I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, một số bằng chính số đó.
- Sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số.
- Hăng say học tập môn toán.
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên: Các nhóm đồ vạt như SGK.
- Học sinh: Bộ đồ dùng học toán.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
t móc xuôi và nét móc hai đầu. - So sánh chữ n với các đồ vật khác. - HS theo dõi. - n giống cái cổng. - Tìm chữ n trpng bộ chữ? b.Phát âm, ghép tiếng và đánh vần tiếng. -HS cài chữ n vào bảng cài. + Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - HS đọc cá nhân, tập thể. + Ghép tiếng và đánh vần tiếng. - Muốn có tiếng “nơ” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “nơ” trong bảng cài. - thêm âm ơ đằng sau. - HS ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng. - cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - nơ. - Đọc từ mới. -HS đọc cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - H/s đọc cá nhân, tập thể. - Âm “m”dạy tương tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. c. Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. -HS đọc cá nhân, tập thể. - GV cho 3,4 học sinh đọc từ ứng dụng - Giải thích từ: ca nô, bó mạ. d. Hướng dẫn viết. - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. Tiết 2 3.3 Luyện tập. a. Luyện đọc - Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?. - âm “n,m”, tiếng, từ “nơ, me”. * Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. -HS đọc cá nhân, tập thể. *Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - bò và bê đang ăn cỏ. - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: no, nê. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - HS đọc cá nhân, tập thể. *Đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK. -HS đọc cá nhân, tập thể. b. luyện viết. - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. -HS tập viết vở. * Nghỉ giải lao giữa tiết. c Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? - bố mẹ đang bế em bé. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - bố mẹ, ba má. - Nêu câu hỏi về chủ đề. -Quê em người sinh ra em gọi là gì? -Nhà em có mấy anh em, em là thứ mấy? -Miền Nam người sinh ra mình gọi là:Ba má. 4 Củng cố. - Chơi tìm tiếng có âm mới học. 5.Dặn dò. Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. -Bố mẹ ****************************************************************** Thứ ba, ngày 21 tháng 9 năm 2010 Tiếng Việt Bài 14 :d, đ. I. Mục tiêu: - HS nắm được cấu tạo của âm, chữ “d, đ”, cách đọc và viết các âm, chữ đó. - HS đọc, viết thành thạo các âm, chữ đó, đọc đúng các tiếng,từ, câu có chứa âm mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: dê, cá cờ, bi ve, lá đa. - Yêu thích môn học, quý mến các con vật. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: n,m. - đọc SGK. - Viết: n, m, nơ, me. - viết bảng con. 3.Bài mới. 3.1 Giới thiệu bài - Cho h/s quan sát tranh trả lời câu hỏi. - Tranh vẽ gì? - Trong tiếng “ dê, đò” các con đã học âm gì? - Hôm nay chúng ta sẽ học 2 âm mới là d,đ. - nắm yêu cầu của bài. - Vẽ dê,đò. - Âm ê,o - H/s đọc theo giáo viên. 3.2 Dạy chữ ghi âm. Âm d a. Nhận diện chữ. - Ghi âm: dvà nêu tên âm. - So sánh chữ d với a - theo dõi. + Giống: Nét cong hở phải. + Khác : d có nét móc ngược dài hơn a. - Tìm chữ d trong bộ chữ. b. Phát âm, ghép tiếng và đánh vần tiếng. - HS cài chữ d vào bảng cài. + Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể. + Ghép tiếng và đánh vần tiếng. - Muốn có tiếng “dê” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “dê” trong bảng cài. - thêm âm ê đằng sau âm d. - HS ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng. - cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - dê. - Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê. - Âm “đ”dạy tương tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. c. Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. - cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: da dê, đi bộ. d. Hướng dẫn viết. - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. Tiết 2 3.3 Luyện tập. a. Luyện đọc - Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?. - âm “d, đ”, tiếng, từ “dê, đò”. * Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. * Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - mẹ con đi bộ, và trên sông có người đi đò. - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: dì, đò. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể. * Đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. b. Luyện viết. - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. -HS tập viết vở. * Nghỉ giải lao giữa tiết. c.Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? - cá, bi, lá đa, con dế mèn. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - dế, cá cờ, bi ve, lá đa. - Nêu câu hỏi về chủ đề. -Tại sao nhiều em lại thích con vật này vậy? -Em biết những loại bi nào? Cá cờ thường sống ở đâu? Nhà em có nuôi cá cờ không? Bắt như thế nào? -Lá đa cắt ra như trong tranh để làm gì? 4. Củng cố - Chơi tìm tiếng có âm mới học. 5. Dặn dò - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: t, th. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. **************************************************** Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố khái niêmk ban đầu về bằng nhau. - So sánh các số trong phạm vị 5. - Hăng say học tập môn toán. II. Chuẩn bị: -Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 2; 3. -Học sinh :SGK,vở bài tập III. Hoạt động dạy- học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ - Điền dấu: 3 5; 4 1; 5 5 3.Bài mới. a. Giới thiệu bài -3 hs lên bảng, lớp lầm bảng con - Hôm nay chúng ta tiếp tục thực hanh so sánhcác số trong phạm vi 5, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài. b. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - điền dấu thích hợp vào chỗ trống. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Chốt: 2 < 3; 3< 4 thì 2 < 4. - GV nêu:Vì 2<3, 3<4 nên 2<4 - H/s nhắc lại. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - xem tranh, so sánh số đồ vật rồi điền dấu cho thích hợp. - Yêu cầu HS làm vào , quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Ba bút mực nhiều hơn hai bút chì: 3>2 và 2<3. - Năm bút chì nhiều hơn bốn quyển vở: viết 5>4; 4<5. - Ba chiếc áo bằng ba chiếc quần: viết 3=3;..... - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài 3 : GV nêu yêu cầu của bài. - nắm nêu yêu cầu của bài. - Treo tranh mẫu, hỏi HS tại sao lại nối như thế? - để làm cho số hình vuông trắng bằng số hình vuông xanh. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - H/s đọc kết quả đã nối: “4 ô xanh bằng 4 ô trắng, viết 4=4;5 ô xanh bằng 5 ô trắng, viết5=5. - Gọi HS chữa bài dưới hình thức thi đua. 4. Củng cố - Thi trả lời nhanh. ? Số 5 lớn hơn những số nào. ? Những số nào bé hơn 5. ? Số 1 bé hơn những số nào. ? Những số nào bé hơn 1. 5. Dặn dò - Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập chung. - theo dõi, nhận xét bài bạn. - Số: 1,2,3.4. - Số: 1,2,3.4. - Số 2,3,4,5. - Số 2,3,4,5. ************************************************** Đạo đức Bài 2 : Gọn gàng sạch sẽ (Tiết2). I. Mục tiêu: - Củng cố hiều biết cho HS về cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. - HS biế cách ăm mặc và sửa sang cho gọn gàng sạch sẽ. - Có ý thức giữ gìn quần áo, đầu tóc gọn gàng sạch sẽ. II. Chuẩn bị : - Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 3. - Học sinh: Bài tập đạo đức. III. Hoạt động dạy – học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. - Kiểm ra cách ăn mặc, đầu tóc, dầy dép của HS. 3.Bài mới. a. Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - b.Nội dung. *Hoạt động 1. Làm bài tập 3 - HS đọc đầu bài. -Hoạt động theo nhóm. Mục tiêu: giúp HS thấy được những việc cần làm để gọn gàng sạch sẽ. Cách tiến hành: - Yêu cầu các cặp trao đổi theo các câu hỏi sau: - Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? -Bạn có gọn gàng sạch sẽ không? - Em có muốn làm như thế không? - Gọi một vài nhóm lên trao đổi trước lớp. -Bạn đang chải đầu, tắm, cắt móng tay -Như thế là gọn gàng sạch sẽ - Em muốn làm như bạn Chốt: Chúng ta nên học tập các bạn - theo dõi. * Hoạt động 2: Giúp bạn sửa sang quần áo . - Hoạt động theo cặp. Mục tiêu: Thực hành sửa sang quần áo cho gọn gàng. Cách tiến hành: - Yêu cầu HS giúp bạn sửa sang quần áo đầu tốc, dầy dép cho gọn. - Nhận xét tuyên dương đôi làm tốt. -HS tự sửa sang cho nhau. * Hoạt động3: Hát bài “ Rửa mặt như mèo”. 4: Củng cố - Nêu lại phần ghi nhớ. 5. Dặn dò - Về nhà học lại bài, xem trước bài: Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập. - HS hát tập thể. -HS đọc lại ghi nhớ Thứ tư, ngày 22 tháng 9 năm 2010 Tiếng Việt Bài 15: t, th. I. Mục tiêu: - HS nắm được cấu tạo của âm, chữ “t, th, tổ, thỏ.”, cách đọc và viết các âm, chữ đó. - HS đọc, viết thành thạo các âm, chữ đó, đọc đúng các tiếng,từ, câu có chứa âm mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: ổ, tổ. - Biết bảo vệ các con vật có ích. II. Chuẩn bị : - Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: d, đ. - đọc SGK. - Viết: d, đ, dê, đò. - viết bảng con. 3.Bài mới. 3.1.Giới thiệu bài - Cho h/s quan sát tranh trả lời câu hỏi. - Tranh vẽ gì? - Trong tiếng “ tổ, thỏ” các con đã học âm gì? - Hôm nay chúng ta sẽ học 2 âm mới là t, th. - nắm yêu cầu của bài. - Vẽ tổ chim, con thỏ. - Âm ô,o - H/s đọc theo giáo viên. 3.2 Dạy chữ ghi âm. Âm t a. Nhận diện chữ. - Ghi âm: t và nêu tên âm. - So sánh chữ t vớiđ - theo dõi. + Giống: Nét móc ngược và nét ngang. + Khác : đ có nét cong hở phải,t có nét xiên phải. - Tìm chữ t trong bộ chữ. b. Phát âm, ghép tiếng và đánh vần tiếng. - HS cài chữ t vào bảng cài. + Phát âm - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể. + Ghép tiếng và đánh vần tiếng. - Muốn có tiếng “tổ” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “tổ” trong bảng cài. - thêm âm ô đằng sau, thanh trên đầu âm ô. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng. - cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - tổ - Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thể. - Âm “th”dạy tương tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. c. Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. - cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: thợ mỏ d. Hướng dẫn viết. - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. Tiết 2 3.3. Luyện tập. a. Luyện đọc. - Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?. - âm “t, th”, tiếng, từ “tổ, thỏ”. * Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. * Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - bố và bé đang thả cá. - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: thả. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể. * Đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. b. Luyện viết. - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - tập viết vở. * Nghỉ giải lao giữa tiết. c. Luyện nói. - Treo tranh, vẽ gì? - ổ gà, tổ chim - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - ổ, tổ. - Nêu câu hỏi về chủ đề. -Con gì có ổ? -Con gì có tổ? -Các con vật có ổ,tổ đẻ ở còn con người có gì để ở? -Em có nên phá ổ, tổ của các loài vật không ? vì sao? 4. Củng cố - Chơi tìm tiếng có âm mới học. 5. Dặn dò - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ôn tập. -luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. -Con gà. -Con chim. -Có nhà -Không nên phá,vì đấy là nhà của chúng. **************************************************************** Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Củng cố khái niệm về bé hơn, lớn hơn, bằng nhau. - Củng cố kĩ năng so sánh số tự nhiên. - Hăng say học tập môn toán. II. Chuẩn bị : -Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 1; 2. -Học sinh: SGK,vở bài tập. III. Hoạt động dạy- học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Điền dấu: 3 4 2 1 5 5 - Gọi ba em lên bảng, lớp làm bảng con. 3.Bài mới. a. Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài. b. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: GV treo tranh và nêu yêu cầu của bài. - theo dõi. - Giúp HS nắm yêu cầu. - Nhận xét số hoa ở 2 bình. - Muốn bên 2 bông hoa bằng bên 3 bông hoa ta phải làm gì? - Phần b,c hướng dẫn tương tự - Không bằng nhau. - Vẽ 1 bông hoa vào bên 2 bông hoa. - phần a) thì vẽ thêm hoa, - phần b) thì gạch bớt, - phần c) vẽ thêm hoặc gạch bớt. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - Có thể nối mỗi ô trống với 1 hay nhiều số? - nối ô trống với số thích hợp. - Nhiều số - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài, với 1 ô trống thì nối bằng bút có cùng màu. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. - Cho HS đọc lại bài làm. - một bé hơn hai. Hai bé hơn ba, một bé hơn ba,.... Bài 3: Tiến hành như bài tập số 2. 4. Củng cố - Chơi trò điền dấu nhanh. 5. Dặn dò - Chuẩn bị giờ sau: Số 6. - H/s tự làm bài. ******************************************************** Thủ công Xé dán hình vuông, hình tròn I.Mục tiêu: _HS biết cách xé dán hình vuông,hình tròn. -Xé dán đợc hình vuông,hình tròn theo hứơng dẫn. -Khéo léo khi xé dán hình. II.Chuẩn bị: -GV:Bài mẫu giấy màu hồ dán. -HS:Giấy thủ công,giấy nháp có kẻ ô,hồ dán bút chì,vở. III. Hoạt động dạy- học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài. -Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét -GV cho hs xem bài mẫu ? Quan sát xung quanh xem có đồ vật nào có dạng hình vuông. ?Đồ vật nào có dạng hình tròn. b. GV hớng dẫn mẫu. -Vẽ và xé hình vuông:+Cạnh 6ô +Xé từng cạnh hình vuông -Vẽ và xé hình tròn:+Vẽ hình vuông cạnh 6ô. +Đếm từ trái sang phải đánh dấu -Lần lượt xéhình tròn. -Dán hình:Lấy hồ di đều theo các cạnh rồi dán *Chú ý dùng một tờ giấyvuốt mép cho phẳng c.HS thực hành. -GV quan sát uốn nắn 4. Củng cố:-Trình bày sản phẩm,chấm, nhận xét. 5. Dặn dò :Chuẩn bị bài sau. -HS lấy đồ dùng học thủ công. -HS quan sát - Viên gạch hoa,khăn mặt mùi xoa. - Cái đĩa, mặt trống,vành xe đạp.... -HS quan sát mẫu trên bảng. +HS quan sát -HS quan sát -HS lấy giấy nháp có kẻ ô để xé hình vuông,hình tròn. -HS dán hình -HS trình bày sản phẩm ********************************************************************** Thứ năm, ngày 23 tháng 9 năm 2010 Tiếng Việt Bài 16 : Ôn tập . I.Mục tiêu: - HS nắm được cấu tạo của các âm, chữ : ô, ơ, i, a, n, m, d, đ, t, th và các dấu thanh. - HS đọc, viết thành thạo các âm, tiếng, từ có các vần cần ôn,đọc đúng các từ, câu ứng dụng. Tập kể chuyện : “ cò đi lò dò” theo tranh. - Biết yêu thương, giúp đỡ các con vật có ích. II. Chuẩn bị: -Giáo viên: Tranh minh hoạ câu chuyện: cò đi lò dò. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: t, th. - đọc SGK. - Viết: t, th, tổ, thỏ. - viết bảng con. 3.Bài mới. 3.1. Giới thiệu bài - Tuần qua chúng ta đã được học những âm gì mới? - H/s nêu: âm: ô, ơ, i, a, n, m, d, đ, t, th. - GV ghi ra góc bảng. - GV gắn bảng ôn. 3.2. Ôn tập a. Các chữ và âm vừa học - GV đọc âm h/s chỉ chữ. - H/s đọc lại các âm vừa học trong tuần. - H/s đọc không theo thứ tự( CN,N,CL) - So sánh các âm đó. - ô, ơ, a đều có nét cong kín b. Ghép chữ thành tiếng. - Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng. - Ghép tiếng với các dấu thanh và đọc - ghép tiếng và đọc. c. Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm đang ôn, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. - cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: thợ nề. * Nghỉ giải lao giữa tiết. d. Tập viết từ ứng dụng. - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. Tiết 2 3.3.Luyện tập. a. Luyện đọc * Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. * Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - cò đang kiếm mồi. - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm đang ôn, đọc tiếng, từ khó. - tiếng: cò, bố, mò, cá - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể. * Đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. b. Luyện viết. - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - tập viết vở. * Nghỉ giải lao giữa tiết. c. Kể chuyện - GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp chỉ tranh. - theo dõi. - Gọi HS nêu lại nội dung từng nội dung tranh vẽ. - tập kể chuyện theo tranh. -HS kể theo nhóm. -Đại diện các nhóm lên trình bày - Gọi HS khá, giỏi kể lại toàn bộ nội dung truyện. 4. Củng cố - Nêu lại các âm vừa ôn. 5. Dặn dò - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: u, ư. -Tranh 1.Anh nông dân liền đem cò về chạy chữa và nuôi nấng. -Tranh2.Cò con trông nhà,nó đi lò dò khắp nhà,bắt ruồi và quét dọn nhà cửa. -Tranh3Cò con bỗng thấy từng đàn cò bay lượn vui vẻ. -Tranh 4.Mỗi khi có dịpcò lại bay về thăm anhnông dânvà cánh đồng lúa của anh. -1hs kể - theo dõi, nhận xét bổ sung cho bạn. ********************************************************* Toán Số 6 . I. Mục tiêu: - Có khái niệm ban đầu về số 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. -Đọc, viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6, nhận biết số lượng trogn phạm vi 6. -Hăng say học tập môn toán. II. Chuẩn bị : - Giáo viên: Các nhóm đồ vật có số lượng bằng 6. - Học sinh: Bộ đồ dùng học toán. III. Hoạt động dạy- học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Điền dấu: 3 4 5.4 22 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài - 3HS lên bảng, lớp iàm bảng con. - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài. b.Nội dung. *Hoạt động 1. Lập số 6 . - hoạt động cá nhân. - Treo tranh yêu cầu HS đếm có mấy bạn đang chơi? Mấy bạn đến thêm ? Tất cả là mấy bạn? - Yêu cầu HS lấy 5 hình tròn, thêm 1 hình tròn, tất cả là mấy hình tròn? - Tiến hành tương tự với 6 que tính, 6 chấm tròn. - 5 bạn đang chơi, 1 bạn đến thêm, tất cả là 6 bạn. - là 6 hình tròn - tự lấy các nhóm có 6 đồ vật. Chốt: Gọi HS nhắc lại. - 6 bạn, 6 hình vuông, 6 chấm tròn * Giới thiệu chữ số 6 . - hoạt động theo - Số sáu được biểu diễn bằng chữ số 6. - Giới thiệu chữ số 6 in và viết, cho HS đọc số 6. - theo dõi và đọc số 6. * Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1;2;3;4;5;6. - Cho HS đếm từ 1 đến 6 và ngược lại. - Số 6 là số liền sau của số nào? - đếm xuôi và ngược. - số 5. * Hoạt động 2: Làm bài tập . Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài viết số 6.. - Giúp HS nắm yêu cầu. - - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Có mấy chùm nho xanh? Mấy chùm nho trắng? Tất cả có mấy chùm nho? - Vậy 6 gồm mấy và mấy? - Tiến hành tương tự với các hình còn lại. - có 4 chùm nho xanh, 2 chùm nho trắng, tất cả có 6 chùm nho. - 6 gồm 4 và 2. - 6 gồm 3 và 3, 5 và 1. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - đếm số ô trống rồi điền số ở dưới. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. 1,2,3,4,5,6; 6,5,4,3,2,1 - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Chốt: Gọi HS đọc lại các số xuôi và ngược. Số lớn nhất trong các số em đã học là số nào? - đọc cá nhân. - số 6. Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - điền số thích hớp vào ô trống. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. 4. Củng cố - Thi đếm đồ vật có số lượng bằng 6.. 5. Dặn dò - Chuẩn bị giờ sau: Số 7. - theo dõi, nhận xét bài bạn. ******************************************* Thứ sáu, ngày 24 tháng 9 năm 2010 Thể dục Đội hình, đội ngũ I.Mục tiêu: -ôn tập hợp hàng dọc,dóng hàng,làm quen với đứng nghiêm, đứng nghỉ.Ôn trò chơi diệt các con vật có hại. -Rèn kĩ năng luyện tập theo khẩu lệnh . -HS yêu thích TDTT, thường xuyên tập thể dục vào buổi sáng. II. chuẩn bị : -GV:Sân trường vệ sinh sạch sẽ. -HS:Trang phục đầu tóc gọn gàng. III.Các hoạt động dạy học: Nội dung ĐL TG Phương pháp tổ chức 1.Phần mở đầu: -GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học. -Đứng tại chỗ vỗ tay hát. -Giậm chân tại chỗđém theo nhịp1-2 1 1 3 2’ 2’ 2’ + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + 2.Phần cơ bản. -Ôn tập hợp hàng dọc dóng hàng. -Tư thế dứng nghiêm +GV hô nghiêm....thôi +GV hô nghiêm..... nghỉ -Tập phối hợp hàng dọc,dóng hàng đứng nghiêm, đứng nghỉ -Trò chơi “Diệt các con vật có hại” 3 2 5 3’ 3’ 6’ + + + + + + + + + . + + + + + + -Lần 1:GV điều khiển lớp -Lần 2: Lớp trưởng điều khiển lớp tập, GV quan sát uốn nắn. -HS giải tán tập hợp, theo sự điều khiển của GV. -HS chơi như tiết trước. 3.Phần cơ bản -Giậm chân tại chỗ -Hệ thống bài-Nhận xét -Giao bài tập về nhà. 1 1 1 6’ -HS tập hợp thành 3 hàng ngang. *************************************************** Âm nhạc Ôn bài hát: Mời bạn vui múa ca **************************************************************** Tập viết Bài 3; lễ, cọ ,bờ,hổ I. Mục tiêu:
Tài liệu đính kèm: