Giáo án Lớp 2 - Tuần 30 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Quảng Trung

Tiết2: Tự học Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC

I.Mục đích – yêu cầu:

 - Rèn kỹ năng đọc trơn, hiểu nội dung các bài đọc trong tuần 30: Ai ngoan sẽ được thưởng , xem truyền hình.

II. Chuẩn bị. SGK, vở THTV

III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.

HĐ của giáo viên HĐ của học sinh

HĐ1 : Luyện đọc

- Gọi HS đọc bài trong tuần: Ai ngoan sẽ được thưởng , xem truyền hình.

- GV hướng dẫn , sửa sai cho HS

HĐ2. Tìm hiểu bài

-Chĩ La mi mi ng­i ®n nhµ m×nh dĨ lµm g× ?

-Ti h«m y, mi ng­i ®­ỵc xem nh÷ng g× trªn ti vi ?

-Em thÝch nh÷ng ch­¬ng tr×nh g× trªn ti vi ?

Ho¹t ®ng 4 : LuyƯn dc

G hdn H ph©n vai vµ ®c theo vai

C¸c nhm thĨ hiƯn ®c theo vai

G nhn xÐt - tuyªn d­¬ng

Dặn dò : Luyện đọc ôn các bài tập đọc trong tuần 31

- Lần lượt một số em yếu đọc bài

- Lớp nhận xét bổ sung

- Cả lớp đọc nối tiếp

- Các bạn trong nhóm giúp đỡ bạn yếu

- HS đọc và trả lời câu hỏi

-.®Ĩ nghe tin vỊ x· nhµ qua v« tuyn truyỊn h×nh

-.x· tỉ chc lƠ k niƯn sinh nht B¸c vµ ph¸t ®ng trng 1000 gc th«ng.

-H ph¸t biĨu ý kin

H luyƯn ®c theo vai ®· ph©n

- thực hiện

Tiết 3: GĐHSY Tiếng Việt: LUYỆN VIẾT CHÍNH TẢ

I.Mục đích – yêu cầu: Viết đúng chính tả bài: Ai ngoan sẽ được thưởng,

- Làm đúng bài tập phân biệt r,d, gi; ưt, ưc

II. Chuẩn bị. Vở ôn luyện và vở TH Toán & Tiếng Việt

III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.

HĐ của giáo viên HĐ của học sinh

HĐ1 : Luyện viết

-Đọc đoạn chính tả cần viết: Ai ngoan sẽ được thưởng.

? – Trong bài có những dấu câu nào?

-GV đọc đoạn viết: : Ai ngoan sẽ được thưởng HĐ2 : Chấm bài và chửa lỗi

-GV chấm bài cho HS.

-GV hướng dẫn , sửa sai cho HS

- HD HS viết lại đúng chính tả

HĐ3: HD làm bài tập

- GV Hướng dẫn HS làm vào vở THTV.

- HD chữa bài

Dặn dò : Luyện viết bài: Cháu nhớ Bác Hồ

-HS đọc lại

- Dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm, gạch đầu dòng

-HS viết vào vở

-Dò bài

-Lớp chửa lỗi cho bạn

- viết từ sai

- Làm vở bài tập

- Chữa bài

- Thực hiện

 

doc 23 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 520Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 30 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Quảng Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dương.
?-Qua câu chuyện em học đựơc đứctính gì của bạn Tộ?
?-Câu chuyện nói lên điều gì?
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về tập kể.
-2-3Hs kể.
-Quan sát.
-Nêu nội dung.
-3HS kể.
-Kể trong nhóm
-Đại diện các nhóm thi.
-Nhận xét cách kể.
-3-4HS thi kể.
-Nhận xét bạn kể.
-2HS đọc.
-2 HSù kể.
-Nối tiếp nhau kể.
-Nhận xét bổ xung.
-Dũng cảm dám nhận lỗi.
-Nêu: Bác Hồ rất rất yêu thiếu nhi, Bác Hồ rất quan tâm, xem thiếu nhi ăn ở học hành như thế nào. Bác khen ngợi các em khi các em biết nhận lỗi và sửa lỗi.
Tiết 4: Thể dục: GVCB DẠY 
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Mĩ thuật: Bài 30: Vẽ tranh: ĐỀ TÀI VỆ SINH MƠI TRƯỜNG
I.Mục tiêu: - HS hiểu về vệ sinh mơi trường.
- HS biết cách vẽ và vẽ được tranh đề tài Vệ sinh mơi trường.
- HS cĩ ý thức giữ gìn và bảo vệ mơi trường.
II. ĐDDạy học: 1. GV chuẩn bị : - Sưu tầm tranh ảnh đệp về mơi trường.
 - Bài vẽ của HS năm trước.Hình gợi ý cách vẽ.
 2. HS chuẩn bị: - Tranh ảnh về mơi trường.
 - Giấy vẽ hoặc vở thực hành, bút chì, tẩy, màu,...
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra 
2.Bài mới.
HĐ1: HD quan sát, nhận xét.
3 phút
HĐ2:Hướng dẫn HS cách vẽ.
5 phút
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.
20 phút
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
5 phút
* Dặn dị: 5
phút
 - KT dụng cụ học tập của học sinh.
- Giới thiệu bài mới.
- GV giới thiệu tranh ảnh về mơi trường.
+ Vẽ đẹp của mơi trường xung quanh.
+ Sự cần thiết phải giữ gìn mơi trường xanh - sạch - đẹp.
- GV cho HS xem tranh của HS và gợi ý: 
+ Nội dung ?
+ Hình ảnh ?
+ Màu sắc ?
- GV y/c HS nêu 1 số nội dung về bảo vệ mơi trường?
- GV y/c HS nêu các bước vẽ tranh:
- GV hướng dẫn:
B1: Tìm và chọn nội dung đề tài.
B2: Vẽ hình ảnh, hình ảnh phụ.
B3: Vẽ chi tiết,hồn chỉnh hình.
B4: Vẽ màu.
- GV nêu y/c vẽ bài.
- GV bao quát lớp nhắc nhở HS vẽ hình ảnh phải rõ nội dung,...vẽ màu theo ý thích.
- GV giúp đỡ em còn chậm, động viên em vẽ tốt...
- GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để n.xét.
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét bổ sung.
- Quan sát đồ vật cĩ trang trí hình vuơng.
- Nhớ đưa vở, bút chì, tẩy, màu,...
- KT dụng cụ học tập.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi:
+ Cĩ đồi núi, ao hồ, kênh rạch, cây cối, nhà cửa, bầu trời,...
+ Bảo vệ sức khoẻ cho con người.
- HS quan sát và trả lời.
+ Như thu gom rác,trồng cây, bảo vệ rừng, làm sạch nguồn nước,...
+ Hình ảnh chính là các anh, chị,
+ Màu sắc tươi sáng, cĩ đậm, cĩ nhạt,
+ Vệ sinh trường lớp, bỏ rác đúng nơi qui định,...
- HS trả lời:
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ bài.
- Tìm và chọn nội dung theo cảm nhận riêng.
- Vẽ màu theo ý thích.
- HS đưa bài lên để n.xét.
- HS nhận xét về nội dung, hình ảnh màu,...và chọn ra bài vẽ đẹp nhất.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dị:
Tiết 2 Thể dục: GVCB DẠY 
Tiết 3: Âm nhạc: GVCB DẠY 
Thứ tư, ngày 01 tháng 4 năm 2015.
Buổi sáng
Tiết 1: Ôn Âm nhạc: GVCB DẠY 
Tiết 2: Ôn Mĩ thuật: Ôn vẽ tranh: ĐỀ TÀI VỆ SINH MƠI TRƯỜNG
I.Mục tiêu: - HS hiểu về vệ sinh mơi trường.
- HS biết cách vẽ và vẽ được tranh đề tài Vệ sinh mơi trường.
- HS cĩ ý thức giữ gìn và bảo vệ mơi trường.
II. ĐDDạy học: 1. GV chuẩn bị : - Sưu tầm tranh ảnh đệp về mơi trường.
 - Bài vẽ của HS năm trước.Hình gợi ý cách vẽ.
 2. HS chuẩn bị: - Tranh ảnh về mơi trường.
 - Giấy vẽ hoặc vở thực hành, bút chì, tẩy, màu,...
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra 
2.Bài mới.
HĐ1: Hướng dẫn HS ôn cách vẽ.
5 phút
HĐ2: Hướng dẫn HS thực hành.
20 phút
HĐ3: Nhận xét, đánh giá.
5 phút
* Dặn dị: 5
phút
 - KT dụng cụ học tập của học sinh.
- Giới thiệu bài mới.
- GV y/c HS nêu 1 số nội dung về bảo vệ mơi trường?
- GV y/c HS nêu các bước vẽ tranh:
- GV hướng dẫn:
B1: Tìm và chọn nội dung đề tài.
B2: Vẽ hình ảnh, hình ảnh phụ.
B3: Vẽ chi tiết,hồn chỉnh hình.
B4: Vẽ màu.
- GV nêu y/c vẽ bài.
- GV bao quát lớp nhắc nhở HS vẽ hình ảnh phải rõ nội dung,...vẽ màu theo ý thích.
- GV giúp đỡ em còn chậm, động viên em vẽ tốt...
- GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để n.xét.
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét bổ sung.
- Quan sát đồ vật cĩ trang trí hình vuơng.
- Nhớ đưa vở, bút chì, tẩy, màu,...
- KT dụng cụ học tập.
+ Như thu gom rác,trồng cây, bảo vệ rừng, làm sạch nguồn nước,...
+ Hình ảnh chính là các anh, chị,
+ Màu sắc tươi sáng, cĩ đậm, cĩ nhạt,
+ Vệ sinh trường lớp, bỏ rác đúng nơi qui định,...
- HS trả lời:
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ bài.
- Tìm và chọn nội dung theo cảm nhận riêng.
- Vẽ màu theo ý thích.
- HS đưa bài lên để n.xét.
- HS nhận xét về nội dung, hình ảnh màu,...và chọn ra bài vẽ đẹp nhất.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dị:
Tiết 3: Toán: T148. LUYỆN TẬP
 I. Mục tiêu: -Củng cố các đơn vị đo độ dài, km, m, dm, cm, mm.
- Rèn luyện kĩ năng làm tính giải bài toán có liên quan về các số đo đơn vị độ dài đã học.
- Rèn kiõ năng đo các đoạn thẳng.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.Kiểm tra.
2.bài mới.
HĐ 1: Giải toán có liên quan đến đơn vị đo độ dài.
HĐ 2: Đo đoạn thẳng.
3.Củng cố dặn dò:
-yêu cầu HS làm bảng con.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
Bài 1:
Bài 2: Làm phiếu
Bài 4: Làm phiếu
-Yêu cầu HS đọc và đo ở trong SGK.
?-Muốn tính chu vi hình tam giác ta làm thế nào?
Bài 3: (Nếu còn thời gian)
-bài tập có yêu cầu giải toán không?
-Muốn làm được các em cần phải làm ra nháp.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS.
-1m = 10dm 1m = 1000mm
1dm = 10cm 1km = 1000m 
1cm = 10 mm 1000m = 1km
13m + 15m = 28 m
66km – 24 km = 42 km
23mm + 42 mm = 65mm
-Tự đặt câu hỏi cho bạn trả lời.
-Giải vào phiếu
-Người đó đi được số km.
18 km + 12 km = 30 km
đáp số : 30 km
-Thực hiện.
-Tự kiểm tra lẫn nhau.
-Báo cáo kết quả.
AB = 3cm AC=4cm BC=5cm
-Ta tính tổng độ dài của 3 cạnh.
-Làm bài vào phiếu.
-Chu vi của tam giác ABC
3 + 4 + 5= 12 (cm)
Đáp số: 12 cm
3-4HS đọc đề bài.
-Không, chỉ khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
-Tự thực hiện.
-Ghi kết quả vào bảng con.
C: 3m 
Tiết 4: Tập viết: CHỮ HOA M ( KIỂU 2) 
I.Mục đích – yêu cầu: - Biết viết chữ hoa M kiểu 2(theo cỡ chữ vừa và nhỏ).
Biết viết câu ứngdụng “ Mắt sáng như sao” theo cỡ chữ nhỏ, viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy – học: Mẫu chữ M, bảng phụ. Vở tập viết, bút.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL 
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.Kiểm tra 
2.bài mới.
HĐ 1: Viết chữ hoa.
HĐ2:Viết cụm từ ứng dụng
HĐ3: Tập viết
HĐ4: Đánh giá
3.Củng cố dặn dò
-Chấm vở tập viết.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Đưa 2 mẫu chư õM cho HS quan sát.
?-Chữ M kiểu 2 có độ cao mấy ô li viết bởi mấy nét?
-Phân tích các nét, cách viết và viết mẫu.
-Nhận xét sửa sai.
-Nêu: Mắt sáng như sao
+Giảng: Ý tả vẻ đẹp của đôi mắt.
-Cho HS nêu độ cau của các con chữ trong cụm từ.
-HD HS cách viết chữ:Mắt, Cách nối các con chữ.
-Nhận xét sửa sai.
-Nhắc nhở HS cách nối các con chữ.
-Khoảng cách giữa các chữ là bao nhiêu?
-Theo dõi chung
-Thu chấm vở HS
-Nhận xét đánh gía
-Nhận xét giờ học
-Nhắc HS về nhà tập viết
-Viết bảng con A;a
-Quan sát nhận xét
-Cao 5 ô li, viết bởi 5 nét
-Nêu cách viết các nét
-Viết bảng con 3- 4 lần
-2-3 HS đọc cả lớp đọc
-Viết bảng con 3-4 lần
-1 Con chữ 0
-Viết vào vở
Buổi chiều
Tiết 1: Tự học TV: LUYỆN VIẾT ( Bài 51)
I. Mục tiêu: - Giúp HS nắm chắc được cách viết chữ hoa M (kiểu 2) và cụm từ ứng dụng 
-Rèn kĩ năng viết và trình bày ; Giáo dục ý thức viết đẹp và trình bày
II. Chuẩn bị: Vở Luyện viết
 II Hoạt động dạy học : 
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
 Hoạt động 1: Hướng dẫn lại cách viết chữ hoa
 ? Nêu cấu tạo và quy trình viết chữ M (kiểu 2) 
- GV nhận xét và cách viết chữ M (kiểu 2)
 Hoạt động 2: Thực hành luyện viết 
Nhắc HS cách nối các con chữ – viết mẫu và HD.
-Nhắc nhở chung về tư thế ngồi, cầm bút, uốn nắn chung.
Theo dõûi giúp đỡ HS 
 *Chấm chửa: chấm bài, chữa lỗi
 - Nhận xét 
 * Củng cố –Dặn dò: Về nhà luyện viết thêm
HS quan sát và nghe 
HS nêu 
HS vết vào vở theo nội dung
 - Viết bảng con M 
- HS thực hành viết vào vở luyện viết
- Viết kiểu chữ nghiêng ( Bài 51)
Tiết 2: Tự học Toán: LUYỆN TIẾT 148: LUYỆN TẬP
 I. Mục tiêu: -Củng cố các đơn vị đo độ dài, km, m, dm, cm, mm.
- Rèn luyện kĩ năng làm tính giải bài toán có liên quan về các số đo đơn vị độ dài đã học.
- Rèn kiõ năng đo các đoạn thẳng.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.Kiểm tra.
2.bài mới.
HĐ 1: Giải toán có liên quan đến đơn vị đo độ dài.
HĐ 2: Đo đoạn thẳng.
3.Củng cố dặn dò:
-yêu cầu HS làm bảng con.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
Bài 1: Tính
Bài 2:Bài toán
- HDHS đọc đề toán và giải vào vở
Bài 3: Bài toán
- HDHS đọc đề toán và giải vào vở
Bài 4: Bài toán
-Yêu cầu HS đọc và đo ở trong SGK.
?-Muốn tính chu vi hình tứ giác ta làm thế nào?
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS.
-1m = 10dm 1m = 1000mm
1dm = 10cm 1km = 1000m 
1cm = 10 mm 1000m = 1km
35m + 24m = 59 m
46km – 14 km = 32 km
13mm + 62 mm = 75mm
-Giải vào vở.
-Bác Sơn cần phải đi tiếp số km nữa là:
43 km - 25 km = 18 km
đáp số : 18 km
3-4HS đọc đề bài.
Chồng sách đó cao số mm là:
5 x10 = 50mm
đáp số : 50mm
- Làm và chữa bài
AB = 3mm ;AD= 4mm;BC=4mm;CD=1mm
-Chu vi của tứ giác ABCD là:
3 + 4 + 4+1= 12 (mm)
Đáp số: 12mm
Tiết 3: HDTH Toán: LÀM BÀI TẬP ( Tiết 1)
I.Mục tiêu: - Ôn đơn vị đo độ dài km, mm
Biết cách đọc và viết đơn vị đo độ dài, tính, giải toán có sử dụng km, mm.
II. Chuẩn bị: VTH Toán
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
*Hoạt động 1: Thực hành, luyện tập.
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- HD chữa bài
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
- YCHS làm và chữa bài
Bài 3: Điền dấu (>,<,=) thích hợp vào chỗ chấm:
- YCHS làm và chữa bài
- YCHS nêu cách làm
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- HD chữa bài
Bài 5: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
- YCHS làm và chữa bài 
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học. Hỏi củng cố lại bài.
- Dặn dò HS học ở nhà.
- HS làm vở, 1 em làm bảng lớp
- Làm và chữa bài
a/ S ; b/ Đ; c/ Đ 
- Làm VBT và chữa bài
a/ >; b/ ; d/ <
- Làm và chữa bài
Đáp án: B. 10 km
Thứ năm, ngày 02 tháng 4 năm 2015.
Buổi sáng
Tiết 1: Tập đọc: CHÁU NHỞ BÁC HỒ 
I.Mục đích, yêu cầu: 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó: 
Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
Biết thể hiện tình cảm của Bác Hồ qua giọng đọc.
2.Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài:
Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ miền Nam sống trong vùng địch tạm chiếm mong nhớ tha thiết Bác Hồ đêm đêm, bạn giở ảnh Bác vẫn cất dấu thầm ngắm Bác, ôm hôn ảnh Bác. 
Hiểu được tình cảm kính yêu vô hạn của thiếu nhi miền Nam, thiếu nhi cả nước đối với Bác Hồ, vị lãnh tụ tối cao, kính yêu của dân tộc.
3.Giáo dục HS có tình cảm kính yêu Bác Hồ qua việc thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy.
4. Học thuộc lòng bài thơ.
II.Đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ bài trong SGK. Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: HD luyện đọc.
Đọc câu
Đọc đoạn
HĐ 2: Tìm hiểu bài.
HĐ 3: Luyện học thuộc lòng
3.Củng cố dặn dò
-Gọi HS đọc bài xem truyền hình.
-Nhận xét – ở nhà các em xem truyền hình lúc nào?
-Giới thiệu bài.
-Đọc mẫu toàn bài.
- HD đọc nối tiếp dòng thơ
- HD cách đọc, ngắt nhịp
-Chia 2 đoạn: Đ1: 8 dòng thơ đầu; Đ2: 6 dòng thơ còn lại.
-YCHS đọc nhóm.
- TC thi đọc
- Gọi HS đọc toàn bài
-yêu cầu HS đọc thầm.
?-Bạn nhỏ quê ở đâu?
?-Vì sao bạn nhỏ phải cất thầm ảnh của Bác?
-Hình ảnh Bác hiện lên như thế nào qua 8 dòng thơ đầu?
-Tìm hình ảnh nói lên tình cảm kính yêu Bác Hồ của bạn nhỏ?
?-Qua bài thơ em thấy tình cảm của bạn nhỏ với Bác thế nào?
-Cho HS đọc theo nhóm
?-Các em cần làm gì để tỏ lòng kính yêu Bác Hồ?
-Nhận xét tuyên dương.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS Về học thuộc bài.
-2-3HS đọc.
-Nối tiếp mối HS đọc 2 dòng thơ
-Luyện đọc.
-HS đọc.
-Nêu nghĩa các từ SGK
-Thực hiện.
-Thi đọc 
- Đọc đồng thanh..
-Thực hiện.
-Quê ở thừa Thiên Huế.
-Vì bạn nhỏ đang ở trong vùng địch chiếm đóng nên không giám để ảnh của Bác công khai.
-Hồng hào đôi má, bạc phơ mái đầu, mắt sáng ngời.
-Đêm nay  bóng cờ.
-Giở xem ảnh cất thầm.
-Ôm hôn ảnh bác.
-Bạn nhỏ kính yêu Bác Hồ.
-Luyện đọc theo nhóm
-Tự học thuộc 4 dòng thơ, 6, 8 dòng thơ.
-Vài HS đọc thuộc bài.
-Nhận xét.
Tiết 2: Toán: T144. VIẾT SỐ THÀNH TỔNG CÁC TRĂM, CHỤC, ĐƠN VỊ
I. Mục tiêu: - Biết viết các số có 3 chữ số thành các tổng trăm, chục, đơn vị.
Ôn lại cách viết, đọc số trong phạm vi 1000, thứ tự các số.
Ôn cách xếp hình.
II. Chuẩn bị: - Mỗi HS 4 hình tam giác.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới
HĐ 1: Ôn thứ tự các số đến 1000
HĐ 2: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
HĐ 3: Thực hành.
3.Củng cố dặn dò:
?-Nêu các đơn vị đo độ dài đã học?
-Nhận xét.
-Yêu cầu HS đếm miệng các số từ 200 đến 210; 321 đến 332; 461 đến 473; 591đến 610; 990 đến 1000.
- Nhận xét.
- Ghi Số 357 
- Số 357 gồm mấy trăm, chục, đơn vị?
-HD: 357 = 300+ 50 + 7
-Yêu cầu HS phân tích và viết thành tổng các số vào bảng con.
529, 736, 412
?+Số 820 gồm có mấy trăm, chục, đơn vị?
+Vậy viết thành trăm thế nào?
-Cho HS viết bảng con: 990, 760.
-Hãy viết số 705 thành tổng.
-Lưu ý HS viết.705=700+5
Bài 1: Làm phiếu.
Bài 2: Cho HS làm bảng con.
Bài 3: Hoạt động nhóm
Bài 4: Nếu còn thời gian
Yêu cầu HS làm việc cá nhân. 
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về làm lại bài.
-Nêu:
-Mối quan hệ giữa chúng.
-Nối tiếp nhau đọc.
-Đọc số: 357
3trăm 7 chục và 5 đơn vị.
-Đọc lại nhiều lần.
-Thực hiện.
529 = 500 + 20 + 9
-8trăm, 2 chục, 0 đơn vị.
800+ 20 + 0.
-Thực hiện.
705 = 700 + 0 + 5
-Làm bài vào phiếu.
-Chữa bài lẫn nhau.
-978 = 900 + 70 + 8
835= 800 + 30 + 5
- Thảo luận nhóm
-làm bài xếp hình.
Tiết 3: Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ 
I. Mục đích yêu cầu: - Mở rộng vố từ về Bác Hồ.
Củng cố kĩ năng đặt câu.
Giáo dục HS tình cảm, kính trọng, biết ơn Bác Hồ.
II. Đồ dùng dạy – học: -Bảng phụ,Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ 1: Từ ngữ về Bác Hồ.
HĐ 2: Đặt câu nói về Bác Hồ.
3.Củng cố dặn dò:
-Gọi HS đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì?
-Nhận xét – đánh giá.
-Giới thiệu bài.
Bài 1:
- yêu cầu HS thảo luận nhóm và ghi kết quả ra phiếu.
?+Từ ngữ nói lên tình cảm của Bác đối với thiếu nhi?
?+Từ ngữ nói lên tình cảm của thiếu nhi đối với Bác?
Bài 2: Làm miệng
Bài 3: Thảo luận cặp đôi
-Tranh 1 Vẽ cảnh gì?
-Hãy nói một câu về bức tranh đó?
-yêu cầu HS tự tìm hiểu tranh 2,3 và thảo luận cặp đôi. 
- YCHS viết vào VBT, 3 HS viết bảng lớp.
?-Em cần làm gì để thể hiện tình cảm của em đối với Bác Hồ?
-Nhận xét đánh giá.
Nhắc HS.
-3-4 Cặp Hs thực hiện.
-2HS đọc đề.
-Thảo luận theo nhóm
-Báo cáo kết quả.
-yêu thương, thương yêu, chăm sóc, dạy bảo, chăm chút, chăm lo, quan tâm 
Biết ơn, kính trọng, lễ phép, vâng lời, kính yêu, nhớ ơn, thong nhớ
- HS đặt câu.
-Nhận xét.
2-3HS đọc yêu cầu.
-Các bạn vào thăm lăng Bác.
-2 Hs nêu.
-Thực hiện.
- HS tập nói cả 3 tranh.
-Viết bài vào vở bài tập.
-Vài HS đọc bài.
- HS nêu.
-Về tìm thêm từ ngữ nói về Bác Hồ.
Tiết 4: Tự nhiên và xã hội: NHẬN BIẾT CÂY CỐI VÀ CÁC CON VẬT
I.Mục tiêu: -Nhớ lại các kiến thức đã học về cây cối và các con vật
-Biêt được có những cây cối và con vật vừa sống dưới nước, vừa sồng trên không
-Có ý thức bảo vệ cây cối và con vật
II.Đồ dùng dạy – học: -Phiếu bài tập
III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1. Kiểm tra
2 Bài mới
HĐ1: Nhận biết cây cối và con vật trong tranh vẽ
HĐ 2: Trò chơi
3.Củng cố dặn dò
-Cho hS kể tên các con vật dưới nước
-Nhận xét
-Giới thiệu bài
-Cho HS quan sát SGK trang 62-63
Hình
Tên cây
Sống trên cạn
Sống dưới nước
Sống vừa trên cạn vừa dưới nước
Rễ hút nước và các chất khoáng
1
Phượng 
2
Phong lan
3
Cây súng
4
Rau muống
a) Cây sống ở đâu?
b)Loài vật sống ở đâu
Hình
Tên con vật
Sống trên cạn
Sống dưới nước
Sống vừa trên cạn vừa dưới nước
Bay lượn trên không
1
Cá
2
Sóc
3
ếch
-Cho HS chơi theo 2 dãy: Kể tên các con vật, cây cối
-Cùng HS phân loại
-Cần làm gì để bảo vệ cây cối và con vật?
-Nhận xét giờ học.
-3-4 HS kể –nêu ích lợi của chúng.
-Quan Sát
-Thảo luận theo cặp đôi nêu tên cây và nơi sống
-Thảo luận theo cặp đôi nêu tên con vậtvà nơi sống
- Thực hiện trò chơi
-Nhận xét
-Thi kể
-Chăm sóc bảo vệ
 Buổi chiều
Tiết 1:HDTH Toán: LUYỆN TIẾT 149. VIẾT SỐ THÀNH TỔNG CÁC TRĂM, CHỤC, ĐƠN VỊ
I. Mục tiêu: - Biết viết các số có 3 chữ số thành các tổng trăm, chục, đơn vị.
Ôn lại cách đánh số trong phạm vi 1000, thứ tự các số.
Ôn cách xếp hình.
II:Chuận bị: - Mỗi HS 4 hình tam giác.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới
HĐ 1: Ôn thứ tự các số đến 1000
HĐ 2: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
HĐ 3: Thực hành.
3.Củng cố dặn dò:
?-Nêu các đơn vị đo độ dài đã học?
-Nhận xét.
-Yêu cầu HS đếm miệng các số từ 200 đến 210; 321 đến 332; 461 đến 473; 591đến 610; 990 đến 1000.
- Nhận xét.
- Ghi Số 357 
- Số 357 gồm mấy trăm, chục, đơn vị?
-HD: 357 = 300+ 50 + 7
-Yêu cầu HS phân tích và viết thành tổng các số vào bảng con.
529, 736, 412
?+Số 820 gồm có mấy trăm, chục, đơn vị?
+Vậy viết thành trăm thế nào?
-Cho HS viết bảng con: 990, 760.
-Hãy viết số 705 thành tổng.
-Lưu ý HS viết.705=700+5
Bài 1: HD mẫu.
Bài 2: Cho HS làm bảng con.
Bài 3 Cho HS đọc.
Bài 4: Yêu cầu HS làm việc cá nhân. HD mẫu.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về làm lại bài.
-Nêu:
-Mối quan hệ giữa chúng.
-Nối tiếp nhau đọc.
-Đọc số:
3trăm 7 chục và 5 đơn vị.
-Đọc lại nhiều lần.
-Thực hiện.
529 = 500 + 20 + 9
-8trăm, 2 chục, 0 đơn vị.
800+ 20 + 0.
-Thực hiện.
705 = 700 + 0 + 5
-Làm bài vào vở.
-Chữa bài lẫn nhau.
-978 = 900 + 70 + 8
835= 800 + 30 + 5
-Theo dõi.
-làm bài xếp hình.
Tiết 2:HDTH Tiếng Việt: ÔN TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ
I. Mơc tiªu : -TiÕp tơc cđng cè vµ më réng vèn tõ vÌ B¸c Hå giĩp H nhËn biÕt c¸c tõ chØ t×nh c¶m cđa B¸c ®èi víi thiÕu nhi vµ t×nh c¶m cđa thiÕu nhi ®èi víi B¸c .
 - H vËn dơng vµo lµm tèt c¸c bµi tËp .
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
TiÕt 1 :
Ho¹t ®éng 1 : GthiƯu - ghi bµi
Ho¹t ®éng 2 : LuyƯn tËp
G tỉ chøc hdÉn H lµm lÇn l­ỵt c¸c bµi tËp ë VBT råi ch÷a
Bµi tËp bỉ sung :
§Ỉt víi tõ : quan t©m , ch¨m sãc , yªu th­¬ng, biÕt ¬n.
G yªu cÇu H ®Ỉt vµo vë
Gäi H ®äc c©u võa ®Ỉt
G bỉ sung - chØnh sưa
Bµi 1 : §iỊn tõ chØ t×nh c¶m thÝch hỵp vµo tõng chç chÊm trong mçi c©u sau 
a, C¸c ch¸u thiÕu nhi rÊt................... B¸c Hå.
b, Mçi dÞp TÕt Trung thu , c¸c ch¸u thiÕu niªn vµ nhi ®ång n­íc ta th­êng ®äc th­ B¸c gưi cho c¸c ch¸u ®Ĩ.................... ........................... B¸c .
c, B¸c Hå rÊt ..................c¸c ch¸u thiÕu nhi.
Bµi 2: Nªu nh÷ng viƯc lµm cđa häc sinh tr­êng em trong dÞp kØ niƯm ngµy sinh nhËt B¸c. ViÕt mét c©u nãi vỊ viƯc lµm ®ã.
Vdơ : §i th¨m phßng truyỊn thèng vỊ B¸c ë tr­êng , xem phim hoỈc tham gia liªn hoan v¨n nghƯ vỊ chđ ®Ị B¸c Hå......
Vd: KØ niƯm ngµy sinh nhËt B¸c, 
häc sinh tr­êng em d©ng hoa lªn t­ỵng ®µi B¸c.
G theo dâi - hdÉn thªm
Ch÷a bµi - nhËn xÐt - dỈn dß . 
H nghe vµ nhÈm ®äc
H lµm lÇn l­ỵt c¸c bµi tËp ë VBT
H tr×nh bµy bµi lµm tr­íc líp.
H ®Ỉt c©u vµo vë
H ®äc bµi lµm - líp nhËn xÐt
1 em ®äc yªu cÇu
H lµm vµo vë
H ®äc c©u hoµn chØnh
 a, kÝnh yªu ( yªu quý ; yªu mÕn ; biÕt ¬n )
b, t­ëng nhí
c, th­¬ng yªu ( yªu quý ; quý mÕn )
1 em ®äc yªu cÇu
H nghe G hdÉn
H lµm vµo vë
H ®äc bµi lµm
Líp cïng ch÷a bµi - ghi nhí
Tiết 3: Tự học Toán: LÀM BÀI TẬP ( Tiết 2) 
I.Mục tiêu: - Ôn só sánh số có 3 chữ số; mét; ki-lô-mét
Nắm được đơn vị mét; ki-lô-mét và mối quan hệ giữa mét; ki

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 30.doc
  • docPHIEU TUAN 30.doc