Giáo án Lớp 2 - Tuần 32 - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Thị Nhinh

Chính tả (Nghe - viết)

 Tiết 63 : CHUYỆN QUẢ BẦU

 I. MỤC TIÊU :

 - Nghe- viết đúng bài chính tả, trình bày đúng bài tóm tắt Chuyện quả bầu; viết hoa đúng tên riêng Việt Nam trong bài chính tả. Làm được bài tập 2a/b hoặc bài tập 3a/b.

 - Rèn kĩ năng viết đều đẹp, đúng chính tả.

 - GD HS tính cẩn thận, tỉ mỉ trong khi viết.

 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

GV : Bảng phụ.

HS : SGK, vở viết, bảng con.

 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

1. Ổn định tổ chức :

KT sĩ số :

2. Kiểm tra bài cũ :

 Nhận xét cho điểm.

3. Bài mới :

 a. Giới thiệu bài :

b. Nội dung :

* Hướng dẫn HS viết bài

- GV đọc mẫu.

+ Bài chính tả nói lên điều gì ?

+Tìm tên riêng trong bài chính tả ?

- Hướng dẫn học sinh viết từ khó : GV đọc

Giáo viên quan sát, sửa sai.

- GV đọc mẫu lần 2

- GV đọc

- Soát lỗi

- Chấm 5,7 bài nhận xét

* Bài tập

Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu

- HD thảo luận nhóm 4

- Gọi đại diện các nhóm trình bày.

Nhận xét, chốt lại.

- Gọi 1 HS đọc lại bài vừa điền.

Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu

- Yêu cầu hs làm VBT. 2 HS lên bảng chữa bài.

- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.

c. Củng cố : - Nhắc lại nội dung bài ?

4. Tổng kết : Nhận xét giờ học.

5. Dặn dò : Học bài và chuẩn bị bài chính tả (nghe-viết) : Tiếng chổi tre.

2 HS lên bảng viết : Trường Sơn, non nước, lục bát.

- 2 HS đọc lại

+ Bài chính tả giải thích nguồn gốc ra đời của các dân tộc anh em trên đất nước ta.

+ Tên riêng : Khơ -mú, Thái, Nùng, Tày, Mường, Dao, Kinh,.

- HS viết bảng con : Hmông, Ê-đê, Ba-na.

- HS nghe.

 - HS viết bài vào vở

- Học sinh đổi vở soát lỗi.

- Đọc yêu cầu.

- Thảo luận nhóm.

- Đại diện các nhóm trình bày.

a, Bác làm nghề lái đò . chiếc thuyền nan lênh đênh . này . bác chăm lo.

qua lại bên sông.

b, Đi đâu . vàng

 Mà vấp . quàng phải dây

 Thong thả như chúng em đây

Chẳng đá nào vấp, chẳng dây nào quàng.

- 1 HS đọc lại bài vừa điền.

- 1 HS đọc yêu cầu

- Lớp làm vở bài tập. 2HS lên bảng chữa bài.

a. nồi - lội - lỗi.

b. vui - dai - vai.

- 2 HS nhắc lại nội dung bài.

 

doc 23 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 440Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 32 - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Thị Nhinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu hs làm VBT. 2 HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
c. Củng cố : - Nhắc lại nội dung bài ?
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Học bài và chuẩn bị bài chính tả (nghe-viết) : Tiếng chổi tre.
2 HS lên bảng viết : Trường Sơn, non nước, lục bát.
- 2 HS đọc lại
+ Bài chính tả giải thích nguồn gốc ra đời của các dân tộc anh em trên đất nước ta.
+ Tên riêng : Khơ -mú, Thái, Nùng, Tày, Mường, Dao, Kinh,...
- HS viết bảng con : Hmông, Ê-đê, Ba-na.
- HS nghe.
 - HS viết bài vào vở
- Học sinh đổi vở soát lỗi.
- Đọc yêu cầu. 
- Thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày. 
a, Bác làm nghề lái đò ... chiếc thuyền nan lênh đênh ... này ... bác chăm lo...
qua lại bên sông.
b, Đi đâu ... vàng
 Mà vấp ... quàng phải dây
 Thong thả như chúng em đây
Chẳng đá nào vấp, chẳng dây nào quàng.
- 1 HS đọc lại bài vừa điền.
- 1 HS đọc yêu cầu
- Lớp làm vở bài tập. 2HS lên bảng chữa bài.
a. nồi - lội - lỗi.
b. vui - dai - vai.
- 2 HS nhắc lại nội dung bài.
Toán
 Tiết 157 : luyện tập chung
 I. Mục tiêu : 
 - Biết cách đọc, viết so sánh các số có 3 chữ số. Phân tích số có 3 chữ số theo các trăm, chục, đơn vị. 
 - Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số nhanh, chính xác.
 - Giáo dục học sinh ý thức học tập tốt.
* Bài tập cần làm : 1, 3.
 II. Đồ dùng dạy học :
GV : SGK, bảng phụ.
HS : SGK, VBT.
 III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
 KT sĩ số :
2. Kiểm tra bài cũ :
 Nhận xét cho điểm.
 3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
 b. Nội dung : 
Bài 1: - Đọc yêu cầu
- HD HS thảo luận nhóm 4
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, chốt kết quả. 
Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu.
+ Bài yêuu cầu chúng ta làm gì ?
- Hãy nêu cách so sánh các số có 3 chữ số với nhau.
- Gọi HS lên bảng làm bài, yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
- GV chữa bài, cho điểm.
* Còn thời gian HDHS làm bài 2, 4 :
Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu
- Em có nhận xét gì về các dãy số này?
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở nháp.
- Gọi HS nhận xét bài bạn làm.
- GV chữa bài, cho điểm.
Bài 4 : - Y/C HS đọc đề bài.
- Hình nào được khoanh vào số ô vuông ? 
c. Củng cố : - Nhắc lại nội dung bài ?
4.Tổng kết : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Học bài và chuẩn bị bài :
 Luyện tập chung.
2 HS lên bảng làm bài 2 ( 160 )
- HS đọc yêu cầu
- Thảo luận nhóm 4.
- Đại diện các nhóm trình bày.
 Đọc số
Viết số
Trăm
Chục
ĐV
Một trăm hai mươi ba
123
1
2
3
Bốn trăm mười sáu
416
4
1
6
Năm trăm linh hai
502
5
0
2
Hai trăm chín mươi chín
299
2
9
9
Chín trăm bốn mươi
940
9
4
0
- HS đọc yêu cầu.
+ Bài tập yêu cầu chúng ta so sánh số.
- 2 HS trả lời.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV
875 > 785 321 > 298
697 < 699 900 + 90 + 8 < 1000
599 < 701 732 = 700+30+2
- HS nhận xét.
- HS đọc yêu cầu
- Đây là dãy số tự nhiên.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS nhận xét
- HS đọc đề bài.
- Hình a được khoanh vào một phần năm số ô vuông.
- 2 HS nhắc lại nội dung bài.
***********************************
Kể chuyện
 Tiết 32 : chuyện quả bầu
 I. Mục tiêu : 
 - Dựa theo tranh và theo gợi ý, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.Biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo mở đầu cho trước.
 - Rèn kỹ năng kể bằng lời tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, cử chỉ, biết thay
 đổi giọng kể cho phù hợp với từng đoạn.
 - Giáo dục HS ý thức tự giác học tập.
 II. Đồ dùng dạy học :
 GV : Tranh minh hoạ, bảng phụ.
 HS : SGK.
 III. Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
KT sĩ số :
2. Kiểm tra bài cũ :
 Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
b. Nội dung : 
* HD HS kể chuyện:
- Kể lại các đoạn 1, 2 theo tranh; đoạn 3 theo gợi ý.
- GV treo tranh.
- Yêu cầu HS chia nhóm.
- Kể trong nhóm
- Kể trước lớp : Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày trước lớp.
GV nhận xét, bình chọn 
- Gọi đại diện các nhóm kể lại đoạn 3 theo gợi ý.
+ Chuyện kì lạ gì đã xảy ra với hai vợ chồng ?
+ Qủa bầu có gì đặc biệt, huyền bí ?
+ Nghe tiếng nói kì lạ, người vợ đã làm gì ?
+ Những người nào được sinh ra từ quả bầu ?
* Kể lại toàn bộ nội dung câu chuyện.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3.
- Gọi 2 HS đọc đoạn mở đầu cho sẵn 
( SGK trang 118).
GV nói : Đây là một cách mở đầu giúp các em hiểu câu chuyện hơn.
-Yêu cầu 2 HS thực hành kể phần mở đầu và đoạn 1 của câu chuyện.
GV và lớp nhận xét.
- Gọi 1 số HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
c. Củng cố : - Nhắc lại nội dung bài ?
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Kể lại câu chuyện - Chuẩn bị bài : Bóp nát quả cam.
3 HS nối tiếp kể câu chuyện : Chiếc rễ đa tròn.
- HS quan sát các tranh.
- Chia nhóm 4.
- Kể từng đoạn trong nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày.
+ Tranh 1: Hai vợ chồng người đi rừng bắt được con dúi.
+ Tranh 2 : Khi hai vợ chồng chui ra từ khúc gỗ khoét rỗng, mặt đất vắng tanh không còn một bóng người.
- Đại diện các nhóm kể lại đoạn 3.
+ Người vợ sinh ra một quả bầu.
+ Hai vợ chồng đi làm về thấy tiếng lao xao trong quả bầu. 
+ Người vợ lấy que đốt thành cái dùi, rồi nhẹ nhàng dùi vào quả bầu.
+ Người Khơ mú, người Thái, người Mường, người Dao, người Hmông, người Ê - đê, người Ba - na, người kinh.
- 1 HS đọc yêu cầu bài 3.
- 2 HS đọc đoạn mở đầu.
- 2 HS kể phần mở đầu và đoạn 1 của câu chuyện.
- 1 số HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- HS nhắc lại nội dung của câu chuyện.
*******************************************************************************Thứ tư, ngày 23 tháng 4 năm 2014
Toán
 Tiết 158 	 luyện tập chung
 I. Mục tiêu 
 - Biết sắp thứ tự các số có ba chữ số. Biết cộng, trừ ( không nhớ) các số có 3 chữ số. Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm có kèm đơn vị đo. Biết xếp hình đơn giản.
 - Rèn kĩ năng tính toán thành thạo.
 - Giáo dục học sinh ý thức học tập tốt.
* Bài tập cần làm : 2,3,4,5.
 II. Đồ dùng dạy học :
 - GV : Bảng phụ.
 - HS : VBT.
 III. Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
KT sĩ số :
2. Kiểm tra bài cũ :
Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
 b. Nội dung :
Bài 2 :- Gọi HS đọc yêu cầu
- Để xếp các số theo đúng thứ tự bài yêu cầu chúng ta phải làm gì ?
- Yêu cầu HS làm bài theo cặp đôi
- Gọi HS lên bảng chữa bài
- GV chữa bài, chốt kết quả.
Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện các phép tính cộng, trừ các số có 3 chữ số.
- Yêu cầu HS làm bảng con.
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 4 : - Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho HS tự làm bài vào vở.
- Yêu cầu đổi chéo vở kiểm tra kết quả
Bài 5 : Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV tổ chức cho HS thi xếp hình
- Nhận xét tổng kết trò chơi
* Còn thời gian HDHS làm bài 1:
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.
- HD HS thảo luận theo nhóm 4
- Gọi Đại diện các nhóm trình bày.
- GV chữa bài, nhận xét
c. Củng cố : - Nhắc lại nội dung bài ?
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Học bài - CB bài : 
 Luyện tập chung.
2 HS làm bài 3 (165)
- HS đọc yêu cầu
- ... phải so sánh các số với nhau
- HS làm bài theo cặp
- 2 HS lên bảng chữa bài.
a. Từ bé đến lớn :599, 678, 875, 903, 1000.
b. Từ lớn đến bé :1000, 903, 875, 678, 599.
- HS đọc yêu cầu.
- HS nêu miệng
- Lớp làm bảng con.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
-
+
_
+
 635 896 970 295
 241 133 29 105
 876 763 999 190
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân vào vở
600 m +300 m = 900m
20 dm + 500dm = 520dm
700cm + 20cm = 720cm
1000km - 200km = 800km
- HS thực hiện
- Đọc yêu cầu
- Thi xếp hình, chọn người xếp nhanh, đúng, đẹp nhất
- HS đọc yêu cầu bài
- HS thảo luận làm vào phiếu học tập
- Đại diện các nhóm trình bày
937 > 739 200 + 30 = 230
600 > 599 500 + 60 + 7 < 597
398 < 405 500 + 50 < 649
- Nhắc lại nội dung bài.
*********************************************
Tập đọc
 Tiết 96: tiếng chổi tre 
 I. Mục tiêu : 
 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng khi đọc các câu thơ theo thể tự do. Hiểu nghĩa các từ :xao xác, lao công và nội dung bài : Chị lao công rất vất vả để giữ sạch đẹp đường phố. Nhớ ơn chị lao công, em hãy giữ cho đường phố sạch đẹp.
 - Rèn kĩ năng đọc đúng, rõ ràng. Nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa các cụm từ. 
 - Giáo dục HS có ý thức giữ vệ sinh chung.
 II. Đồ dùng dạy học :
 GV : Bảng phụ, tranh minh họa, SGK.
 HS : SGK 
 III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
KT sĩ số :
2. Kiểm tra bài cũ :
 Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
 b. Nội dung : 
* Luyện đọc :
+ GV đọc mẫu :
+ Đọc từng câu :
- Luyện đọc từ : lắng nghe, quét rác, sạch lề, đẹp lối.
+ Đọc từng đoạn trước lớp ( GV chia đoạn )
- Luyện đọc câu : Những đêm hè/
 Khi ve ve/
 Đã ngủ//
- Giọng đọc : nhẹ nhàng, tình cảm.
- Giải nghĩa từ :
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
Theo dõi, giúp đỡ.
+ Thi đọc giữa các nhóm 
 Nhận xét bình chọn.
+ Đọc đồng thanh
* Tìm hiểu bài : 
- Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào những lúc nào ?
- Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao công ?
- Nhà thơ muốn nói với em điều gì qua bài thơ ?
Nội dung : Chị lao công rất vất vả để giữ sạch đẹp đường phố. Nhớ ơn chị lao công, em hãy giữ cho đường phố sạch đẹp.
* Luyện đọc lại :
- Hướng dẫn học sinh HTL bài thơ.
- Nhận xét, bình chọn.
c. Củng cố : - Chị lao công làm việc gì ? vào buổi nào? 
- Em cần làm gì để nhớ ơn chị lao công?
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học
5. Dặn dò : Học bài và chuẩn bị bài :
 Bóp nát quả cam.
- 2 HS đọc bài : Chuyện quả bầu và nêu nội dung bài.
+ HS theo dõi.
+ HS đọc nối tiếp từng câu (lần 1) 
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
 HS đọc nối tiếp từng câu (lần 2)
+ HS đọc nối tiếp đoạn (lần 1)
- HS đọc cá nhân
HS đọc nối tiếp đoạn (lần 2)
- HS đọc từ chú giải
+ HS luyện đọc trong nhóm
+ 2 nhóm thi đọc bài.
+ HS đọc đồng thanh.
- ... đêm hè rất muộn, khi ve cũng đã mệt, không kêu nữa và vào những đêm đông lạnh giá, khi cơn giông vừa tắt.
- Những câu thơ ca ngợi chị lao công : Chị lao công/ Như sắt / Như đồng tả vẻ đẹp khoẻ khoắn, mạnh mẽ của chị lao công.
- ... chị lao công làm việc rất vất vả cả những đêm hè oi bức, những đêm đông giá rét. Nhớ ơn chị lao công, em hãy giữ cho đường phố sạch đẹp.
- Nhắc lại nội dung bài.
- 2, 3 nhóm thi HTL bài thơ.
- Chị quét dọn đường phố vào ban đêm.
- không vứt rác bừa bãi, luôn giữ cho đường phố sạch đẹp
******************************************
Tự nhiên xã hội
Tiết 32 : bầu trời ban ngày và ban đêm ( tiết 1)
**************************************************
Luyện từ và câu
 Tiết 32 : từ trái nghĩa. DấU CHấM, DấU PHẩY 
I. Mục tiêu
 - Biết xếp các từ có nghĩa trái ngược nhau ( từ trái nghĩa) theo từng cặp ( BT1). Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống (BT2).
 - Rèn kĩ năng xếp các từ có nghĩa trái ngược nhau.
 - GD HS yêu thích môn học.
 II. Đồ dùng dạy học :
GV: SGK, bảng phụ.
HS : SGK, VBT.
 III. Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
KT sĩ số :
2. Kiểm tra bài cũ : 
Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
 b. Nội dung 
Bài1: GV nêu yêu cầu.
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi 3 HS lên bảng mỗi HS làm một phần.
- GV nhận xét và chốt lại. 
Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV chấm bài, nhận xét.
- Gọi HS đọc lại bài sau khi đã điền xong dấu câu.
c. Củng cố : - Tìm từ trái nghĩa cúa các từ sau : ngoan, lười thông minh, nhanh nhẹn ?
4.Tổng kết : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Học bài - Chuẩn bị bài : Từ ngữ chỉ nghề nghiệp.
2 HS làm bài tập 2 ( Tuần 31)
- HS đọc đề bài
- Cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- 3 HS lên bảng làm.
a. đẹp - xấu ; ngắn - dài ; nóng - lạnh; thấp - cao.
b. lên - xuống ; yêu - ghét ; chê - khen
c. trời - đất ; trên - dưới ; ngày - đêm.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
Chủ tịch Hồ Chí Minh nói: “ Đồng bào Kinh hay Tày, Mường hay Dao,Gia -rai hay Ê- đê, Xơ - đăng hay Ba - na và các dân tộc ít người khác đều là con cháu VN, đều là anh em ruột thịt. Chúng ta sống chết có nhau, sướng khổ cùng nhau, no đói giúp nhau.”
- 1 HS đọc lại bài sau khi đã điền xong dấu câu.
- 2 HS tìm.
*******************************************************************************
Thứ năm, ngày 24 tháng 4 năm 2014
Toán
 Tiết 159 : luyện tập chung 
 I. Mục tiêu
 - HS cộng, trừ(không nhớ) các số có ba chữ số. Biết tìm số hạng, số bị trừ. Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng.
 - Rèn kỹ năng làm tính cộng, trừ thành thạo.
 - Giáo dục HS ý thức học tập tốt. 
* Bài tập cần làm : 1 (a,b ), bài 2 ( dòng 1 câu a và b ), bài 3.
 II. Đồ dùng dạy học
 - GV : Bảng phụ.
 - HS : SGK, VBT.
 III. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
Kiểm tra sĩ số :
2. Kiểm tra bài cũ :
Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài:
 b. Nội dung : 
Bài 1:- Gọi HS nêu yêu cầu.
- HD HS làm bảng con.
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài.
- GV chữa bài, nhận xét.
Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu.
- HD thảo luận nhóm 4.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, chốt lại cách tìm số hạng, số trừ, số bị trừ.
Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu làm bài vào vở.
- Gọi 1HS lên bảng chữa bài.
- GV chấm bài, nhận xét.
* Còn thời gian hd HS làm bài 1c; bài 2 dòng 2 câu a, b; bài 4.
c. Củng cố : - Nhắc lại nội dung bài ?
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Về nhà hoàn thành bài tập -Chuẩn bị bài : Kiểm tra
-- 2 HS lên bảng chữa bài 3 ( 166)
- HS đọc đề bài.
- HS làm bảng con.
_
_
+
+
-
-
+
+
- 2 HS lên bảng chữa bài.
 456 357 897 962
 323 621 253 861
 779 978 644 101
- HS đọc yêu cầu.
- Thảo luận nhóm 4.
- Đại diện các nhóm trình bày.
300 + x = 800 x - 600 = 100
 x = 800 - 300 x = 600 + 100
 x = 500 x = 700
 700 - x = 400
 x = 700 - 400
 x = 300
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
 60cm + 40cm = 1m 
 300cm + 53cm < 300cm + 57cm
 1km > 800m 
- Nhắc lại nội dung bài.
 *************************************************
Tập viết 
 Tiết 32 : Chữ hoa q ( kiểu 2) 
 I. Mục tiêu
 - Viết đúng : + Chữ hoa Z kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ )
 + Từ ứng dụng : Zuõn (1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ)
 + Câu ứng dụng : (Zuõn dõn mŎ lũng (3 lần).
 - Rèn kĩ năng viết đúng mẫu, đều nét, nối đúng quy định.
 - GD HS tính cẩn thận, tỉ mỉ trong khi viết.
 II. Đồ dùng dạy học
 - GV : Mẫu chữ, bảng phụ.
 - HS : Bảng con, vở viết.
 III. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
KT sĩ số :
2. Kiểm tra bài cũ :
 Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
 b. Nội dung :
* HD viết chữ hoa.
- Đưa chữ mẫu.
+ Chữ Z hoa kiểu 2 cao mấy li, gồm mấy nét. Đó là những nét nào ?
- GV viết mẫu Z HD cách viết : Nét 1 : ĐB giữa ĐK 4 và ĐK 5, viết nét cong trên, DB ở ĐK6. 
Nét 2 : từ điểm DB của nét 1, viết tiếp nét cong phải, DB ở ĐK1 và ĐK2.
Nét 3 : từ điểm DB của nét 2, đổi chiều bút, viết một nét lượn ngang từ trái sang phải, tạo thành một vòng xoắn ở chân chữ, DB ở ĐK2.
- Yêu cầu HS viết bảng con.
- Quan sát, sửa chữa.
* HD viết câu ứng dụng.
- GVgiải nghĩa : Quân dân đoàn kết, gắn bó với nhau, giúp nhau hoàn thành nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- GV nêu câu hỏi nhận xét cụm từ. 
+ Chữ nào cao 2,5 li ?
+ Chữ d cao mấy li ?
+ Chữ nào cao 1,5 li ?
+ Các chữ còn lại cao mấy li ?
+ Khoảng cách giữa các tiếng, cách đặt dấu thanh và nét nối.
- GV viết mẫu chữ Zuõn
- Yêu cầu HS viết trên bảng con.
- Theo dõi, uốn nắn. 
* HD viết vào vở.
- GV nêu yêu cầu
+ Viết chữ Z: 1 dòng cỡ vừa 
+ Viết chữ Z : 2 dòng cỡ nhỏ 
+ Viết tên Zuõn: 1 dòng cỡ vừa
+ Viết tên Zuõn: 1 dòng cỡ nhỏ
+ Viết cụm từ ứng dụng : 3 dòng cỡ nhỏ
- GV theo dõi, giúp đỡ 
- Chấm bài, nhận xét.
c. Củng cố : Nhắc lại cách viết chữ Z ? 4.Tổng kết : Nhận xét giờ học
5. Dặn dò : Luyện viết chữ phần ở nhà Chuẩn bị bài : Chữ hoa Ǧ kiểu 2.
2 HS lên bảng viết W, Wgười 
HS quan sát.
+ ... Cao 5 li, gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 2 nét cơ bản - nét cong trên, cong phải và lượn ngang.
- HS theo dõi.
- HS viết bảng con chữ Z 
- HS đọc : Zuõn dõn một lũng
- HS nghe.
- HS trả lời cá nhân
+ Chữ Z, l, g
+ Chữ d cao 2 li
+ Chữ t cao 1,5 li.
+ Các chữ còn lại cao 1 li 
+ HS quan sát trả lời. 
- HS theo dõi
- HS viết vào bảng con Zuõn
- HS viết vào vở
2 HS nhắc lại cách viết chữ Z
 ****************************************************
Đạo đức
 Tiết 32 : dành cho địa phương ( Tiết 1)
 GIỮ VỆ SINH MễI TRƯỜNG
 I. Mục tiêu :
 - Học sinh biết bày tỏ thái độ đồng tình với ai biết giữ gìn vệ sinh nơi công cộng. Bước đầu biết quột dọn lớp học, sõn trường, nhà ở sạch sẽ, giữ vệ sinh nơi cụng cộng 
 - Rèn thói quen thường xuyên giữ vệ sinh nơi công cộng.
 - Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh chung, biết vận động mọi người cựng giữ vệ sinh mụi trường
 II. Đồ dùng dạy học 
 - GV : Địa điểm dọn vệ sinh. 
 - HS : - Dụng cụ lao động.
 III. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
KT sĩ số :
2. Kiểm tra bài cũ : 
+ Nêu những việc cần làm để giúp đỡ người khuyết tật ?
- Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
 Ở địa phương ta nhiều người chưa ý thức được giữ vệ sinh mụi trường , cũn vứt rỏc bừa bói .
Bài học hụm nay sẽ giỳp cỏc em biết giữ vệ sinh mụi trường
- GV ghi đề bài lờn bảng Giữ vệ sinh mụi trường
 b. Nội dung : 
Hoạt động 1 :Thảo luận 
*Mục tiờu : HS biết cỏch làm thế nào để giữ vệ sinh lớp học, vệ sinh mụi trường xung quanh nhà ở, nơi cụng cộng sạch sẽ 
*Cỏch tiến hành 
-GV cho HS xem một số tranh về hoạt động giữ sạch mụi trường .Yờu cầu mỗi nhúm thảo luận 1 cõu hỏi 
- Đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả. 
Nhúm 1 : Em cần làm gỡ để giữ gỡn vệ sinh lớp học ,vệ sinh sõn trường sạch sẽ 
Nhúm 2 : Muốn giữ vệ sinh nhà ở và vệ sinh mụi trường xung quanh nhà ở ,vệ sinh nơi cụng cộng em cần phải làm gỡ ?
Nhúm 3 : Giữ sach mụi trường cú lợi gỡ ?
*GV kết luận : Cỏc em dự ở đõu hay đi bất kỡ nơi nào cũng đều phải cú ý thức giữ vệ sinh chung .
Hoạt động 2 :Thực hành 
- GV đưa HS dọn vệ sinh nơi công cộng ( xung quanh trường )
-GV phõn cụng cỏc nhúm quột dọn lớp học, sõn trường, xếp bàn ghế ngay ngắn, trang trớ phũng học sạch đẹp .
- GV hướng dẫn HS làm việc .
 HD HS thực hiện nhiệm vụ.
- HD tự nhận xét đánh giá.
+ Các em đã làm nhiệm vụ gì ?
+ Giờ đây nơi công cộng này thế nào ?
=> GV KL chung :
c. Củng cố : - Nhắc lại nội dung bài ?
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học
5. Dặn dò : Học bài và ôn lại các bài đã học - Chuẩn bị bài : Dành cho địa phương.
+ 2 HS trả lời.
- HS lắng nghe
- 
+ Học sinh nhắc lại tựa bài .
- HS quan sỏt tranh, thảo luận 
Đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả.
- Quột lớp, quột sõn khụng vứt rỏc bừa bói, đi đại tiểu tiện đỳng nơi qui định. 
- Quột dọn nhà cửa, quột dọn chuồng heo, chuồng gà .., rửa sạch hố xớ 
Vận động mọi người đều phải cú ý thức giữ vệ sinh chung 
- Giữ vệ sinh mụi trường sạch sẽ làm cho khụng khớ trong lành, nhà cửa thoỏng mỏt rộng rói, đảm bảo cho sức khoẻ .
+ Học sinh nờu lại ý chớnh .
- HS nhận chổi, giẻ lau dọn vệ sinh lớp học vệ sinh sõn trường, trang trớ phũng học .
Học sinh lắng nghe giỏo viờn nhận xột .
- Học sinh ghi nhớ dặn dũ của giỏo viờn .
+ nhặt cỏ, quét dọn...
+ Lần lượt HS trả lời : đã sạch sẽ...
- 2 HS nhắc lại nội dung bài.
*******************************************************************************Thứ sáu, ngày 25 tháng 4 năm 2014
Chính tả ( nghe - viết )
 Tiết 64 : Tiếng chổi tre
 I. Mục tiêu
 - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ theo hình thức thơ tự do. Làm được bài tập 3 a /b.
 - Rèn kĩ năng viết đúng, đều đẹp, rõ ràng.
 - GD HS tính cẩn thận, tỉ mỉ trong khi viết.
 II. Đồ dùng dạy học
 - GV : Bảng phụ
 - HS : VBT
 III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
KT sĩ số :
2. Kiểm tra bài cũ :
 Nhận xét chữa bài.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
 b. Nội dung : 
* HD nghe viết.
- GV đọc bài.
- Gọi 2 HS đọc lại
+ Đoạn thơ nói về ai ?
+ Công việc của chị lao công vất vả như thế nào ?
+ Bài thơ thuộc thể thơ gì ?
+ Chữ đầu dòng thơ viết như thế nào ?
+ Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở ?
- Luyện từ khó : GV đọc 
GV theo dõi sửa sai. 
- GV đọc lần 2
- GV đọc 
- Soát lỗi.
- Chấm 5 -7 bài, nhận xét.
* Hướng dẫn làm bài tập
Bài tập 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu
- HD thảo luận nhóm 4.
- GV gọi đại diện các nhóm lên chữa bài
- Nhận xét, chốt lại
c. Củng cố : - Nhắc lại nội dung bài ?
4.Tổng kết : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Về nhà làm bài tập vở bài tập - chuẩn bị bài chính tả (Nghe - viết)
 Bóp nát quả cam
2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con : Nam Bộ, lăng, khoẻ khoắn, vươn lên, ngào ngạt
- HS theo dõi
- 2 HS đọc lại
+ Đoạn thơ nói về chị lao công
+ HS trình bày
+ ... thể thơ tự do
+ ... viết hoa
+ Nên bắt đầu viết từ ô thứ 3 tính từ lề vở.
- HS viết vào bảng con : giông, lặng ngắt, chổi tre, quét rác, lề.
- HS nghe
- HS viết bài vào vở.
- Học sinh đổi vở soát lỗi.
- Đọc yêu cầu
- HS thảo luận nhóm 4
- Đại diện các nhóm chữa bài 
a. Tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l/n :
lo lắng - ăn no, lề đường - thợ nề, lòng tốt - nòng súng, cái nong - con khủng long, xe lăn - ăn năn, lỗi lầm - nỗi buồn...
b. Tiếng chỉ khác nhau ở vần it/ich
bịt kín - bịch thóc, chít khăn - chim chích, cười tít mắt - ấm tích...
- 2 HS nhắc lại nội dung bài.
*************************************
Toán
 Tiết 160 : kiểm tra 
 I. Mục tiêu
 - Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau : Thứ tự các số trong phạm vi 1000. So sánh các số có 3 chữ số. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. Cộng, trừ các số có 3 chữ số ( không nhớ ). Chu vi các hình đã học.
 - Rèn kĩ năng tính toán nhanh.
 - GD HS ý thức tự giác làm bài.
 II. Đồ dùng dạy học
 - GV : Đề kiểm tra.
 - HS : giấy kiểm tra
 III. Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
KT sĩ số :
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3.

Tài liệu đính kèm:

  • docGAL2 T32.doc