HỌC VẦN
ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU :
- §c ®ỵc: i, a,m,n, d, ®, t, th; c¸c t ng÷, c©u ng dơng t bµi 12 ®n bµi 16.
- Vit ®ỵc: i, a,m,n, d, ®, t, th; c¸c t ng÷, c©u ng dơng t bµi 12 ®n bµi 16.
- Nghe hiĨu vµ kĨ ®ỵc mt ®o¹n truyƯn theo tranh truyƯn kĨ: cß ®i lß dß.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Sách Tiếng Việt 1, tập một.
-Bảng ôn (tr. 34 SGK).
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và truyện kể. TOÁN
28 + 5
- HS biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5.
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
- BT cần làm : B1 (cột 1,2,3) ; B3 ; B4.
- HS thích học toán qua hoạt động thực hành
Que tính, bảng gài. 1 bộ số học toán.
g dẫn. Lớp chia thành 4 nhóm vừa đọc lời đồng dao, vừa chơi trò chơi “cưỡi ngựa”. Lớp chia thành nhiều nhóm: nhóm cưỡi ngựa, nhóm gõ phách, nhóm gõ song loan, nhóm gõ trống. Nêu tên bài hát “Mời bạn vui múa ca”. Thực hiện ở nhà. ---------------------------------- Thứ 3 ngày14 tháng 9 năm 2010 Tiết 1 NTĐ1 NTĐ2 Tăng cường . Môn : học vần Bài :Ôn tập I/ Mục tiêu : HS đọc và viết các tiếng : dô , da , đó , đi , tự , thồ II/ Đồ dùng dạy học : Vở viết . THỂ DỤC CHUYỂN ĐỘI HÌNH HÀNG DỌC THÀNH ĐỘI HÌNH VÒNG TRÒN VÀ NGƯỢC LẠI.ÔN4 ĐỘNG TÁC CỦA BTDPT - Biết cách thực hiện 4 động tác vươn thở, tay, chân, lườn của bài TDPTC (Chưa yêu cầu thuộc thứ tự từng động tác) - Ôn 4 động tác vươn thở, tay, chân, lườn. - Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”. - Học cách chuyển đội hình hàng dọc thành vòng tròn và ngược lại. Yêu cầu thực hiện tương đối chính xác, nhanh và trật tự. NX 2( CC 1, 2); NX 3( CC 2, 3)TTCC: TỔ 1 + 2 II. CHUẨN BỊ: Còi. III/ Hoạt động dạy học: Hát. -GV viết bảng các tiếng ; dô , da , đó , đi , tự , thồ -HS đọc (cn , bàn , đồng thanh ) -GV viết lên bảng các tiếng trên và hướng dẫn HS viết vào vở . -HS viết vào vở . -GV theo dõi uốn nắn . Thu một số vở chấm cho HS -Dặn HS về học bài . 1. Phần mở đầu: GV tập hợp lớp, phổ biến nội quy, yêu cầu giờ học. - Giậm chân tại chỗ. Trò chơi Diệt các con vật có hại. Kiểm tra 4 động tác đã học. 2. Phần cơ bản: * Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại. GV giải thích, hô khẩu lệnh, HS nắm tay nhau di chuyển thành vòng tròn theo chiều kim đồng hồ. Sau đó đứng lại và quay mặt vào trong. GV cho HS tập động tác phát triển chung - Hs thực hiện chuyển đội hình theo hd ==== ==== ==== 5GV * Ôn 4 động tác vươn thở, tay, chân và lườn. Ôn trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”. 3. Phần kết thúc: Cúi người thả lỏng, lắc người thả lỏng, nhảy thả lỏng. GV nhận xét tiết học. Giao bài tập về nhà. GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Tiết 2 : NTĐ1 NTĐ2 HỌC VẦN BÀI : U , Ư. I.MỤC TIÊU : -Đọc được: u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng. -ViÕt ®ỵc: u, ư, nụ, thư. - LuyƯn nãi tõ 2-3 c©u theo chđ ®Ị: thđ ®«. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I -Bộ ghép chữ tiếng Việt. -Một nụ hoa hồng (cúc), một lá thư (gồm cả phong bì ghi địa chỉ). -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: thủ đô. TOÁN 38 + 25 - HS biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25. - Biết giải bài toán bằng một phép cộngcác số đo có đơn vị dm. - Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số. - BT cần làm: B1 (cột 1,2,3) ; B3 ; B4 (cột 1). - Rèn HS yêu thích môn toán. Que tính – Bảng gài – Nội dung bài tập 2 viết sẵn lên bảng. III/ Hoạt động dạy học: Hát. 1/ Khởi động (1 ÙÙ) 2/ Kiểm tra bài cũ: (4 Ù) -HS đọc , viết : tổ cò , lá mạ , da thỏ -Đọc câu ứng dụng -GV nhận xét , ghi điểm . 3/ Bài mới (30 Ù) -Treo tranh giới thiệu bài rút ra âm mới , ghi bảng -HS đọc (cá nhân , bàn , cả lớp) -GV viết bảng tiếng nụ , cho học sinh nhận diện , đánh vần -HS đánh vần , đọc trơn : nờ – u – nu – nặng – nụ , nụ * Dạy âm ư (quy trình tương tự ) -GV hướng dẫn HS viết bảng con -HS viết bảng con : -GV nhận xét , sửa sai Hướng dẫn HS đọc tiếng , từ ứng dụng Cá thu , đu đủ , thứ tự , cử tạ -HS đánh vần và đọc trơn -GV hướng dẫn cách đặt tính : 38 Đặt tính thẳng cột + 25 Tính từ phải sang trái 63 -HS thao tác trên que tính và nêu cách đặt tính và tính -GV hướng dẫn làm bài tập 1 4 HS lên bảng làm , lớp làm bảng con + 28 + 48 + 38 + 68 + 44 59 27 38 4 8 87 75 76 72 52 GV nhận xét,sửa sai.Hướng dẫn làm bài tập 2 -HS làm vào vở Số hạng 8 28 38 8 18 Số hạng 7 16 41 53 34 Tổng 15 44 79 61 52 -GV kiểm tra , sửa sai -1HS đọc bài tập 3 -GV nêu tóm tắt -1 HS lên bảng làm . lớp làm vào vở Bài giải Con kiến phải đi qua đoạn đường dài là 28 + 34 = 62 (dm ) Đáp số : 62 dm Dặn HS về làm bài vào vở GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Tiết 3 : NTĐ1 NTĐ2 HỌC VẦN BÀI : U , Ư. I.MỤC TIÊU : -Đọc được: u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng. -ViÕt ®ỵc: u, ư, nụ, thư. - LuyƯn nãi tõ 2-3 c©u theo chđ ®Ị: thđ ®«. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I -Bộ ghép chữ tiếng Việt. -Một nụ hoa hồng (cúc), một lá thư (gồm cả phong bì ghi địa chỉ). -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: thủ đô. TẬP ĐỌC CHIẾC BÚT MỰC ( 2 tiết ) - Biết ngắt nghỉ hơi đúng ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ND : Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn (trả lời được các CH 2,3,4,5) ; HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 1. - Giáo dục HS biết giúp đỡ bạn. Khuyến khích HS học tập đức tính của bạn Mai. SGK, tranh, băng giấy ghi sẵn nội dung cần luyện đọc. III/ Hoạt động dạy học: Hát. 2/ Kiểm tra bài cũ: (4 Ù) -HS đọc lại bài tiết 1 3/ Bài mới (30 Ù) -GV nhận xét sửa sai . Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng Thứ tư bé hà thi vẽ -HS đọc (cá nhân , đồng thanh ) -GV sửa sai , hướng dẫn viết vào vở HS viết vào vở GV theo dõi , uốn nắn , thu một số vở chấm Treo tranh -HS quan sát đọc tên bài luyện nói : thủ đô -GV Trong tranh , cô giáo đưa HS đi thăm cảnh gì ? HS trả lời : chùa một cột Chùa một cột ở đâu ? (Hà Nội ) Hà Nội còn được gọi là gì ?( Thủ đô ) Mỗi nước có mấy thủ đô ? (Một ) Em biết gì về thủ đo Hà Nội ? HS trả lời -4 đến 5 HS đọc bài trên bảng -HS đọc bài trong SGK (cá nhân ) 4/ Củng cố, dặn dò: (2 ÙÙ) -Dặn HS về nhà đọc bài -Giới thiệu ghi đề . -HS nhắc lại đề ,đọc nối tiếp câu -GV nhận xét sửa sai,ghi từ khó lên bảng. -HS đọc từ khó . -GV giảinghĩa tờ loay hoay,hồi hộp ,ngạc nhiên. -HS đọc nối tiếp đoạn -GV gọi HS lên đọc từng đoạn theo nhóm -HS chỉ đọc theo nhóm -HS nhận xét bạn đọc. -GV nhận xét tuyên dương những em đọc tốt GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Tiết 4: NTĐ1 NTĐ2 ĐẠO ĐỨC GIỮ GÌN SÁCH VỞ VÀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP I/ Mục tiêu : HS hiểu : Trẻ em có quyền được học hành . Giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học hành của mình II/ đồ dùng dạy học : SGK , tranh minh hoạ TẬP ĐỌC CHIẾC BÚT MỰC (tiết 2 ) III/ Hoạt động dạy học: Hát. 1/ Khởi động (1 ÙÙ) 2/ Kiểm tra bài cũ: (4 Ù) 3/ Bài mới: (30 ÙÙ) -GV giới thiệu ghi đề . Nêu yêu cầu bài tập 1 -HS tìm và tô màu vào các đồ dùng học tập trong bức tranh ở bài tập 1 -GV nhận xét , nêu yêu cầu bài tập 2 Gợi ý : Tên đồ dùng học tập ? Đồ dùng đó để làm gì ? Cách giữ gìn đồ dùng học tập -HS hoạt động nhóm đôi , giới thiệu với nhau về đồ dùng học tập của mình –GV kết luận : Được đi học là một quyền lợi . Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện quyền học tập -HS nhắc lại kết luận -GV hướng dẫn làm bài tập 3 -HS làm bài tập 3 . Giải thích theo câu hỏi : Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? Vì sao em cho rằng hành động của bạn đó là đúng , là sai ? -GV kết luận : Tranh 1 , 2 , 6 là đúng tranh 3 , 4 , 5 là sai Hỏi : Cần phải làm gì để giữ gìn đồ dùng học tập ? -HS : Không làm giây bẩn 4/ Dặn dò: (2 ÙÙ) -Dặn HS về nhà sắp xếp lại đồ dùng gọn gàng đúng nơi quy định -GV những từ ngữ nào cho biết Mai mong được viết bút mực? Chuyện gì đã xảy ra với Lan? -HS : Lan thấy được cô cho viết bút mực ,Mai hồi hộp nhìn cô Mai buồn, bút mực Lan được viết bút mực nhưng lại quên bút, Lan ngồinức nở. -GV: Vì sao Lan loay hoay mãi với cái hộp bút ? cuối cùng Mai dịng ra sao? -HS : Vì nửa muốn cho bạn mượn nửalại viết ,cuối cùng Mai lấy bút cho Lan mượn. -GV : Vì sao cô khen Mai ? (vì Mai ngoan ,biết giúp đỡ bạn). -HS tự phân vai thi đọc,thi đọc giữa các nhóm -GV nhận xét tuyên dương ,hỏi: Câu chuyện này nói về điều gì ? -HS : Nói về chuyện bạn bè thương yêu giúp đỡ lẫn nhau. -Về học bài ,xem trước bài sau GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Tiết 5 : NTĐ1 NTĐ2 TOÁN : SỐ 7 I/ YÊU CẦU : BiÕt 6 thªm 1 ®ỵc 7, viÕt sè 7; ®äc , ®Õm ®ỵc tõ 1 ®Õn 7, biÕt so s¸nh c¸c sè trong ph¹m vi 7,biÕt vÞ trÝ sè 7trong d·ysè tõ 1 ®Õn 7. II/ CHUẨN BỊ : Giáo án ,mẫu vật Số 1 đến 7 ĐẠO ĐỨC NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI (TIẾT 2) -HS biết tự nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi ,biét nhắc bạn nhận và sửa lỗi ,biết ủng hộ các bạn biết nhận lỗi và sửa. -Dụng cụ phục vụ trò chơi. III/ Hoạt động dạy học: Hát. 1/ Khởi động (1 ÙÙ) 2/ Kiểm tra bài cũ: (4 Ù) -HS viết số 6 trên bảng con , 2 HS lên bảng làm 53 3.6 -GV nhận xét ghi điểm 3/ Bài mới (30 Ù) -Giới thiệu có 6 em đang chơi , 1 em chạy tới . Hỏi tất cả có mấy em ? -HS : 6 thêm 1 là 7 (có 7 em ) . HS lấy 6 hình vuong ra , sau đó lấy thêm 1 hình vuông nữa . Tự nêu có 7 hình vuông -GV kết luận : bảy hình vuông , bảy HS , bảy chấm tròn . Đều có số lượng là 7 . GV viết bảng số 7 in và số 7 viết , giới thiệu cho HS biết -HS viết bảng con , đọc : bảy Đếm số từ 1 đến 7 ; từ 7 đến 1 -GV cho HS nhận diện số 7 là số liền sau số 6 -HS làm bài tập 1 : Viết 1 dòng số 7 -GV nhận xét . hướng dẫn làm bài tập 2 , 3 -HS làm vào vở 1 2 3 4 5 6 7 -GV nhận xét , hướng dẫn HS làm bài tập 4 3 HS lên bảng làm 7 > 6 2 2 7 > 3 5 < 7 6 < 7 -GV nhận xét , sửa sai 4/ Dặn dò: (2 ÙÙ) -Dặn HS về học bài và xem lại bài -Một HS lên bảng kể về một trường hợp biết nhận lỗi và sửa lỗi . -GV nhận xét đánh giá . Giới thệu đề . -GV nêu tình huống 1)Lan đang trách Tuấn “Sao bạn hẹn rủ mình cùng đi học mà lại đi một mình? Em sẽ làm gì nếu là Tuấn? 2)Tuyết mếu máo cầm quyển sách “bắt đền Trường đấy,làm rách sách tớ rồi” Em sẽ làm gì nếu là Trường ? -HS thảo luận phân công người đóng vai. -HS lên đóng vai . -GV nhận xét kết luận : Tuấn cần xin lỗi bạn vì không giữ đúng lời hứa và giải thích lý do. Trường cần xin lỗi bạn và dàn sách lại cho bạn. -HS đọc tình huóng trong hoạt động 2. -GV phát phiếu giao việc – chia nhóm - HS thảo luận ,đại diện nhóm trình bày. -GVKL : Cần bày tỏ ý kiến của mình khi bị người khác hiểu nhầm, yêu cầu HS tự liên hệ .-HS liên hệ những trường hợp mắc lỗi và sửa lỗi . -GV khen ngợi kết luận chung . GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Thứ 4 ngày15 tháng 9 năm 2010 ĐAI HỘI CƠNG NHÂN VIÊN CHỨC ------------------------------------- Thứ 5ngày16 tháng 9 năm 2010 Tiết 1 : NTĐ1 NTĐ2 THỂ DỤC ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI I/ Mục tiêu : Ôn một số kĩ nảng đội hình , đội ngũ đã học . Yêu cầu thực hiện chính xác , nhanh và kĩ luật trật tự hơngiờ trước II/ Địa điểm , phương tiện : Trên sân trường – Dọn vệ sinh nơi tập THỂ DỤC ĐỘNG TÁC BỤNG. CHUYỂN ĐH HÀNG NGANG THÀNH