Giáo án Lớp 2 - Tuần 29 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Quảng Trung

 Tiết2: Tự học Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC

I.Mục đích – yêu cầu:

 - Rèn kỹ năng đọc trơn, hiểu nội dung các bài đọc trong tuần 28: Những quả đào, Cây đa quê hương

II. Chuẩn bị. SGK, vở THTV

III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.

HĐ của giáo viên HĐ của học sinh

HĐ1 : Luyện đọc

- TC cho HS luyện đọc trong nhóm

- Gọi HS đọc bài trong tuần: Những quả đào, Cây đa quê hương

- GV hướng dẫn , sửa sai cho HS

HĐ2. Tìm hiểu bài

- GV HDHS đọc và trả lời câu hỏi ở vở THTV

- GV hướng dẫn , sửa sai cho HS

Dặn dò : Luyện đọc ôn các bài tập đọc trong tuần 28

- Các bạn trong nhóm giúp đỡ bạn yếu

- Lần lượt một số em đọc bài chưa tốt luyện đọc đoạn trước lớp. GV theo dõi, uốn nắn.

- Lớp nhận xét bổ sung

- Cả lớp đọc nối tiếp

- HS đọc và trả lời câu hỏi

- thực hiện

Tiết 3: GĐHSY Tiếng Việt: LUYỆN VIẾT CHÍNH TẢ

I.Mục đích – yêu cầu: Viết đúng chính tả bài: Những quả đào,

- Làm đúng bài tập phân biệt r,d, gi; ưt, ưc

II. Chuẩn bị. Vở ôn luyện và vở TH Toán & Tiếng Việt

III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.

HĐ của giáo viên HĐ của học sinh

HĐ1 : Luyện viết

-Đọc đoạn chính tả cần viết: Những quả đào,

? – Trong bài có những dấu câu nào?

-GV đọc đoạn viết: : Những quả đào,

HĐ2 : Chấm bài và chửa lỗi

-GV chấm bài cho HS.

-GV hướng dẫn , sửa sai cho HS

- HD HS viết lại đúng chính tả

HĐ3: HD làm bài tập

- GV Hướng dẫn HS làm vào vở THTV.

- HD chữa bài

Dặn dò : Luyện viết bài: Cây đa quê hương

-HS đọc lại

- Dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm, gạch đầu dòng

-HS viết vào vở

-Dò bài

-Lớp chửa lỗi cho bạn

- viết từ sai

- Làm vở bài tập

- Chữa bài

- Thực hiện

 

doc 25 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 629Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 29 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Quảng Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- GV bao quát lớp, gợi ý cho HS
- GV giúp đỡ 1 số em chậm, động viên HS có năng khiếu...
- GV y/c HS trình bày sản phẩm.
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét bổ sung.
- Sưu tầm tranh, ảnh về vệ sinh mơi trường.
- Nhớ đưa vở, bút chì, tẩy, màu,.../.
- KT dụng cụ học tập.
+ Con trâu, con chĩ, con vịt...
+ HS chọn con vật để vẽ.
- HS quan sát, nhận xét.
- HS nêu các bước vẽ con vật
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ bài vào VTH
- HS chọn màu và chọn con vật yêu 
 thích để vẽ .
- HS trình bày sản phẩm
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
-HS lắng nghe dặn dị.
Tiết 3: Toán: T143. SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ
 I. Mục tiêu: -Biết cách so sánh các số có 3 chữ số
-Nắm được thứ tự các số không quá 1000
II . Chuẩn bị: Bộ thực hành toán 2
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1. Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ 1: Ôn đọc viết các số có 3 chữ số.
HĐ 2: So sánh các số có 3 chữ số.
HĐ3: Thực hành.
3.Củng cố dặn dò.
-Thu chấm vở của HS
-nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-Treo bảng phụ có ghi sẵn các số
-Từ 401=>410
- Từ 551=>560
-Nêu cách đọc các số
?-Em có nhận xét gì về cách đọc viếtcác số có 3 chữ số?
-Cho HS cùng thực hành với GV
-Để bên trái 2 tấm bìa 100, 3 thẻ,10 ô vuông,1 thẻ 4ô, bên phải 2 tấm bìa 100 ô, 3 thẻ 10 ô, 5ô vậy hãy so sánh 2 số?
?-Muốn so sánh 2 số 234 và 235 thế nào?
-Cho HS thực hành tiếp với các số tiếp theo và nêu so sánh
-Vậy muốn so sánh các số có 3 chữ số ta so sánh thế nào?
-KL chung
Bài1:Cho HS làm bảng con
Bài 2: Làm miệng thảo luận nhóm
Bài 3: TC trò chơi tiếp sức
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về nhà làm lại bài
-Viết bảng con:407,919,909,1000
-đọc số
Viết bảng con:505,710,888
-Đọc viết các số từ phải sang trái.
-Thực hiện nêu:
+Vế trái có 234 ô vuông, vế phải có 235 ô vuông.
-Vế trái có ít hơn vế phải 1 ô vuông.
-Ta so sánh lần lượt các hàng và thấy hàng trăm hàng chục bằng nhau thì ta so sánh hàng đơnvị
234 234
-Thực hiện.
194 > 139 : So sánh ở hàng chục
199 < 251: So sánh ở hàng trăm.
-So sánh lần lượt các trăm, chục, các đơn vị với nhau.
-Thực hiện.
 127 > 121 865 =865
124 < 129 648 < 684
182 549
-Nhắc lại cách so sánh số có 3 chữ số.
a)695 b)979 c)751
-Thực hiện trò chơi.
Tiết 4: Tập viết: CHỮ HOA A ( KIỂU 2) .
I.Mục đích – yêu cầu: - Biết viết chữ hoa A (kiểu 2)(theo cỡ chữ vừa và nhỏ).
Biết viết câu ứngdụng “ Ao liền ruộng cả” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy – học: Mẫu chữ, bảng phụ. Vở tập viết, bút.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL 
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: HD viết chữ A kiểu 2
HĐ 2: Viết từ ứng dụng.
HĐ 3: Tập viết.
3.Củng cố dặn dò:
-Thu chấm một số vở tập viết
-Nhận xét – đánh giá
-Giới thiệu bài.
-Đưa mẫu chữ A và A kiểu 2.
-Giới thiệu chữ A kiểu 2.
?-Chữ cao mấy li gồm mấy nét?
-HD cách viết chữ.
-Yêu cầu.
-Nhận xét đánh giá chung.
-Giới thiệu Ao hiền ruộng cả.
Nêu: Ao hiền ruộng cả ý nói sự giàu sang của một vùng quê.
-Em hãy nêu về độ cao các con chữ trong cụm từ?
-Khoảng cách giữa các tiếng?
-HD cách viết và nối nét.
-HD HS cách viết vở.
-Theo dõi chung.
-Thu chấm vở.
-Nhận xét chữ viết.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về viết bài.
-Viết bảng con: Y, A
-Nhắc lại tên bài học.
-Quan sát và nhận xét.
-Phân tích chữ gồm 2 nét.
-Nghe.
Cao 5 li gồm 2 nét: nét cong kín và nét cong ngược phải.
-Theo dõi.
-Thực hiện 2-3 lần.
-Viết lại chữ A kiểu 2 : 1-2lần.
-Đọc đồng thanh.
-Vài HS nêu.
-1con chữ o
-Quan sát.
-Viết bảng con.
-Viết bài vào vở theo yêu cầu.
-Thực hiện.
Buổi chiều
Tiết 1: Tự học TV: LUYỆN VIẾT ( Bài 47)
I. Mục tiêu: - Giúp HS nắm chắc được cách viết chữ hoa A (kiểu 2) và cụm từ ứng dụng: “ Ao liền ruộng cả” 
-Rèn kĩ năng viết và trình bày ; Giáo dục ý thức viết đẹp và trình bày
II. Chuẩn bị: Vở Luyện viết
 II Hoạt động dạy học : 
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
 Hoạt động 1: Hướng dẫn lại cách viết chữ hoa
 ? Nêu cấu tạo và quy trình viết chữ A (kiểu 2) 
- GV nhận xét và cách viết chữ A (kiểu 2)
 Hoạt động 2: Thực hành luyện viết 
Nhắc HS cách nối các con chữ – viết mẫu và HD.
-Nhắc nhở chung về tư thế ngồi, cầm bút, uốn nắn chung.
Theo dõûi giúp đỡ HS 
 *Chấm chửa: chấm bài, chữa lỗi
 - Nhận xét 
 * Củng cố –Dặn dò: Về nhà luyện viết thêm
HS quan sát và nghe 
HS nêu 
HS vết vào vở theo nội dung
 - Viết bảng con A 
- HS thực hành viết vào vở luyện viết
- Viết kiểu chữ nghiêng ( Bài 48)
Tiết 2: Tự học Toán: LUYỆN TIẾT 142: CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
I.Mục tiêu: - Đọc viết các số có 3 chữ số một cách thành thạo.
Củng cố về cấu tạo số.
II: Chuẩn bị: bộ đồ dùng toán.
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
HĐ1: Ôn đọc viết các số có 3 chữ số.
HĐ2: Thực hành
3. củng cố dặn dò
- Gọi HS đọc các số 
-Viết bảng con các số:
-Nhận xét đánh giá.
-Số 243 gồm mấy trăm, chục, mấy đơn vị
-Tương tự cho HS làm với 235
-Với các số còn lại
-Bài 1: Nối (theo mẫu):
Yêu cầu HS làm VBT, 1 HS làm bảng lớp
-Bài 2: Nối (theo mẫu):
-Yêu cầu HS làm vào VBT
-Bài3: Viết (theo mẫu):
 HD cách viết số, đọc số
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS làm bài tập ở nhà
-Từ 100 => 110 =>  =>200
-Viết bảng con các số:
186, 195, 109, 199
-Nêu: có 2 trăm ,4 chục, 3 đơn vị
-243. nhiều HS đọc:Hai trăm bốn mươi ba
-Đọc viết số,phân tích số 235
-Thực hiện
-Thực hiện vào VBT
- Chữa bài
a)791; b,815;c,420;d,368;e,502; h/690
-Đọc , phân tích số
-Kiểm tra cho nhau-Đổi vở và chữa bài
- Thực hành đếm số từ 400 đến 600
Tiết 3: HDTH Toán: LÀM BÀI TẬP ( Tiết 1)
I.Mục tiêu: - Ôn so sánh các số có 3 chữ số
Biết cách đọc và viết số có ba chữ số.
II. Chuẩn bị: VTH Toán
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
*Hoạt động 1: Thực hành, luyện tập.
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- HD chữa bài
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
- YCHS làm và chữa bài
Bài 3: Điền dấu (>,<,=) thích hợp vào chỗ chấm:
- YCHS làm và chữa bài
- YCHS nêu cách so sánh
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- HD chữa bài
Bài 5: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
- YCHS làm và chữa bài 
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học. Hỏi củng cố lại bài.
- Dặn dò HS học ở nhà.
- HS làm vở, 1 em làm bảng lớp
- Làm và chữa bài
a/ S ; b/ Đ; c/ Đ 
- Làm VBT và chữa bài
a/ >; b/ ; d/ <
- Làm và chữa bài
Đáp án: B. 237; 273; 327; 723
Thứ năm, ngày 26 tháng 3 năm 2015.
Buổi sáng
Tiết 1: Tập đọc: CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG
I.Mục đích – yêu cầu:1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: 
Đọc đúng các từ khó: long thững, gợn sóng, cổ kính
Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ.
Biết đọc bài với dọng nhẹ nhàng, tình cảm nhấn giọng ở những từ gợi tả, gợi cảm
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.
Hiểu nội dung:Bài văn tả vẻ đẹp của cây đa quê hương thể hiện tình yêu của tác giả với cây đa với quê hương
-GD HS có tình cảm yêu quê hương đất nước
II. Chuẩn bị: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.Kiểm tra
2. Bài mới
HĐ1:HD luyện đọc
HĐ2:Tìm hiểu bài
HĐ3:Luyện đọc lại
3.Củng cố dặn dò
Gọi HS đọc bài Những quả đào
-Nhận xét dặn dò
-Giới thiệu bài
-Đọc mẫu
-Yêu cầu HS đọc từng câu
-HD cách đọc từng đoạn
-YCHS đọc đoạn trước lớp.
-YCHS đọc đoạn trong nhóm.
- Gọi HS thi đọc.
- HD đọc đồng thanh
-Gọi HS đọc câu hỏi 1
-Câu 2 Cho HS làm việc theo nhóm.
?-Hãy nói lại đặc điểm mỗi bộ phận của cây đa bằng 1 từ
?-Ngồi hóng mát ở gốc đa,tác giả còn thấy những cảnh đẹp nào của quê hương?
-Gọi HS đọc cả bài
-Đánh giá tuyên dương
?-Qua bài văn em thấy tình cảm của tác giả với quê hương như thế nào?
-Đối với quê hương em, em cần làm gì?
- HD HS luyện đọc hay đoạn 2
-Nhận xét giờ học
-Nhắc HS phải biết yêu quê hương
-3 HS đọc trả lời câu hỏi
-Nối tiếp nhau đọc -Phát âm từ khó
-3 HS đọc
-Giải nghĩa từ SGK
-Luyện đọc theo nhóm
-Cử đại diện các nhóm thi đọc
-Đọc đồng thanh toàn bài.
-đọc thầm
- HS trả lời: Nghìn năm
-3-4 HS đọc câu văn
-Thảo luận nhóm
-Nhận xét bổ sung
-Nêu:Lúa vàng gợn sóng,đàn trâu lưng thững. Bóng sừng trâu dưới ánh chiều
-Yêu cây đa yêu quê hương luôn nhớ về những kỷ niệm tuổi thơ ấu.
-Xây dựng, bảo vệ
- Luyện đọc
- Thực hiện.
Tiết 2: Toán: T144. LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:	- So sánh các số có 3 chữ số.
Nắm đựơc các số không quá 1000; Luyện ghép hình.
II. Chuẩn bị: - Bộ thực hành toán của HS.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.Kiểm tra.
2.bài mới.
HĐ 1: Ôn viết số
HĐ 2: Thứ tự các số:
HĐ 3: So sánh các số có 3 chữ số
HĐ 4: Thứ tự số.
HĐ 5: Ghép hình.
3.Củng cố dặn dò.
-Gọi HS đếm số
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
Bài 1: Kẻ bảng – HD làm mẫu
-Số 815 gồm mấy trăm, chục, đơn vị?
Bài 2:
-Gợi ý:
?-Dãy số a là dãy số gì?
-?Hai số tròn trăm liên tiếp nhau thì hơn và kém nhau bao nhiêu đơn vị?
?-Em có nhận xét gì về dãy số b?
?-Hai số tròn chục liên tiếp nhau hơn, kém nhau bao nhiêu đơn vị?
-Nhận xét về dãy số c, d?
Bài 3: Nêu: Muốn so sánh hai số 543 và 590 ta làm thế nào?
Bài 4: Viết số theo thou tự từ bé đến lớn
Bài 5: Nêu yêu cầu xếp 4 hình tam giác thành tứ giác.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về làm bài tập.
Đếm từ: 460 đến 500
Viết bảng con: 378 , 605
-Làm: 543> 399; 401< 600
-Làm vào vở.
-8 trăm 1 chục và 5 đơn vị.
-Nhận xét.
-2HS đọc.
-Dãy số tròn trăm.
-100 đơn vị.
-Dãy số tròn chục.
-10 đơn vị.
-Dãy số có quy luật số trước hơn số sau 1đơn vị, tăng dần.
-Đọc bài làm – lớp nhận xét.
- Nhắc lại cách so sánh số có 3 chữ số?
-Làm bảng con.
543 897
670< 676 342<432 
695= 600 + 95
-Làm bảng con.
299, 420, 875, 1000
-Lấy 4 hình tam giác tự kiểm tra...
-Tự kiểm tra lẫn nhau.
Tiết 3: Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: ĐỂ LÀM GÌ? 
I. Mục đích yêu cầu: - Mở rộng vốn từ về cây cối
-Biết sử dụng từ ngữ về cây cối vào văn cảnh cụ thể
-Tiếp tục luyện tập về cách đặt và trả lời câu hỏi cụm từ: Để làm gì?
II. Đồ dùng dạy – học: - Bảng phụ viết bài tập 2. Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1 .Kiểm tra
2. Bài mới
HĐ1:Từ ngữ về cây cối
HĐ2:Đặt và trả lời câu hỏi:Để làm gì?
3.Củng cố dặn dò
- Gọi HS kể tên các loài cây
-Tổ chức cho HS đặt câu hỏi “Để làm gì” và mỗi bạn trả lời
-Nhận xét đánh giá ghi điểm
-Giới thiệu bài
Bài1: Cho HS quan sát 1 số cây và yêu cầu kể tên các bộ phận của cây ăn quả
Bài2:Gọi HS đọc
-Tìm thêm từ ngữ tả thân cây
-TCHS thảo luận nhóm miêu tả các bộ phận: rễ, gốc, cành, lá , hoa, quả, ngọn và tìm từ ngữ chỉ hình dáng, màu sắc tính chất, đặc điểm
-Đánh giá chung
-Bài3:-yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?
+Cho HS tự thảo luận và đặt
Câu hỏi trả lời theo cặp
-Nhận xét tuyên dươngHS
-Nhắc nhở HS về tìm từ tả các bộ phận của cây
-4 HS kể tên các loài cây
-Thực hiện
+Nhà bạn trồng xoan để làm gì?
+Trồng để lấy gỗ làm nhà
-Nhận xét bổ sung
-Quan sát
-Thảo luận theo cặp đôi
-Vài cặp thực hiện chỉ trên tranh
-2 HS đọc câu mẫu
-Xù xì, nham nháp, ram ráp,nhẵn bóng
-Thảo luận theo nhóm
-Báo cáo kết quả
+Rễ: dài, ngoằn ngèo, gồ ghề
+Gốc:To sồ sần sùi, mập mạp
+Cành:Xum xuê, cong queo,trơ trụi
+Lá: Xanh biếc, tơ non, mỡ màng
+Hoa: Vàng tươi, đỏ rực
+Quả:Vàng, đỏ ối, chi chít
+Ngọn:Chót vót, thẳng tắp
-Nhận xét bổ sung thêm
-Quan sát và nêu
+Bạn gái tưới cây
+Bạn gái tưới cây để làm gì?
+Để cho cây tươi tốt/Xanh tốt..
+Bạn Nam bắt sâu để làm gì?
+..Bảo vệ cây diệt sâu ăn lá
Tiết 4: Tự nhiên và xã hội: MỘT SỐ LOÀI VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC
I.Mục tiêu: - Nói tên một số loài vật sống ở dưới nước, nước mặn, nước ngọt và ích lợi của chúng.
Rèn kĩ năng quan sát nhận xét mô tả.
Có ý thức bảo vệ các loài vật và thêm yêu quý các con vật sống dưới nước.
II.Đồ dùng dạy – học: Các hình trong SGK.
III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: Kể tên con vật sống dưới nước.
HĐ 2: Làm việc với SGK.
HĐ 3: Triển lãm tranh.
HĐ 4: Đố vui.
3.Dặn dò.
-Yêu cầu HS kể : + Động vật hoang dã.
 + Vật nuôi.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Chia lớp thành 2 nhóm và yêu cầu thi đua viết tên các con vật sống dưới nước.
-Nhận xét – đánh giá.
-Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu tên con vật và nói về lợi ích của chúng.
?-Các con vật ở hình 6 sống ở đâu?
?-Các con vật ở hình 7 sống ở đâu?
?-Cần làm gì để bảo vệ, giữ gìn loài vật sống ở nước?
?-Các con vật dưới nước có ích lợi gì?
?-Có nhiều con gây nguy hiểm cho cho người đó là con gì?
?-Con vật nàovừa sống trên cạn vừa sống dưới nước.
-Yêu cầu các nhóm trưng bày tranh theo nhóm
+Loài vật sống nước ngọt.
+Loài vật sống nước mặn.
+Loài vật nửa trên cạn nửa dưới nước.
-Nhận xét đánh giá.
-Nêu yêu cầu: Chi lớp 2 nhóm.
+N1: Đố: đỏ như mắt cá gì?
+N2: To như mồm cá gì?
-Nhóm nào nêu nhanh trả lời đúng thì thắng.
-Nhận xét nhắc nhở chung
- Kể tên : + Động vật hoang dã.
 + Vật nuôi.
-Lợi ích của chúng.
-Cách bảo vệ.
-Thực hiện.
-Nhận xét bổ sung.
-Thảo luận cặp đôi.
-Nêu các loài sống nước ngọt, nước mặn.
-Hỏi nối tiếp nhau.
-Không đánh bắt bừa bãi làm ô nhiễm.
-Làm thức ăn, làm cảnh, làm thuốc -
-Bạch tuộc, cá mập sứa, cá sấu, rắn 
-Cá rấu, rắn, ếch.
-Kể thêm các con vật sống dưới nước.
Ao, hồ, sông , suối (nước ngọt)
-Thực hiện.
-Nhận xét.
-Trình bày lên bảng, giới thiệu tên các loài vật và nêu lợi ích của chúng.
- Thực hiện trò chơi
 Buổi chiều
Tiết 1:HDTH Toán: LUYỆN TIẾT 143. SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ
 I. Mục tiêu: -Biết cách so sánh các số có 3 chữ số
-Nắm được thứ tự các số không quá 1000
II . Chuẩn bị: VBT toán 2
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1. Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ 1: Ôn đọc viết các số có 3 chữ số.So sánh các số có 3 chữ số.
HĐ2: Thực hành.
3.Củng cố dặn dò.
-Thu chấm vở của HS
-nhận xét đánh giá
-Giới thiêu bài
-treo bảng phụ có ghi sẵn các số
-Từ 501=>510
-651=>660
?-Em có nhận xét gì về cách đọc viếtcác số có 3 chữ số?
-Vậy muốn so sánh các số có 3 chữ số ta so sánh thế nào?
-KL chung
Bài1:>, <, =
- YCHS làm VBT; HD chữa bài
Bài 2: Khoanh vào số > nhất, < nhất
- Chữa bài: a/ 671; b/ 360
Bài 3, 4: Số ?
- YCHS làm và chữa bài
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về nhà làm lại bài
-Viết bảng con:407,919,909,1000
-đọc số
Viết bảng con:505,710,888
-Đọc các số.
.
- Đọc số từ hàng cao đến hàng thấp hay từ trái sang phải.
-Ta so sánh lần lượt các hàng và thấy hàng trăm hàng chục bằng nhau thì ta so sánh hàng đơnvị
-Thực hiện.
 268 > 263 536< 635
268 897
301 >285 578 = 578
- Làm và chữa bài
-Nhắc lại cách so sánh số có 3 chữ số.
-2HS đọc.
-Làm VBT. 3 HS làm bảng lớp
--Đọc các số sau.
a)695 b)979 c)751
Tiết 2:HDTH Tiếng Việt: ÔN TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: ĐỂ LÀM GÌ? 
I. Mơc tiªu : - TiÕp tơc cđng cè , hƯ thèng c¸c tõ ng÷ chØ c©y cèi, c¸c tõ ng÷ miªu t¶ tõng bé phËn cđa c©y.
- TiÕp tơc rÌn luyƯn c¸ch ®Ỉt vµ tr¶ lêi c©u cã bé phËn phơ chØ mơc ®Ých trong c©u ( ®Ĩ lµm g× ) .
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
 Ho¹t ®éng 1: GthiƯu - ghi bµi
 Ho¹t ®éng 2: LuyƯn tËp
G tỉ chøc cho H lµm lÇn lỵt c¸c bµi tËp ë VBT råi ch÷a.
G theo dâi hdÉn thªm
Ch÷a bµi - chØnh sưa
Bµi tËp bỉ sung: 
G cho H nãi theo nhãm : 1 em nªu bé phËn cđa c©y , mét em nªu tõ t¶ bé phËn
Vd : Qu¶ : ®á èi , chÝn mäng , chi chÝt ,......
G bỉ sung - chØnh sưa.
G yªu cÇu H lµm vµo vë
Gäi H tr×nh bµy bµi lµm tríc líp
G bỉ sung - chØnh sưa
* Cđng cè - dỈn dß
G thu vë mét sè em chÊm
Ch÷a lçi
VỊ nhµ tiÕp tơc «n l¹i bµi
H nghe vµ nhÈm ®äc
H lµm lÇn lỵt c¸c bµi tËp
ë VBT
H tr×nh bµy tríc l
C¶ líp cïng ch÷a bµi
1 em ®äc yªu cÇu
H ®Ỉt c©u vµo vë
H ®äc c©u võa ®Ỉt
Líp cïng ch÷a bµi
Tiết 3: Tự học Toán: LÀM BÀI TẬP ( Tiết 2) 
I.Mục tiêu: - Ôn só sánh số có 3 chữ số; mét; ki-lô-mét
Nắm được đơn vị mét; ki-lô-mét và mối quan hệ giữa mét; ki-lô-mét. 
II. Chuẩn bị: VTH Toán
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
*Hoạt động 1: Thực hành, luyện tập.
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
- YCHS làm và chữa bài
Bài 2: Tính:
- YCHS làm và chữa bài
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
- YCHS làm và chữa bài
Bài 4: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
- YCHS làm và chữa bài
Bài 5: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
- YCHS làm và chữa bài 
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học. Hỏi củng cố lại bài.
- Dặn dò HS học ở nhà.
- Làm và chữa bài
a/ S ; b/ Đ; c/ Đ ; d/ S 
- Làm VBT và chữa bài
- Làm và chữa bài
a/ Đ ; b/ Đ; c/ S 
- Làm và chữa bài
Đáp án: B. 8 dm
Thứ sáu, ngày 27 tháng 3 năm 2015.
Buổi sáng
Tiết 1: Toán: T145. MÉT
I. Mục tiêu: -Nắm được tên gọi, kí hiệu và độ lớn của m, làm quen với thước mét.
Mối quan hệ giữa dm, cm,m
Biết làm tính cộng trừ có nhớ với các số đo đơn vị là m
Bước đầu tập đo độ dài (các đoạn thẳng khoảng 3m).
Tập ước lượng theo đơn vị m.
II. Chuẩn bị: -Thước dài 1m. Đoạn dây 3 m.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.Kiểm tra
2 Bài mới
HĐ1:Ôn lại dm, cm
 5-6’
HĐ2:Giới thiệu đơn vị đo độ dài mét-thước mét 12-14’
HĐ3: thực hành 15-16’
3. củng cố dặn dò 3-4’
-Chấm bài tập ở nhà và nhận xét.
-Giới thiệu bài.
-Chỉ trên thước cm.
1dm = .. cm?
10cm= . dm?
?-Tìm trong thực tế các đồ vật có độ dài khoảng 1dm?
-Giới thiệu thước m
?-Cái thước này có độ dài 1m được chia làm bao nhiêu vạch nhỏ?
-Vẽ một đoạn thẳng dài 1m
-Đây là đoạn thẳng dài 1m viết tắt là 1m
?-Thước m có mấy dm?
1dm =  cm?
?-Vậy thước 1m có mấy cm?
- 1m =  dm?
-1m = . Cm?
Bài 1: Số? HD làm bảng con
Bài 2: Làm vở
Thực hiện phép tính cộng trừ có đơn vị là km cần lưu ý điều gì?
Bài 4: cho HS đọc
-YCHS thảo luận nhóm
- Gọi các nhóm nêu kết quả
-Nhận xét
-Ta đã học được mấy đơn vị đo độ dài?
-Đơn vị nào lớn nhất
-Nhận xét nhắc nhở
-Làm miệng theo cặp.
10 cm
1dm
-Vẽ vào bảng con 1dm, 1cm
-Quan sát.
-100 vạch từ không đến 100.
10dm
10cm
-Đếm trên thước và nêu: 100
1m = 10 dm
1m = 100 cm
-Làm bảng con
-Thực hành.
1dm = 10cm 100 cm = 1m
1m = 100 cm 10dm=1m
-Làm vở, chữa bài.
17m+6m=23m
8m+30m=38m
15m-6m=9m
-Ghi đầy đủ tên đơn vị
+Cột cờ trong sân trường cao 10 m
+Bút chì dài 19cm
+Cây cau cao 6m
+Chú tứ cao 165cm
-3 đơn vị:cm,dm,m
-m,dm,cm
-Nhắc lại 1dm=10cm
1m=10dm,1m=100cm
Tiết 2: Chính tả: (Nghe – viết). HOA PHƯỢNG 
I. Mục tiêu: - Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài thơ 5 chữ Hoa Phượng.
- Rèn luyện viết đúng các tiếng có âm vần dễ lẫn x/s, in/inh.
- Rèn luyện thói quen viết cẩn thận nắn nót.
II. Chuẩn bị: -Vở bài tập tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: HD chính tả.
HĐ 2: Luyện tập.
3. Củng cố dặn dò:
- YCHS tìm các tiếng có âm đầu s/x
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
Đọc bài viết.
?-Nội dung bài nói lên điều gì?
?Trong bài sử dụng các dấu câu nào?
?-Bài thơ có mấy khổ? Mỗi khổ thơ có mấy dòng?
?- Mỗi dòng thơ có mấy tiếng?
-yêu cầu tìm các tiếng mình hay viết sai:
-Đọc cho HS viết bài.
-Đọc lại bài.
-Thu chấm 10 – 12bài.
Bài 2a)
Bài tập yêu cầu gì?
Bài 2: b
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về làm bài tập.
-Thực hiện tìm các tiếng có âm đầu 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 29.doc