Giáo án Lớp 2 - Tuần 29 - Năm học 2015-2016 - Cô Xuyên

Tiết 4: Tốn §141 CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200 (tr. 144)

 I/ Mục tiu

 - Nhận biết được các số từ 111 đến 200.

 - Biết các đọc, viết các số tròn chục từ 111 đến 200.

 - Biết cách so sánh các số từ 111 đến 200.

 - Biết thứ tự các số từ 111 đến 200.

 II/ Phương tiện v phương pháp dạy học

- Phương tiện: SGK, bộ đồ dùng dạy học toán lớp 2.

- Phương pháp: Hỏi đáp, thực hnh, hoạt động nhĩm

III/ Tiến trình dạy học

TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS

4'

1

10'

10'

8'

9'

3' A. Mở đầu

1. Ổn định tổ chức: Lớp hát

2. Kiểm tra bài cũ

- Điền >, < =="">

- Nhận xét, đánh giá.

B. Hoạt động dạy học

1. Khm ph: Giờ hơm nay chng ta sẽ học cch đọc, viết thứ tự cc số từ 111 đến 200.

2. Kết nối

a) Đọc và viết số từ 111 đến 200

+ Làm việc chung cả lớp

- GV gắn hình biểu diễn 111.

+ Hy nu cch đọc viết số 111.

- GV y/c HS thảo luận và tìm cách đọc và viết các số còn lại trong bảng(SGK)

- GV y/c đọc các số vừa lập được.

3. Thực hành

Bài 1: Viết theo mẫu.

- Hướng dẫn mẫu.

- GV y/c HS tự làm bài.

- GV y/c HS đổi vở và kiểm tra cho nhau.

 Bài 2: Số? Ý a

- HS làm bài vào vở

- Y/c HS đọc tia số vừa lập được.

Bài 3: >, < =="">

- Lớp làm vở.

- GV nhận xét sửa sai.

C. Kết luận

- Đọc các số sau: 117, 119, 122, 136.

- Nhận xét tiết học.

- 3 HS làm bảng lớp

101 < 102="" 104="">< 105="">

102 = 102 105 <>

- HS xác định số trăm, chục, đơn vị

- HS nêu cách viết và đọc số 111.

- HS thảo luận để viết các số còn thiếu trong bảng. Sau đó 3 HS len làm bài trên bảng lớp (1 HS đọc số, 1 HS viết số, 1 HS gắn hình biểu diễn số).

- HS đọc yu cầu.

- HS theo di mẫu.

- HS làm bài vào vở

- HS đọc

- Lớp làm vo vở, 2 HS lm trn bảng phụ.

123 < 124="" 120="">< 152="" 129=""> 120

186 = 186 126 > 122 135 > 125

136 = 136 148 > 128 199 <>

- HS đọc

 

docx 28 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 474Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 29 - Năm học 2015-2016 - Cô Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 số có 3 chữ số (544, 805, 872, 927)
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- 2 HS lên bảng thực hiện
111, 112, 113, 114, 115, 116, 117,118, 119,120
- Có 2 trăm ô vuông.
- Có 4 chục ô vuông.
- Có 3 ô vuông.
- HS lên bảng viết số 243 lớp viết vào bảng con. 
 - Hai trăm bốn mươi ba".
- 243 gồm 2 trăm, 4 chục và 3 đơn vị.
- HS đọc viết
- HS đọc y/c.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở 
110 hình d ; 310 hình a 
205 hình c ; 132 hình b 
123 hình e. 
- 2 HS làm bảng phụ nối
 315 - d ; 311 - c ; 322 - g
521 - e ; 450 - b ; 405 - a 
 - HS đọc và viết số có 3 chữ số.
 TiÕt 2: Tập đọc: CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG
	I/ Mục tiêu
- Đọc đúng, rõ ràng tồn bài; đọc rành mạch tồn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ.
- Hiểu ND: Tả vẽ đẹp của cây đa quê hương, thể hiện được tình cảm của tác giả với quê hương. (trả lời được câu hỏi 1, 2 , 4).
- HS khá giỏi trả lời được CH3.
II/ Phương tiện và phương pháp dạy học 
- Phương tiện: SGK, tranh minh hoạ, bảng phụ ghi sẵn các từ, các câu cần luyện ngắt giọng.
- Phương pháp: Hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhĩm 
	III/ Tiến trình dạy học 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4'
1'
15'
10'
6'
3'
A. Mở đầu
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số. 
2. Kiểm tra bài cũ 
- 2 HS đọc bài "Những quả đào"
+ Người ông dành những quả đào cho ai? 
- Nhận xét. 
B. Hoạt động dạy học
1. Khám phá: Cây đa một lồi cây gắn bĩ với người nơng dân đồng bằng Bắc Bộ để thấy được tình cảm yêu quê hương của tác giả trong bài " Cây đa quê hương"
2. Kết nối 
a) Luyện đọc
- GV đọc mẫu tồn bài.
- Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
+ Đọc nối tiếp từng câu
- Đọc thầm lại tồn bài và tìm từ khĩ đọc trong bài.
- GV chốt lại ghi bảng, hướng dẫn đọc 
- Đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp 
+ Bài được chia ra làm mấy đoạn?
- Gọi HS nối tiếp nhau đọc mỗi em một đoạn.
+ Đoạn 1: từ đầu.đang cười đang nói.
- Luyện đọc: Trong vòm lá,/ gió chiều gẩy lên những điệu nhạc li kì / tưởng chừng như ai đang cười,/ đang nói .// 
+ Đoạn 2: còn lại
- Luyện đọc: Xa xa,/giữa cánh đồng,/đàn trâu ra về,/lững thững từng bước nặng nề.// 
- Giảng: lững thững
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Y/c HS luyện đọc theo cặp
- GV theo dõi, giúp HS yếu đọc
- Thi đọc giữa các nhóm.
- 2 nhóm thi đọc
 - GV nhận xét HS có giọng đọc hay nhất.
- Đọc đồng thanh.
b) Hướng dẫn tìm hiểu bài 
- Gọi HS đọc bài. 
- Những từ ngữ, câu văn nào cho biết cây đa đã sống rất lâu đời?
- Các bộ phận của cây đa (thân, cành, ngọn, rễ) được tả như thế nào?
- Hoạt động theo cặp. 
- Ngồi hóng mát ở gốc cây đa tác giả còn thấy những cảnh đẹp nào của quê hương?
ND: Vẻ đẹp của cây đa quê hương, thể hiện tình yêu của tác giả với cây đa, với quê hương.
c) Luyện đọc lại
 - Gọi HS đọc bài.
 - GV nhận xét, tuyên dương.
C. Kết luận
- Quê hương là nơi sinh ra ta, ta cần cĩ tình cảm đối với quê hương.
- Nhận xét tiết học.
- 2HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Ơng dành những quả đào cho 3 đứa cháu.
- HS theo dõi vào SGK
- HS đọc nối tiếp từng câu trong bài.
- HS đọc tìm và nêu từ khó: cổ kính, chót vót, lững thững,
- HS đọc cá nhân
- Bài chia ra làm 2 đoạn
- 2 HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc câu văn dài, HS khác theo dõi và nhận xét .
- HS nêu
- HS luyện đọc theo yêu cầu.
- HS đọc theo cặp.
- Đại diện các nhóm thi đọc đoạn.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn đọc
- Lớp đọc đồng thanh toàn bài.
-1 HS đọc bài, lớp đọc thầm bài.
- Cây đa nghìn năm. Đó là cả một toà cổ kính hơn là cả một thân cây.
- Thân là một toà cổ kính chín, mười đứa bé bắt tay nhau ôm không xuể.
.
- Ngồi hóng mát tác giả thấy lúa vàng gợn sóng, đàn trâu lững thững ra về bóng sừng trâu in dưới ruộng đồng yên lặng.
 - Vài HS nhắc lại.
 - HS thi đọc diễn cảm.
- HS trả lời.
- Lớp lắng nghe
TiÕt 3: Chính tả (Tập chép) NHỮNG QUẢ ĐÀO
I/ Mục tiêu 
 - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn ngắn 
 - Làm được bài tập 2a.
II/ Phương tiện và phương pháp dạy học 
- Phương tiện: SGK, bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2.
- Phương pháp: Hỏi đáp, thực hành, thảo luận nhĩm
III/ Tiến trình dạy học 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4'
1'
7'
5'
15'
5'
3'
A. Mở đầu
1. Ổn định tổ chức: lớp hát 
2. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc cho hs viết: giếng sâu, xâu kim, xong việc, song cửa.
- Nhận xét, đánh giá.
B. Hoạt động dạy học
1. Khám phá: Giờ hơm nay chúng ta tập chép một đoạn trong bài "Những hạt đào"
2. Kết nối 
a) Hướng dẫn viết chính tả
 - GV đọc mẫu tồn bài chính tả.
- Gọi HS khá đọc bài.
+ Nhờ những quả đào người ông biết được tính nết của từng cháu mình.
+ Người ông chia quà gì cho các cháu?
+ Ba người cháu đã làm gì với quả đào mà ông cho?
+ Người ông đã nhận xét gì về các cháu?
b) Luyện viết từ khĩ
- Y/c HS tìm và nêu từ khó. 
- GV đọc và hướng dẫn viết đúng.
- GV nhận xét sửa sai.
+ Bài này thuộc thể loại gì?
+ Em hãy nêu cách trình bày 1 đoạn văn?
+ Ngoài các chữ đầu câu phải viết hoa, còn những chữ nào cũng phải viết hoa? Vì sao?
c) Viết bài
- Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết.
- Y/c HS viết bài vào vở.
- GV đọc lại bài cho HS sốt lại.
 - Thu một số vở để nhận xét.
3. Bài tập: 
Bài 2(a): Điền vào chỗ trống s hay x? 
 - Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở bài tập 
C. Kết luận
- Trả vở nhận xét sửa sai.
- Nhận xét tiết học.
- HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con.
- HS theo dõi lên bảng, đọc thầm theo.
- 2 HS đọc bài.
- Chia mỗi cháu một quả đào.
- Xuân ăn đào xong đem hạt trồng. 
- Vân ăn xong vẫn còn thèm. Còn Việt thì không ăn mà mang đào cho cậu bạn bị ốm.
- Ông bảo: Xuân thích làm vườn, Vân bé dại, còn Việt là người nhân hậu.
- HS nêu và viết bảng con: nhân hậu, quà, trồng, ăn xong.
- Thể loại văn xuôi.
 - Khi trình bày 1 đoạn văn, chữ đầu đoạn ta phải viết hoa và lùi vào 1 ô. Các chữ đầu câu phải viết hoa. Cuối câu viết dấu chấm câu.
- Xuân, Vân, Việt. Vì đây là tên riêng của các nhân vật.
 - HS chú ý theo dõi.
 - HS viết bài vào vở.
 - HS soát lỗi.
- HS đọc y/c.
 Buổi chiều
TiÕt 4 TËp viÕt: §29. Ch÷ hoa A 
 I. Mục tiêu: 
 - Viết đúng chữ hoa A (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chữ và câu ứng dụng : Ao (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ),Ao liền ruộng cả (3 lần)
II. Ph­¬ng ph¸p - Ph­¬ng tiƯn:
- Ph­¬ng ph¸p: Trùc quan, thùc hµnh.
 - Ph­¬ng tiƯn: Mẫu chữ hoa, cụm từ ứng dụng.
III. TiÕn tr×nh d¹y häc: 
TG
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
5’
2’
10’
15'
5'
A. Më ®Çu:
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra: Cho hs tập viết chữ X
B. Ho¹t ®éng d¹y häc: 
1. Kh¸m ph¸: 
- QS vµ cho biÕt ch÷ hoa trªn lµ ch÷ g×?
2. KÕt nèi:
- Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa A và một số từ ứng dụng có chữ hoa 
- Quan sát số nét quy trình viết chữ. 
- Chữ A có những nét nào?
- Hãy nêu qui trình viết? 
- Hãy so sánh chữ A/ a 
- Vừa giảng vừa viết mẫu vào khung chữ.
- HD viết bảng con 
- Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
- Yêu cầu một em đọc cụm từ.
- Em hiểu ""Ao liền ruộng cả "” nghĩa là gì?
 Quan sát, nhận xét, HD viÕt.
- Theo dõi sửa cho HS. 
3. Thùc hµnh:
- Hướng dẫn viết vào vở:
- Yêu cầu hs viết chữ vào vở tập viết
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
- NX ®¸nh gi¸.
C. KÕt luËn: 
- GV NX đánh giá tiết học.
- Ch÷ X 
- Học sinh quan sát.
- Chữ A gồm 1 nét là nét móc trai kết hợp nét lượn trên , nét móc ngược phải. nét 3 là nét lượn ngang.
- Quan sát. Nªu NX
- Lớp theo dõi
- viết vào bảng con.
- Đọc: Ao liền ruộng cả 
- Viết bảng : Ao
- Viết vào vở tập viết:
- 1 dòng chữ A hoa cỡ nhỏ.
 1 dòng chữ A hoa cỡ vừa.
 1 dòng chữ Ao cỡ nhỏ.
 1 dòng chữ Ao cỡ vừa.
 2 dòng câu Ao liền ruộng cả 
- Từ 5-7 em nộp vở.
-Tập viết phần còn lại.
Tiết 2: Ơn Tiếng Việt: LĐ, NHỮNG QUẢ ĐÀO
I, Mục tiêu: 
 - Luyện đọc đúng từ khĩ, đọc ngắt nghỉ hơi đúng, thay đổi giọng theo từng nhân vật và chọn câu trả lời CH đúng.
II, Phương pháp, phương tiện:
- Phương pháp: Thực hành
- Phương tiện: VBT, TV
III, Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
6'
1'
5'
5'
5'
6'
5'
3'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Chơi trị chơ "Ủng hộ"
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
HĐ1: Đọc đúng, rõ ràng các từ: làm lụng, chuyên cần, kho báu, hão huyền.
HĐ2: HD luyện đọc ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu /.
HĐ3: Đọc và chọn khoanh vào câu trả lời đúng.
- Nhận xét: a, b, c, e, g.
HĐ 4: Đọc và chọn khoanh vào câu trả lời đúng.
- Chọn : b
HĐ 5: ... kq là ý : b
C, Kết luận:
- Bài ơn này giúp em củng cố được gì ?
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát
- Cả lớp theo dõi bạn đọc.
- Lắng nghe
HĐ1:
- Luyện phát âm đúng..
 HĐ2: Đọc trong nhĩm ngắt hơi/; nghỉ hơi ở dấu //.
- Thi đọc trước lớp, nx.
HĐ3: - Đọc trong nhĩm, đọc trước lớp câu mình chọn.
HĐ4: 1 hs đọc y/c trước lớp. cả lớp theo dõi.
- Nhận xét bài của bạn.
- Làm vào vở bài tập.
- Phát biểu: Biết đọc ngắt hơi đúng chỗ; biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật. . .
Tiết 3: Tăng cường: HỒN THÀNH CÁC BÀI VIẾT TRONG VỞ TẬP VIẾT 
I, Mục tiêu:
	- Yêu cầu viết hồn thành các bài viết thêm, trong vở tập viết từ tuần 19 – 28.
II, Phương pháp, phương tiện:
- Phương pháp: luyện tập
- Phương tiện: Vở tập viết
III, Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
5'
1'
18'
7'
3'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs đọc thuộc lịng bảng nhân.
- Nhận xét, chữa bài.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
HĐ 1: Giao nhiệm vụ.
HĐ 2: Tổ chức cho hs trình bày trước lớp.
C, Kết luận: 
- Nhận xét giờ học.
- HS xung phong đọc bài, nhận xét.
- Lắng nghe 
Bài tập 1: Từng cặp hs kiểm tra chéo nhau về các bài viết.
Bài tập 2: 
- Vài em trình bày, lớp nhận xét.
- Lớp theo dõi, nhận xét bổ sung.
Ngµy so¹n: 28/ 3/ 2016 
Ngµy gi¶ng: 30/ 3/ 216 
 Thø tư ngµy 30 th¸ng 3 n¨m 2016
Tiết 1: Luyện từ và câu: 
§29. Tõ ng÷ vỊ CÂY CỐI . CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ ?
 I. Mục tiêu:: 
	- Nêu được một từ ngữ về cây cối ( BT1 ).
 	- Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì ? ( BT2). 
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn cĩ chỗ trống ( BT3).
 II. Ph­¬ng ph¸p- Ph­¬ng tiƯn: 
- Ph­¬ng ph¸p: Hỏi ®¸p, th¶o luËn. thực hành.
- Ph­¬ng tiƯn: Tranh minh hoạ. Thẻ từ.
 III. TiÕn tr×nh d¹y häc: 
TG
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
5'
1'
9'
9'
9'
5'
A, Mở đầu:
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra: 
- Gọi HS lên bảng hỏi đáp theo mẫu. NX
B. Ho¹t ®éng d¹y häc: 
1. Kh¸m ph¸: 
- Em hãy nêu một số từ ngữ về biển mà em biết?
2. KÕt nèi: 
3. Thùc hµnh:
Bài 1: - Th¶o luËn nhãm
 N.1, Kể tên các loại cây lương thực, thực phẩm .
øN.2, Kể tên các loại cây cây ăn quả.
N.3, Kể tên các loại cây bóng mát.
N.4, Kể tên các loại cây hoa.
N.5: Kể tên các loại cây lấy gỗ, , 
- Yêu cầu các nhóm báo cáo. NXBS.
Bài 2: Dựa vào kết quả bài tập 1 hỏi đáp theo mẫu sau:
 Người ta trồng cây cam để làm gì ?
 Người ta trồng cây cam để ăn quả.
- GV uốn nắn cho HS nói trọn câu.
Bài 3 : Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống 
-Vì sao ô trống thứ nhất lại điền dấu phẩy?
- Vì sao điền dấu chấm vào ô trống thứ 
- Gọi HS đọc lại bài làm. NX§G
C. KÕt luËn:
- Em nào biết cĩ cây gì dùng chữa bệnh khơng ?
- Gi¸o viªn nhËn xÐt ®¸nh gi¸ tiÕt häc 
- HS hái, trả lời: M: Vì sao ?
- Đêm qua cây đổ vì sao?
- Đêm qua cây đổ vì gió to.
- L¾ng nghe giíi thiƯu bµi .
- §äc yªu cÇu 
- Thảo luận ghi KQ vµo PHT.
- Cây lương thực, thực phẩm : lúa, ngô, khoai lang, sắn, đỗ, lạc, rau muống ...
- Cây ăn quả : Cam, quýt, xoài, dâu, sầu riêng...
- Cây lấy gỗ : lim, sến, táu, ...
- Cây hoa: cúc, đào, mai, hồng,...
- Cây bóng mát: bàng, phượng, xà cừ, bằng lăng, đa ...
- Đại diện trình bày kết quả.
- HS đọc yêu cầu.
- Từng cặp thực hành lên hỏi đáp.
 Người ta trồng cây bàng làm gì 
 Người ta trồng cây bàng lấy bóng mát.
- HS đọc yêu cầu .
-1 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
- Vì câu đó chưa thành câu.
- Vì câu đó đã thành câu và chữ đầu câu sau đã viết hoa.
- HS trả lời .
- Về nhà học bài và làm các BT.
Tiết 4: Tốn: §143. SO SÁNH CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ 
I. Mục tiêu:
 - Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số để so sánh các số có ba chữ số; nhận biết thứ tự các số (không quá 1000).
II. Ph­¬ng ph¸p- Ph­¬ng tiƯn: 
- Ph­¬ng ph¸p: Trùc quan, thùc hµnh, nhãm.
- Ph­¬ng tiƯn: Hình vuông, hình tròn.
III. TiÕn tr×nh d¹y häc:
TG
5’
1'
12’
6'
6'
7'
3’
Ho¹t ®éng cđa GV
A. Më ®Çu:
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra: 
Tìm x x : 4 = 2; x : 3 = 6
- Nhận xét đánh giá.
B. Ho¹t ®éng d¹y häc: 
1. Kh¸m ph¸: Giới thiệu bài.
2. KÕt nèi: 
HD so sánh các số có 3 chữ số
 - GV gắn lên hình biểu diễn số 234, 235
 + 234 và 235 số nào bé hơn và số nào lớn hơn? 
 + Hãy so sánh chữ số hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị của số 234 và số 235 ?
- Khi đó ta nói 234 nhỏ hơn 235 
 Viết 234 234.
- HD So sánh 194 và 139; 199 và 215 
3. Thùc hµnh:
Bài 1: - Gäi HS nªu bµi tËp 1.
Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Làm bài 1 trên bảng con, bảng lớp.
- GV HD nhận xét đánh giá.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Y/c lớp làm bài vµo PHT.
- Y/c nhận xét bài, kết luận đúng, sai.
Bài 3: Gọi 1 em nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu H§ nhãm.
- Yêu cầu NX.
C. KÕt luËn:
- Muốn so sánh các số trịn trăm ta làm như thế nào ?
Ho¹t ®éng cđa HS
- 1 hs lên bảng thực hiện, lớp nhận xét.
- Vµi häc sinh nh¾c l¹i ®Çu bµi
234 bé hơn 235; 235 lớn hơn 234.
- Chữ số hàng trăm cùng là 2. Chữ số hàng chục cùng là3.Chữ số hàng đơn vị 4 < 5.
- §äc.
- §iỊn dÊu >, <, =
 127 > 121 865 = 865
 124 < 129 648 < 684
 182 549
- HS đọc yêu cầu .
- So sánh các số với nhau.
- HS thực hiện so sánh và tìm số lớn nhất.
 a. 395 , 695 , 375
 b. 873 , 973 , 979 
- Sè? 
- H§ nhãm
971
972
973
974
975
976
977
978
979
980
981
982
983
984
985
986
987
988
989
990
991
992
993
994
995
996
997
998
999
1000
Buổi chiều
Tiết 1: Ơn Tiếng Việt: (nghe viết) NHỮNG QUẢ ĐÀO
I, Mục tiêu: 
- Củng cố lại các kiến thức đã học. Nhằm giúp hs nắm chắc bài hơn và viết tốt hơn, nhanh hơn.
II, Phương pháp, phương tiện:
 - Phương pháp: Thực hành
 - Phương tiện: VBT, TV
III, Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
6'
1'
5'
15'
8'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Đọc lại bài 
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
HĐ1: HD luyện viết .
- Đọc lại bài viết. HD viết đúng các chữ khĩ, 
HĐ2: Luyện viết bài.
- HD hs luyện viết lại bài "Những quả đị" theo y/c.
- Tự đọc từng câu, cụm từ viết.
- T/c hs kiểm tra chéo giữa các cặp.
HĐ 3: Bài tập chính tả.
- Tự làm vào tài liệu ơn bài tập (cá nhân).
- Nhận xét kết luận.
C, Kết luận:
- Nhận xét giờ học
- Cả lớp hát
- Cả lớp theo dõi bạn .
- Lắng nghe
- Theo dõi.
- Luyện viết vào VBTRKN 
- Đổi vở kiểm tra chéo nhau.
- Bài tập chính tả.
- Làm bài nêu kq trước lớp. NX, chữa bài.
- Chữa bài nếu làm chưa đúng.
Tiết 2: Ơn Tiếng Việt, (Luyện đọc): CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG
I, Mục tiêu: 
 - Củng cố lại các kiến thức đã học. Nhằm giúp hs nắm chắc bài hơn và đọc lưu lốt hơn.
II, Phương pháp, phương tiện:
- Phương pháp: Thực hành 
- Phương tiện: VBT Ơ TV
III, Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
6'
1'
5'
9'
7'
5'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Đọc lại bài 
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
HĐ1: HD phát âm đúng.
- Đọc đúng, rõ ràng các từ: ...
- T/c cho hs thi đọc.
HĐ2: HD đọc đúng câu văn, ngắt hơi ở chỗ ghi dấu/, nghỉ hơi ở chỗ ghi dấu //
- Nhận xét.
HĐ3: Gạch những từ chỉ màu xanh khác nhau trong bài Sơng Hương
- Cho hs làm việc theo cặp, 
- T/c cho hs phát biểu.
- Nhận xét, chữa bài.
C, Kết luận: 
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát
- Cả lớp theo dõi bạn đọc.
- Lắng nghe
Bài 1: Luyện đọc đúng, rõ ràng các từ trong nhĩm.
- Thi đọc trước lớp.
Bài 2: Luyện đọc đúng: ngắt hơi ở chỗ ghi dấu/, nghỉ hơi ở chỗ ghi dấu //
Bài 3: Làm việc theo nhĩm đơi.
- Phát biểu trước lớp.
Tiết 3: Ơn tập Tốn (tiết1): ƠN SO SÁNH CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ
I, Mục tiêu:
	- Biết 10 đơn vị bằng 1 chục; 10 trăm bằng 1nghìn; 10 chục bằng 1 trăm.
	- Biết điền số thích hợp vào ơ trống; giữa phần đọc và phần viết.
	- Biết so sánh các số trịn trăm, biết viết thứ tự số trịn trăm từ bé đến lớn.
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
	- Phương pháp: Luyện tập, thực hành.
	- Phương tiện: Vở ơn
III. Tiến trình dạy học: 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
6'
1'
6'
6
6'
6'
5'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- HD chơi trị chơi: "Ủng hộ miên Trung bị lũ lụt".
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra việc thực hiện các bài tập trong VBTT.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá- Giới thiệu bài .
2, Kết nối:
Bµi 1, Số ?
10 đơn vị bằng 1 chục 
10 trăm bằng 1nghìn 
10 chục bằng 1 trăm
- Nhận xét.
Bµi 2, Viết số thích hợp vào ố ?
- Cho hs đọc y/c rồi làm vào vở.
Bµi 3: Tìm x.
- HD hs nhận xét hai phép tính trên,
Bµi 4, HD tìm hiểu đề rồi giải.
- 100, 200, 300, ..................900
 C, Kết luận:
- Nhận xét giờ học. dặn dị.
- Cả lớp cùng chơi dưới sự HD của gv.
- Cả lớp kiểm tra chéo..
- Lắng nghe
- 1 HS ®äc ®Ị bµi 
- Quan s¸t, làm bài
- Làm vào VBTT.
- Nhận xét. Ch÷a bµi 
- Làm bảng con.
- C¶ líp lµm VBT.
- Ch÷a bµi.
Ngµy so¹n: 26/ 3/ 2016 
Ngµy gi¶ng: 31/ 3/ 216 
 Thø năm ngµy 31 th¸ng 3 n¨m 2016
 Tiết 1: Tốn: §144, LUYỆN TẬP
 I. Mục tiêu: 
- Biết cách đọc, viết các số có ba chữ số. Biết so sánh các số có ba chữ số.
- Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
 II. Ph­¬ng ph¸p- Ph­¬ng tiƯn: 
 - Ph­¬ng ph¸p: Trùc quan, hái ®¸p, thùc hµnh.
 - Ph­¬ng tiƯn: B¶ng phơ- PHT
III. TiÕn tr×nh d¹y häc: 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
1'
8’
7’
10’
7’
3’
A. Më ®Çu:
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra: Y/c ®iỊn dÊu vµo chç chÊm.
- Nhận xét đánh giá.
B. Ho¹t ®éng d¹y häc: 
1. Kh¸m ph¸: 
2. KÕt nèi: 
3. Thùc hµnh:
Bài 1: Nªu y/c BT
- Bài này yêu cầu ta làm gì.
- Yêu cầu H§ nhãm.
- §¹i diƯn nhãm tr×nh bµy.
Bài 2: Yêu cầu học sinh nêu đề bài 
- Hướng dẫn HS th¶o luËn lµm BT vµo PHT. Tr×nh bµy kÕt qu¶.
- Giáo viên HD nhận xét. 
Bài 3: Yêu cầu học sinh nêu đề bài. 
- Y/c lµm BT c¸ nh©n.
- HD nhËn xÐt, ®¸nh gi¸.
Bài 4: Yêu cầu học sinh nêu đề bài. 
- Y/c lµm BT c¸ nh©n.
- HD nhËn xÐt, ®¸nh gi¸.
C. KÕt luËn:
 HTH kiÕn thøc
 = ?
127.121 124.129 865.865
- HS nhận xét.
- ViÕt theo mÉu.
ViÕt sè
Tr¨m
Chơc
§.vÞ
§äc sè
116
1
1
6
Mét tr¨m m­êi s¸u
815
8
1
5
T¸m tr¨m m­êi l¨m
307
3
0
7
Ba tr¨m linh b¶y
475
4
7
5
Bèn tr¨m b¶y l¨m
900
9
0
0
ChÝn tr¨m
 802
8
0
2
T¸m tr¨m linh hai
- Sè?.
- Th¶o luËn nhãm 2.
400; 500; 600;700; 800; 900; 1000.
910; 920; 930; 940; 950; 960; 970; 980; 990; 1000.
- §iỊn dÊu = 
543 < 590 670 < 676 699 < 701
- Lớp nhận xét. 
- ViÕt theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín 
- HS lµm bµi c¸ nh©n
299; 420; 875; 1000
- NX.
- Nªu l¹i ND bµi häc. 
Tiết 2: Chính tả: (Nghe viÕt): §56. HOA PHƯỢNG
 I. Mục tiêu: 
- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ.
 	- Làm được BT (2) a/b 
II. Ph­¬ng ph¸p- Ph­¬ng tiƯn: 
- Ph­¬ng ph¸p: Hái ®¸p, thùc hµnh.
 - Ph­¬ng tiƯn: Tranh vẽ minh hoạ. Bảng phơ.
III. TiÕn tr×nh d¹y häc: 
TG
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
5’
2’
10’
13’
6'
2’
A. Më ®Çu:
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra: Viết từ chứa tiếng có vần ưc/ ưt. HD NX 
B. Ho¹t ®éng d¹y häc: 
1. Kh¸m ph¸: 
- Tranh vÏ minh ho¹ bµi T§ g×? Bµi viÕt h«m nay c¸c em sÏ nghe viÕt mét ®o¹n trong bµi “Hoa phượng”
2. KÕt nèi: 
- Ghi nhí néi dung ®o¹n cÇn viÕt 
- GV ®äc mÉu.
- Tóm tắt ND: Tác giả tả hoa phượng đang thời kì trổ bông.
- Tìm và đọc những câu thơ tả hoa phượng?
- Hướng dẫn cách trình bày 
- Bài thơ có mấy khổ? 
- Mỗi khổ có mấy dòng thơ? Mỗi dòng thơ có mấy chữ ?
- Các chữ đầu dòng thơ viết như thế nào?
- Trong bài thơ những dấu câu nào được sử dụng ?
- Giữa các khổ thơ viết như thế nào 
- Luyện viết chữ khĩ.
3. Thùc hµnh:
- ViÕt chÝnh t¶: §äc cho häc sinh viÕt bµi.
- So¸t lçi : GV ®äc,häc sinh so¸t 
- Thu bµi vµ nhËn xÐt.
- H­íng dÉn lµm bµi tËp 
Bµi 2: Yªu cÇu mét em ®äc ®Ị.
- Mêi mét em lªn b¶ng lµm.
- Yªu cÇu líp lµm bµi vµo vë.
- Gäi 1 em nhËn xÐt bµi.
- NhËn xÐt.
C. KÕt luËn: 
 NX ®¸nh gia tiÕt häc.
- HS viết bảng con.
- Tranh vÏ ...
- L¾ng nghe, ®äc l¹i.
- Hoa phượng.
- Lắng nghe, đọc lại.
- Hôm qua còn lấm tấm
 Chen lẫn màu lá xanh 
 Một trời hoa phượng đỏ. 
- Có 3 khổ thơ. 
- Mỗi khổ có 4 dòng. Mỗi dòng có 5 chữ.
- Các chữ đầu dòng thơ viết hoa.
- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu gạch đầu dòng, dấu chấm hỏi, dấu chấm cảm.
- Để cách 1 dòng.
- Thực hành viết vào bảng con.
- HS nghe - viÕt vào vở.
- Nghe để soát và tự sửa lỗi.
- Nộp bài. 
- Kể tên các lồi cây

Tài liệu đính kèm:

  • docxTUẦN 29.docx