Giáo án Lớp 2 - Tuần 6 - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Thị Nhinh

Chính tả ( tập chép)

 Tiết 11 : MẨU GIẤY VỤN

 I. MỤC TIÊU

 - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng lời nhân vật trong bài. Làm được BT2( 2 trong số 3 dòng a, b, c); BT3 a/b.

 - Rèn kĩ năng viết đều đẹp và trình bày đúng bài thơ.

 - GD HS tính cẩn thận tỉ mỉ trong khi viết.

 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

GV : Bảng phụ.

HS : SGK, vở viết, bảng con.

 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

1. Ổn định tổ chức :

- KT sĩ số :.

2. Kiểm tra bài cũ :

 Nhận xét cho điểm.

3. Bài mới :

 a. Giới thiệu bài :

b. Nội dung :

* Hướng dẫn HS viết bài

+) Hướng dẫn chuẩn bị:

- GV đọc đoạn viết

- Gọi 2 HS đọc lại

+) HD nắm nội dung bài

- Đoạn viết này trích trong bài nào ?

- Nêu nội dung của bài này?

+) Hướng dẫn cách trình bày:

- Câu đầu tiên có mấy dấu phẩy ?

- Tìm thêm các dấu câu khác ?

- Những chữ nào phải viết hoa ?

+) Hướng dẫn học sinh viết từ khó :

- GV đọc

Giáo viên quan sát sửa sai.

+) Viết chính tả.

- Soát lỗi

- Chấm 5,7 bài nhận xét

* Bài tập :

 Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu

- HD làm cá nhân.

- Nhận xét, chữa bài

Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu

- HD thảo luận nhóm 4.

- Gọi đại diện các nhóm báo cáo

- Nhận xét tuyên dương.

c. Củng cố : GV nhắc lại nội dung bài.

4. Tổng kết : Nhận xét giờ học.

5. Dặn dò : Học bài và chuẩn bị bài chính tả nghe viết Ngôi trường mới.

2 HS lên bảng viết : long lanh, lung linh, nồi nước, lá non.

- Học sinh theo dõi

- 2 HS đọc lại

- . trong bài Mẩu giấy vụn

- .phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp.

- Câu đầu tiên có 2 dấu phẩy.

- Dấu chấm, dấu 2 chấm, dấu gạch ngang.

- Đầu câu, đầu đoạn và sau dấu chấm.

HS viết bảng con : bỗng, mẩu giấy, nhặt lên, sọt rác.

- HS nhìn bảng chép bài vào vở.

- Học sinh đổi vở soát lỗi

- Đọc yêu cầu

- 2 HS lên bảng làm.

 mái nhà, máy cày, thính tai, giơ tay, chải tóc, nước chảy.

- Đọc yêu cầu

- Các nhóm thảo luận.

- Đại diện các nhóm báo cáo.

 xa xôi/ sa xuống/ phố xá/ đường sá.

- Nhắc lại nội dung bài

 

doc 22 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 400Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 6 - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Thị Nhinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 dõi
- 2 HS đọc lại
- ... trong bài Mẩu giấy vụn
- ...phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp. 
- Câu đầu tiên có 2 dấu phẩy.
- Dấu chấm, dấu 2 chấm, dấu gạch ngang.
- Đầu câu, đầu đoạn và sau dấu chấm.
HS viết bảng con : bỗng, mẩu giấy, nhặt lên, sọt rác.
- HS nhìn bảng chép bài vào vở.
- Học sinh đổi vở soát lỗi
- Đọc yêu cầu 
- 2 HS lên bảng làm.
 mái nhà, máy cày, thính tai, giơ tay, chải tóc, nước chảy.
- Đọc yêu cầu
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm báo cáo.
 xa xôi/ sa xuống/ phố xá/ đường sá.
- Nhắc lại nội dung bài
********************************************
Toán
 Tiết 27 : 47 + 5
 I. Mục tiêu 
 - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5. Biết giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
 - Rèn kĩ năng làm tính cộng thành thạo.
 - GD HS yêu thích học môn toán.
* Bài tập cần làm : Bài 1 cột 1,2,3; bài 3.
 II. Đồ dùng dạy học 
GV : SGK, que tính
HS : SGK, que tính.
 III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
 - KT sĩ số : .......................................
2. Kiểm tra bài cũ :
 Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
b. Nội dung : 
* Giới thiệu phép cộng 47 + 5
- GV nêu đề toán.
Yêu cầu HS lấy 47 que tính ? 
 Yêu cầu HS lấy thêm 5 que tính ?
+ Có tất cả bao nhiêu que tính ?
+ Làm thế nào để tìm ra kết quả ?
- GV chốt lại và biểu diễn trên bảng cài.
+ Vậy 47 + 5 bằng bao nhiêu ?
GV viết bảng 47 + 5 = 52 
+
 HD đặt tính. 47
 5
 52
- GV chốt kiến thức.
* Thực hành :
Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu
Làm bảng con.
Nhận xét, sửa sai.
 Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu
HD làm bài cá nhân
- Chấm điểm. Nhận xét.
* Còn TG HDHS làm bài 1 cột 4,5; bài 2, bài 4. 
c. Củng cố : - Nhắc lại nội dung bài ?
- Yêu cầu nhắc lại cách đặt tính và tính của phép tính 47 + 5
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Học bài và chuẩn bị bài : 
 47 + 25
1 HS lên bảng chữa bài 4.
2 HS nhắc lại.
HS lấy để mặt bàn.
 HS lấy để mặt bàn.
+ 52 que tính.
+ HS thao tác trên que tính để tìm kết quả ( tách 3 que tính ở 5que tính gộp với 7 que tính vớ được 10 que tính (đổi thành 1 chục và 2 que tính) 4 chục que tính thêm 1 chục que tính được 5 chục que tính. Thêm 2 que tính nữa được 52 que tính.
2, 3 HS nhắc lại cách làm.
- HS quan sát.
+ bằng 52.
1 số HS đọc
1, 2 HS nêu cách đặt tính và cách tính.
- Đọc yêu cầu
- Lớp làm bảng con.
 KQ : 21; 32; 43
 76; 20; 32
- Đọc yêu cầu.
- 1 HS lên bảng, lớp làm vở.
 Bài giải
 Đoạn thẳng AB dài là :
 17 + 8 = 25 ( cm )
Đáp số : 25 cm
- Nhắc lại nội dung bài.
- 2 HS nhắc lại
*************************************
Kể chuyện
 Tiết 6 : mẩu giấy vụn
 I. Mục tiêu : 
 - HS dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Mẩu giấy vụn. HS khá giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện.
 - Rèn kĩ năng kể tự nhiên biết phối hợp với điệu bộ cử chỉ.
 - GD HS ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường lớp học luôn sạch đẹp.
 II. Đồ dùng dạy học 
 GV : Tranh minh hoạ, bảng phụ.
 HS : SGK.
 III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
 - KT sĩ số :...........................................
2. Kiểm tra bài cũ :
 Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
b. Nội dung : 
* Dựa vào tranh kể chuyện.
- Treo tranh.
- HD kể trong nhóm.
- Gọi đại diện các nhóm thi kể trước lớp.
- Nhận xét bình chọn.
* Phân vai dựng lại câu chuyện.
- GV nêu yêu cầu bài
- HD phân vai : 4 HS đóng 4 vai ( người dẫn chuyện, cô giáo, HS nam, HS nữ. Mỗi vai kể với 1 giọng riêng. Người dẫn chuyện nói thêm lời của cả lớp.
Lần 1: GV dẫn chuyện, 3 HS nói lời 3 nhân vật.
- Từng nhóm 4 HS dựng lại câu chuyện theo vai.
- Gọi từng cặp HS kể chuyện kèm động tác, điệu bộ.
c. Củng cố : - Nhắc lại nội dung câu chuyện ?
+ Ở lớp con đã bao giờ có giấy vụn chưa?
+ Khi thấy giấy vun ở lớp học hay ở sân trường con đã làm gì?
=> Muốn trường học sạch đẹp, mỗi học sinh phải cú y thức giữ vệ sinh chung. Cỏc em phải thấy khú chịu với những thứ làm xấu, làm bẩn trường lớp. Như võy là chỳng ta đó gúp phần làm cho môi trường sạch đẹp.
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Kể lại câu chuyện - chuẩn bị bài : Người thầy cũ.
2 HS nối tiếp kể câu chuyện : Chiếc bút mực.
- HS quan sát.
- Kể trong nhóm. 
- Đại diện các nhóm thi kể trước lớp.
- HS lắng nghe.
- 3 HS nói 3 lời nhân vật.
- Từng nhóm 4 HS dựng lại câu chuyện theo vai.
 Lớp nhận xét bình chọn.
- Từng cặp HS kể chuyện kèm động tác, điệu bộ.
- HS nhắc lại nội dung câu chuyện
+ 2,3 HS trả lời
+  con nhặt lên bỏ vào thùng rác.
*******************************************************************************
Thứ tư, ngày 2 tháng 10 năm 2013
Toán
 Tiết 28 : 	 47 + 25	 
 I. Mục tiêu
 - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 25. Biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng một phép cộng.
 - Rèn kĩ năng làm tính cộng thành thạo.
 - GD HS yêu thích học môn toán.
* Bài tập cần làm : Bài 1( cột 1,2,3); bài 2 (phần a,b,d,e); bài 3
 II. Đồ dùng dạy học 
 - GV : Bảng phụ, que tính.
 - HS : VBT.
 III. Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
- KT sĩ số : ............................................
2. Kiểm tra bài cũ :
 Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
 b. Nội dung :
* Giới thiệu phép cộng dạng 47 + 25.
- GV nêu bài toán.
- Lấy 47 que tính (GV cài bảng).
- Lấy thêm 25 que tính ( GV cài bảng)
+ Tất cả có bao nhiêu que tính ?
+ Làm thế nào để tìm ra kết quả ?
GV chốt lại biểu diễn trên bảng.
+ Vậy 47 + 25 = bao nhiêu ?
 GV viết : 47 + 25 = 72.
+
 HD đặt tính : 47
 25
 72
 * Thực hành :
Bài 1 : - Gọi HS đọc yêu cầu
- HD làm bảng con. Gọi 3 HS lên bảng làm.
- GV chữa bài.
 Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu
- HD giơ thẻ : Thẻ Đ- đỏ; S - xanh.
- GV đưa phép tính.
 Nhận xét tuyên dương.
Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu
- HD HS làm bài vào vở. Gọi1 HS lên bảng chữa bài.
Chấm bài, nhận xét.
c. Củng cố : - Nhắc lại nội dung bài ?
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và tính của phép tính 47+25
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Hoàn thành bài tập – chuẩn bị bài : Luyện tập
1 HS chữa bài 3.
- 2 HS nhắc lại.
- HS lấy để mặt bàn.
- HS để hàng dưới.
+ Có tất cả 72 que tính.
+ 4, 5 HS nêu cách làm.
HS theo dõi.
 +  bằng 72.
 1 số HS đọc.
 3 HS nêu cách đặt tính và tính.
- Đọc yêu cầu. 
- Lớp làm bảng con. 3 HS lên bảng chữa bài.
KQ : 41; 73; 74 
 80; 45; 46 
- Đọc yêu cầu. 
- HS lĩnh hội
- HS giơ thẻ và giải thích
Đáp án : a. Đ b. S 
 d. Đ e. S.
- Đọc yêu cầu. 
- Làm vào vở. 1 HS lên bảng chữa bài.
 Bài giải
 Số người đội đó có là :
 27 + 18 = 45 ( người )
 Đáp số : 45 người.
- Nhắc lại nội dung bài
- 2,3 HS nhắc lại
**********************************
Tập đọc
 Tiết 18 : ngôi trường mới
 I. Mục tiêu 
 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi. Hiểu nội dung : Ngôi trường mới rất đẹp, các bạn HS tự hào về ngôi trường và yêu quý thầy cô, bạn bè.
 - Rèn kĩ năng đọc đúng rõ ràng, rành mạch. 
 - GD HS yêu quý trường lớp
 II. Đồ dùng dạy học 
 GV : Tranh minh họa, bảng phụ.
 HS : SGK
 III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
- KT sĩ số : ..............................................
2. Kiểm tra bài cũ :
 Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
 b. Nội dung : 
* Luyện đọc :
+ GV đọc mẫu :
+ Đọc từng câu
- Luyện đọc từ : lợp lá, lấp ló, nổi vân...
+ Đọc từng đoạn trước lớp (GV chia đoạn )
- Luyện đọc câu : Nhìn từ xa,/ những mảng tường vàng,/ ngói đỏ/ như những cánh hoa lấp ló trong cây.//
- Giọng đọc to, rõ ràng.
- Giải nghĩa từ.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
Theo dõi, giúp đỡ.
+ Thi đọc giữa các nhóm 
 Nhận xét bình chọn 
+ Đọc đồng thanh
* Tìm hiểu bài : 
Câu 1: Tìm đoạn văn ứng với nội dung sau : 
 a. Tả ngôi trường từ xa.
 b. Tả lớp học.
 c. Tả cảm xúc của HS dưới mái trường mới.
GV : Bài văn tả ngụi trường theo cỏch tả từ xa đến gần.
Câu 2 : Tìm những từ ngữ tả vẻ đẹp của ngôi trường ?
Câu 3 : Dưới mái trường mới, bạn HS cảm thấy có những gì mới ? 
- Bài văn cho thấy tình cảm của bạn HS với ngôi trường mới như thế nào ?
Nội dung bài : Ngôi trường mới rất đẹp, các bạn hs tự hào về ngôi trường và yêu quý thầy cô, bạn bè.
* Luyện đọc lại :
+ HD HS đọc lại bài
GV nhắc lại giọng đọc rõ ràng, rành mạch.
 c. Củng cố : - Nhắc lại nội dung bài ?
- Ngồi trường em đang học cũ hay mới ? Em có yêu mái trường của mình không
=>Dù trường mới hay cũ, ai cũng yêu mến, gắn bó với trường của mình.
 4. Tổng kết : Nhận xét giờ học
 5. Dặn dò : Học bài và chuẩn bị bài : 
Người thầy cũ
2 HS đọc bài : Mẩu giấy vụn và nêu nội dung.
+ HS theo dõi
+ HS đọc nối tiếp từng câu (lần 1) 
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
HS đọc nối tiếp từng câu (lần 2)
+ HS đọc nối tiếp từng đoạn (lần 1)
- HS đọc cá nhân
HS đọc nối tiếp từng đoạn (lần 2)
- Một số HS đọc từ chú giải.
+ HS luyện đọc trong nhóm
+ 2 nhóm thi đọc bài.
+ Đọc đồng thanh một đoạn
- Đoạn văn thứ nhất.
- Đoạn văn thứ 2.
- Đoạn văn cuối bài.
- Ngúi đỏ như những cành hoa lấp lú trong cõy, bàn ghế gỗ xoan đào nổi võn như lụa.
 -cánh hoa lấp ló, nổi vân như lụasáng và thơm trong nắng.
- Tiếng trống rung động kéo dài. Tiếng cô giáo nghiêm mà ấm áp. Tiếng đọc bài của chính mình cũng vang vang đến lạ. Nhìn ai cũng thấy thân thương. Bút chì, thước kẻ cũng đáng yêu hơn. 
- .rất yêu ngôi trường mới.
- 2 HS nhắc lại nội dung bài.
+ HS đọc lại bài.
- Nhắc lại nội dung bài.
HS phát biểu 
******************************************
Tự nhiên xã hội
 Tiết 6 : Thức ăn được tiêu hoá như thế nào ( Tiết 2)
*************************************************
Luyện từ và câu
 Tiết 6 : Câu kiểu Ai là gì ? khẳng định phủ định.
	 từ ngữ về đồ dùng học tập 
 I. Mục tiêu
 - Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định. Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ vật ấy dùng để làm gì.
 - Rèn kĩ năng tìm từ đặt câu.
 - GD HS tự giác trong học tập. 
 II. Đồ dùng dạy học 
GV : SGK, bảng phụ.
HS : SGK, VBT.
 III. Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
 - KT sĩ số : ............................................
2. Kiểm tra bài cũ :
 Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
 b. Nội dung :
Bài 1 : - Gọi HS đọc yêu cầu
- HD thảo luận cặp đôi.
- Gọi đại diện các cặp báo cáo
GV nhận xét, chốt lại bài.
=>Đú là những cõu hỏi cho cỏc bộ phận cõu giới thiệu.
Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu HS quan sát tranh
- HD thảo luận nhóm 4.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày
- Theo dõi giúp đỡ.
- Nhận xét, tuyên dương.
c. Củng cố : - GV nhắc lại nội dung.
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Ôn bài – Chuẩn bị bài : Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động.
2,3 HS làm bài tập 2 tiết trước.
- Đọc yêu cầu 
- Thảo luận cặp đôi
- Đại diện các cặp báo cáo
Ai là HS lớp 2A ?
Ai là HS giỏi nhất lớp ?
- Đọc yêu cầu. 
- Quan sát tranh. 
- Thảo luận nhóm 4
- Đại diện các nhóm trình bày.
 4 quyển vở. 2 bút chì.
 3 chiếc cặp. 1 thước kẻ.
 2 lọ mực. 1 ê ke, 1 com pa.
*************************************************************************
	Thứ năm, ngày 3 tháng 10 năm 2013
Toán
 Tiết 29 : 	 luyện tập
 I. Mục tiêu
 - Thuộc bảng 7 cộng với một số. Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5; 47 + 25. Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng.
 - Rèn kĩ năng làm tính và giải toán đúng.
 - GD HS yêu thích môn học.
* Bài tập cần làm : Bài 1; bài 2(cột 1,3,4); bài 3; bài 4 (dòng 2)
 II. Đồ dùng dạy học
 - GV : Bảng phụ.
 - HS : SGK, VBT
 III. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
 - KT sĩ số :.............................................
2. Kiểm tra bài cũ :
 Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
 b. Nội dung :
Bài 1 : - Gọi HS đọc yêu cầu
- HD HS chơi trò chơi Truyền điện.
- Nhận xét tổng kết.
Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu
- HD làm bảng con. Gọi 2 HS lên bảng làm.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu
- HD HS phân tích bài toán
- Gọi 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
Chấm điểm, chữa bài
Bài 4 : - Gọi HS đọc yêu cầu
- Chia nhóm thảo luận.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
- GV nhận xét, chốt kết quả.
c. Củng cố : GV nhắc lại nội dung bài.
- Yêu cầu đọc lại bảng cộng 7
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Về nhà hoàn thành bài tập, chuẩn bị bài : Bài toán về ít hơn.
1 HS chữa bài tập 3.
- Đọc yêu cầu
HS chơi theo hướng dẫn.
- HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm bảng con. 2 HS lên bảng làm.
Đáp số : 52; 41; 76.
- HS đọc yêu cầu
- HS phân tích bài toán
- 1 HS lên bảng làm. Lớp làm bài vào vở.
 Bài giải
 Cả 2 thùng có số quả là :
 28 + 37 = 65 ( quả )
 Đáp số : 65 quả
- HS đọc yêu cầu
- Thảo luận nhóm 4.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
 17 + 9 > 17 + 7 16 + 8 < 28 - 3
- Các nhóm nhận xét bổ sung.
- Một số HS đọc
**********************************
 Tập viết 
 Tiết 6 : Chữ hoa đ
 I. Mục tiêu
 - Viết đúng : + Chữ hoa Đ (1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ ), 
 + Chữ Đẹp ( 1 dòng vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ).
 + Câu ứng dụng Đẹp trường đẹp lớp (3 lần).
 - Rèn kĩ năng viết đúng mẫu, đều nét, nối đúng quy định.
 - GD HS ý thức giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp.
 II. Đồ dùng dạy học
 - GV : Mẫu chữ, bảng phụ.
 - HS : Bảng con, vở viết.
 III. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
- KT sĩ số : ................................................
2. Kiểm tra bài cũ :
 Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
 b. Nội dung :
* HD viết chữ hoa.
- Đưa chữ mẫu. 
+ Chữ Đ cao mấy li, viết mấy nét.
- GV viết mẫu HD cách viết : ĐB trên ĐK6, viết nét lượn 2 đầu theo chiều dọc rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong phải, tạo vòng xoắn nhỏ ở chân chữ, phần cuối nét cong lượn hẳn vào trong, DB ở ĐK5.
- Yêu cầu HS viết trên bảng con
- Quan sát, sửa chữa.
* HD viết câu ứng dụng.
- GV giải nghĩa.
- GV viết mẫu câu ứng dụng : 
Đẹp trường đẹp lớp.
- HD nhận xét độ cao các con chữ, nét chữ nối, khoảng cách, cách ghi dấu.
+ Chữ Đ, chữ g, chữ l cao mấy li ?
+ Chữ đ, p cao mấy li ?
+ Chữ t cao mấy li ?
+ Chữ r cao mấy li ?
+ Các chữ e, ư, ơ, n cao mấy li ?
+ Khoảng cách giữa các chữ ( tiếng) ?
- HD viết chữ Đẹp vào bảng con. 
- GV quan sát, sửa sai.
* HD viết vào vở.
GV nêu yêu cầu.
+ Viết chữ Đ: 1 dòng cỡ vừa 
+ Viết chữ Đ: 1 dòng cỡ nhỏ 
+ Viết chữ Đẹp: 1 dòng cỡ vừa
+ Viết chữ Đẹp: 1 dòng cỡ nhỏ
+ Viết cụm từ ứng dụng : 
Đẹp trường đẹp lớp: 3 dòng cỡ nhỏ
- Yêu cầu HS viết vào vở
- Chấm bài, nhận xét.
c. Củng cố : - Nhắc lại cách viết chữ Đ
+ Để trường lớp sạch đẹp mỗi học sinh chúng ta cần làm gì?
4. Tổng kết: Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Luyện viết chữ phần ở nhà Chuẩn bị bài : Chữ hoa E, ấ
2 HS lên bảng viết : D, Dõn.
- HS quan sát.
+... Cao 5 li, viết 1 nét.
 - HS theo dõi, quan sát.
- HS viết bảng con Đ 
- HS đọc cụm từ 
Đẹp trường đẹp lớp
- HS quan sát
+ ... cao 2,5 li.
+ ... cao 2 li. 
+ Chữ t cao 1,5 li
+ Chữ r cao 1,25 li
+ Các chữ e, ư, ơ, n cao 1 li.
+... cách nhau 1 khoảng bằng khoảng viết 1 chữ cái o.
- HS viết vào bảng Đẹp
- HS lắng nghe
- HS viết theo yêu cầu
- Nhắc lại cách viết chữ Đ
+ 3, 4 HS trả lời.
Đạo đức
 Tiết 6 : Gọn gàng ngăn nắp ( tiết 2 )
 I. Mục tiêu
 - HS nêu được lợi ích của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. Thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
 - Rèn kĩ năng biết giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
 * Kĩ năng ra quyết định, kĩ năng quản lí thời gian.
 - GD HS tự giác sống gọn gàng, ngăn nắp làm cho khuôn viên, nhà cửa thêm gọn gàng, ngăn nắp, sạch sẽ góp phần làm sạch đẹp môi trường.
 II. Đồ dùng dạy học 
 GV : phiếu bài tập.
 HS : VBT.
 III. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
- KT sĩ số : ........................................
2. Kiểm tra bài cũ : Thế nào là gọn gàng ngăn nắp ?
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
 b. Nội dung : 
* Hoạt động 1: Đóng vai theo các tình huống.
- GV chia nhóm giao nhiệm vụ cho từng nhóm ( tình huống trong VBT )
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Gọi các nhóm bổ sung. 
- GV nhận xét, tuyên dương.
GV kết luận :
Tình huống a : Em cần dọn mâm trước
khi đi chơi.
Tình huống b : Em cần quét nhà xong rồi mới xem phim. 
Tình huống c : Em cần nhắc và giúp bạn xếp gọn chiếu.
Kết luận : Em nên cùng mọi người giữ gọn gàng, ngăn nắp nơi ở của mình.
* Hoạt động 2 : Tự liên hệ
+ Em đã làm gì thể hiện sự gọn gàng ngăn nắp ?
 + Thường xuyên làm.
 + Chỉ làm khi nhắc nhở.
 + Nhờ người khác làm hộ.
GV đánh giá tình hình giữ gọn gàng ngăn nắp của HS.
=> Kết luận chung : Sống gọn gàng, ngăn nắp làm cho nhà cửa thêm sạch, đẹp và khi cần sử dụng thì không phải mất công tìm kiếm. Người sống gọn gàng, ngăn nắp luôn được mọi người yêu mến. 
c. Củng cố : - Nhắc lại nội dung bài ?
+ Khi nhà cửa, trường lớp sạch sẽ, gọn gàng, ngăn nắp chúng ta thấy môi trường như thế nào?
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học
5. Dặn dò : Thực hành vận dụng vào cuộc sống.Chuẩn bị bài : Chăm làm việc nhà
2 HS trả lời.
- Thảo luận nhóm 4.
- Đại diện các nhóm đóng vai theo các tình huống.
- HS nghe và lĩnh hội
- HS kể cách giữ gọn gàng ngăn nắp góc học tập và nơi sinh hoạt hàng ngày.
- Nhắc lại nội dung
+ 2, 3 HS trả lời.
*******************************************************************************
Thứ sáu, ngày 4 tháng 10 năm 2013
Chính tả ( nghe - viết )
 Tiết 12 : ngôi trường mới
 I. Mục tiêu
 - Chép chính xác bài Chính tả, trình bày đúng các dấu câu trong bài. Làm được BT2; BT3a/b
 - Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp.
 - GD HS tính cẩn thận, tỉ mỉ trong khi viết.
 II. Đồ dùng dạy học
 - GV : Bảng phụ
 - HS : VBT
 III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
- KT sĩ số : ...............................................
2. Kiểm tra bài cũ :
 Nhận xét chữa bài.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài:
 b. Nội dung : 
* HD HS viết bài 
+) HD chuẩn bị :
- GV đọc bài.
- Gọi HS đọc lại
+) HD nắm nội dung bài
- Dưới mái trường bạn HS cảm thấy gì mới ?
+) HD cách trình bày
- Bài viết có những dấu câu nào ?
- Những chữ nào phải viết hoa ?
+) Luyện viết từ khó
- GV đọc 
GV theo dõi sửa sai. 
+) Viết chính tả:
- GV đọc
 - Soát lỗi
- Chấm 5 -7 bài, nhận xét.
* Hướng dẫn làm bài tập :
Bài tập 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn thảo luận nhóm 4.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu
- HD thảo luận cặp đôi.
- Gọi đại diện 1 số cặp lên trình bày
c. Củng cố : Nhắc lại nội dung bài.
4.Tổng kết : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Ôn bài - Chuẩn bị bài chính tả tập chép Người thầy cũ
2 HS lên bảng, lớp viết bảng con : máy cày, máy bay, cái chai, mái nhà.
- HS theo dõi
- 2 HS đọc lại.
- tiếng trống, tiếng cô giáo, tiếng đọc bài mọi vật trở nên đáng yêu hơn.
 - Bài viết có dấu chấm, dấu hỏi và dấu chấm than..
- Đầu câu, sau dấu chấm phải viết hoa.
- Luyện viết bảng : mái trường, rung động, trang nghiêm.
- HS luyện viết vào vở.
- Đổi vở soát lỗi.
- Đọc yêu cầu
- HS thảo luận nhóm 4.
- Đại diện các nhóm trình bày.
tai, mai, bài, sai, chai, trái.
 tay, bay, bày, cay, cày, chảy.
- Đọc yêu cầu 
- HS thảo luận cặp.
- Đại diện 1 số cặp trình bày
- sẻ, sò, sáo, sung, sâu, si, sông.
- xôi, xào, xem, xinh, xanh, xấu.
*************************************
Toán
 Tiết 30 : bài toán về ít hơn
 I. Mục tiêu
 - Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn.
 - Rèn kĩ năng giải toán thành thạo. 
 - GD HS tự giác học bài.
* Bài tập cần làm: 1,2.
 II. Đồ dùng dạy học
 - GV : Bảng phụ
 - HS : SGK, VBT
III. Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
- KT sĩ số : .............................................
2. Kiểm tra bài cũ
 Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
 b. Nội dung : 
* Giới thiệu bài toán.
- Neõu baứi toaựn : Caứnh treõn coự 7 quaỷ cam (gaộn 7 quaỷ cam leõn baỷng ), caứnh dửụựi coự ớt hụn caứnh treõn 2 quaỷ cam
 ( gaộn 5 quaỷ cam leõn baỷng ). Hoỷi caứnh dửụựi coự bao nhieõu quaỷ cam ?
- Goùi HS neõu laùi baứi toaựn .
+ Caứnh dửụựi ớt hụn 2 quaỷ, nghúa laứ theỏ naứo ?
- Mụứi 1 HS leõn baỷng toựm taột : GV coự theồ ủaởt caõu hoỷi gụùi yự cho HS toựm taột tửứng caõu trong baứi. Chaỳng haùn : Caứnh treõn coự bao nhieõu quaỷ cam? Khi toựm taột caõu naứy ta phaỷi vieỏt theỏ naứo ? ... ) .
 Lửu yự : Cuừng coự theồ hửụựng daón toựm taột baống sụ ủoà theo trỡnh tửù nhử sau :
+ 7 quaỷ cam laứ soỏ cam cuỷa caứnh naứo ?
-Vaọy coõ vieỏt : Caứnh treõn vaứ bieồu dieón soỏ cam caứnh treõn baống moọt ủoaùn thaỳng nhử sau :
 Caứnh treõn :
+ Soỏ cam caứnh dửụựi nhử theỏ naứo so vụựi caứnh treõn ?
+ Muoỏn bieồu dieón soỏ cam caứnh dửụựi con phaỷi veừ ủoaùn thaỳng nhử theỏ naứo ?
+ ẹoaùn thaỳng hụn ủoự tửụng ửựng vụựi bao nhieõu quaỷ cam ?
- Mụứi 1 HS leõn veừ ủoaùn thaỳng bieồu dieón soỏ cam caứnh dửụựi .
+ Baứi toaựn hoỷi gỡ ?
 - Hửụựng daón giaỷi .
+ Muoỏn tớnh soỏ cam caứnh dửụựi ta laứm nhử theỏ naứo ?
+ Taùi sao ?
- Yeõu caàu HS ủoùc caõu traỷ lụứi .
- Yeõu caàu 1 HS leõn baỷng trỡnh baứy lụứi giaỷi ủaày ủuỷ cuỷa baứi toaựn. HS khaực laứm ra giaỏy .
* Thực hành :
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu
- HDHS phân tích bài toán
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
+ Tìm số cây trong vườn ta làm như thế nào ?
- Gọi 2 HS lên bảng làm. Lớp làm vào vở.
 - Chữa bài, nhận xét 
Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu
- HD thảo luận cặp đôi.
- Gọi đại diện 1 cặp lên bảng trình bày.
- GV chốt đáp án đúng.
 * Còn TGHDHS làm bài 3.
c. Củng cố : Nhắc lại nội dung 
- GV hoỷi laùi HS veà caựch veừ sụ ủoà, caựch giaỷi caực baứi toaựn ủaừ hoùc .
+ Trong caực baứi toaựn ủaừ hoùc ta bieỏt soỏ beự hay soỏ lụn ? 
+ Ngoaứi ra coứn bieỏt gỡ nửừa ? 
- GV keỏt luaọn :
 Soỏ beự = Soỏ lụựn – phaàn hụn 
4.Tổng kết : Nhận xét giờ học

Tài liệu đính kèm:

  • docGAL2 T6.doc