Toán:
PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10
I.Mục tiêu:
- Biết cộng hai số có tổng bằng 10.
- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng10.
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.
- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
* Bi tập cần lm : BT1 (cột 1,2,3) ; BT2 ; BT3 (dòng 1) ; BT4.
II.Đồ dùng dạy – học:
GV: 10 que tính, sgk, VBT
HS: Que tính, bảng con, VBT.
III.Lên lớp:
Hoạt động dạy của GV Hoạt động dạy của HS
1.Kiểm tra bài cũ:
24 + 5 75 - 23 18 + 30
-GV nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
a)Hướng dẫn cách tính
-Cô có mấy que tính?
-Cô lấy thêm 4 que tính. Vậy cô có mấy que tính?
-Gọi HS nêu cách cách tính.
-GV nêu phép cộng: 6 + 4
-HDHS đặt tính rồi tính
b)Thực hành
Bài 1 : Thế nào là tính nhẩm?
Gọi HS nối tiếp nêu kết quả
NX, bổ sung.
Bài 2: GV hướng dẫn và lưu ý HS chữ số 0 đặt thẳng cột đơn vị , chữ số 1 đặt thẳng cột chục.
Bài 3: Bài tập yêu cầu gì?
-GV yêu cầu HS làm bảng con
-Bài tập củng cố cho em kĩ năng gì?
Bài 4: YC HS quan sát hình và trả lời câu hỏi.
-NX đánh giá.
3. Củng cố, dặn dò:
-Muốn thực hiện phép tính cộng ta làm thế nào?
-Chuẩn bị tiết sau
3 HS lên bảng, lớp làm bảng con
6que tính
10 que tính
3 HS nối tiếp nêu
6 + 4 = 10
2HS nối tiếp nêu
HS nối tiếp nêu kết quả
HS làm bài theo HD của GV
1HS
7 + 3 + 6 = 9 + 1 + 2 =
6 +4 + 8 = 4 + 6 + 1 =
5 + 5 + 5= 2 + 8 + 9 =
A.7 giờ B. 5 giờ C.10 giờ
c của GV Hoạt đọng học của HS 1. Ổn định: 2. KTBC: - Gọi 2 hs đọc bài: Bạn của Nai Nhỏ - Gv nhận xét, sửa, ghi điểm 3. Bài mới: a. GTB : GV giới thiệu ghi bảng b. Luyện đọc: - Gvđọc mẫu toàn bài - HD luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng dòng thơ - Gv theo dõi, sửa sai * Đọc từng khổ thơ trước lớp - HD đọc: Bê Vàng đi tìm cỏ/ Lang thang quên đường về/ - Gv theo dõi, uốn nắn * Đọc trong nhóm - Gv theo dõi, sửa * Thi đọc giữa các nhóm - Gv nhận xét, ghi điểm c.Tìm hiểu bài: 1/ Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu ? 2/Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ ? 3/Khi Bê Vàng quên đường về thì Dê Trắng dã làm gì? 4/ Vì sao đến bây giờ vẫn gọi bạn? d. Học thuộc lòng bài thơ - HD học thuộc lòng bài thơ -Y/c các nhóm thi học thuộc lòng bài thơ - GV nhận xét ghi điểm 4. Củng cố, dặn dò - GV tổng kết bài GD HS: Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng. - Dặn về HTL bài thơ - 2 HS đọc bài - HS nhận xét - Hs nhắc lại - Hs nghe - Hs tiếp nối nhau đọc bài. - Hs luyện đọc ngắt nghỉ hơi - Hs đọc chú giải SGK - Hs đọc từng khổ thơ * Hs trong các nhóm luyện đọc - Các nhóm thi đọc từng khổ thơ - Hs nhận xét bình chọn 1/ Trong rừng xanh sâu thẳm 2/Vì trời hạn hán cỏ héo khô, suối cạn đôi bạn không có gì ăn. 3/Dê Trắng thương bạn tìm bạn. 4/Dê Trắng không quên được bạn vẫn gọi bạn, hi vọng bạn trở về. - Hs học thuộc lòng bài thơ. - Các nhóm thi đọc TL bài thơ. - Hs nhận xét bình chọn. - Hs nghe. Tập viết VIẾT CHỮ HOA: B I.Mục tiêu : - Viết đúng chữ hoa B (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Bạn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Bạn bè sum họp (3 lần) - Hs có ý thức rèn viết chữ hoa. II .Đồ dùng dạy –học: - Gv: Chữ mẫu - Hs: Vở tập viết, bảng con III.Lên lớp : Hoạt động học của GV Hoạt động học của HS 1. Ổn định: 2. KTBC: - gọi 3hs viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: Ă, Â, Ăn - Gv nhận xét, sửa 3. Bài mới: a. HD viết chữ hoa * Hd quan sát, nhận xét chữ B - Hd cách viết: + Nét 1: ĐB trên ĐK6, DB trên ĐK2. + Nét 2: từ điểm DB của N1 lia bút lên ĐK5 viết 2 nét cong liền nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ gần giữa thân chữ, DB ở giữa ĐK2 và ĐK3. - Gv viết mẫu chữ B * Hd hs viết bảng con chữ hoa B - Gv nhận xét, sửa b. HD viết câu ứng dụng. * Giơí thiệu câu ứng dụng - Gv nhắc khoảng cách viết giữa các chữ và cách nối nét. - Gv viết mẫu chữ Bạn. * Hd hs viết bảng con chữ Bạn - Gv nhận xét, sửa c. HD viết vở tập viết + 1 dòng B cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ + 1 dòng Bạn cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ + 3 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ d. Chấm, chữa bài: -Gv chấm bài, nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - Gv tổng kết bài -Về nh viết phần ở nh trong vở tập viết * Nhận xt và tuyên dương - Ht - Hs viết bài: Ă, Â, Ăn - Hs nhận xét, sửa - Hs nhắc lại - Hs quan sát, nhận xét + Chữ hoa B cao 5 li + Gồm 2 nét: Nét1 giống móc ngược trái, nhưng phía trên hơi lượn sang phải, đầu móc cong hơn. Nét 2 là kết hợp của 2 nét cơ bản cong trên và cong phải nối liền nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ. - Hs nêu lại cách viết - Hs viết bảng con B hoa 2, 3 lần - Hs nhận xét, sửa - Hs đọc và giải nghĩa câu ứng dụng - Hs nhận xét: + Các chữ: B, b, h, ph cao 2,5li + Chữ s cao 1,25li + Các chữ còn lại cao 1li - HS đọc câu ứng dụng + Dấu nặng đặt dưới a, o. + Dấu huyền đặt trên e - Hs viết bảng con chữ Bạn 2,3 lần - Hs nhận xét, sửa - Hs viết bài theo y/c + Hs khá giỏi viết thêm 1 dòng B cỡ nhỏ, 1 dòng ứng dụng cỡ nhỏ - Hs nghe rút kinh nghiệm Nxét tiết học Chính tả BẠN CỦA NAI NHỎ I.Mục tiêu : - Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn toám tắt trong bài : ‘ Bạn của Nai Nhỏ’(SGK). - Làm đúng BT2 ; BT(3) b, - Hs có ý thức rèn chữ viết khi viết chính tả. II .Đồ dùng dạy –học: GV: SGK, bảng phụ, HS: Bảng con III.Lên lớp : Hoạt động học của GV Hoạt động học của HS 1. Ổn định : 2. KTBC: - Y/c hs đọc bảng chữ cái - Gv nhậnxét, ghi điểm 3. Bài mới: a. HD HS tập chép: - Gv đọc bài chính tả ?Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho con đi chơi xa cùng bạn? ?Bài chính tả có mấy câu? ?Những chữ ntn trong bài chính tả phải viết hoa? - Y/c hs viết bảng con từ khó - Y/c hs chép bài vào vở - Chấm, chữa bài - Gv chấm, nhận xét b. Hd làm bài tập Bµi 2: hs làm bảng con -Gv nhận xét, sửa bài Bài 3: - Gv chọn cho hs làm 3 - Gv nhận xét, sửa bài 4. Củng cố, dặn dò: -Nhắc lại qui tắc chính tả ng/ ngh -Dặn về làm vào VBT soát sửa lỗi -Nhận xét tiết học - Hs đọc bảng chữ cái - Hs nhận xét - 2,3 hs đọc bài + Vì bạn của con khoẻ mạnh,thông minh liều mình cứu người khác + 4 câu + Những chữ đầu câu, tên riêng, sau dấu chấm - Hs viết bảng con từ khó: khỏe mạnh, nhanh nhẹ, dm - Hs chép bài vào vở - Hs dò bài- soát lỗi Bài 2: Hs làm bảng con Ngày tháng ; Người bạn Nghỉ ngơi ; Nghề nghiệp Bài 3b: Hs làm phiếu: đổ rác, thi đỗ, trời đổ mưa, xe đỗ lại Hs nhận xét, sửa bài Hs nhắc lại qui tắc chính tả ng/ ngh Kể chuyện BẠN CỦA NAI NHỎ I.Mục tiêu : - Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình (BT1); nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn (BT2). - Biết kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ ở BT1. * HS khá, giỏi thực hiện được yêu cầu của BT3 (phân vai, dựng lại câu chuyện). II .Đồ dùng dạy –học: + GV :Tranh minh hoạ ở sgk + HS: SGK III.Lên lớp : Hoạt động học của GV Hoạt động học của HS 1. Ổn định: 2. KTBC: Gọi 3hs kể lại từng đoạn câu chuyện ‘Phần thưởng’ -Gv nhậnxét, ghi điểm 3. Bài mới: -HD kể chuyện *Dựa theo tranh nhắc lại lời của Nai Nhỏ kể về bạn mình.Y/c hs kể -Gv nhận xét, tuyên dương *Nhắc lại lời cha Nai Nhỏnghe con kể về bạn mình -Y/c HS kể trong nhóm -GV nhận xét *Phân vai dựng lại câu chuyện (HS K-G) -Y/c các nhóm thi kể theo vai -Gv nhận xét ghi điểm 3. Củng cố, dặn dò : - Gv tổng kết bài -giáo dục HS:Người bạn đáng tin cậy phải là người sẵn lòng cứu người, giúp người. -Dặn về học bài, chuẩn bị bài sau. -Nhận xét tiết học - 3 HS kể chuyện - HS nhận xét - HS kể lại lời của Nai Nhỏ - HS nhận xét bình chọn - HS kể trong nhóm Các nhóm tự phân vai dựng lại câu chuyện HS nhận xet bình chọn - HS theo dõi Giáo dục tập thể: TIỂU PHẨM :CÁI BÀN BIẾT ĐAU I.Mục tiêu : -GD HS biết giữ gìn bàn ghế ,đồ dùng học tập. -HS biết giữ gìn và bảo vệ tài sản của nhà trường . II .Đồ dùng dạy –học: -Tư liệu giảng dạy. III.Lên lớp : Bước 1: Chuẩn bị Cho HS tập phân vai nhiều lần. Chuẩn bị các tiết mục văn nghệ. Bước 2:Chia nhóm và tập diễn Bước 3: Trình diễn tiểu phẩm -Văn nghệ chào mừng -MC tuyên bố lí do,giới thiệu chương trình,cho các nhóm bốc thăm -GV khuyến khích các nhóm trình diễn rõ ràng, kết hợp cư chỉ,điệu bộ khi trình diễn và trao đổi ND tác phẩm. -Cô giáo thấy thấy Vinh làm gì khi thấy cô vào lớp? -Vì sao cô giáo cho rằng cái bàn biết đau? Em rút được bài học gì qua tiểu phẩm? Bước 4:NX,đánh giá -GV tổng kết tiết học. -Chuẩn bị tiết sau Thứ tư, ngày soạn 6 tháng 9 năm 2017 Ngày dạy....tháng 9 năm 2017 Toán 26 + 4 ; 36 + 24 I.Mục tiêu : - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4 ; 36 + 24. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng.. - Rèn kĩ năng tính cẩn thận cho HS. II .Đồ dùng dạy –học: - GV: Que tính, bảng gài, SGK. - HS: Que tính, SGK, bảng con, VBT. III.Lên lớp : Hoạt động học của GV Hoạt động học của HS 1. Ổn định : 2. KTBC: - Gọi 2 HS làm bài, cả lớp làm bảng con. GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a. GT phép cộng 26 + 4 - GV đưa 2 bó que tính mỗi bó 10 que ?Có mấy chục que tính? - Y/c HS lấy 2 chục que tính - GV gài 2 bó que tính vào bảng - Lấy thêm 6 que tính và hỏi: có mấy que tính nữa? - Gài thêm 6 que tính vào bảng hỏi: có tất cả bao nhiêu que tính? - Lấy 4 que tính rời và hỏi: 26 + 4 = ? - GV nêu cách tính: 26 + 4 = 30 Chục đơn vị 26 + 4 =30 2 6 + 4 3 0 - HD cách đặt tính 26 + 4 30 b. Giới thiệu phép cộng 36 + 24 - H/dẫn tương tự như 24 + 6 để tìm được 36 + 24 = 60 - HD cách đặt tính và tính và cách tính c.Thực hành. Bài 1 a,b: Hs làm bảng con GV nhận xét – sửa bài Bài 2: GV chấm - chữa bài. 4. Củng cố- dặn dß: - Qua bài này giúp ta thực hiện được cộng có nhớ, củng cố lại cách đặt tính. - Nhận xét tiết học - Hs làm bài 5 7 8 6 + 5 + 3 + 2 + 4 10 10 10 10 - Hs theo dõi trả lời - Có 2 chục que tính - Hs lấy 2 chục que tính - Có 26 que tính 26 + 4 = 30 Hs theo dõi – nhắc lại cách tính 6 + 4 = 10 viết 0 nhớ 1 2 thêm 1 bằng 3 viết 3 36 + 24 = 60 36 6 + 4 = 10 viết 0 nhớ 1 + 24 3 + 2= 5 thêm1 bằng 6 viết 6 60 Bài 1a,b: Hs làm bảng con a) 40, 50 ,90, 60. b) Kết quả: 90, 60, 50, 90 - HS đọc đề bài - HS t làm bài : Bài giải Số gà cả hai nhà nuôi được là: 22 + 18 = 40 (con) Đs: 40 con gà -Hs nghe Chính tả (Nghe-viết) GỌI BẠN I.Mục tiêu : - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ cuối bài thơ Gọi bạn. - Làm được BT2 ; BT(3) a/b. - Có ý thức rèn chữ, giữ vở. II .Đồ dùng dạy –học: + GV: Bảng phụ viết bài chính tả, viết các bài tập 2a, 2b, 3b, trò chơi, thẻ chữ. + HS:Vở bài tập, bảng con, bảng Đ – S, phấn, giẻ lau, vở viết. III.Lên lớp : Hoạt động học của GV Hoạt động học của HS 1.Ổn định : 2. KTBC: Bạn của Nai Nhỏ - GV đọc: nghe ngóng, nghỉ ngơi, cây tre, mái che, đổ rác, thi đỗ. Ò Nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới: a. Hướng dẫn nghe viết: - GV đọc bài và 2 khổ thơ cuối. - Bê Vàng và Dê Trắng gặp phải hoàn cảnh khó khăn như thế nào? - Thấy Bê Vàng không trở về, Dê Trắng đã làm gì? - Bài chính tả có những chữ nào viết hoa? - Tiếng gọi của Dê Trắng được ghi với những dấu câu gì? -Viết từ khó. - Đọc cho cả lớp viết. - Đọc cả bài cho HS soát lại. - Đổi vở chữa bài. - Chấm 1 số vở,nhận xét đánh giá. b. Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: - GV treo bảng phụ ghi bài 2. - Đọc yêu cầu bài. - Nhận xét, sửa bài Bài 3: - Gv cho hs làm bài - Hd hs làm bài. 4. Củng cố– Dặn dò: - Nhắc nhở HS phát huy ưu điểm, khắc phục hạn chế, về coi lại bài, chữa lỗi. - Chuẩn bị Bím tóc đuôi sam. - 2 HS lên bảng. - Lớp viết bảng con. - 2 HS đọc lại. - Trời hạn hán, suối cạn hết nước, cỏ cây khô héo, không có gì để nuôi sống đôi bạn. - Chạy khắp để nơi tìm bạn. - Viết hoa chữ cái đầu bài, đầu dòng thơ, tên nhân vật. - Sau dấu 2 chấm, trong dấu ngoặc kép, sau mỗi tiếng gọi có dấu chấm cảm. - HS nêu từ + âm + vần - Viết bảng con những từ khó vừa nêu. - Viết vào vở. - Chữa bài bằng bút chì. - Hoạt động cá nhân. -1 HS đọc. - Làm bài : nghiêng ngả, nghi ngờ, nghe ngóng, ngon ngọt. - Nhận xét - Hs đọc yêu cầu bài 3b - 1 HS thực hiện. - Lớp làm vở bài tập. + cây gỗ, gây gổ + màu mỡ, cửa mở Hs nghe theo dõi. Luyện viết VIẾT CHỮ HOA: B I.Mục tiêu : - Viết đúng chữ hoa B (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Bạn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Bạn bè sum họp (3 lần) - Hs có ý thức rèn viết chữ hoa. II .Đồ dùng dạy –học: - Gv: Chữ mẫu - Hs: Vở tập viết, bảng con III.Lên lớp : Hoạt động học của GV Hoạt động học của HS 1. Ổn định: 2. KTBC: - gọi 3hs viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: Ă, Â, Ăn - Gv nhận xét, sửa 3. Bài mới: a. HD viết chữ hoa * Hd quan sát, nhận xét chữ B - Hd cách viết: + Nét 1: ĐB trên ĐK6, DB trên ĐK2. + Nét 2: từ điểm DB của N1 lia bút lên ĐK5 viết 2 nét cong liền nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ gần giữa thân chữ, DB ở giữa ĐK2 và ĐK3. - Gv viết mẫu chữ B * Hd hs viết bảng con chữ hoa B - Gv nhận xét, sửa b. HD viết câu ứng dụng. * Giơí thiệu câu ứng dụng - Gv nhắc khoảng cách viết giữa các chữ và cách nối nét. - Gv viết mẫu chữ Bạn. * Hd hs viết bảng con chữ Bạn - Gv nhận xét, sửa c. HD viết vở tập viết + 1 dòng B cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ + 1 dòng Bạn cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ + 3 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ d. Chấm, chữa bài: -Gv chấm bài, nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - Gv tổng kết bài -Về nh viết phần ở nh trong vở tập viết * Nhận xt và tuyên dương - Ht - Hs viết bài: Ă, Â, Ăn - Hs nhận xét, sửa - Hs nhắc lại - Hs quan sát, nhận xét + Chữ hoa B cao 5 li + Gồm 2 nét: Nét1 giống móc ngược trái, nhưng phía trên hơi lượn sang phải, đầu móc cong hơn. Nét 2 là kết hợp của 2 nét cơ bản cong trên và cong phải nối liền nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ. - Hs nêu lại cách viết - Hs viết bảng con B hoa 2, 3 lần - Hs nhận xét, sửa - Hs đọc và giải nghĩa câu ứng dụng - Hs nhận xét: + Các chữ: B, b, h, ph cao 2,5li + Chữ s cao 1,25li + Các chữ còn lại cao 1li - HS đọc câu ứng dụng + Dấu nặng đặt dưới a, o. + Dấu huyền đặt trên e - Hs viết bảng con chữ Bạn 2,3 lần - Hs nhận xét, sửa - Hs viết bài theo y/c + Hs khá giỏi viết thêm 1 dòng B cỡ nhỏ, 1 dòng ứng dụng cỡ nhỏ - Hs nghe rút kinh nghiệm Nxét tiết học Thể dục Anh Anh Thủ công Thứ năm, ngày soạn 7 tháng 9 năm 2017 Ngày dạy.....tháng 9 năm 2017 Toán LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : - Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4 ; 36 + 24. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. II .Đồ dùng dạy –học: Gv: SGK, VBT, phiếu học tập + Hs: VBT, SGK, bảng con III.Lên lớp : Hoạt động học của GV Hoạt động học của HS 1. Ổn định : 2. KTBC: - Gọi hs làm bài - Gv nhận xét, sửa: 68 76 27 + 22 + 4 +13 90 80 40 3. Bài mới: a. Thực hành: Bài1: Hs làm miệng - Gv nhận xét, sửa: 9 + 1 + 5 = 15; 8 + 2 + 6 = 16 ; 7 + 3 + 4 = 14 Bài 2: Hs làm bảng con - Gv nhận xét, sửa bài: 36 7 25 52 19 + 4 + 33 + 45 +18 + 61 40 40 70 7 0 80 Bài 3: Đặt tính rồi tính - Hs làm vở 24 + 6 ; 48 + 12 ; 3 + 27 - Gv chấm, chữa bài: Bài 4: Hs làm vở - Gv chấm, chữa bài 4. Củng cố - dặn dò: - Gv tổng kết - Nhận xét tiết học - 2Hs làm bài - Hs nhận xét, sửa bài - Hs nhắc lại - Hs làm miệng - Hs nhận xét, sửa bài - Hs làm bảng con - Hs nhận xét, sửa bài - Hs làm vở 36 7 25 52 19 + 4 + 33 + 45 +18 + 61 40 40 70 7 0 80 - HS đọc yêu cầu - 3 HS làm bảng lớp 24 48 3 + 6 + 12 + 27 30 60 30 - Hs nhận xét, sửa bài - Hs đọc, phân tích đề - 1 HS lên bảng giải - HS còn lại làm vở Bài giải Số Hs cả lớp có là: 14+16= 30 ( học sinh) Đáp số: 30 học sinh Toán LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : - Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4 ; 36 + 24. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. II .Đồ dùng dạy –học: Gv: SGK, VBT, phiếu học tập + Hs: VBT, SGK, bảng con III.Lên lớp : Hoạt động học của GV Hoạt động học của HS Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập . 1HS Yêu cầu HS tính miệng 9+1+2= 18+2+3= -Em tính ntn? 1+9+2= 2+18+3= -NX ,bổ sung Bai 2: Gọi HS đọc đề bài. 1HS Bài toán cho biết gì? 1HS Bài toán yêu cầu gì? Muốn biết có tất cả bao nhiêu -Có tất cả số quyển sách là: quyển sách ta làm thế nào ? 27+43=70(quyển) -Yêu cầu HS làm VTH . Đáp số:70 quyển sách -GV nhận xét đánh giá Bài 3: Đoạn thẳng AB chia thành mấy đoạn thẳng nhỏ?Đó là những 12+8=20cm đoạn thẳng nào? 20cm=2dm -Muốn tính độ dài đoạn thẳng AB ta làm thế nào ? -Yêu cầu HS làm vào VTH. -Bài rèn cho em kĩ năng gì? IV.Củng cố ,dăn dò : Nhận xét chung tiết học. -Chuẩn bị tiết sau. Luyện từ và câu: TỪ CHỈ SỰ VẬT - CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ? I.Mục tiêu : - Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý. (BT1, BT2) - Biết đặt câu theo kiểu Ai là gì?(BT3) II .Đồ dùng dạy –học: GV: Tranh minh hoạ bài tập 1 ở SGK, + HS : SGK III.Lên lớp : Hoạt động học của GV Hoạt động học của HS 1. Ổn định : 2. KTBC: - Gọi 2 Hs làm lại BT1, BT2 tuần2 - Gv nhận xét, sửa 3. Bài mới: a. GTB : GV giới thiệu – ghi bảng b. HD làm bài tập. Bài 1: Y/c hs tìm từ chỉ sự vật trong tranh. - Gv nhận xét, sửa bài Bài 2: Y/c Hs quan sát bảng và tìm từ chỉ sự vật. -Gv nhận xét, sửa bài Bài 3: Đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) là gì? VD: Bạn Như là Hs lớp 2A - Gv nhận xét, sửa bài 4. Củng cố dặn dò: - GV tổng kết bài GD HS : Biết đặt câu theo kiểu Ai là gì? Biết vận dụng các từ đã học vào cuộc sống hàng ngày. - Nhận xét tiết học - Học sinh làm bài - Hs nhận xét - HS quan sát tranh trả lời câu hỏi. 1. bộ đôi; 2 công nhân; 3 ô tô; . - HS nhận xét. - Hs tìm từ : bạn; thước kẻ; cô giáo; thầy giáo; học trò; nai; cá heo.. HS nhận xét. - Hs làm vở. - Bạn T là học sinh lớp 2B. - Cái bút là để viết bài. - Con mèo là để bắt chuột. - Hs theo dõi. *********************************** Luyện từ và câu: TỪ CHỈ SỰ VẬT - CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ? I.Mục tiêu : - Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý. (BT1, BT2) - Biết đặt câu theo kiểu Ai là gì?(BT3) II .Đồ dùng dạy –học: GV: Tranh minh hoạ bài tập 1 ở SGK, + HS : SGK III.Lên lớp : Bài 1: Cây đa Gọi HS yêu cầu của bài tập. Con chó -Yêu cầu HS quan sát tranh và viết từ Xe đạp chỉ sự vật dưới mỗi tranh đó . Mẹ mới mau cho em chiếc xe -Gọi HS đặt câu đạp rất đẹp. Bài 2: GV HD và yêu cầu HS thảo luận nhóm2 Bác sĩ , kĩ sư , nông dân,công làm vào vở TH. nhân,.... -Hãy tìm các từ chỉ sự vật ngoài bài -Chị em là bác sĩ. và đặt câu với các từ đó. IV.Củng cố và dặn dò: Thế nào là từ chỉ sự vật? -Tìm và nêu các từ chỉ sự vật mà em biết ? -Chuẩn bị tiết sau. Thứ sáu, ngày soạn 8 tháng 9 năm 2017 Ngày dạy.... tháng 9 năm 2017 Toán 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5 I.Mục tiêu : - HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số. - Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng. - Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng. - HS làm toán cẩn thận. II .Đồ dùng dạy –học: + GV: Bảng cài, que tính. + HS: Que tính, bộ số học toán. III.Lên lớp : Hoạt động học của GV Hoạt động học của HS 1. Ổn định : 2. KTBC: Luyện tập - HS sửa bài 5 trang 14. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: * GV giới thiệu phép cộng : 9 + 5 - GV nêu bài toán: Có 9 que tính, thêm 5 que tính. Hỏi có bao nhiêu que tính? - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả. ?Em làm thế nào ra 14 que tính? ?Ngoài cách sử dụng que tính chúng ta còn cách nào khác không? - GV cùng HS thực hiện trên bảng gài, que tính. - Nêu: 9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính bó thành 1 chục. 1 Chục que tính với 4 que tính rời là 14 que tính. Vậy 9 cộng 5 bằng 14. - GV hướng dẫn HS thực hiện tính viết. - Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách đặt tính. - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính. Ò Nhận xét, tuyên dương. * Lập bảng cộng 9 cộng với 1 số - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép cộng trong phần bài học. - 2HS lên bảng lập công thức cộng với một số. -Y/cầu HS đọc thuộc lòng bảng công thức. - GV xóa dần các công thức trên bảng yêu cầu HS đọc để học thuộc. Ò Nhận xét, tuyên dương. * Thực hành Bài 1/ 15: Tính nhẩm: Ò Sửa bài, nhận xét. Bài 2/ 15: - Nêu yêu cầu của bài 2. - Y/c hs làm bảng con. Ò nhận xét, tuyên dương. Bài 4 /15: - Gv hướng dẫn hs tóm tắt bài toán. - Gv chấm chữa bài, nhận xét 4. Củng cố – Dặn dò: - Dặn HS học thuộc bảng công thức 9 cộng với 1 số. - 1 HS sửa ở bảng lớp. - Đoạn thẳng OA dài 7 cm. - Đoạn thẳng OB dài 3 cm. - Đoạn thẳng AB dài 10 cm hoặc1 dm. - Hs theo dõi. - HS thao tác trên que tính và trả lời có tất cả 14 que tính. - Đếm thêm 5 que tính vào 9 que tính. - HS thực hiện phép cộng 9 + 5. - HS cùng làm theo các thao tác của GV. - HS nhắc lại. - HS tự lập công thức. 9 + 2 = 11 9 + 6 = 15 9 + 3 = 12 9 + 7 = 16 9 + 4 = 13 9 + 8 = 17 9 + 5 = 14 9 + 9 = 18 - Lần lượt các tổ, các bàn đọc đồng thanh các công thức, cả lớp đồng thanh theo tổ chức của GV. - HS xung phong đọc thuộc. - HS nêu yêu cầu :Tính nhẩm. - HS làm miệng. 9 + 3 = 12 ; 9 + 6 = 15 3 + 9 = 12 ; 6 + 9 = 15 - HS nêu y/c : Tính. - HS bảng con. Kết quả: 11 ; 17; 18 ; 16 ; 14 - HS đọc đề bài. - Hs tự làm: Giải: Số cây to trong vườn đó có tất cả là: 9 + 6 = 15 (cây) Đáp số: 15 cây. - HS nghe theo dõi. Toán 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5 I.Mục tiêu : - HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số. - Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng. - Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng. - HS làm toán cẩn thận. II .Đồ dùng dạy –học: + GV: Bảng cài, que tính. + HS: Que tính, bộ số học toán. III.Lên lớp : Hoạt động học của GV Hoạt động học của HS Bài 1: Thế nào là tính nhẩm ? 9+2= 9+4= -Gọi HS nối tiếp nêu kết quả và giải 2+9= 4+9= thích cách làm. 9+3= 9+9= -Bài rèn kĩ năng gì? 3+9= 10+9= Bài 2: GV HD và yêu cầu HS làm vào bảng 9+3= 9+6= con. 9+1+2= 9+1+5= -GV nhận xét bổ sung. Bài 3: Muốn biết nhà Minh có bao nhiêu con 9+7=16(con) ngan ta làm thế nào? Yêu cầu HS làm vào vở TH . 6 HS -Nhận xét , đánh giá Bài 4: Muốn tính tổng ta làm thế nào ? 1+9+5= 9+5+1= Gọi HS đứng tại chỗ làm bài và nhận 5+1+9= 1+5+9= xét kết quả của các phép tính. IV.Củng cố ,dặn dò: Gọi học sinh đọc thuộc bảng cộng 9. -Chuẩn bị tiết sau. Tự nhiên và xã hội HỆ CƠ I.Mục tiêu : Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính : cơ đầu, cơ ngực, cơ lưng, cơ bụng, cơ tay, cơ chân. * Biết được sự co duỗi của bắp cơ khi cơ thể hoạt động. II .Đồ dùng dạy –học: + Gv: tranh hệ cơ ở SGK . + Hs: SGK, VBT. III.Lên lớp : Hoạt động học của GV Hoạt động học của HS 1. Ổn định : 2. KTBC: - Gọi HS kiểm tra: ?Chỉ và nói tên các xương và khớp xương của cơ cơ thể? ?Chúng ta nên làm gì để cột sống không cong vẹo? - GV nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới : *HĐ1: Quan sát hệ cơ. -Yc HS quan sát tranh hệ cơ chỉ và nói tên các cơ của cơ thể. -Gv theo dõi - uốn nắn -Gv y/c Hs lên chỉ trên tranh hệ cơ -Gv nhận xét - sửa bài + Kết luận (xem SGV) *HĐ2: Thực hành co và duỗi tay. +B1: làm việc theo cặp. ?Yc 2 HS, 1HS thực hành co, duỗi. 1 HS nắn và cho biết khi cơ co cơ ntn? +B2: làm việc cả lớp. -Y/c hs lên thực hiện trước lớp -GV nhận xét chốt lại +Kết luận. (xem SGV) *HĐ 3: Làm gì để cơ được săn chắc? -Y/c hs quan sát tranh TLCH: ?Chúng ta nên làm gì để cơ luôn được săn chắc? -GV nhận xét, chốt lại - GD HS cần vận động cho cơ săn chắc. 4. Củng cố dặn dò: -HS chơi gắn chữ vào tranh tìm tên các cơ. -GV nhận xét biểu dương nhóm thăng -GV tổng kết bà
Tài liệu đính kèm: