Giáo án môn học lớp 1 - Tuần dạy 14 (chương trình giảm tải)

TUẦN 14

Buổi sáng Thứ hai ngày 5 tháng 12 năm 2011

HỌC VẦN

BÀI 55: ENG - IÊNG

A. MỤC TIÊU:

 - HS đọc và viết được eng ,iêng, lưỡi xẻng,trống ,chiêng ;

-Đọc được từ và câu ứng dụng :Dù ai.kiềng ba chân.

 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề :ao, hồ ,giếng.

- Giáo dục HS biết bảo vệ ao, hồ, giếng.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.

-Bộ đồ dùng tiếng việt

 

doc 33 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 906Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp 1 - Tuần dạy 14 (chương trình giảm tải)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ặp HS quan sát tranh ở bài tập 1 và thảo luận .
H: Tranh vẽ những gì ?
H: Có những con vật nào ?
H:Từng con vật đó đang làm gì ?
H: Các em cần học tập bạn nào ? vì sao? 
*GV kết luận.
2.Hoạt động 2 :
 - Thảo luận cả lớp .
a. GV lần lượt nêu các câu hỏi 
-H: Đi học đều và đúng giờ có lợi gì?
H:Nếu đi học không đúng giờ thì có hại gì?
H: Làm thế nào để đi học đúng giờ?
- GV tổng kết.
3.Củng cố và dặn dò:
H: Đi học đều và đúng giờ có lợi gì ?
- Nhận xét chung giờ học. Về nhà ôn bài
1 HS trả lời.
Thảo luận cặp đôi theo bài tập 1.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS nghe.
HS thảo luận trình bày kết quả.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS nghe.
- HS tự nêu
- HS nghe.
==========================================
Buổi chiều: Hoạt động tập thể
Bài14: Trò chơi: Mười Hai Con Giáp
I. Mục tiêu hoạt động
 - Thông qua trò chơi , HS biết ý nghĩa của 12 con giáp: 12 con giáp tượng trưng cho tuổi của mỗi người. Ai sinh vào năm con giáp nào, sẽ cầm tinh con vật đó.
II. Các bước tiến hành
- Bước1: Chuẩn bị
- GV treo sẵn hình ảnh 12 con giáp, giói thiệu cho HS:
- Trong tiết sinh hoạt tới chung ta sẽ cùng tham gia trò chơi " Mười hai con giáp", trò chơi giúp các em nhớ được 12 con giáp là con nào.
- Bước2: Tiến hành chơi
- GV hướng dẫn cách chơi:
- HS có thể xếp thành một vòng tròn hoặc đứng theo hàng.
- Quản trò đứng ở vị trí rễ quan sát hoạt động của tất cả lớp.
+ Khi nghe quan trò hô: Năm Tí tuổi con gì?
 Cả lớp đồng thanh: ‘ Con chuột và kêu:’chít... chít...chít!’.
-( GV vừa nói, vừa làm thao tác nẫu, HS tập làm theo ).
- Tương tự, HS phải hô và làm động tác với các con giap con lại:
 + Mão( mèo): mỗm kêu: ‘meo... meo... meo!’.
 + Thìn( rồng): toàn thân uấn lượn.
 + Tị( rắn): Một cánh tay múa lượn trước mặt như con rắn bò.
 + Ngọ( ngựa): chân phải bước lên phía trước một bước, nhảy bước một nhưn ngưa phi.
 + Mùi( rê): kêu:’ be... be...be!’.
 + Thân( khỉ): ngồi xổm, tay bó gối.
 + Hợi( lợn): kêu:’ủn... ủn... ủn... ủn!’.
- Luật chơi:
- Người chơi phải thưc hiện đúng thao tác, nếu sai, người chơi phải nhảnh lò cò một vòng.
- HS tiến hành chơi( quản trò có thể hô bất kì con giáp nào để rèn trí nhớ cho HS ).
-Bước3: Nhận xét- đánh giá
- GV khen ngợi cả lớp.
=========================================
Hướng dẫn tự học Toán
 Luyện tập phép trừ trong PV 8
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Bảng trừ phạm vi 8.
- Làm đúng bài tập trang 56.
II. Đồ dùng:
- Vở bài tập toán 1.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
1. Giới thiệu bài: Ghi tên bài học.
2. ôn tập :
- Gọi HS đọc bảng trừ trong PV 8.
- GV nhận xét.
3. Hướng dẫn làm bài tập trang 58:
a. Bài 1: 
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- GV cho HS tự làm bài.
- GV nhận xét đúng, sai.
b. Bài 2: - Gọi HS nêu đầu bài.
- GV hướng dẫn cách làm.
- GV nhận xét.
c. Bài 3: 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- GV làm mẫu, cho HS làm bài.
- GV nhận xét nêu kết quả đúng.
d. Bài tập 4:
- Cho HS tự làm.
- Quan sát, giúp HS yếu.
 - GV nhận xét.
e. Bài tập 5:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài ?
- Cho HS tự làm
- Gọi HS chữa bài.
- GV nhận xét
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Xem lại các bài tập đã làm.
- 1 HS nêu lại tên bài.
- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
- 1 HS nêu: Tính
- HS tự làm bài → chữa bài → nhận xét.
- 1 HS nêu: Tính.
- HS làm bài đ nêu kết quả miệng .
- 1 HS Nêu: Tính
- HS làm bài → 4 HS chữa bài → nhận xét.
- HS làm bài đ 2 HS chữa bài 
- 1HS nêu: Viết PT thích hợp.
- HS làm bài, 3 HS làm trên bảng
- HS nêu: Viết phép tính thích hợp
- HS xem hình vẽ, tự làm bài.
- 1HS đọc phép tính.
- HS nghe.
===================================
Hướng dẫn tự học Tiếng việt
Ôn tập các vần: eng - iêng
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nắm chắc các vần eng, iêng. Đọc, viết được các tiếng, từ có vần eng, iêng.
- Làm đúng các bài tập trong vở bài tập.
II. Đồ dùng:
- Vở bài tập .
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
1. Ôn tập: 
- GV ghi bảng: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng, xà beng, cái kẻng, sầu riêng, củ riềng, ...
Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân
- GV nhận xét.
2. Hướng dẫn làm bài tập: 
a. Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS tự làm bài.
- GV nhận xét bài làm của HS.
b. Bài 2:
- Cho HS xem tranh vẽ.
- Gọi 3 HS làm bài trên bảng.
- GV nhận xét.
c. Bài 3:
- Lưu ý HS viết đúng theo chữ mẫu đầu dòng.
- GV quan sát, nhắc HS viết đúng.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn: luyện đọc, viết bài
- HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
- 1 HS nêu: nối chữ.
- HS nêu miệng kết quả đ nhận xét.
- HS xem tranh BT.
- 1 HS làm bài → chữa bài → nhận xét.
- HS viết bài: lưỡi xẻng ( 1 dòng)
 củ riềng( 1 dòng)
- HS nghe và ghi nhớ.
==================================================
Thứ ba ngày 6 tháng 12 năm 2011
Học vần
Bài 56: uông –ương
I. Mục tiêu
 - HS đọc viết được: uông ,ương ,quả chuông ,con đường .
- Đọc được từ và câu ứng dụng.:Nắng đã lênvào hội.
 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề :đồng ruộng .
II.Đồ dùng dạy học 
 - Tranh sgk
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học
Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A Kiểm tra bài cũ:
 GV cho HS viết các từ:cái xẻng ,củ riềng ,bay liệng 
- GVNX, cho điểm
B. Bài mới
1.Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài, ghi bảng: uông -ương
2. Dạy vần: uông
a. Nhận diện vần:
+ Phân tích vần uông?
+ So sánh uông với ung?
b. Đánh vần:
- GV hướng dẫn HS đánh vần: 
U -ô -ngờ- uông
- GV sửa phát âm
+ Muốn có tiếng “chuông” phải thêm âm và dấu thanh gì?
+ Phân tích tiếng “chuông”?
- GV hướng dẫn HS đánh vần: 
 Chờ- uông - chuông
- GV nhận xét, sửa phát âm
* Hướng dẫn HS quan sát tranh:
+ Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: quả chuông
- GV sửa nhịp đọc cho HS
ương (qui trình tươngtự) 
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV cho HS tự tìm từ mới 
- Gọi HS đọc, phân tích.
- GV giải thích, đọc mẫu:
d. Viết bảng con
- GV viết mẫu lần lượt các từ.
Lưu ý HS điểm đặt bút, dừng bút, độ cao 
- 3 HS viết bảng lớp
- HS đọc: uông, ương
- Vần uông ghép bởi âm uô và âm ng
+ Giống nhau: kết thúc bằng ng
+ Khác nhau : uông bắt đầu bằng uô
- HS ghép vần uông
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
- Thêm âm ch đứng trước.
- HS ghép tiếng “chuông”
- Tiếng “chuông” có âm ch đứng trước, vần uông đứng sau. 
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
- HS quan sát tranh rút ra từ khoá: quả chuông.
- HS đánh vần, đọc trơn:
uông
chuông
 quả chuông
- HS tìm và gạch chân tiếng có vần mới.
- 1 số HS đọc kết hợp tìm, phân tích tiếng chứa vần vừa học: muống ,luống, trường,
- HS đọc: nhóm, lớp
- HS viết bảng con uông,ương,quả chuông,con đường
Tiết 2
3.Luyện tập
a. Luyện đọc bảng lớp
- Gọi HS đọc lại bài tiết 1
- GV sửa phát âm cho HS
b. Luyện đọc SGK
- Gọi HS đọc bài tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
- GV giới thiệu tranh sách giáo khoa
- GVnhận xét, giới thiệu câu ứng dụng:
- GV sửa phát âm
- GV đọc mẫu
c. Luyện nói: chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh TLCH theo gợi ý:
+ Tranh vẽ gì?
+ Lúa , ngô , khoai được trồng ở đâu?
+ Trên đồng ruộng các bác nông dân đang làm gì ?
d. Luyện viết
- GV hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết
- GV quan sát, uốn nắn
4. Củng cố- dặn dò
- Tìm tiếng, từ chứa vần đã học.
GV cho HS đọc lại một lần.
- Dặn: HS về nhà học bài, chuẩn bị bài 57
- 5 HS lần lượt phát âm:uông chuông, quả chuông, ương,đường ,con đường
-3 HS đọc bài tiết 1 (SGK)
- HS quan sát, nhận xét
- 1 số HS đọc kết hợp tìm, phân tích tiếng chứa vần vừa học: nương, mường
- HS đánh vần, đọc trơn: nhóm, lớp
- HS nêu chủ đề luyện nói: đồng ruộng.
- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi
 theo hiểu biết cá nhân
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS viết vào vở Tập viết 1 – tập 1
-HS thi đua tìm tiếng, từ chứa vần vừa học.
- HS đọc lại toàn bài 1 lần
==============================================
Toán
Tiết 53: Luyện tập
A. Mục tiêu: 
- Thực hiện được phép công và phép trừ trong phạm vi 8.
- Viết được với phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Bài tập cần làm: 1 ( cột 1,2) , 2, 3 ( cột 1,2), 4.
B Đồ dùng dạy học:
Tranh sách giáo khoa. 
C .Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Kiểm tra bài cũ 
- Cho HS đọc bảng trừ 8
- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét cho điểm.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài
 Bài 1:(cột 1,2) : Gọi HS nêu yêu cầu
GV cho HS làm bài.
Em có nhận xét gì về kết quả hai phép tính?.
- GV nhận xét .
Bài 2( tr. 75) : Yêu cầu bài là gì ?
- Cho HS tính nhẩm để điền kết quả .
- GV nhận xét.
 Bài 3: ( cột 1,2): Gọi HS nêu yêu cầu.
H: Khi thực hiện phép tính có hai lần tính ta chú ý điều gì?
- GV làm mẫu, cho HS làm bài tập 
- GV nhận xét 
Bài 4:(tr. 75) Yêu cầu bài là gì ?
- Gọi HS nêu đầu bài toán.
- GV nêu lại cách làm.
- Cho HS lên bảng làm.
- GV nhận xét 
IV. Củng cố – dặn dò:
- Gọi đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 8.
- Nhận xét giờ học. Dặn: Về nhà học bài.
- 4 em đọc bảng trừ trong phạm vi 8.
2 HS lên bảng làm.
8 -2 - 3 = 3 4 + 4 -2 = 6
- 1HS nệu: Tính.
- HS làm vào vở. 
- HS nhận xét.
- HS nêu: Điền số
- HS đọc kết quả cho cả lớp nghe.
HS nhận xét.
- HS nêu: Tính.
- HS trả lời.
- HS làm bài vào vở 2 HS lên bảng .
1số HS đọc kết quả..
- 1 HS nêu: Viết phép tính thích hợp.
- 2 HS nêu đầu bài.
- HS nhìn tranh làm vào vở: 
- HS đọc kết quả của mình.
- 2HS đọc bảng cộng, trừ trong PV 8.
- HS nghe.
===========================================
Tự nhiên và xã hội
Tiết 14: an toàn khi ở nhà
A. Mục tiêu:
-Kể tên một số vật sắc nhọn trong nhà có thể gây đứt tay , gây chảy máu , 
-Kể tên một số vật trong nh có thểgây:nóng, bỏng , cháy.
-Biết phòng tránh và xử lí khi có tai nạn xẩy ra..
B. Chuẩn bị:
- Phóng to các hình ở bài 14 SGK.
- Một số tình huống để học sinh thảo luận.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
I .Kiểm tra bài cũ:
Hàng ngày em làm những công việc gì?
- Giáo viên nhận xét..
II. Dạy - Học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy bài mới:
a. Hoạt động 1: Làm việc với SGK.
+ Cách làm: - Yêu cầu học sinh quan sát các hình ở trang 30 trong SGK và trả lời các câu hỏi sau:
- Chỉ và nói các bạn trong mỗi hình đang làm gì
- Dự đoán xem điều gì có thể xảy ra với các bạn nếu các bạn không cẩn thận? 
- Khi dùng dao và các vật sắc nhọn ta cần chú ý những điều gì?
- Giáo viên gọi 1 số học sinh xung phong trình bày kết luận. 
*GV kết luận
b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
+ Cách làm: - Giáo viên giao nhiệm vụ: Quan sát các hình ở trang 31 trong SGK và trả lời các câu hỏi sau:
Điều gì có thể xảy ra trong các cảnh trên?
- Bạn nhỏ để đèn dầu trong màn để đọc sách.
- ấm nước đang đun em bé đưa tay tới.
- Nếu điều không may xảy ra em sẽ làm gì? Nói gì lúc đó.
+ Giáo viên gọi đại diện các nhóm lên chỉ vào tranh và trình bày các ý kiến của nhóm mình.
* GV kết luận
3. Củng cố dặn dò.
- Trò chơi: "Sắm vai"
+ Cách làm: Chia lớp thành 3 nhóm phân cho mỗi nhóm một tình huống.
- Yêu cầu các nhóm tìm cách giải xử lý tốt nhất sau đó đóng vai.
- Nhận xét chung giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 học sinh trả lời.
- HS quan sát tranh trong sách để trả lời.
- Học sinh làm việc theo cặp, 2 em quan sát chỉ vào hình và nói cho nhau nghe các câu trả lời.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS nghe.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS thảo luận nhóm 4: Chỉ tranh và đoán các tình huống có thể xảy ra trong mỗi bức tranh.
- Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác nghe nhận xét và bổ sung.
- HS nghe.
- HS cùng thảo luận tìm ra cách giải quyết tốt nhất, phân công đóng vai và tập đối đáp trong nhóm.
- Các nhóm khác nghe, nhận xét và bổ sung.
- HS nghe.
=============================================
Thứ tư ngày 7 tháng 12 năm 2011
Học vần
Bài 57: ang - anh
I. Mục tiêu
 - HS đọc viết được: ang ,anh, cây bàng ,cành chanh
-Đọc được từ và câu ứng dụng :Không có chânngọn gió. 
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Buổi sáng .
II.Đồ dùng dạy học 
 - Tranh sách giáo khoa.
 - Bộ đồ dùng Tiếng Việt
II. Các hoạt động dạy học 
Tiết 1
 Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
AKiểm tra bài cũ 
- GV cho HS viết các từ và đọc:
 - GVNX, cho điểm
B. Bài mới 
1.Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài, ghi bảng: ang - anh
2. Dạy vần: ang
a. Phát âm, nhận diện vần:
+ Phân tích vần ang?
+ So sánh ang với ung?
b. Đánh vần:
- GV hướng dẫn HS đánh vần: 
a- ngờ- ang
- GV sửa phát âm
+ Muốn có tiếng “bàng” phải thêm âm và dấu thanh gì?
+ Phân tích tiếng “bàng”?
- GV huớng dẫn HS đánh vần: 
 Bờ - ang - bang - huyền - bàng
- GV nhận xét, sửa phát âm
* Hướng dẫn HS quan sát tranh:
+ Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: cây bàng
- GV sửa nhịp đọc cho HS
anh (qui trình tươngtự)
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV cho HS tự tìm từ mới 
- GV giải thích, đọc mẫutừ ứng dụng:
d. Viết bảng con
- GV viết mẫu lần lượt các từ.
Lưu ý HS điểm đặt bút, dừng bút, độ cao độ rộng của các chữ.
- GV nhận xét, chữa lỗi
- 3 HS viết bảng các từ: rau muống , luống cày ,nhà trường .
- 2 HS đọc câu ứng dụng.
- HS đọc : ang - anh
- Vần ang được ghép bởi âm a và âm ng
+ Giống nhau: kết thúc bằng ng
+ Khác nhau : ang bắt đầu bằng a
 - HS ghép vần ang
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
- Thêm âm b đứng trớc.
- HS ghép tiếng “bàng”
- Tiếng “bàng” có âm b đứng trớc, vần ang đứng sau. 
 - HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
- HS quan sát tranh rút ra từ khoá: 
cây bàng.
- HS đọc trơn: cây bàng
- HS tìm và gạch chân tiếng có vần mới
- 1 số HS đọc kết hợp tìm, phân tích tiếng chứa vần vừa học: làng,cảng ,bánh 
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- HS viết bảng con:ang,anh,cây bàng, cành chanh.
Tiết 2
3.Luyện tập
a. Luyện đọc bảng lớp
- Gọi HS đọc bài tiết 1
- GV sửa phát âm cho HS
b. Luyện đọc SGK
- Gọi HS đọc bài tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
- GV giới thiệu tranh sách giáo khoa
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
- Gọi đọc
- GV sửa phát âm
c. Luyện nói: chủ đề luyện nói là gì?
- GV gợi ý:
H: Tranh vẽ những gì?
H: Trong tranh mọi người buổi sáng đang làm gì?
H: Em thích buổi trưa ,buổi chiều hay buổi sáng ?
d. Luyện viết
- GV hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết
- GV quan sát, uốn nắn
4. Củng cố- dặn dò
- Trò chơi: Tìm tiếng, từ chứa vần đã học.
GV cho HS đọc lại bài một lần.
- Dặn: HS về nhà học bài, chuẩn bị bài 
- 5 HS lần lượt phát âm:anh,chanh,cành chanh, ang,bàng ,cây bàng
- 3HS đọc bài tiết 1 ( SGK)
- HS quan sát, nhận xét
 - HS nghe.
-1 số HS đọc kết hợp tìm, phân tích tiếng chứa vần vừa học: cánh,cành.
- HS nêu chủ đề luyện nói: Buổi sáng.
- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi
- HS nêu.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS viết vào vở Tập viết 1 – tập 1
HS thi đua tìm tiếng, từ chứa vần vừa học.
- HS đọc lại toàn bài 1 lần
- HS nghe.
===========================================
Toán 
Tiết 54: phép cộng trong phạm vi 9
A. Mục tiêu:	
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 9
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .	
- Bài tập tập cần làm: 1, 2 ( cột 1,2,4), 3 ( cột 1), 4.
B. Đồ dùng dạy học:
	- Tranh phóng to hình vẽ trong SGK.	
	- Sử dụng bộ đồ dùng toán lớp 1.	
C. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I .Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS làm bảng con
6 + 2; 8 - 5; 5 + 3
-Cho HS đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 8 
GV nhận xét cho điểm.
II .Dạy- học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn học sinh lập bảng cộng trong phạm vi 9.
- Giáo viên gắn các mô hình phù hợp với hình vẽ trong sách giáo khoa cho học sinh quan sát đặt đề toán và gài phép tính tương ứng.
- Giáo viên ghi bảng khi học sinh nêu được các phép tính đúng.
- Giáo viên xoá và cho học sinh lập lại bảng cộng và học thuộc.
3. Thực hành:
Bài 1:(Tr. 76) Gọi HS nêu yêu cầu
- GV cho HS thực hành vào bảng con để rèn luyện kĩ năng tính của HS.
- GV nhận xét sửa sai.
Bài 2: (Cột 1, 2,4) Bài yêu cầu gì ?
- Cho HS làm bài trong sách và nêu miệng kết quả và cách tính.
- GV nhận xét.
Bài 3: (Cột 1) Bài yêu cầu gì ?
- HS nêu yêu cầu và cách tính.
- Cho HS làm bài và lên bảng chữa.
- GV nhận xét.
Bài 4: (Tr.77) Gọi HS nêu yêu cầu.
 - Cho HS quan sát tranh, đặt đề toán 
- Cho HS làm bài.
- GV nhận xét.
4. Củng cố dặn dò.
- Cho HS học thuộc bảng cộng.
- Nhận xét giờ học.Chuẩn bị bài sau.
- HS làm bảng con.
-2 HS đọc
- Học sinh thực hiện theo hướng dẫn.
- HS lần lượt nêu phép tính. 
- HS đọc thuộc bảng cộng(cá nhân , nhóm , lớp)
- HS nêu: Tính
- Học sinh làm bảng con.
- 1 HS nêu:Tính
- HS làm bài, 1 số HS đọc kết quả . 
- HS nhận xét.
- HS nêu: Tính nhẩm và ghi kết quả.
 - Cách tính: Thực hiện từ trái sang phải.
- HS làm bài , 1 HS chữa bài.
- HS nêu: Viết phép tính thích hợp.
- HS quan sát tranh, nêu đề toán 
- HS làm bài, chữa bài.
- 2 em đọc.
- Nghe và ghi nhớ.
========================================================
Thứ năm ngày 8 tháng 12 năm 2011
Học vần
Bài 58: inh – ênh
I. Mục tiêu
 - HS đọcviết được: inh , ênh , máy vi tính , dòng kênh 
Đọc được từ và câu ứng:Cái gì ngay ra.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Máy cày , máy nổ , máy khâu , máy tính.
II.Đồ dùng dạy học 
 - Tranh sách giáo khoa.
 - Bộ đồ dùng Tiếng Việt
II. Các hoạt động dạy học 
Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A Kiểm trabài cũ: 
GV cho HS viết
- Gọi HS đọc câu ứng dụng 
 - GVNX, cho điểm
B. Bài mới
 1.Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài, ghi bảng: inh - ênh
2. Dạy vần: inh
a. Phát âm, nhận diện vần:
+ Phân tích vần inh?
+ So sánh inh với anh?
b. Đánh vần:
- GV hướng dẫn HS đánh vần: 
i- nhờ - inh
- GV sửa phát âm
+ Muốn có tiếng “tính” phải thêm âm và dấu thanh gì?
+ Phân tích tiếng “tính?
- GV hướng dẫn HS đánh vần: 
 Tờ- inh - tinh - sắc - tính
- GV nhận xét, sửa phát âm
* Hướng dẫn HS quan sát tranh:
- GV ghi bảng: máy vi tính.
- GV sửa nhịp đọc cho HS
ênh (qui trình tương tự) 
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV cho HS tự tìm từ mới 
- GV giải thích, đọc mẫu từ ứng dụng
- Gọi HS đọc
- GV sửa sai
d. Viết bảng con
- GV viết mẫu lần lượt các từ.
Lưu ý HS điểm đặt bút, dừng bút, độ cao độ rộng của các chữ.
- GV nhận xét, chữa lỗi
- 3 HS viết bảng: buôn làng , hải cảng,...
- 2 HS đọc câu ứng dụng.
- HS đọc: inh - ênh
- Vần inh được ghép bởi âm i và âm nh
+ Giống nhau: kết thúc bằng nh
+ Khác nhau : inh bắt đầu bằng i
 - HS ghép vần inh
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
- Thêm âm t đứng trước và dấu sắc ở trên âm i.
- HS ghép tiếng “tính”
- Tiếng “tính” có âm t ghép vần inh 
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
- HS quan sát tranh rút ra từ kho
- HS đánh vần, đọc trơn.
- HS tìm và gạch chân có tiếng có vần mới.
- 1 số HS đọc kết hợp tìm, phân tích tiếng 
- HS đọc:cá nhân, nhóm, lớp
- HS viết bảng con;inh,ênh,máy vi tính, dòng kênh
Tiết 2
3.Luyện tập
a. Luyện đọc bảng lớp
- Gọi HS đọc lại bài tiết 1
- GV sửa phát âm cho HS
b. Luyện đọc SGK
- Gọi HS đọc bài tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
- GV giới thiệu tranh sách giáo khoa
- GV giới thiệu câu ứng dụng
- GV sửa phát âm
- GV đọc mẫu. Gọi HS đọc
c. Luyện nói: chủ đề luyện nói là gì?
- GV gợi ý:
H:Tranh vẽ những loại máy gì?
Chỉ và nói tên các loại máy trong tranh vẽ
H: Máy cày dùng để làm gì?
H: Máy khâu dùng để làm gì?
H: Máy tính dùng để làm gì?
d. Luyện viết
- GV hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết
- GV quan sát, uốn nắn
4. Củng cố- dặn dò
- Trò chơi: Tìm tiếng, từ chứa vần đã học.
- GV cho HS đọc lại bài vừa học một lần.
-Dặn: HS về nhà học bài, chuẩn bị bài 59 
- 5HS lần lượt phát âm:inh, tính, máy vi tính, ênh, kênh, dòng kênh
- 3 HS đọc bài tiết 1 ( SGK)
HS quan sát, nhận xét
- 1 số HS đọc kết hợp tìm, phân tích tiếng chứa vần vừa học: khênh,kềnh.
- HS đọc trơn: cá nhân, lớp
- HS nêu chủ đề luyện nói: Máy cày ,máy nổ ,máy khâu ,máy tính.
- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS viết vào vở Tập viết 1 – tập 1
- HS t tìm tiếng, từ chứa vần vừa học.
- HS đọc lại toàn bài 1 lần
- HS nghe.
============================================
 Toán
Tiết 56: Phép trừ trong phạm vi 9
I .Mục tiêu:
- HS thuộc bảng trừ ;biết làm tính trừ trong phạm vi 9 .
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
- Bài tập cần làm: 1, 2 ( cột 1,2,3), 3 ( bảng 1), 4.
II.Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng toán một.
- Tranh sách giáo khoa.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ .
- GV cho HS lên bảng làm
- GV nhận xét cho điểm.
B.Dạy học bài mới:
1 Giới thiệu bài
GV viết đầu bài lên bảng 
2 Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9
Tiến hành tương tự như bài phép trừ trong phạm vi 7.
9 - 1 = 9 - 4 = 9 - 8 =
9 - 2 = 9 - 5 = 9 - 7 =
9 - 3 = 9 - 6 = 
GV cho HS đọc thuộc bảng trừ.
3.Thực hành :GV cho HS làm các bài
tập trong SGK 
Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu .
Khi làm tính theo hàng dọc ta phải chú ý điều gì?
- GV cho HS làm bài vào bảng con.
- GV nhận xét cho điểm.
Bai 2 ( cột 1,2,3) : GV gọi HS nêu yêu cầu đầu bài.
- Cho HS làm bài.
- GV nhận xét cho điểm.
Bài 3 ( bảng 1): GV cho HS nêu đầu bài.
- Cho HS làm bài.
GV nhận xét HS làm.
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
- GV cho HS nêu đầu bài .
- GV cho HS làm vào vở ô li.
GV nhận xét cho điểm.
C .Củng cố – dặn dò:
GV gọi đọc lại bảng trừ trong phạm vi 9
- Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau.
- HS lên bảng ,lớp làm bảng con.
3 + 6 = 8 + 1 =
2 + 7 = 5 + 4 =
- HS lập bảng trừ
- HS đọc đồng thanh cá nhân ,nhóm ,lớp.
- HS đọc thuộc bảng trừ.
- HS nêu yêu cầu đâu bài.
Đặt tính cho thẳng hàng.
HS làm vào bảng con.
HS nhận xét bài làm của bạn
- HS nêu:Tính
- HS làm bài vào vở.
- HS đọc kết quả của mình .
- HS nêu : Số 
- HS làm bài, chữa bài trên bảng .
- HS đọc kết quả.
HS nêu phân tích đầu bài .
HS làm vở .1 HS lên bảng làm .
2HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 9
- HS nghe.
=============================================
Thứ sáu ngày 9 tháng 12 năm 2011
Học vần:
Bài 59: ÔN tập
A. Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có thể:
- Đọc viết được các vần vừa họ

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Tuan 14 Giam tai.doc