ĐH VÒNG TRÒN VÀ NGƯỢC LẠI. - Biết cách thực hiện 5 động tác vươn thou, tay, chân, lườn và bụng của bài TD PTC (Chưa yêu cầu thuộc thứ tự từng động tác của bài thể dục.) -Chuyển đội hình hàng ngang thành vòng tròn và ngược lại. Yêu cầu thực hiện chính xác, nhanh và trật tự. NX 2( CC 1, 2) ; NX 3( CC 2, 3) TTCC: TỔ 3 + 4 Còi. Sân bãi. III/ Hoạt động dạy học: Hát.1. Phần mở đầu: GV tập hợp lớp, phổ biến nội quy, yêu cầu giờ học. Giậm chân tại chỗ. Kiểm tra 4 động tác đã học. 2. Phần cơ bản: * Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại. GV giải thích, hô khẩu lệnh, HS nắm tay nhau di chuyển thành vòng tròn theo chiều kim đồng hồ. Sau đó đứng lại và quay mặt vào trong. GV cho HS tập động tác phát triển chung * Ôn 4 động tác vươn thở, tay, chân và lườn. Ôn trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”. - Hs thực hiện chuyển đội hình theo hd ==== ==== ==== 5GV - Đội hình vòng tròn. - Hs chơi vui vẻ, chủ động 3. Phần kết thúc: Cúi người thả lỏng, lắc người thả lỏng, nhảy thả lỏng. GV nhận xét tiết học. Giao bài tập về nhà. GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Tiết 2 : NTĐ1 NTĐ2 : HỌC VẦN: BÀI : X , CH I.MỤC TIÊU : -Đọc được:x – xe,ch –chó;từ và câu ứng dụng - ViÕt ®ỵc: x – xe, ch – chó; - LuyƯn nãi tõ 2-3 c©u theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I -Một chiếc ô tô đồ chơi, một bức tranh vẽ một con chó. -Bộ ghép chữ tiếng Việt. TOÁN LUYỆN TẬP Củng cố và rèn luyện kĩ năng thựchiện phép cộng dạng 8 + 5 ; 28 + 5 ; 38 +25 . ( cộng qua 10 có dạng tính viết )- Củng cố là quen với với giải toán có lời văn và làm quen với bái toán trắc nghiệm III/ Hoạt động dạy học: Hát. 1/ Khởi động (1 ÙÙ) 2/ Kiểm tra bài cũ: (4 Ù) -GV cho HS viết u , ư và đọc câu ứng dụng . GV nhận xét 3/ Bài mới (30 Ù) -GV treo tranh giới thiệu bài . viết x lên bảng -HS đọc (cn , đồng thanh ) GV viết bảng tiếng xe -HS phân tích đánh vần tiếng xe -HS đọc cả vần x , xe -GV nhận xét , sửa sai * Aâm ch ( quy trình tương tự ) -GV hướng dẫn HS viết bảng con -HS viết bảng con -GV nhận xét , sửa sai Hướng dẫn HS đọc từ ứng dụng -HS đọc (cá nhân , bàn , đồng thanh) thợ xe chì đỏ xa xa chả cá -GV nhận xét , sửa sai 4/ Củng cố, dặn dò: (2 ÙÙ) -Dặn HS chuẩn bị tiết sau. -2hs lên bảng làm BT cả lớp làm bảng con 38 47 +45 + 32 83 79 -GV nhận xét ghi đề -Hướng dẫn làm.Bài tập 1(làm phiếu bài tập) 8 + 2 =10 8+3= 11 8 +4 =12 8 + 6 =14 8+7=15 8 +8 =16 18 +6 =24 18+7=25 18+8 =26 -Đại diện nhóm chữa bài (đọc miệng ) -Gv nhận xét hướng dẫn làm bài BT 2 Hs làm bảng con 2hs lên bảng làm 38 48 68 78 58 25 24 13 9 26 -GV nhận xét sửa sai . hướng dẫn HS làm bài tập 3 -1HS lên bảng làm , lớp làm vào vở Bài giải Số kẹo cả hai gói có là 28 + 26 = 54 ( cái ) Đáp số : 54 cái -GV nhận xét , sửa sai . hướng dẫn HS làm bài tập 4 -HS lên bảng làm GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Tiết 3 : NTĐ1 NTĐ2 HỌC VẦN: BÀI : X , CH I.MỤC TIÊU : -Đọc được: x – xe, ch – chó; từ và câu ứng dụng - ViÕt ®ỵc: x – xe, ch – chó; - LuyƯn nãi tõ 2-3 c©u theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I -Một chiếc ô tô đồ chơi, một bức tranh vẽ một con chó. -Bộ ghép chữ tiếng Việt. CHÍNH TẢ( tập chép) CHIẾC BÚT MỰC I. MỤC TIÊU: - Chép chính xác , trình bày đúng bài CT (SGK). - Làm được BT2 ; BT(3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Rèn tính cẩn thận cho Hs khi viết chính tả. II. CHUẨN BỊ:Bảng phụ viết nội dung đoạn viết, giấy khổ to viết nội dung bài tập 3b. III/ Hoạt động dạy học: Hát. 1/ Khởi động (1 ÙÙ) 2/ Kiểm tra bài cũ: (4 Ù) -HS luyện đọc bài tiết 1 -GV nhận xét sửa sai . 3/ Bài mới (30 Ù) -Treo tranh minh hoạ rút ra câu ứng /d -HS đọc cá nhân -GV nhận xét , sửa sai . Cho HS mở SGK đọc -HS đọc bài trong SGK -GV nhận xét,sửa sai . Hướng dẫn viết vào vở -HS viết vào vở -GV thu một số vở chấm , nhận xét Treo tranh phần luyện nói -HS đọc tên bài -Hỏi : Có những loại xe nào trong tranh ? Xe bò thường đùn để làm gì? Xe lu dùng để làm gì ? Xe ô tô trong tranh dùng để làm gì ? Xe lu dùng để làm gì ? 4/ Củng cố, dặn dò: (2 ÙÙ) -Dặn HS về học bài , xem bài sau -HS viết bảng con vần thơ,rõ ràng -GV nhận xét ghi điểm. Đọc mẫu đoạn chép 1 lần. -HS đọc lại -GV đọc cho học sinh viết từ khó : bút ,mực ,lơp ,quên ,lấy ,mượn -HS viết bảng con. -GV sửa sai cho hs -HS viết bài vào vở -GV thu một số bài chấm nhận hd hs làm bài tập 2 -HS làm vở bài tập – 1 hs lên bảng làm ; tia nắng ,đêm khuya. -GV nhận xét sửa sai. -Tuyện dương hs viết bài sạch đẹp. Về nhà làm bài tập 3 GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Tiết 4 : NTĐ1 NTĐ2 TOÁN SỐ 8 I/ YÊU CẦU : BiÕt 7thªm 1 ®ỵc 8, viÕt sè 8; ®äc , ®Õm ®ỵc tõ 1 ®Õn 8, biÕt so s¸nh c¸c sè trong ph¹m vi 8, biÕt vÞ trÝ sè 8 trong d·y sè tõ 1 ®Õn 8. II/ CHUẨN BỊ : Số 1-8 Mẫu vật có (8) Vở bài tập KỂ CHUYỆN CHIẾC BÚT MỰC - Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Chiếc bút mực. (BT1) - HS khá, giỏi bước đầu kể được toàn bộ câu chuyện. (BT2) - Giáo dục HS phải luôn biết giúp đỡ bạn. 4 Tranh minh họa trong SGK (phóng to). III/ Hoạt động dạy học: Hát. 1/ Khởi động (1 ÙÙ) 2/ Kiểm tra bài cũ: (4 Ù) -GV cho HS viết số 7 vào bảng con -HS làm bảng lớp : 7 > 5 3 < 7 5 2 3/ Bài mới (30 Ù) -GV nhận xét ghi điểm , giới thiệu bài : Có 7 em đang chơi 1 em chạy tới . Hỏi có tất cả mấy em ?( 8 em ) -HS lấy 7 hình vuông và lấy thêm 1 hình . Tự nêu : Có 8 hình vuông -GV kết luận : Có 8 HS , 8 hình vuông , 8 chấm tròn đều có số lượng là 8 -GV viết số 8 in và số 8 viết -HS viết bảng số 8 -GV viết bảng :1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 ,7,8 8 ,7 , 6 , 5 , 4 , 3 , 2 , 1 -HS đọc và nhận diện: số liền sau số 7 là số 8 -HS viết bài tập 1 vào vở Viết làm 1 dòng -GV nhận xét, hướng dẫn HS làm bài tập 2 , 3 -Lớp làm vào vở -GV nhận xét , hướng dẫn HS làm bài tập 4 -2 HS lên bảng làm , lớp làm bảng con 8 > 7 6 < 8 5 < 8 7 6 8 > 5 -GV nhận xét , sửa sai 4/ Củng cố, dặn dò: (2 ÙÙ) -Dặn HS về học bài và làm bài còn lại vào vở -2 HS lên kể chuyện : Bím tóc đuôi sam . Cả lớp theo dõi -HS nhận xét bạn kể -GV treo tranh , gợi ý , nêu yêu cầu -HS quan sát phân biệt các nhân vật (Mai , Lan , cô giáo )tóm tắt nội dung mỗi tranh -HS lên tóm tắt T1 : Cô giáo gọi Lan lên bàn cô lấy mực T2 : Lan khóc vì quên bút ở nhà T3 : Mai đưa bút cho Lan mượn T4 : Cô đưa bút của mình cho Lan mượn -HS lên kể nối tiếp từng đoạn -GV nhận xét , bổ sung -2 HS kể toàn bộ câu chuyện -GV nhận xét , tuyên dương -Dặn HS về tập kể lại câu chuyện GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Thứ 6 ngày17 tháng 9 năm 2010 Tiết 1 : NTĐ1 NTĐ2 HỌC VẦN: BÀI : S , R I.MỤC TIÊU : -Đọc được:s,r,sẻ,rễ.Từ và câu ứng dụng - Viết được: s, r, sẻ, rễ. -LuyƯn nãi tõ 2-3 c©u theo chủ đề: rổ, rá. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh vẽ chim sẻ,một cây cỏcónhiều rể. -Tranh minh hoạ phần luyện nói: rổ, rá. TOÁN HÌNH CHỮ NHẬT – HÌNH TỨ GIÁC - Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tam giác. - Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tam giác. - BT cần làm : B1 ; B2 (a,b). - Rèn HS tính nhanh nhẹn, đúng, chính xác. Một số miếng bìa (nhựa) hình chữ nhật, hình tứ giác.Bộ học toán, vở bài tập toán. III/ Hoạt động dạy học: Hát. 1/ Khởi động (1 ÙÙ) 2/ Kiểm tra bài cũ: (4 Ù) -HS lên bảng viết x , ch , xe , chó và đọc từ , câu ứng dụng 3/ Bài mới (30 Ù) -GV nhận xét , ghi điểm . Treo tranh giới thiệu bài -HS đọc : s ( cá nhân , nhóm ) -GV nhận xét sửa sai . viết tiếng sẻ -HS đánh vần , đọc trơn , nhận diện chữ trong tiếng -GV sửa sai * dạy âm r ( quy trình tương tự ) -GV hướng dẫn HS viết bảng con -HS viết bảng con -GV nhận xét . Hướng dẫn HS đọc từ ứng dụng su su rổ cá chữ số cá rô -HS đánh vần , đọc trơn GV nhận xét , sửa sai 4/ Củng cố, dặn dò: (4 ÙÙ) -Dặn HS chuẩn bị tiết 2 -2HS lên bảng làm , cả lớp làm bảng con : 68 79 58 + 13 + 9 + 26 81 88 84 -GV nhận xét , ghi điểm . -Giới thiệu hình chữ nhật và vẽ hình chữ nhật -HS tự ghi tên vào hình rồi đọc tên hình đó -GV giới thiệu hình tứ giác và vẽ hình tứ giác -HS tự đặt tên cho hình rồi đọc GV nhận xét , hướng dẫn làm bài tập 1 -HS dùng thước nối các điểm thành hình chữ nhật , hình tứ giác -GV nhận xét , sửa sai . Hướng dẫn làm bài tập 2 -HS trả lời miệng bài tập 2 : Hình a , c có 1 hình tứ giác . hình b có 2 hình tứ giác -GV nhận xét . Hướng dẫn HS làm bài tập 3 -HS làm bài -GV nhận xét , sửa sai -Dặn HS về nhà làm bài tập vào vở GV nhận xét tiết ho
Tài liệu đính kèm: