Kế hoạch bài dạy lớp 3 - Tuần 26, 27

A. mục tiêu. CKTKN: 70

Biết cách sử dụng tiền Việt Nam với các mệnh giá đã học.

Biết cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng.

Biết giải bài toán có liên quan đến tiền tệ.

BT1,2 (a & b ), 3,4

B. Đồ dùng dạy học.

q Các tờ giấy bạc loại 2000 đồng, 5000 đồng, 10 000 đồng.

C. Các hoạt động dạy học chủ yếu.

 

doc 20 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 664Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy lớp 3 - Tuần 26, 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ïc sinh thực hiện theo y/c của giáo viên.
+ Từ bé à lớn: 35kg; 40kg; 45kg; 50kg; 60kg.
+ Từ lớn à bé: 60kg; 50kg; 45kg; 40kg; 35kg.
+ Bao thứ nhất nhiều hơn bao thứ tư là 5 kg.
+ 1 học sinh đọc, 1 học sinh lên bảng viết: 5; 10; 15; 20; 25; 30; 35; 40; 45.
a) Dãy số trên có tất cả 9 số liệu, số 25 là số thứ 5 trong dãy.
b) Số thứ ba trong dãy là số 15; số này lớn hơn số thứ nhất là 10 đơn vị.
c) Số thứ hai lớn hơn số thứ nhất trong dãy.
Củng cố & dặn dò:
+ Về nhà làm BT2,4 
+ Tổng kết giờ học, dặn dò học sinh về nhà làm bài vào vở bài tập và chuẩn bị bài sau.
Thứ tư ,ngày 3 tháng 3 năm 2010 .
Tuần : 26
Tiết : 128
 LÀM QUEN VỚI THỐNG KÊ SỐ LIỆU 
(tiếp theo)
A. MỤC TIÊU.	CKTKN: 100
Biết những khái niệm cơ bản của bảng số liệu thống kê: Hàng, cột.
Biết cách đọc số liệu của một bảng.
Biết cách phân tích số liệu của một bảng.
BT1,2 
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
Các bảng thống kê số liệu trong bài.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ:
+ Giáo viên kiểm tra bài tập 2,4.
+ Nhận xét và cho điểm học sinh.
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài: Theo sách giáo viên.
* Hoạt động 1: Làm quen với bảng thống kê số liệu.
a) Hình thành bảng số liệu.
+ Yêu cầu học sinh quan sát bảng số trong phần bài học trong sgk và hỏi: bảng số liệu có những nội dung gì?
+ Bảng trên là bảng thống kê về số con của các gia đình, bảng này có mấy cột và mấy hàng?
+ Hàng thứ nhất của bảng cho biết điều gì?
+ Hàng thứ hai của bảng cho biết điều gì?
b) Đọc bảng số liệu.
+ Bảng thống kê số con của mấy gia đình?
+ Gia đình Cô Mai có mấy người con?
+ Gia đình cô Lan có mấy người con?
+ Gia đình cô Hồng có mấy người con?
+ Gia đình nào có ít con nhất?
+ Những gia đình nào có số con bằng nhau?
Hoạt động 2: Luyện tập thực hành.
Bài tập 1.HSY
+ Bảng số liệu có mấy cột và mấy hàng? Nêu nội dung của từng hàng trong bảng?
+ Lớp nào có nhiều học sinh giỏi nhất? Lớp nào có ít học sinh giỏi nhất?
+ Cả 4 lớp có bao nhiêu học sinh giỏi?
Bài tập 2.
+ Bảng thống kê trong bài thống kê về nội dung gì?
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? Học sinh làm bài theo yêu cầu của giáo viên.
Bài tập 3. ( Nếu còn thời gian )
+ Bảng số liệu cho biết điều gì? Sau đó yêu cầu học sinh làm bài tương tự như bài tập 2.
+ Chữa bài và cho điểm học sinh. 
+ 2 học sinh lên bảng làm bài.
+ Lớp theo dõi và nhận xét.
+ Nghe Giáo viên giới thiệu bài.
+ bảng số liệu đưa ra tên của các gia đình và số con tương ứng của mỗi gia đình.
+ bảng này có 4 cột và 2 hàng.
+ Hàng thứ nhất của bảng ghi tên của các gia đình.
+ Hàng thứ hai ghi số con của các gia đình có tên trong hàng thứ nhất.
+ Bảng thống kê số con của ba gia đình.
+ Gia đình cô Mai có 2 người con.
+ Gia đình cô Lan có 1 người con.
+ Gia đình cô Hồng có 2 người con.
+ Gia đình cô Lan có ít con nhất.
+ Gia đình cô Mai và gia đình cô Hồng có số con bằng nhau. (cùng là 2 con).
+ Có 5 cột và 2 hàng. Hàng trên ghi tên các lớp, hàng dưới ghi số học sinh giỏi của từng lớp có tên trong hàng trên.
+ Lớp 3C có nhiều học sinh giỏi nhất. Lớp 3B có ít học sinh giỏi nhất.
+ Cả 4 lớp có : 18 + 13 + 25 + 15 = 71 (học sinh giỏi).
+ Bảng thống kê về số cây trồng của 4 lớp khối 3.
+ Dựa vào bảng thống kê để trả lời các câu hỏi? Học sinh làm bài theo cặp sau đó đổi vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
+ Bảng cho biết số mét vải của một cửa hàng đã bán trong ba tháng đầu năm. Học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập. 
IV. Củng cố & dặn dò:
+ Tổng kết giờ học, tuyên dương những học sinh tích cực tham gia xây dựng bài, nhắc nhở những học sinh còn chưa chú ý. 
+ Dặn dò học sinh về nhà làm bài vào vở bài tập bài 3 và chuẩn bị bài sau. 
Thứ năm ,ngày 4 tháng 3 năm 2010 .
Tuần : 26
Tiết : 129
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU.	CKTKN: 101
Biết đọc, phân tích và xử lý số liệu của một dãy và bảng số liệu đơn giản.
BT1,2,3
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
Các bảng số liệu trong bài học viết sẵn trên bảng phụ (hoặc bảng giấy).
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ:
+ Giáo viên kiểm tra bài tập 3.
+ Nhận xét và cho điểm học sinh.
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài: Theo sách giáo viên.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập.
Bài tập 1 HSY
+ Học sinh đọc đề bài và cho biết bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Các số liệu đã cho có nội dung gì?
+ Nêu số thóc gia đình Chị Út thu hoạch được ở từng năm?
+ Học sinh quan sát bảng số liệu và cho biết : Ô trống thứ nhất ta điền số nào? Vì sao?
+ Hãy điền số thóc thu được của từng năm vào bảng?
+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
Bài tập 2.
+ Yêu cầu học sinh đọc bảng số liệu và cho biết Bảng thống kê nội dung gì?
+ Yêu cầu hsinh làm bài tương tự như bài 1.
+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
Bài tập 3.
+ Yêu cầu học sinh đọc dãy số trong bài?
+ Yêu cầu hsinh làm bài vào vở bài tập, sau đó đổi vở cho nhau để kiểm tra .
+ Nhận xét bài làm của 1 số học sinh .
Bài tập 4. ( Nếu còn thời gian )
+ Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài tập và cho biết Bảng thống kê nội dung gì?
+ Có những môn thi đấu nào?
+ Có những loại giải thưởng nảo?
+ Em hiểu thế nào về cột Văn nghệ trong bảng?
+ Số giải nhất được ghi vào hàng thứ mấy trong bảng?
+ Số giải nhì được ghi vào hàng thứ mấy trong bảng?
+ Số giải ba được ghi vào hàng thứ mấy trong bảng?
+ Khi ghi số giải, ngoài việc chú ý để ghi cho đúng hàng còn phải chú ý ghi cho đúng gì?
+ Yêu cầu học sinh làm bài?
+ Chữa bài và cho điểm học sinh. 
+ 2 học sinh lên bảng làm bài.
+ Lớp theo dõi và nhận xét.
+ Nghe Giáo viên giới thiệu bài.
+ Học sinh đọc đề, bài tập yêu cầu chúng ta điền số liệu thích hợp vào bảng.
+ Là số thóc gia đình chị Út thu được trong các năm 2001, 2002, 2003.
+ Năm 2001: 4200 kg – Năm 2002: 3500 kg – Năm 2003: 5400 kg.
+ Ô thứ nhất điền số 4200 kg, vì số trong ô này là số kg thóc gia đình chị Út thu hoạch trong năm 2001.
+ 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập.
+ Học sinh đọc thầm. Bảng thống kê số cây Bản Na trồng được trong 4 năm: 2001; 2002; 2003; 2004.
+ 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập. 
+ Học sinh đọc thầm và nêu: 90; 80; 70; 60; 50; 40; 30; 20; 10.
Dãy số trên có 9 số.
Số thứ tư trong dãy là 60.
+ Bài tập yêu cầu chúng ta điền số thích hợp vào bảng. Bảng thống kê số giải mà khối lớp 3 đã đạt được theo từng môn thi đấu.
+ Có Văn nghệ, Kể chuyện, Cờ vua.
+ Có giải nhất, giải nhì và giải ba cho từng môn thi đấu.
+ Cột này nêu số giải của Văn nghệ, có 3 giải nhất, không có giải nhì và có 2 giải ba.
+ Số giải nhất được ghi vào hàng thứ hai trong bảng.
+ Số giải nhì được ghi vào hàng thứ ba trong bảng.
+ Số giải ba được ghi vào hàng thứ tư trong bảng.
+ Ghi cho đúng cột, giải của môn thi đấu nào phải ghi đúng vào cột có tên của môn đó.
+ 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập.
IV . Củng cố & dặn dò:
+ Tổng kết giờ học, dặn dò học sinh về nhà làm bài vào vở bài tập và chuẩn bị bài sau.
Thứ sáu ,ngày 5 tháng 3 năm 2010 .
Tuần : 26
Tiết : 130
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
A. MỤC TIÊU.	CKTKN: 101
Kiểm tra kết quả học tập toán của học sinh giữa học kỳ 2, tập trung vào các nội dung kiến thức sau:
Về số học: xác định định số liền trước, liền sau của một số có bốn chữ số; xác định số bé nhất, lớn nhất trong một nhóm các số có bốn chữ số; Thực hiện đặt tính rồi tính cộng, trừ các số có bốn chữ số (có nhớ hai lần không liền nhau); Thực hiện đặt tính rồi tính nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số; Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.
Về đại lượng: Thực hiện đổi số đo độ dài có tên hai đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo; Xác định một ngày nào đó trong tháng là ngày thứ mấy trong tuần lễ.
Về hình học: Nhận ra số góc vuông trong một hình.
Về giải toán có lời văn: Kiểm tra giải bài toán bằng hai phép tính.
DUYỆT
TỔ TRƯỞNG	BAN GIÁM HIỆU
Thứ hai ,ngày 8 tháng 3 năm 2010 .
Tuần : 27
Tiết : 131
CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ
A. MỤC TIÊU.	CKTKN: 71
Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản ( không có chữ số 0 ở giữa).
BT1,2,3
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
Bảng các hàng của số có 5 chữ số.
Hàng
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Bảng số trong bài tập 2.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ:
Ôn tập số có bốn chữ số .
+ Viết số 2316 lên bảng yêu cầu hsinh đọc số
+ Số 2316 có mấy chữ số
+ Số 2316 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị.
+ Viết lên bảng số 10 000 và yêu cầu HS đọc
+ Số 10 000 có mấy chữ số?
+ Số 10 000 gồm mấy chục, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?
+ Số này còn gọi là một chục nghìn. Đây là số có 5 chữ số nhỏ nhất, hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về số có 5 chữ số.
2. Bài mới:
+ Treo bảng có gắn các số như phần bài học của sách giáo khoa. 
Hoạt động 1: Giới thiệu số 42316
+ Coi mỗi thẻ ghi số 10 000 là một chục nghìn, vậy có mấy chục nghìn, có bao nhiêu nghìn, bao nhiêu trăm, bao nhiêu chục, bao nhiêu đơn vị?
+ Gọi học sinh lên bảng viết số chục nghìn, số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị vào bảng số trên bảng?
Hoạt động 2: Giới thiệu cách viết số 42316.
+ Dựa vào cách viết các số có bốn chữ số, em nào có thể viết số 4 chục nghìn, 2 nghìn, 3 trăm, 1 chục và đơn vị?
+ Số 42316 có mấy chữ số?
+ Khi viết chữ số này, ta bắt đầu viết từ đâu?
Đó chính là cách viết các số có 5 chữ số. Khi viết các số có 5 chữ số ta viết lần lượt từ trái sang phải hay viết từ hàng cao đến hàng thấp.
 c) Giới thiệu cách đọc số 42316.
+ Em nào có thể đọc được số 42316?
+ Cách đọc số 42316 và số 2316 có gì giống và khác nhau?
+ Viết lên bảng và yêu cầu học sinh đọc: 2357 & 3257; 8759 & 38759; 3876 & 63876.
 Hoạt động 4: Luyện tập – Thực hành.
Bài tập 1 HSY
+ Yêu cầu học sinh quan sát bảng số thứ nhất, đọc và viết số được biểu diễn.
+ Học sinh tự làm phần b.
+ Số 24312 có bao nhiêu chục nghìn, bao nhiêu nghìn, bao nhiêu trăm, bao nhiêu đơn vị
+ Kiểm tra sách 1 số học sinh.
Bài tập 2.
+ H.sinh đọc đề và hỏi: Bài toán yêu cầu gì?
+ Hãy đọc số có 6 chục nghìn, 8 nghìn, 3 trăm, 5 chục, 2 đơn vị.
+ Học sinh tiếp tục làm bài?
+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
Bài tập 3.
+ Cho Học sinh đọc số bất kì và phân tích số theo yêu cầu.
Bài tập 4 ( Nếu còn thời gian )
+ Học sinh điền số còn thiếu vào ô trống trong từng dãy số.
+ Yêu cầu học sinh nêu qui luật từng dãy số.
+ Cho học sinh đọc các dãy số của bài.
+ Hai nghìn ba trăm mười sáu.
+ Số có 4 chữ số.
+ Gồm: 2 nghìn, ba trăm, 1 chục và 6 đơn vị.
+ Mười nghìn.
+ Số có 5 chữ số.
+ Gồm 1 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục và 0 đơn vị.
+ Nghe giới thiệu.
+ Học sinh quan sát bảng số.
+ Có 4 chục nghìn, 2 nghìn, ba trăm, 1 chục và 6 đơn vị.
+ Học sinh viết theo yêu cầu giáo viên.
+ 2 học sinh lên bảng viết, cả lớp làm vào bảng con. 42316.
+ Số 42316 có 5 chữ số.
+ Ta bắt đầu viết từ trái sang phải hay từ hàng cao đến hàng thấp: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng đơn vị.
+ 1 à 2 học sinh đọc, lớp theo dõi.
+ Giống nhau khi đọc từ hàng trăm đến hết. Khác nhau ở cách đọc phần nghìn: số 42316 có Bốn mươi hai nghìn; số 2316 có hai nghìn.
+ Học sinh đọc từng cặp số.
+ 2 HS lên bảng, 1 đọc số, 1 viết số: ba mươi ba nghìn hai trăm mười bốn : 33214.
+ Học sinh làm bài vào Sgk.
+ Có 2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 1 chục và 2 đơn vị.
+ Đọc đề, bài yêu cầu ta đọc và viết số.
+ Viết 68352; Đọc Sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai.
+ Học sinh thực hiện theo yêu cầu.
+ học sinh lên bảng làm 3 ý, cả lớp làm vào vở bài tập. Kiểm tra chéo bài của nhau.
IV. Củng cố & dặn dò:
+ Em nào cho biết khi viết, đọc số có 5 chữ số, ta viết đọc bắt đầu từ đâu?
+ Tổng kết giờ học, dặn dò học sinh về nhà làm bài vào vở bài tập và chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ,ngày 9 tháng 3 năm 2010 .
Tuần : 27
Tiết : 132
 LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU.	CKTKN: 71
Biết cách đọc và viết các số có năm chữ số.
Biết thứ tự các số có năm chữ số.’
Biết viết các số tròn nghìn ( từ 10000 đến 19000) vào dưới mỗi vạch của tia số.
B T1,2,3,4 
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
Bảng viết nội dung bài tập 3 & 4.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ:
+ Giáo viên kiểm tra bài tập 4
+ Nhận xét và cho điểm học sinh.
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài: Theo sách giáo viên.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập:
Bài tập 1HSY
+ Hướng dẫn học sinh làm vào Sgk.
Nhận xét.
Bài tập 2.
+ Học sinh tự làm bài, sau đó gọi 2 học sinh lên bảng, yêu cầu 1 HS viết các số trong bài cho học sinh kia đọc số.
+ Nhận xét và cho điểm học sinh. 
Bài tập 3.
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Yêu cầu học sinh tự làm bài.
+ Hỏi HS làm phần a: Vì sao em điền 36522 vào sau 36521?
+ Hỏi tương tự với học sinh làm phần b & c.
+ Y.cầu học sinh cả lớp đọc các dãy số trên?
Bài tập 4.
+ Yêu cầu học sinh tự làm bài.
+ Chữa bài và yêu cầu học sinh đọc các số trong dãy số.
+ Các số trong dãy số này có điểm gì giống nhau?
+ Giới thiệu: các số này được gọi là các số tròn nghìn.
+ Giáo viên yêu cầu học sinh nêu các số tròn nghìn vừa học.
 IV. Củng cố & dặn dò:
+ Tổng kết giờ học, dặn dò học sinh về nhà làm bài vào vở bài tập và chuẩn bị bài sau.
+ 2 học sinh lên bảng làm bài.
+ Lớp theo dõi và nhận xét.
+ Nghe Giáo viên giới thiệu bài.
+ Học sinh tự làm bài, 2 học sinh ngồi cạnh nhau kiểm tra chéo bài lẫn nhau.
Học sinh làm bài vào vở bài tập, sau đó theo dõi 2 học sinh làm trên bảng và nhận xét.
+ Bài tập yêu cầu chúng ta điền số thích hợp vào chỗ trống.
+ 3 học sinh lên bảng làm phần a, b, c; cả lớp làm vào vở bài tập. 
+ Vì dãy số này bắt đầu từ 36520, tiếp sau là 36521, đây là dãy số tự nhiên liên tiếp, vậy sau 3621 ta phải điền 36522. (vì trong dãy số này mỗi số đứng sau bằng số đứng trước nó cộng thêm 1).
+ Học sinh lần lượt đọc từng dãy số.
+ 2 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập. 
+ Học sinh đọc: 10 000 ; 11 000 ; 12 000 ; 13 000 ; 14 000 ; 15 000 ; 16 000 ; 17 000 ; 18 000; 19 000.
+ các số này đều có hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị đều là 0.
+ 2 Học sinh nêu trước lớp.
Bài về nhà.
Bài 1. Viết (theo mẫu)
Viết số
Đọc số
42 561
Bốn mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi mốt.
63 789
Ba mươi bảy nghìn sáu trăm tám mươi tư.
89 520
Tám mươi tư nghìn hai trăm năm mươi bảy.
Sáu mươi mốt nghìn bảy trăm chín mươi hai.
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
 a) 33 546 ; 33 457 ; .................. ; .................... ; ................... ; 33 551.
 b) 59 642 ; ............; .................. ; .................... ; ................... ; 59 647.	 
Thứ tư ,ngày 10 tháng 3 năm 2010 .
Tuần : 27
Tiết : 133
 CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ. (tiếp theo)
A. MỤC TIÊU.	CKTKN: 72
Biết viết và đọc các số với trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 còn dùng để chỉ đơn vị nào ở hàng đó của số có năm chữ số.
Biết thứ tự của các số có năm chữ số và ghép hình.
BT1,2 ( a & b ), 3( a & b ),4
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
Bảng số như phần bài học SGK.
Mỗi học sinh chuẩn bị 8 hình tam giác vuông như bài tập 4.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ:
+ Giáo viên kiểm tra bài tập 3/142
+ Nhận xét và cho điểm học sinh.
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài: Theo sách giáo viên.
* Hoạt động 1: Đọc và viết số có 5 chữ số (trường hợp các chữ số ở hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị là 0).
+ Yêu cầu học sinh đọc phần bài học sau đó chỉ vào dòng của số 30 000 và hỏi: Số này gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy dơn vị.
+ Vậy ta viết và đọc số này như thế nào?
+ Tiến hành tương tự để Học sinh nêu cách Đọc, viết các số: 32 000 ; 32 500 ; 32 560 ; 32505 ; 32 050 ; 30 050 ; 30 005. 
+ 2 học sinh lên bảng làm bài.
+ Lớp theo dõi và nhận xét.
+ Nghe Giáo viên giới thiệu bài.
+ Số gồm : 3 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị.
+ 1 Học sinh viết 30 000; Đọc ba mươi nghìn.
Hàng
Viết số
Đọc số
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
3
0
0
0
0
30 000
Ba mươi nghìn.
3
2
0
0
0
32 000
Ba mươi hai nghìn.
3
2
5
0
0
32 500
Ba mươi hai nghìn năm trăm.
3
2
5
6
0
32 560
Ba mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi
3
2
5
0
5
32 505
Ba mươi hai nghìn năm trăm linh năm.
3
2
0
5
0
32 050
Ba mươi hai nghìn không trăm năm mươi.
3
0
0
5
0
30 050
Ba mươi nghìn không trăm năm mươi.
3
0
0
0
5
30 005
Ba mươi nghìn không trăm linh năm.
Hoạt động 2: Luyện tập thực hành.
Bài tập 1HSY
+ Học sinh nêu yêu cầu của đề và tự làm bài.
+ Gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu 1 HS viết các số trong bài tập, HS kia đọc các số đã viết.
+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
Bài tập 2 ( a & b )
+ Yêu cầu HS chú ý vào dãy số a, và hỏi: Số đứng liền trước số 18 032 là số nào? Số 18 032 bằng số đứng liền trước nóp thêm mấy đơn vị?
+ Sau số 18 032 là số nào?
+ Hãy đọc các số còn lại của dãy số này?
+Yêu cầu học sinh tự làm phần b, ?
+ Yêu cầu hsinh nêu qui luật của dãy số b, ?
+ Câu C ( Về nhà làm thêm )
+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
Bài tập 3 ( a & b )
+ Dãy a: Trong dãy số a, mỗi số bằng số đứng ngay trước nó thêm bao nhiêu?
+ Dãy b: Trong dãy số a, mỗi số bằng số đứng ngay trước nó thêm bao nhiêu?
+ Dãy c: Trong dãy số a, mỗi số bằng số đứng ngay trước nó thêm bao nhiêu?
+ Học sinh tự làm bài.
+Yêu cầu HS lấy ví dụ về các số có 5 chữ số nhưng là số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục.
Bài tập 4.
+ Yêu cầu học sinh tự xếp hình, sau đó chữa bài, tuyên dương những hsinh xếp hình nhanh.
+ Bài yêu cầu đọc và viết số. (HS viết số với trường hợp cho cách đọc số và đọc số với trường hợp cho cách viết số).
+ 2 học sinh lên bảng làm bài, lớp nhận xét.
+ Số đứng liền trước số 18 032 là số 18 031; Số 18 032 bằng số đứng liền trước nó thêm 1 đơn vị.
+ Là số 18 033.
+ Học sinh viết tiếp các số: 18034 ; 18035 ; 18036 ; 18037 và đọc dãy số.
+ 2 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập.
b) Là dãy số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ số 32606.
c) Là dãy số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ số 92999.
+ Mỗi số trong dãy số này bằng số đứng ngay trước nó thêm 1000.
+ Mỗi số trong dãy số này bằng số đứng ngay trước nó thêm 100.
+ Mỗi số trong dãy số này bằng số đứng ngay trước nó thêm 10.
+ 3 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập.
IV. Củng cố & dặn dò:
+ Bài tập về nhà:
1) Viết các số thích hợp vào chỗ trống.
37 042 ; 37 043 ; ........... ; ........... ; ........... ; ...........
58 067 ; ........... ; ........... ; ........... ; 58 611 ; ........... ; ...........
45 300 ; ........... ; ........... ; ........... ; 45 034 ; ........... ; ...........
2) Đọc các số trong bài tập 1.
+ Tổng kết giờ học, dặn dò học sinh về nhà làm bài vào vở bài tập và chuẩn bị bài sau.
Thứ năm ,ngày11 tháng 3 năm 2010 .
Tuần : 27
Tiết : 134
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU.	CKTKN: 72
Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số ( trong năm chữ số đó có chữ số 0 ).
Biết thứ tự của các số có năm chữ số.
Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm.
BT1,2,3,4 
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
Bảng viết nội dung bài tập 3 & 4.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ:
+ Giáo viên kiểm tra bài tập hướng dẫn thêm của tiết trước và BT2C
+ Nhận xé

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 26 - 27.doc