Giáo án Lớp ghép 1 + 3 - Trường tiểu học Phúc Lộc - Tuần 4

Lớp 1: Học vần: n - m (tiết1)

I. Mục tiêu

* - Biết làm tớnh cộng, trừ cỏc số cú ba chữ số , tớnh nhõn, chia trong bảng đó học.

- Biết giải toỏn cú lời văn ( liên quan đến so sỏnh hai số hơn, kém nhau một số đơn vị )

*- Đọc được: n, m, nơ, me; từ và cõu ứng dụng

- Viết được: n, m, nơ, me

- Luyện núi từ 2 – 3 cõu theo chủ đề: bố mẹ, ba mỏ

II. Chuẩn bị

*- BT 1, 2, 3, 4.

*- Tranh minh hoạ, bộ ghép vần.

III: Các hoạt động dạy học

 

doc 33 trang Người đăng hong87 Lượt xem 692Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp ghép 1 + 3 - Trường tiểu học Phúc Lộc - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- HS phân vai kể lại câu chuyện không cần đọc trong SGK.
2. HD HS dựng lại câu chuyện theo vai.
+ Trong bài có mấy nhân vật ? 
- HS đóng vai các nhân vật.
- HS bình chọn và dựng lại câu chuyện hay nhất, sinh động nhất.
1. HS làm BT 3:
- GV cho HS quan sát tranh và TLCH theo tranh.
+ HS quan sát và TL.
=> Kết luận: Em muốn làm như bạn trong tranh. 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8
2. BT 4, 5.
- HD HS làm BT 4, 5 như bài 3.
- HD HS đọc thơ trang 10.
C. Kết bài (4 phút)
	- Hệ thống bài.
	- Nhận xét giờ học.
	- Dặn dò học sinh.
Thứ ba, ngày 14 tháng 9 năm 2010
Tiết 1
Lớp 3: Chính tả : nghe viết Người mẹ
Lớp 1: Toán: Luyện tập
I. Mục tiêu
*- Nghe - viết đỳng bài CT; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài băn xuụi.
- Làm đỳng BT (2) a / b, hoặc BT (3) a/ b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
*- Biết sử dụng cỏc từ bằng nhau , bộ hơn , lớn hơn và cỏc dấu = , để so sỏnh cỏc số trong phạm vi 5
II. Chuẩn bị
*- VBT 
*- BT1, 2, 3. 
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (6 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
HS viết: ngắc ngứ, ngoặc kép, trung thành.
 1 = 1 2 = 2 3 = 3
 4 = 4 5 = 5
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (30 phút)
1. HD HS viết chính tả.
- 2 HS đọc đoạn cần viết
- HS tìm hiểu:
- HS tìm và viết từ khó, dễ viết sai ra nháp: hi sinh, giành, ngạc nhiên, hiểu rằng.
2. HS viết bài.
- GV đọc từng ý, câu cho HS.
- Cả lớp viết bài vào vở ô li.
+ GV theo dõi HS viết bài.
3. Chấm, chữa bài.
- HS đổi chéo vở soát lỗi.
- GV nhận xét, chấm bài.
4. HD HS làm bài tập.
* BT2. HS đọc và làm vào vở BT.
=> GV kết luận: ra ; da là hòn gạch
 Là viên phấn trên bảng đen
* BT3. HS lựa chon và kết luận
+ ru , dịu dàng, giải thưởng
+ thân thể, vâng lời, cái cân
1. BT1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
 (HS làm bảng con)
3 > 2 4 < 5 2 < 3
1 < 2 4 = 4 3 < 4
2 = 2 4 > 3 2 < 4
2. BT 2: Viết (theo mẫu)
 """
 !!
3
>
2
2
<
3
 - HS quan sát tranh và điền số và dấu
 !!!!!
5
>
4
4
<
5
 ừ ừ ừ
 ủ ủ ủ
3
=
3
 ♣ ♣ ♣ ♣ ♣
5
=
5
c) BT3: Làm cho bằng nhau.
 4 = 4
 3 = 3 5 = 5
C. Kết bài (4 phút)
	- Hệ thống bài.
	- Nhận xét giờ học.
	- Dặn dò học sinh.
Tiết 2
Lớp 3: Toán : Kiểm tra
Lớp 1: Học vần: d - đ (tiết1)
I. Mục tiêu
*- Tập trung vào đỏnh giỏ.
- Kĩ năng thực hiện phộp cộng, phộp trừ cỏc số cú ba chữ số ( cú nhớ một lần ).
- Khả năng nhận biết số phần bằng nhau của
*- Đọc được: d,đ, dờ,đũ; từ và cỏc cõu ứng dụng 
- Viết được:d,đ, dờ,đũ 
- Luyện núi từ 2 – 3 cõu theo chủ đề: dế, cỏ cờ, bi ve, lỏ đa
II. Chuẩn bị
*- Đề và giấy kiểm tra..
*- Tranh minh hoạ, bộ ghép vần.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (6 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Sự chuẩn bị của học sinh
- Viết: n, m, nơ, me
- Đọc câu : bò bê có cỏ, bò bê no nê
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (30 phút)
1. Đặt tớnh rồi tớnh:
 416 + 208 692 – 235 
 271 + 444 627 – 363
2. Khoanh vào 14 số hỡnh trũn cú trong mỗi hỡnh :
 a)	 b)
3. Một đội đồng diễn thể dục cú 45 người xếp hàng, mỗi hàng 5 người. 
 Hỏi đội đú xếp được bao nhiờu hàng ?
4. a) Tớnh độ dài đường gấp khỳc ABCDEG :
 B 20cm C E 
 20cm 
20cm 20cm 20cm 
 A D G 
 b, Đường gấp khỳc trờn c ú độ dài là mấy một ?
1. Nhận diện chữ (tranh minh hoạ)
* Chữ d
- Chữ d gồm một nét cong hở phải, một nét sổ. Chữ d in thường
-HS tìm chữ d trong bộ ghép vần.
+ GV phát âm mẫu, HS phát âm.
- HS tìm ghép tiếng dê.
- Phát âm phân tích tiếngdê.
- Tranh minh hoạ
* Chữ đ.
- Cấu tạo: Chữ đ gồm một nét cong hở phải, một nét sổ và một nét ngang. Chữ đ in thường (Cách dạy tương tự như chữ n)
*So sánh 2 chữ d, đ
2. Đọc từ ngữ ứng dụng.
 da de do
 đa đe đo
 da dê đi bộ
3. Viết bảng con.
GV HD HS viết bảng con chữ d, đ, dê, đò
+ HS viết bảng con: d, đ, dê, đò
C. Kết bài (4 phút)
	- Hệ thống bài.
	- Nhận xét giờ học.
	- Dặn dò học sinh.
Tiết 3
Lớp 3: Thủ công : Gấp con ếch (tiết2)
Lớp 1: Học vần: d - đ (tiết2)
I. Mục tiêu
*- Biết cỏch gấp con ếch.
- Gấp được con ếch bằng giấy. Nếp gấp tương đối phẳng thẳng.
*- Đọc được: d,đ, dờ,đũ; từ và cỏc cõu ứng dụng 
- Viết được:d,đ, dờ,đũ 
- Luyện núi từ 2 – 3 cõu theo chủ đề: dế, cỏ cờ, bi ve, lỏ đa
II. Chuẩn bị
*- Giấy, kéo, hồ dán.
*- Tranh minh hoạ, bộ ghép vần.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (6 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- HS nhắc lại các vật liệu để gấp con ếch 
1. Luyện đọc 
- HS đọc lại ND tiết1
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (30 phút)
1. GV hệ thống lại các bước gấp con ếch
2. HS nêu lại các bước gấp con ếch.
3. HS cả lớp thực hành.
-HS thực hành
 Cả lớp thực hành, GV theo dõi.
4. Nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét, đánh giá s/p của HS.
1. Đọc câu ứng dụng
dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
- HS tìm chữ mới học, phân tích tiếng dì, đi.
2. Luyện nói “dế, cỏ cờ, bi ve, lỏ đa”
+Tại sao nhiều trẻ em thích những vật và con vật này ? (chúng thường là đồ chơi của trẻ em)
+ Em biết những loại bi nào ?
+ Cá cờ thường sống ở đâu ? Nhà em có nuôi cá cờ không ?
+ Dế thường sống ở đâu ? Em có quen anh chị nào biết bắt dế không ? Bắt như thế nào ?
+ Tại sao lại có hình lá đa bị cắt ra trong tranh ? Em có biết đồ chơi đó là đồ chơi gì không ? (trâu lá đa)
3. Đọc SGK.
- GV HD HS đọc bài trong SGK.
4. Luyện viết.
- GV HD HS viết d, đ, dê, đò trong VTV.
- GV nhận xét, chấm bài.
C. Kết bài (4 phút)
	- Hệ thống bài.
	- Nhận xét giờ học.
	- Dặn dò học sinh.
Tiết 4
Lớp 3: Tự nhiên và xã hội : Hoạt động tuần hoàn
Lớp 1: Mĩ thuật: Vẽ hình tam giác
I. Mục tiêu
*- Biết cách làm lọ hoa gắn tường.
 - Làm được lọ hoa gắn tường. Các nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng. Lọ hoa tương đối cân đối.
*- HS nhận biết được hình tam giác.
- Biết cách vẽ hình tam giác.
- Vẽ được một số đồ vật có dạng hình tam giác.
II. Chuẩn bị
*- Tranh minh hoạ SGK, VBT TN&XH.
*- Thước, ê-ke, màu vẽ.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (6 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Hãy kể tên các bộ phận của cơ quan tuần hoàn.
- Sự chuẩn bị của HS.
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (30 phút)
*. Hđ: Thực hành.
- HS biết nghe nhịp đập của tim và đếm nhịp mạch đập.
=> Tim luôn đập để bơm máu vào 2 vòng tuần hoàn lớn và tuần hoàn nhỏ.
* Kết luận: Tim luôn co bóp để đẩy máu vào 2 vòng tuần hoàn.
+ Vòng tuần hoàn lớn: đưa máu chứa nhiều khí ô-xi và chất dinh dưỡng từ tim đi nuôi các cơ quan của cơ thể, đồng thời nhận khí các-bô-níc và chất thải của các cơ quan rồi trở về tim.
+ Vòngtuần hoàn nhỏ: đưa máu từ tim lên phổi lấy khí ô-xi và thải ra khí các-bô-níc rồi trở về tim.
- HS nhắc lại ND kết luận
1. Hướng dẫn HS cách vẽ.
- Vẽ từng nét.
- Vẽ nét từ trên xuống.
- Vẽ nét từ trái sang phải.
2. HS thực hành vẽ.
- HS thực hành như hướng dẫn.
3. Nhận xét đánh giá.
- HS trưng bày sản phẩm.
- GV nhận xét đánh giá sản phẩm của HS.
C. Kết bài (4 phút)
	- Hệ thống bài.
	- Nhận xét giờ học.
	- Dặn dò học sinh.
Tiết 5
Lớp 3: Thể dục : Bài 7
I. Mục tiêu
*- Biết cách tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang, điểm số, quay phải, quay trái.
- Đi đúng theo vạch kẻ thẳng, thân người giữ thăng bằng.
 - Biết cách chơi và tham gia chơi được.
II. Chuẩn bị
*- còi, sân trường sạch sẽ.
III: Các hoạt động dạy học
A. Mở bài (4 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra sức khoẻ của HS.
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (23 phút)
1. Phần mở đầu:
GV phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Giậm chân tại chỗ, vỗ tay theo nhịp và hát.
* Ôn đứng nghiêm nghỉ, quay phải, quay trái, điểm số.
2. Phần cơ bản.
- Ôn tập hợp hàng ngang
- Ôn dóng hàng
- Ôn điểm số
- Ôn quay phải, quay trái.
+ GV giúp đỡ, sửa sai HS khi tập.
- Chơi trò chơi “Thi xếp hàng”
- HS thực hiện chơi.
- GV quan sát động viên HS.
3. Phần kết thúc.
- Đi thường theo vòng tròn vừa đi vừa thả lỏng.
C. Kết bài (3 phút)
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài tập về nhà.
- Dặn dò học sinh.
	 Thứ tư, ngày 15 tháng 9 năm 2010
Tiết 1
Lớp 3: Toán: Bảng nhân 6
Lớp 1: Thủ công: Bài Xé, dán hình vuông
I. Mục tiêu
*- Bước đầu thuộc bảng nhân 6.
- Vận dụng trong giải toán có phép nhân.
* - Biết cỏch xộ, dỏn hỡnh vuụng
- Xộ, dỏn được hỡnh vuụng. Đường xộ cú thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hỡnh dỏn cú thể chưa phẳng 
II. Chuẩn bị
*- BT1, 2, 3.
*- Giấy thủ công, kéo, hồ dán.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (6 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Chữa bài kiểm tra.
- Sự chuẩn bị của HS.
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (30 phút)
1. Lập bảng nhân 6.
- GV dùng bộ học toán để HD HS lập bảng nhân 6.
6 x 1 = 6 6 x 5 = 30 6 x 8 = 48
6 x 2 = 12 6 x 6 = 36 6 x 9 = 54
6 x 3 = 18 6 x 7 = 42 6 x 10 = 60
6 x 4 = 24
- HS đọc thuộc bảng nhân 6.
2. Thực hành.
a) BT 1: Tính nhẩm.
6 x 4 = 24 6 x 3 = 18 6 x 7 = 42
6 x 6 = 36 6 x 5 = 30 6 x 10 = 60
6 x 8 = 48 6 x 9 = 54 0 x 6 = 0
6 x 1 = 6 6 x 2 = 12 6 x 0 = 0
b) BT 2: HS đọc y/c bài toán rồi giải 
Bài giải
Số lít dầu của 5 thùng là:
6 x 5 = 30 (l)
Đáp số: 30 lít dầu.
c) BT3: HS đếm thêm 6 rồi viết số thích hợp vào ô trống.
6
12
18
24
30
36
42
48
54
60
1. HD HS quan sát và nhận xét.
- GV cho HS xem bài mẫu.
+ Các em hãy quan sát và phát hiện một số đồ vật xung quanh có dạng hình vuông nào ?
2. GV HD mẫu.
- Vẽ và xé hình vuông.
3. HD dán hình.
- Xếp hình cân đối trước khi dán.
- Dán hình vuông một lớp hồ mỏng đều
4. HS thực hành.
- Cả lớp thực hành xé, dán hình vuông
5. Nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét, đánh giá sản phẩm của HS.
C. Kết bài (4 phút)
	- Hệ thống bài.
	- Nhận xét giờ học.
	- Dặn dò học sinh.
Tiết 2
Lớp 3: Tập viết: Ôn chữ hoa C
Lớp 1: Học vần: t - th (tiết 1)
I. Mục tiêu
*- Viết đỳng chữ hoa C (1 dũng), L, N (1 dũng); viết đỳng tờn riờng Cửu Long (1 dũng) và cõu ứng dụng: Cụng cha...trong nguồn chảy ra (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ
*- Đọc được: t, th, tổ, thỏ; từ và cỏc cõu ứng dụng 
- Viết được: t, th, tổ, thỏ 
- Luyện núi từ 2 – 3 cõu theo chủ đề: ổ, tổ
II. Chuẩn bị
*- VBT
*- Tranh minh hoạ
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (6 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- KT phần bài viết của HS.
- HS đọc, viết bài 14.
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (30 phút)
1. HD HS luyện viết chữ hoa.
-GV kẻ, viết mẫu lên bảng. C, L, T, M, S
- HS viết bảng con: C, L, T, M, S
2. Luyện viết từ ứng dụng.
- GV viết mẫu Cửu Long
- HS viết bảng con: Cửu Long
+ GV giải thích tên riêng: Cửu Long
Là một con sông lớn nước ta chảy qua nhiều tỉnh ở Nam Bộ.
3. Luyện viết câu ứng dụng (tên riêng)
Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
- GV giải thích: 
- Viết chữ hoa Công, Nghĩa 
+ HS viết vào bảng con
- GV giải thích câu ứng dụng.
4. Viết vở tập viết.
- GV nêu yêu cầu.
+ Viết chữ C: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết các chữ C, L, N: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết tên Cửu Long: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu tục ngữ: 1 lần.
5. Chấm, chữa bài.
- GV chấm, nhận xét bài viết.
1. Nhận diện chữ (tranh minh hoạ)
* Chữ t
- Chữ t là một nét sổ và một nét ngang. Chữ t in thường 
-HS tìm chữ t trong bộ ghép vần.
+ GV phát âm mẫu, HS phát âm.
- HS tìm ghép tiếng tổ.
- Phát âm phân tích tiếng tổ.
- Tranh minh hoạ
* Chữ th.
- Cấu tạo: Chữ th là một chữ t với chữ h ghép lại với nhau, chữ t đặt trước chữ h đặt sau. 
(Cách dạy tương tự như chữ t)
2. Đọc từ ngữ ứng dụng.
 to tơ ta
 tho thơ tha
 ti vi thợ mỏ
3. Viết bảng con.
GV HD HS viết bảng con chữ t, th, tổ, thỏ
+ HS viết bảng con: t, th, tổ, thỏ
C. Kết bài (4 phút)
	- Hệ thống bài.
	- Nhận xét giờ học.
	- Dặn dò học sinh.
Tiết 3
Lớp 3: LTVC: Từ ngữ về gia đình. Ôn tập câu. Ai là gì ?
Lớp 1: Học vần: t - th (tiết 2)
I. Mục tiêu
*- Tỡm một số từ ngữ chỉ gộp những người trong gia đỡnh (BT 1).
- Xếp được cỏc thành ngữ, tục ngữ vào nhúm thớch hợp (BT 2).
- Đặt được cõu theo mẫu Ai là gỡ? (BT3 a / b / c)
*- Đọc được: t, th, tổ, thỏ; từ và cỏc cõu ứng dụng 
- Viết được: t, th, tổ, thỏ 
- Luyện núi từ 2 – 3 cõu theo chủ đề: ổ, tổ
II. Chuẩn bị
*- BT1, 2, 3.
*- Tranh minh hoạ, bộ ghép vần.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (6 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- HS làm lại BT ở giờ trước.
1. Luyện đọc 
- HS đọc lại ND tiết1
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (30 phút)
1. HD HS làm BT.
- GV treo bảng phụ BT1.
a) BT1: Tìm các từ ngữ (HS đọc y/c và làm).
M: ông bà, chú cháu
- HS làm: chú thím, cậu mợ, bác cháu, bà cháu, mẹ con,...
b) BT2: Xếp các thành ngữ, tục ngữ vào nhóm thích hợp. (HS làm)
- Cha mẹ đối với con cái
+ ý c: Con có cha như nhà có nóc.
+ ý d: Con có mẹ như măng ấp bẹ.
- Con cháu đối với ông bà,cha mẹ.
+ Con hiền cháu thảo.
+ Con cái khôn ngoan vẻ vang cha mẹ.
- Anh chị em đối với nhau.
+ ý e: Chị ngã em nâng
+ ý g: Anh em như thể chân tay 
 Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.
c) BT3: Dựa theo ND các bài tập đọc đã học ở tuần 3. Hãy đặt câu theo mẫu Ai là gì ? để nói về ...
=> Kết luận:
+ ýa Tuấn là anh của Lan.
+ ý b Bạn nhỏ là cô bé rất hiếu thảo.
+ ý c: Ba mẹ là người tuyệt vời.
+ ý d: Sẻ non là người bạn tốt.
2. Đọc câu ứng dụng
Bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
- HS tìm chữ mới học, phân tích tiếng thả.
2. Luyện nói “ổ, tổ” 
+Con gì có ổ ?
+Con gì có tổ ?
+ Các con vật có ổ, tổ còn người ta có gì để ở ? (cái nhà)
+ Em có nên phá ổ, tổ của các con vật không ? Tại sao ?
3. Đọc SGK.
- GV HD HS đọc bài trong SGK.
4. Luyện viết.
- GV HD HS viết, t, th, tổ, thỏ trong VTV.
- GV nhận xét, chấm bài.
C. Kết bài (4 phút)
	- Hệ thống bài.
	- Nhận xét giờ học.
	- Dặn dò học sinh.
Tiết 4
Lớp 3: Mĩ thuật: Vẽ tranh : Đề tài trường của em
Lớp 1: Tự nhiên và xã hội: Bảo vệ mắt và tai
I. Mục tiêu
*- Hiểu ND đề tài Trường em.
- Biết cách vẽ tranh về đề tài Trường em.
- Vẽ được tranh đề tài trường em.
*- Nờu được cỏc việc nờn làm và khụng nờn làm để bảo vệ mắt và tai.
II. Chuẩn bị
*- Màu vẽ
*- Tranh minh hoạ
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (6 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
 - KT sự chuẩn bị của HS.
- HS kể một số vật xung quanh
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (30 phút)
1. HĐ1: Tìm chọn ND đề tài.
+ Đề tài về nhà trường có thể những gì ?
(các HĐ ở sân trường trong giờ ra chơi...)
+ Các hình ảnh nào thể hiện được ND chính trong tranh (nhà, cây, người , vườn hoa, ...)
+ Cách sắp xếp hình, cách vẽ màu như thế nào đêrox được ND ?
2. HĐ2: Cách vẽ tranh.
- Chọn hình ảnh chính phụ để làm rõ ND cho bức tranh.
- Cách sắp xếp các hình ảnh chính, phụ sao cho cân đối.
- Vẽ màu theo ý thích.
3. HĐ3: Thực hành.
- Cả lớp thực hành, GV quan sát lớp.
4. Nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét, đánh giá s/p của HS.
1. HD HS quan sát tranh và TLCH theo tranh.
2. Tại sao phải bảo vệ mắt và tai.
- GV hỏi HS trả lời.
3. Kết luận theo SGK.
4. HD thực hành.
- Cả lớp thực hành (thảo luận)
+ Tập ứng xử bảo vệ mắt và tai.
C. Kết bài (4 phút)
	- Hệ thống bài.
	- Nhận xét giờ học.
	- Dặn dò học sinh.
	 Thứ năm, ngày 16 tháng 9 năm 2010
Tiết 1
Lớp 3: Toán : Luyện tập
Lớp 1: Học vần: Bài Ôn tập (tiết1)
I. Mục tiêu
*- Biết tỡm một trong cỏc phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải cỏc bài toỏn cú lời văn.
*- Đọc được: i,a,n,m,d,đ,t,th; cỏc từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
Viết được: i,a,n,m,d,đ,t,th; cỏc từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cũ đi lũ dũ
II. Chuẩn bị
*- BT 1, 2, 3, 4.
*- Bảng ôn.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (6 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- HS đọc thuộc nhân 6.
- KT vở BT làm ở nhà.
 - Viết ti vi, thợ mỏ
 - Đoc câu ứng dụng
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (30 phút)
1. BT1: Tính nhẩm (HS TL tại chỗ)
a) 6 x 5 = 30 6 x 10 = 60 6 x 2 = 12
 6 x 7 = 42 6 x 8 = 48 6 x 3 = 18
 6 x 9 = 54 6 x 6 = 36 6 x 4 = 24
b) 6 x 2 = 12 3 x 6 = 18 6 x 5 = 30
 2 x 6 = 12 3 x 6 = 18 5 x 6 = 30
2. BT 2: Tính.
 a) 6 x 9 + 6 = 54 + 6
 = 60
 b) 6 x 5 + 29 = 30 + 29 
 = 59
c) 6 x 6 + 6 = 36 + 6 
 = 42
d) 6 x 8 + 10 = 48 + 10
 = 58
3. BT 3: HS tự làm bài toán vào vở.
Bài giải
4 học sinh mua số quyển vở là:
6 x 4 = 24 (quyển)
Đáp số: 24 quyển.
4. BT 4: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36 ; 42 ; 48
b) 18 ; 21 ; 24 ; 27 ; 30 ; 33 ; 36
* Ôn tập.
a) Các chữ và âm vừa học.
- HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần.
+ GV đọc, HS chỉ chữ.
+ HS vừa đọc vừa chỉ chữ.
b) Ghép tiếng thành chữ.
+ Đọc tiếng do chữ ở cột dọc và chữ hàngngang tạo thành (bảng 1)
- Đọc từ đơn do các tiếng ở cột dọc kết hợp với dấu thanh (bảng 2)
c) Đọc từ ngữ ứng dụng.
 tổ cò da thỏ
lá mạ thợ nề
d) Viết bảng con.
 tổ cò lá mạ
C. Kết bài (4 phút)
	- Hệ thống bài.
	- Nhận xét giờ học.
	- Dặn dò học sinh.
Tiết 2
Lớp 3: Tập đọc: Ông ngoại
Lớp 1: Học vần: Bài Ôn tập (tiết2)
I. Mục tiêu
*- Biết đọc đỳng cỏc kiểu cõu; bước đầu phõn biệt được lời người dẫn chuyện với lời nhõn vật.
- Hiểu ND: ễng hết lũng chăm súc cho chỏu, chấu mói mói biết ơn ụng - người thầy đầu tiờn của chỏu trước ngưỡng cửa trường tiểu học (trả lời được cỏc CH trong SGK)
*- Đọc được: i, a, n, m, d, đ, t, th; cỏc từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
Viết được: i, a, n, m, d, đ, t, th; cỏc từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cũ đi lũ dũ
II. Chuẩn bị
*- Bảng phụ ghi ND bài học.
*- Bảng ôn.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (6 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- HS đọc và TLCH bài “ Ông ngoại ”
- HS luyện đọc lại ND của tiết 1
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (30 phút)
1. HD luyện đọc.
- GV đọc mẫu toàn bài 1 lần.
- HS lần lượt đọc nối tiếp theo câu. 
+ HS tìm từ khó đọc: nhường chỗ, trôi, lặng lẽ, dán nhãn, chậm rãi, ngưỡng cửa
- HS đọc đồng thanh từ khó.
- HS lần lượt đọc nối tiếp theo câu lần 2.
2. Chia khổ giải nghĩa từ.
-Bài được chia làm mấy đoạn ?(4 đoạn)
- Đọc đoạn thơ trước lớp.
- Đọc đoạn thơ trong nhóm.
3. Tìm hiểu bài. 
+ Câu 1: Thành phố sắp vào thu có gì đẹp ? (không khí mát dịu mỗi sáng ; trời xanh ngắt trên cao, xanh như dòng sông trong, trôi lặng lẽ giữa những ngọn cây hè phố).
+ Câu 2: Ông ngoại giúp bạn nhỏ chuẩn bị đi học như thế nào ? (Ông dẫn bạn đi mua vở, chọn bút, HD bạn cách bọc vở, dán nhãn, pha mực, dạy bạn những chữ cái đầu tiên).
+ Câu 3: Tìm một hình ảnh đẹp mà em thích trong đoạn ông dẫn cháu đến thăm trường. (Ví dụ: Ông chậm rãi nhấn từng nhịp chân trên chiếc xe đạp cũ, đèo bạn nhỏ tới trường. Ông dẫn bạn nhỏ lang thang các căn lớp trống trong cái vắng lặng của ngôi trường cuối hè. ...).
+ Câu 4: Vì sao bạn nhỏ gọi ông ngoại là người thầy đầu tiên ? (Vì ông dạy bạn những chữ cái đầu tiên, ông là người đâuf tiên dẫn bạn đến trường, nhấc bổng bạn trên tay, cho bạn gõ thử vào chiếc trống trường, nghe tiếng trống trường đầu tiên)
=> ND của bài: HS đọc. ễng hết lũng chăm súc cho chỏu, chấu mói mói biết ơn ụng - người thầy đầu tiờn của chỏu trước ngưỡng cửa trường tiểu học .
4. Luyện đọc lại
- GV chọn đọc diễn cảm một đoạn văn
VD: Thành phố sắp vào thu. // Những cơn gió nóng mùa hè đã nhường chỗ / cho luồng không khí mát dịu mỗi sáng. // Trời xanh ngắt trên cao, / xanh như dòng sông trong, / trôi lặng lẽ / giữa những ngọn cây hè phố. //
 - Trước ngưỡng cửa của trường tiểu học, / tôi đã may mắn có ông ngoại - // thầy giáo đầu tiên của tôi. //
- HS thi đọc.
- GV nhận xét, chấm điểm.
+ Em thấy tình cảm của hai ông cháu trong bài văn này như thế nào ?
1. Đọc câu ứng dụng.
Cò bố mò cá, còn mẹ tha cá về tổ.
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
2. Kể chuyện “cò đi lò dò”
- HS đọc tên câu chuyện.
- GV kể lại diễn cảm.
- HS thảo luận và kể đại diện.
* ý nghĩa: Tình cảm chân thành giữa cò con và anh nông dân.
3. Luyện viết.
HS viết 2 từ ứng dụng vào vở tập viết.
 tổ cò lá mạ
C. Kết bài (4 phút)
	- Hệ thống bài.
	- Nhận xét giờ học.
	- Dặn dò học sinh.
Tiết 3
Lớp 3: Tự nhiên và xã hội: Vệ sinh cơ quan tuần hoàn
Lớp 1: Toán: Luyện tập chung
I. Mục tiêu
*- Nờu được một số việc cần làm để giữ gỡn, bảo vệ cơ quan tuần hoàn
*- Biết sử dụng cỏc từ bằng nhau , bộ hơn , lớn hơn và cỏc dấu = , để so sỏnh cỏc số trong phạm vi 5
II. Chuẩn bị
*- Tranh minh hoạ.
*- BT1, 2, 3.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (6 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- HS chỉ động mạch, tĩnh mạch, mao mạch trên sơ đồ.
- VBT toán
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (30 phút)
1. HĐ1: Vận động trò chơi.
- Chơi trò chơi “Thỏ con ăn cỏ, uống, vào hang”
+ Các em cảm thấy khi chơi xong nhịp tim và mạch nhanh hơn lúc chúng ta ngồi yên không ? (nhanh hơn)
2. HĐ2: Thảo luận nhóm.
- Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ giữ gìn vệ sinh cơ quan tuần hoàn.
- HS đọc bài học
1. BT1: HD HS quan sát tranh và nêu cách làm cho bằng nhau.
+ Vẽ thêm một bông hoa ở lọ bên phải.
+ Gạch 1 con kiến ở ô bên trái.
+ Vẽ thêm 1 hoặc bớt 1 bông nấm.
2. BT2: Nối ô trống với số thích hợp.
 < 2 < 3 < 5
5
4
3
2
1
3. BT3: Nối ô trống với số thích hợp.
 2 > 3 > 4 > 
1
3
2
C. Kết bài (4 phút)
	- Hệ thống bài.
	- Nhận xét giờ học.
	- Dặn dò học sinh.
Tiết 4
Lớp 3: Thể dục: Bài 8
Lớp 1: Thể dục: Bài 4
I. Mục tiêu
*- Biết cách tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang, điểm số, quay phải, quay trái.
- Đi đúng theo vạch kẻ thẳng, thân người giữ thăng bằng.
 - Biết cách chơi và tham gia chơi được.
*- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng.
- Biết cách đứng nghiêm , đứng nghỉ.
- Nhận biết được hướng để xoay người về hướng bên phải hoặc bên trái (có thể còn chậm).
- Biết tham gia chơi.
 II. Chuẩn bị
*- Còi, sân trường sạch sẽ.

Tài liệu đính kèm:

  • docLop ghep 13 tuan 4.doc