LUYỆN MĨ THUẬT
TẬP NẶN TẠO DÁNG TỰ DO
NẶN HOẶC VẼ, XÉ DÁN HÌNH CON VẬT
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- HS biết cách nặn, xé dán hoặc vẽ con vật.
- HS nặn hoặc vẽ, xé dán được hình con vật cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù
2. Kĩ năng:
- HS nhận biết được hình dáng, đặc điểm và vẻ đẹp của một số con vật
hợp theo ý thích.
3.Giáo dục:
- HS yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
1.GV: Sưu tầm tranh ảnh về các con vật. Bài thực hành của HS năm trước
2.HS: Giấy vẽ, đất nặn, giấy màu, màu,.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
TG ND Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
30’
1’
*Ổn định
1.Bài mới
*Giới thiệu
*HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát nhận xét
*HĐ2: Hướng dẫn HS cách nặn, vẽ, xé dán.
*HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.
*HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
3. Củng cố - dặn dò:
- GV treo tranh ảnh một số con vật sau đó đặt câu hỏi:
+ Con vật trong tranh có tên gọi là gì ?
+ Con vật có những bộ phận nào ?
+ Hình dáng khi chạy nhảy có thay đổi không?
+ Kể thêm một số con vật mà em biết ?
- GV cho xem bài của HS năm trước.
- GV yêu cầu HS nêu các bước tiến nặn, cách vẽ, cách xé dán ?
1. Cách nặn: GV hướng dẫn theo 2 cách nặn.
C1: Nặn từng bộ phận và chi tiết của con vật rồi ghép dính.
C2: Nhào thành một thỏi đất rồi nặn.
2. Cách vẽ: - GV hướng dẫn.
+ Vẽ các bộ phận chính trước.
+ Vẽ chi tiết hoàn chỉnh hình.
+ Vẽ màu theo ý thích.
3. Cách xé dán: - GV hướng dẫn.
+ Vẽ hình dáng con vật. Xé các bộ phận.
+ Xếp hình cho phù hợp với dáng con vật.
+ Bôi keo ở mặt sau và dán hình.
- GV yêu cầu HS chia nhóm.
- GV bao quát lớp,nhắc nhở các nhóm chọn con vật yêu thích để nặn, vẽ hoặc xé dán,.
- GV giúp đỡ một số nhóm yếu, động viên nhóm khá, giỏi.
- GV yêu cầu các nhóm trình bày sản phẩm.
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét bổ sung.
- Về nhà sưu tầm tranh, ảnh các con vật.
- Nhớ đưa vở, bút chì, tẩy, màu,./.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi
+ Con thỏ, con gà, con mèo.
+ Đầu, thân, chân, mắt, mũi,miệng
+ Có sự thay đổi.
+ Con trâu, con chó, con vịt.
- HS quan sát, nhận xét.
- HS trả lời:
- HS nêu cách nặn.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS nêu các bước vẽ con vật
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS nêu cách xé dán.
- HS quan sát và lắng nghe.
-HS chia nhóm.
- HS làm bài theo nhóm.
- HS chọn màu và chọn con vật yêu
thích để nặn, vẽ hoặc xé dán,.
- Đại diện nhóm trình bày sản phẩm
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
-HS lắng nghe dặn dò.
gọn gàng,ngăn nắp vì đồ dùng ,sách vở để không đúng nơi quy định. - Trao ñoåi, nhaän xeùt, boå sung giöõa caùc nhoùm. TUẦN 5 Thứ hai ngày 3 tháng 10 năm 2016 CHÀO CỜ ___________________________ TẬP ĐỌC CHIẾC BÚT MỰC (T1) I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - Hiểu từ khó hiểu: hồi hộp, loay hoay, ngạc nhiên,.. 2.Kỹ năng: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và các cụm từ ; bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật. - Đọc đúng các từ có vần khó. Ngắt nghỉ hơi đúng . 3.Thái độ: - Giáo dục HS ý thức giúp đỡ bạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. 1.GV: Tranh SGK, bảng phụ 2. HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TG ND Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 3’ 30’ 2’ *Ổn định 1. Bài cũ 2. Bài mới *Giớithiệu: vHoạt động 1: Luyện đọc câu vHoạt động 2: Luyện đọc đoạn,cả bài 3.Củngcố - Dặn dò: - HS đọc và trả lời câu hỏi trong bàiTrên chiếc bè. - GV nhận xét. - GV đọc mẫu toàn bài, tóm nội dung. *Đọc nối tiếp câu. -YCHS tìm từ khó đọc. -HD đọc từ khó. -YC tìm câu văn dài khó đọc. -HD đọc ngắt nghỉ cho đúng câu văn dài. *Đọc nối tiếp đoạn. -HD chia 4 đoạn. -Gọi HS đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải thích từ mới. + Hồi hộp +Loay hoay +Quyết định + Ngạc nhiên *Luyện đọc trong nhóm. *Thi đọc -Gọi 2 nhóm thi đọc bài trước lớp. -Nhận xét. *Đọc ĐT. -GV nhận xétgiờ học. - Chuẩn bị: Tiết 2. - HSđọc và trả lời câu hỏi. -Theo dõi. -HS đọc nối tiếp câu . -HS nêu. -HS đọc. -HS nêu. -HS đọc. - Nhưng hôm nay/ cô cũng định cho em viết bút mực/ vì em viết khá rồi.// -4 HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp kết hợp giải nghĩa từ . - không yên lòng, chờ đợi 1 điều sắp sảy ra. - không biết nên làm thế nào - dứt khoát chọn 1 cách. - lấy làm lạ. - HS luyện đọc theo nhóm. - HS ñaïi dieän leân thi ñoïc. TUẦN 5 Thứ hai ngày 3 tháng 10 năm 2016 CHÀO CỜ ___________________________ TẬP ĐỌC CHIẾC BÚT MỰC (T 2) I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - Hiểu ND: Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn. 2.Kỹ năng: - Đọc,hiểu đúng bài. 3.Thái độ: - Giáo dục HS ý thức giúp đỡ bạn bè. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. 1.GV: Tranh SGK 2.HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TG ND Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 3’ 30’ 2’ *Ổn định 1. Bài cũ 2. Bài mới *Giớithiệu: v Hoạt động 1: Tìm hiểu bài v Hoạt động 2: Luyện đọc diễn cảm (đoạn 4) 3.Củngcố - Dặn dò: - Cho HS đọc câu, đoạn trong bai Chiếc bút mực -Gọi HS đọc đoạn 1,2 và TLCH: H: Những từ ngữ chi tiết nào cho thấy Mai rất mong được viết bút mực? - HS đọc đoạn 3 và TLCH: H: Chuyện gì đã xảy ra với Lan? H: Nghe cô hỏi, Mai loay hoay với hộp bút ntn? Vì sao? H: Cuối cùng Mai quyết định ra sao? - HS đọc đoạn 4 và TLCH: H: Khi biết mình cũng được cô giáo cho viết bút mực, Mai nghĩ và nói thế nào? H: Tại sao cô giáo bằng lòng với ý kiến của Mai? * GV hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 4. - GV đọc mẫu. - Lưu ý về giọng điệu. - GV uốn nắn, hướng dẫn - GV cho HS đọc theo phân vai. H: Trong câu chuyện này em thấy Mai là người ntn? H: Nêu những trường hợp em đã giúp bạn? - Nhận xét tiết học. - Về đọc lại bài. - Chuẩn bị: Mục lục sách. - HS đọc. - HS đọc đoạn 1,2. - Thấy Lan được cô cho viết bút mực, Mai buồn lắm vì chỉ còn mình em viết bút chì thôi - HS đọc đoạn 3 - Lan được viết bút mực nhưng quên bút. - Mai mở ra đóng lại mãi. Vì em nửa muốn cho bạn mượn, nửa lại tiếc. - Lấy bút cho Lan mượn. - HS đọc đoạn 4. - Mai thấy tiếc nhưng rồi vẫn cho Lan mượn. Hoặc 2 người thay nhau viết. - Vì thấy Mai biết nhường nhịn giúp đỡ bạn. -Theo dõi. - HS ñoïc. - 2 ñoäi thi ñua ñoïc tröôùc lôùp. - Lôùp nhaän xeùt - Baïn toát, bieát nhöôøng nhòn, giuùp ñôõ baïn. - HS neâu. Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2016 TOÁN T21: 38 + 25 I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức:Giúp HS - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25 . - Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm. Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng vơí một số để so sánh hai số. 2.Kỹ năng: - Rèn kĩ năng cộng có nhớ trong phạm vi 100. 3.Thái độ: Tính cẩn thận.Yêu thích môn Toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. 1.GV: Bộ thực hành Toán (5 bó que tính và 13 que tính) 2.HS: SGK, bảng gài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TG ND Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 3’ 30’ 2’ *Ổn định 1.Bài cũ 2. Bài mới *Giớithiệu: v Hoạt động 1: Giới thiệu phép tính 38 + 25. v Hoạt động 2: Thực hành Bài 1:Tính(c 1,2,3) Bài 3: Bài 4:. ; = ? 3.Củng cố-Dặn dò : - 28 + 5 -Gọi HS lên thực hiện:Đặt tinh rồi tính 18 + 3 69 + 8 - HS đọc bảng cộng công thức 8 cộng với 1 số. GV nhận xét. - GV nêu đề toán có 28 que tính thêm 25 que tính nữa. Hỏi có bao nhiêu que tính? - GV nhận xét hướng dẫn. - Gộp 8 que tính với 2 que tính rời thành 1 bó que tính, 3 bó với 2 bó lại là 5 bó, 5 bó thêm 1 bó là 6 bó, 6 bó với 3 que tính rời là 63 que tính. - Vậy 38 + 25 = 63 - GV yêu cầu HS đặt tính và tính. - GV nhận xét. - Nêu yêu cầu đề bài? - GV đọc cho HS tính dọc. - GV hướng dẫn uốn nắn sửa chữa. Phân biệt phép cộng có nhớ và không nhớ. -Nhận xét. - Đọc đề bài? - Để tìm đoạn đường con kiến đi ta làm thế nào? -YC HS giải vào vở,1 HS lên làm. -Nhận xét. -HD làm. - HD cách điền dấu - GV nhận xét, tuyên dương. -Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị: Luyện tập. -2 HS lên bảng làm - HS đọc - HS thao tác trên que tính và nêu kết quả 63. - 1 HS trình bày. - HS lên trình bày, lớp làm vở nháp 38 *8 cộng 5 bằng 13 25 viết 3 ,nhớ 1. 63 *3 cộng 2 bằng 5 thêm 1 bằng 6, viết 6 - Lớp nhận xét. - Hoạt động cá nhân. -HS nêu. - HS làm bảng gài. - Tính 38 58 28 68 44 47 45 36 59 4 8 32 83 94 87 72 52 79 - HS đọc. - Lấy độ dài đoạn AB cộng độ dài đoạn BC: 28 + 34 = 62 (dm) -HS nêu cách làm,sau đó làm vào vở. -Gọi HS lên chữa bài. KỂ CHUYỆN CHIẾC BÚT MỰC KỂ CHUYỆN CHIẾC BÚT MỰC I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - Dựa theo tranh để kể lại từng đoạn của câu chuyện đã học. 2.Kỹ năng: -Dựng lại câu chuyện với nhiều vai nhân vật. 3.Thái độ: -Yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. 1.GV: Tranh SGK 2.HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TG ND Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 3’ 29’ 2’ *Ổn định 1. Bài cũ 2. Bài mới *Giớithiệu: vHoạt động 1: Kể từng đoạn vHoạt động 2: Kể lại toàn bộ câu chuyện 3.Củng cố - Dặn dò: - Yêu cầu 2 HS kể lại chuyện. Bím tóc đuôi sam - GV nhận xét, bổ sung. Bài 1.Dựa theo tranh ,kể lại từng đoạn câu chuyên Chiếc bút mực: -GV hướng dẫn *Tranh 1: - Cô giáo gọi Lan lên bàn cô lấy mực. - GV nhận xét. Tranh 2: - Lan khóc vì quên bút ở nhà. - GV nhận xét. *Tranh 3: - Mai đưa bút của mình cho Lan mượn - GV nhận xét. Tranh 4: - Cô giáo cho Mai viết bút mực, cô đưa bút của mình cho Mai. Bài 2.Kể lại tồn bộ câu chuyện Nêu yêu cầu - GV cho HS nhận vai - GV lưu ý: Sự phối hợp giữa các nhân vật. - GV nhận xét. H: Qua câu chuyện này em rút ra được bài học gì? GV: San sẻ cùng bạn những dụng cụ học tập để học tốt hơn. - Tập kể lại chuyện - Chuẩn bị: Mẫu giấy vụn. - HS thực hiện. -Hoạt động theo nhóm đôi. -HS thảo luận. -Đại diện nhóm lên kể nối tiếp từng đoạn. - Lớp nhận xét *Kể lại toàn bộ câu chuyện. - HS thi đua kể chuyện - Lớp nhận xét. - Phân vai, dựng lại câu chuyện - Người dẫn chuyện, cô giáo, Mai, Lan. - HS kể lại chuyện. - Lớp nhận xét - Phải giúp đỡ bạn bè lúc gặp khó khăn. TOÁN Tiết 22: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: -Thuộc bảng 8 cộng với một số. 2.Kỹ năng: -Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100,dạng 28+5;38+25 -Biết giải toán theo tóm tắt với một phép tính cộng.. -Tính nhanh nhẹn ,đặt tính đúng. 3.Thái độ: -Hứng thú trong học tập và yêu thích thực hành toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. 1.GV: Bộ thực hành Toán 2.HS: SGK, bảng gai. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TG ND Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 3’ 30’ 2’ *Ổn định 1.Bài cũ 2. Bài mới *Giớithiệu: v Hoạt động 1: Củng cố về tính cộng có nhớ Bài 1: Tính nhẩm Bài 2 : Đặt tính rồi tính. v Hoạt động 2: Giải toán Bài 3: 3.Củng cố-. Dặn dò: -Đặt tính rồi tính 38 + 24 18 + 8 -Gọi HS đọc thuộc bảng 8 cộng - Lớp nhận xét sửa bài. - Nêu yêu cầu đề bài. - GV cho HS sử dụng bảng “8 cộng với 1 số” để làm tính nhẩm. +Em có nhận xét gì về các phép tính ở mỗi cột? -Nhận xét - Nêu yêu cầu đề bài? -Khi đặt tính con làm thế nào? -Con thực hiện tính bắt đầu từ đâu? -Nhận xét -YC đọc, phân tích đề - Để tìm số kẹo cả 2 gói ta làm sao? - Cô hướng dẫn tóm tắt Kẹo chanh : 28 cái Kẹo dừa : 26 cái Cả 2 gói : .. cái ? -GV sửa bài, nhận xét. -Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị: Hình tứ giác, hình chữ nhật. - HS thực hiện - Tính nhẩm -HS nối tiếp nhau nêu kết quả phép tính.1 HS đọc cả bài.HS khác nhận xét. 8 + 2 = 10 8 + 3 = 11 8 + 6 = 14 8 + 7 = 15 18 + 2 = 20 18 + 3 = 21 -HS nêu -HS nêu -HS làm bảng - HS sửa bài. - HS đọc và nêu. - Làm tính cộng. Giải Cả 2 gói kẹo có số cái kẹo là: 28 + 26 = 54 (caùi) Ñaùp soá: 54 caùi CHÍNH TẢ CHIẾC BÚT MỰC I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - Chép lại chính xác, trình bày đúng bài chính tả. 2.Kỹ năng: -Luyện quy tắc viết chính tả về nguyên âm đôi ia/ya.Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm ,vần dễ lẫn. -Rèn viết đúng chính tả,trình bày sạch. 3.Thái dộ: -Tính cẩn thận ,thẩm mĩ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. 1. GV: Bảng nhóm. 2. HS: Bảng con, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TG ND Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 3’ 29’ 2’ *Ổn định 1.Bài cũ 2. Bài mới *Giớithiệu: v Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép v Hoạt động 2: Làm bài tập 3.Củng cố - Dặn dò: - 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con. vầng trăng, dân làng - GV đọc đoạn chép trên bảng H: Trong lớp ai còn phải viết bút chì? H: Cô giáo cho Lan viết bút mực rồi, tại sao Lan lại oà khóc? H: Ai đã cho Lan mượn bút? - Hướng dẫn nhận xét chính tả. H: Những chữ nào phải viết hoa? H: Đoạn văn có những dấu câu nào? - Đọc cho HS viết 1 số từ khó vào bảng con. - YC HS viết bài vào vở. - GV theo dõi uốn nắn. - GV NX sơ bộ Bài 2: Điền ia hay ya vào chỗ trống Bài 3 a) Tìm những tiếng có âm đầu l/n - GV nhận xét, khen ngợi những HS chép bài sạch, đẹp. - HS chép chính tả chưa đạt chép lại - Sửa lỗi chính tả. - Chuẩn bị: “Cái trống trường em” - HS viết bảng con - Mai, Lan - Lan quên bút ở nhà - Bạn Mai - Những chữ đầu bài, đầu dòng, đầu câu, tên người - Dấu chấm, dấu phẩy. -HS viết bảng con: oà khóc, hóa ra, mượn. - HS viết bài vào vở. - HS sửa bài - HS 2 đội thi đua điền trên bảng. Tia nắng ,đêm khuya, cây mía. - HS thi đua tìm - Lớp nhận xét CHIỀU THỦ CÔNG GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI (Tiết 1) I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - HS biết cách gấp máy bay đuôi rời trên giấy màu,Các nếp gấp tương đối thẳng phẳng. 2.Kỹ năng: -Gấp đúng kĩ thuật, thao tác gấp. 3.Thái độ; -Tính cẩn thận.yêu thích học môn Thủ công. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. 1.GV: - Mẫu máy bay đuôi rời - Quy trình gấp máy bay 2.HS: - Gấp thủ công: kéo bút màu; thước kẻ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TG ND Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 2’ 29’ 2’ *Ổn định 1.Bài cũ: 2.Bài mới *Giới thiệu * Hoạt động 1: HD các bước gấp máy bay đuôi rời * Hoạt động 2: Thực hành 3. Củng cố - Dặn dò: - KTÑDHT cuûa hoïc sinh -Giới thiệu mẫu máy bay đuôi rời.cho HS nhận xét các bộ phận. - GV mở phần đầu máy bay, sao đó là hình vuông cho HS quan sát HD-HS làm thân, đuôi máy bay, đầu, cánh, * Keát luaän: - Gaáp maùy bay ñuoâi rôøi laø tôø giaáy hình chöõ nhaät sao ñoù hai caùnh hai ñaàu laø hình vuoâng gaáp ñaàu, vaø caùnh hình chöõ nhaät gaáp thaân vaø ñuoâi maùy bay. HĐ mẫu: - Bước 1: Cắt tờ giấy hình chữ nhật thành một hình vuông và một hình chữ nhật - Bước 2: Gấp đầu và cánh máy bay, gấp chéo tờ giấy tạo hình tam giác tương tự như hình 10. - Bước 3: Làm thân và đuôi máy bay phần giấy hình chữ nhật còn lại để làm thân hình 11a - Cắt bỏ phần gạch chéo được hình 12 - Bước 4: Lắp máy bay hoàn chỉnh và sử dụng được. *YC học sinh thực hành,GV quan sát nhắc nhở những em làm chưa khéo. - Nhận xét tiết học. - Nhận xét bài làm của HS - Hỏi lại qui trình gấp máy bay đuôi rời. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà làm lại bài, chuẩn bị tiết học sau tốt hơn. - HS quan sát nhận xét -Lắng nghe. - Để lên bàn HV và HCN -nhận xét hai hình. - Tạo hình tam giác - HS làm theo HD của GV.1;2 em làm lại trước lớp. -HS nêu LUYỆN TỪ VÀ CÂU TÊN RIÊNG VÀ CÁCH VIẾT HOA TÊN RIÊNG. CÂU KIỂU AI LÀ GÌ? I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - Phân biệt được các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và nắm được qui tắc viết hoa tên riêng. Biết viết hoa danh từ riêng. 2.Kỹ năng: - Biết đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì?) là gì? -Củng cố kĩ năng đặt câu theo mẫu:Ai (cái gì,con gì)là gì? 3.Thái dộ: -Thói quen dùng từ đúng,nói và viết thành câu. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. 1.GV: Bảng phụ 2.HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TG ND Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 3’ 29’ 2’ *Ổn định 1. Bài cũ 2. Bài mới *Giớithiệu: v Hoạt động 1: Phân biệt danh từ chung,danh từ riêng v Hoạt động 2: Đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì) là gì? 3.Củng cố - Dặn dò: - Nêu 3 danh từ chỉ người, đồ vật, loài vật, cây cối. - GV cho 2 HS lên đặt câu hỏi và trả lời. - GV nhận xét Bài 1: - Nêu yêu cầu bài? GV chốt: - Cột 1 gọi tên 1 loại sự vật, chúng là danh từ chung - Cột 2 chỉ sự cụ thể. Chúng là danh từ riêng - Các danh từ ở cột 1 và 2 : về cách viết có gì khác nhau? GV chốt: - Danh từ ở cột 1 ( Danh từ chung) không viết hoa. - Danh từ ở cột 2 ( Danh từ riêng) phải viết hoa. Bài 2: - Nêu yêu cầu: - GV cho từng nhóm trình bày - 2 danh từ riêng là tên các bạn trong lớp. - 1 danh từ riêng là tên sông suối, kênh, rạch, hồ hay núi ở quê em. Bài 3: - Nêu yêu cầu đề bài.GV cho HS đọc câu mẫu. a) Đặt câu giới thiệu về trường em? b) Giới thiệu môn học em yêu thích? c) Giới thiệu làng xóm? - GV nhận xét - Nêu những điều cần ghi nhớ về danh từ riêng. - GV cho HS thi đua viết lại danh từ riêng cho đúng. -Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị: Từ chỉ đồ dùng học tập: Ai là gì? - HS nêu. - Lớp nhận xét -Hoạt động nhóm (đôi) -Nghĩa của các danh từ ở cột (1) & (2) khác nhau ntn? - HS thảo luận – trình bày - Cột 1: Gọi tên 1 loại sự vật. - Cột 2: Gọi tên riêng của từng sự vật. - Cột 1: Không viết hoa - Cột 2: Viết hoa - Hoạt động nhóm - HS nêu -Thảo luận – trình bày - Anh, Huy -Sông Nhuệ - Hoạt động cá nhân - HS nêu. HS đọc -Trường em là Trường Tiểu học Phương Trung. -Môn Tiếng Việt laø moân em thích nhaát. -VD:Xóm em là xóm có nhiều trẻ em nhất. -Lớp nhận xét - Chỉ 1 loại sự vật. Danh từ riêng phải viết hoa. - 2 đội thi đua viết nhanh và đúng sẽ thắng. Thứ tư ngày 5 tháng 10 năm 2017 TOÁN TIẾT23: HÌNH CHỮ NHẬT- HÌNH TỨ GIÁC I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật . 2. Kỹ năng: - Biết nối các điểm để có hình tứ giác, hình chữ nhật. - Vận dụng làm tốt bài tập và liên hệ thực tế. 3.Thái độ: -Yêu thích môn học Toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. 1.GV: 1 số miếng bìa tứ giác, hình chữ nhật. 2HS: SGK,bộ đồ dùng Toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TG ND Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 2’ 30’ 2’ *Ổn định 1. Bài cũ 2. Bài mới *Giới thiệu: v Hoạt động 1: Giới thiệu hình chữ nhật,hình tứ giác. v Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Bài 2: 3.Củng cố-Dặn - Luyện tập - Đặt tính rồi tính: 68 + 11 28 + 7 - Đọc bảng 8 cộng với 1 số. - GV nhận xét * Giới thiệu hình chữ nhật. - GV dán lên bảng một miếng bìa hình chữ nhật và nói:Đây là hình chữ nhật. -Cho HS lấy trong bộ đồ dùng 1 hình chữ nhật. -GV vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD. A B +Đây là hình gì? +Cho HS đọc tên hình? +Hình có mấy cạnh? +Hình có mấy đỉnh? -Cho HS đọc tên các hình chữ nhật có trong bài học. +Hình chữ nhật gần giống hình nào? - Tìm các đồ vật có hình chữ nhật. *Giới thiệu hình tứ giác. -GV vẽ hình tứ giác lên bảng và giới thiệu :Đây là hình tứ giác. +Hình có mấy cạnh? +Hình có mấy đỉnh? -Các hình có 4 cạnh,4 đỉnh được gọi là hình tứ giác. +Hình như thế nào được gọi là hình tứ giác? -Gọi HS đọc tên các hình tứ giác có trong bài. -Có người nói hình chữ nhật là hình tứ giác .Theo em như vậy đúng hay sai?Vì sao? ->Hình chữ nhật và hình vuơng là hình tứ giác đặc biệt. -Hãy nêu tên các hình tứ giác có trong bài. - Hình tứ giác và hình chữ nhật có điểm nào giống nhau? Nêu đề bài? -GV yêu cầu HS tự nối. -Hãy đọc tên hình Nêu đề bài? - GV cho HS đếm hình. -Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị: Bài toán về nhiều hơn E Q G - 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con. - HS đọc. - HS quan sát -HS tìm hình chữ nhật. +Đây là hình chữ nhật +Hình chữ nhật ABCD +Có 4 cạnh +Có 4 đỉnh. -2HS đọc hình chữ nhật ABCD,MNPQ,EGHI -Gần giống hình vuông -HS nêu - HS quan sát, nghe - 4 cạnh - 4 đỉnh +Có 4 cạnh ,4 đỉnh -HS đọc -HS nêu - Nối các điểm để được hình tứ giác, hình chữ nhật. a)Hình chữ nhật ABDE b)Hình tứ giác MNPQ a)1 b)2 TAÄP VIEÁT CHỮ HOA : D I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - Viết đúng chữ hoa D ( 1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Dân(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Dân giàu nước mạnh (3 lần) 2.Kĩ năng: -Rèn kỹ thuật viết chữ ,viết đúng,đẹp. 3.Thái độ: -HS có ý thức cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. 1.GV: Chữ mẫu D . 2.HS: Bảng, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TG ND Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 3’ 29’ 2’ *Ổn định 1. Bài cũ 2. Bài mới *Giớithiệu: v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng v Hoạt động 3: Viết vở 3.Củng cố - Dặn dò: - Kiểm tra vở HS. Yêu cầu viết: C Hãy nhắc lại câu ứng dụng. GV nhận xét, 1.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. * Gắn mẫu chữ D H: Chữ D cao mấy li? H: Gồm mấy đường kẻ ngang? H: Viết bởi mấy nét? GV chỉ vào chữ D và miêu tả: + Gồm 1 nét là kết hợp của 2 nét cơ bản. Nét lượn 2 đầu (dọc) và nét cong phải nối liền nhau tạo 1 vòng xoắn nhỏ ở chân chữ. GV viết bảng lớp. -GV hướng dẫn cách viết. -GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. HS viết bảng con. -GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. -GV nhận xét uốn nắn. * Treo bảng phụ Giới thiệu câu: Dân giàu nước mạnh Quan sát và nhận xét: -Nêu độ cao các chữ cái? -Cách đặt dấu thanh ở các chữ? -Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? -GV viết mẫu chư : Dân lưu ý nối nét D và ân HS viết bảng con GV nhận xét và uốn nắn. * Vở tập viết: GV nêu yêu cầu viết. GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. Chữa bài. GV nhận xét chung. GV nhận xét tiết học. Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết. - HS viết bảng con. - HS nêu câu ứng dụng. - 5 li - 6 đường kẻ ngang. - 1 nét - HS quan sát - HS tập viết trên bảng con - HS đọc câu và giải nghĩa -HS nêu - Dấu huyền (\) trên a - Dấu sắc (/) trên ơ - Dấu chấm (.) dưới a - Khoảng chữ cái o - HS viết bảng con - Vở Tập viết - HS viết vở TẬP ĐỌC MỤC LỤC SÁCH I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - Biết đọc rành mạch văn bản có tính liệt kê. - Hiểu từ mới và nội dung bài. - Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu tên bài. 2.Kĩ năng: - Đọc đúng âm ,vần khó. - Biết đọc 1 văn bản có tình liệt kê,biết nghe và chuyển giọng khi đọc tên tác giả tên truyện trong mục lục. 3.Thái độ: - Hiểu được mục lục sách đẻ làm gì để dễ tra tên bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. 1.GV: SGK, phiếu thảo luận. 2.HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TG ND Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 3’ 30’ 2’ *Ổn định 1. Bài cũ 2. Bài mới *Giớithiệu: v Hoạt động 1: Luyện đọc. v Hoạt động 2: Tìm hiểu bài 3.Củng cố - Dặn dò: -Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi trong bài Chiếc bút mực -GV nhận xét. *Đọc mẫu. -HD cách đọc từng câu.sau đó cho HS đọc -Tên truyện, số thứ tự trang. -Nêu những từ khó phát âm? -Nêu những từ khó hiểu? *Luyện đọc từng mục -GV ghi bảng mục 1 hướng dẫn HS theo cách đọc. VD: Một, Quang Dũng. Mùa quả cọ, trang 7. -Luyện đọc toàn bài. -GV nhận xét *GV giao phiếu có nội dung thảo luận cho từng nhóm. H: Tuyển tập này có những truyện nào? H: Các dòng chữ in nghiêng cho em biết điều gì? H: Truyện người học trò cũ ở trang nào? H: Truyện mùa quả cọ của nhà văn nào? H: Mục lục sách dùng để làm gì? -Liên hệ cho HS tập tra ở phần mục lục sách Tiếng việt 2 tập 1. -Nhận xét giờ học. -Tập xem mục lục. - HS đọc và trả lời . - Hoạt động lớp - HS đọc – lớp đọc thầm - HS đọc, mỗi em 1 mục, tiếp nối đến hết bài. - HS đọc – Lớp nhận xét - HS thảo luận trình bày. - 7 truyện: Mùa quả cọ, Hương đồng cỏ nội. Bây giờ bạn ở đâu. Người học trò cũ. Như con cò vàng trong cổ tích. - Tên người viết truyện đó, còn gọi là tác giả hay nhà văn. - Trang 52 - Quang Dũng - Cho biết cuốn sách viết về cái gì, có những phần nào, trang bắt đầu của mỗi phần là trang nào. Từ đó ta nhanh chóng tìm những mục cần đọc. - Hoạt động nhóm (đôi) - HS tra và trình bày. MÔN: TỰ NHIÊN XÃ HỘI Tiết 5: CƠ QUAN TIÊU HÓA I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - HS nhận biết được vị trí và nói tên các bộ phận của cơ quan tiêu hóa trên tranh vẽ hoặc mô hình. 2.Kĩ năng: - Phân biệt được ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa. 3.Thái độ: - GDHS yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. 1.GV: Mô hình ống tiêu hóa SGK. Bút dạ. 2.HS: SGK,VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TG ND Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 3’ 30’ 2’ *Ổn định 1. Bài cũ 2. Bài mới *Giớithiệu: *Phát triển các hoạt động v Hoạt động 1: v Hoạt động 2: 4.Củngcố - Dặn dò: Làm gì để cơ và xương phát triển tốt. Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: H: Muốn cơ và xương phát triển tốt chúng ta phải ăn uống thế nào? H: Nên làm gì để xương và cơ phát triển tốt? GV nhận xét. Trò chơi: Chế biến thức ăn GV hướng dẫn cách chơi GV tổ chức cho cả lớp chơi. Giới thiệu bài mới: Cơ quan tiêu hóa. Bước 1: Quan sát sơ đồ ống ti
Tài liệu đính kèm: