp ta luôn đi học đúng giờ?
 - Nêu lại giờ vào lớp buổi sáng của trường ta?
HĐ 3. Thực hành kĩ năng: 17’
 - GV đưa ra 1 số tình huống:
 a) Xử lí tình huống:
 1. Em cùng hai bạn Ngọc và Lan đang trên đường đi học, thấy cửa hàng bên đường có nhiều đồ chơi đẹp, hai bạn thích quá dừng lại xem. Em sẽ làm gì khi đó?
 2. Chiều nay, Sơn đang học bài thì Văn và Hải đến rủ đi đá bóng. Nếu là Sơn, em sẽ làm gì?
 b) Lựa chọn phương án:
 Đã vào mùa mưa bão nhưng các bạn lớp 1B vẫn luôn đi học đầy đủ. Theo em, các bạn lớp 1B:
 Đúng Sai Không biết
 - Nhận xét, đánh giá.
HĐ 4. Củng cố: 4'
 - Nhắc lại nội dung bài.
 - Nhận xét giờ học.
- HS trình bày ý kiến( HS G)
 + Nhận xét, nhắc lại ( HS TB )
- HS trả lời.
- Thảo luận nhóm.
 + HS nêu cách xử lí.
 + Nhận xét.
- Đóng vai theo tình huống 2
 + Lớp theo dõi, nhận xét.
- Thảo luận nhóm
 + Nêu phương án lựa chọn.
 + Nhận xét.
- HS liên hệ.
- Đọc hai câu thơ cuối bài.
Thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2010
Sáng: Tiết 1: Tập viết
nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm
I. Mục tiêu: HS
 - Viết đúng quy trình, đúng mẫu chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, ...
 - Luyện kĩ năng viết đẹp, đúng mẫu. 
 - Cẩn thận khi rèn chữ viết.
II. Chuẩn bị: Chữ mẫu ( HĐ 1+ 2 ).
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: 5'
 - HS viết bảng: hiểu bài, yêu cầu, anh chị.
2. Bài mới: 30'
HĐ 1: GV giới thiệu chữ mẫu: 3'
 HĐ 2: Hướng dẫn viết bảng con: 10'
 - GV viết mẫu, hướng dẫn viết: nhà trường
 + Nhận xét, uốn nắn. Lưu ý nét nối giữa các con chữ. 
 - Tương tự, gọi HS nêu cách viết chữ: hiền lành, đình làng, đom đóm
 - Lưu ý khoảng cách giữa các chữ trong từ, viết đúng vị trí dấu thanh.
HĐ 3: Hướng dẫn viết vở: 14'
 - Nhắc HS tư thế viết, cách cầm bút, để vở...
- Theo dõi, uốn nắn hs.
- Chấm bài, nhận xét.
- HS quan sát, đọc bài viết.
 + nêu nhận xét: độ cao, cỡ chữ, khoảng cách ( HS G )
- HS quan sát.
 + Viết bảng con.
- HS G nêu.
 + Lớp viết bảng: hiền lành, đình làng, đom đóm
- HS thực hiện
 + Viết vở tập viết.
 HĐ 4. Củng cố: 3’ 
 - Hệ thống kiến thức
 - Nhận xét giờ học. 
Tiết 2: Toán
Tiết 60: Phép trừ trong phạm vi 10
I. Mục tiêu: 
 - HS nắm được công thức trừ trong phạm vi 10.
 - Làm được tính trừ trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 - HS có ý thức tự giác học tập.
II. Chuẩn bị: Bộ đồ dùng toán ( HĐ 1 ).
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: 5' - HS đọc bảng cộng 10.
2. Bài mới: 30'
HĐ 1: Lập bảng trừ 10: 12’
 - GV dùng sơ đồ, vật mẫu hướng dẫn hs lập bảng trừ 10.
 - GV ghi bảng trừ 10:
 10 - 1 = 9, 10 - 9 = 1, 10 - 2 = 8, 10 - 8 = 2....
 - Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ 10.
HĐ 2: Luyện tập thực hành: 15’
 Bài 1: Lưu ý các số viết thật thẳng cột.
 Bài 2: Củng cố mối quan hệ cộng, trừ.
 Bài 3: Gv treo bảng phụ
+ Củng cố cách làm.
 Bài 4: Lưu ý viết phép tính cho thích hợp.
+ Củng cố cách nêu đề toán và viết phép tính.
- Quan sát, nêu bài toán( HS G )
 + HS nêu các phép tính( HS TB )
- Luyện đọc thuộc bảng trừ 10: cá nhân, nhóm, lớp.
- Đổi chéo bài tự kiểm tra.
 + Nhận xét.
- Làm bảng con.
- HS lên bảng làm bài( HS TB )
 + Nhận xét.
- HS nêu bài toán( HS G ).
 + Nêu miệng phép tính( HS TB )
 + Nhận xét.
HĐ 3. Củng cố: 3' 
 - Đọc lại bảng trừ 10
 - Nhận xét giờ học.
Tiết 3: Tập viết
đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, quả trám.
I. Mục tiêu: HS
 - Viết đúng quy trình, đúng mẫu chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, quả trám
 - Luyện kĩ năng viết đẹp. 
 - Cẩn thận khi rèn chữ viết.
II. Chuẩn bị: Chữ mẫu ( HĐ 1 + 2 ).
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: 5'
 - HS viết bảng: đom đóm, bệnh viện, đình làng.
2. Bài mới: 30'
HĐ 1: GV giới thiệu chữ mẫu: 3'
 HĐ 2: Hướng dẫn viết bảng con: 10'
 - GV viết mẫu, hướng dẫn viết: đỏ thắm
 + Nhận xét, uốn nắn. Lưu ý nét nối giữa các con chữ. 
 - Tương tự, gọi HS nêu cách viết chữ: mầm non, chôm chôm, ghế đệm, quả trám
 - Lưu ý khoảng cách giữa các chữ trong từ, viết đúng vị trí dấu thanh.
HĐ 3: Hướng dẫn viết vở: 14'
 - Nhắc HS tư thế viết, cách cầm bút, để vở...
- Theo dõi, uốn nắn hs.
- Chấm bài, nhận xét.
- HS quan sát, đọc bài viết.
 + nêu nhận xét: độ cao, cỡ chữ, khoảng cách ( HS G )
- HS quan sát.
 + Viết bảng con.
- HS G nêu.
 + Lớp viết bảng: mầm non, chôm chôm, ghế đệm, quả trám
- HS thực hiện
 + Viết vở tập viết.
 HĐ 4. Củng cố: 3’ 
 - Hệ thống kiến thức
 - Nhận xét giờ học. 
Tiết 4: giáo dục tập THể
Sinh hoạt lớp.
I. Mục tiêu: HS
 - Biết được ưu điểm, tồn tại trong tuần 15.
 - Nắm được phương hướng tuần 16.
II. Nội dung:
1. Văn nghệ: 5’	
2. Kiểm điểm trong tuần: 20’
 - HS nêu nhận xét
 - GV nhận xét chung:
 + Ưu điểm:.......................................................................................... ...........................................................................................................
...........................................................................................................
 + Tồn tại: ............................................................................................
...........................................................................................................
3. Phương hướng tuần 16: 10’
 - Phát huy ưu điểm tuần 15.
 - Khắc phục nhược điểm tuần 15.
 - Thực hiện tốt các quy định của trường, đội, sao.
 - Cùng nhau thi đua học tập tiến bộ.
 - Tiếp tục thực hiện tốt việc rèn chữ viết trong các tiết học.
Chiều: Tiết 1: Toán( Tăng )
Luyện tập: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10.
I. Mục tiêu: HS
 - Nắm vững bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
 - Luyện kĩ năng cộng, trừ phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 - HS chăm chỉ, tự giác học tập.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ ( Bài 2 + 3 ).
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ 1. Bài cũ: 3'
 - HS làm bảng: 7 + 3 = 5 + 5 = 0 + 10 =
HĐ 2. Hướng dẫn luyện tập: 29'
 Bài 1: Tính
 7 + 3 = 6 + 4 =
 10 - 5 = 10 - 0 =
 1 + 7 = 2 + 8 =
 + Củng cố về phép cộng, trừ trong phạm vi 10.
 Bài 2: Tính ( Đưa bảng phụ )
 	 +	+
 .... .... ....	....	 ....
 + Củng cố viết kết quả theo cột dọc. 
 Bài 3: Số? ( Đưa bảng phụ )
 3 +... = 10 ... + 8 = 10
 10 - ... = 4 ... - 5 = 3
 10 = 2 +... 10 = ... + 6
 + Củng cố các phép tính cộng, trừ phạm vi 9, 10.
 Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
 + Củng cố cách đặt đề toán và viết phép tính.
- HS nêu miệng ( HS TB ) 
 + Lớp nhận xét.
- 5 hs lên bảng làm( HS TB )
 + Lớp nhận xét.
- HS thi điền số thích hợp
 + Nhận xét, nêu cách làm( HS G )
- HS nêu bài toán( HS G )
- Trả lời và nêu phép tính
 + HS làm bảng con
HĐ 3. Củng cố: 3'
 - Nhắc lại nội dung bài.
 - Nhận xét giờ học.
Tiết 2: tiếng việt( Tăng )
Luyện viết: Bài 27: tre ngà, nhà ga, ý nghĩ
 I. Mục tiêu: HS
 - HS nắm vững cách viết: tre ngà, nhà ga, ý nghĩ.
 - Luyện viết chữ đúng, đẹp.
 - Có ý thức rèn chữ. 
II. Chuẩn bị: Chữ mẫu ( HĐ 2 ) 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: 5’ 
 - HS viết bảng: ng, ngh, ngã tư, nghé ọ.
2. Bài mới: 30’ 
HĐ 1: Giới thiệu, nêu yêu cầu giờ học: 1'
HĐ 2: Luyện viết bảng con: 10'
 - GV đưa mẫu: 
 + Hướng dẫn, viết mẫu: tre ngà
 + GV sửa, lưu ý kĩ lỗi kĩ thuật: điểm đặt, điểm dừng. 
 - Gợi ý để HS nêu cách viết từ: nhà ga, ý nghĩ.
 - Hướng dẫn viết từ vào bảng con; lưu ý nét nối giữa các con chữ.
HĐ 3: Viết vở: 16' 
 - Hướng dẫn cách cầm bút, để vở ... ( Yêu cầu viết đúng số dòng quy định )
 - GV đi sát, uốn nắn.
 - Thu, chấm một số bài. Nhận xét.
- HS quan sát, đọc bài viết
 + nêu cách viết ( HS G ).
- HS viết bảng
- HS G nêu.
- Cả lớp viết bảng.
 + HS quan sát, nhận xét
- HS thực hành cầm bút.
 + Viết vở.
HĐ 4: Củng cố: 3' 
 - Nhắc lại cách viết các chữ vừa luyện?
- Nhận xét giờ học.
Tiết 3: Tiếng Việt( Tăng )
Luyện tập: en - em, ên - êm
I. Mục tiêu:
 - HS nắm vững cách đọc viết: en, em, ên, êm; tiếng, từ ngữ và câu ứng dụng.
 - Luyện nói đúng yêu cầu và đủ câu.
 - HS chăm chỉ, tự giác học tập.
II. Chuẩn bị: Bộ chữ HV ( HĐ 4 )
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: 5'
 - Đọc và viết: em, âm, chòm râu, cây cam.
2. Bài mới: 30'
 HĐ 1: Luyện đọc: 11' 
- Luyện đọc, so sánh: en - em, ên – êm?
 + GV nhận xét, uốn nắn.
 - Tìm tiếng, từ có: en? em? ên? êm?
 + GV chọn lọc từ ghi bảng. 
 + Uốn nắn, sửa sai.
 HĐ 2: Luyện viết: 10'
 - Nêu lại cách viết en, em, ên, êm?
 - GV hướng dẫn viết 1 số tiếng, từ vừa đọc.
- Quan sát, uốn nắn.
 HĐ 3: Luyện nói: 6'
- Nêu yêu cầu luyện nói.
- Nhận xét, uốn nắn.
HĐ 4: Củng cố: 3'
- HS G nêu miệng
 + Nhận xét, bổ sung
- Tìm, giải thích từ ( HS G)
 + Luyện đọc: cá nhân, đồng thanh.
- HS G nêu.
 + HS viết bảng con.
- Nói lại 2 -3 câu theo phần luyện nói ở bài 63 ( HS TB ) 
 + Nói câu chứa tiếng có: en, em, ên, êm ( HS G) 
- Ghép tiếng, từ có: en, em, ên, êm
 - Nhận xét giờ học.
SOạN Bổ SUNG
Thứ tư ngày 8 tháng 12 năm 2010
Chiều: Tiết 1: Tiếng Việt( Tăng )
Luyện tập: ôm, ơm
I. Mục tiêu:
 - HS nắm vững cách đọc viết: ôm, ơm; các tiếng, từ ngữ và câu ứng dụng.
 - Luyện nói đúng yêu cầu và đủ câu.
 - HS chăm chỉ, tự giác học tập.
II. Chuẩn bị: Bộ chữ HV ( HĐ 4 )
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: 5'
 - Đọc và viết: ôm, om, số tám, ôm đồm.
2. Bài mới: 30'
 HĐ 1: Luyện đọc: 11' 
- Luyện đọc, so sánh: ôn – ôm, ơn – ơm, ôm – ơm?
 + GV nhận xét, uốn nắn.
 - Tìm tiếng, từ có: ôm? ơm?
 + GV chọn lọc từ ghi bảng. 
 + Uốn nắn, sửa sai.
 HĐ 2: Luyện viết: 10'
 - Nêu lại cách viết ôm, ơm?
 - GV hướng dẫn viết 1 số tiếng, từ vừa đọc.
- Quan sát, uốn nắn.
 HĐ 3: Luyện nói: 6'
- Nêu yêu cầu luyện nói.
- Nhận xét, uốn nắn.
 HĐ 4: Củng cố: 3'
- HS G nêu miệng
 + Nhận xét, bổ sung
- Tìm, giải thích từ ( HS G )
 + Luyện đọc: cá nhân, đồng thanh.
- HS G nêu.
 + HS viết bảng con.
- Nói lại 2 -3 câu theo phần luyện nói ở bài 63 ( HS TB ) 
 + Nói câu chứa tiếng có: ôm, ơm ( HS G) 
- Ghép tiếng, từ có: em, êm
 - Nhận xét giờ học.
Tiết 2: Thủ công
Gấp cái quạt ( tiết 1 )
I. Mục tiêu: HS
 - Biết cách gấp cái quạt.
 - Gấp được cái quạt bằng giấy.
 - Có ý thức giữ vệ sinh lớp học.
II. Chuẩn bị: giấy kẻ ô, bài mẫu.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: 2' - Kiểm tra đồ dùng.
2. Bài mới: 30'
HĐ 1: Giới thiệu mẫu: 6’
 - Quạt làm bằng gì? 
 - Sử dụng nếp gấp nào?
 - Làm thế nào để có hình tròn của quạt?
HĐ 2: Hướng dẫn mẫu: 7’
 - Gấp các đoạn thẳng cách đều.
 - Gấp đôi để lấy dấu. Dùng chỉ ( len ) buộc chặt giữa, phết hồ.
 - Gấp đôi, dùng tay ép để 2 phần có hồ dính chặt vào nhau.
HĐ 3: Thực hành: 17’
 - Nhắc lại cách gấp? 
 - Yêu cầu HS thực hành gấp quạt.
 - Quan sát, giúp đỡ hs.
- HS quan sát mẫu.
 + Nêu nhận xét.
- HS quan sát.
 + 1 số HS nhắc lại.
- HS nhắc lại( HS G )
 + Thực hành gấp cái quạt.
3. Củng cố: 3'
 - Nhắc lại nội dung bài.
 - Nhận xét giờ học. Chuẩn bị : Giấy gấp. 
Tiết 3: Hoạt động GD ngoài giờ lên lớp
Học vui – Vui học
I. Mục tiêu:
 - Nắm được luật chơi, cách chơi trò chơi.
 - Củng cố các kiến thức và rèn kĩ năng ở môn Toán, Tiếng Việt, TNXH. Rèn kĩ năng tham gia hoạt động tập thể và tạo hứng thú trong học tập.
II. Chuẩn bị: Máy vi tính, máy chiếu.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 1. HĐ 1: Giới thiệu luật chơi và cách chơi: 5'
 - Giới thiệu bài, nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
 - Giới thiệu cách chơi:
 + Lần lượt trả lời từng câu hỏi.
 + Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm.
 2. HĐ 2: Tổ chức cho hs chơi trò chơi: 27'.
 - GV đưa lần lượt từng câu hỏi.
 - Đưa đáp án.
 - Đưa ra 1 vài câu hỏi mở rộng khác, gọi HS trả lời. 
 3. HĐ 3: Tổng kết: 3'
 - Công bố kết quả từng tổ, từng HS: Số HS đạt điểm: 20, 19, 18, 17, 16...
 - Nhận xét chung.
- HS nghe.
- Cả lớp nghe và quan sát.
- HS viết câu trả lời vào bảng con. - Giơ kết quả.
- HS tự nhận xét và cho điểm.
 + HS trả lời.
- HS tự tổng hợp số điểm của mình và báo cáo.
Luyện tập: Vần đã học có âm cuối m
I. Mục tiêu:
 - Củng cố cách đọc, viết các vần đã học có âm cuối: m.
 - Luyện kĩ năng đọc trơn tiếng, từ, câu.
 - HS chăm chỉ, tự giác học tập.
II. Chuẩn bị: Bộ chữ học vần ( HĐ 4 )
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: 5'
 - Đọc và viết: bình minh, nhà rông, trang vở.
2. Bài mới: 30'
HĐ 1: Luyện đọc: 11’
 - Nêu các vần đã học có âm cuối: m?
 - Tìm từ ngữ có các vần trên?
 - GV chọn lọc từ ghi bảng.
 - Chỉ bảng.
HĐ 2: Luyện viết: 10’
 - GV đọc cho hs viết vần, từ ngữ: om, am, ăm, âm, em, êm, mâm cơm, chăm làm, sớm hôm, yếu kém.
 - Quan sát, nhận xét. Lưu ý nét nối giữa các con chữ.
HĐ 3: Luyện nói: 6'
- Nêu yêu cầu luyện nói.
- Nhận xét, uốn nắn.
- HS đọc( HS TB )
- HS nêu miệng.
 + Nhận xét, bổ sung.
- Luyện đọc từ, phân tích tiếng.( đọc 
cá nhân, nhóm, lớp )
- Nêu lại cách viết 1 số vần ( HS G)
 + HS viết bảng con.
- Nói câu chứa tiếng có vần vừa ôn 
( HS G ) 
- Nói câu theo mẫu( HS TB ) 
 + Nhận xét.
HĐ 4. Củng cố: 3' 
- HS ghép tiếng chứa vần vừa ôn.	
Tiết 2: Tự học
Giải đáp các thắc mắc của hs.
........................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................ 
Tiết 3: Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp
Vẽ tranh: Chú bộ đội
I. Mục tiêu: 	
 - HS nắm vững chủ điểm tháng 12.
 - Vẽ được tranh về chú bộ đội và tô màu theo ý thích.
 - Có thái độ: yêu quý, kính trọng các chú bộ đội.
II. Chuẩn bị: tranh, ảnh về chú bộ đội.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. HĐ 1: Quan sát, nhận xét: 5’
 - GV đưa tranh. Gợi ý:
 + Tranh vẽ gì?
 + Các chú đang làm gì?
 + Em thấy công việc của các chú thế nào?
 - GV kết luận.
2. HĐ 2: Hướng dẫn vẽ tranh: 6’ 
 - Hướng dẫn các bước vẽ tranh:
 + Dựng khung hình chung.
 + Vẽ phác hình ảnh chính: chú bộ đội: đang hành quân, đứng gác,...
 + Vẽ các hình ảnh phụ: trời, mây, sông...
 + Tô màu theo ý thích.
3. HĐ 3: Thực hành: 19’ 
 - Nêu yêu cầu thực hành.
 - GV theo dõi, giúp đỡ 
4. HĐ 4: Tổng kết, đánh giá: 5’
 - Nhận xét, đánh giá.
 - Cho HS xem những bài vẽ đẹp.
- HS nêu miệng.
 + Nhận xét, bổ sung.
- HS nghe, quan sát
 + 1 số HS nhắc lại.
- HS thực hành vẽ tranh: chú bộ đội.
- Tr ưng bày bài vẽ.
- Giới thiệu tranh vẽ của mình.
TT Gia Lộc, ngày tháng 12 năm 2009
Người kiểm tra
Tiết 2: Luyện chữ
Luyện viết: om, am, làng xóm, rừng tràm
 I. Mục tiêu: HS
 - HS nắm vững cách viết: om, am, làng xóm, rừng tràm
 - Luyện viết chữ đúng, đẹp.
 - Có ý thức rèn chữ. 
II. Chuẩn bị: Chữ mẫu 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: 5’ 
 - HS viết bảng: eng, iêng, gõ kẻng, nghiêng ngả
2. Bài mới: 30’
 HĐ 1: Giới thiệu, nêu yêu cầu giờ học: 1'
 HĐ 2: Luyện viết bảng con: 12'
 - GV đưa mẫu: om, am.
 + Yêu cầu HS viết 
 + GV sửa, lưu ý kĩ lỗi kĩ thuật: điểm đặt, điểm dừng, nét nối. 
 - Nêu cách viết từ: làng xóm, rừng tràm?
+ GV hướng dẫn lại, lưu ý nét nối, viết liền mạch. 
 HĐ 3: Viết vở: 14' 
 - Hướng dẫn cách cầm bút, để vở... ( Yêu cầu viết mỗi chữ một dòng).
 - GV đi sát, uốn nắn.
 - Thu, chấm một số bài.
- HS quan sát.
 + nêu cách viết từng chữ ( HS G )
- HS viết bảng
- 1 số HS nêu( HS G )
 + HS quan sát, viết bảng ( HS Y )
 + Tự viết bảng ( HS G )
- HS thực hành cầm bút
 + Viết vở
 HĐ 4: Củng cố: 3' 
 - Nhắc lại cách viết các chữ vừa luyện?
 - Nhận xét giờ học. 
Tiết 1: Tập viết
đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm.
I. Mục tiêu: HS
 - Viết đúng quy trình, đúng mẫu chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm.
 - Luyện kĩ năng viết đẹp. 
 - Cẩn thận khi rèn chữ viết.
II. Chuẩn bị: Chữ mẫu, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: 5'
 - HS viết bảng: hiền lành, buôn làng, bệnh viện.
2. Bài mới: 27'
 a. HĐ 1: Hướng dẫn hs viết bảng con
 - GV giới thiệu chữ mẫu.
 - Viết mẫu, hướng dẫn hs viết bảng con: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm. 
 - Quan sát, nhận xét. Lưu ý viết liền mạch.
 b. HĐ 2: Hướng dẫn viết vở:
 - Nêu trình tự viết.
 - Nhắc nhở cách viết.
 - Theo dõi, uốn nắn hs.
 - Chấm bài, nhận xét. 
- HS quan sát, nhận xét: cỡ chữ,
 khoảng cách.
- Viết bảng con.
- HS chỉnh lại tư thế ngồi, cầm bút.
- Viết vở tập viết.
3. Củng cố: 3'
 - Nhắc lại nội dung bài.
Tiết 3: Hoạt động GD ngoài giờ lên lớp
Trò chơi học tập
I. Mục tiêu:
 - Biết cách chơi trò chơi:" Tìm nhóm có từ viết lạc "
 - Củng cốvà rèn kĩ năng nhận biết, đọc các từ chứa âm, vần đã học.
 - Rèn kĩ năng tham gia hoạt động tập thể và tạo hứng thú trong học tập.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi 1 số từ ngữ.
 - Nhóm 1: làng xóm, con giun, đom đóm, om xòm, chòm râu.
 - Nhóm 2: rừng tràm, mỏ than, quả trám, tháng tám,cám ơn.
 - Nhóm 3: anh lính, thông minh, anh hai, máy tính, đình làng.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 1. HĐ 1: Giới thiệu tên trò chơi và cách chơi: 5'
 - Giới thiệu bài, nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
 - Giới thiệu cách chơi trò chơi:
 + Tìm được từ ghi lạc trong các nhóm từ.
 + Ghi từ đó vào bảng con.
 2. HĐ 2: Tổ chức cho hs chơi trò chơi: 27'.
 - Chia hs làm 3 đội. Mỗi đội chia thành các nhóm đôi.
 - Đưa bảng phụ và nêu yêu cầu.
 - GV công bố đáp án, cho điểm.
 3. HĐ 3: Tổng kết: 3'
 - Công bố kết quả từng tổ.
 - Nhận xét chung.
- HS nghe.
- Cả lớp nghe và quan sát.
- HS nhận nhóm.
- Các nhóm bàn bạc.
 + Ghi kết quả vào bảng con.
- Các tổ tự nhận xét và bình điểm.
Tiết 3: Mĩ THUậT
Tiết 3: Toán
Luyện tập: Phép cộng trong phạm vi 10
I. Mục tiêu:
 - Củng cố về cộng trong phạm vi 10.
 - Luỵên kĩ năng làm tính cộng trừ, nhận diện hình.
 - HS chăm chỉ tự giác học tập.
II. Đồ dùng dạy học: bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: 3' - Đọc bảng cộng phạm vi 10.
2. Bài mới: 30'
 Bài 1: Tính
 8 + 2 = 5 + 5 =
 10 + 0 = 9 +1 =
 1 + 8 = 9 - 6 =
 + Củng cố phép cộng và trừ phạm vi đã học.
 Bài 2: Tính 
 9 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiaoan(1).doc