Giáo án Lớp 3 - Tuần 30

A/ Mục đích yêu cầu

- Kể được một số lợi ớch của cõy trồng, vật nuôi đối với cuộc sống con người.

- Nêu được những việc cần làm phự hợp với lứa tuổi để chăm sóc cây trồng, vật nuụi.

- Biết làm những việc phự hợp với khả năng để chăm sóc cây trồng, vật nuụi ở gia đỡnh, nhà trường.

- Biết được vỡ sao cần phải chăm sóc cây trồng, vật nuụi.

B/ Chuẩn bị:

- Cỏc tranh dựng cho hoạt động 3 tiết 1

- Các tư liệu: “Bài hát trồng cây” của Vân Tiến lời của Bế Kiến Quốc.

C/ Hoạt động dạy - học:

 

doc 22 trang Người đăng honganh Lượt xem 3460Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i sau
- Hát
- 2 HS lờn bảng chữa bài
1347 + 32456 < 43456
 33803
57808 > 14523 + 42987
 57610
- HS nghe
- HS làm vào vở - 3 HS lờn bảng làm
+
 90800
+
 63800
 46215
+ 4072
 19360
 69647
 53028
+18436
 9127
 80591
- HS nhận xột
- 2 HS đọc y/c của đề
+ Hỡnh chữ nhật ABCD cú chiều rộng 3 cm chiều dài gấp đụi chiều rộng
- 1 HS lờn bảng làm, HS cả lớp làm vào vở BT
 Bài giải
chiều dài hỡnh chữ nhật ABCD là
3 x 2 = 6(cm)
Chu vi hỡnh chữ nhật ABCD là
(6 + 3) x 2 = 18(cm)
Diện tớch hỡnh chữ nhật ABCD là
6 x 3 = 18(cm)
Đỏp số: 18 cm, 18cm2
- HS nhận xột
- HS cả lớp quan sỏt sơ đồ bài toỏn
+ Con nặng 17kg
+ Cõn nặng của mẹ gấp 3 lần cõn nặng của con.
+ Tổng số cõn nặng của hai mẹ con
- 3 – 4 HS đọc: Con cõn nặng 17 kg, mẹ cõn nặng gấp 3 lần con. Hỏi cả hai mẹ con cõn nặng bao nhiờu kg?
- 1 HS lờn bài giải, lớp làm vào vở
 Bài giải
Cõn nặng của mẹ là
17 x 3 = 51(kg)
Cõn nặng của cả hai mẹ con là:
17 + 51 = 68(kg)
Đỏp số: 68kg
3+4. Tập đọc
Tiờ́t 59: Gặp gỡ ở lúc- xăm- bua
I/ Mục đích yêu cầu: 
a. TĐ: 
- Biết đọc phõn biệt lời người dẫn chuyện với lời nhõn vật.
- Hiểu ND: Cuộc gặp gỡ bất ngờ thỳ vị, thể hiện tỡnh hữu nghị quốc tế giữa đoàn cỏn bộ Việt Nam với HS trường tiểu học ở Lỳc - xăm – bua (Trả lời được cỏc CH trong SGK)
b. KC: Kể lại được từng đoạn cõu chuyện dựa theo gợi ý cho trước (SGK).
- HS khỏ, giỏi biết kể toàn bộ cõu chuyện
II/ Chuẩn bị: 
- Gv: Tranh minh hoạ bài TĐ, bảng phụ
-HS: SGK
III.Các hoạt động dạy học:
Tập đọc 
A. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục ? Và trả lời câu hỏi Sgk?
- GV nhận xét 
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu chủ điểm bài đọc 
- 1,2 học sinh thực hiện
2. Luyện đọc:
a. GV đọc diễn cảm toàn bài 
- GV hướng dẫn cách đọc 
- HS nghe 
b. HD luyện đọc + giải nghĩa từ 
- Đọc từng Đoạn trước lớp:
- Học sinh nt đọc
+ GV viết bảng: Lúc - xăm - bua, Mô - ni - ca, Giét - xi - ca
- HS đọc cá nhân, đồng thanh 
+ GV hướng dẫn đọc đúng giọng các câu hỏi ở Đ2. 
+ GV gọi HS giải nghĩa từ khó.
- Đọc từng đoạn trong nhóm 
3. Tìm hiểu bài
- HS nối tiếp đọc đoạn 
- HS giải nghĩa từ mới 
- HS đọc theo N3
- Cả lớp đọc ĐT
- Đến thăm một trường tiểu học ở Lúc- xăm - bua, đoàn cán bộ VN gặp những điều gì bất ngờ thú vị ?
-> Tất cả HS lớp 6A đều tự giới thiệu bằng tiếng Việt, hát tặng đoàn bài hát Việt, Giới thiệu những vật rất đặc trưng của Việt Nam: Vẽ Quốc kì Việt Nam
- Vì sao các banh 6A nói được tiếng Việt Nam và có nhiều đồ vật của Việt Nam ? 
-Vì cô giáo lớp 6A đã từng ở Việt Nam, cô thích Việt Nam?
- Các bạn HS Lúc - xăm - bua muốn biết điều gì về thiếu nhi Việt Nam ?
- Các bạn muốn biết HS Việt Nam học những môn gì ? Thích những bài hát nào?.
- Các em muốn nói gì với các bạn HS trong câu chuyện này ?
- HS nêu 
4. Luyện đọc lại: 
- GV hướng dẫn HS đọc đoạn cuối 
- HS nghe 
- HS thi đọc đoạn văn
- 1HS đọc cả bài 
- HS nhận xét 
- GV nhận xét ghi điểm 
Kể Chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ 
- HS nghe 
2. HD học sinh kể chuyện 
- Câu chuyện được kể theo lời của ai? 
-> Theo lời của 1 thành viên trong đoàn cán bộ Việt Nam.
- Kể bằng lời của em là thế nào ?
-> Kể khách quan như người ngoài cuộc, biết về cuộc gặp gỡ đó và kể lại.
- GV gọi HS đọc gợi ý 
- HS đọc câu gợi ý 
- GV gọi HS kể 
- 1HS kể mẫu đoạn 1
- 2HS nối tiếp nhau kể Đ1, 2.
- 1 - 2HS kể toàn bộ câu chuyện 
- HS nhận xét 
- GV nhận xét - ghi điểm 
C. Củng cố - dặn dò: 
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện ?
-Về nhà chuẩn bị bài sau.
- Nhận xé tiết học
Ngày soạn: 29/3/2011
Ngày giảng: Thứ ba, ngày 5/4/2011
1.Toán:
Tiết 147: Phép trừ các số trong phạm vi 100.000 
I. Mục đích yêu cầu: Giúp HS 
- Biết trừ cỏc số trong phạm vi 100 000 (đặt tớnh và tớnh đỳng).
- Giải bài toỏn cú phộp trừ gắn với mối quan hệ giữa km và m
- Gd hs yờu thớch mụn học.
II.Đồ dùng dạy học :
Gv : Nội dung bài dạy
Hs : Sgk,vbt
III. Các hoạt động dạy học:
A.kiểm tra bài cũ: - Nêu phép trừ các số 4 chữ số ? 
- GV nhận xét.
B. Bài mới:
1.Hoạt động1: Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ 85674 - 58329.
* Học sinh nắm được cách trừ 
a. Giới thiệu phép trừ:
- 1 học sinh thực hiện
- GV viết phép tính 85674 - 58329
- HS quan sát 
- HS nêu bài toán 
+ Muốn tìm hiệu của 2 số 85674 và 58329 ta phải làm như thế nào ?
- Phải thực hiện phép tính trừ 
- HS suy nghĩ tìm kết quả 
b. Đặt tính và tính 
- Dựa vào cách thực hiện phép trừ các số có đến 5 chữ số để đặt tính và thực hiện phép tính trên ?
- 2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào giấy nháp. 
+ Khi tính chúng ta đặt tính như thế nào?
- HS nêu 
+ Chúng ta bắt đầu thực hiện phép tính từ đâu -> đâu ?
- HS nêu 85674
- Hãy nêu từng bước tính trừ 
- HS nêu như trong SGK 58329
 27345
-Vậy muốn thực hiện tính trừ các số có 5 chữ số với nhau ta làm như thế nào
- HS nêu - nhiều HS nhắc lại
2. Hoạt động 2: Thực hành 
a. Bài 1 + 2: Củng cố về tính và đặt tính thực hiện các phép trừ các số có 5 chữ số 
* Bài 1:
- 2HS nêu yêu cầu 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm bảng con
 92896 73581 59372
_ 65748 _ 36029 _ 53814
-> GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng.
 27148 37552 5558
* Bài 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào vở 
63780 - 18546 91462 - 53406
 63780 91462
- GV gọi HS đọc bài 
 _ 18346 _ 53406
- GV nhận xét 
 45234 38056
b. Bài 3:
* Củng cố về giải toán có lời văn 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào vở bài tập 
Bài giải 
Tóm tắt
Số mét đường chưa trải nhựa là:
Có: 25850 m
25850 - 9850 = 16000 (m)
Đã trải nhựa: 9850 m
 Đổi 16000 m = 16km
Chưa trải nhựa: .km?
 Đáp số: 16km
- GV gọi HS đọc bài 
- 3HS đọc, nhận xét 
- GV nhận xét 
C. Củng cố dặn dò: 
- Nêu lại nội dung bài ?
- 2 HS 
- Chuẩn bị bài sau 
- Nhận xét tiết học:
-------------------------------------------
2.Chính tả (nghe - viết)
Tiết 59: Liên hợp quốc 
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe - viết đỳng bài chớnh tả; viết đỳng cỏc chữ số; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi.
- Làm đỳng BT (2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- GD hs rốn chữ viết.
II. Đồ dùng dạy học:
 Gv - Bảng lớp viết 3 lần nội dung bài tập 2a.
 Hs- Bút dạ
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: GV đọc: Bác sĩ, mỗi sáng, xung quanh (HS viết bảng con)
-Gv nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. Hướng dẫn nghe - viết 
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị 
- GV đọc 1 lần bài văn 
- HS nghe 
- 1 học sinh viết bảng
- Gọi học sinh đọc lại
- 2HS đọc 
- Giúp HS nắm nội dung bài:
+ Liên hợp quốc được thành lập nhằm mục đích gì ? 
- Bảo vệ hoà bình, tăng cường hợp tác phát triển giữa các nước.
+ Có bao nhiêu thành viên tham gia Liên hợp quốc ?
- 191 nước và vùng lãnh thổ 
+ Việt Nam trở thành thành viên của Liên hợp quốc vào lúc nào ? 
-Hs: 20/9/1977
- GV đọc 1 số tiếng khó 
- HS luyện viết vào bảng con 
- GV quan sát, sửa sai
b. GV đọc bài 
- GV quan sát, uấn nắn cho HS 
c. Chấm chữa bài 
- GV đọc lại bài viết 
- HS đổi vở soát lỗi 
- GV thu vở chấm điểm 
3. Hướng dẫn làm bài tập 
a. Bài 2 (a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS làm bài vào SGK
- GV gọi HS lên bảng làm bài 
- 3HS 
- HS nhận xét 
a. chiều, triều, triều đình 
-GV nhận xét 
b. Bài 3 (a) 
- GV gọi nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- HS làm nháp 
- GV phát giấy + bút dạ cho 1 số HS làm bài
- Những HS làm bài trên giấy, dán bài lên bảng
-> HS nhận xét 
- GV nhận xét
VD: Buổi chiều hôm nay em đi học 
Thuỷ triều là 1 hiện tượng tự nhiên ở biển 
C. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
3.Tự nhiên và xã hội
Tiết 59: Trái đất - Quả địa cầu
I. Mục đích yêu cầu: 
	- Biết Trỏi Đất rất lớn và cú hỡnh cầu.
- Biết cấu tạo của quả địa cầu
- Quan sỏt và chỉ được trờn quả địa cầu cực Bắc, cực Nam, Bắc bỏn cầu, Nam bỏn cầu, đường xớch đạo
II. Đồ dùng dạy học:
 Gv- Các hình trong SGK. Quả địa cầu . 2 hình phóng to như trong SGK.
 Hs - Sgk
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: Gia đình em sử dụng nhiệt và ánh sáng Mặt trời để làm gì 
 - GV nhận xét.
B. Bài mới:
1.Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp.
* Mục tiêu: Nhận biết được hình dạng của trái đất trong không gian.
* Tiến hành: 
- Bước 1: 
- 1,2 học sinh trả lời
+ GV nêu yêu cầu 
- HS quan sát trong SGK
+ Quan sát hình 1 em thấy Trái đất có hình gì ? 
-> Hình tròn, quả bóng, hình cầu .
-> Trái đất có hình cầu, hơi dẹt ở hai đầu.
- HS nghe
- Bước 2: 
+ GV cho HS quan sát quả địa cầu 
- HS quan sát 
+ GV: Quả địa cầu là mô hình thu nhỏ của Trái Đất 
- HS nghe 
- Quả địa cầu gồm giá đỡ, chục gắn quả địa cầu với giá đỡ.
- HS nghe 
+ GV chỉ cho HS vị trí của nước Việt Nam trên quả địa cầu.
* Kết luận: Trái đất rất lớn và có dạng hình cầu.
2. Hoạt động2: Thực hành theo nhóm
* Mục tiêu: - Biết chỉ cực Bắc, Cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu và Nam bán cầu trên quả địa cầu.
- Biết tác dụng của quả địa cầu.
* Tiến hành:
- Bước 1:
+ GV chia nhóm 
- HS trong nhóm quan sát H2 trong SGK và chỉ trên hình: Cực Bắc, Cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu, Nam bán cầu.
- Bước2: 
+ GV gọi HS chỉ trên quả địa cầu 
- HS trong nhóm lần lựot chỉ trên quả địa cầu theo yêu cầu của GV.
- GV nhận xét 
* Kết luận: Quả địa cầu giúp ta hình dung được hình dạng, độ nghiêng và bề mặt trái đất. 
3. Hoạt động 3: Chơi trò chơi: Gắn chữ vào sơ đồ câm 
* Mục tiêu: Giúp cho HS nắm chắc vị trí của cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu,Nam bán cầu. 
* Tiến hành: 
- Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn 
+ GV treo 2 hình phóng to như SGK 
+ GV chia lớp làm nhiều nhóm 
+ GV gọi hai nhóm lên bảng xếp 2 hàng dọc và phát cho mỗi nhóm5 tấm
- HS quan sát 
- HS hình thành nhóm
 bìa.
- GV hướng dẫn luật chơi 
- HS nghe hướng dẫn chơi trò chơi
- Bước 2: 
- Bước 3: 
+ GV tổ chức đánh giá 2 nhóm chơi 
- HS nhận xét
- GV nhận xét
C.Củng cố dặn dò:
- GV củng cố lại ND bài.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học
Ngày soạn; 30/3/2011
Ngày giản: Thứ tư, ngày 6/4/2011
1.Toán
Tiết 148. Tiền việt nam
I. Mục đớch yờu cầu:
- Nhận biết được cỏc tờ giấy bạc: 20 000 đồng, 50 000 đồng, 100 000 đồng.
- Bước đầu biết đổi tiền.
- Biết làm tớnh trờn cỏc số với đơn vị là đồng.
II. Đồ dùng dạy - học:
 Gv - Các tờ giấy bạc: 20.000; 50.000; 100.000; một số loại giấy bạc khác.
 Hs – Sgk,vbt
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
A. Kiểm tra bài cũ.Gv kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh.
- Gv nhận xét
B.Bài mới: Gv giới thiệu bài
* Giới thiệu các tờ giấy bạc : 20.000 đồng; 50.000 đồng; 100.000 đồng (một số tờ khác ...)
- HS quan sát - phân tích (màu sắc; số tiền ...)
* Thực hành
Bài1: Quan sát tranh - TLCH
- HS đọc y/c bài
? Y/c so sánh số tiền ở các ví.
- HS trưng bày miệng - cách làm
-> Củng cố cộng nhẩm các số tròn nghìn...
Bài2: Tóm tắt
- HS đọc y/c bài
Cặp: 15.000 đồng
1 bộ quần áo: 25.000 đồng
Đưa : 50.000 đồng
Trả lại : ... đồng?
- HS phân tích cách giải
Bài giải:
Số tiền mua quần áo cặp là:
 15000 + 25000 = 40000(Đồng)
Số tiền trả lại là:
 50000 – 40000 = 10000(Đồng)
 Đáp số: 10000đồng
-> Củng cố cách tính.
Bài 3: Điền ...
- HS đọc y/c bài
-> Củng cố cách nhân giá tiền
- HS tự làm - Kiểm tra chéo - cách làm
Bài 4: Viết số ...
- HS đọc y/c bài
-> Củng cố cách đổi tiền
C.Củng cố dặn dò:
- Gv cùng học sinh hệ thống bài.
- Gv giao bài về nhà.
- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.
- Nhẫnét tiết học.
- HS tự làm, cách đổi
2.Luyện từ và câu
Tiết30: Đặt và trả lời câu hỏi: Bằng gì?Dấu hai chấm
I. Mục đích yêu cầu:
- Tỡm được bộ phận cõu trả lời cho cõu hỏi bằng gỡ? (BT1) 
- Trả lời đỳng cỏc cõu hỏi bằng gỡ? (BT2, BT3) 
- Bước đầu nắm được cỏch dựng dấu hai chấm (BT4)
II. Đồ dùng dạy học:
 Gv- Bảng ghi bài 1, 4.
 Hs – Sgk ,vbt
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kể tên các môn TT; các từ chỉ kết quả thi đấu TT. Đặt câu.
- Gv nhận xét cho điểm.
- 1,2 học sinh kể và đặt câu
B. Bài mới: Giới thiệu bài.
Bài 1: Tìm bộ phận câu TLCH Bằng gì?
- HS đọc y/c bài - phân tích
- Gạch 1 gạch dưới bộ phận câu ...
- HS làm, chữa
-> Voi uống .... bằng vòi
Chiếc đèn ... bằng nan tre dán giấy bóng kính
Các nghệ ... bằng tài năng của mình
Bài 2: Trả lời câu hỏi :Bằng gì?
- HS đọc y/c bài.
? Hằng nghày, em viết bài bằng gì?
(Hằng ... bằng bút chì/ bút mực/ ...)
- HS trao đổi cặp.
- Từng cặp trình bày -> nhận xét bổ sung.
- Nhận xét, đánh giá
-> Củng cố bộ phận TLCH Bằng gì?
Bài 3: Trò chơi: ... Bằng gì?
- HS đọc y/c bài
VD: Hằng ... bằng gì?- Tôi đến ... bằng xe đạp.
- Các cặp hỏi - đáp.
- Nhận xét.
- Nhận xét, cho điểm.
Bài 4: Điều dấu hai chấm ...
- HS đọc y/c bài
? Nêu tác dụng của dấu hai chấm?
C.Củng cố dặn dò:
- Gv cùng học sinh hệ thống bài.
- Gv giao bài về nhà.
- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- HS làm bài, chữa
3.Tập đọc
Tiết 60: Một mái nhà chung
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết ngắt nghỉ sau mỗi dũng thơ, khổ thơ.
- Hiểu ND: Mỗi vật cú cuộc sống riờng nhưng đều cú mỏi nhà chung là trỏi đất. Hóy yờu mỏi nhà chung bào vệ gỡn gữi nú (trả lời được cỏc cõu hỏi 1, 2, 3 thuộc 3 khổ thơ đầu)
- HS khỏ, giỏi trả lời được CH4
II. Đồ dùng dạy học:
 Gv - Tranh minh hoạ bài thơ 
 Hs - Sgk
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: Kể lại câu chuyện gặp gỡ ở Lúc - xăm - bua ? 
- GV nhận xét 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
a. GV đọc toàn bài 
- GV hướng dẫn đọc 
- HS đọc 
b. HD luyện đọc + giải nghĩa từ. 
- Đọc từng khổ thơ trước lớp 
+ GV hướng dẫn cách nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ 
- HS nối tiếp đọc 
+ Giáo viên gọi học sinh giải nghĩa từ
-HS giải nghĩa từ mới 
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm
- HS đọc theo N3
- Cả lớp đọc ĐT
3. Tìm hiểu bài:
- Ba khổ thơ đầu nói đến những mái nhà riêng của ai? 
- của chim , của cá, của ốc của bạn nhỏ.
- Mỗi mái nhà riêng có nét gì đáng yêu? 
- Mái nhà của chim là nghìn lá biếc, Mời nhà của cá là sóng xanh
- Mái nhà của dím nằm sâu trong lòng đất
- Mái nhà của muôn vật làg gì?
- Là bầu trời xanh
Em muốn nói gì với những người bạn chung một mái nhà?
- VD: Hãy yêu mái nhà chung.
4. học thuộc lòng bài thơ.
- GV hướng dẫn HS hộc thuộc lòng bài thơ
- 3 HS tiếp nối nhau thi đọc lại bài thơ
- HS thi đọc từng khổ cả bài 
- HS nhận xét
- GV Nhận xét - Ghi điểm
C. Củng cố dặn dò:
- Nêu nội dung chính của bài?
- Chuẩn bị bài sau?
- Nhận xét tiết học.
Ngày soạn:30/3/2011
Ngày giảng: Thứ năm, ngày 7/4/2011
1.Toán
Tiết 149: Luyện tập
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết trừ nhẩm cỏc số trũn chục nghỡn.
- Biết trừ cỏc số cú đến năm chữ số (cú nhớ) và giải bài toỏn cú phộp trừ.
- GD hs yờu thớch mụn học
II. Đồ dùng dạy - học:
 Gv- Nội dung bài dạy
 Hs- Bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
A. Kiểm tra bài cũ.
 Bài 4:Nêu cách đổi tiền Việt Nam.
- Gv nhânị xét cho điểm.
- Hs nêu cách đổi 
B.Bài mới: Gv giới thiệu bài
* Hướng dẫn luyện tập
Bài1: Tính nhẩm
- HS đọc y/c bài
- Củng cố cách nhẩm ... tròn chục nghìn.
- Gv nhận xét chữa bài.
- HS làm vở, kiểm tra chéo.
 VD: 90000 – 50000 = 40000
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- HS đọc y/c bài
- Củng cố cách thực hiện tính ...
- Gv hướng dẫn thêm (nếu cần)
- Hs nêu cách làm.
- HS làm bảng 
- Lớp làm vào vở
Bài 3: Tóm tắt
Có : 23 560 l
Đã bán: 21 800 l
Còn lại: ... l
- HS đọc y/c bài 
- Trình bày cách giải
 Bài giải:
 Còn lại số lít là:
 23560 – 21800 = 1760(lít)
 Đáp số: 1760 lít
-> Củng cố cách trừ
Bài 4: Khoanh
- Gv nhận xét chữa bài.
- HS đọc y/c bài
 - phân tích.
- Hs tự làm bài rồi chữa bài.
- HS làm vở - giải thích cách làm
-Củng cố về ngày, tháng ...
C.Củng cố dặn dò:
- Gv cùng học sinh hệ thống lại bài.
- Gv giao bài về nhà.
- Học sinh về học bài và chuẩn bị bài sau.
- Gv nhận xét tiết học.
2.Tập viết
Tiết30: Ôn chữ hoa u
I. Mục đích yêu cầu:
 - Viết đỳng và tương đối nhanh chữ hoa U (1 dũng) viết đỳng tờn riờng Ụng bớ (1 dũng) và cõu ứng dụng: Uốn cõy ... cũn bi bụ (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
	- Rèn kĩ năng viết đều, đẹp, đúng khoảng cách.
	- Giữ gìn vở sạch, chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Chữ mẫu, bảng ghi từ, câu; vở.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
A. Kiểm tra bài cũ.
- Viết: Trường Sơn, Trẻ.
- Gv nhận xét cho điểm.
- 1 học sinh thực hiện
B.Bài mới: Gv giới thiệu bài.
1.Hướng dẫn viết bảng con:
a) Luyện chữ viết hoa:
- HS đọc từ, câu
? Tìm chữ hoa có trong bài?
- HS nêu U, B
Y/c HS viết bảng, phân tích
- HS viết bảng, cách viết
- Quan sát - sửa, đưa chữ, nhắc lại cách viết.
- HS quan sát - viết lại.
b) Luyện tên riêng: Uông Bí
- HS đọc tên riêng
GV - HS giải nghĩa + phân tích
- HS phân tích khoảng cách, độ cao ...
- Y/c HS viết bảng
- HS viết bảng con : Uông Bí
- Quan sát - sửa
c) Luyện viết câu ứng dụng:
- HS đọc câu ứng dụng
- GV + HS giải thích + phân tích
- HS trình bày khoảng cách, độ cao
Tìm tiếng có chữa chữ hoa - viết bảng, quan sát, sửa.
- HS nêu - viết bảng
2.Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
- HS viết vở
- Quan sát, nhắc nhở.
- Chấm 5-7 bài - nhận xét.
C.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh về hoàn thành bài ở nhà
- Chuẩn bị bài sau.
3.Tự nhiên - xã hội
Tiết60: Sự chuyển động của trái đất
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết Trỏi Đất vừa tự quay quanh mỡnh nú, vừa chuyển động quanh Mặt Trời.
- Biết sử dụng mũi tờn để mụ tả chiều chuyển động của Trỏi Đất quanh mỡnh nú và quanh Mặt Trời
- Biết cả hai chuyển động của Trỏi Đất theo hướng ngược kim đồng hồ.
II. Đồ dùng dạy - học:
 Gv- Quả địa cầu; Các hình trong SGK; VBT.
 Hs - Sgk
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Kiểm tra bài cũ: Chỉ các bộ phận của quả địa cầu.
- Gv nhận xét cho điểm.
- 1,2 học sinh thực hiện
B.Bài mới: Gv giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Trái đất tự quay quanh mình nó.
- Y/c HS quan sát h1 + TLCH? Có mấy phương chính? Hãy kể tên?
- HS thảo luận cặp -> trình bày.
- Nhận xét, bổ sung: 4 phương: 
B-N-Đ-T.
- Y/c HS đọc, thực hành (H2)
- HS thực hành (4 HS) - nhận xét
- GV nhận xét - quay lại quả địa cầu cho HS quan sát.
? Nhìn từ cực Bắc xuống, TĐ ... hồ? Hướng đó đi từ phương nào sang phương nào? nhận xét gì về sự chuyển động của Trái đất?
- Hướng ngược chiều.
- Tây -> Đông - TĐ không đứng yên mà luôn tự ...
- KL: Trái đất không ... hồ.
* Hoạt động 2: Trái đất chuyển dộng quanh Mặt trời.
- HS thảo luận cặp.
Quan sát H3 + TLCH? TĐ tham gia đồng thời mấy chuyển động? đó là những chuyển động nào?
- HS trình bày - nhận xét.
-KL:Trái đất đồng thời tham 2 chuyển động: Chuyển động tự quay ... TĐ
* Hoạt động 3: Chơi trò chơi: TĐ quay
- GV phổ biến cách chơi: 1 bạn đóng MT đứng ở giữa vòng tròn, 1 bạn đóng TĐ sẽ vừa quanh quanh mình vừa quay quanh MT (H4)
- HS nghe.
- HS chơi - nhận xét
- Quan sát, nhận xét.
C.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Gv giao bài về nhà.
- Chuẩn bị bài sau.
Thủ công
Tiờ́t 30: 	 LAỉM ẹOÀNG HOÀ ẹEÅ BAỉN (tiờ́p theo)
A/ Mục tiêu: 
- Biết cỏch làm đồng hồ để bàn.
- Làm được đồng hồ để bàn. Đồng hồ tương đối cõn đối.
- Với HS khộo tay: Làm được đồng hồ để bàn cõn đối. Đồng hồ trang trớ đẹp.
B/ Chuẩn bị: 
- Maóu ủoàng hoà ủeồ baứn baống giaỏy, 1 maóu thaọt. Tranh quy trỡnh. Giaỏy thuỷ coõng, keựo, buựt chỡ, thửụực
 C/ Hoạt động dạy - học:
1. ễ̉n định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
- GV nhận xét đánh giá.
3. Bài mới: 
a) Giới thiệu bài:
- Hụm nay chỳng ta tiếp tục làm đồng hồ để bàn bằng giấy thủ cụng cho hoàn chỉnh.
b) Hoaùt ủoọng 1: Học sinh thực hành làm đồng hồ để bàn và trang trớ.
- GV gọi 2 HS nhắc lại cỏc bước làm đồng hồ để bàn 
- GV nhắc HS khi gấp và dỏn cỏc tờ giấy để làm đế, khung, chõn đỡ đồng hồ cần miết kĩ cỏc nếp gấp và bụi hồ cho đều.
- Gợi ý cho HS trang trớ đồng hồ như vẽ ụ nhỏ làm lịch ghi thứ ngày và ghi nhón hiệu của đồng hồ 
- Trong khi HS thực hành GV đến cỏc bàn quan sỏt, giỳp đỡ cỏc em cũn lỳng tỳng để cỏc em hoàn thành sản phẩm 
- GV khen ngợi, tuyờn dương những em trang trớ đẹp, cú nhiều sỏng tạo 
- Đỏnh giỏ kết quả học tập của HS
4. Củng cố - Dặn dò:
- Yờu cầu HS nhắc lại cỏc bước laứm ủoàng hoà ủeồ baứn.
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
- Daởn doứ: tập làm đồng hồ bẳng giấy màu
- Chuaồn bũ hoà daựn, keựo, thuỷ coõng, bỡa cửựng ủeồ laứm Làm quạt giấy trũn.
- Haựt
- HS nghe
- 2 HS nhắc lại cỏc bước làm đồng hồ để bàn.
+Bước 1: Cắt giấy.
+Bước 2: Làm cỏc bộ phận của đồng hồ: khung, mặt, đế và chõn đỡ đồng hồ.
+Bước 3: Làm thành đồng hồ hoàn chỉnh.
- HS nghe	
- HS nghe
- HS thực hành làm đồng hồ 
- HS trang trớ sản phẩm, trưng bày và tự đỏnh giỏ sản phẩm
Ngày soạn: 1/4/2011
Ngày giảng: Thứ sỏu, ngày 8/4/2011
2.Toán:
Tiết 150:	 Luyện tập chung
I.Mục đích yêu cầu:
- Biết cộng, trừ cỏc số trong phạm vi 100 000 
- Giải bài toỏn bằng hai phộp tớnh và bài toỏn rỳt về đơn vị
- GD hs yờu thớch mụn học
II.Đồ dùng dạy học:
- Gv : Nội dung bài dạy
- Hs : SGK,VBT
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:Làm BT 2, 3	 - HS + GV nhận xét.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Bài tập
a) Bài 1: Củng cố cộng, trừ nhẩm các 
số tròn chục nghìn
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
-> GV nhận xét.
b) Bài 2: Củng cố về phép cộng, trừ các số trong phạm vi 100.000
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bảng con.
-> GV sửa sai cho HS.
c. Bài 3 + 4: Củng cố và giải toán bằng hai phép tính
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vở.
- GV gọi HS đọc bài - nhận xét
- GV nhận xét.
* Bài 4: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- GV gọi HS đọc bài
- GV nhận xét.
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Gv giao bài về nhà.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- 2 học sinh thực hiện
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào nháp.
40.000 + 30.000 + 20.000 = 90.000
60.000 - 20.000 - 10.000 = 30.000
60.000 - (20.000 + 10.000) = 60.000 - 30.000 = 30.000
- 2 HS nêu yêu cầu.
 35.820 92.684 72.436
+ - + 
 25.079 45.326 9.508
 60.899 47.358 81.944
- 2 HS nêu yêu cầu.
Bài giải
Số cây ăn quả xã Xuân Hoà có là:
68.700 + 5.200 = 73.900 cây
Số cây ăn quả xã Xuân Mai có là:
73.900 - 4.500 = 69.400 (cây)
 Đ/S: 69.400 (cây)
- 2 HS nêu yêu cầu.
Bài giải.
Giá tiền một chiếc Com pa là:
100.000 : 5 = 200.000 (đồng)
Số tiền phải trả 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 3 tuan 30.doc