I. Mục tiêu
1. Kiến thức
Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
2. Kỹ năng
Biết đọc phân biệt lời kể với lời các nhân vật (Hà, ông, bà).
Hiểu nghĩa các từ mới và những từ quan trọng: Cây sáng kiến lập đông, chúc thọ.
Hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông
bà thể hiện lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà.
3. Thái độ
GD HS biết kính yêu , quan tâm tới ông bà.
II. Đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK.
III. Các hoạt động dạy học
gian đó để làm bài tập. Chúng ta khuyên bạn nên giờ nào việc ấy. GV: Nêu kết luận Kết luận chung: Chăm chỉ học tập là bổn phận của người học sinh đồng thời cũng là để giúp các emcủa mình. 4. Củng cố (2P) Em hiểu chăm chỉ học tập là như thế nào ? (Chăm chỉ học tập là bổn phận của người học sinh đồng thời cũng là để giúp các emcủa mình.) 5. Dặn dò (1P) Về thực hành theo bài học. Tự rút kinh nghiệm sau giờ dạy. ... ... ... ... ... Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009 Toán Tiết 47 Số tròn chục trừ đi Một số (Trang 47) I. Mục tiêu 1. Kiến thức Biết thực hiện phép trừ có số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có 1 hoặc 2 chữ số (có nhớ) vận dụng khi giải toán có lời văn. 2. Kỹ năng Củng cố tìm 1 số hạng chưa biết, khi biết tổng và số hạng kia. 3. Thái độ GD HS yêu thích học toán. II. Đồ dùng dạy học 4 bó, mỗi bó 10 que tính Bảng gài que tính III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức ( 1P) Hát 2. Kiểm tra bài cũ (2 P) 2 HS lên bảng 4 + x =24 x = 24 – 4 x = 20 x + 8 =19 x = 19 – 8 x = 11 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1. Giới thiệu bài: (1P) Hoạt động 2. Giới thiệu thực hiện phép trừ 40 - 8 GV cùng HS thực hành trên que tính. (6P) Chục Đơn vị 4 0 8 3 2 GV HD HS đặt tính rồi tính. Chú ý: Viết 2 thẳng cột với 0 và 8, viết 3 thẳng cột với 4. - 40 0 không trừ được 8, lấy 10 8 trừ 8 bằng 2, viết 2. 32 4 trừ 1 bằng 3, viết 3. Hoạt động 3 .Giới thiệu cách thực hiện phép trừ. 40-18 (6P) GV cùng HS thực hành trên que tính. 40 – 18 = 22 GV: Hướng dẫn HS đặt tính và tính. - 40 0 không trừ được 8, lấy 10 18 trừ 8 bằng 2, viết 2. 22 1 thêm 1 bằng 2, 4 trừ 2 bằng 2, viết 2. Hoạt động 4.Thực hành (12P) 1 HS: nêu yêu cầu bài. Bài 1 HS làm bảng con - 60 - 50 - 90 - 80 - 30 GV: nhận xét: 9 5 2 17 11 51 45 88 63 19 Bài 2: Tìm x GV: Hướng dẫn HS làm 1 HS nêu yêu cầu bài Lớp làm bảng con 3 HS lên bảng a. x + 9 = 30 x = 30 – 9 x = 21 b. 5 + x = 20 x = 20 – 5 x = 15 c. x + 19 = 60 x = 60 –19 x = 41 CH: Muốn tìm 1 số hạng ta làm thế nào ? Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia GV nhận xét. Bài 3 GV: Cho HS đọc đề bài. Tóm tắt: HS đọc đề bài. Có : 20 que tính 1 HS tóm tắt Cả lớp làm vào vở Bớt : 5 que tính Còn : ...? que tính 1 HS chữa bài trên bảng Bài giải: GV nhận xét. 2 chục que tính = 20 Số que tính còn lại là: 20 - 5 = 15 (cây) Đáp số: 15 cây 4. Củng cố (2P) GV hệ thống bài. 5. Dặn dò (1P) Về ôn bài. Âm nhạc Giáo viên bộ môn dạy. ___________________________________ Chính tả Tiết 19 Ngày lễ (Trang 79) I. Mục tiêu 1. Kiến thức Chép lại chính xác bài chính tả: Ngày lễ 2. Kỹ năng Làm đúng các bài tập phân biệt c/k, l/n, thanh hỏi, thanh ngã. 3. Thái độ GD HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy học GV:Bảng viết nội dung đoạn chép. HS: Bảng con, vở III. Hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức ( 1P) Hát 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt đông1. Giới thiệu bài (1P) Hoạt động 2. HD tập chép GV đọc đoạn chép 2, 3 HS đọc đoạn chép. GV chỉ vào những chữ viết hoa trong bài chính tả. CH: Những chữ nào trong tên ngày lễ được viết hoa (18P) Ngày Quốc tế Phụ nữ, Ngày Quốc tế Lao động, Ngày Quốc tế Thiếu nhi, Ngày Quốc tế Người cao tuổi. Chữ đầu của mỗi bộ phận tên. HS viết vào bảng con những tiếng dễ lẫn. hằng năm, phụ nữ, lấy làm. HS chép bào vào vở GV đọc lại toàn bài HS soát lỗi GV: Chấm bài ( 5 – 7 bài ) Hoạt động 3. Làm bài tập (12P) 1 HS: nêu yều cầu bài Lớp làm SGK GV: Nhận xét chữa bài. Bài 2: Điền vào chỗ trống c/k *Lời giải: Con cá, con kiến, cây cầu, dòng kênh. 1 HS đọc yêu cầu. HS làm vở 2 HS lên bảng Bài 3: Điền vào chỗ trống l/n, nghỉ/ nghĩ . Lời giải: a, lo sợ, ăn no, hoa lan, GV: nhận xét b. Nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngầm nghĩ. 4. Củng cố (2P) GV khen những HS chép bài chính tả đúng, sạch đẹp. 5. Dặn dò (1P) Mỗi chữ viết sai về nhà viết lại 1 dòng. ___________________________________ Thể dục Tiết 19 bài thể dục phát triển chung I. Mục tiêu 1. Kiến thức. Ôn bài thể dục phát triển chung. 2. Kỹ năng Yêu cầu thuộc bài, động tác tương đối chính xác. 3. Thái độ Có ý thức luyện tập trong giờ. II. Địa điểm – phương tiện Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập. Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi. III. Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung 1. Phần mở đầu (5P) Lớp trưởng tập trung báo cáo sĩ số * Nhận lớp GV: Nhận lớp phổ biến nội dung bài tập, yêu cầu kiểm tra. * Khởi động Đi đều 2 – 4 hàng dọc và hát quay hàng ngang và giãn cách 1 sải tay, hàng 2 và 4 bước sang trái (phải).Ôn bài thể dục phát triển chung 1, 2 lần . (2 x 8nhịp) 2. Phần cơ bản (25P) GV hô nhịp HS tập Ôn bài thể dục phát triển chung 1, 2 lần . (2 x 8nhịp): GV điều khiển HS tập theo lớp, Ôn đi đều 2 – 4 hàng dọc. HS: Tập theo nhóm 3. Phần kết thúc. (5P) Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh Cúi người thả lỏng 5-6 lần Nhảy thả lỏng 5-6 lần GV: Nhận xét giờ học GV: Giao bài tập về nhà Tự rút kinh nghiệm sau giờ dạy. ... ... ... ... ... ________________________________________________________________ Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2009 Tập đọc Tiết 30 Bưu thiếp (Trang 80) I. Mục tiêu 1. Kiến thức Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. 2. Kỹ năng Biết đọc hai bưu thiếp với giọng tình cảm, nhẹ nhàng, đọc phong bì thư với giọng rõ ràng, rành mạch. Hiểu được nghĩa các từ: Bưu thiếp, nhân dịp. Hiểu được nội dung 2 bưu thiếp, tác dụng của bưu thiếp, cách viết 1 bưu thiếp, cách ghi 1 phong bì thư. 3. Thái độ GD HS biết cách viết 1 bưu thiếp, cách ghi 1 phong bì thư. II. Đồ dùng dạy học GV và mỗi HS mang 1 bưu thiếp, 1 phong bì thư. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức ( 1P) Hát, sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ (2 P) 2 HS đọc 3 đoạn sáng kiến của bé Hà. Bé Hà có sáng kiến gì ? ( Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà) 3. Bài mới. Hoạt động của thây và trò TG Nội dung Hoạt động1. Giới thiệu bài (1P) Hoạt động 2. Luyện đọc (10P) GV đọc mẫu * HD học sinh luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. HS tiếp nỗi nhau đọc. a. Đọc từng câu. HS nối tiếp nhau đọc. b. Đọc từng đoạn trước lớp. (Bưu thiếp và phần đề ngoài phong bì). GV: HD Đọc đúng 1 số câu HS đọc HS đọc từ chú giảI ( SGK) HS: Đọc từng đoạn trong nhóm c. Đọc từng đoạn trong nhóm Đại diện các nhóm thi đọc. d. Thi đọc giữa các nhóm. Hoạt động3. HD tìm hiểu bài (18P) CH: Bưu thiếp đầu là của ai gửi cho ai ? Của cháu gửi cho ông bà. CH: Gửi để làm gì ? Gửi chúc ông bà CH: Bưu thiếp T2 là của ai gửi cho ai ? Của ông bà gửi cho cháu CH: Gửi đề làm gì ? Để báo tin cho ông bàchúc tết cháu. CH: Bưu thiếp dùng để làm gì ? Để chúc mừng, thăm hỏi, thông báo vắn tắt tin tức. *Chúc thọ ông bà cùng nghĩa với mừng sinh nhật ông bà, nhưng chỉ nói chúc thọ nếu ông bà đã già (thường trên 70). Cần viết bưu thiếp ngắn gọn HS viết bưu thiếp và phong bì Nhiều HS nối tiếp nhau đọc . 4. Củng cố (2P) Bưu thiếp dùng để làm gì ? (Bưu thiếp dùng để chúc mừng, thăm hỏi, thông báo vắn tắt tin tức.) 5. Dặn dò (1P) Thực hành qua bài. ___________________________________ Toán Tiết 48 11 trừ đi một số 11- 5 (Trang 48) I. Mục tiêu 1. Kiến thức Tự lập được bảng trừ có nhớ dạng 11-5 (nhớ các thao tác trên có đồ dùng học tập và bước đầu học thuộc bảng trừ đó. 2. Kỹ năng Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính (tính nhẩm ,tính viết) và giải toán. Nhận dạng hình tam giác, hình tứ giác. Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả phép trừ. 3. Thái độ GD HS yêu thích học môn toán. II. Đồ dùng dạy học GV và HS: 1 bó chục que tính và 1 que tính rời. II.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức ( 1P) Hát, sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ (2 P) 2 HS lên bảng thực hiện - 80 - 90 17 2 63 88 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1. Giới thiệu bài Hoạt động 2. Hướng dẫn HS thực hiện phép trừ dạng 11 - 5, lập bảng trừ (11 trừ một số). (1P) (13P) GV nêu bài toán Có 11 que tính, lấy đI 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ? GV HD HS cùng thao tác trên que tính GV HD HS lập bảng trừ trên Vậy: 11 - 5 = 6 - 11 11 trừ 5 bằng 6, viết 6 thẳng 5 Cột với 1 và 5. 6 que tính. 11 – 2 = 9 11 – 6 = 5 HS học thuộc bảng trừ. 11 – 3 = 8 11 – 7 = 4 Đọc cá nhân, đọc đồng thanh 11 – 4 = 7 11 – 8 = 3 Hoạt động 3. Thực hành (15P) 11 – 5 = 6 11 – 9 = 2 Bài 1: Tính nhẩm 1 HS nêu yêu cầu bài a) 9 + 2 = 11 8 + 3 = 11 Lớp làm SGK 2 + 9 = 11 3 + 8 = 11 HS Nêu miệng kết quả. 11- 9 = 2 11 – 8 = 3 CH: Nhận xét gì về phép tính 9 + 2 = 11 và 11 – 2 = 9, 11 – 9 = 2 11- 2 = 9 11 – 3 = 8 b) 11 – 1 – 5 = 5 11– 1– 9 = 1 11 – 6 = 5 11 – 10 = 1 Bài 2: Tính 1 HS nêu yêu cầu bài 11 11 11 11 11 Lớp làm bảng con. 8 7 3 5 2 3 4 8 6 9 GV: Nhận xét chữa bài. 1HS nêu yêu cầu bài tập Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ số và số trừ.. Lớp làm vào vở. 11 11 11 3 HS lên bảng. 7 9 3 4 2 8 GV nhận xét chữa bài. HS đọc đề bài GV: HD HS làm bài HS giải vào vở. 1 HS: lên bảng chữa. Bài 4: Tóm tắt: Có : 11 quả bóng Cho : 4 quả bóng Còn : quả bóng Bài giải: GV và HS: nhận xét chữa bài. Số quả bóng Bình còn lại là: 11 - 4 = 7 (quả) Đáp số: 7 quả bóng 4. Củng cố (2P) 2 em đọc bảng trừ 11 trừ đi 1 số. 5. Dặn dò (1P) Về nhà học thuộc bảng trừ 11trừ một số. ____________________________________ Tập viết Tiết 10 chữ hoa: H (Trang 82) I. Mục tiêu 1. Kiến thức Biết viết các chữ hoa H theo cỡ vừa và nhỏ. Viết đúng cụm từ ứng dụng: Hai sương một nắng. 2. Kỹ năng Viết sạch, đẹp cụm từ ứng dụng: Hai sương một nắng. 3. Thái độ GD HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy học GV: Mẫu chữ cái viết hoa H đặt trong khung chữ. HS: Bảng con, vở. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức ( 1P) Hát 2. Kiểm tra bài cũ (2 P) 1 HS đọc: Góp sức chung tay. Viết bảng con: Góp 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1. Giới thiệu bài (1P) Hoạt động 2. HD viết chữ hoa: (6P) * HD HS quan sát và nhận xét chữ H: GV giới thiệu chữ mẫu HS quan sát CH: Chữ H cao mấy li ? 5 li CH: Gồm mấy nét ? 3 nét. * Hướng dẫn cách viết. GV vừa viết mẫu, vừa nêu lại cách viết. HS quan sát ĐB trên đường kẻ 5, viết nét cong trái rồi lượn ngang. Từ điểm DB của nét 1, đổi chiều bút viết nét khuyết ngược nối liền sang nét khuyết xuôi, cuối nét viết xuôi lượn lên viết nét móc phải, BD ở ĐK 2. Lia bút lên quá đường kẻ 4, viết 1 nét thẳng đứng, cắt giữa đoạn nối 2 nét khuyết, DB trước đường kẻ 2. Cả lớp viết 2 lần chữ H Hoạt động 3. HD viết cụm từ ứng dụng. (7P) *Giới thiệu cụm từ ứng dụng HS quan sát, đọc cụm từ. CH: Hai sương một nắng nghĩa là gì ? GV: HD HS quan sát nhận xét: HS quan sát nhận xét. CH: Chữ nào có độ cao 1 li ? a, i, ư, ơ, n, m, ô, ă CH: Chữ nào có độ cao 1,25 li ? s CH: Chữ nào có độ cao 1,5 li ? t CH: Chữ nào có độ cao 2,5 li ? H, g CH: Cách đặt dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ. GV vừa viết cụm từ ứng dụng vừa nói vừa nhắc lại cách viết. GV HD HS viết chữ Hai vào bảng con HS viết vào bảng con . Hoạt động 4. HS viết vở tập viết: (15P) GV yêu cầu HS viết HS viết vở tập viết. GV quan sát HS viết bài Cỡ vừa: Một dòng chữ H, 1 dòng chữ Hai. Cỡ nhỏ: 2 dòng chữ H, 2 dòng chữ Hai, 3 dòng Hai sương một nắng. * Chấm, chữa bài GV chấm 5, 7 bài nhận xét. 4. Củng cố GV tuyên dương những em viết đẹp 5. Dặn dò Về nhà hoàn thành phần luyện viết. __________________________________________ Thủ công Tiết 10 Gấp thuyền phẳng đáy có mui I. Mục tiêu 1. Kiến thức HS biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui. 2. Kỹ năng Gấp được thuyền phẳng đáy có mui. 3. Thái độ HS yêu thích gấp thuyền. II. Đồ dùng dạy học GV: Mẫu thuyền . Quy trình gấp thuyền phẳng đáy không mui có hình vẽ minh hoạ từng bước gấp . Giấy thủ công HS: Giấy thủ công III. Hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức ( 1P) Hát 2. Kiểm tra bài cũ (2 P) Kiểm tra đồ dùng của HS phục vụ tiết học. 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1. Giới thiệu bài Hoạt động 2.Tổ chức thực hành CH: Nêu lại các bước gấp thuyền phẳng đáy có mui ? 1, 2 HS nhắc lại các bước gấp thuyền phẳng đáy có mui (1P) (20P) + Bước 1: Gấp tạo mui thuyền + Bước 2: Gấp các nếp gấp cách đều + Bước 3: Gấp tạo thên và mũi thuyền. + Bước 4: Tạo thuyền phẳng đáy có mui. *Tổ chức cho HS thực hành theo nhóm. HS thực hành nhóm 2. GV quan sát uốn nắn cho HS. Nhắc HS miết kỹ các đường gấp cho phẳng và lộn thuyền cẩn thận, từ từ để thuyền không bị rách. Hoạt động 3. Trang trí và trưng bày sản phẩm. HS trang trí và trưng bày sản phẩm. GV cùng HS đánh giá sản phẩm (8P) 4. Củng cố (2P) Nhận xét sự chuẩn bị của HS, ý thức học tập, kỹ năng thực hành 5. Dặn dò (1P) Về ôn lại các bài đã học giờ sau mang giấy nháp, giấy thủ công, bút màu, thước kẻ, kéo để làm bài kiểm tra chương 1. Tự rút kinh nghiệm sau giờ dạy. ... ... ... ... ... Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009 Toán Tiết 49 31 – 5 (Trang 49) I. Mục tiêu 1. Kiến thức Vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện các phép trừ dạng 31 – 5 khi làm tính và giải bài toán. 2. Kỹ năng Làm quen với 2 đoạn thẳng cắt (giao) nhau. 3. Thái độ GD HS yêu thích học môn toán II. Đồ dùng dạy học: 3 bó chục que tính và 1 que tính dời. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức ( 1P) Hát, sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ (2 P) 2 em đọc bảng trừ. 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1. Giới thiệu bài Hoạt động 2. Giới thiệu phép trừ 31 - 5 (1P) (8P) GV HD HS thao tác trên que tính HS thao tác trên que tính Hướng dẫn HS đặt tính hàng chục trừ từ phải sang trái 31 31 – 5 = 26 * 1 không trừ được 5 lấy 11 - 5 trừ 5 bằng 6, viết 6 nhớ 1 26 * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2 Hoạt động 3. Thực hành. (20P) Bài 1: Tính. - 51 - 41 - 61 - 31 1 HS nêu yêu cầu bài, 8 3 7 9 Lớp làm bảng con 43 38 54 22 4 HS: lên bảng - 81 - 21 - 71 - 11 2 4 6 8 GV: nhận xét. 79 17 65 3 HS: nêu yêu cầu bài tập. Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt HS làm vào vở a. 51 và 4; b, 21 và 6; c, 71 và 8. 3 HS: lên bảng chữa bài - 51 - 21 - 71 4 6 8 GV nhận xét 47 15 63 Bài 3 1 HS đọc đề bài Tóm tắt Có : 51 quả trứng 1 em tóm tắt, 1 em giải ăn : 6 quả Lớp làm vào vở Còn: Quả trứng ? Bài giải Số trứng còn lại là: 51 – 6 = 45 ( quả) Đáp số: 45 quả trứng GV nhận xét HS: đọc đề bài Bài 4 * Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm 0 Cho HS tập diễn đạt Cách khác: Hai đoạn thằng AB và CD cắt nhau tại điểm 0, hoặc là điểm cắt nhau của đọan AB và đoạn thẳng CD 4. Củng cố (2P) GV chốt lại ND toàn bài 5. Dặn dò (1P) Ôn lại bảng trừ 11 trừ 1 số. __________________________________ Mĩ thuật (GV bộ môn dạy) _____________________________________ Luyện từ và câu Tiết 10 Mở rộng vốn từ, từ ngữ về họ hàng Dấu chấm – dấu chấm hỏi (Trang 82) I. Mục tiêu 1. Kiến thức Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ chỉ người trong gia đình, họ hàng. 2. Kỹ năng Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm và dấu chấm hỏi. 3. Thái độ GD HS có tình cảm với những người trong gia đình và họ hàng. II. Đồ dùng dạy học. Bảng phụ bài tập 2, bài tập 4. III. Hoạt động dạy học. 1. ổn định tổ chức ( 1P) Hát 2. Kiểm tra bài cũ Không 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung. Hoạt động 1. Giới thiệu bài (1P) Hoạt động2. HD làm bài tập (28P) 1 HS đọc yêu cầu bài Bài 1. HS mở truyện: Sáng kiến của bé Hà, đọc thầm, tìm nhanh ghi nháp những từ chỉ người trong gia đình họ hàng HS phát biểu GV viết nhanh lên bảng ông, bà, bố, con, mẹ, cụ già, cô, chú, cháu. GV: Nhận xét chữa bài. 1 HS đọc yêu cầu. Bài 2 Lớp làm vở *Ví dụ: Cụ, ông bà, cha, mẹ, chú, bác. 2 HS làm bảng phụ cô, dì, thím, cậu, mợ, con dâu, con rể, 1, 2 HS đọc kết quả. GV: Nhận xét chữa bài. cháu, chắt, chít 1 HS đọc yêu cầu Bài 3:. CH: Họ nội là những người họ hàng về đằng bố hay đằng mẹ ? Đằng bố CH: Họ ngoại là những người họ hàng về đằng mẹ hay đằng bố ? Đằng mẹ GV: Kẻ bảng 3 phần ( 2cột) *Ví dụ: HS: Ghi họ nội, họ ngoại vào vở nháp Họ nội: Ông nội, bà nội, bác, chú, thím, cô HS 3 tổ lên thi ( 6 em ) Họ ngoại: Ông ngoại, bác, cậu, mợ, dì 2 HS lên bảng Bài 4: HS làm SGK .chưa biết viết. Viết nữa không ? 2 HS đọc lại khi đã điền đúng. Dạ có,nhiều lỗi chính tả. CH: Chuyện này buồn cười ở chỗ nào ? Nam xin lỗi ông bà "vì chữ xấu và có nhiều lỗi chính tả" nhưng chữ trong thư là của chị Nam chứ không phải của Nam, vì Nam chưa biết viết. 4. Củng cố (2P) Tìm những từ về họ nội, họ ngoại 5. Dặn dò (1P) Tìm thêm những từ ngữ về họ hàng. ____________________________________ Chính tả Tiết 20 ông và cháu (Trang 84) I. Mục tiêu 1. Kiến thức Nghe – viết đúng chính xác, trình bày đúng bài thơ Ông và cháu. Viết đúng các dấu 2 chấm, mở và đóng ngoặc kép, dấu chấm than. 2. Kỹ năng Làm đúng các BT phân biệt c,k,l,n thanh hỏi/ thanh ngã. 3. Thái độ GD HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ viết quy tắc chính tả với c/k, ( k + i, ê , e) Bảng phụ BT 3a. III. Hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức ( 1P) Hát 2. Kiểm tra bài cũ (2 P) 2HS viết tên các ngày lễ vừa học tuần trước. 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1. Giới thiệu bài (1P) Hoạt động 2. HD nghe – viết: (17P) GV: đọc bài chính tả 2,3 HS đọc lại CH: Có đúng là cậu bé trong bài thắng được ông của mình không? Ông nhường cháu, giả vờ thua cho cháu vui CH: Trong bài thơ có mấy dấu 2 chấm và ngoặc kép 2 lần dùng dấu 2 chấm trước câu nói của cháu và câu nói của ông Cháu vỗ tay hoan hô: " Ông thua cháu ông nhỉ" " Bế cháu, ông thủ thỉ Cháu khoẻ hơn ông nhiều" GV: HD HS viết bảng con Vật, kẹo, thua, hoan hô, chiều GV đọc HS viết bài HS viết vở *Chấm chữa bài GV đọc lại toàn bài. HS: đổi vở soát lỗi GV: thu ( 5 – 7 bài chấm) Hoạt động 3. Làm bài tập (11P) Bài 2: HS đọc ghi nhớ *Ví dụ: ca, co, cô, cá, cam, cám, cói, GV Cho lớp 3 nhóm thi tiếp sức GV mở bảng phụ đã viết quy tắc chính tả c/k . cao, cào, cáo, cối, cỏng, cổng, cong, cộng, công Kìm, kim, kéo, keo, kẹo, ké, ke, kẻ, kệ, khích, khinh, kiên 1 HS đọc yêu cầu. HS làm SGK 1 HS lên điền GV nhận xét. Bài 3 a a. lên non, non cao, nuôi con, công lao, lao công 4. Củng cố (2P) Nhận xét giờ 5. Dặn dò (1P) Học sinh ghi nhớ quy tắc chính tả e/ê. ________________________________________ Thể dục Tiết 20 Điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình vòng tròn trò chơi: Bỏ khăn I. Mục tiêu 1. Kiến thức Điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình vòng tròn. Học trò chơi: Bỏ khăn 2. Kỹ năng Yêu cầu điểm số đúng, rõ ràng. Yêu cầu biết cách chơi và thời gian chơi có mức độ ban đầu, chưa chủ động. 3. Thái độ Có ý thức trong giờ học. II. Địa điểm, phương tiện Địa điểm: Trên sân trường. Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi. III. Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung 1.Phần mở đầu (5P) Lớp trưởng tập trung báo cáo sĩ số. * Nhận lớp GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài tập. * Khởi động Đứng vỗ tay, hát. Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu gối, hông, giậm chân tại chỗ, tập bài thể dục. 2. Phần cơ bản (25P) GV điều khiển. Điểm số 1-2; 1-2 theo hàng ngang. HS tập Điểm số 1-2; 1-2 theo vòng tròn. GV: nêu trò chơi Trò chơi: Bỏ khăn GV: Giải thích HD HS chơi. HS: Chơi thử – chơi chính thức HS tập theo lớp Chuyển đội hình 2-4 hàng dọc. 3. Phần kết thúc (5P) HS tập các động tác hồi tĩnh, Cúi người thả lỏng và hết thở sâu. Nhảy thả lỏng GV: Hệ thống bài GV nhận xét Về nhà tập thể dục vào buổi sáng hàng ngày. Tự rút kinh nghiệm sau giờ dạy. ... ... ... ... ... _______________________________________________________________ Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009 Toán Tiết 50 51- 15 (Trang 50) I. Mục tiêu 1. Kiến thức biết thực hiện phép trừ ( có nhớ) số bị trừ là số có 2 chữ số và chữ số hàng đơn vị là 1, số trừ là số có 2 chữ số. 2. Kỹ năng Củng cố về tìm thành phần chưa biết của phép cộng (vận dụng phép trừ có nhớ) Tập vẽ hình tam giác ( trên giấy kẻ ô ly) khi biết 3 đỉnh. 3. Thái độ GD HS yêu thích môn học II.Đồ dùng dạy học. GV và HS: 5 thẻ que tính và một que tính rời. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. 1. ổn định tổ chức ( 1P) Hát, sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ (2 P) Nhiều HS lên bảng đọc bảng trừ 11 trừ 1 số 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1. Giới thiệu bài (1P) Hoạt động 2. HD HS tự tìm kết quả phép trừ 51 – 15 (8P) GV giúp HS thao tác trên que tính. HS thao tác trên que tính, que tính để tìm hiệu 51 – 15 = 36 vậy 51 – 15 = 36 - 51 * 1 không trừ được 5, lấy 11 trừ 5 15 bằng 6, viết 6 nhớ 1 36 .* 1 nhớ 1 là 2, 5 trừ 2 bằng 3 viết 3. Hoạt động 3. Thực hành (20P) HS nêu yêu cầu bài GV: HD HS lam bài Bài 1: Tính HS làm vào bảng con - 81 - 31 - 51 - 71 2 HS lên bảng. 46 17 19 38 GV: nhận xét. 35 14 32 33 HS nêu yêu cầu bài Bài 2: Lớp làm vào vở - 81 - 51 - 91 3 HS lên bảng. 44 25 9 GV nhận xét. 37 26 82 HS nêu yêu cầu bài. CH: Muốn tìm 1 số hạng ta làm thế nào? Bài 3: Tìm x a. x + 16 = 41 x = 41 – 16 x = 25 b. x + 34 = 81 x = 81 – 34 x = 47 HS làm vào vở. c. 19 + x = 61 3 HS lên bảng x = 61 – 19 x = 42 GV nhận xét. Bài 4: Vẽ hình theo mẫu . GV Hướng dẫn HS vẽ hình tam giác theo mẫu HS chấm các điểm vào vở như SGK Dùng thước bút nối 3 điểm tô đậm trên dòng kẻ 5 li để có hình tam giác và tự vẽ hình. 2 HS lên bảng vẽ theo điểm đã chấm GV nhận xét. 4. Củng cố (2P) Nêu cách thực hiện trừ 51 – 15 5. Dặn dò (1P) Về nhà ôn lại bảng trừ 11 trừ đi một số. Tập làm văn Tiết 10 Kể về người thân (Trang 85) I. Mục tiêu 1. Kiến thức Biết kể về ông, bà hoặc 1 người thân, thể hiện tình cảm đối với ông bà, người thân. 2. Kỹ năng Viết lại được những điều vừa kể thành 1 đoạn văn ngắn ( 3 – 5 câu). 3. Thái độ
Tài liệu đính kèm: