Tiết 1 Toán
Tiết 152: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Biết nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.
- Biết tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
GV : Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Ổn định
2- KTBC: Cho HS làm bảng con BT 1(161)
- Nhận xét.
3. Bài mới:
3.1: Giới thiệu bài:
3.2: HD HS luyện tập:
- Thực hiện vào bảng con, bảng lớp
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm bảng con. 1HS nêu yêu cầu.
- Nhận xét kết quả 21718 12198 10670 18061
x 4 x 4 x 6 x 5 86872 48792 64020 90305
Bài 2: Gọi HS nêu và xác định yêu cầu.
- HD HS các bước giải
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Làm vào vở.1 em làm bảng phụ
Tóm tắt
Có : 63150 l
Lấy ra : 3 lần
Mỗi lần: 10715 l
Còn lại : . l dầu? Bài giải
Số dầu đã lấy ra khỏi kho là:
10715 x 3 = 32145 (l)
Số dầu còn lại trong kho là:
63150 - 32145 = 31005 (l)
Đáp số: 31005 l dầu.
- Chữa bài
Bài 3b: Gọi HS nêu yêu cầu. 1 HS nêu yêu cầu.
- Gọi HS nêu thứ tự thực hiện biểu thức
- Yêu cầu làm bảng con - Phát biểu
26 742 + 14 031 x 5 = 26742 + 70 155
= 96 897
- GV sửa sai cho HS. 81 025 - 12 071 x 6 = 81025 - 72 426
= 8599
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu nhẩm rồi nêu kết quả. - Nối tiếp nêu kết quả:
a) 6000, 6000, 8000, 10 000
- Nhận xét b) 22000; 24 000; 39 000; 30 000.
4. Củng cố- Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.
: 31005 l dầu. - Chữa bài Bài 3b: Gọi HS nêu yêu cầu. 1 HS nêu yêu cầu. - Gọi HS nêu thứ tự thực hiện biểu thức - Yêu cầu làm bảng con - Phát biểu 26 742 + 14 031 x 5 = 26742 + 70 155 = 96 897 - GV sửa sai cho HS. 81 025 - 12 071 x 6 = 81025 - 72 426 = 8599 Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu nhẩm rồi nêu kết quả. - Nối tiếp nêu kết quả: a) 6000, 6000, 8000, 10 000 - Nhận xét b) 22000; 24 000; 39 000; 30 000. 4. Củng cố- Dặn dò: - Nhận xét giờ học - Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau. ********************************************* Tiết 2 Thể dục ( Giáo viên bộ môn ) Tiết 3 Chính tả ( Nghe - viết) Tiết 61: BÁC SĨ Y- ÉC- XANH I. MỤC TIÊU - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT 2 a II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC GV : Bảng phụ viết BT 2a HS: sgk, bảng con, vở ghi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định 2- KTBC: Đọc: Ban trưa - trời mưa, hiên che , không chịu - Nhận xét. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn nghe - viết: - Viết bảng con a) HD chuẩn bị. - Đọc đoạn chính tả. - Theo dõi sgk - HD HS hiểu ND bài viết 1 HS đọc lại. + Vì sao bác sĩ Y - Éc - Xanh là người Pháp nhưng lại ở lại Nha Trang? - Vì ông coi trái đất này là ngôi nhà chung. + Những chữ nào trong bài phải viết hoa? + Chữ cái đầu cầu, tên riêng,... + Nêu cách trình bày đoạn viết. - Trả lời - Đọc một số tiếng khó. - Viết bảng con. Y - éc – xanh, b) GV đọc bài. - Nghe - viết vào vở. - Theo dõi , uốn nắn cho HS. c) NX chữa bài. - Đọc lại bài - Đổi vở soát lỗi. - Thu vở và nhận xét bài viết 3.3. HD làm bài tập 2a. - Đưa ra bảng phụ ghi BT. Gọi HS nêu yêu cầu 1 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm bài vào vở - Làm vào vở - Nhận xét và chốt lời giải đúng Thứ tự: a) Dáng hình, rừng xanh, rung manh. - Giải câu đố (gió) 4. Củng cố- dặn dò - Nhận xét giờ học - Dặn HS về luyện viết thêm bài và chuẩn bị bài sau. ******************************************** Tiết 4 TỰ NHIÊN XÃ HỘI Tiết 61: TRÁI ĐẤT LÀ MỘT HÀNH TINH TRONG HỆ MẶT TRỜI I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng : - Nêu được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời: Từ mặt trời ra xa dần,Trái Đất là hành tinh thứ ba trong hệ mặt trời . - HS Khá, giỏi: biết được hệ mặt trời có 8 hành tinh và chỉ Trái Đất là hành tinh có sự sống GDKNS: Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm thực hiện các hoạt động giữ cho Trái Đất luôn xanh, sạch và đẹp: giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh nơi ở; trồng, chăm sóc và bảo vệ cây xanh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Các hình trong SGK trang 116, 117. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Khởi động/ 2.Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH * Hoạt động 1 : Quan sát tranh theo cặp Bước 1 : GV giảng cho HS biết : Hành tinh là thiên thể chuyển động quanh Mặt Trời. - GV hướng dẫn HS quan sát hình 1 trong SGK trang 116 và trả lời với bạn các câu hỏi sau : - HS quan sát hình và trả lời câu hỏi. + Trong hệ Mặt Trời có mấy hành tinh ? + Từ Mặt Trời ra xa dần, Trái Đất là hành tinh thứ mấy ? + Tại sao Trái Đất được gọi là một hành tinh của hệ Mặt Trời ? Bước 2 : GV gọi một số HS trả lời trước lớp - GV hoặc HS bổ sung hoàn thiện câu trả lời. * Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm Bước 1 : - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm các câu hỏi gợi ý : - HS thảo luận nhóm. + Trong hệ Mặt Trời, hành tinh nào có sự sống ? + Chúng ta phải làm gì để giữ cho Trái Đất luôn xanh, sạch và đẹp ? Bước 2 : - GV yêu cầu các nhóm trình bày. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả của nhóm mình. - GV hoặc HS bổ sung, hoàn thiện phần trình bày của các nhóm. * Hoạt động 3 : Thi kể về hành tinh trong hệ Mặt Trờii ( dành cho HS khá giỏi) Bước 1 : - GV chia nhóm và phân công các nhóm sưu tầm tư liệu về một hành tinh nào đó trong 9 hành tinh của hệ Mặt Trời (GV giao nhiệm vụ này cho HS trước 1 - 2 tuần lễ) - Các nhóm sưu tầm tư liệu về một hành tinh nào đó trong 9 hành tinh của hệ Mặt Trời. - GV yêu cầu các nhóm kể trước lớp. - Đại diện các nhóm kể trước lớp. - GV hoặc HS nhận xét phần trình bày của các nhóm. - GV khen những nhóm kể hay, đúng và nội dung phong phú. 4 .Nhận xét – Dặn dò -GV nhận xét tiết học. -Chuẩn bị : Mặt trăng là vệ tinh của Trái Đất ****************************************** Ngày soạn: Ngày 16 tháng4 năm 2017 Ngày giảng: Thứ tư ngày 19 tháng 4 năm 2017 Tiết 1 Toán Tiết 153: CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp có một lượt chia có dư và là phép chia hết. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC GV : Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định 2- KTBC: Nêu cách chia số có 4 chữ số có số với số có 1 chữ số Thực hiện 6369 : 3 = ? - Nhận xét. 3. Bài mới. 3.1: Giới thiệu bài: 3.2: Dạy bài mới: 1- 2 HS nêu - Làm bảng con 6369 : 3 = 2123 - Viết lên bảng phép chia 37648 : 4 = ? - Gọi HS thực hiện 37648 4 16 9412 04 08 0 37648 : 4 = 9412 - 1 em thực hiện ( như sgk) từ trái sang phải; mỗi lần chia đều tính nhẩm : chia , nhân, trừ. 3.3. Thực hành : Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu 1 HS nêu yêu cầu BT - Gọi HS lên bảng làm - Lớp làm bảng con - Nhận xét kết quả 84848 4 24693 3 23436 3 04 21212 06 8231 24 7812 08 09 03 04 03 06 08 0 0 0 Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu 1HS nêu và xác định yêu cầu. - HD HS làm bài - Yêu cầu làm vào vở Tóm tắt Có: 36550 kg xi măng. Đã bán: số xi măng. Còn lại:.. kg xi măng? - Làm vào vở. 1 em làm bảng phụ Bài giải. Số xi măng đã bán là. 36550 : 5 = 7310 (kg) Số xi măng còn lại là. 36550 - 7310 = 29240(kg) Đáp số: 29240 kg xi măng. - NX, chữa bài. Bài 3- Gọi HS nêu yêu cầu. - Gọi HS nêu quy tắc và thực hiện tính giá trị của biểu thức 1 em nêu - Yêu cầu làm bảng con - Nhận xét kết quả - Lớp làm bảng con. 2 em lên bảng làm a) 69218 - 26736 : 3 = 69218 - 8912 = 60 306 30507 + 27876 : 3 = 30507 + 9292 = 39799 b) (35281 + 51645) : 2 = 86926 : 2 = 43 463 ( 45405 - 8221 ) : 4 = 37 184 : 4 = 9296 4. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét giờ học - Dặn HS về học bài. Chuẩn bị bài sau. ********************************************* Tiết 2 Tập đọc Tiết 93: BÀI HÁT TRỒNG CÂY I. MỤC TIÊU - Biết ngắt nhịp đúng khi đọc các dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu ND: Cây xanh mang lại cho con người cái đẹp, ích lợi và hạnh phúc. Mọi người hãy hăng hái trồng cây (trả lời được các CH trong SGK; thuộc bài thơ). * Quyền được sống trong môi trường trong lành, được tham gia những việc làm để bảo vệ môi trường. + Bổn phận phải bảo vệ môi trường, hăng hái trồng cây, bảo vệ cây xanh. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC GV : Tranh (sgk) Bảng phụ ghi câu khó, bài luyện đọc. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định 2- KTBC: Gọi HS đọc câu chuyện Bác sĩ Y - éc - xanh và trả lời câu hỏi. - Nhận xét. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Luyện đọc: 2 em đọc và trả lời câu hỏi trong bài 1 em nêu ý nghĩa câu chuyện - Nghe và kết hợp quan sát tranh - Đọc diễn cảm toàn bài và nêu cách đọc. - HD HS đọc bài * Đọc từng câu kết hợp luyện phát âm.từ khó * Đọc từng khổ thơ trước lớp kết hợp HD cách nghỉ hơi câu khó và giải nghĩa từ. * Đọc từng khổ thơ trong nhóm Gọi 1 nhóm đọc bài. - Yêu cầu HS đọc đồng thanh toàn bài - Theo dõi sgk - Nối tiếp đọc từng câu trong bài. - Nối tiếp đọc từng khổ thơ trước lớp. - Luyện đọc theo nhóm 4. 1 nhóm đọc bài. 2 em đọc 3 khổ thơ cuối . Lớp nhận xét - Lớp đọc ĐT toàn bài. 3.3. Tìm hiểu bài: - Cây xanh mang lại những lợi ích gì cho con người? - Cây xanh mang lại tiếng hót của các loài chim, gió mát, bóng mát - Hạnh phúc của người trồng cây là gì? - Được mong chờ cây lớn, được chứng kiến cây lớn lên từng ngày. - Tìm những từ ngữ được lặp đi, lặp lại nhiều lần trong bài thơ. Nêu tác dụng của chúng? - Gọi HS nêu ND chính của bài - Nhận xét, ghi bảng. Gọi HS đọc. - các từi ngữ: Ai trồng cây / Người đó có... + Tác dụng: Khiến người đọc dễ nhớ, dễ thuộc, nhấn mạnh ý khuyến khích mọi người hăng hái trồng cây. -Phát biểu ý kiến 2 em đọc lại.. 3.4. Học thuộc lòng bài thơ. - Đọc lại bài thơ - Hướng dẫn đọc thuộc bài thơ theo cách xóa dần - Theo dõi sgk 1HS đọc lại toàn bài. - Tự nhẩm học thuộc lòng từng khổ thơ, cả bài. - Lớp đọc bài - Thi đọc thuộc lòng bài .. - Nhận xét. 4. Củng cố- dặn dò. - Em hiểu điều gì qua bài thơ? Chúng ta có quyền và bổn phận gì? Cây xanh mang lại nhiều lọi ích, chúng ta cần tích cực trồng và bảo vệ cây Các em có quyền được sống trong môi trường trong lành, được tham gia những việc làm để bảo vệ môi trường. + Bổn phận phải bảo vệ môi trường, hăng hái trồng cây, bảo vệ cây xanh. - Nhận xét giờ học - Dặn HS về học thuộc bài và chuẩn bị bài sau. ********************************************* Tiết 3 Thủ công LÀM QUẠT GIẤY TRÒN ( TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: - Biết cách làm quạt giấy tròn. - Làm được quạt giấy tròn. Các nếp gấp có thể cách nhau hơn một ô và chưa đều nhau. Quạt có thể chưa tròn. Với HS khéo tay: - Làm được quạt giấy tròn. Các nếp gấp thẳng, phẳng, đều nhau. Quạt tròn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu quạt giấy tròn có kích thước đủ lớn để học sinh quan sát. - Tranh quy trình gấp quạt tròn. - Giấy thủ công, sợi chỉ, kéo, hồ dán, cán quạt chỉ buột. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Khởi động (ổn định tổ chức). 2. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên kiểm tra đồ dùng chuẩn bị của học sinh. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Hoạt động 1. Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xet`. Mục tiêu: HS quan sát và nhận xét được hình dạng chiếc quạt. Cách tiến hành: + Giáo viên giới thiệu quạt mẫu và các bộ phận làm quạt tròn, sau đó đặt câu hỏi định hướng quan sát để rút ra nhận xét. * Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu. Mục tiêu: HS gấp được chiếc quạt theo đúng quy trình. Cách tiến hành: - Bước 1. Cắt giấy + Cắt 2 tờ giấy thủ công hình chữ nhật chiều dài 24 ô, rộng 16 ô để gấp quạt. + Cắt 2 tờ giấy thủ công hình chữ nhật cùng màu chiều dài 16 ô, rộng 12 ô để làm cán quạt.( Có thể dùng bìa cứng để làm cán quạt.) - Bước 2. Gấp, dán quạt. + Đặt tớ giấy hình chữ nhật thứ nhất lên bàn, mặt kẻ ô ở phía trên và gấp các nếp gấp cách đều 1 ô theo chiều rộng tờ giấy cho đến hết. Sau đó gấp đôi để lấy dấu giữa. (h.2) + Gấp tờ giấy hình chữ nhật thứ hai giống tờ giấy thư nhất. + Để mặt màu của 2 tờ giấy hình chữ nhật vừa gấp ở cùng 1 phía, bôi hồ và dán mép 2 tờ giấy đã gấp vào với nhau (h.3). Dùng chỉ buộc chặt vào nếp gấp giữa và bôi hồ lên mép gấp trong cùng, ép chặt (h.4). - Bước 3. Làm cán quạt và hoàn chỉnh quạt. + Lấy từng tờ giấy làm cán quạt gấp cuộn theo cạnh 16 ô với nếp gấp rộng 1 ô (h.5a) cho đến hết tờ giấy. Bôi hồ vào mép cuối và dán lại để được cán quạt (h.5b). + Bôi hồ lên 2 mép ngoài cùng của quạt và nửa cán quạt. Sau đó lần lượt dán ép 2 cán quạt vào 2 mép ngoài cùng của quạt (h. 6). + Giáo viên nhắc lại các bước. + học sinh quan sát và nhận xét. + Nếp gấp, cách gấp và buột chỉ giống cách làm quạt giấy đã học ở lớp 1. + Điểm khác là quạt giấy hình tròn có cán để cầm (h.1). + Để gấp được quạt giấy hình tròn cần dán nối 2 tờ giấy thủ công theo chiều rộng. + Học sinh gấp quạt giấy tròn. 4. Củng cố & dặn dò: + Nhận xét tiết học. + Dặn dò học sinh về nhà tập gấp quạt giấy tròn. + Chuẩn bị thủ công (bìa màu), chỉ buột, cán quạt tiết sau thực hành “Làm quạt giấy tròn”. ******************************************** Tiết 4 Chính tả ( Nhớ – viết ) Tiết 62 : BÀI HÁT TRỒNG CÂY I. MỤC TIÊU - Nhớ - viết đúng; trình bày đúng quy định bài chính tả. - Làm đúng BT 2a II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC GV : Bảng phụ viết ND bài tập 2a. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định 2- KTBC : Đọc : dáng hình, rừng xanh, giao việc. - Nhận xét 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài: 3.2: HD nhớ – viết : - Viết bảng con a. HD chuẩn bị : - Đọc bài viết - Gọi HS đọc Theo dõi sgk - 1 HS đọc bài thơ 2 HS đọc thuộc lòng 4 khổ thơ đầu - Đọc thầm 4 khổ thơ đầu, chú ý các chữ viết hoa, từ khó. - Đọc 1 số tiếng khó - Viết vào bảng con : mê say, lay lay, quên, ... b. Viết bài : - Yêu cầu HS gấp sgk - Tự nhớ viết bài vào vở c. NX, chữa bài : - Đọc lại bài - Đổi vở soát lỗi - Thu vở , nhận xét bài viết 3.3. HD làm bài tập . Bài 2 a . - Đưa ra bảng phụ ghi ND nài. Gọi HS đọc. - Cho HS làm vào vở - Nhận xét chốt lời giải đúng 1 HS nêu yêu cầu. - Làm bài cá nhân. a) rong ruổi, rong chơi, thong dong, trống giong cờ mở, hàng rong. 4. Củng cố -dặn dò: - Nhận xét giờ học - Dặn HS về luyện viết thêm bài. Chuẩn bị bài sau. ********************************************** Tiết 5 Tập viết Tiết 31: ÔN CHỮ HOA V I. MỤC TIÊU Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa V (1 dòng), L, B (1 dòng); viết đúng tên riêng Văn Lang (1 dòng) và câu ứng dụng: Vỗ tay cần nhiều người (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC GV : - Mẫu chữ viết hoa V. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định 2- KTBC: Gọi HS nhắc lại cách viết và viết chữ hoa U , B, D và từ Uông Bí - Nhận xét. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2: HD viết bảng con: Viết bảng con và nêu cách viết a. Luyện viết chữ viết hoa - Tìm các chữ viết hoa trong bài. -Chữ hoa V, L, B. - Viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết. V L B - Quan sát. - Tập viết chữ trên bảng con. b) Luyện từ ứng dụng. - Gọi HS đọc. 1 HS đọc từ ứng dụng. - Giới thiệu: Văn Lang là tên nước Việt Nam thời các vua Hùng. - HD cách viết Văn Lang - Nghe. - Tập viết bảng contừ ứng dụng. c) Luyện viết câu ứng dụng - Gọi HS đọc - Giúp HS hiểu nghĩa câu ứng dụng. 1 HS đọc câu ứng dụng. - Nghe Vỗ tay cần nhiều ngón Bàn kĩ cần nhiều người. .- Tập viết bảng con. Vỗ tay, Bàn. kĩ 3.3: Hướng dẫn HS viết vào vở TV - Nêu yêu cầu - Cho HS viết bài vào vở -Nghe- Viết bài vào vở. 3.4 NX, chữa bài. - Thu vở - Nhận xét. 4. Củng cố- Dặn dò:- Nhận xét giờ học - Dặn HS về nhà hoàn thành phần viết tự chọn. . ********************************************** Ngày soạn: Ngày 17 tháng4 năm 2017 Ngày giảng: Thứ năm ngày 20 tháng 4 năm 2017 Tiết 1 Toán Tiết 154: CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ( Tiếp theo) I. MỤC TIÊU Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp chia có dư. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC GV : Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Ổn định 2- KTBC: Cho HS làm bảng con 37648 : 4 36550 : 5 3. Bài mới: 3.1: Giới thiệu bài: 3.2: Dạy bài mới: 1 em lên bảng. Lớp làm bảng con * Kết quả 9412 ; 7310 - Viết bảng phép chia 12485 : 3 = ? - Thực hiện từ trái sang phải 12485 3 04 4161 18 05 2 Vậy 12485 : 3 = 4161(dư 2) - Gọi HS nhận xét về phép chia - là phép chia có dư 3.3: Thực hành. Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm bảng con. - Nhận xét giờ học 14729 2 16538 3 07 7364 15 5512 12 03 09 08 1 2 Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu. - HD HS làm bài: Thực hiện phép chia 10 250 : 3 = ? ( thương của phép chia có dư và số dư chính là đáp số của bài toán). - Nghe - Yêu cầu HS làm vào vở. - NX, chữa bài - Làm vào vở. 1 em làm bảng phụ Bài giải Ta có: 10250 : 3 = 3416 (dư 2) Vậy may được nhiều nhất là: 3416 bộ quần áo và còn thừa ra 2m vải. Đáp số: 3416 bộ quần áo, thừa 2m vải. Bài 3 (dòng 1& 2): - Gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm nháp sau đó nêu kết quả. 1 HS nêu yêu cầu. Số bị chia Số chia Thương Dư 15725 3 5241 2 33272 4 8318 0 4. Củng cố -dặn dò. - Nhận xét giờ học - Dặn HS về học bài.Chuẩn bị bài sau. ********************************************** Tiết 2 Đạo đức Tiết 31: CHĂM SÓC CÂY TRỒNG VẬT NUÔI ( Tiết 2) I. MỤC TIÊU - Kể được một số lợi ích của cây trồng, vật nuôi đối với cuộc sống con người. - Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để chăm sóc cây trồng, vật nuôi. - Biết làm những việc phù hợp với khả năng để chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở ga đình, nhà trường. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC GV : - Bài hát trồng cây III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. KTBC: - Nêu lợi ích của cây trông, vật nuôi đối với con người? - Em có thể làm gì để chăm sóc cây trồng, vật nuôi? 2. Bài mới: 2.1:Khám phá 2.2:Kết nối: Hoạt động 1: Báo cáo kết quả điều tra. * Mục tiêu: HS biết về các hoạt động chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở nhà, ở trường, ở địa phương; biết quan tâm hơn đến các công việc chăm sóc cây trồng, vật nuôi. * Tiến hành: - GV yêu cầu HS trình bàu kết quả điều tra về những vấn đề sau: + Hãy kể tên các loài cây trồng mà em biết ? - HS đại diện từng nhóm trình bày kết quả điều tra. + Các cây trồng đó được chăm sóc như thế nào? -> GV nhận xét, khen ngợi HS đã quan tâm đến cây trồng, vật nuôi. Hoạt động 2: Đóng vai * Mục tiêu: HS biết thực hiện một số hành vi chăm sóc và bảo vệ cây trồng vật nuôi ; thực hiện quyền được bày tỏ ý kiến, được tham gia của trẻ em. * Tiến hành: - GV chia nhóm và yêu cầu đóng vai theo các tình huống - HS thảo luận và chuẩn bị đóng vai - Từng nhóm lên đóng vai * Kết luận: TH1: Tuấn Anh nên tưới cây và giải thích cho bạn hiểu TH2: Dương nên đắp lại bờ ao hoặc báo cho người lớn biết TH3: Nga nên dừng chơi, đi cho lợn ăn TH4: Hải nên khuyên Chính không nên đi trên thảm cỏ 3. Hoạt động 3: HS hát, đọc thơ kể về việc chăm sóc cây, vật nuôi Hoạt động 3: Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng. * Mục tiêu:HS ghi nhớ các việc làm chăm sóc cây trồng, vật nuôi * Tiến hành - Cả lớp nhận xét, bổ sung - GV chia HS thành các nhóm và phổ biến luật chơi - Các nhóm chơi trò chơi -> HS nhận xét GV tổng kết, khen các nhóm * Kết luận chung: Cây trồng, vật nuôi rất cần thiết cho cuộc sống của con người. Vì vậy, em cần bảo vệ, chăm sóc cây trồng, vật nuôi 3.Vận dụng: - 2 HS đọc bài học, GV nhận xét * Đánh giá tiết học ******************************************** Tiết 3 TỰ NHIÊN XÃ HỘI Tiết 62: MẶT TRĂNG LÀ VỆ TINH CỦA TRÁI ĐẤT I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng : - Sử dụng mũi tên để mô tả chiều chuyển động của mặt trăng quanh Trái Đất - HS khá giỏi : So sánh được độ lớn của Trái Đất, Mặt Trăng và Mặt Trời : Trái Đất lớn hơn Mặt Trăng, Mặt Trời lớn hơn Trái Đất nhiều lần II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Các hình trong SGK trang 118, 119. Quả địa cầu. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Khởi động/ 2.Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH * Hoạt động 1 : Quan sát tranh theo cặp Bước 1 : - GV hướng dẫn HS quan sát hình 1 trang 118 trong SGK và trả lời với bạn theo các gợi ý sau : - HS quan sát hình 1 trang 118 trong SGK và trả lời theo nhóm đôi. + Chỉ Mặt Trời, Trái Đất, Mặt Trăng và hướng chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất. + Nhận xét chiều quay của Trái Đất quanh Mặt Trời và chiều quay của Mặt Trăng quanh Trái đất ( Cùng chiều hay ngược chiều). + Nhận xét độ lớn của Trái Đất, Mặt Trời và Mặt Trăng. Bước 2 : GV gọi vài HS trả lời câu hỏi trước lớp - Vài HS trả lời câu hỏi trước lớp. - GV bổ sung, hoàn thiện câu trả lời của HS. * Hoạt động 2 : Vẽ sơ đồ Mặt Trăng quay xung quanh Trái đất Bước 1 : - GV giảng cho HS cả lớp biết : Vệ tinh là thiên thể chuyển động xung quanh hành tinh. - HS nghe giảng. - GV hỏi : Tại sao Mặt Trăng được gọi là vệ tinh của Trái đất ? - HS trả lời. - GV mở rộng cho HS biết : Mặt Trăng là vệ tinh tự nhiên của Trái Đất. Ngoài ra, chuyển động quanh Trái đất còn có vệ tinh nhân tạo do con người phóng lên - HS nghe giảng. - Đối với HS khá giỏi : GV giải thích cho HS biết tại sao Mặt Trăng chỉ hướng có một nửa bán cầu về phía Trái đất : .... Bước 2 : - GV yêu cầu HS vẽ sơ đồ Mặt Trăng quay xung quanh Mặt Trời như hình 2 trong SGK trang 119 vào vở ..... - HS vẽ theo yêu cầu. - HS trao đổi, nhận xét sơ đồ theo cặp. * Hoạt động 3 : Chơi trò chơi Mặt Trăng chuyển động quanh Trái đất. Bước 1 : - GV chia nhóm và xác định vị trí làm việc của các nhóm. - GV hướng dẫn nhóm trưởng cách điều khiển nhóm. Bước 2 : - GV yêu cầu các nhóm tiến hành chơi. - Thực hành chơi theo từng nhóm. Bước 3 : - GV gọi vài HS lên biểu diễn trước lớp. 3 .Nhận xét – Dặn dò -GV nhận xét tiết học. -Chuẩn bị : Ngày và đêm trên Trái Đất ***************************************** Tiết 4 Luyện từ và câu Tiết 31: TỪ NGỮ VỀ CÁC NƯỚC .DẤU PHẨY I. MỤC TIÊU - Kể được tên một vài nước mà em biết (BT1). - Viết được tên các nước vừa kể (BT2). - Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3). II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC GV :- Bản đồ thế giới ( quả địa cầu). - Bảng phụ ghi BT 3. HS: sgk, vở ghi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định 2- KTBC - Làm miệng bài tập 1, 2 ( 102) 3. Bài mới: 3.1: Giới thiệu bài: 3.2: Dạy bài mới: - Lần lượt thực hiện Bài 1+ 2: Gọi HS nêu yêu cầu 1 HS nêu yêu cầu - Gọi HS kể tên các nước mà em biết. - Gọi HS lên bảng viết tên các nước vừa kể - Nhận xét về cách viết - Treo bản đồ thế giới lên bảng. Gọi HS lên chỉ các nước ấy trên bản đồ - Nối tiếp kể tên: Lào, Việt Nam, Trung Quốc, Thái Lan, Nhật Bản. Mỗi tổ 3 em đại diện lên viết trên bảng lớp - Quan sát - Một số em lên chỉ trên bản đồ. Lớp theo dõi - Nhật xét. - Viết tên 5->7 tên nước vào vở. Bài 3. Gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm vào vở. - Làm bài vào vở - NX, chữa bài a) Bằng những động tác thành thạo, chỉ trong phút chốc, ... b) Với vẻ mặt lo lắng, ... c) Bằng một sự cố gắng phi thường, ... 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. *********************************************** Ngày soạn: Ngày 17 tháng4 năm 2017 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 21 tháng 4 năm 2017 Tiết 1 Toán Tiết 155: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có chữ số 0. - Giải bài toán bằng hai phép tính. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC GV : Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định 2- KTBC: Làm BT 1(164) - Nhận xét. 3. Bài mới: 3.1: Giới thiệu bài: 3.2: HD luyện tập: - Làm bảng con Bài 1 Gọi HS nêu yêu cầu. 1 HS nêu yêu cầu. -Yêu cầu HS dựa vào phép tính 28921 : 4 đã làm mẫu để thực hiệ
Tài liệu đính kèm: