Toán: 41
GÓC VUÔNG VÀ GÓC KHÔNG VUÔNG( Tr 41)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :
- Bước đầu có biểu tượng về góc, góc vuông, góc không vuông.
- Biết sử dụng ê ke để nhận biết góc vuông, góc không vuông.
2. Kĩ năng:
- Thực hành vẽ được hình có góc vuông, góc không vuông.
3. Thái độ :
- Có ý thức học tập
II. Đồ dùng dạy học :
- GV: Máy chiếu ( HĐ 1)
- HS: Ê ke
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS nêu quy tắc tìm số chia
- N/ xét
2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Các HĐ tìm hiểu kiến thức:
a. HĐ 1: HD tìm hiểu bài
+ Giới thiệu về góc:
- Cho HS làm quen biểu tượng về góc.
- Cho HS quan sát máy chiếu
- 2 em nêu
- Nghe
- Chú ý
- HS quan sát máy chiếu.
- Quay 2 kim đồng hồ tạo thành 1 góc trên mô hình đồng hồ như SGK. - HS quan sát
- GV mô tả: Góc gồm 2 cạnh xuất phát từ một điểm
- GV đưa ra hình vẽ góc.
N - Theo dõi, nhắc lại
- HS chú ý quan sát và lắng nghe, nêu một số ví dụ về góc.
Ta có góc đỉnh O;
Cạnh OM, ON
O M
+ Giới thiệu góc vuông, góc không vuông:
- GV vẽ 1 góc vuông lên bảng và giới - Quan sát
thiệu đây là góc vuông.
- Ta có góc vuông , đỉnh O
- Cạnh OA, OB
- Vừa nói vừa chỉ vào hình
- GV vẽ tiếp góc đỉnh P, cạnh PM, PN
và vẽ góc đỉnh E, cạnh EC, ED (như SGK) - Quan sát, lắng nghe
- Giới thiệu: Đây là các góc không vuông
- Gọi HS đọc tên góc - Nhiều HS đọc lại
ại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét - Nghe, liên hệ - Nêu yêu cầu. - Các nhóm, đóng vai theo tình huống đã được phân công - Các nhóm trình bày trước lớp, các nhóm khác nhận xét. - Lắng nghe, liên hệ - HS liên hệ thực tiễn. - Nêu yêu cầu - Lắng nghe, bày tỏ ý kiến - Nhận xét - Lắng nghe - Nghe. - Nghe - Ghi nhớ, thực hiện ở nhà. Ngày soạn: 25/10/2017 Ngày giảng: Thứ ba ngày 31tháng 10 năm 2017 Toán: 42 THỰC HÀNH NHẬN BIẾT VÀ VẼ GÓC VUÔNG BẰNG Ê KE ( Tr 43) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : - Sử dụng ê ke để kiểm tra góc vuông, góc không vuông trong trườg hợp đơn giản 2. Kĩ năng: - Biết Sử dụng ê ke để kiểm tra, nhận biết góc vuông, góc không vuông - Vẽ được góc vuông trong trường hợp đơn giản. 3. Thái độ - Có ý thức học tập. II. Đồ dùng dạy học : - GV : Ê ke ( Bài 1), hình SGK - HS : Ê ke III. Các hoạt động dạy học: HĐ của thầy HĐ của trò 1. Ổn đinh tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ : - Cho 1 em lên bảng vẽ góc vuông đỉnh 0 có cạnh 0A và cạnh 0B - Bổ sung, đánh giá. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài 3.2. Các HĐ tìm hiểu kiến thức : - Hướng dẫn làm bài tập. + Bài 1: Thực hành vẽ góc vuông - GV hướng dẫn HS vẽ góc vuông đỉnh O : Đặt ê ke sao cho đỉnh góc vuông của ê ke trùng với điểm O và 1 cạnh ê ke trùng với cạnh cho trước. Dọc theo cạnh kia của ê ke vẽ tia ON ta được góc vuông - Cho HS thực hành vẽ. - Chốt KQ: Củng cố về vẽ góc vuông + Bài 2: Dùng ê ke kiểm tra góc vuông - Y/ cầu HS quan sát hình SGK, dùng ê ke kiểm tra góc vuông. - GV nhận xét kết luận: + Hình bên phải có 4 góc vuông. + Hình bên trái có 2 góc vuông. Củng cố về góc vuông. + Bài 3: Trả lời câu hỏi + Bài 4: Thực hành - Cho HS nêu y/c - HD cách làm từng bài - Giao nhiệm vụ - HD - Gọi 2 em lên chữa bài - Nhận xét về cách ghép hình, cách gấp hình của HS. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - HD chuẩn bị bài mới Đề-ca-mét. Héc-tô-mét - Hát. - HS thực hiện, nhận xét. - Nghe - Nêu yêu cầu. - HS quan sát. - HS thực hành vẽ vào SGK, 1em lên bảng vẽ. - HS nhận xét - Nghe - Nêu yêu cầu bài tập - HS quan sát - HS dùng ê ke để kiểm tra góc vuông nêu số góc vuông ở mỗi hình. - N/ xét - Nghe - 2 em nêu y/c - Theo dõi - Quan sát hình SGK, ghép miếng bìa như hình đã cho ( Bài 3) - HS nào nhanh làm thêm bài 4. - Thực hiện, nhận xét - Nghe - Nghe - Nghe, thực hiện Thể dục (17) BÀI 17 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : - Bước đầu biết cách thực hiện động tác vươn thở và tay của bài thể dục . - Trò chơi: "Chim về tổ". 2. Kĩ năng : - Yêu cầu biết cách thực hiện động tác vươn thở và tay của bài thể dục. - Biết cách chơi và tham gia chơi được. 3. Thái độ: Giáo dục cho HS ý thức tổ chức, tính kỷ luật tác phong nhanh nhẹn và thói quen tập luyện TDTT II. Địa điểm, phương tiện: 1. Địa điểm: Trên sân Thể dục trường được vệ sinh sạch sẽ. 2. Phương tiện: - GV: Còi. - HS: Trang phôc gän gµng. III.Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1. Phần mở đầu. * Tổ chức nhận lớp - Kiểm tra sĩ số, sức khỏe HS, sân bãi, dụng cụ tập luyện. - Lớp trưởng tập hợp lớp báo cáo. ====== 5 ====== GV ====== ====== - Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. * Khởi động: - Chạy chậm theo hàng - Xoay khớp cổ tay kết hợp khớp cổ chân, khớp vai, hông, gối. - Trò chơi “ Đứng ngồi theo lệnh” - Quan sát. Hoạt động 2. Phần cơ bản: a. Bài thể dục phát triển chung + Học: - Động tác vươn thở: - Động tác tay: Nêu tên động tác, vừa phân tích vừa làm mẫu từng động tác. -Vừa hô nhịp chậm vừa quan sát nhắc nhở tập luyện. - Quan sát sửa sai cho HS. - Cho Tập 2 động tác vươn thở và tay. * Củng cố: Cho 2-4 HS lên thực hiện động tác vươn thở, tay. b) Trò chơi:“Chim về tổ”: - GV tập hợp Theo đội hình chơi. - Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi rồi cho cả lớp chơi. - Quan sát, nhận xét, biểu dương Hoàn thành vai chơi của mình. Hoạt động 3. Phần kết thúc: - Đi thường theo nhịp và hát: - Nhận xét, đánh giá kết quả giờ học và - Đội hình khởi động. GV 5G - Cán sự điều khiển Đội hình tập luyện · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · · GV - Quan sát và tập theo - Tập luyện theo sự hướng dẫn của GV - 2-4 HS lên thực hiện, lớp quan sát, nhận xét. - Đội hình trò chơi. - HS thực hiện - Nghe. Chính tả: 17 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (Tiết 3) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng . Hiểu nội dung đoạn đọc, trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc. - Biết đặt câu hỏi theo mẫu Ai là gì ? - Biết viết đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ thiếu nhi phường (xã, quận, huyện) theo mẫu. 2. Kĩ năng: - Đọc rành mạch, lưu loát, ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu, cụm từ. - Đặt được câu theo đúng mẫu Ai là gì ? - Viết được đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ thiếu nhi phường (xã, quận, huyện) theo mẫu. 3. Thái độ : - Có ý thức tự giác học II. Đồ dùng dạy học: - GV: Phiếu ghi tên bài tập đọc, Bảng phụ (BT3). - HS : VBT III. Các hoạt động dạy học: HĐ của thầy HĐ của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS lên bảng làm. Bổ sung, đánh giá. 2. Bài mới 2.1.Giới thiệu bài: 2.2. Các HĐ tìm hiểu kiến thức: a. HĐ 1: Kiểm tra đọc - Kiểm tra đọc ( 5 HS) - KT các bài tập đọc ở tuần 4,5 - GV đặt câu hỏi về đoạn văn vừa đọc - Nhận xét, đánh giá b. HĐ 2: HD làm bài tập + Bài 2 : Đặt 3 câu theo mẫu Ai là gì? - Cho HS làm bài vào nháp - 2 em đặt câu hỏi, nhận xét - Nghe - Từng HS lên bốc thăm và xem lại bài trong 2 phút - Đọc bài theo chỉ định trong phiếu, trả lời câu hỏi theo yêu cầu GV. - Nêu yêu cầu bài tập - Làm bài, nêu các câu vừa đặt - N/ xét - BS, KL: VD: Bố em là công nhân nhà máy điện. - Theo dõi - Nêu yêu cầu bài - Theo dõi - Nghe - Làm bài - Đọc nối tiếp - Nhận xét. - 2 HS nêu - T/ hiện + Bài 3: Hoàn thành đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ thiếu nhi phường... - Gắn bảng phụ, H/ dẫn cách viết đơn theo mẫu: - Nội dung phần kính gửi em chỉ cần viết tên trường (xã, huyện), cuối đơn kí tên. - Yêu cầu HS làm bài, theo dõi, hướng dẫn thêm cho HS. - Gọi HS đọc đơn trước lớp - Nhận xét, đánh giá. 3. Củng cố : - Gọi HS đặt câu theo mẫu Ai là gì. - Nhắc lại nội dung bài. 4. Dặn dò : - Chuẩn bị cho tiết 4 ôn tập KTGHKI Ngày soạn : 28 / 10 / 2017 Ngày giảng: Thứ tư ngày 1 tháng 11 năm 2017 Tập đọc: 27 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (Tiết 4) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: + Kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng . - Hiểu nội dung đoạn đọc, trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn. + Ôn luyện cách đặt câu hỏi cho từng bộ phận câu Ai làm gì? - Biết đặt câu hỏi cho từng bộ phận câu Ai làm gì? + Viết đủ nội dung bài “ Gió heo may” 2. Kĩ năng: - Đọc rành mạch , ngắt, nghỉ đúng sau dấu câu, cụm từ. - Đặt được câu hỏi cho bộ phận câu Ai làm gì? - Viết đúng bài chính tả, trình bày sạch sẽ. 3. Thái độ : - Có ý thức rèn chữ. II. Đồ dùng dạy học: - GV : Phiếu viết tên các bài tập đọc - HS : SGK III. Các hoạt động dạy học: HĐ của thầy HĐ của trò 1. Ổn định tổ chức 2. Bài mới 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Các HĐ tìm hiểu kiến thức: a. HĐ 1: Kiểm tra đọc ( 5 HS) - Cho HS rút thăm bài đọc - Nêu câu hỏi về ND đoạn đọc - Nhận xét, đánh giá. b. HĐ 2: HD làm bài tập.. + Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm. - Lớp hát - Nghe - HS lên rút thăm bài đọc, trả lời ND đoạn đọc. - Nêu yêu cầu bài tập - HS đọc yêu cầu bài tập. - Hỏi: Hai câu này thuộc mẫu câu nào? - Cho HS đặt câu Chốt lại : - HS trả lời. - Đặt câu, nhận xét cách đặt câu - Ở câu lạc bộ chúng em làm gì? - Ai thường đến câu lạc bộ vào các ngày nghỉ? c. HĐ 3: HD viết chính tả. - GV đọc bài văn 1 lần. + Giúp HS hiểu ND bài : Gió heo may báo hiệu mùa nào? - Y/ cầu HS tìm, nêu từ khó viết - Viết từ khó HS nêu lên bảng - Cho HS viết từ khó trên nháp + HD viết bài : - Đọc bài cho HS viết - HD soát lỗi - Tuyên dương bài viết đẹp 3. Củng cố : - Nhận xét giờ học - Theo dõi, 1 em đọc lại bài văn - Gió heo may báo hiệu mùa thu... - Tìm từ khó, nêu từ khó - Viết từ khó - Nghe, nhẩm viết bài vào vở - Soát lỗi theo cặp, bình chọn bài viết theo nhóm, cả lớp - Theo dõi 4. Dặn dò: - Chuẩn bị cho tiết 5. Ôn tập KTGKI - T/ hiện Toán: 43 ĐỀ - CA - MÉT. HÉC - TÔ - MẾT( tr 44) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết tên gọi, kí hiệu của đề- ca- mét, héc- tô- mét. - Biết quan hệ giữa héc-tô-mét và đề- ca- mét. - Biết đổi từ đề- ca- mét, héc- tô- mét ra mét. 2. Kĩ năng: - Nêu được tên gọi, kí hiệu của đề- ca- mét và héc- tô- mét. - Vận dụng cách đổi các đơn vị đo độ dài đã học, đổi được đơn vị đo độ dài từ đề- ca- mét ra héc-tô- mét. Thái độ: - Có ý thức trong học tập II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ viết bài 3. - HS: SGK III. Các hoạt động dạy học: HĐ của thầy HĐ của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS đổi đơn vị đo: 1 km = ? m - N/ xét chốt đúng. 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: 2.2. Các HĐ tìm hiểu kiến thức: a. HĐ 1: HD tìm hiểu bài: * Giới thiệu đề-ca- mét và héc-tô- mét: - Nêu miệng - Lắng nghe - Gọi HS nêu các đơn vị đo độ dài đã học - Nêu các đơn vị đo đã học. + Giới thiệu về đề -ca-mét - Đề- ca- mét là một đơn vị đo độ dài Dề- ca- mét ký hiệu là dam - GV viết bảng: dam - HS đọc đề- ca- mét + Độ dài của một dam bằng độ dài của 10m - GV viết 1 dam = 10 m - 3- 4 HS đọc 1 dam = 10m + GV giới thiệu về hm - Héc- tô- mét kí hiệu là hm - HS đọc nối tiếp + Độ dài 1 hm bằng độ dài của 100m và bằng độ dài của 10 dam - GV viết: 1hm = 100 m - HS đọc 1hm = 10 dam - Khắc sâu cho HS về mối quan hệ giữa dam, hm và m. - Lắng nghe b. HĐ 2. Thực hành: + Bài 1: Số ? - Nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn một phép tính mẫu - Quan sát - Viết bảng : 1 hm = m 1 hm = bao nhiêu mét ? - HS nêu KQ - Hai đơn vị đo độ dài liên tiếp, gấp hoặc kém nhau mấy lần? - HS nêu + GV yêu cầu HS làm vào nháp, lần lượt lên bảng viết KQ. - Yêu cầu lớp làm 3 dòng đầu. Em nào làm xong làm cả dòng thứ 4. - Thực hiện vào SGK - N/ xét KQ - Bổ sung, kết luận : - Củng cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo đã học. 1 dam = 10m 1km = 1000m 1 hm = 10 dam ,... 1m = 1000mm + Bài 2: Điền số ? Gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 em nêu yêu cầu bài tập a. Cho HS nhận xét : 4 dam = 1dam x 4 = 10m x 4 Hỏi: 4 dam gấp mấy lần so với 1 dam? - Vậy muốn biết 4 dam bằng bao nhiêu mét ta làm như thế nào? b. Cho HS làm tiếp ý b vào SGK, 2 em làm trên bảng. - Yêu cầu lớp làm 2 dòng đầu. Em nào làm xong làm cả dòng thứ 3. = 40m - Trả lời - HS nêu - Làm bài. - Nhận xét KQ Chốt KQ : Khắc sâu cho HS về mối quan hệ giữa dam, hm và m 7dam = 70m 6dam = 60m 9dam = 90m,... 5hm = 500m + Bài 3: Tính ( theo mẫu) - HDHS làm bài. - Giao nhiệm vụ - Bổ sung, chốt KQ - Nêu yêu cầu bài tập, nêu phân tích mẫu - Nghe. - HS làm bài vào vở, 1 em làm trên bảng phụ. Yêu cầu lớp làm 2 dòng đầu vào vở. Em nào làm xong làm cả dòng thứ 3 vảo SGK 25dam + 50dam = 75dam,.. 36hm + 18 hm = 54 hm,... Củng cố cộng, trừ các phép tính với số đo độ dài. 3. Củng cố: - Hai đơn vị đo độ dài liên tiếp gấp hoặc kém nhau bao nhiêu lần ? - Nhận xét chung giờ học - 1 HS nhắc lại. - Nghe 4. Dặn dò: - HD Chuẩn bị bài Bảng Đv đo độ dài. - Nghe, thực hiện Tập viết : 8 ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ( TIẾT 5) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: + Kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng . - Hiểu nội dung đoạn đọc, trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn. + Ôn luyện củng cố vốn từ, cách đặt câu theo mẫu Ai làm gì? - Biết chọn từ ngữ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho từ ngữ chỉ sự vật. - Biết đặt câu theo mẫu Ai làm gì? 2. Kĩ năng: - Đọc rành mạch, ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu, cụm từ. - Lựa chọn được từ ngữ thích hợp bổ xung ý nghĩa cho các từ chỉ sự vật. - Đặt được câu theo mẫu Ai làm gì? 3. Thái độ: - Có ý thức trong học tập II. Đồ dùng dạy học: - GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. - HS: SGK III. Các hoạt động dạy học: HĐ của thầy HĐ của trò 1. Kiểm tra bài cũ: Không KT 2. Bài mới 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Các HĐ tìm hiểu kiến thức: a. HĐ 1. Kiểm tra đọc ( 5 HS) - Cho HS rút thăm bài đọc - Nêu câu hỏi về ND đoạn đọc. - Nhận xét, khuyến khích. b. HĐ 2. HD làm bài tập: + Bài 2: Đặt câu hỏi cho BP in đậm - HD làm bài vào VBT - Mời 3 em lần lượt lên bảng viết KQ - Nghe - HS lên bốc thăm, xem lại bài vừa chọn trong 2 phút. - HS đọc bài theo phiếu chỉ định, trả lời câu hỏi về ND đoạn đọc - Nêu yêu cầu bài tập - Thực hiện - Thực hiện theo y/c - Nhận xét - Bổ sung, giải thích từ : xinh xắn, tinh xảo. - Nhận xét chốt KQ : + Kết luận: Chọn từ " xinh xắn" vì hoa cỏ may giản dị không lộng lẫy. - HS giải thích vì sao chọn từ “xinh xắn”, “ tinh xảo” - Chọn từ "tinh xảo"vì tinh xảo là khéo - Cả lớp chữa bài vào vở. léo; còn tinh khôn hơn là khôn ngoan + Hoa cỏ may mảnh, xinh xắn nên là một công trình đẹp đẽ, tinh tế, không thể là một công trình đẹp đẽ, to lớn. - Cho HS đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh trên lớp. - 3 HS đọc lại đoạn văn + Bài 3: Đặt 3 câu theo mẫu Ai làm gì? - Nêu yêu cầu bài tập - Gọi HS lần lượt đặt câu - N/ xét sửa câu cho HS, VD: Mẹ đang gặt lúa trên cánh đồng. Mẹ dẫn tôi đến trường. 3. Củng cố: - Nhận xét chung giờ học 4. Dặn dò: - Đặt câu, nhận xét - Nghe - Nghe. - Xem lại các bài tập ở tiết ôn tập sau - Thực hiện Tự nhiên xã hội (17): ÔN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE I. Mục tiêu: Kiến thức: - Khắc sâu kiến thức đã học về cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu và thần kinh : cấu tạo ngoài, chức năng, giữ vệ sinh. - Biết không dùng các chất độc hại đối với sức khoẻ như thuốc lá, ma tuý, rượu. 2. Kĩ năng: - Chỉ trên sơ đồ và nói được tên từng cơ quan trong từng hình, nêu được chức năng của từng cơ quan. - Nêu được các chất độc hại đối với sức khoẻ con người. 3.Thái độ: - Có ý thức giữ vệ sinh các cơ quan hô hấp, bài tiết nước tiểu... II. Đồ dùng dạy học: GV : Máy chiếu ( HĐ1) HS : SGK III. Các hoạt động dạy hoc: HĐ của thầy HĐ của trò 1. Kiểm tra bài cũ : Cơ quan thần kinh gồm những bộ phận nào ? - Nhận xét, đánh giá. 2. Ôn tập Hoạt động 1 : Chơi trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng”. - Cho HS quan sát máy chiếu nêu tên các cơ quan đã học - Giúp HS củng cố hệ thống kiến thức đã học về các cơ quan thần kinh, tuần hoàn,... - Nêu ND chơi, phổ biến luật chơi - GV chia nhóm - GV cử 5 HS làm giám khảo. - HS nêu - HS quan sát. - Nghe. - Lắng nghe - HS chia nhóm . - GV phát phiếu ghi câu hỏi cho BGK? - Ban giám khảo điều khiển trò chơi Theo dõi các nhóm chơi - Ban giám khảo công bố điểm các nhóm. - N/ xét, tuyên dương nhóm có câu trả lời nhanh, đúng . 4. Củng cố: - Cho HS nhắc lại nội dung tiết ôn tập - Nhận xét tiết học. - Nêu nội dung bài. 5. Dặn dò : - Dặn HS về ôn bài. - Chuẩn bị giấy, bút vẽ cho tiết sau vẽ tranh - T/ hiện Âm nhạc Tiết 9 ÔN TẬP 3 BÀI HÁT: BÀI CA ĐI HỌC, ĐẾM SAO, GÀ GÁY I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Biết hát đúng giai điệu và thuộc lời ca của 3 bài hát. 2. Kỹ năng: - Biết hát kết hợp gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu lời ca. 3. Thái độ: -Tích cực tham gia tập biểu diễn 3 bài hát trước lớp. II. Đồ dùng dạy học - GV : Nhạc cụ gõ.( HĐ 3) III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: - Giới thiệu theo nội dung bài học. 2.2 Các hoạt động tìm hiểu kiến thức HĐ 1: Ôn tập bài hát Bài ca đi học. - Tổ chức cho HS hát ôn kết hợp gõ đệm theo phách, theo nhịp, tiết tấu lời ca. - Cho HS thực hiện theo dãy, theo nhóm. - Nhận xét, sửa sai cho HS. - Cho HS hát kết hợp thực hiện ĐT phụ hoạ. HĐ 2: Ôn tập bài hát Đếm sao. - Cho HS hát, kết hợp gõ đệm theo nhịp 3. - Cho HS hát kết hợp trò chơi: Từng đôi bạn ngồi đối diện nhau phách 1 vỗ tay 1 cái, phách 2, 3 vỗ tay với bạn ngồi đối diện kết hợp hát bài Đếm sao. HĐ 3: Ôn tập bài hát Gà gáy. - Cho HS kể tên các bài hát dân ca. - Cho HS hát kết hợp gõ đệm theo phách. - Cho HS trình bày bài hát theo cách hát đối đáp kết hợp gõ đệm theo tiết tấu lời ca - Cho HS hát kết hợp động tác phụ hoạ như đã hướng dẫn ở tiết trước. - Tổ chức cho HS biểu diễn 3 bài hát trước lớp theo nhóm, cá nhân. - Nhận xét đánh giá. - Chỉ định 1HS lên bảng biểu diễn bài hát kết hợp múa phụ họa. - GV nhận xét – đánh giá. 3. Củng cố: - Cho HS nhắc lại tên, xuất xứ, tác giả của 3 bài hát. - Cho HS trình bày lại bài hát Bài ca đi học kết hợp vận động phụ hoạ. 4. Dặn dò: - Nhắc HS về ôn thuộc lời ca và giai điệu 3 bài hát kết hợp gõ đệm và vận động phụ hoạ . - HS lắng nghe. - Hát kết hợp gõ đệm. - Thực hiện theo y/c. - Hát kết hợp động tác phụ hoạ. - Hát kết hợp gõ đệm. - Thực hiện theo hướng dẫn. - Trả lời theo hiểu biết. - Hát kết hợp gõ đệm theo phách. - HS thực hiện theo y/c. - Hát kết hợp động tác phụ hoạ - Tập biểu diễn 3 bài hát kết hợp động tác phụ hoạ. - 1HS thực hiện. - HS lắng nghe. - HS trả lời. - HS thực hiện. - HS ghi nhớ. Ngày soạn: 28 /10/2017 Ngày giảng : Thứ năm ngày 2 tháng 11 năm 2017 Toán: 44 BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI ( Tr 45) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nắm được bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. - Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng (km và m ; m và mm). - Biết làm các phép tính với số đo độ dài. 2. Kĩ năng: - Vận dụng được kiến thức đã học vào làm bài tập chính xác 3. Thái độ : - Có ý thức học tập II. Đồ dùng dạy học: - HS: SGK III. Các hoạt động dạy học: HĐ của thầy HĐ của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Hỏi : 1 dam =.... m 1hm =....dam - Chốt nội dung 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài 3.2. Các HĐ tìm hiểu kiến thức: a. HĐ 1: HD tìm hiểu bài - Giúp HS nắm được đơn vị đo độ dài theo thứ tự. - Gọi HS nêu các đơn vị đo độ dài đã học - Viết bảng theo lời HS nêu Hỏi: - Lớp hát - HS nêu lần lượt - Lắng nghe - HS nêu - Lớn hơn mét có những đơn vị đo nào? - Nêu lần lượt + GV viết các đơn vị km, hm, dam vào bên trái cột mét. - Nhỏ hơn mét có những đơn vị đo nào ? - Tiếp tục nêu - Ghi vào bên phải cột mét - Gọi HS nêu quan hệ giữa các ĐV đo - HS nêu + Viết bảng : 1 km = 10 hm = 1000m 1 hm = 10dam = 100m,... - Em có nhận xét gì về 2 đơn vị đo liên tiếp nhau ? - HS nêu - HS đọc theo nhóm, bàn, cá nhân để thuộc bảng ĐV đo độ dài - Theo dõi - Hướng dẫn đọc thuộc bảng đơn vị đo - Chốt ND cần ghi nhớ b. HĐ 2: HD thực hành + Bài 1: Số ? - Nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS thực hiện vào SGK 3 dòng đầu, em nào làm xong làm cả dòng 4,5. - Bổ sung, chốt KQ - Củng cố MQH giữa các đơn vị đo độ dài. + Bài 2: Số ? - Gọi HS nêu y/c - Cho HS làm bài vào SGK dòng 1,2,3 em nào làm xong làm cả dòng 4. - HS làm vào SGK - nêu miệng kết quả - HS nhận xét 1km = 10hm 1m = 10dm 1km = 1000m 1m = 100cm, - 2 em nêu - Làm bài, 2 em lên bảng chữa - Nhận xét - Bổ sung, chốt KQ: + Bài 3: Tính ( theo mẫu): - GV hướng dẫn mẫu một phép tính 32dam x 3 = 96dam - Cho HS làm bài vào vở dòng 1,2, em nào làm xong làm cả dòng 3 vào SGK. - Bổ sung, kết luận Củng cố các phép tính với số đo độ dài. 4. Củng cố : - Cho HS đọc bảng đơn vị đo độ dài. - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Chuẩn bị bài mới: Luyện tập 9km = 9000m 8m = 80 dm 7 dam = 70 m 6m = 600 cm,... - 2 HS nêu yêu cầu, nêu phép tính mẫu. - Theo dõi - Làm bài theo y/c, 1 em làm trên bảng lớp. Nhận xét - Nghe KQ 15km x 4 = 60km 34 cm x 6 = 204 cm 36 hm : 3 = 12 km - 2 HS đọc - T/ hiện Luyện từ và câu : 18 ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ( Tiết 6) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: + Kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng . - Hiểu nội dung đoạn đọc, trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn. + Ôn luyện củng cố vốn từ, cách dùng dấu phẩy trong câu. 2. Kĩ năng: - Đọc rõ ràng đoạn văn, đoạn thơ, ngắt nghỉ đúng chỗ, trả lời được câu hỏi. - Chọn được từ ngữ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho các từ chỉ sự vật. - Đặt đúng dấu phảy vào chỗ thích hợp trong câu. 3. Thái độ: - Có ý thức tự giác học II. Đồ dùng dạy học: - GV : Phiếu ghi các bài tập đọc, bảng phụ viết bài tập 2 - HS : VBT III. Các hoạt động dạy học: HĐ của thầy HĐ của trò 1. Kiểm tra bài cũ: Không KT 2. Bài mới 2.1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 2.2. Các HĐ tìm hiểu kiến thức: a. HĐ 1: Kiểm tra đọc (số HS còn lại) - Cho HS rút thăm bài đọc - Nêu câu hỏi về ND đoạn đọc. - Nhận xét, khích lệ b. HĐ 2: HD làm bài tập. + Bài 2: Chọn từ trong ngoặc đơn bổ sung ý nghĩa cho các từ in đậm. - Nghe - HS lên bốc thăm phiếu, xem lại bài vừa chọn trong 2 phút. - HS đọc bài theo phiều chỉ định, trả lời câu hỏi ND đoạn theo yêu cầu GV - Nêu yêu cầu bài tập trên bảng phụ - GV giúp HS nắm vững yêu cầu bài tập. - HS nghe - Y/ cầu HS làm bài vào VBT, 1 em làm bài trên bảng phụ. - Làm bài - N/ xét KQ Chốt KQ Từ cần điền là: xanh non, Củng cố cho HS về một số từ ngữ bổ sung cho các từ chỉ sự vật. trắng tinh, vàng tươi, đỏ thắm, rực rỡ . - Nghe - Cho HS đọc lại bài - 3 em đọc lại bài + Bài 3: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp - Nêu yêu cầu bài - Cho HS làm bài vào VBT, 1 em làm - Làm bài trên bảng. - N/ xét chữa bài - Bổ sung, chốt lại lời giải đúng - Theo dõi, chữa bài đúng vào VBT. a. Hằng năm, cứ vào đầu tháng 9, b. Sau ba tháng hè tạm xa trường, c. Đúng 8 giờ, trong tiếng - Củng cố cho HS tác dụng của dấu phẩy 3. Củng cố : - Nhận xét tiết học. - Nghe. 4. Dặn dò: - Về ôn bài chuẩn bị cho tiết KTGHKI. - T/ hiện . Chính tả : 9 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (Đọc – hiểu) Đề chung của khối Tự nhiên - xã hội (Tiết 18): ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE (tiếp theo) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Khắc sâu cho HS kiến thức đã học, cách tránh, không dùng các chất độc hại đối với sức khoẻ con người. 2. Kĩ năng: - Vẽ được tranh vận động mọi người sống lành mạnh không sử dụng các chất độc hại như thuốc lá, ma tuý,rượu. 3. Thái độ: - Có ý thức bảo vệ cơ quan thần kinh II. Đồ dùng dạy học: - GV : Máy chiếu; Giấy cho HS vẽ tranh - HS : bút vẽ, hồ dán... II.
Tài liệu đính kèm: