Đạo đức Tốn
Đi học đều và đúng giờ (t.1) 55-8; 56-7; 37-8; 68-9
- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
- Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.
- Biết được nhiệm vụ của học sinh là phải đi học đều và đúng giờ. Thực hiện hàng ngày đi học đều và đúng giờ.
- Biết nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ.
- GD HS đi học đều và đúng giờ.
*KNS:- Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ.
- Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ. - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55-8; 56-7; 37-8; 68-9.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.
- Bài tập cần làm: BT 1 ( cột 1,2,3);
B T2 (a,b). Kh giỏi lm BT3
- Hs biết vận dụng vo thực tế.
i mới: GT - Tiết 2: Luyện tập Luyện đọc: - Hs lần luợt phát âm: uông, ương, quả chuông, con đường. Đọc từ (tiếng) ứng dụng 3. Bài mới: GT ghi bảng “65+38, 46+17, 57+28, 78-29” Tổ chức Hs thực hiện phép tính Hs thực hiện phép trừ HDHs thực hiện phép trừ 55 - 8 = Hs đặt tính rồi tính - 65 38 27 - 5 không trừ được 8 lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7, nhớ 1 -3 thêm 1 bằng 4, 6 trừ 4 bằng 2, viết 2. Gv lần lượt nêu yêu cầu Hs thực hiện các phép trừ còn lại. 8 4 Đọc câu ứng dụng: - Hs quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng: Nắng đã lên. Lúa trên nương chìn vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. - Nhận biết tiếng cĩ âm mới, đọc câu ứng dụng - Gv đọc mẫu câu ứng dụng. Bài 1: Tính - Gv nêu yêu cầu bài - Cả lớp làm bảng con, 1Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét. Luyện viết: - Hs viết: uông, ương, quả chuông, con đường. vào vở tập viết. Bài 2: - Hs nêu yêu cầu - Cả lớp làm phiếu, 1Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét. 10 5 Luyện nĩi: - Hs luyện nĩi câu theo chủ đề: Đồng ruộng. - Cho Hs quan sát tranh minh hoạ và nhận biết tranh vẽ gì? Hs đọc Chủ đề phần luyện nói Hs luyện đọc cả bài Bài 3: - Gv nêu yêu cầu bài - Cả lớp làm vở, 1Hs lên bảng làm. Gv nhận xét 3 6 4. Củng cố - dặn dị: Hs nhắc lại bài, Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau. -------------------------------------«------------------------------------ TIẾT 4 NHĨM TRÌNH ĐỘ 1 NHĨM TRÌNH ĐỘ 2 MÔN Tốn Chính tả TÊN BÀI Luyện tập Câu chuyện bĩ đũa I/ MỤC TIÊU: - Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Hs Làm bài 1 (cột 1,2), 2, 3 (cột 1, 2), 4. Hs Khá – Giỏi làm thêm được bài 5. - Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học toán và yêu thích môn học. - Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuơi cĩ lời nĩi nhân vật. - Làm được BT2 (a) BT3 (c) - Hs trình bày bài viết sạch đẹp. II/ CHUẨN BỊ: - Bộ đồ dùng học tập toán lớp 1 - Mô hình phù hợp với bài học. Bảng phụ viết nội dung bài tập 2 (a), 3(c). Bảng con, vở III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Tg Hđộg NHĨM TRÌNH ĐỘ 1 NHĨM TRÌNH ĐỘ 2 1 4 1 2 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Làm phép toán dọc: 8 – 5 = 8 – 3 = Gv nhận xét ghi điểm. 1. Ổn định: 2. Bài cũ: 2Hs viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: Câu chuyện, yên lặng, luyện tập, viên gạch, Gv nhận xét – ghi điểm 8 3 3. Bài mới: Giới thiệu bảng cộng trong p vi 6 1. Tính: (chỉ cần làm cột 1, 2) - Hs nêu miệng. 2. Số? - Thực hiện trên bảng. 3. Bài mới: GT ghi bảng- Sự tích cây vú sữa HDHs chuẩn bị: - Gv treo bảng phụ đã viết đoạn văn, rồi đọc đoạn văn. - Tìm lời người cha trong bài chính tả? (Đúng. Như thế các con đều thấy rằng:) - Lơi người cha ghi sau dấu câu gì? ( Được ghi sau dấu hai chấm và dấu gạch ngang đầu dòng). - Hs phát hiện tiếng khó và luyện viết vào bảng con: chia lẻ, đùm bọc, đoàn kết, Hs viết bài vào vở: - Gv đọc cho Hs viết bài vào vở - Hs chữa lỗià. Gv theo dõi, uốn nắn. 8 4 3. Tính: (chỉ cần làm cột 1, 2) - Hs làm bảng con. 4 + 3 + 1 = 8 – 4 – 2 = 5 + 1 + 2 = 8 – 6 + 3 = - Chấm bài, nhận xét 8 5 4. Viết phép tính thích hợp - Hs nêu nội dung bài toán. - Hs làm vở - nộp vở. 8 - 2 = 6 Bài 2: (b) Chọn chữ trong ngoặc - 1Hs nêu yêu cầu bài. - 1Hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. - Cả lớp và GV nhận xét, sửa chữa 5 6 5. Nối 1 với số thích hợp. (Còn thời gian cho Hs K – G làm) - Hs khá giỏi làm vào sách. Bài 3: (c): Tìm các từ: - 1Hs đọc yêu cầu bài. - 1Hs lên bảng làm, cả lớp làm bảng con: dắt, bắc, cắt - Cả lớp chữa bài. 2 7 4. Củng cố - dặn dị: Hs nhắc lại bài, Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau. -------------------------------------«------------------------------------ Thứ tư ngày 23 tháng 11 năm 2011 TIẾT 1 NHĨM TRÌNH ĐỘ 1 NHĨM TRÌNH ĐỘ 2 MÔN Tiếng Việt Tốn TÊN BÀI ang anh Luyện tập I/ MỤC TIÊU: - Đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh; Từ và câu ứng dụng. Hs khá giỏi biết đọc trơn. - Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng. - Thuộc bảng 15,16,17,18 trừ đi một số. - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học. - Biết giải bài toán về ít hơn. - Bài tập cần làm: Bài1; Bài2 (cột 1,2); Bài 3; Bài 4. Hs khá giỏi làm BT5 - Hs biết vận dụng vào thực tế. II/ CHUẨN BỊ: Tranh sgk Sgk, vở tv, bảng con, bảng cài. - Gv: Que tính chục, que tính rời. - Hs: que tính, bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Tg Hđộg NHĨM TRÌNH ĐỘ 1 NHĨM TRÌNH ĐỘ 2 1 5 1 2 1. Ổn định: 2. Bài cũ: 2Hs đọc bài: uơng, ương, quả chuơng, con đường. Đọc câu ứng dụng. 2Hs lên bảng viết, Cả lớp làm bảng con: uơng, ương, quả chuơng, con đường. Gv nhận xét đđ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: 1Hs lên bảng làm, cả lớp làm bảng con. - - - 48 87 77 29 39 48 19 48 29 Gv nhận xét 7 3 3. Bài mới: Giới thiệu bài: ang, anh Dạy vần ang Nhận diện vần Hs so sánh vần ang với ong Nêu cấu tạo vần ang Cài bảng vần ang Đánh vần, đọc trơn vần ang Gv nhận xét sửa sai cho Hs Muốn cĩ tiếng bàng ta thêm âm gì? Hs cài bảng tiếng bàng Nêu cấu tạo đánh vần, đọc trơn tiếng bàng Gv cho Hs quan sát tranh giới thiệu từ khĩa. Muốn cĩ từ cây bàng ta thêm tiếng gì? Hs cài bảng từ cây bàng Nêu cấu tạo,đọc trơn từ cây bàng 3. Bài mới: GT ghi bảng-Luyện tập Bài 1: Tính nhẩm - Gv nêu yêu cầu bài - Cả lớp làm phiếu, 1Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét. 7 4 Dạy vần anh Nhận diện vần Hs so sánh vần anh với ang Nêu cấu tạo vần anh Cài bảng vần anh Đánh vần, đọc trơn vần anh Gv nhận xét sửa sai cho Hs Muốn cĩ tiếng chanh ta thêm âm gì? Hs cài bảng tiếng chanh Nêu cấu tạo đánh vần, đọc trơn tiếng chanh Gv cho Hs quan sát tranh giới thiệu từ khĩa. Muốn cĩ từ cành chanh ta thêm tiếng gì? Hs cài bảng từ cành chanh Nêu cấu tạo,đọc trơn từ cành chanh. Bài 2 : Tính nhẩm - Gv nêu yêu cầu bài - Cả lớp làm nháp, 1Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét. 6 5 Hướng dẫn viết Gv viết mẫu lên bảng hướng dẫn quy trình. Hs viết bảng con chữ : ang, anh, cây bàng, cành chanh Gv nhận xét. Bài 3 : Đặt tính rồi tính - Gv nêu yêu cầu bài - Cả lớp làm bảng con, 1Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét. 6 6 Dạy từ ngữ ứng dụng Viết lên bảng Hs tìm tiếng cĩ vần mới gạch chân Đánh vần, đọc trơn từ ngữ ứng dụng Gv giải nghĩa từ ngữ ứng dụng. Đọc mẫu tồn bài Bài 4: - Hs đọc đề tốn. - Cả lớp làm bài vào vở. 1Hs làm bảng phụ, lên trình bày. - Cả lớp và Gv nhận xét Bài 5: Hs khá giỏi làm Gv nhận xét. 4 7 4. Củng cố - dặn dị: Hs nhắc lại bài, Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau. -------------------------------------«------------------------------------ TIẾT 2 NHĨM TRÌNH ĐỘ 1 NHĨM TRÌNH ĐỘ 2 MÔN Tiếng Việt Tập đọc TÊN BÀI ang anh Nhắn tin I/ MỤC TIÊU: - Đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và câu ứng dụng. Hs khá giỏi biết đọc trơn. - Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh. - Luyện nói từ 2 -– 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng - Đọc đúng, rõ ràng tồn bài; Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu. - Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở những câu văn cĩ nhiều dấu câu. - Đọc rành mạch hai mẩu tin nhắn; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. - Nắm được cách viết tin nhắn (ngắn gọn, đủ ý) Trả lời được các câu hỏi trong SGK. - Hs viết được tin nhắn. II/ CHUẨN BỊ: Tranh sgk, vở tv, bảng con, bảng cài. Một số mẫu giấy nhỏ để Hs tập viết tin nhắn. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Tg Hđộg NHĨM TRÌNH ĐỘ 1 NHĨM TRÌNH ĐỘ 2 1 5 1 2 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Hs nhắc bài tiết 1: Phát âm từ: ang, anh, cây bàng, cành chanh. Gv nhận xét 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Hs đọc truyện: Câu chuyện bó đũa và trả lời câu hỏi. 10 3 3. Bài mới: GT - Tiết 2: Luyện tập Luyện đọc: - Hs lần luợt phát âm: ang, anh, cây bàng, cành chanh. - Đọc từ (tiếng) ứng dụng 3. Bài mới: GT ghi bảng- Nhắn tin Luyện đọc - Gv đọc mẫu - Hs đọc kết hợp giải nghĩa từ a) Đọc từng câu - Hs đọc nối tiếp từng câu b) Đọc từng mẫu tin nhắn trước lớp. - HDHs đọc từ khó, từ mới. c) Đọc từng mẫu nhắn tin trong nhĩm d) Thi đọc giữa đại diện các nhĩm 6 4 - Đọc câu ứng dụng: - Hs quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng: Khơng cĩ chân cĩ cánh Sao gọi là con sơng? Khơng cĩ lá cĩ cành Sao gọi là ngọn giĩ? - Nhận biết tiếng cĩ âm mới, đọc câu ứng dụng - Gv đọc mẫu câu ứng dụng. 7 5 Luyện viết: - Hs viết: ang, anh, cây bàng, cành chanh. vào vở tập viết. Tìm hiểu bài - Hs đọc thầm trả lời câu hỏi 1. Những ai nhắn tin cho Linh, nhắn tin bằng cách nào? (Chị Nga và Hà viết tin nhắn cho Linh bằng cách viết ra giấy). 2. Vì sao chị Nga và Hà phải nhắn tin cho Linh bằng cách ấy? (Lúc chị Nga đi chắc còn sớm, Linh đang ngủ, chị không muốn đánh thức Linh). 3. Chị Nga nhắn Linh những gì? (nơi để quà sáng, các việc cần làm ở nhà, giờ chị Nga về). 4. Hà nhắn Linh những gì? (Hà mang đồ chơi cho Linh, nhờ Linh mang sổ bài hát đi học cho Hà mượn). Tập viết tin nhắn 5. Yêu cầu Hs tập viết tin nhắn. Gv: em phải viết tin nhắn cho ai? Vì sao phải viết tin nhắn? Nội dung nhắn tin là gì? - Hs viết tin nhắn vào giấy nhỏ. - Nhiều Hs nối nhau đọc bài. - Gv nhận xét 8 6 Luyện nĩi: - Hs luyện nĩi câu theo chủ đề: Buổi sáng. - Cho Hs quan sát tranh minh hoạ và nhận biết tranh vẽ gì?Hs đọc Chủ đề phần luyện nói Hs luyện đọc cả bài 3 7 4. Củng cố - dặn dị: Hs nhắc lại bài, Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau. -------------------------------------«------------------------------------ TIẾT 3 NHĨM TRÌNH ĐỘ 1 NHĨM TRÌNH ĐỘ 2 MÔN Tốn Tập viết TÊN BÀI Phép cộng trong phạm vi 9 Chữ hoa M I/ MỤC TIÊU: - Thuộc bảng cộng; Biết làm tính cộng trong phạm vi 9. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Hs Làm bài 1, 2 (cột 1, 2, 4), 3 (cột1), 4. - Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học toán và yêu thích môn học. - Viết đúng chữ hoa M (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Miệng (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Miệng nĩi tay làm (3 lần) - Hs khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng (tập viết ở lớp) trên trang vở Tập viết 2 - Hs viết đẹp, đều chữ cái và câu ứng dụng. II/ CHUẨN BỊ: - Các nhóm đồ vật, mô hình phù hợp với tranh vẽ của bài học. - SGK, bảng con, vở tốn. Mẫu chữ hoa M Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Miệng 1 dòng. Miệng nĩi tay làm. 2 dòng. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Tg Hđộg NHĨM TRÌNH ĐỘ 1 NHĨM TRÌNH ĐỘ 2 1 4 1 2 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 8. Làm phép toán dọc: 8 – 3 = 8 – 2 = Gv nhận xét 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Kiểm tra phần viết bài ôn tập của Hs - Gv nhận xét đđ 7 3 3. Bài mới: GT ghi bảng-Phép cộng trong phạm vi 9 Giới thiệu bảng cộng trong phạm vi 9: a) Hướng dẫn Hs thành lập công thức: 8 + 1 = 9 1 + 8 = 9 * Hướng dẫn Hs xem tranh (quan sát bảng lớp), tự nêu bài toán: * Cho Hs đếm số hình cái nón ở cả hai nhóm và trả lời: “tám cộng một bằng mấy?” Gv viết bảng: 8 + 1 = 9 * Cho Hs quan sát hình (bảng lớp) và nêu phép tính. Gv ghi bảng: 1 + 8 = 9 * Cho Hs đọc lại cả 2 công thức b) Hướng dẫn Hs lập các công thức 7 + 2 = 9 2 + 7 = 9 6 + 3 = 9 3 + 6 = 9 5 + 4 = 9 4 + 5 = 9 (Tương tự phần a. Cho Hs thực hiện theo Gv. Cho Hs tập nêu bài toán. Tự tìm ra kết quả. Nêu phép tính. Củng cố cho Hs tính chất giao hoán của phép cộng ) c) Hướng dẫn Hs ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 - Đọc lại bảng cộng - Sau đó xóa dần bảng để Hs thuộc 3. Bài mới: GT ghi bảng-Chữ hoa M HD viết chữ hoa. HDHs quan sát và nhận xét chữ M - Gv treo mẫu chữ lên bảng. - Hs quan sát, nhận xét + Chữ hoa M cao mấy li? + Chữ hoa M gồm mấy nét? 6 4 1. Tính: - Hs làm bảng con + b lớp Gv nhận xét. 2. Tính: (chỉ cần làm cột 1, 2, 4) - Hs đố bạn. 2 + 7 = 4 + 5 = 8 + 1 = 0 + 9 = 4 + 4 = 5 + 2 = 8 – 5 = 7 – 4 = 6 – 1 = Gv nhận xét. - Gv hướng dẫn cách viết. - Gv vừa viết mẫu trên bảng vừa nêu lại cách viết. - Hs tập viết trên bảng con: M 7 5 3. Tính: (chỉ cần làm cột 1) - Hs nêu miệng, trình bày cách tính: HD viết câu ứng dụng Miệng nĩi tay làm - Giúp Hs hiểu câu ứng dụng. GDMT: Ý thức giữ gìn trường lớp học luơn sạch đẹp. - Hs quan sát và nêu nhận xét về: + Độ cao các chữ cái. + Cách đặt dấu thanh. + Khoảng cách giữa các chữ. - Gv viết mẫu chữ: Miệng Hs tập viết chữ Miệng vào bảng con. 12 6 4. Viết phép tính thích hợp - Hs nêu nội dung bài toán: - Hs làm vở - Hs nộp vở. 8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 Chấm điểm nhận xét. Sửa bài tập Hướng dẫn viết vở Hs viết bài vào vở Gv chấm bài nhận xét. 3 7 4. Củng cố - dặn dị: Hs nhắc lại bài, Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau. TIẾT 4 NHĨM TRÌNH ĐỘ 1 NHĨM TRÌNH ĐỘ 2 MÔN Mĩ thuật Mĩ thuật TÊN BÀI Vẽ màu vào các họa tiết ở hình vuơng Vẽ TT: Vẽ tiếp họa tiết vào hình vuơng và vẽ màu I/ MỤC TIÊU: - Hs nhận biết vẻ đẹp của trang trí hình vuơng. - Biết cách vẽ màu vào các họa tiết hình vuơng. - Hs khá giỏi biết cách vẽ màu vào các họa tiết hình vuơng, tơ màu đều gọn trong hình. - Hiểu cách vẽ họa tiết đơn giản vào hình vuơng và vẽ màu. - Biết cách vẽ họa tiết vào hình vuơng. - Vẽ tiếp được họa tiết vào hình vuông và vẽ màu. - Hs khá giỏi: vẽ được họa tiết cân đối, tơ màu đều, phù hợp. II/ CHUẨN BỊ: Gv: Khăn vuơng cĩ trang trí, viên gạch hoa.Một số bài trang trí hình vuơng Hs: Vở tâp vẽ 1, bút chì, tẩy, màu. Gv: Sưu tầm một vài bài trang trí hình vuơng Hs: Vở tập vẽ, chì, màu III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Tg Hđộg NHĨM TRÌNH ĐỘ 1 NHĨM TRÌNH ĐỘ 2 1 4 1 2 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của Hs 5 3 3. Bài mới: GT ghi bảng- Vẽ màu vào các họa tiết ở hình vuơng Quan sát nhận xét Gv giới thiệu hình ảnh dạng hình vuơng hoặc hình 1, 2 Bài 14 vở tập vẽ Hs xem viên gạch hoặc khăn vuơng để so sánh. Trang trí họa tiết, màu sắc sẽ làm cho mọi vật thêm đẹp. 3. Bài mới: GT ghi bảng- VTT: Vẽ tiếp họa tiết vào hình vuơng và vẽ màu Quan sát nhận xét Hs quan sát một số đồ vật dạng hình vuơng và một vài bài trang trí hình vuơng. Gv gợi ý để Hs nhận biết. Vẻ đẹp của các hình vuơng được trang trí. Các họa tiết dùng để trang trí thường là hoa, lá Cách trang trí họa tiết trong hình vuơng 5 4 HD cách vẽ màu Gv chỉ vào hình 5 vở tập vẽ 1 HDHs xem hình 3, 4 để các em biết cách vẽ màu. Gợi ý Hs chọn màu để vẽ vào hình 5 theo ý thích. Dùng phấn màu vẽ minh họa trên bảng để giới thiệu cách vẽ màu: Vẽ xung quanh trước ở giũa sau Vẽ đều gọn khơng ra ngồi hình. Vẽ cĩ màu đậm, màu nhạt. HD cách vẽ họa tiết và vẽ màu vào hình vuơng Hs xem hình 1 vở tập vẽ 2 để nhận ra các họa tiết cần vẽ tiếp ở giữa ở các gĩc Gv gợi ý hs cách vẽ màu Họa tiết giống nhau nên vẽ cùng một màu. Vẽ màu kín trong họa tiết. Cĩ thể vẽ màu nền trước, màu họa tiết vẽ sau. 20 5 Thực hành Hs tự chọn màu để vẽ vào các họa tiết ở hình 5 Gv theo dõi, gợi ý Hs tìm màu và vẽ màu. Chú ý cách cầm bút, cách đưa nét (bút dạ , sáp màu) Thực hành Hs vẽ tiếp họa tiết vào các mảng ở hình vuơng. Hs tự tìm màu cho mỗi họa tiết theo ý thích. 5 6 4. Nhận xét đánh giá : Hs nhận xét bài của bạn. Chọn bài mà mình thích. Gv nhận xét bài của Hs. Nhận xét tiết học. Chuẩn bị tiết sau. 4. Nhận xét đánh giá: Hs nhận xét bài của bạn. Chọn bài mà mình thích. Gv nhận xét bài của Hs. Nhận xét tiết học. Chuẩn bị tiết sau. -------------------------------------«------------------------------------ Thứ năm ngày 24 tháng 11 năm 2011 TIẾT 1 NHĨM TRÌNH ĐỘ 1 NHĨM TRÌNH ĐỘ 2 MÔN Tiếng Việt Tốn TÊN BÀI inh ênh Bảng trừ I/ MỤC TIÊU: - Đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. Từ và câu ứng dụng. Hs khá giỏi biết đọc trơn. - Viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. - Thuộc bảng trừ trong phạm vi 20 - Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi liên tiếp - Bài tập cần làm: Bài1; Bài2 (cột 1). Hs khá giỏi làm BT3 - Hs biết vận dụng vào thực tế. II/ CHUẨN BỊ: Tranh sgk, bảng ơn. Sgk, vở tv, bảng con. Gv: que tính, bảng cài. Hs: que tính, bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Tg Hđộg NHĨM TRÌNH ĐỘ 1 NHĨM TRÌNH ĐỘ 2 1 5 1 2 1. Ổn định: 2. Bài cũ: 2Hs đọc bài: ang, anh, cây bàng, cành chanh. Đọc câu ứng dụng. 2Hs lên bảng viết, Cả lớp làm bảng con: ang, anh, cây bàng, cành chanh. Gv nhận xét 1. Ổn định: 2. Bài cũ: 1Hs lên bảng đặt tính rồi tính, cả lớp làm bảng con. 35 – 7; 81 – 9; 72 – 36; 50 – 17 Gv nhận xét đđ 8 3 3. Bài mới: Giới thiệu bài: inh, ênh Dạy vần inh Nhận diện vần Hs so sánh vần inh với anh Nêu cấu tạo vần inh Cài bảng vần inh Đánh vần, đọc trơn vần inh Gv nhận xét sửa sai cho Hs Muốn cĩ tiếng tính ta thêm âm gì? Hs cài bảng tiếng tính Nêu cấu tạo đánh vần, đọc trơn tiếng tính. Gv cho Hs quan sát tranh giới thiệu từ khĩa. Muốn cĩ từ máy vi tính ta thêm tiếng gì? Hs cài bảng từ máy vi tính Nêu cấu tạo,đọc trơn từ máy vi tính 3. Bài mới: GT ghi bảng “Luyện tập” Bài 1: Tính nhẩm - Gv nêu yêu cầu bài - Cả lớp làm phiếu, 1số em lên bảng làm. - Gv nhận xét. - Hs thi đua nêu kết quả tính nhẩm từng phép tính trừ 11 – 2 = 9 12 – 3 = 9 11 – 3 = 8 12 – 4 = 8 11 – 4 = 7 12 – 5 = 7 11 – 5 = 6 12 – 6 = 6 11 – 6 = 5 12 – 7 = 5 11 – 7 = 4 12 – 8 = 4 11 – 8 = 3 12 – 9 = 3 11 – 9 = 2 13 – 4 = 9 14 – 5 = 9 13 – 5 = 8 14 – 6 = 8 13 – 6 = 7 14 – 7 = 7 13 – 7 = 6 14 – 8 = 6 13 – 8 = 5 14 – 9 = 5 13 – 9 = 4 7 4 Dạy vần ênh Nhận diện vần Hs so sánh vần ênh với inh Nêu cấu tạo vần ênh Cài bảng vần ênh Đánh vần, đọc trơn vần ênh Gv nhận xét sửa sai cho Hs Muốn cĩ tiếng kênh ta thêm âm gì? Hs cài bảng tiếng kênh Nêu cấu tạo đánh vần, đọc trơn tiếng kênh Gv cho Hs quan sát tranh giới thiệu từ khĩa. Muốn cĩ từ dòng kênh ta thêm tiếng gì? Hs cài bảng từ dòng kênh Nêu cấu tạo,đọc trơn từ dòng kênh 8 5 Hướng dẫn viết Gv viết mẫu lên bảng hướng dẫn quy trình. Hs viết bảng con chữ : inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh Bài 2: Tính - Gv nêu yêu cầu bài - Cả lớp làm vở, 1Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét. 8 6 Dạy từ ngữ ứng dụng Viết lên bảng Hs tìm tiếng cĩ vần mới gạch chân Đánh vần, đọc trơn từ ngữ ứng dụng Gv giải nghĩa từ ngữ ứng dụng. Đọc mẫu tồn bài Bài 3: Vẽ hình theo mẫu Gv nêu yêu cầu bài Hs khá giỏi làm 3 7 4. Củng cố - dặn dị: Hs nhắc lại bài, Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau. -------------------------------------«------------------------------------ TIẾT 2 NHĨM TRÌNH ĐỘ 1 NHĨM TRÌNH ĐỘ 2 MÔN Tiếng Việt Luyện từ và câu TÊN BÀI inh ênh Từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu ai làm ... I/ MỤC TIÊU: - Đọc được inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh; từ - câu ứng dụng. Hs khá giỏi biết đọc trơn. - Viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính - Nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình (BT1). - Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì? (BT2); điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống (BT3) - Hs làm đúng các bài tập II/ CHUẨN BỊ: Tranh sgk, bảng ơn Sgk, vở tv, bảng con. - Bảng phụ viết nội dung BT 2, BT 3. - Vở luyện từ và câu. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Tg Hđộg NHĨM TRÌNH ĐỘ 1 1 4 1 2 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Hs nhắc bài tiết 1: Phát âm từ: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh Gv nhận xét 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Gọi 3Hs lên bảng, yêu cầu mỗi em đạt 1 câu theo mẫu Ai làm gì? Gv nhận xét, ghi điểm. 10 3 3. Bài mới: GT - Tiết 2: Luyện tập Luyện đọc: - Hs lần luợt phát âm: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh - Đọc từ (tiếng) ứng dụng - Đọc câu ứng dụng: - Hs quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà khơng tựa ngã kềnh ngay ra? - Nhận biết tiếng cĩ âm mới, đọc câu ứng dụng - Gv đọc mẫu câu ứng dụng. 3. Bài mới: GT ghi bảng- Từ ngữ về cơng việc gia đình Bài 1: (miệng) - 1Hs đọc yêu cầu bài - Hãy tìm 3 từ nói về tình cảm thương yêu giữa anh chị em. - Mỗi Hs nói 3 từ. Vd: giúp đỡ, chăm sóc, chăm lo. Chăm chút, nhường nhịn, yêu thương, quý mến, - Gv ghi lên bảng các từ không trùng lặp. - Hs làm vào vở. - Đọc các từ đã tìm được sau đó chép vào vở. - Gv nhận xét. 10 4 Luyện viết: - Hs viết: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh vào vở tập viết. Bài 2: (miệng) -1Hs Đọc yêu cầu bài và câu mẫu. - 2Hs làm bài, cả lớp làm vào nháp. - Hs làm bài, chú ý viết tất cả các câu mà em sắp xếp được. Ai Làm gì? Anh Chị Em Chị em Anh em Chị em Anh em khuyên bảo em. chăm sóc em. chăm sóc chị. trông nom nhau. trông nom nhau. giúp đỡ nhau. giúp đỡ nhau. - Cả lớp đọc các câu sắp xếp được. - Nhận xét, ghi điểm. 10 5 Luyện nĩi: - Hs luyện nĩi câu theo chủ đề: máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính - Cho Hs quan sát tranh minh hoạ và nhận biết tranh vẽ gì?Hs đọc Chủ đề phần luyện nói (Cá nhân, lớp) Hs luyện đọc
Tài liệu đính kèm: