I. Mục đích yêu cầu
- Tìm được các từ đồng nghĩa trong đoạn văn (BT1) ; xếp được các từ vào các nhóm từ đồng nghĩa (BT2).
- Viết được đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa (BT3).
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng nhóm
III. Các hoạt động dạy học :
Tuần 2 Tiết 4 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ năm, ngày 20 tháng 8 năm 2009 Môn : Luyện từ & câu Luyện tập về từ đồng nghĩa KTKN : 77 SGK : 22 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Tìm được các từ đồng nghĩa trong đoạn văn (BT1) ; xếp được các từ vào các nhóm từ đồng nghĩa (BT2). - Viết được đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa (BT3). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng nhóm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A. Kiểm tra Nhận xét - đánh giá - Thế nào là từ đồng nghĩa + BT2 / BT3 / BT4. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu 2. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 1 : Tìm từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau : - Trao đổi với bạn ngồi bên cạnh. - 3 HS làm vào bảng nhóm - Nhận xét - kết luận - tuyên dương. - đọc yêu cầu - trình bày kết quả. * mẹ = má = u = bầm = mạ (đồng nghĩa hoàn toàn) Bài tập 2 : Xếp các từ cho dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa : - Thi đua : 2 đội ; 14 em/ đội (mỗi em 1 từ) ghi những từ đồng nghĩa thành từng nhóm. - Nhận xét - kết luận - tuyên dương. * Đây là những từ đồng nghĩa không hoàn toàn ... - đọc yêu cầu - 2 đội thi đua + bao la ; mênh mông ; bát ngát ; thênh thang. + lung linh ; long lanh ; lóng lánh ; lấp loáng ; lấp lánh. + vắng vẻ ; hiu quạnh ; vắng teo ; vắng ngắt ; hiu hắt. Bài tập 3 : Viết một đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu, trong đó có dùng một số từ đã nêu ở bài tập 2. - đọc yêu cầu - làm bài cá nhân Cánh đồng lúa quê em rộng mênh mông, bát ngát. Ngày nào em đi học cũng băng qua cánh đồng vắng vẻ. Những lúc dừng chân ngắm cánh đồng lúa xanh rờn xao động theo gió, em có cảm giác như đang đứng trước mặt biển bao la gơn sóng. Có lẽ vì vậy người ta gọi cánh đồng là “biển lúa”. IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - Thế nào là từ đồng nghĩa. - Nhận xét tiết học
Tài liệu đính kèm: