Giáo Án Lớp Một - Tuần 6 - Trường Tiểu Học Lê Văn Tám

I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS :

- Đọc được : p, ph, nh, phố xá, nhà lá,từ, câu ứng dụng.

- Viết được :p, ph, nh, phố xá, nhà lá

-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : chợ, phố, thị xã.

II. Đồ dùng dạy học :

- Tranh minh họa bài học.

III. Các hoạt động dạy học :

 

doc 29 trang Người đăng honganh Lượt xem 1061Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Lớp Một - Tuần 6 - Trường Tiểu Học Lê Văn Tám", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
S viết bảng con
- HS đọc ( CN + ĐT)
- HS quan sát tranh
- HS tìm và nêu các tiếng có âm mới học: phố
- HS viết vào vở Tập viết.
- HS đọc : chợ, phố, thị xã
- Cảnh chợ, phố, thị xã
- HS trả lời.
- 2 đội tham gia chơi.
ĐẠO ĐỨC : Bài 3 GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (TIẾT 2)
I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS biết :
-Thực hiện giữ sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
-Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập.
II. Đồ dùng dạy học :
- Vở Bài tập Đạo đức 1.
- Sách, vở, đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ :
- GV kiểm tra sách vở, đồ dùng của học sinh.
B. Dạy bài mới :
1. Hoạt động 1: Thi sách vở ai đẹp nhất
- GV nêu yêu cầu của cuộc thi và ban giám khảo : GV, lớp trưởng, lớp phó, tổ trưởng.
- Có 2 vòng thi : vòng 1 thi ở tổ, chọn 2 bạn có sách vở sạch đẹp nhất để tham gia thi vòng 2 ở lớp.
- Tiêu chuẩn chấm thi : 
+ Có đủ sách vở, đồ dùng theo quy định.
+ Sách vở, đồ dùng không bị xộc xệch, quăn mép, dây bẩn.
- Ban giám khảo chấm thi.
- Nhận xét, tuyên dương.
2. Hoạt động 2 : Hát tập thể
- GV yêu cầu cả lớp hát bài : Sách bút thân yêu ơi.
3. Hoạt động 3 : Đọc thơ
- GV h/dẫn HS đọc 2 câu thơ cuối bài :Muốn cho sách vở đẹp lâu
 Đồ dùng bền mãi nhớ câu giữ gìn
* Cần phải giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập. Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên. 
 4 : Củng cố, dặn dò: - Các em luôn nhớ giữ sách vở, đồ dùng học tập 
- HS để sách vở, đồ dùng lên bàn.
- Ban giám khảo trình diện trước lớp.
- Cả lớp xếp sách vở, đồ dùng học tập lên bàn. Các tổ tiến hành chấm thi chọn ra 2 bạn có sách vở, đồ dùng sạch, đẹp nhất.
- Chấm và công bố kết quả.
- Cả lớp hát.
- Cá nhân, ĐT.
- Cả lớp lắng nghe.
Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010
THỂ DỤC: Tiết 6 Đội hình đội ngũ – Trò chơi
 ( Soạn giáo án riêng)
 ------------------------------------------------------------
 TOÁN (T21) : SỐ 10
I. Mục tiêu: Giúp HS :
- Biết 9 thêm 1 là 10, viết số 10; đọc ,đếm được từ 0 đến 10 ,biết so sánh các số trong phạm vi 10; biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
-Làm các bài tập 1,4 5 trong SGK.BT 2 , 3 (dành cho HS khá giỏi)
II. Đồ dùng dạy học :- Các nhóm có 10 mẫu vật cùng loại..
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ : Số 0
II. Bài mới :
1. Giới thiệu số 10 :
- GV yêu cầu HS lấy 9 que tính.
- Lấy thêm 1 que tính nữa.
- Có tất cả mấy que tính ?
- GV yêu cầu HS quan sát tranh.
- HD t/ tự với tranh 10 em
- Gọi HS nhắc lại : Có 10 em.
- HD t/ tự với 10 c/ tròn,10 con tính
-GV:Các nhóm này có s/lượng là 10
-GV g/ thiệu chữ số 10 in,chữ số10 viết 
+ Số 10 được viết bởi mấy chữ số ?
+ Muốn viết số 10 ta viết như thế nào ?
- Yêu cầu HS viết bảng con.
-GV h/dẫn HS đếm từ 0-10 & ngược lại.
-Giúp HS biết số 10 liền sau số 9 trong dãy 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
2. Thực hành :
 Bài 1: GV h/ dẫn HS viết 1 dòng số 10.
 Bài 2 : Yêu cầu HS đếm rồi điền số 
- Gọi HS nêu kết quả.
 Bài 3 : Y/C t/ tự BT 2.
- Gọi HS nêu kết quả.
* Bài 4 : Gọi HS nêu yêu cầu bài toán.
- GV hướng dẫn HS làm bài vào vở.
* Bài 5 :Gọi HS nêu cách làm.
- GV hướng dẫn và yêu cầu HS làm bài.
3. Củng cố, dặn dò :
- Viết số 10 nhiều lần vào bảng con.
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau : Luyện tập trang 38.
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.
- Viết các số từ 0 đến 9.
- Điền dấu : >, <, =
 0 ... 0 , 0 .. 9, 5...0
 - HS lấy 9 que tính cầm trên tay.
- HS lấy thêm 1 que tính nữa.
- Có tất cả 10 que tính.
- HS quan sát tranh trang 36.
- Tất cả có 10 em.
- 3 HS nhắc lại.
- 10 chấm tròn,. 10 con tính..
- 2 chữ số : chữ số 1 và chữ số 0.
-Viết số1,viết số 0 vào b/ phải của 1.
- HS viết số 10 ở bảng con.
- HS đếm : cá nhân, ĐT.
 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10.
 10,9, 8, 7, 6, 5, 4,3,2,1,0.
- HS nêu : số 10 là số liền sau số 9
* Bài 1:
- HS viết số 10 vào bảng con
* Bài 2:
- HS đếm và điền số vào vở.
* Bài 3:
- 4 HS nêu kết quả.
* Bài 4:
- HS đếm và điền số vào vở
- 6 HS nêu kết quả.
* Bài 5: ( Dành cho HS giỏi)
- Viết số thích hợp vào ô trống.
- HS nhận xét, đọc lại kết quả.
HỌC VẦN : Bài 23 Âm 	 g, gh
I.Mụctiêu: Giúp HS :
- Đọc được : g, gh, gà ri, ghế gỗ,từ và câu ứng dụng : nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
- Viết được:g, gh, gà ri, ghế gỗ
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : gà ri, gà gô.
II. Đồ dùng dạy học :- Tranh minh họa bài
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 3 HS đọc bài: phần 1, phần 2, phần 3.
- Yêu cầu HS viết bảng : ph, phố; nh, nhà
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : g, gh
2. Dạy chữ ghi âm :
a. Nhận diện chữ, phát âm, đánh vần:
 *Âm g :
- GV viết chữ g in lên bảng .
- Hãy nêu nét cấu tạo ?
- GV viết chữ g kiểu chữ viết thường 
- Hãy nêu nét cấu tạo ?
- GV phát âm : gờ.
- Lấy cho cô âm g.
b/ Đánh vần:
- Có âm g, các em ghép cho cô tiếng gà.
- Phân tích tiếng gà. GV viết bảng : gà.
- HD đánh vần
- GV yêu cầu HS đọc.
- GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- GV viết từ gà ri lên bảng.
* Âm gh : 
- Quy trình dạy tương tự như dạy chữ g.
- Yêu cầu HS đọc cả bài.
b. So sánh hai âm vừa học : g với gh :
c. Đọc từ ứng dụng : 
- GV đọc mẫu.
- HS tìm tiếng có âm vừa học trong các từ ứng dụng.
- Yêu cầu HS phân tích các tiếng đó.
- GV đọc lại và gọi HS đọc.
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
- GV cho từng tổ thi đọc nối tiếp các từ GV chỉ.
- Gọi 2 HS đọc toàn bài, ĐT.
d. Hướng dẫn viết bảng con :
- Viết chữ g: Đặt bút dưới đường kẻ thứ ba viết nét cong hở phải cao 2 li ... 
- Viết chữ gà ri: HD cách viết
- Cho HS viết bảng con g, gà ri
- Hướng dẫn viết chữ gh, ghế gỗ theo quy trình trên.
 Tiết 2 
3 . Luyện tập :
a. Luyện đọc :
- GV yêu cầu HS đọc lại trên bảng lớp.
- Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới thiệu câu : nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
- Tìm tiếng có âm vừa học ?
- Cho HS luyện đọc : tiếng, từ, cụm từ, vế câu, câu.
- Đọc cả bài.
b. Luyện viết :
- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết.
 Chú ý : Khoảng cách giữa các từ là một ô, khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ bằng một con chữ o.
- GV theo dõi, hướng dẫn các em học yếu. 
c. Luyện nói:
- GV treo tranh và gọi HS đọc tên bài luyện nói.
- Tranh vẽ những con vật gì ?
- Gà gô thường sống ở đâu ? Em đã thấy nó chưa ?
- Em hãy kể tên các loại gà mà em biết ?
- Gà thường ăn gì ?
- Gà ri trong tranh là trống hay mái ?
4. Củng cố - Dặn dò :
- Trò chơi : Tìm tiếng có âm vừa học.
- GV nhận xét chung tiết học .
- Bài sau : q- qu, gi
- 3 HS đọc bài.
- 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.
- HS theo dõi.
- HS nhận diện
- 2 nét : nét cong hở phải và nét móc.
- 2 nét cong hở phải và nét khuyết dưới.
- HS đọc ĐT.
- HS lấy âm g từ bộ chữ.
- HS ghép tiếng gà.
- g đứng trước, a đứng sau, dấu huyền trên âm a..
- HS đánh vần:Cá nhân : gờ- a- ga- huyền- gà, ĐT : gà.
- HS quan sát và trả lời : Tranh vẽ gà ri.
Gà ri : gà nhỏ, lông vàng, chân nhỏ và thấp.
- HS đọc ĐT
- 3 HS đọc, cả lớp ĐT.
- Giống : đều có g
- Khác : gh có thêm h
- HS đọc từ ứng dụng
- HS tìm tiếng có âm mới học
- HS tìm : ga, gà, gô, gồ, ghề, ghi
- HS nghe GV hướng dẫn cách viết.
- HS viết bảng con: g, gh , gà ri , ghế gỗ.
- HS quan sát tranh 
- HS đọc câu ứng dụng
- Tiếng : gỗ, ghế, gỗ
- Cá nhân, ĐT.
- Cá nhân, ĐT.
- HS viết vào vở Tập viết.
- HS đọc : gà ri, gà gô
- gà ri, gà gô
- gà gô là loại chim rừng cùng họ với gà, đuôi nhỏ, sống ở đồi cỏ gần rừng.
- gà ri, gà gô, gà ác (màu đen), gà chọi, gà lơ go (gà lớn, lông màu trắng), gà cồ (gà to, trụi lông), ...
- HS trả lời.
- 2 đội tham gia chơi.
TỰ NHIÊN XÃ HỘI : CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG
I. Mục tiêu : Giúp HS biết :
- Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng và có hàm răng khỏe, đẹp.
- Biết chăm sóc răng đúng cách.
- Nhận ra sự cần thiết phải vệ sinh răng miệng hằng ngày.Nêu được việc nên hay ko nên làm để bảo vệ răng.Có thể nêu đuợc cách đánh răng(dành cho HS khá giỏi)
II. Đồ dùng dạy học :
- Các tranh minh họa bài học trong SGK.
- Bàn chải, kem đánh răng.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ : thể ?
- Em nên rửa tay, rửa chân khi nào ?
- GV nhận xét.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. Các hoạt động :
a. Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp
- GV h/ dẫn HS quan sát răng của nhau.
- Gọi từng cặp trình bày trước lớp.
- GV dùng mô hình răng kết luận :
Răng trẻ em gọi là răng sữa, có 20 chiếc. Khi răng sữa bị hỏng hoặc đến tuổi thay răng (6 tuổi), răng sữa lung lay và rụng. Răng mới mọc lên chắc hơn gọi là răng vĩnh viễn. 
b. Hoạt động 2 : Làm việc với SGK.
- GV nêu nhiệm vụ : Quan sát các hình vẽ ở trang 14, 15 SGK và nói xem các bạn trong từng hình đang làm gì ? Việc nào đúng, việc nào sai, tại sao ?
- Nên đánh răng và súc miệng lúc nào là tôt nhất ?
- Tại sao không ăn nhiều bánh kẹo và đồ ngọt ?
- Phải làm gì khi răng bị đau hoặc bị lung lay ?
-Em nào có thể nêu cho cô cách đánh răng đúng để bảo vệ răng miệng(dành cho HS khá giỏi)
3. Hoạt động 3 : Củng cố, dặn dò
-BS:Thực hành: Đánh răng, rửa mặt.
- HS trả lời.
- HS quan sát và thảo luận theo cặp.
- HS quan sát và nói về răng của bạn mình.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS quan sát hình vẽ trong SGK và trả lời.
- HS trả lời.
HS lắng nghe
Hs giỏi nêu 
Thứ tư ngày 29 tháng 9 năm 2010
TOÁN (T22) : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về :
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10.
- Làm được BT1,2,3,4 SGK.BT 5(Dành cho HS khá giỏi)
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 4, 5 trang 39.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ : Số 10
- Viết các số từ 1 đến 10.
- Điền số :
 10 > ... ... = 10
 9 < ... ... < 10
II. Bài mới :
1. Giới thiệu : Luyện tập trang 38.
2. Thực hành :
* Bài 1 : GV hướng dẫn HS đếm các vật trong mỗi tranh và nối với số thích hợp.
- GV yêu cầu HS nêu kết quả.
* Bài 2 : Yêu cầu HS đếm xem trong mỗi hình có bao nhiêu chấm tròn rồi vẽ thêm vào để mỗi hình có đủ 10 chấm tròn
* Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu bài toán.
- GV hướng dẫn HS đếm số hình tam giác và ghi số tương ứng vào bảng con.
* Bài 4 :Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
- Các số bé hơn 10 ?
- Trong các số từ 0 đến 10 :
+ Số nào bé nhất ?
+ Số nào lớn nhất ?
* Bài 5 : Điền số
- GV gợi ý HS nhớ lại cấu tạo các số 
- 10 gồm 1 và mấy?
- 10 gồm 2 và mấy? 
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học
- Bài sau : Luyện tập chung trang 40.
- 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con 
* Bài 1:
- HS đếm và nối 
- 4 HS nêu kết quả, cả lớp sửa bài.
* Bài 2:
 HS đếm và vẽ thêm đủ 10 chấm tròn
* Bài 3:
- Có mấy hình tam giác ?
- HS đếm và viết số vào bảng con.
* Bài 4
- Điền dấu : >, <, =
- 4 HS lên bảng, cả lớp làm vào bảng con
- HS nêu: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
- ... số 0 bé nhất.
- ... số 10 lớn nhất.
* bài 5: ( HS khá, giỏi )
- Hs nhớ lại cấu tạo số 
10 gồm 1 và 9 , 10 gồm 2 và 8 
- Viết số vào ô trống
- HS đọc lại kết quả.
HỌC VẦN :	Bài 24 Âm q - qu - gi
I.Mục tiêu: Giúp HS :
- Đọc được : q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ, câu ứng dụng.
-Viết được : q, qu, gi, chợ quê, cụ già
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : quà quê.
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài học.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 3 HS đọc bài: phần 1, phần 2, phần 3,
-Y/cầu HS viết bảng: g, gà ri, gh, ghế g.
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : q- qu, gi
2. Dạy chữ ghi âm :
a. Nhận diện chữ, phát âm:
 * Âm q :
- GV viết chữ q in lên bảng .
- Hãy nêu nét cấu tạo ?
- GV viết chữ q thường lên bảng phụ.
- Hãy nêu nét cấu tạo ?
- GV phát âm : cu 
- GV viết chữ qu in lên bảng .
- Âm qu do những âm nào ghép lại ?
- GV viết chữ qu thường lên bảng phụ.
- Hãy nêu nét cấu tạo ?
-GV phát âm : 
- Lấy âm qu.
- Gọi HS đọc theo hàng.
- Có âm qu, các em ghép cho cô tiếng quê 
- Phân tích tiếng quê. GV viết bảng : quê
- GV yêu cầu HS đánh vần 
- GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì 
- Chợ quê bán những gì ?
- GV viết từ chợ quê lên bảng.
* Âm gi : 
- Quy trình dạy tương tự như dạy chữ qu. 
- So sánh qu/ gi 
- Yêu cầu đọc cả 2 âm 
c. Đọc từ ứng dụng : 
quả thị giỏ cá
qua đò giã giò
- Yêu cầu đọc thầm
- HS tìm tiếng có âm vừa học trong các từ 
- Yêu cầu HS phân tích các tiếng đó.
- Yêu cầu HS đọc.
- Gọi 2 HS đọc toàn bài, ĐT.
c. Hướng dẫn viết bảng con :
- GV hướng dẫn HS viết q, qu, chợ quê
- Tiếp tục hướng dẫn viết chữ gi, cụ già.
Tiết 2
3 . Luyện tập :
a. Luyện đọc :
- GV yêu cầu HS đọc bài tiết 1
Đọc phần 1, phần 2
- GV treo tranh, giới thiệu câu : chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá
- Tìm tiếng có âm vừa học ?
- Cho HS luyện đọc : tiếng, từ, cụm từ, vế câu, câu.
- Đọc cả bài
b. Luyện viết :
- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở 
- GV theo dõi, hướng dẫn các em học yếu. 
c. Luyện nói :
- GV treo tranh và gọi HS đọc tên bài luyện nói.
+ Tranh vẽ gì ?
+ Quà quê gồm những thứ gì ?
+ Em có bà con ở quê không ?
+ Em có được nhận quà không ? Em thích quà gì nhất ?
- Khi nhận quà em cảm thấy như thế nào ?
- Em nhận bằng mấy tay, em nói gì sau khi nhận ?
4. Củng cố - Dặn dò :
- Trò chơi : Tìm tiếng có âm vừa học.
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau : ng, ngh.
- 3 HS đọc bài.
- 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.
- HS theo dõi.
- Gồm 2 nét : nét sổ và nét cong hở phải
- Hs phát âm ( CN + ĐT)
- Gồm nét sổ và nét cong hở phải
- HS đọc ĐT.
- HS nêu: Âm q và âm u, âm q đứng trước, âm u đứng sau.
- Gồm nét sổ, nét cong hở phải, nét xiên phải, 2 nét móc ngược.
 - HS đọc ĐT.
- HS lấy qu từ bộ chữ.
- Cá nhân, ĐT.
- HS ghép tiếng quê.
- qu đứng trước, ê đứng sau.
- HS đánh vần Cá nhân : quờ- ê- quê, ĐT : quê
- HS quan sát và trả lời : Tranh vẽ cảnh chợ quê
- HS đọc trơn từ: chợ quê
- HS đọc trơn: ch – chợ - chợ quê.
- HS nêu so sánh.
- Hs đọc ( CN + ĐT)
- Hs đọc thầm tìm tiếng có âm mới: quả, qua, giỏ , giã , giò.
- HS luyện đọc trơn từ
- HS nghe GV hướng dẫn cách viết.
- HS viết bảng con: qu, gi , chợ quê, cụ già.
* Hs chú ý nét nối giữa các chữ
- HS đọc (Cá nhân, ĐT)
- Hs quan sát tranh
- HS đọc thầm tìm tiếng có âm mới
- Tiếng : qua, giỏ 
- HS đọc ( Cá nhân, ĐT)
- Hs đọc cả bài
- HS viết vào vở Tập viết.
- HS đọc : quà quê
- Tranh vẽ cảnh bà về quê đem quà cho cháu.
- Quà quê gồm có các loại quả: chôm chôm, nhãn, đu đủ...
- Em rất thích quà quê.
- Bà cho quà bè nhận quà bằng hai tay.
* HS yếu: Lặp lại câu bạn nói.
- 2 đội tham gia chơi.
Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2010
TOÁN (T23) : LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về :
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
- HS làm bài tập 1,2 , 3 ,4 trong SGK.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 4 trang 41..
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ : 
- Viết các số từ 1 đến 10.
- Điền số :
 1 > ... ... = 8
 5 ...
II. Bài mới :
1.Giới thiệu baì:Luyện tập chung S/40, 41.
2. Thực hành :
* Bài 1 : GV hướng dẫn HS đếm các vật trong mỗi tranh và nối với số thích hợp.
- GV yêu cầu HS nêu kết quả.
* Bài 2:Yêu cầu HS viết các số từ 0 đến 10..
* Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu bài toán.
- GV hướng dẫn HS điền số 
- GV kiểm tra kết quả.
* Bài 4 : GV nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 5 : Xếp hình
- GV tổ chức trò chơi : Nhanh lên bạn ơi !
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dò : 
- Trò chơi : Xếp đúng thứ tự.
Yêu cầu HS lấy các số : 5, 7, 1, 9.
- Nhận xét tiết học
- Bài sau : Luyện tập chung trang 42.
- 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con 
* Bài 1:
- HS đếm và nối 
- 7 HS nêu kết quả, cả lớp sửa bài.
* bài 2: 
- 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.
- HS đọc các số 
* Bài 3: Hs chọn số và điền
- HS làm bảng con, đọc kết quả.
* Bài 4:
- Hs nhận xét các số lớn, bé để điền vào ô trống.
- HS lần lượt điền số ở bảng lớp
 a/ 1 , 3 , 6 , 7 , 10.
 b/ 10 , 7, 6, 3, 1.
- Cả lớp sử dụng bộ đồ dùng học toán để xếp các hình như mẫu. Tổ nào có nhiều bạn xếp đúng thì tổ đó thắng.
- HS dùng bảng cài xếp đúng thứ tự các số theo yêu cầu của GV.
HỌC VẦN: 25 Âm ng, ngh
I.Mục tiêu: Giúp HS :
- Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ,từ và câu ứng dụng : nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
- Viết được:ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bê, nghé, bé
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài học.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 3 HS đọc bài: phaanf1 , phần 2, phần 3.
- Y/cầu HS viết : qu, chợ quê; gi, cụ gi.
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : ng, ngh
2. Dạy chữ ghi âm :
a. Nhận diện chữ, phát âm, đánh vần:
 * Âm ng :
- GV viết chữ ng in lên bảng .
- ng gồm những âm nào ghép lại?
- GV viết chữ ng thường lên bảng phụ.
- GV phát âm : ngờ.
- Chọn âm ng.
b. Đánh vần:
- GV hỏi: Có âm ng, các em ghép cho cô tiếng ngừ.
- Phân tích tiếng ngừ. 
- GV viết bảng : ngừ.
- GV yêu cầu HS đánh vần , đọc trơn từ
- GV treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- GV viết từ cá ngừ lên bảng.
*Âm ngh :
- Quy trình dạy tương tự như dạy ng.
- Yêu cầu HS đọc cả bài.
b. So sánh hai âm vừa học : ng với ngh :
d. Đọc từ ứng dụng : 
ngã tư nghệ sĩ
ngõ nhỏ nghé ọ
- Yêu cầu đọc thầm
- HS tìm tiếng có âm vừa học.
- GV giải nghĩa từ
- GV đọc lại và cho HS đọc
- GV cho từng tổ thi đọc nối tiếp các từ GV chỉ.
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
đ. Hướng dẫn viết bảng con :
- Viết chữ ng : 
- Viết chữ cá ngừ 
- Cho HS viết bảng con ng, cá ngừ
- Hướng dẫn viết chữ ngh, củ nghệ theo quy trình trên.
 Tiết 2 
3 . Luyện tập :
a. Luyện đọc :
- GV yêu cầu HS đọc lại trên bảng lớp.
- Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới thiệu câu : nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
- Tìm tiếng có âm vừa học ?
- Cho HS luyện đọc .
- Đọc cả bài.
b. Luyện viết :
- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết. - GV theo dõi, hướng dẫn các em học yếu. 
c. Luyện nói :
- GV treo tranh và gọi HS đọc tên bài luyện nói.
- Tranh vẽ gì ?
- 3 nhân vật trong tranh đều như thế nào ?
- Bê là con của con gì ? Nó có màu gì ?
- Nghé là con của con gì ? Nó màu gì ?- Bê, nghé ăn gì ?
- Người ta chăn các con vật đó ở đâu ?
- Có được chăn thả trên đường giao thông không ? Vì sao ?
4. Củng cố - Dặn dò :
- Trò chơi : Tìm bạn thân.
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau : y, tr
- 3 HS đọc bài.
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.
- HS theo dõi.
- Gồm 2 âm : n, g; âm n đứng trước, âm g đứng sau.
- HS phát âm
- HS lấy ng từ bộ chữ.
- HS ghép tiếng ngừ.
-HS nêu: Tiếng ngừ có âm ng đứng trước, ư đứng sau, dấu huyền trên ư.
- HS đánh vần: ng – ư – ngư huyền – ngừ ( CN + ĐT)
- Đọc trơn: ngừ
- HS quan sát và trả lời : Tranh vẽ cá ngừ.
- HS đọc trơn: cá ngừ
- Giống : đều có âm ng
-Khác : ngh có thêm h. 
- Hs đọc thầm tìm tiếng có âm mới học: ngã, ngõ, nghệ, nghé
- HS nghe GV hướng dẫn cách viết
- HS viết bảng con: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
* Chú ý: khi viết âm ngh 
- HS đọc ( Cá nhân, ĐT)
- HS đọc thầm tìm tiếng mới: nghỉ, nga.
* HS giỏi: đọc trơn cả câu trôi chảy
- HS viết vào vở Tập viết.
- HS đọc : bê, nghé, bé
- HS trả lời.
- ... đều còn bé
- Bê là con của bò, có màu vàng nâu
- Nghé là con của trâu, có màu xám
- ... ăn cỏ.
- ... ở nơi có nhiều cỏ sạch
- Không được chăn thả trên đường giao thông để đảm bảo an toàn cho người và phương tiện qua lại.
- 2 đội tham gia chơi: Tìm bạn thân 
THỦ CÔNG : XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM (TIẾT 1)
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Biết cách vẽ, xé, dán hình quả cam.
-Xé dán được hình quả cam.đường xé có thể bị răng cưa.hình xé tương đối phẳng.
-HS khá giỏi: Xé dán được quả cam có cuống lá,đường xé dán ít răng cưa hình cân đối ,phẳng.
II. Đồ dùng dạy học :
- GV : Bài mẫu, giấy màu, quả cam thật. - HS : Giấy vở.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Nhận xét bài trước, kiểm tra đồ dùng.
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài: GV cho HS xem mẫu 
2. Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét :
- GV chỉ vật mẫu trên bảng :
+ Đây là hình gì ?
+ Quả cam có hình dáng ntn ?
+ Màu sắc như thế nào ?
+ Quả nào có hình giống quả cam ?
3. Hướng dẫn mẫu : 
a. Xé hình quả cam :
- Vẽ trên giấy màu cam hình vuông có số ô là 8 ô Xé tiếp 4 góc rồi sửa cho giống hình quả cam.
b. Xé hình lá : 
- Vẽ trên giấy màu xanh hình chữ nhật có số ô tuỳ thích. Xé tiếp 4 góc rồi sửa cho giống hình cái lá.
c. Xé hình cuống lá :
- Vẽ hình chữ nhật có số ô tuỳ thích (nhỏ hơn hình lá). 
d. Dán hình :
- Xếp hình cho cân đối trước khi dán.
- Dán hình bằng một lớp hồ mỏng, đều. Dán quả trước, đến cuống và lá dán cuối cùng.
4. Thực hành :
- HS để đồ dùng lên bàn.
- HS quan sát mẫu.
- HS quan sát, nhận xét :
+ Là hình quả cam.
+ Có hình hơi tròn.
+ Khi chín có màu vàng đỏ.
+ quả quýt, quả táo, ...
- HS quan sát GV thực hành.
- HS quan sát GV thực hành.
- HS quan sát GV thực hành.
- HS thực hành.
Thứ sáu ngày 1 tháng 10 năm 2010
TOÁN (T24) : LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về :
So sánh các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10.Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
-Làm được cácBt 1,2,3,4 trong SGK
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 1, 2 trang 42.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ : 
- Xếp các số : 1, 4, 2, 8, 10 theo thứ tự :+ Từ bé đến lớn
+ Từ lớn đến bé.
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta sẽ học bài Luyện tập chung trang 42.
2. Thực hành :
* Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2 : Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu bài toán.
- GV gợi ý: số nào nhỏ hơn 1
Số nào lớn hơn 9, Số nào lớn hơn 3 và cũng bé hơn 5
- GV kiểm tra kết quả.
* Bài 4 : GV nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa b

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 6 LOP 1 CKTKNDOC.doc