Tiếng Việt Tốn
om am 100 trừ đi một số
- Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm. Từ và câu ứng dụng. Hs khá giỏi biết đọc trơn.
- Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn. - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.
- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.
- Bài tập cần làm: BT1, BT2. Kh giỏi lm BT3
- Hs biết vận dụng vo thực tế.
Tranh sgk
Sgk, vở tv, bảng con, bảng ci. - Gv: Giáo án
- Hs: Bảng con
Hs viết: ăêm, âm, nuôi tằm, hái nấm vào vở tập viết. Bài 2: - Hs nêu yêu cầu - Cả lớp làm phiếu, 1Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét. 8 6 Luyện nĩi: - Hs luyện nĩi câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm. - Cho Hs quan sát tranh minh hoạ và nhận biết tranh vẽ gì?Hs đọc Chủ đề phần luyện nói Hs luyện đọc cả bài Bài 3: - Gv nêu yêu cầu bài - Cả lớp làm vở, 1Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét 3 7 4. Củng cố - dặn dị: Hs nhắc lại bài, Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau. -------------------------------------«------------------------------------ NHĨM TRÌNH ĐỘ 1 NHĨM TRÌNH ĐỘ 2 MÔN Tốn Chính tả TÊN BÀI Phép cộng trong phạm vi 10 Hai anh em I/ MỤC TIÊU: - Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Hs Làm bài 1, 2, 3. - Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học toán và yêu thích môn học. - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn cĩ lời diễn tả ý nghĩ nhân vật trong ngoặc kép. - Làm được BT2; BT3 (a) - Hs trình bày bài viết sạch đẹp. II/ CHUẨN BỊ: Gv: Tranh bài tập sgk. Hs: Bảng con + vơ.û - Bảng lớp viết sẵn đoạn văn cần chép. - Bảng phụ viết nội dung bài tập 2, 3 (a); Bảng con, vở III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Tg Hđộg NHĨM TRÌNH ĐỘ 1 NHĨM TRÌNH ĐỘ 2 1 5 1 2 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Hs làm phép toán dọc: 7 + 2 = 9 – 6 = Gv nhận xét ghi điểm. 1. Ổn định: 2. Bài cũ: 2Hs lên bảng lớp viết, cả lớp viết bảng con: lấp lánh, nặmg nề, lanh lợi, nóng nảy, Gv nhận xét, ghi điểm. 10 3 3. Bài mới: GT ghi bảng-Phép cộng trong phạm vi 10 Giới thiệu bảng cộng trong p.vi 10: a) Hướng dẫn Hs thành lập công thức: 9 + 1 = 10; 1 + 9 = 10 * Hướng dẫn Hs xem tranh (quan sát bảng lớp), tự nêu bài toán * Cho Hs đếm số hình tròn ở cả hai nhóm và trả lời: “chín cộng một bằng mấy?” Gv viết bảng: 9 + 1 = 10 * Cho Hs quan sát hình (bảng lớp) và nêu phép tính. Gv ghi bảng: 1 + 9 = 10 * Cho Hs đọc lại cả 2 công thức b) Hướng dẫn Hs lập các công thức (8 + 2, 2 + 8; 7 + 3, 3 + 7; 6 + 4, 4 + 6; 5 + 5, 5 + 5). (Tương tự phần a. Cho Hs thực hiện theo Gv. Cho Hs tập nêu bài toán. Tự tìm ra kết quả. Nêu phép tính. Củng cố cho Hs tính chất giao hoán của phép cộng ) c) Hướng dẫn Hs ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 - Đọc lại bảng cộng - Sau đó xóa dần bảng để hs thuộc 3. Bài mới: GT ghi bảng- Hai anh em HD tập chép: a) HDHs chuẩn bị: - Gv treo bảng phụ đã viết đoạn văn, rồi đọc đoạn văn. - 2Hs nhìn bảng đọc lại - Tìm những câu nói lên suy nghĩ của người em? (Anh mình còn phải nuôi con, nếu phần lúa của anh cũng bằng mình thì thật là không công bằng.) - Suy nghĩ của người em được ghi với những dấu câu gì sau dấu hai chấm. - Hs phát hiện tiếng khó và luyện viết vào bảng con: nuôi, nghĩ vậy, ra đồng, công bằng, - Hs phát hiện tiếng khó và luyện viết vào bảng con: nuôi, nghĩ vậy, ra đồng, công bằng, Hs viết bài vào vở: - Hs chép bài vào vở chính tả. 5 4 1. Tính: a, Hs làm bảng con. b, Hs nêu miệng. - Gv nhận xét. - Hs tự chữa lỗi, gạch chân những tiếng viết sai bằng bút chì rồi viết tiếng đúng ra lề. Gv theo dõi, uốn nắn. Chấm bài, nhận xét. 5 5 2. Số? - Hs làm bảng Bài 2: Tìm 2 từ cĩ tiếng chứa vần ai, 2 từ cĩ tiếng chứa vần ay. - 1Hs nêu yêu cầu bài. - 1Hs lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con. - Cả lớp và GV nhận xét, sửa chữa 5 6 3. Viết phép tính thích hợp. - Nêu nội dung bài toán qua tranh. - Hs làm vở - nộp vở. 6 + 4 = 10 Chấm điểm nhận xét - Sửa bài tập Bài 3 (a): Tìm các từ: Chứa tiếng bắt đầu bằng s hay x - 1Hs đọc yêu cầu bài. - 1Hs lên bảng làm, cả lớp làm bảng con Bác sĩ, Chim sẻ, Xấu - Cả lớp chữa bài. 4 7 4. Củng cố - dặn dị: Hs nhắc lại bài, Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau. Thứ tư ngày 30 tháng 11 năm 2011 TIẾT 1 NHĨM TRÌNH ĐỘ 1 NHĨM TRÌNH ĐỘ 2 MÔN Tiếng Việt Tốn TÊN BÀI Ơm ơm Đường thẳng I/ MỤC TIÊU: - Đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. Từ và câu ứng dụng. Hs khá giỏi biết đọc trơn. - Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm. - Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng. - Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút. - Biết ghi tên đường thẳng - Bài tập cần làm: Bài 1. Hs khá giỏi làm BT2 - Hs biết vận dụng vào thực tế. II/ CHUẨN BỊ: Tranh sgk Sgk, vở tv, bảng con, bảng cài. Gv: que tính, bảng cài. Hv: que tính, bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Tg Hđộg NHĨM TRÌNH ĐỘ 1 NHĨM TRÌNH ĐỘ 2 1 5 1 2 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Hs đọc bài: ăm, âm, nuơi tằm, hái nấm. Đọc câu ứng dụng. Hs lên bảng viết: ăm, âm, nuơi tằm, hái nấm. Gv nhận xét đđ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: 2Hs lên bảng làm, cả lớp làm bảng con. 42 –x = 5 x – 14 = 18. Cả lớp và giáo viên nhận xét, chốt kết quả đúng. Ghi điểm. 8 3 3. Bài mới: Giới thiệu bài: ôm, ơm Dạy vần ôm Nhận diện vần Hs so sánh vần ôm với om Nêu cấu tạo vần ôm Cài bảng vần ôm Đánh vần, đọc trơn vần ôm Gv nhận xét sửa sai cho Hs Muốn cĩ tiếng tôm ta thêm âm gì? Hs cài bảng tiếng tôm Nêu cấu tạo đánh vần, đọc trơn tiếng tôm Gv cho Hs quan sát tranh giới thiệu từ khĩa. Muốn cĩ từ con tôm ta thêm tiếng gì? Hs cài bảng từ con tôm Nêu cấu tạo,đọc trơn từ con tôm 3. Bài mới: GT ghi bảng Đường thẳng Giới thiệu cho Hs về đường thẳng, 3 điểm thẳng hàng. a) Giới thiệu về đường thẳng AB. - HDHs vẽ đoạn thẳng AB - Gv vẽ trên bảng. A B (chấm 2 điểm A và B, dùng thước thẳng và bút nối 2 điểm lại ta được đoạn thẳng AB). Viết bảng đoạn thẳng AB. - Hs vẽ vào nháp. A B - Hs đọc lại: Đoạn thẳng AB - HDHs nhận biết ban đầu về đường thẳng. (Dùng bút và thước kéo dài đoạn thẳng AB về hai phía, ta được đường thẳng AB A B + Viết: đường thẳng AB - Hs nhắc lại: Kéo mãi đoạn thẳng AB về 2 phía ta được đường thẳng AB. b) Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng. Chấm 3 điểm A,B,C sao cho C cùng nằm trên đường thẳng AB, ta nói A,B,C là 3 điểm thẳng hàng. A B c - Hs thực hành vẽ vào nháp. 7 4 Dạy vần ơm Nhận diện vần Hs so sánh vần ơm với ơm Nêu cấu tạo vần ơm Cài bảng vần ơm Đánh vần, đọc trơn vần ơm Gv nhận xét sửa sai cho Hs Muốn cĩ tiếng rơm ta thêm âm gì? Hs cài bảng tiếng rơm Nêu cấu tạo đánh vần, đọc trơn tiếng rơm Gv cho Hs quan sát tranh giới thiệu từ khĩa. Muốn cĩ từ đống rơm ta thêm tiếng gì? Hs cài bảng từ đống rơm Nêu cấu tạo,đọc trơn từ đống rơm 7 5 Hướng dẫn viết Gv viết mẫu lên bảng hướng dẫn quy trình. Hs viết bảng con chữ : ôm, ơm, con tôm, đống rơm. Gv nhận xét. Bài 1: - Gv nêu yêu cầu bài - Cả lớp vẽ vào vở, 1Hs lên bảng vẽ. - Gv nhận xét. 8 6 Dạy từ ngữ ứng dụng Viết lên bảng Hs tìm tiếng cĩ vần mới gạch chân Đánh vần, đọc trơn từ ngữ ứng dụng Gv giải nghĩa từ ngữ ứng dụng. Đọc mẫu tồn bài Bài 2: Hs khá giỏi làm. Gv nhận xét 4 7 4. Củng cố - dặn dị: Hs nhắc lại bài, Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau. -------------------------------------«------------------------------------ TIẾT 2 NHĨM TRÌNH ĐỘ 1 NHĨM TRÌNH ĐỘ 2 MÔN Tiếng Việt Tập đọc TÊN BÀI TIẾT 2 Bé Hoa I/ MỤC TIÊU: - Đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. Từ và câu ứng dụng. Hs khá giỏi biết đọc trơn. - Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm. - Đọc đúng, rõ ràng tồn bài; Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu. Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở những câu văn cĩ nhiều dấu câu; đọc rõ thư của bé Hoa trong bài . - Hiểu nội dung: Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ. (trả lời được các câu hỏi trong SGK ). - Hs biết yêu thương em và biết phụ giúp bố mẹ công việc trong gia đình. II/ CHUẨN BỊ: Tranh sgk, vở tv, bảng con, bảng cài. - Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. - Bảng phụ ghi nội dung đoạn cần HD luyện đọc. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Tg Hđộg NHĨM TRÌNH ĐỘ 1 NHĨM TRÌNH ĐỘ 2 1 5 1 2 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Hs nhắc bài tiết 1: Phát âm từ: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. Gv nhận xét 1. Ổn định: 2. Bài cũ: 2Hs nối nhau đọc truyện; Hai anh em, mỗi Hs đọc hai đoạn và trả lời các câu hỏi về nội dung đoạn đọc. Gv nhận xét, ghi điểm. 5 3 3. Bài mới: GT - Tiết 2: Luyện tập Luyện đọc: - Hs lần luợt phát âm: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. Đọc từ (tiếng) ứng dụng 3. Bài mới: GT ghi bảng- Bé Hoa Luyện đọc - Gv đọc mẫu. - HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa. 5 4 Đọc câu ứng dụng: - Hs quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng: Vàng mơ như trái chín Chùm giẻ treo nơi nào Giĩ đưa hương thơm lạ Đường đến trường xơn xao. - Nhận biết tiếng cĩ âm mới, đọc câu ứng dụng - Gv đọc mẫu câu ứng dụng. Tìm hiểu bài - Hs đọc thầm từng đoạn rồi trả +Em biết những gì về gia đình Hoa? (Gia đình Hoa gồm có 4 người: Bố Hoa đi công tác xa, mẹ Hoa, Hoa và em Nu)ï + Em Nụ đáng yêu như thế nào? (môi đỏ hồng, mắt mở to và đen láy) + Tìm những từ ngữ cho thấy Hoa rất yêu em bé? ( Cứ nhìn mãi, yêu em, thích đưa võng cho em ngủ). + Hoa đã làm gì giúp mẹ? (Ru em ngủ và trông em giúp me)ï. + Hoa thường làm gì để ru em ngủ? (Hát). + Trong thư gửi bố, Hoa kể gì? Nêu momg muốn gì? (Hoa kể rằng em Nụ rất ngoan, Hoa đã hát hết các bài hát ru em và mong ước bố về sẽ dạy em thêm nhiều bài hát nữa). + Theo em Hoa đáng yêu ở điểm nào? (Còn bé mà đã biết giúp mẹ và rất yêu em bé.) 8 5 Luyện viết: - Hs viết ôm, ơm, con tôm, đống rơm vào vở tập viết. 7 6 Luyện nĩi: - Hs luyện nĩi câu theo chủ đề: Bữa cơm. - Cho Hs quan sát tranh minh hoạ và nhận biết tranh vẽ gì?Hs đọc Chủ đề phần luyện nói Hs luyện đọc cả bài Luyện đọc lại - Hs thi đọc lại toàn bài - Gv nhận xét, tuyên dương 4 7 4. Củng cố - dặn dị: Hs nhắc lại bài, Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau. -------------------------------------«------------------------------------ TIẾT 3 NHĨM TRÌNH ĐỘ 1 NHĨM TRÌNH ĐỘ 2 MÔN Tốn Tập viết TÊN BÀI Luyện tập Chữ hoa N I/ MỤC TIÊU: - Thực hiện được tính cộng trong p vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Hs Làm bài 1, 2, 4, 5. Hs Khá – Giỏi làm thêm được bài 3. - Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học toán và yêu thích môn học. - Viết đúng chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Nghĩ (1dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ), Nghĩ trước nghĩ sau (3lần) - Hs khá, giỏi viết đủ các dòng (tập viết ở lớp) . - Hs viết đẹp, đều chữ cái và câu ứng dụng. II/ CHUẨN BỊ: - Các nhóm đồ vật, mô hình phù hợp với tranh vẽ của bài học. - SGK, bảng con, vở tốn. Mẫu chữ hoa N Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Nghĩ 1 dòng. Nghĩ trước nghĩ sau. 2 dòng. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Tg Hđộg NHĨM TRÌNH ĐỘ 1 NHĨM TRÌNH ĐỘ 2 1 4 1 2 1. Ổn định: 2. Bài cũ: 1Hs lên bảng làm Cả lớp làm bảng con 9 + 1 = 7 + 3 = 9 – 1 = 3 + 7 = - Gv nhận xét, ghi điểm. 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Kểm tra phần viết ở nhà của Hs. - Hs lên bảng, cả lớp viết bảng con chữ M, Miệng - Gv nhận xét đđ 7 3 3. Bài mới: GT ghi bảng-Luyện tập Bài 1. Tính: - Hs nêu miệng. 3. Bài mới: GT ghi bảng-Chữ hoa N HD viết chữ hoa. HDHs quan sát và nhận xét chữ N - Gv treo mẫu chữ lên bảng. - Hs quan sát, nhận xét + Chữ hoa N cao mấy li? + Chữ hoa N, gồm mấy nét? 7 4 2. Tính: - Hs làm bảng con. - Gv hướng dẫn cách viết. - Gv vừa viết mẫu trên bảng vừa nêu lại cách viết. - Hs tập viết trên bảng con: N 6 5 4. Tính: - Hs nêu miệng 5 + 3 + 2 = 4 + 4 + 1 = 6 + 3 – 5 = 5 + 2 – 6 = HD viết câu ứng dụng Nghĩ trước nghĩ sau - Giúp Hs hiểu câu ứng dụng. - Hs quan sát và nêu nhận xét về: + Độ cao các chữ cái. + Cách đặt dấu thanh. + Khoảng cách giữa các chữ. - Gv viết mẫu chữ: Nghĩ Hs tập viết chữ Nghĩ vào bảng con. 12 6 5. Viết phép tính thích hợp - Hs đọc nội dung bài toán - Hs làm vở - nộp vở. 7 + 3 = 10 Chấm vở – nhận xét. 3. Số ? (Còn thời gian cho Hs K – G làm) Hs làm vào sách Hướng dẫn viết vở Hs viết bài vào vở Gv chấm bài nhận xét. 3 7 4. Củng cố - dặn dị: Hs nhắc lại bài, Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau. -------------------------------------«------------------------------------ TIẾT 4 NHĨM TRÌNH ĐỘ 1 NHĨM TRÌNH ĐỘ 2 MÔN Mĩ thuật Mĩ thuật TÊN BÀI Vẽ cây VTM: Vẽ cái cốc I/ MỤC TIÊU: - Hs nhận biết được một số loại cây về hình dáng và màu sắc - Biết cách vẽ cây đơn giản - Vẽ được hình cây và vẽ màu theo ý thích - Hs khá giỏi vẽ được cây cĩ hình dáng màu sắc khác nhau. - Hs yêu thích vẽ tranh, yêu mến vẻ đẹp của cây, cĩ ý thức bảo vệ vẻ đẹp của thiên nhiên. Biết chăm sĩc cây - Hiểu đặc điểm hình dáng một số loại cốc. - Biết cách vẽ cái cốc - Vẽ được cái cốc theo mẫu. - Hs khá giỏi sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần vĩi mẫu - Hs biết cẩn thận khi sử dụng cốc. II/ CHUẨN BỊ: Gv: Một số tranh Hs: Vở tâp vẽ 1, bút chì, tẩy, màu. Gv: 3cái cốc mẫu Hs: vở tập vẽ, chì, màu III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Tg Hđộg NHĨM TRÌNH ĐỘ 1 NHĨM TRÌNH ĐỘ 2 1 4 1 2 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của Hs 5 3 3. Bài mới: GT ghi bảng-Vẽ cây Quan sát nhận xét Gv giới thiệu tranh ảnh 1 số cây. Hs nhận xét về hình dáng, màu sắc tên cây. Các bộ phận của cây Tìm một số cây mà em biết Cĩ nhiều loại cây: cây phượng, dừa, bàng Cây gồm cĩ vịm lá, thân niều loại cây cĩ hoa, quả Vậy chúng ta phải yêu mến vẻ đẹp của cây, cĩ ý thức bảo vệ vẻ đẹp của thiên nhiên, biết chăm sĩc cây và BVMT 3. Bài mới: GT ghi bảng- VTT: Vẽ tiếp họa tiết vào hình vuơng và vẽ màu Quan sát nhận xét Hs quan sát nhiều loại cốc Loại miệng rộng hơn đáy Loại cĩ đế tay cầm Trang trí khác nhau Làm bằng chất liệu khác nhau (nhựa, thủy tinh, sứ) Gv chỉ vào hình vẽ để hs nhận thấy hình dáng của nĩ 5 4 HD cách vẽ Gv vẽ theo từng bước: thân, cành, vịm lá (tán lá) Vẽ thêm chi tiết Vẽ màu theo ý thích Hs xem một số bài vẽ của thiếu nhi Chọn mẫu. Vẽ cái cốc vừa với phần giấy đã chuẩn bị. Gv vẽ phát hình vẽ bao quát:vẽ miệng cốc, thân và đáy, vẽ màu và trang trí Hs xem một số cái cốc để vẽ. 15 5 Thực hành Hs thực hành vẽ vào vở tập vẽ 1 Vẽ một cây hoặc nhiều cây, hay vườn cây ăn quả. Vẽ màu theo ý thích Thực hành Hs thực hành vẽ cái cốc Vẽ hình Trang trí: vẽ họa tiết. Vẽ màu theo ý thích 5 6 4.Nhận xét, đánh giá: Gv nhận xét bài vẽ của Hs. Hs chọn bài vẽ đẹp nhất. Nhận xét tiết học. Chuẩn bị tiết sau. 4. Nhận xét, đánh giá. Hs nhận xét bài vẽ của bạn Gv nhận xét bài vẽ của Hs Nhận xét tiết học -------------------------------------«------------------------------------ Thứ năm ngày 01 tháng 12 năm 2011 TIẾT 1 THỂ DỤC BÀI 30: ĐI THƯỜNG THEO NHỊP TRỊ CHƠI “ VỊNG TRỊN” I/ MỤC TIÊU: - Thực hiện được đi thường theo nhịp (nhịp 1bước chân trái, nhịp hai bước chân phải) - Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách chơi và tham gia trị chơi được. - Hs biết tập thể dục làm cho cơ thể khỏe mạnh. II/ CHUẨN BỊ: Sân tập, cịi III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thời gian Hoạt động dạy Hoạt động học 8’ 1 .Phần mở đầu: - Gv phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. - Cho Hs khởi động chân tay: xoay khớp cổ chân, cổ tay, đầu gối, - Tập hợp lớp, báo cáo, chào và chúc Gv khi bắt đầu giờ học. Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên Khởi động chân tay: xoay khớp cổ chân, cổ tay, đầu gối,.. 20’ 7’ 2/ Phần cơ bản: HDHs thực hiện được đi thường theo nhịp (nhịp 1bước chân trái, nhịp hai bước chân phải) Gv hướng dẫn Gv nêu tên động tác ,hơ nhịp Nhận xét Trị chơi: Vịng trịn Gv nêu tên trị chơi HD cách chơi Gv nhận xét 3/ Phần kết thúc: - Cho Hs hát. - Gv và Hs hệ thống bài. - Nhận xét tiết học. - Giao bài tập về nhà: Tiếp tục ôn bài tập thể dục phát triển chung - Hs thực hiện được đi thường theo nhịp (nhịp 1bước chân trái, nhịp hai bước chân phải) - Hs thực hiện cả lớp dưới sự quản lí của lớp trưởng - Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung. + Lần 1, 2 theo hướng dẫn của Gv + Lần 3, 4 theo hướng dẫn của lớp trưởng Trị chơi: Vịng trịn - Theo dõi - Thực hiện trị chơi - Hs đứng tại chổ vỗ tay hát - Giậm châm tại chỗ đếm theo nhịp - Hệ thống bài -------------------------------------«------------------------------------ TIẾT 2 NHĨM TRÌNH ĐỘ 1 NHĨM TRÌNH ĐỘ 2 MÔN Tiếng Việt Tốn TÊN BÀI em êm Luyện tập I/ MỤC TIÊU: - Đọc được: em, êm, con tem, sao đêm; từ và câu ứng dụng. Hs khá giỏi biết đọc trơn. - Viết được: em, êm, con tem, sao đêm. - Luyện nói từ 2 -– 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà. - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ. - Bài tập cần làm: Bài1, Bài2 (cột1,2,5), Bài 3. Hs khá giỏi làm BT4 - Hs biết vận dụng vào thực tế. II/ CHUẨN BỊ: Tranh sgk, bảng ơn. Sgk, vở tv, bảng con. - Gv: Bảng lớp ghi một số bài tập. - Hs: Bảng con vở tốn III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Tg Hđộg NHĨM TRÌNH ĐỘ 1 NHĨM TRÌNH ĐỘ 2 1 5 1 2 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Hs đọc bài: ơm, ơm, con tơm, đống rơm. Đọc câu ứng dụng. Hs lên bảng viết: ơm, ơm, con tơm, đống rơm. Gv nhận xét đđ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: 2Hs lên bảng 2Hslên bảng làm, cả lớp làm nháp bài 1 tiết trước. Gv nhận xét, ghi điểm. 10 3 3. Bài mới: Giới thiệu bài: em, êm Dạy vần em Nhận diện vần Hs so sánh vần em với ơm Nêu cấu tạo vần em Cài bảng vần em Đánh vần, đọc trơn vần em Gv nhận xét sửa sai cho Hs Muốn cĩ tiếng tem ta thêm âm gì? Hs cài bảng tiếng tem Nêu cấu tạo đánh vần, đọc trơn tiếng tem Gv cho Hs quan sát tranh giới thiệu từ khĩa. Muốn cĩ từ con tem ta thêm tiếng gì? Hs cài bảng từ con tem Nêu cấu tạo,đọc trơn từ con 3. Bài mới: GT ghi bảng- Luyện tập Bài 1: Tính nhẩm - Gv nêu yêu cầu bài - Cả lớp làm phiếu, 1số Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét. 7 4 Dạy vần êm Nhận diện vần Hs so sánh vần êm với em Nêu cấu tạo vần êm Cài bảng vần êm Đánh vần, đọc trơn vần êm Gv nhận xét sửa sai cho Hs Muốn cĩ tiếng đêm ta thêm âm gì? Hs cài bảng tiếng đêm Nêu cấu tạo đánh vần, đọc trơn tiếng đêm Gv cho Hs quan sát tranh giới thiệu từ khĩa. Muốn cĩ từ sao đêm ta thêm tiếng gì? Hs cài bảng từ sao đêm Nêu cấu tạo, đọc trơn từ sao đêm Bài 2: Tính - Gv nêu yêu cầu bài - Cả lớp làm vở, 1Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét. 6 5 Hướng dẫn viết Gv viết mẫu lên bảng hướng dẫn quy trình. Hs viết bảng con chữ : em, êm, con tem, sao đêm. Gv nhận xét. Bài 3: Tìm x - Gv nêu yêu cầu bài - Cả lớp làm vở - 3Hs lên bảng làm - Gv nhận xét. 7 6 Dạy từ ngữ ứng dụng Viết lên bảng Hs tìm tiếng cĩ vần mới gạch chân Đánh vần, đọc trơn từ ngữ ứng dụng Gv giải nghĩa từ ngữ ứng dụng. Đọc mẫu tồn bài BT4: Hs khá giỏi làm Gv nhận xét. 4 7 4. Củng cố - dặn dị: Hs nhắc lại bài, Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau. -------------------------------------«------------------------------------ TIẾT 3 NHĨM TRÌNH ĐỘ 1 NHĨM TRÌNH ĐỘ 2 MÔN Tiếng Việt Luyện từ và câu TÊN BÀI TIẾT 2 Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào ? I/ MỤC TIÊU: - Đọc được: em, êm, con tem, sao đêm; từ và câu ứng dụng. Hs khá giỏi biết đọc trơn. - Viết được: em, êm, con tem, sao đêm. - Luyện nói từ 2 -– 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà. - Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật( thực hiện 3 trong số 4 mục của BT1, toàn bộ BT2). - Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu Ai thế nào? (thực hiện 3 trong số 4 mục của BT3). II/ CHUẨN BỊ: Tranh sgk, bảng ơn Sgk, vở tv, bảng con. -GV: Tranh minh họa nội dung bài tập 1, dưới mỗi tranh viết các từ trong ngoặc đơn. 3 tờ giấy to kẻ thành bảng có nội dung sau: Yêu cầu Từ ngữ - Tính tình của người - Màu sắc của vật - Hình dáng của vật - Phiếu học tập theo mẫu của bài tập 3 phát cho từng HS. - HS: Vở bài tập. Bút dạ III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Tg Hđộg NHĨM TRÌNH ĐỘ 1 NHĨM TRÌNH ĐỘ 2 1 4 1 2 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Hs đọc bài tiết 1 - Gv nhận xét 1. Ổn định: 2. Bài cũ: 3Hs lên bảng, mỗi Hs đặt 1 câu theo mẫu Ai làm gì? Hs dưới lớp nói miệng câu của mình. Cả lớp và giáo viên nhận xét 10 3 3. Bài mới: GT-Luyện tập (T2) Luyện đọc Luyện đọc các vần ở tiết 1 - Hs lần luợt phát âm: em, êm, con tem, sao đêm - Đọc từ (tiếng) ứng dụng Đọc câu ứng dụng: - Hs quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng: Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao - Nhận biết tiếng cĩ vần mới - Đọc câu ứng dụng - Gv đọc mẫu câu ứng dụng 3. Bài mới: GT ghi bảng- Từ ngữ về cơng việc gia đình Bài 1: (miệng) - 1Hs đọc yêu cầu bài - Dựa vào tranh chọn một từ trong ngoặc đơn để trả lời câu hỏi. - Cho Hs quan sát tranh SGK và suy nghĩ. Nhắc với mỗi câu hỏi có kiểu câu trả lời đúng. Mỗi bức tranh gọi 3 Hs trả lời. + Em bé rất xinh/ Em bé rất đẹp/ Em bé rất dễ thương/ + Con voi
Tài liệu đính kèm: