Giáo án lớp ghép lớp 1, lớp 3 năm 2009 - Tuần 20

Bài 81: ach ( T1 )

 Sau bài học học sinh có thể:

- Nhận biết cấu tạo vần ach, sách , cuốn sách .

- Đọc đúng các từ ứng dụng và câu ứng dụng.

- Nhữg lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở

Hs yếu đọc được vần , từ mới Tập đọc kể chuyện (t1)

Ở lại với chiến khu

Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.

- Đọc trôi chảy toàn bài, đọc đúng các từ ngữ , một lượt, ánh lên, trừu mến, yên lòng, lên tiếng

- Nghắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.

- Biết đọc phân biệt giọng kể chuyện, giọng người chỉ huy và các chiến sỹ nhỏ tuổi.

 Rèn kỹ năng đọc hiểu.

- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới được chú giải cuối bài.

- Hiểu nội dung câu chuyện

Hs yếu đọc được 1 đoạn trong bài

 

doc 27 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 944Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp ghép lớp 1, lớp 3 năm 2009 - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 (T2 )
- Hs đọc được câu ứng dụng trong bài .
- Phát triển lời tự nhiên cho hs theo chủ đề : Chúng em du lịch
Hs yếu đọc được từ ứng dụng .
Tập đọc
Chú ở bên Bác Hồ.
- Đọc trôi chảy cả bài. Đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai: Dài dằng dặc, đảo nổi, Kom Tum, Đắc Lắc, đỏ học
- Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.
 - Hiểu các từ ngữ trong bài, biết được các địa danh trong bài.
- Hiểu ND của bài
Hs yếu đọc được 1 đoạn trong bài.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Tranh minh hoạ sgk 
Tranh minh hoạ
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
Hs : đọc lại bài T1.
 Hát
Đọc lại bài tiết trước.
6’
1
Hs : luyện đọc lại bài tiết 1 trên bảng lớp .
- Quan sát tranh nêu nội dung câu ứng dụng .
Gv: Giới thiệu bài.
- Đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc
- Hướng dẫn đọc theo câu, đoạn.
6’
2
Gv : cho hs quan sát tranh gợi ý , ghi câu ứng dụng lên bảng .
- Tổ chức cho hs luyện đọc câu ứng dụng .
Hs: Luyện đọc bài nối tiếp theo câu, đoạn.
- Kết hợp giải nghĩa một số từ khó trong bài.
6’
3
Hs : luyện đọc câu ứng dụng trên bảng , sgk .
- Thi nhau luyện đọc câu ứng dụng .
Gv: Hướng dẫn hs tìm hiểu bài theo câu hỏi trong SGK.
- Theo em báo cáo trên là của ai?
- Bạn đó báo cáo với những ai?
- Báo cáo gồm những ND nào?
- Báo cáo kết quả thi đua trong nhóm để để làm gì?
- Hướng dẫn đọc diễn cảm bài 
6’
4
Gv : hướng dẫn hs luyện viết vào vở tập viết .
- Yêu cầu hs nêu lại cách viết .
Hs: Luyện đọc diễn cảm toàn bài 
- Một số hs thi đọc
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất.
6’
5
Hs : nêu lại quy trình viết .
- luyện viết vào vở tập viết .
Gv : Hướng dẫn hs luyện nói .
- Cho hs quan sát tranh , gợi ý :
+ Tranh vẽ gì ? 
+ Bạn được đi du lịch chưa?
+ Ai đưa bạn đi du lịch, đi những đâu?....
Hs : quan sát tranh đọc tên chủ đề luyện nói .
- Thảo luận theo cặp và luyện nói theo cặp .
1em hỏi 1em trả lời và ngược lại
Gv: Gọi một số em thi đọc.
- Nhận xét, sửa sai cho hs.
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
 Tiết 3
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Toán 
 Luyện tập
- Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng và kĩ năng tính cộng nhẩm phép tính có dạng 14+3.
Hs yếu làm được 1,2 phép tính 
 Chính tả( nghe viết)
ở lại với chiến khu
1. Nghe viết chính xác, trình bày đúng, đẹp một đoạn văn, trong chuyện "ở lại chiển khu"
2. Giải câu đố viết đúng chính tả lời giải (hoặc làm BT điền uốc, uốt).
- Hs yếu viết được 1-2 dòng.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- GV phiếu học tập phục vụ trò chơi.
- HS sách HS vở BT.
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
Gv : yêu cầu hs tính 13 +3
hát
Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.
6’
1
Hs : nêu yêu cầu Đặt tính và tính.
- Làm bài 1, nêu kết quả .
 + 12 + 11 + 16 + 13 + 16 +7
 3 5 3 4 2 2
 15 16 19 17 18 9
Gv: Đọc bài chính tả
- Nêu nội dung chính ?
- Nêu những từ khó viết trong bài?
6’
2
Gv : chữa bài 1 nhận xét bổ sung .
- Hướng dẫn hs làm bài 2.
- Y/C HS đứng tại chỗ nói laị cách nhẩm.
( Khuyến khích HS nhẩm theo cách thuận tiện nhất).
Hs: Đọc bài chính tả
- Nêu nội dung chính
- Nêu những từ khó viết và viết ra nháp.
6’
3
Hs : làm bài 2, nêu kết quả .
 15 + 1 = 16 10 + 2 = 12
18 + 1 = 19 12 +0 = 12
14 + 3= 17 13 +5 = 18
Gv: Đọc bài cho hs viết bài.
- Đọc lại bài cho hs soát lỗi
- Thu, chấm một số bài.
- Nhận xét bài viết của hs.
- Hướng dẫn làm bài chính tả.
6’
4
Gv : chữa bài 2 nhận xét bổ sung .
- Hướng dẫn hs làm bài 3.
 ( Khuyến khích HS nhẩm theo cách thuận tiện nhất).
10 + 1 + 3 =?
Nhẩm 10 + 1 = 11
11 + 3 = 14
Hs: làm bài tập 2
-2 HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm bài vào SGK.
6’
5
Hs : làm bài 3, nêu kếta quả .
 10+1+3 = 14 14+2+1 = 17
16+1+2 = 19 15+3+1 = 19
11+2+3 = 16 12+3+4= 19
- Nêu yêu cầu bài 4, làm bài 4.
Tìm kết quả của mỗi phép cộng rồi nối phép cộng với số là kết quả của phép cộng.
Gv: Chữa bài tập 2
Chốt lời giải đúng:
+ Thuốc + ruột
+ Ruột
+ Đuốc
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 4
NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I.Mục tiêu
 Thể dục
Bài thể dục-Trò chơi vận động
- Làm quen với trò chơi "Nhảy ô tiếp sức"
- Biết tham gia trò chơi ở mức ban đầu
- Năng tập thể dục buổi sáng
Thể dục
 ôn đội hình đội ngũ
- Ôn tập hàng ngang, dóng hàng, đi đều theo 1 - 4 hàng dọc, yêu cầu thực hiện được động tác tương đối chính xác.
- Chơi trò chơi "Thỏ nhảy" yêu cầu biết được cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động.
II.Đồ dùng
III.HĐ DH
- Chuẩn bị 1-2 còi
- Chuẩn bị 1-2 còi
TG
HĐ
5-7’
1.Phần mở đầu
Gv: Nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học.
Hs: Khởi động các khớp gối, cổ chân , cổ tay.
- Trò chơi: làm theo hiệu lệnh.
Hs: Tập hợp thành 2 hàng dọc.
- Lớp trưởng cho các bạn điểm số.
- Khởi động các khớp gối, cổ chân , cổ tay.
Gv: Nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học.
18-22’
2. Phần cơ bản.
Hs: Bài tập RLTTCB.
- Ôn đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông.
- Ôn đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang ngang.
Gv: Ôn tập hợp hàng ngang dóng hàng đi đều theo 1 - 4 hàng dọc.
Gv: Hướng dẫn hs tập Bài tập RLTTCB.
- Lưu ý HS khi thực hiện động tác.
- Hướng dẫn trò chơi: nhảy ô tiếp sức .
Hs: Tập luyện theo tổ, cả lớp.
- Thi đua giữa các tổ.
- Nhận xét, tuyên bố nhóm thắng cuộc.
Hs:Tham gia chơi trò chơi: nhảy ô tiếp sức .
Gv: Hướng dẫn trò chơi: Thỏ nhảy
- GV nêu tên trò chơi, HD cách chơi
- GV làm mẫu - HS bật nhảy thử 
- GV cho HS chơi trò chơi 
- GV quan sát, sửa sai
5-6’
3.Phần kết thúc
Hs: Chạy đều từ tổ 1 đến tổ 2 đến tổ 3 tạo thành vòng tròn nhỏ.
- Thực hiện các động tác thả lỏng.
Gv: hệ thống lại bài.
- Giao bài tập về nhà cho hs
Gv: Cho cả lớp chạy đều .
-Tập động tác thả lỏng.
- Hệ thống lại bài.
Hs: Thực hiện các động tác thả lỏng.
 Tiết 5 : NTĐ3 – Tự nhiên xã hội 
ôn tập: Xã hội
I. Mục tiêu: 	
Sau bài học HS biết.
- Kể tên các kiến thức đã học về xã hội.
- Kể với bạn bè về gia đình nhiều thế hệ, trường học và cuộc sống xung quanh (phạm vi tỉnh).
- Yêu quý gia đình, xã hội, trường học , tỉnh (thành phố) của mình.
- Cần có ý thức bảo vệ môi trường nơi công cộng và cộng đồng nơi đang sống.
II. Đồ dùng dạy học:
	- Tranh ảnh cho GV sưu tầm.
III. Hoạt động dạy học.
1, ổn định tổ chức: Hát
2, Bài mới( 34’)
 - Cho HS chơi chuyền hộp.
- GV soạn ra một số câu hỏi.
+ Gia đình em gồm mấy thê hệ? Em là thế hệ thứ mấy trong gia đình?
+ Những người thuộc họ nội gồm những ai? Những người thuộc họ ngoại gồm những ai?
+ Trong khi đun nấu bạn và những người trong gia đình cần chú ý điều gì để phòng cháy.
+ Kể tên những môn học mà bạn được học ở trường>
+ Nói tên những môn học mình thích nhất và giải thích tại sao?
+ Kể tên những việc mình đã làm để giúp các bạn trong học tập?
+ Nêu lợi ích của các hoạt động ở trường? Em phải làm gì để đạt kết quả tốt.
+ Nói tên một số trò chơi nguy hiểm? Điều gì sẽ sảy ra nêu ban chơi trò chơi nguy hiểm đó?
+ Kể tên một số cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế của tỉnh?
+ Kể tên một số hoạt động diễn ra tại Bưu điện của tỉnh.
+ ích lợi của các HĐ bưu điện, truyền thông, truyền hình, phát thanh?
+ Kể tên một số HĐ công nghiệp của tỉnh nơi em đang sống.
+ Phân biệt sự khác nhau giữa làng quê với đô thị.
+ HS vừa hát vừa truyền tay nhau hộp giấy có câu hỏi trên. Khi bài hát dừng lại hộp giấy ở trong tay người nào thì người đó phải nhặt câu hỏi bất kỳ và trả lời câu hỏi, câu nào đã được trả lời thì bỏ ra ngoài, cứ tiếp tục như vậy cho đến hết câu hỏi.
-> Cả lớp nhận xét và bổ xung.
3. Củng cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
Ngày soạn : 21/1/2008
Ngày giảng : Thứ tư ngày 23 tháng 1 năm 2008
 Tiết 1
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Tiếng Việt 
 Bài 83 : ôn tập ( T1 )
 Sau bài học HS có thể:- Củng cố cấu tạo các vần kết thúc = C hoặc Ch 
- Đọc viết một cách chắc chắn các vần kết thúc = C, Ch 
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh câu chuyện Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
Hs yếu đọc được các vần ở bảng ôn
Toán
So sánh các số trong phạm vi 10.000
- Nhận biết các dâu hiệu va so sánh các số trong phạm vi 10.000.
- Củng cố về tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm số, củng cố về quan hệ giữa một số đơn vị đo đại lượng cùng loại
- hs yếu làm được các phép tính đơn giản.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Tranh minh hoạ bài học .
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
- Hs : đọc lại bài 82. 
 Hát
Làm bài tập 2 tiết trước.
6’
1
Gv : giới thiệu bài ( trực tiếp )
Ôn các vần vừa học:
- Tổ chức cho hs nêu lại các vần vừa học .
- Nhận xét, bổ sung .
- Treo bảng ôn lên bảng .
Ghép âm thành vần:
- Học sinh ghép các vần: oc, ac, ăc, âc, uc, ưc, ôc, uôc, ........ich, êch rồi đọc lên.
Hs: Điền dấu vào các phép tính
999  1000
6’
2
Hs : Luyện đọc lại bảng ôn tập theo nhóm 2.
- Nhận xét bạn đọc.
- Thi nhau đọc các vần trên bảng ôn .
Gv: Hướng dẫn HS nhận biết dấu hiệu và cách so sánh hai số trong phạm vi 10.000
- GV viết lên bảng: 999  1000
- Hãy điển dấu (, =) và giải thích vì sao lại chọn dấu đó?
+ Trong các dấu hiệu trên, dấu hiệu nào dễ nhận biết nhất?
6’
3
Gv : Hướng dẫn hs đọc từ ứng dụng.
- Giáo viên ghi bảng: Chót vót, bát ngát, việt nam.
- Cho hs đọc cá nhân, nhóm.
- Nhận xét bạn đọc.
- Hướng dẫn hs viết từ ứng dụng.
Hs: Làm bài tập 1
1942 > 998 9650 < 9651
1999 6951
900 + 9 = 9009 6591 = 6591
6’
4
Hs : nêu lại quy trình viết .
- Viết vào bảng con từ ứng dụng
- Nhận xét , bổ sung cho nhau
Gv: Chữa bài tập 1
- hướng dẫn làm bài tập 2
1 km > 985m 70 phút > 1 giờ
600cm = 6m 797mm < 1m
60 phút = 1 giờ.
6’
5
Gv: Tổ chức cho hs đọc lại bài tiết 1 trên bảng.
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi: Thi viết tiếng có vần vừa ôn.
- Học sinh chơi thi đua giữa các tổ.
- Nhận xét, khen ngợi hs.
Hs: làm bài tập 2
Bài 3
+ Số lớn nhất trong các số: 
4375, 4735, 4537, 4753, là số 4753
+ Số bé nhất trong các số: 6091, 6190, 6901, 6019, là số 6019.
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 2
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Tiếng Việt 
 Bài 83: ôn tập (T2 )
- Đọc đúng câu ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại tự nhiên theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
Hs yếu đọc được từ ứng dụng 
Thủ công
Ôn tập chương II: Cắt, dán chữ đơn giản.
- Đánh giá kiến thức, kỹ năng cắt, dán chữ qua sản phẩm thực hành của HS.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Tranh minh hoạ kể chuyện 
- Giấy thủ công, kéo, hồ dán 
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
 Hát 
Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
6’
1
Hs : luyện đọc lại bài tiết 1 trên bảng lớp .
- Quan sát tranh nêu nội dung câu ứng dụng .
Gv: Nêu mục tiêu của bài.
- Cho hs nêu lại các chữ cái đã được cắt, dán trong chương II.
6’
2
Gv : cho hs quan sát tranh gợi ý , ghi câu ứng dụng lên bảng .
- Tổ chức cho hs luyện đọc câu ứng dụng .
Hs: Nêu lại các chữ đã cắt, dán trong chương II.
- Nhắc lại cách cắt, dán 2 chữ trở lên.
- Học sinh khác nhận xét.
6’
3
Hs : luyện đọc câu ứng dụng trên bảng , sgk .
- Thi nhau luyện đọc câu ứng dụng .
Gv: Nhắc lại quy trình cắt, dán một số chữ mà hs còn lúng túng.
- Hướng dẫn hs thực hành cắt, dán.
6’
4
Gv : hướng dẫn hs luyện viết vào vở tập viết .
- Yêu cầu hs nêu lại cách viết .
Hs: Thực hành dán 2 hoặc 3 chữ cái trong các chữ đã học ở chương II.
6’
5
Hs : nêu lại quy trình viết .
- luyện viết vào vở tập viết .
Gv : Kể chuyện: Chuột nhà và chuột đồng.
- Kể diễn cảm cho hs nghe lần 1.
- Kể lần 2 kết hợp chỉ tranh minh hoạ.
- Hướng dẫn hs kể theo đoạn.
- Gọi một số hs khs kể trước lớp.
- Nhận xét, khen ngợi hs.
Gv: Quan sát, nhắc nhở hs thực hành.
- Nhận xét, đánh giá một số sản phẩm của học sinh.
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
 Tiết 3
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Toán 
 phép trừ dạng 17 – 3
- HS biết làm tính trừ không nhớ trong phạm vi 20.
- Tập trừ nhẩm ( dạng 17 – 3)
- ôn tập củng cố lại ghép trừ trong phạm vi 10.
Hs yếu thực hiện được 1,2 phép tính 
 Tập viết
Ôn chữ hoa N (t)
- Củng cố cách viết chữ hoa N thông qua BT ứng dụng.
1. Viết tên riêng Nguyễn Văn Trỗi bằng cỡ chữ nhỏ.
2. Viết câu tục ngữ bằng cỡ chữ nhỏ"Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước thì thương nhau cùng"
- Hs yếu viết đúng cỡ chữ.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- GV bảng gài que tính, bảng phụ đồ dùng phục vụ trò chơi.
- HS que tính.
Chữ mẫu.
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
HS đặt tính và làm bảng con.
13 + 5 11 + 6 15 + 4
 Hát
Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.
6’
1
Gv : Yêu cầu hs lấy 17 que tính (gồm 1 chục và 7 que tính rời) sau đó tách thành 2 phần để trên bàn phần bên phải có 7 que tính rời.lấy đi 3 que tính :17 – 3
- Hướng dẫn cách đặt tính và thực hiện phép tính.
 17 7 trừ 3 bằng 4 viết 4
 - 3 hạ 1, viết 1
 14 
Hs: quan sát bài viết.
+ Hãy tìm các chữ hoa có trong bài ?
6’
2
Hs: thực hiện theo yêu cầu
- thực hiện lấy ra 3 que tính.
- Số que tính còn lại trên bàn gồm 1 chục và 4 que tính rời là 14 que tính.
- Nêu lại cách đặt tính và tính .
Gv: Viết mẫu các chữ, kết hợp nhắc lại cách viết.
- Hướng dẫn hs viết bảng con chữ hoa, tên riêng, câu ứng dụng.
6’
3
Gv : nêu yêu cầu bài 1.
- Cho HS đọc yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài rồi lên bảng chữa.
Hs: Luyện viết bảng con.
- Nhận xét, sửa lỗi cho bạn.
6’
4
Hs : làm bài 1, nêu kết quả .
_13 _17 _14 _16
 2 5 1 3
 11 12 13 13
Gv: Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết.
- Nêu yêu cầu bài viết.
- Cho hs viết bài.
- Quan sát, uốn nắn hs viết bài.
- Thu, chấm một số bài.
6’
5
Gv : chữa bài 1. Hướng dẫn hs làm bài 2.
12 - 1 = 11 13 – 1 = 12
17 – 5 = 12 18 – 2 = 16
14 – 0 = 14 16 – 0 = 16
Hs : nêu yêu cầu làm bài 3
16
1
2
3
4
15
14
13
12
Hs: Sửa các lỗi sai trong bài.
- Luyện viết các phần còn lại trong bài.
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
 Tiết 4
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Tự nhiên xã hội 
an toàn trên đường đi học.
- Nắm được một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học. Nắm được quy định về đi bộ trên đường. - Biết tránh một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học.
- Biết đi bộ đúng quy định.
Luyện từ và câu
Từ ngữ về Tổ quốc. Dấu phẩy.
1. Mở rộng vốn từ về tổ quốc.
2. Luyện tập về dấu phẩy (ngăn cách bộ phận trạng ngữ chỉ thời gian với phần còn lại của câu).
- hs yếu nêu được 1 số từ thuộc chủ điểm trên.
II. Đồ dùng 
III. HĐ- DH
Các hình ở bài 20 trong SGK.
- Bảng lớp làm BT 1:
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
- Hs kể về cuộc ở xung quanh em
 Hát
Làm bài tập 3 tiết trước.
6’
1
Gv : Giao nhiệm vụ và thực hiện nhiệm vụ 
- GV chia nhóm cử hai nhóm 1 tình huống, phân tình huống cho từng nhóm với yêu cầu.
- Điều gì có thể xảy ra trên đường đi học?
- Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đó như thế nào?
Hs: Làm bài tập 1
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm bài vào vở
6’
2
Hs : Thảo luận nhóm tình huống, phân tình huống.
- các nhóm lên trình bày ý kiến .
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Không được chạy lao ra đường, không được bám bên ngoài ô tô.
Gv: Chữa bài tập 1
a) Những từ cùng nghĩa với tổ quốc là:
Đất nước, nước nhà, non sông, giang sông.
b) Cùng nghĩa với Bảo vệ là: giữ gìn, gìn giữ.
c) Cùng nghĩa với xây dựng là kiến thiết.
6’
3
Gv : Cho HS quan sát hình ở trang 43 trong SGK và trả lời câu hỏi?
- Bức tranh 1 và 2 có gì khác nhau?
- Bức tranh 1 người đi bộ đi ở vị trí nào?
- Bức tranh 2 người đi bộ đi ở trí nào?
- Đi như vậy đã đảm bảo an toàn chưa?
+ Gọi một số HS trả lời câu hỏi.
Hs: làm bài tập 2
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm vào vở.
6’
4
Hs : quan sát và suy nghĩ.
trả lời câu hỏi.
- Đi bộ trên đường không có vỉa hè cần phaỉ đi sát mép đường của mình 
Gv : nhận xét bổ sung gọi nhiều hs nêu lại .
- Nhắc đi bộ quy định
Gv: Chữa bài tập 2
- GV nhắc HS: Kể tự do, thoải mái gắn gọn những gì em biết về một số vị anh hùng
- Vài HS thi kể.
- HS nhận xét.
làm bài tập 3
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS đọc thầm đoạn văn và làm bài cá nhân.
- 3 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét.
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
 Tiết 5
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Mĩ thuật 
Vẽ hoặc nặn quả chuối
Tập nhận biết về đặc điểm về hình khối, màu sắc của quả chuối.
- Nắm được cách vẽ quả chuối.
Vẽ được quả chuối gần giống với mẫu thực 
Biết tô màu phù hợp.Yêu thích cái đẹp.
Mĩ thuật
Vẽ tranh: Đề tài ngày tết..
- HS biết cách tìm, chọn ND đề tài ngày tết hoặc ngày lế hội của dân tộc, của quê hương.
- Vẽ được tranh về ngày tết ngày lễ hội ở quê hương.
- HS thêm yêu quê hương, đất nước 
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Một số quả chuối thật, quả ớt. 
- GV: Hình gợi ý cách vẽ 
- HS: Vở tập vẽ, bút chì..
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
KT sự chuẩn bị củaths cho biết học
 Hát
Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
6’
1
Gv: Cho HS xem mẫu (quả chuối, quả ớt...) 
-Gợi ý nhận xét : - Quả chuối gồm mấy phần?
- Phần thân của quả chuối như thế nào?
Hs: Quan sát một số tranh và nêu nhận xét.
6’
2
Hs : quan sát và nhận xét sự khác nhau về hình dáng và màu sắc.
- Gồm phần thân núm và cuốn.
- Thân quả cong.....
Gv: Cho một số hs nêu nhận xét.
+ Không khí của ngày tết thuộc lễ hội như thế nào?
+ Trang trí trong những ngày đó có gì?
GV gợi ý HS chọn ND.
- GV giúp HS tìm thêm hình ảnh.
+ Hình ảnh nào chính? Phụ?..
6’
3
Gv : Hướng dẫn HS vẽ quả chuối:
nêu và vẽ mẫu.
- Vẽ hình dáng quả.
- Tô màu ( xanh và vàng)
- Yêu cầu HS nhắc lại các bước vẽ.
Hs: Thực hành vẽ theo ý thích theo 
hướng dẫn của giáo viên.
6’
4
Hs : theo rõi gv vẽ .
- thực hành vẽ quả chuối theo hướng dẫn và tô màu theo ý thích
Gv: Quan sát, giúp đỡ hs yếu hoàn thành bài vẽ.
- Nhận xét, đánh giá về hình dáng một số bài .
6’
5
Gv : GV theo dõi và giúp đỡ học sinh yếu
- Gợi ý cho các em vẽ thêm những hình ảnh phụ cho tranh thêm sinh động
GV chọn 1 số bài về đạt và chưa đạt cho HS nhận xét.
- Yêu cầu HS chọn ra baì vẽ mà mình thích và nêu rõ( vì sao thích)
- Nhận xét chung giờ học 
Hs: Trưng bày các bày sản phẩm tại lớp
- Bình chọn bài đẹp nhất.
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
 Ngày soạn : 22/1/2008
Ngày giảng : Thứ năm ngày 24 tháng 1 năm 2008
 Tiết 1
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Tiếng Việt 
 Bài 84: OP – AP ( T1 )
 - Nhận biết cấu tạo vần op – ap, tiếng họp ,sạp
- Đọc dúng và viết đúng các vần, tiếng từ, op – ap , họp nhóm, múa sạp
- Đọc đúng từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng 
- Phát biểu lời nói tự nhiên theo chủ đề chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
Hs yếu đọc được từ vần từ mới
 Toán
Luyện tập
- Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 10.000, viết 4 số theo thứ tự từ bé đến lơn và ngược lại.
- Củng cố về các số tròn trăm, tròn nghìn, (sắp xếp trên tia số) và về cách xác định trung điểm của đoạn thẳng.
- Hs yếu làm được cac phép tính đơn giản.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Tranh minh hoạ bài học .
Phiếu viết sẵn bài tập 2.
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
- Hs : đọc lại bài 83. 
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước.
6’
1
Gv : giới thiệu bài ( trực tiếp )
* Dạy vần op .
- Nêu cấu tạo vần op và nhận diện vận op
- Tổ chức cho hs phát âm,và đánh vần o- pờ- op.
Hs: Làm bài tập 1
7766 > 7676
8453 > 8435
1000g = 1kg
950g < 1kg
6’
2
Hs : nhận diện vần op , và đánh vần o-pờ- op.
- Ghép vần và tiếng mới vào bảng gài .
- Luyện đọc vần và tiếng mới 
- Quan sát tranh nêu từ mới : Họp nhóm .
- Luyện đọc lại vần và từ mới
Gv:Chữa bài tập 1
- Hướng dẫn làm bài tập 2
- Hs nêu yêu cầu.
6’
3
Gv : hướng dẫn hs viết vần op và từ mới họp nhóm vào bảng con 
- Nêu quy trình và viết mẫu cho hs .
- Tổ chức cho hs viết vào bảng con .
Hs: làm bài tập 2
a) Từ bé đến lớn: 4082, 4208, 4280, 4802.
b) Từ lớn -> bé: 4802, 4280, 4208, 4028
6’
4
Hs : nêu lại quy trình viết .
- Viết vào bảng con vần op và từ hop nhóm.
- Nhận xét , bổ sung cho nhau
Gv: Chữa bài tập 2
- Hướng dẫn bài tập 3
a) Bé nhất có 3 chữ sô: 100
b) Bé nhất có 4 chữ sô: 1000
c) Số lớn nhất có 3 chữ số: 999
d) Số lớn nhất có 4 chữ số: 9999
6’
5
* Dạy vần ap ( tương tự vần op)
- Gv : cho hs so sánh vần ap và op. Tổ chức cho hs đánh vần đọc trơn .
- Hướng dẫn hs đọc từ ngữ ứng dụng .
- Ghi bảng tổ chức cho hs luyện đọc .
Hs : đánh vần , đọc trơn từ ngữ ứng dụng ( cá nhân , bàn , lớp )
- Nhận xét , bổ sung cho nhau 
Gv : đọc mẫu , giải nghĩa từ cho hs .
- tổ chức cho hs đọc lại bài trên bảng .
Hs: làm bài tập 4
- HS làm sgk + đọc kết qủa
+ Trung điểm của đoạn thẳng CD ứng với số 2000
- HS nhận xét.
Gv: Gọi hs lên bảng làm bài tập 4
- Nhận xét, sửa sai cho hs.
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 3
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
 Tiếng Việt 
 Bài 84: op - ap (T2 )
- Hs đọc được câu ứng dụng trong bài .
- Phát triển lời tự nhiên cho hs theo chủ đề : chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
Hs yếu đọc được từ ngữ ứng dụng
Chính tả( Nghe viết)
Trên đường mòn Hồ Chí Minh
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng, đẹp đoạn một trong bài trên đường mòn Hồ Chí Minh.
- Làm đúng bài tập phân biệt và điền vào chỗ trống các âm đầu hoặc vần dễ lẫn (s/x; uôt, uôc). Đặt câu đúng với các từ ghép tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn.
- Hs yếu viết được 1-2 dòng .
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Tranh minh hoạ sgk 
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
 Hát
Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.
6’
1
Hs : luyện đọc lại bài tiết 1 trên bảng lớp .
- Quan sát tranh nêu nội dung câu ứng dụng .
Gv: Đọc bài chính tả sắp viết
- Nêu nội dung chính?
- Nêu những từ khó viết trong bài?
6’
2
Gv : cho hs quan sát tranh gợi ý , ghi câu ứng dụng lên bảng .
- Tổ chức cho hs luyện đọc câu ứng dụng .
Hs: Đọc bài chính tả
- Nêu nội dung chính
- Nêu những từ khó viết và viết ra nháp.
6’
3
Hs : luyện đọc câu ứng dụng trên bảng , sgk .
- Thi nhau luyện đọc câu ứng dụng .
Gv: Đọc bài cho hs viết bài.
- Đọc lại bài cho hs soát lỗi
- Thu, chấm một số bài.
- Nhận xét bài viết của hs.
- Hướng dẫn làm bài chính tả.
6’
4
Gv : hướng dẫn hs luyện viết vào vở tập viết .
- Yêu cầu hs nêu lại cách viết .
Hs: Làm bài tập 2
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS đọc thầm, làm bài CN
a. Sán

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN20.doc