Giáo án môn học lớp 1 - Tuần 23 năm 2011

TUẦN 23

Thứ hai ngày 14 tháng 02 năm 2011

 TIẾNG VIỆT

 BÀI 95: OANH - OACH

I . Mục đích yêu cầu:

 - Đọc và viết đư¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬ợc : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch. đọc đư¬¬¬¬¬¬¬¬¬ợc từ, các câu ứng dụng trong bài.

 - viết đư¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬ợc : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.

III. Các hoạt động dạy -học:

 1. Kiểm tra

 - Viết, đọc : áo choàng, liến thoắng, dài ngoẵng

 - Đọc SGK

 

doc 25 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 753Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp 1 - Tuần 23 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 là vần gì ? 
- GV tô màu vần oat
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn
- Cho HS quan sát tranh SGK/ 28 
- Chúng ta có từ khóa : hoạt hình (ghi bảng) 
- Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa 
- GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS 
- Đọc theo sơ đồ
* Dạy vần oăt ( tương tự )
- So sánh vần oat và vần oăt ?
- Đọc cả bài trên bảng 
*Giải lao
HĐ2: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
HĐ 3: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng 
GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần oat, oăt.
- Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ.
- GV đọc mẫu
- Giảng nội dung từ 
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng 
* Trò chơi : Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học ?
- Giải thích từ HS tìm được.
 Tiết 2 - Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc 
a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. 
b. Đọc câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. 
- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Tìm tiếng có vần vừa học? 
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng 
c. Đọc cả bài trên bảng
d. Đọc bài SGK
HĐ 2: Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. 
- Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau.
HĐ3: Luyện nói 
- Nêu tên chủ đề luyện nói ? 
-Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý
+ Em thấy cảnh gì ở tranh ? 
+ Trong cảnh đó em thấy những gì ?
+ Có ai ở trong cảnh ? Họ đang làm gì ?
- Theo dõi
- HS đọc ĐT- CN
- Cài, phân tích vần oat
- Đánh vần ĐT- CN.
- Cài và phân tích tiếng hoạt
- Vần mới học là vần oat
- Đánh vần ĐT- CN
- Quan sát 
- Đánh vần, đọc, ĐT- CN.
- HS đọc theo sơ đồ trên bảng
- HS đọc ĐT- CN
q- Giống nhau : đều kết thúc bằng âm t.
- Khác nhau: vần oăt bắt đầu bằng oă.
- HS đọc CN - ĐT
- HS theo dõi
- HS viết bảng con
- Đọc thầm từ ứng dụng. 
- Đánh vần, đọc CN- ĐT.
- HS theo dõi
- Đọc ĐT- cá nhân
- HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học.
- Đọc CN - ĐT bài trên bảng
- HS đọc thầm
- HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới .
- HS đọc trơn cả câu ứng dụng
- Đọc CN- ĐT
- HS đọc thầm, đọc cá nhân
- HS theo dõi.
- HS viết bài trong vở tập viết.
- Phim hoạt hình.
- Quan sát tranh, nói trong nhóm 
- Tranh vẽ cảnh mọi người đang xem phim hoạt hình.
 3. Củng cố dặn dò :
 - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.
 - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo.
 - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập.
TOÁN
VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC
I. Mục tiêu: 
 Biết dùng thước có vạch chia thành từng xăng ti mét để vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10cm
II. Đồ dùng dạy học:
 GV : Thước thẳng có các vạch chia thành từng xăng ti mét
 HS : SGK, giấy nháp, thước kẻ thẳng có vạch chia từ 0 đến 20 cm.
III. Các hoạt động dạy –học:
 1. Kiểm tra :
 GV vẽ 1 đoạn thẳng lên bảng yêu cầu HS đo độ dài và đọc số đo của đoạn thẳng đó. 
 2.Bài mới:
 a. Giới thiệu bài
 b. Các hoạt động
HĐ1: GV hướg dẫn HS thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- GV hướng dẫn HS vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4cm. 
+ Đặt thước có vạch chia thành từng xăng ti mét lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thước, tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch 0 , chấm 1 điểm trùng với vạch 4.
+ Dùng bút nối điểm ở vạch 0 với điểm ở vạch 4, thẳng theo mép thước.
+ Nhấc thước ra, viết A bên điểm đầu, viết B bên điểm cuối của đoạn thẳng. Ta đã vẽ được đoạn thẳng AB có độ dài 4cm.
- GV theo dõi uốn nắn cho HS còn lúng túng 
HĐ 2: Thực hành
Bài 1/ 123 :
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn HS tự vẽ các đoạn thẳng có độ dài 5cm, 7cm, 2cm.
- Gọi HS nhận xét - chữa bài
Bài 2/ 123:
- Nêu yêu cầu bài toán
- GV gọi HS đọc tóm tắt bài toán
- Cho HS nêu bài toán 
- Yêu cầu HS tự giải và tự trình bày bài giải của bài toán.
- Chữa bài
Bài 3/ 123 :
- Nêu yêu cầu bài toán
- HS tự vẽ hai đoạn thẳng AB và BC theo các độ dài nêu trong bài 2.
- Nhận xét chữa bài
- HS quan sát 
 A 4cm B
- HS thực hành vẽ đoạn thẳng có độ dài 4cm trên bảng con.
Vẽ đoạn thẳng có độ dài :
- HS tự vẽ các đoạn thẳng theo các thao tác hướng dẫn và tập đặt tên các đoạn thẳng. 
 M N
 5cm
 C D
 2cm
Giải bài toán theo tóm tắt sau
Tóm tắt
Đoạn thẳng AB : 5cm
Đoạn thẳng BC : 3cm
Cả hai đoạn thẳng : cm ?
 Bài giải
Cả hai đoạn thẳng có độ dài là :
 5 + 3 = 8 ( cm )
 Đáp số: 8 cm
Vẽ các đoạn thẳng AB, BC có độ dài nêu trong bài 2
 . . . 
 A 5cm B 3cm C 
 3. Củng cố dặn dò :
 - Cho HS nhắc lại cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
 - GV nhận xét chung tiết học.
 - Dặn HS làm bài vở bài tập
-------------------------------------------------------
THỦ CÔNG
KẺ CÁC ĐƯỜNG THẲNG CÁCH ĐỀU
I. Mục tiêu:	
- Biết cách kẻ đoạn thẳng và kẻ được Ýt nhÊt 3 đoạn thẳng cách đều đường kẻ rõ và tương đối đều.
II. Đồ dùng Dạy - Học:
1- Giáo viên: - thước kẻ, bút chì, kéo, giấy thủ công 
2- Học sinh: - Giấy thủ công , hồ dán thước kẻ, bút chì, kéo 
III.Các hoạt động dạy - học:
 1.Kiểm tra bài cũ:
	- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
	- GV: nhận xét nội dung.
 2. Bài mới: 
 a.Giới thiệu bài: Cô hướng dẫn các em cách kẻ đoạn thẳng cách đều.
 b.Các hoạt động
* Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- GV treo hình vẽ đoạn thẳng lên bảng.
? Nhận xét đoạn thẳng AB; Đoạn thẳng AB và CD cách đều nhau mấy ô.
? Em hãy quan sát và kể tên những đồ vật có các đoạn thẳng cách đều nhau.
- GV hướng dẫn cách kẻ đoạn thẳng.
Ta lấy hai điểm A, B bất kì trên cùng một dòng kẻ ngang. Đặt thước kẻ qua hai điểm A, B giữ thước cố định bằng tay trái, tay phải cầm bút dựa theo cạch thước kẻ, đầu bút trên giấy nối từ điểm A sang B ta được đoạn thẳng AB.
- GV hướng dẫn học sinh kẻ hai đoạn thẳng cách đều: Trên giấy có kẻ ô, kẻ đoạn thẳng AB, từ A hoặc B đếm xuống phía dưới 2, 3 ô tuỳ ý, đánh dấu điểm C và Đ rồi cũng nối CD như nối AB
c.Thực hành.
 Cho học sinh lấy giấy, thước, bút chì ra thực hành
- GV quan sát, hướng dẫn thêm.
- GV nhận xét, tuyên dương
Học sinh quan sát.
Học sinh nhận xét
Thực hiện theo yêu cầu
Cầm bút chì trên tay, quan sát và theo dõi hướng dẫn của giáo viên
 A B
Học sinh quan sát.
Cầm thước kẻ trên tay, quan sát và theo dõi hướng dẫn của giáo viên
 A B
 C D
Học sinh dùng thước kẻ, bút chì kẻ được đường thẳng trên giấy. Tập kẻ nhiều đoạn thẳng cách đều nhau 
Về tập vẽ đường thẳng và cắt nhiều lần
3. Củng cố, dặn dò:
- GV: Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học
-------------------------------------------------
 Thứ tư ngày 16 tháng 02 năm 2011
TIẾNG VIỆT
BÀI 97: ÔN TẬP
I . Mục đích yêu cầu:
 - HS đọc, viết đúng các vần vừa học trong các bài từ bài 91 đến bài 97. Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng trong bài.
 - Viết đúng các vần vừa học trong các bài từ bài 91 đến 97. 
 - Nghe, hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể Chú Gà Trống khôn ngoan. 
II Đồ dùng dạy học:
 GV: Bảng ôn SGK/16, bảng phụ, tranh minh hoạ SGK. 
 HS : Ôn tập ở nhà, SGK, bảng con
III. Các hoạt động dạy – học:
 1. Kiểm tra :
 - Đọc, viết : lưu loát, chỗ ngoặt, nhọn hoắt.
 - Đọc SGK.
 2.Bài mới :
 a.Giới thiệu bài
 b.Hướng dẫn ôn tập
 * HĐ 1: HĐ1: Ôn các chữ và vần đã học 
- Tuần qua em đã được học những vần nào mới ?
- GV treo bảng ôn tập
- Gọi HS lên bảng: GV đọc- HS chỉ chữ
- Gọi HS lên bảng chỉ chữ và đọc âm trên bảng ôn.
HĐ 2: Ghép âm thành vần 
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau ghép âm thành vần 
- GV ghi vào bảng
- Gọi HS đọc
HĐ 3: Tập viết từ ngữ ứng dụng
- GV viết mẫu- nêu quy trình viết
- Uốn nắn HS viết
HĐ 4: Đọc từ ngữ ứng dụng
 - GV treo bảng phụ ghi sẵn từ ứng dụng
- Gọi HS đọc 
- GV chỉnh sửa - giải nghĩa từ
 Tiết 2 Luyện tập
HĐ 1: Luyện đọc 
- Gọi HS đọc lại bảng ôn, từ ngữ ứng dụng tiết 1
- Giới thiệu tranh, giảng nội dung tranh.
HĐ đọc câu ứng dụng.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- Đọc bài SGK
- GV chỉnh sửa cho HS
HĐ 2: Luyện viết 
- GV viết mẫu
 - Luyện viết(Vở tập viết)
HĐ 3: Kể chuyện 
- Nêu tên truyện kể hôm nay?
- GV kể diễn cảm chuyện.
- GV kể lần 2 kết hợp minh hoạ theo tranh
- Con Cáo nhìn lên cây thấy gì ?
- Cáo đã nói gì với gà trống?
- Gà Trống đã nói gì với Cáo ?
- Yêu cầu HS tập kể theo nhóm 
- Tổ chức HS thi kể chuyện theo tranh- kể cả câu chuyện.
- Nhận xét kể chuyện
o
a
oa
e
oe
ai
oai
ay
oay
at
oat
ăt
oăt
o
ach
oach
an
oan
ăn
oăn
ang
oang
ăng
oăng
anh
oanh
- HS theo dõi 
- HS viết bảng con
- HS đọc thầm từ ứng dụng và tìm tiếng có vần vừa ôn tập.
 HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS đọc cá nhân, cả lớp
- HS theo dõi 
- HS đọc ĐT
-Quan sát
- HS đọc câu ứng dụng
- HS đọc bài SGK
- HS theo dõi 
- HS viết bảng con
- HS viết vở tập viết 
- Chú gà trống khôn ngoan.
- HS theo dõi
- Con Cáo nhìn lên cây thấy một chú Gà Trống ngủ trên cây.
- Cáo nói với Gà trống anh đã nghe được tin gì chưa? Từ ngày hôm nay các loài trên trái đất sẽ sống hoà thuận
- Có hai con chó săn đang chạy đến đây đấy.
- 4 HS tạo1 nhóm tập kể chuyện, mỗi em kể nội dung 1 tranh ( 1 đoạn).
- HS từng nhóm kể chuyện
 3. Củng cố - dặn dò:
 - Đọc lại bảng ôn, HS tìm tiếng, từ có vần vừa ôn tập.
 - Nhận xét chung tiết học.
 - Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu
 - Có kĩ năng đọc, viết, đếm các số đến 20.
 - Biết cộng (không nhớ) các số trong phạm vi các số đến 20.
 - Biết giải bài toán.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV : bảng phụ, phiếu bài tập 2, 4.
 HS : SGK, giấy nháp, bảng con.
III. Các hoạt động dạy –học:
 1. Kiểm tra :
 - Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng có độ dài 12 cm. 
 2.Bài mới :
 a. Giới thiệu bài
 b. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1/ 124:
- Nêu yêu cầu bài toán
- GV cho HS làm bài trên phiếu rồi chữa bài.
- GV gọi HS đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 20.
Bài 2/ 124 :
- Nêu yêu cầu bài toán
GV hướng dẫn HS nêu cách làm
- Yêu cầu HS làm bài trên phiếu bài tập.
- Nhận xét - chữa bài
Bài 3/ 124 
- Gọi HS đọc bài toán
- Nªu tãm t¾t bµi to¸n råi tù gi¶i vµ tù viÕt bµi gi¶i.
- Gäi 1 HS lµm bµi trªn b¶ng, d­íi líp lµm bµi trªn nh¸p
- NhËn xÐt ch÷a bµi
Bài 4/ 124 :
- Nªu yªu cÇu bµi to¸n
- GV gäi HS tù gi¶i thÝch mÉu 
- Yªu cÇu HS tù lµm bµi råi ch÷a bµi
Điền số từ 1 đến 20 vào ô trống
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Điền số thích hợp vào ô trống
11
16
13
 + 2 + 3
14
17
15
 + 1 + 2
15
19
18
 + 3 + 1
 Tóm tắt
 Có : 12 bút xanh
 Có : 3 bút đỏ 
 Có tất cả :  bút ?
 Bài giải
 Hộp đó có số bút là:
 12 + 3 = 15 ( bút )
 Đáp số: 15 cái bút
Điền số thích hợp vào ô trống 
13
1
2
3
4
5
6
14
15
16
17
18
19
 3. Củng cố dặn dò:
 - Cho HS nhắc lại các bước giải bài toán có lời văn.
 - GV nhận xét chung tiết học.
 - Dặn HS làm bài vở bài tập
-----------------------------------------------
ÂM NHẠC: GVBM SOẠN GIẢNG
 Thứ năm ngày 17 tháng 02 năm 2011.
TIẾNG VIỆT
BÀI 98: UÊ - UY
I . Mục đích yêu cầu:
 - Đọc và viết được : uê, uy, bông huệ, huy hiệu. đọc được từ, đoạn thơ ứng dụng trong bài.
 - HS viết được : uê, uy, bông huệ, huy hiệu. 
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay. 
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Tranh SGK, vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng,  
 HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt...
III/.Các hoạt động dạy học:
 1. Kiểm tra : 
 - Viết, đọc : khoa học, ngoan ngoãn, khai hoang
 - Đọc SGK
 2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài
 b.Dạy vần 
HĐ1: Giới thiệu vần mới 
* Dạy vần uê
- Đọc mẫu
- Yêu cầu HS cài và phân tích vần uê
- Hướng dẫn HS đánh vần : u - ê - uê 
- Yêu cầu HS cài tiếng huệ
- GV ghi bảng : huệ
- Tiếng huệ có vần mới học là vần gì ? 
- GV tô màu vần uê
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn
- Cho HS quan sát bông huệ 
- Chúng ta có từ khóa : bông huệ (ghi bảng) 
- Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa 
- GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS 
- Đọc theo sơ đồ
* Dạy vần uy ( tương tự )
- So sánh vần uê và vần uy?
- Đọc cả bài trên bảng 
*Giải lao
HĐ2: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
HĐ 3: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng 
GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần uê, uy.
- Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ.
- GV đọc mẫu
- Giảng nội dung từ 
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng 
* Trò chơi : Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học ?
- Giải thích từ HS tìm được.
 Tiết 2 - Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc 
a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. 
b. Đọc câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. 
- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Tìm tiếng có vần vừa học? 
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng 
c. Đọc cả bài trên bảng
d. Đọc bài SGK
HĐ 2: Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. 
- Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau.
HĐ3: Luyện nói 
- Nêu tên chủ đề luyện nói ? 
-Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý
+ Em thấy cảnh gì trong tranh ? 
+ Em đã được đi ô tô, đi tàu hoả, đi máy bay, đi tàu thuỷ chưa ? Em đi phương tiện đó khi nào ?
- Theo dõi
- HS đọc ĐT- CN
- Cài, phân tích vần uê
- Đánh vần ĐT- CN.
- Cài và phân tích tiếng huệ
- Vần mới học là vần uê
- Đánh vần ĐT- CN
- Quan sát 
- Đánh vần, đọc, ĐT- CN.
- HS đọc theo sơ đồ trên bảng
- HS đọc ĐT- CN
- Giống nhau : đều bắt đầu bằng âm u.
- Khác nhau: vần uy kết thúc bằng y.
- HS đọc CN - ĐT
- HS theo dõi
- HS viết bảng con
- Đọc thầm từ ứng dụng. 
- Đánh vần, đọc CN- ĐT.
- HS theo dõi
- Đọc ĐT- cá nhân
- HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học.
- Đọc CN - ĐT bài trên bảng
- HS đọc thầm
- HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới .
- HS đọc trơn cả câu ứng dụng
- Đọc CN- ĐT
- HS đọc thầm, đọc cá nhân
- HS theo dõi.
- HS viết bài trong vở tập viết.
- Tàu thuỷ, tàu hoả, ô tô, máy bay.
- Quan sát tranh, nói trong nhóm 
- Tranh vẽ tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay. 
- HS nói về một phương tiện giao thông em đã được đi trong số 4 phương tiện trên kể về thời gian đi, một vài đặc điểm về hình dáng, màu sắc, âm thanh của phương tiện đó.
3. Củng cố, dăn dò: 
 - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.
 - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ các vần vừa học trong sách, báo.
----------------------------------------------------
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
 - Thực hiện được cộng, trừ nhẩm; so sánh các số trong phạm vi 20 ; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
 - Giải bài toán có lời văn có nội dung hình học.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV : bảng phụ, phiếu bài tập 2, 4.
 HS : SGK, giấy nháp, bảng con.
III. Các hoạt động dạy –học:
 1. Kiểm tra :
 - Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng có độ dài 12 cm. 
 2.Bài mới :
 a. Giới thiệu bài
 b. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1/ 125: Tính
- Nêu yêu cầu bài toán
- GV cho HS nhẩm miệng rồi nêu kết quả.
- Phần b cho HS làm bài trên bảng con
- Gọi HS nhận xét rồi chữa bài
Bài 2/125
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán
- Cho HS làm bài trên bảng con
- Nhận xét - chữa bài
Bài 3/ 125 
- Nêu yêu cầu bài toán
- HS nêu cách vẽ
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
- Nhận xét chữa bài
Bài 4/ 125 
- Gọi HS đọc bài toán
- Yêu cầu HS nêu tóm tắt bài toán
- HS làm bài trên nháp, 1 HS trình bày bài giải trên bảng lớp
- Nhận xét - chữa bài
a. 12 + 3 = 15 15 + 4 = 19 
 15 - 3 = 12 19 - 4 = 15 
b.
 11 + 4 + 2 = 17 19 - 5 - 4 = 10
18
a. Số lớn nhất
10
b. Số bé nhất
Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm
 M 4cm N
 A 3cm B 6cm C
Bài giải
 Độ dài đoạn thẳng AC là:
 3 + 6 = 9 ( cm)
 Đáp số: 9 cm 
 3. Củng cố dặn dò :
 - Cho HS nhắc lại các bước giải bài toán có lời văn.
 - GV nhận xét chung tiết học.
 - Dặn HS làm bài vở bài tập
-----------------------------------------
Bµi thÓ dôc – trß ch¬i
I. Môc tiªu:
1. KiÕn thøc:
- Häc ®éng t¸c phèi hîp cña bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung. 
-Ch¬i trß ch¬i“ Nh¶y ®óng nh¶y nhanh ”
2. Kü n¨ng:
-Thùc hiÖn c¬ b¶n ®óng ®éng t¸c theo nhÞp h«, ®óng h­íng, ®óng biªn ®é, biÕt c¸ch ch¬i trß ch¬i
3. Th¸i ®é:
- Gi¸o dôc ý thøc tæ chøc kû luËt, rÌn luyÖn søc khoÎ, thÓ lùc, kü n¨ng khÐo lÐo, nhanh nhÑn
II. §Þa ®iÓm-ph­¬ng tiÖn
1. §Þa ®iÓm: Trªn s©n tr­êng, dän vÖ sinh n¬i tËp
2. Ph­¬ng tiÖn: GV chuÈn bÞ 1 cßi, gi¸o ¸n, tranh thÓ dôc, c¸c dông cô cho trß ch¬i
III. Néi dung vµ ph­¬ng ph¸p tæ chøc
Néi dung
§Þnhl­îng
Ph­¬ng ph¸p tæ chøc
1. PhÇn më ®Çu
* NhËn líp : Phæ biÕn néi dung yªu cÇu giê häc
- Häc ®éng t¸c phèi hîp cña bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung
- Ch¬i trß ch¬i“ Nh¶y ®óng nh¶y nhanh ”
* Khëi ®éng: -Ch¹y nhÑ nhµng theo 1 hµng däc trªn ®Þa h×nh tù nhiªn
- Xoay c¸c khíp cæ tay, cæ ch©n, ®Çu gèi, h«ng, vai
- Trß ch¬i“ LÞch sù ”
8-10 Phót
2-3 Phót
5-6 Phót
C¸n sù tËp hîp b¸o c¸o sÜ sè vµ chóc GV “ KhoΔ
 €€€€€€ 
 €€€€€€ 
 €€€€€€
 €
 ( Gv) 
HS ch¹y theo hµng däc do c¸n sù ®iÒu khiÓn sau ®ã tËp hîp 3 hµng ngang 
 €€€€€€ 
 €€€€€€ 
 €€€€€€
 €
2. PhÇn c¬ b¶n
* Häc ®éng t¸c phèi hîp
*¤n 6 ®éng t¸c ®· häc. LÇn l­ît tõng c¸n sù h« nhÞp
* Thi ®ua gi÷a c¸c tæ
* Ch¬i trß ch¬i“ Nh¶y ®óng nh¶y nhanh ”
18-22 Phót
4-5 LÇn 2x8 nhÞp
6-8 Phót
- GV nªu tªn ®éng t¸c, lµm mÉu toµn bé, sau ®ã lµm mÉu chËm vµ ph©n tÝch kü thuËt
- H« nhÞp chËm vµ thùc hiÖn ®Ó HS tËp theo, xen kÏ GV nhËn xÐt uèn n¾n
 € € € € € € 
 € € € € € € 
 € € € € € €
 (GV) 
- GV Ph©n tÝch trªn tranh vµ cho HS tËp 
- Sau mçi lÇn tËp GV quan s¸t nhËn xÐt ®¸nh gi¸
-GV h« nhÞp sau ®ã c¸n sù ®iÕu khiÓn GV quan s¸t söa sai
 € € € € € € 
 € € € € € € 
 € € € € € €
 (GV) €
- Tõng tæ lªn thùc hiÖn do c¸n sù ®iÒu khiÓn GV cïng häc sinh quan s¸t nhËn xÐt
 €€€€€€ 
 €€€€€€
 (GV)
 € € € € €
 €
GV nªu tªn trß ch¬i, h­íng dÉn c¸ch ch¬i, luËt ch¬i vµ lµm mÉu chËm, sau ®ã cho HS ch¬i thö vµ ch¬i chÝnh thøc, GV quan s¸t nhËn xÐt
€€€€€ 
 (GV)
€€€€€
3. PhÇn kÕt thóc
- Cói ng­êi th¶ láng
- GV cïng HS hÖ thèng bµi häc
- NhËn xÐt giê häc
- BTVN: ¤n 6 ®éng t¸c cña bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung
3-5 Phót
- C¸n sù ®iÒu khiÓn vµ cïng GV hÖ thèng bµi häc
 €€€€€€ 
 €€€€€€ 
 €€€€€€
 €
_______
 Thứ sáu ngày 18 tháng 02 năm 2011
TIẾNG VIỆT 
BÀI 99: UƠ - UYA
I . Mục đích yêu cầu:
 - Đọc và viết được : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya. đọc được từ, đoạn thơ ứng dụng trong bài.
 - HS viết được : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya. 
 - Luyện nói từ 2-3 câu câu theo chủ đề Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. 
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Tranh SGK, vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng,  
 HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt...
III. Các hoạt động dạy- học:
 1. Kiểm tra :
 - Viết, đọc : xum xuê, tàu thuỷ, khuy áo.
 - Đọc SGK
 2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài
 b.Dạy vần 
HĐ1: Giới thiệu vần mới 
* Dạy vần uơ
- Đọc mẫu
- Yêu cầu HS cài và phân tích vần uơ
- Hướng dẫn HS đánh vần : u - ơ - uơ 
- Yêu cầu HS cài tiếng huơ
- GV ghi bảng : huơ
- Tiếng huơ có vần mới học là vần gì ? 
- GV tô màu vần uơ
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn
- Cho HS quan sát tranh SGK/ 34 
- Chúng ta có từ khóa : huơ vòi (ghi bảng) 
- Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa 
- GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS 
- Đọc theo sơ đồ
* Dạy vần uya ( tương tự )
- So sánh vần uơ và vần uya?
- Đọc cả bài trên bảng 
*Giải lao
HĐ2: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
.
HĐ 3: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng 
GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần uơ, uya.
- Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ.
- GV đọc mẫu
- Giảng nội dung từ 
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng 
* Trò chơi : Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học ?
- Giải thích từ HS tìm được
 Tiết 2 - Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc 
a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. 
b. Đọc câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. 
- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Tìm tiếng có vần vừa học? 
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng 
c. Đọc cả bài trên bảng
d. Đọc bài SGK 
HĐ 2: Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. 
- Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau.
HĐ3: Luyện nói 
- Nêu tên chủ đề luyện nói ? 
-Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý
+ Cảnh trong mỗi tranh là cảnh của buổi nào trong ngày? 
- Trong mỗi tranh em thấy con gà, đàn gà đang làm gì ?
+ Yêu cầu HS nói về một số công việc của em thường làm vàop từng buổi trong ngày ?
- Theo dõi
- HS đọc ĐT- CN
- Cài, phân tích vần uơ
- Đánh vần ĐT- CN.
- Cài và phân tích tiếng huơ
- Vần mới học là vần uơ
- Đánh vần ĐT- CN
- Quan sát 
- Đánh vần, đọc, ĐT- CN.
- HS đọc theo sơ đồ trên bảng
- HS đọc ĐT- CN
- Giống nhau : đều bắt đầu bằng âm u.
- Khác nhau: vần uya kết thúc bằng ya.
- HS đọc CN - ĐT
- HS theo dõi
- HS viết bảng con
- Đọc thầm từ ứng dụng. 
- Đánh vần, đọc CN- ĐT.
- HS theo dõi
- Đọc ĐT- cá nhân
- HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học.
- Đọc CN - ĐT bài trên bảng
- HS đọc thầm
- HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới .
- HS đọc trơn cả câu ứng dụng
- Đọc CN- ĐT
- HS đọc thầm, đọc cá nhân
- HS theo dõi.
- HS viết bài trong vở tập viết.
- Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
- Quan sát tranh, nói trong nhóm 
- Tranh vẽ cảnh buổi sáng sớm, cảnh chiều tối, cảnh đêm khuya. 
- Tranh 1 con gà đang gáy, tranh 2 đàn gà lên chuồng ngủ

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1tuan 22(1).doc