I.Mục tiêu: - HS hiểu được thế nào là so sánh? Bằng cách lấy ví dụ.
- HS chỉ ra được biện pháp so sánh trong một số câu thơ câu văn và nêu rõ tác dụng của nó.
II.Hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Ví dụ về biện pháp so sánh
Lệnh: viết một câu thơ hoặc một câu văn có sử dụng biện pháp so sánh.
-HS làm việc cá nhân
- HS trình bày
- GV hỏi: Tác giả đã so sánh hai sự vật nào với nhau?
So sánh bằng từ gì? Bằng dấu câu nào?
Hoạt động 2: Thế nào là biện pháp so sánh?
- HS trình bày
- GVkết luận: So sánh là cách đối chiếu 2 đối tượng khác nhảu trong thực tế, không đồng nhất với nhau hoàn toàn mà chỉ có nét giống nhau nào đó, nhằm diễn tả bằng hình ảnh một lối cảm nhận mới mẻ về đối tợng .
Hoạt động 3: Luyện tập:
Bài tập 1: Trong mỗi khổ thơ đoạn văn dới đây tác giả đã so sánh hai sự vật nào với nhau? Dựa vào dấu hiệu chung nào để so sánh? So sánh bằng từ gì?
a. Khi mặt trời lên tỏ
Nớc xanh chuyển màu hồng
Cờ trên tàu nh lửa
Sáng bừng cả mặt sông.
iống nhau hoặc gần giống nhau . Cú thể chia TĐN thành 2 loại : - TĐN hoàn toàn (đồng nghĩa tuyệt đối ) : Là những từ cú nghĩa hoàn toàn giống nhau, được dựng như nhau và cú thể thay thế cho nhau trong lời núi. V.D : xe lửa = tàu hoả con lợn = con heo - TĐN khụng hoàn toàn (đồng nghĩa tương đối , đồng nghĩa khỏc sắc thỏi ) : Là cỏc từ tuy cựng nghĩa nhưng vẫn khỏc nhau phần nào sắc thỏi biểu cảm ( biểu thị cảm xỳc , thỏi độ ) hoặc cỏch thức hành động. Khi dựng những từ này,ta phải cõn nhắc lựa chọn cho phự hợp . V.D: Biểu thị mức độ,trạng thỏi khỏc nhau : cuồn cuộn, lăn tăn, nhấp nhụ,...( chỉ trạng thỏi chuyển động, vận động của súng nước ) + Cuồn cuộn : hết lớp súng này đến lớp súng khỏc, dồn dập và mạnh mẽ. + Lăn tăn : chỉ cỏc gợn súng nhỏ, đều, chen sỏt nhau trờn bề mặt. + Nhấp nhụ : chỉ cỏc đợt súng nhỏ nhụ lờn cao hơn so với xung quanh. 2) Luyện tập:: Bài 1:Phõn biệt sắc thỏi nghĩa của những từ đồng nghĩa (được gạch chõn ) trong cỏc dũng thơ sau : TRời thu xanh ngắt mấy tầng cao. (Nguyễn Khuyến ) Thỏng Tỏm mựa thu xanh thắm. ( Tố Hữu ) Một vựng cỏ mọc xanh rỡ. (Nguyễn Du ) Nhớ từ súng Hạ Long xanh biếc. (Chế Lan Viờn ) Suối dài xanh mướt nương ngụ. (Tố Hữu ) .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Bài 2 :Gạch chõn dưới từ khụng cựng nhúm với cỏc từ cũn lại : Tổ tiờn, tổ quốc, đất nước, giang sơn, sụng nỳi, nước nhà, non sụng, nước non, non nước. Quờ hương, quờ quỏn, quờ cha đất tổ, quờ hương bản quỏn, quờ mựa, quờ hương xứ sở,nơi chụn rau cắt rốn. Bài 3:Tỡm từ lạc trong dóy từ sau và đặt tờn cho nhúm từ cũn lại : a) Thợ cấy, thợ cày, thợ rốn, thợ gặt, nhà nụng, lóo nụng, nụng dõn. b)Thợ điện, thợ cơ khớ, thợ thủ cụng, thủ cụng nghiệp,thợ hàn, thợ mộc,thợ nề, thợ nguội. c) Giỏo viờn, giảng viờn, giỏo sư, kĩ sư, nghiờn cứu, nhà khoa học, nhà văn, nhà bỏo. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Bài 4 :Chọn từ ngữ thớch hợp nhất trong cỏc từ sau để điền vào chỗ trống : im lỡm, vắng lặng, yờn tĩnh. Cảnh vật trưa hố ở đõy ......................, cõy cối đứng.........................., khụng gian............. ......................khụng một tiếng động nhỏ. Bài 5 :Tỡm cỏc từ ghộp được cấu tạo theo mẫu : Thợ + X................................................ X + viờn.......................................... Nhà + X.............................................. X + sĩ............................................. Bài 6 :Chọn từ ngữ thớch hợp trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh từng cõu dưới đõy : a) Cõu văn cần được (đẽo, gọt, gọt giũa, vút, bào ) cho trong sỏng và sỳc tớch b) Trờn sõn trường, mấy cõy phượng vĩ nở hoa (đỏ au, đỏ bừng, đỏ đắn , đỏ hoe, đỏ gay, đỏ chúi, đỏ quạch, đỏ tớa, đỏ ửng ). c) Dũng sụng chảy rất ( hiền hoà, hiền lành, hiền từ, hiền hậu ) giữa hai bờ xanh mướt lỳa ngụ. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Bài 7 :Tỡm và điền tiếp cỏc từ đồng nghĩa vào mỗi nhúm từ dưới đõy và chỉ ra nghĩa chung của từng nhúm : Cắt, thỏi, ........................................................................................................... To, lớn,.............................................................................................................. Chăm, chăm chỉ,.............................................................................................. a) Nghĩa chung : .......................................................................................................... b) Nghĩa chung : .......................................................................................................... c) Nghĩa chung : .......................................................................................................... Bài 8 :Dựa vào nghĩa của tiếng “hoà”, chia cỏc từ sau thành 2 nhúm, nờu nghĩa của tiếng “hoà” cú trong mỗi nhúm : Hoà bỡnh, hoà giải, hoà hợp, hoà mỡnh, hoà tan, hoà tấu, hoà thuận, hoà vốn. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Bài 9 :Chọn từ ngữ thớch hợp nhất (trong cỏc từ ngữ cho sẵn ở dưới ) để điền vào từng vị trớ trong đoạn văn miờu tả sau : Mựa xuõn đó đến hẳn rồi, đất trời lại một lần nữa ..........................................., tất cả những gỡ sống trờn trỏi đất lại vươn lờn ỏnh sỏng mà........................................, nảy nở với một sức mạnh khụn cựng. Hỡnh như từng kẽ đỏ khụ cũng....................................... vỡ một lỏ cỏ non vừa ..........................................., hỡnh như mỗi giọt khớ trời cũng..............................., khụng lỳc nào yờn vỡ tiếng chim gỏy, tiếng ong bay. ( theo Nguyễn Đỡnh Thi ) (1): tỏi sinh, thay da đổi thịt, đổi mới, đổi thay, thay đổi, khởi sắc, hồi sinh . (2): sinh sụi, sinh thành, phỏt triển, sinh năm đẻ bảy . (3): xốn xang, xao động, xao xuyến, bồi hồi, bõng khõng,chuyển mỡnh, cựa mỡnh, chuyển động. (4): bật dậy, vươn cao, xoố nở. nảy nở, xuất hiện, hiển hiện . (5): lay động, rung động, rung lờn, lung lay. Bài 10:Tỡm những từ cựng nghĩa chỉ màu đen để điền vào chỗ trống trong cỏc từ dưới đõy Bảng............... ; vải............... ; gạo.................. ; đũa.............. ; mắt................ ; ngựa........ ; chú............... Từ trỏi nghĩa 1) Ghi nhớ : - Từ trỏi nghĩa là những từ cú nghĩa trỏi ngược nhau. - Việc đặt cỏc từ trỏi nghĩa bờn cạnh nhau cú tỏc dụng làm nổi bật những sự vật, sự việc, hoạt động, trạng thỏi,.... đối lập nhau. *Xem thờm : Một từ cú thể cú nhiều từ trỏi nghĩa với nú, tuỳ theo từng lời núi hoặc cõu văn khỏc nhau. Sự đối lập về nghĩa phải đặt trờn một cơ sở chung nào đú. VD : Với từ “nhạt” : (muối) nhạt > < mặn : cơ sở chung là “độ mặn” (đường ) nhạt > < ngọt : cơ sở chung là “độ ngọt” (tỡnh cảm) nhạt > < đằm thắm : cơ sở chung là “mức độ tỡnh cảm” (màu ỏo) nhạt > < đậm : cơ sở chung là “màu sắc”. 2) Luyện tập: Bài 1:Tỡm từ trỏi nghĩa với mỗi từ sau : thật thà, giỏi giang,cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bộ, nụng cạn, sỏng sủa, thuận lợi, vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siờng năng, nhanh nhảu, đoàn kết, hoà bỡnh. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Bài 2 :Đặt 3 cõu với 3 cặp từ trỏi nghĩa ở BT1. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Bài 3:Với mỗi từ gạch chõn dưới đõy, hóy tỡm một từ trỏi nghĩa : a) Già : - Quả già................................... - Người già.................................... - Cõn già.................................... b) Chạy : - Người chạy.................................... - ễtụ chạy.................................... - Đồng hồ chạy.................................... c) Chớn : - Lỳa chớn.................................... - Thịt luộc chớn.................................... - Suy nghĩ chớn chắn.................................... Bài 4: Tỡm 3 cặp từ trỏi nghĩa núi về việc học hành. Hóy đặt một cõu với một trong 3 cặp từ trỏi nghói đú. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Từ đồng õm 1) Ghi nhớ : - Từ đồng õm là những từ giống nhau về õm thanh ( thường là chữ viết giống nhau, đọc giống nhau ) nhưng khỏc hẳn nhau về nghĩa. - Muốn hiểu được nghĩa của cỏc từ đồng õm, cần đặt cỏc từ đú vào lời núi hoặc cõu văn cụ thể . - Dựng từ đồng õm để chơi chữ : Là dựa vào hiện tượng đồng õm, tạo ra những cõu núi cú nhiều nghĩa, gõy những bất ngờ thỳ vị cho người đọc, người nghe. 2) Bài tập thực hành : Bài 1 :Phõn biệt nghĩa của những từ đồng õm trong cỏc cụm từ sau : -Đậu tương............................................................................................. - Đất lành chim đậu ............................................................................................. - Thi đậu . ............................................................................................. - Bũ kộo xe............................................................................................. - 2 bũ gạo............................................................................................. - cua bũ . ............................................................................................. - Sợi chỉ ............................................................................................. - chiếu chỉ............................................................................................. - chỉ đường............................................................................................. - chỉ vàng.............................................................................................. Bài 2 :Với mỗi từ , hóy đặt 2 cõu để phõn biệt cỏc từ đồng õm : chiếu, kộn, mọc. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. . ................................................................................................................................................. .. Bài 3 :Với mỗi từ , hóy đặt 1 cõu để phõn biệt cỏc từ đồng õm : Giỏ, đậu, bũ ,kho, chớn. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Bài 4: Diễn đạt lại từng cõu dưới đõy cho rừ nghĩa hơn : Đầu gối đầu gối. Vụi tụi tụi tụi. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Từ nhiều nghĩa 1) Ghi nhớ : * Từ nhiều nghĩa là từ cú 1 nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Cỏc nghĩa của từ bao giờ cũng cú mối liờn hệ với nhau. (Xem thờm : - Một từ nhưng cú thể gọi tờn nhiều sự vật , hiện tượng, biểu thị nhiều khỏi niệm ( về sự vật, hiện tượng ) cú trong thực tế thỡ từ ấy gọi là từ nhiều nghĩa. VD1 : Xe đạp : chỉ loại xe người đi, cú 2 bỏnh, dựng sức người đạp cho quay bỏnh. Đõy là nghĩa duy nhất của từ xe đạp.Vậy từ xe đạp là từ chỉ cú một nghĩa . VD2 : Với từ “Ăn’’: Ăn cơm : cho vào cơ thể thức nuụi sống ( nghĩa gốc). Ăn cưới : Ăn uống nhõn dịp cưới. Da ăn nắng :Da hấp thụ ỏnh nắng cho thấm vào , nhiễm vào. Ăn ảnh : Vẻ đẹp được tụn lờn trong ảnh. Tàu ăn hàng : Tiếp nhận hàng để chuyờn chở. Sụng ăn ra biển : Lan ra, hướng đến biển. Sơn ăn mặt : Làm huỷ hoại dần từng phần. Như vậy, từ “Ăn” là một từ nhiều nghĩa . *Nghĩa đen : Mỗi từ bao giờ cũng cú một nghĩa chớnh , nghĩa gốc và cũn gọi là nghĩa đen. Nghĩa đen là nghĩa trực tiếp, gần gũi, quen thuộc, dễ hiểu ; nghĩa đen khụng hoặc ớt phụ thuộc vào văn cảnh. * Nghĩa búng : Là nghĩa cú sau ( nghĩa chuyển, nghĩa ẩn dụ ), được suy ra từ nghĩa đen. Muốn hiểu nghĩa chớnh xỏc của một từ được dựng, phải tỡm nghĩa trong văn cảnh. - Ngoài ra , cũng cú một số từ mang tớnh chất trung gian giữa nghĩa đen và nghĩa búng, đang chuyển dần từ nghĩa đen sang nghĩa búng. VD : - Tụi đi sang nhà hàng xúm. Đi : (Người ) tự di chuyển từ nơi này đến nơi khỏc , khụng kể bằng cỏi gỡ. Nghĩa này của từ đi khụng hoàn toàn giống nghĩa đen (hoạt động của 2 bàn chõn di chuyển từ nơi này đến nơi khỏc ). Nhưng nú vẫn cú mối quan hệ với nghĩa đen ( di chuyển từ nơi này đến nơi khỏc ). Gặp những trường hợp này, ta cũng xếp là từ mang nghĩa búng (nghĩa chuyển ) ) * Lưu ý : Khi làm những bài tập về giải nghĩa từ, cỏc em cần mụ tả chớnh xỏc khỏi niệm được từ hiển thị. VD : - Bói biển : Bói cỏt rộng, bằng phẳng ở ven biển.sỏt mộp nước. - Tõm sự : Thổ lộ tõm tư thầm kớn của mỡnh với người khỏc. - Bỏt ngỏt : Rộng và xa đến mức nhỡn như khụng thấy giới hạn. Tuy nhiờn, đụi khi cũng cú thể giải thớch một cỏch nụm na, mộc mạc nhưng cũng vẫn phải đỳng nghĩa . VD : - Tổ quốc : Đất nước mỡnh. - Bài học : Bài HS phải học. - Bói biển : Bói cỏt ở vựng biển . - Bà ngoại : Người sinh ra mẹ . - Kết bạn : Làm bạn với nhau. 2) Bài tập thực hành : Bài 1 :Dựng cỏc từ dưới đõy để đặt cõu ( một cõu theo nghĩa gốc, một cõu theo nghĩa chuyển ) : nhà, đi, ngọt. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Bài 2:Hóy xỏc định nghĩa của cỏc từ được gach chõn trong cỏc kết hợp từ dưới đõy rồi phõn chia cỏc nghĩa ấy thành nghĩa gốc và nghó chuyển : a)Miệng cười tươi , miệng rộng thỡ sang, hỏ miệng chờ sung, trả nợ miệng, miệng bỏt, miệng tỳi, nhà 5 miệng ăn . b)Xương sườn, sườn nỳi, hớch vào sườn, sườn nhà , sườn xe đạp, hở sườn, đỏnh vào sườn địch . .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Bài 3 :Trong cỏc từ gạch chõn dưới đõy, từ nào là từ đồng õm, từ nào là từ nhiều nghĩa : a)Vàng : - Giỏ vàng trong nước tăng đột biến ........................................................................... - Tấm lũng vàng . ................................................................................................... - Chiếc lỏ vàng rơi xuống sõn trường .......................................................................... b) Bay : - Bỏc thợ nề đang cầm bay trỏt tường........................................................................... - Đàn cũ đang bay trờn trời .......................................................................................... - Đạn bay vốo vốo ....................................................................................................... - Chiếc ỏo đó bay màu ................................................................................................. Bài 4 :Với mỗi từ dưới đõy của một từ, em hóy đặt 1 cõu : Cõn ( là DT, ĐT, TT ) Xuõn ( là DT, TT ) .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Bài 5: Cho cỏc từ ngữ sau : Đỏnh trống, đỏnh giày, đỏnh tiếng, đỏnh trứng , đỏnh đàn, đỏnh cỏ, đỏnh răng, đỏnh bức điện, đỏnh bẫy. a)Xếp cỏc từ ngữ trờn theo cỏc nhúm cú từ đỏnh cựng nghĩa với nhau. b)Hóy nờu nghĩa của từ đỏnh trong từng nhúm từ ngữ đó phõn loại núi trờn .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ễn tập Luyện từ và cõu lớp 5 Quan hệ từ (QHT) 1) Ghi nhớ : - QHT là từ nối cỏc từ ngữ hoặc cỏc cõu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những cõu ấy với nhau. - Cỏc QHT thường dựng là : và, với, hay, hoặc, nhưng ,mà, thỡ, của, ở, tại, bằng, như, để, về,... - Nhiều khi, từ ngữ trong cõu được nối với nhau bằng 1 cặp QHT. Cỏc cặp QHT thường dựng là : + Vỡ...nờn...; Do...nờn...; Nhờ ...nờn... ( biểu thị quan hệ nguyờn nhõn- kết quả ). + Nếu ...thỡ...; Hễ... thỡ... (biểu thị quan hệ giả thiết
Tài liệu đính kèm: