Tiết 3: ĐẠO ĐỨC: LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHÀ NGƯỜI KHÁC (T2)
I. Mục tiêu: -Tập cách cư xử lịch sự khi đến nhà người khác chơi.
-Củng cố lại cách cư xử lịch sự khi đến chơi nhà người khác
-Có thái độ đúng đắn, lich sự khi đến nhà người khác
II.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND – TL HĐ của giáo viên HĐ của học sinh
1. Kiểm tra
2. Bài mới
HĐ1: Đóng vai
HĐ2: Trò chơi đố vui
3.Củng cố dặn dò ?Khi đến nhà người khác em cần có thái độ như thế nào?
?-Em hãy nêu những việc nên làm khi đến nhà người khác?
-Đánh giá
-Giới thiêu bài
-Bài4
-Chia lớp thành các nhóm và thảo luận theo tình huống
-Nhận xét đánh gía
-KL:
-Phổ biến luật chơi:Chia lớp thành 4 nhóm mỗi nhóm có quyền ra câu hỏi để đố nhóm khác và cứ như vậy cho đền hết
-Cho HS chơi thử
-GV cùng học sinh làm trọng tài
-Cư xử lịc sự khi đến nhà người khác là thể hiện nếp sống văn minh
-Gọi HS đọc ghi nhớ
-Nhắc HS thực hiện theo bài học -Nêu: Lịch sự lễ phép
-Nêu
-Nhận xét bổ sung
-2-3 HS đọc từng tình huống
-Nhận vai và thảo luận
-Các cặp lên đóng vai
-Nhận xét cách thể hiện vai
-Nghe
-Thực hiện chơi
-Nhóm 1 nêu câu hỏi. Nhóm 2 trả lời và ngược lại
-
nhận xét. - GV nhận xét. - Quan sát các hoạt động của dáng người. - Đưa vở, đất sét, bút chì, tẩy, màu,/. - KT dụng cụ học tập - HS quan sát và trả lời. + Cĩ hình dáng khác nhau. + Gồm: thân, nắp,đáy, quai xách, + Được trang trí phong phú: hoa, Lá, - HS quan sát và lắng nghe. - HS quan sát và nhận xét về bố cục, hình, trang trí, màu, - HS quan sát mẫu. - HS trả lời. - HS quan sát và lắng nghe hướng dẫn. - HS vẽ bài theo mẫu, trang trí và vẽ màu theo ý thích, - HS đưa bài lên để nhận xét. - HS nhận xét về bố cục, hình, trang trí, màu,và chọn ra bài vẽ đẹp nhất. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe dặn dị. Tiết 2: Thể dục: GVCB DẠY Tiết 3: Âm nhạc: GVCB DẠY Thứ tư, ngày 11 tháng 3 năm 2015. Buổi sáng Tiết 1: Ôn Âm nhạc: GVCB DẠY Tiết 2: Ôn Mĩ thuật: VẼ CẶP SÁCH HỌC SINH I- Mục tiêu: - HS biết cách vẽ và vẽ được cái cặp sách. - HS cĩ ý thức giữ gìn đồ dùng học tập. II- ĐD Dạy học: 1.GV chuẩn bị : - Chuẩn bị 1 vài cặp sách cĩ hình dáng, trang trí khác nhau. - Hình minh hoạ hướng dẫn cách vẽ. Bài vẽ của HS năm trước. 2. HS chuẩn bị : - Giấy vẽ hoặc vở thực hành, bút chì, tẩy, màu, III- CÁC THIẾT BỊ DẠY - HỌC. TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra 2.Bài mới. HĐ1:Hướng dẫn HS ơn cách vẽ. 5 phút HĐ2: Hướng dẫn HS thực hành. 20 phút HĐ3: Nhận xét, đánh giá. 5 phút * Dặn dị: 5 phút - KT dụng cụ học tập của học sinh - Giới thiệu bài - GV đặt mẫu vẽ. - GV y/c HS nêu cách vẽ theo mẫu. - GV hướng dẫn: + Vẽ hình cái cặp. + Xác địng các bộ phận và phác hình. + Vẽ chi tiết, hồn chỉnh hình. + Vẽ hoạ tiết trang trí. Vẽ màu theo ý thích. - GV nêu y/c vẽ bài. - GV bao quát lớp, nhắc nhở vẽ hình cân đối, nhìn mẫu để vẽ, tranh trí và vẽ màu theo ý thích. - GV giúp đỡ HS chậm, động viên HS cĩ năng khiếu. * Lưu ý: khơng được dùng thước. - GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để n.xét. - GV gọi HS nhận xét. - GV nhận xét. - Quan sát các hoạt động của dáng người. - Đưa vở, đất sét, bút chì, tẩy, màu,/. - KT dụng cụ học tập - HS quan sát mẫu. - HS trả lời. - HS quan sát và lắng nghe hướng dẫn. - HS vẽ bài theo mẫu, trang trí và vẽ màu theo ý thích, - HS đưa bài lên để nhận xét. - HS nhận xét về bố cục, hình, trang trí, màu,và chọn ra bài vẽ đẹp nhất. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe dặn dị. Tiết 3: Toán: T133. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Rèn luyện kĩ năng tính nhẩm về phép nhân có thừa số là 0 ; 1. Phép chia có số bị chia là 0, chia cho 1. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.Kiểm tra 3’ 2.Bài mới. HD HS thực hành Bài 1: 30’ 3.Củng cố dặn dò 2’ -Gọi HS nêu quy tắc nhân với 1, chia cho 1, nhân 0, 0 chia cho số khác 0. -Nhận xét tuyên dương. -Cho HS đọcbài trong nhóm: -Cho HS thực hiện phép cộng có số hạng bằng nhau? -Bài 2: Yêu cầu làmviệc cá nhân. -Lưu ý HS phép cộng với 0, phép nhân có thừa số là 0 -Nhắc HS về ôn lại bài. -Tự nêu quy tắc nhân với 1, chia cho 1, nhân 0, 0 chia cho số khác 0. Nêu ví dụ minh hoa -Thực hiện. -Nhiều HS nêu miệng. 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 -Số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó. -Tự lấy ví dụ. 0 x 3 = 0 3 x 0 = 0 -Nêu nhận xét nhân với 0 -Tự nêu miệng bài tập. -Làm vào vở bài tập toán, 2 – 2 = 0 5 – 5 = 0 3 : 3 = 1 5 : 5 = 1 Tiết 4: Tập viết: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (tiết 4) I.Mục đích – yêu cầu: -Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc các bài tập đọc tuần25-26 -Mở rộng vốn từ về chim chóc qua trò chơi -Viêt được 1 đoạn văn ngắn 3-4 câu nói về 1 loài chim II.Đồ dùng dạy – học: Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút, III.Các hoạt động dạy – học. ND - TL HĐ của giáo viên HĐ của học sinh HĐ1: Kiểm tra đọc 12’ HĐ2: Trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc 10’ HĐ3:Viết đoạn văn ngắn 10’ 3.Củng cố dặn dò3’ Đưa ra phiếu ghi tên các bài tập đọc tuần 25-26 -Nhận xét ghi điểm -Bài2 -HD HS cách chơi:Các em có thể dùng lời đẻ mô tả con vật hoặc làm động tác để cho nhóm bạn đoán. -Nhận xét chung -Bai 3 -Bài tập yêu cầu gì? -Khi viết đoạn văn ngắn tả về loại chim ta cần làm gì? -Nhận xét ghi điểm -Hệ thống lại giờ học -Nhắc HS về làm bài tập -6-8 HS đọc bài và trả lời 1-2 câu hỏi SGK -Nhận xét bổ sung -2 HS đọc đề -Chia lớp làm 4 nhóm và thực hiện đố nhau a) Con gì biết bơi, lên bờ đi lạch bạch? -Con gì hót hay? -Cổ dài biết trông nhà là con gì? -Nhận xét, chọn nhóm có nhiều câu đố hay -2 HS đọc đề -Viết đoạn văn ngắn -Giới thiệu con vật cần tả +Tả 1 số đặc điểm về hình dáng -Tả HD nổi bật +Tả ích lợi của con vật -làm vào vở -8-10 HS đọc lại bài Buổi chiều Tiết 1: Tự học TV: LUYỆN VIẾT ( Bài 45) I. Mục tiêu: - Giúp HS nắm chắc được cách viết chữ hoa V, X và cụm từ ứng dụng -Rèn kĩ năng viết và trình bày ; Giáo dục ý thức viết đẹp và trình bày II. Chuẩn bị: Vở Luyện viết II Hoạt động dạy học : HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Hoạt động 1: Hướng dẫn lại cách viết chữ hoa ? Nêu cấu tạo và quy trình viết chữ V, X - GV nhận xét và cách viết chữ V, X Hoạt động 2: Thực hành luyện viết Nhắc HS cách nối các con chữ – viết mẫu và HD. -Nhắc nhở chung về tư thế ngồi, cầm bút, uốn nắn chung. Theo dõûi giúp đỡ HS *Chấm chửa: chấm bài, chữa lỗi - Nhận xét * Củng cố –Dặn dò: Về nhà luyện viết thêm HS quan sát và nghe HS nêu HS vết vào vở theo nội dung - Viết bảng con V, X - HS thực hành viết vào vở luyện viết - Viết kiểu chữ nghiêng ( Bài46) Tiết 2: Tự học Toán: LUYỆN TIẾT 132: SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA I.Mục tiêu: - So á0 nhân với số nào hoặc số nào nhânvới số0 cũng bằng không -0 Chia cho số nào khác không cũng bằng không -0 Có phép chia cho 0 II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1 Kiểm tra 5’ 2 Bài mới HĐ1:Ôn Phép nhân có thừa số là 0 8’ HĐ2:Phép chia có số bị chia là 0 8’ HĐ3: thực hành 15’ 3.Củng cố dặn dò 2’ - Gọi HS làm bài, lớp làm bảng con -Nhận xét đánh giá -Giới thiệu bài -HD mẫu 0x2=0+0=0 0x2=0 2x0=0 ?-Nhận xét về phép nhân có thừa số 0? -Nêu:0x2=0 em hãy viết phép chia có số bị chia là 0 -Vậy 0 chia cho bất cứ số nào khác 0 thì kết quả là bao nhiêu? -Nêu:0 có phép chia cho 0 -Không thể chia cho 0 -Bài1-2 yêu cầu nêu miệng -Bài3 điền số -Bài 4 cho HS làm vào vở -Cho HS nhắc lại sô ù0 trong phép chia và phép nhân -Làm bảng con -3x1=3 1x20=20 27:1=27 -10x1=10 35x1=35 49:1=49 -Làm bảng 0x6=0+0+0+0+0+0=0 6x0=0 10x0=0x10=0 -Nêu -Nhắc lại 0:2=0 0 Làm bảng con 0x3=0 0:3=0 0x10=0 0:10=0 -Nối tiếp nhau nêu -Nêu nhận xét về sô0 trong phép nhân và phép chia -Làm bảng con 0x5=0 3x0=0 0:5=0 0:3=0 2:2x0=1x0=0 5:5x0=1x0=0 -Về làm lại bài tập ở nhà Tiết 3: HDTH Toán: LÀM BÀI TẬP ( Tiết 1) I. Mơc tiªu: - Giĩp H cđng cè quy t¾c vỊ sè 0 vµ sè 1 trong phÐp nh©n , phÐp chia. - H hiĨu ®ỵc b¶n chÊt cđa “ Kh«ng cã phÐp chia cho 0 “ - H vËn dơng c¸c kiÕn thøc vµo lµm tèt c¸c bµi tËp . II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc : HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Ho¹t ®éng 1 :GthiƯu - ghi bµi Ho¹t ®éng 2 : Cđng cè kiÕn thøc G cho vµi em nh¾c l¹i quy t¾c vµ cho vÝ dơ vỊ sè 0 vµ sè 1 trong phÐp nh©n , phÐp chia G chèt l¹i vµ giĩp cho c¸c em hiĨu “kh«ng cã phÐp chia cho 0” Ho¹t ®éng 3: LuyƯn tËp G tỉ chøc cho H lµm lÇn lỵt c¸c bµi tËp ë VBT råi ch÷a G lu ý cho H bµi 4 (trang 46 ) vµ bµi 5 (trang 47 ) §iỊn dÊu ( x ; : ) dïng thư chän 4 ...... 2 ..... 1 = 8 4 ...... 2 ...... 1 = 2 0 ..... 1 ..... 2 = 0 2 ...... 1 ..... 0 = 0 G theo dâi H lµm bµi vµ hdÉn thªm em yÕu G gäi H tr×nh bµy bµi tríc líp G bỉ sung - chØnh sưa G tiÕp tơc hdÉn H lµm bµi tËp råi ch÷a Bµi 1 : TÝnh 5 x 1 x 0 2 x 3 : 1 4 x 1 x 4 5 x 0 : 4 Bµi 2: §iỊn sè thÝch hỵp vµo chç chÊm ..... : 5 = 0 7 : ..... = 7 4 x .... = 0 5 x .... = 5 Bµi 3 : a, H·y viÕt mét phÐp nh©n mµ tÝch b»ng 0. b, H·y viÕt mét phÐp chia cã th¬ng b»ng 0. Bµi 4 : T×m hai sè cã th¬ng b»ng 0 vµ tỉng b»ng 4. G gỵi ý : Hai sè cã th¬ng b»ng o mµ tỉng b»ng 4 lµ sè 0 vµ 4 v× : 0 : 3 = 0 vµ 0 + 4 = 4 T¬ng tù H t×m hai sè cã tỉng b»ng 5 vµ th¬ng b»ng 0 . Bµi 5 : Lan lµm phÐp nh©n mé thõa sè lµ 5 , tÝch lµ 0 . VËy thõa sè kia trong phÐp nh©n cđa Lan lµ bao nhiªu ? * Cđng cè - dỈn dß G thu mét sè vë chÊm - ch÷a bµi - nhËn xÐt . VỊ nhµ tiÕp tơc «n l¹i c¸c d¹ng bµi võa «n. H nghe vµ nhÈm ®ä Vµi em nªu quy t¾c vµ cho vÝ dơ Líp nhËn xÐt H nghe vµ ghi nhí H lµm lÇn lỵt c¸c bµi tËp ë VBT H lÇn lỵt tr×nh bµy bµi tríc líp Líp nhËn xÐt 1 em nªu yªu cÇu 2 em lªn b¶ng lµm - líp lµm vµo vë Ch÷a bµi - nhËn xÐt H lµm bµi vµo b¶ng con H lµm bµi vµo vë H tr×nh bµy phÐp t×nh tríc líp 1 em ®äc yªu cÇu H theo dâi G lµm H lµm vµo vë - tr×nh bµy kÕt qu¶ H lµm miƯng Líp cïng ch÷a bµi H nghe vµ ghi nhí Thứ năm, ngày 12 tháng 3 năm 2015. Buổi sáng Tiết 1: Tập đọc: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (tiết 6) I. Mục đích yêu cầu: - Kiểm tra học thuộc lòng các bài tập đọc tuần 19 – 26. - Mở rộng vốn từ về muông thú. - Biết kể chuyện về các con vật mà em yêu thích. II. Đồ dùng dạy – học: Bảng phụ .Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL HĐ của giáo viên HĐ của học sinh HĐ 1: Kiểm tra HTL 12’ HĐ 2: Ôn từ ngữ về muông thú 12’ HĐ 3: 10’ *.Củng cố dặn dò: 3’ -Đưa ra các thăm tên các bài HTL tuần 19 – 26 và gọi hs lên đọc trả lời 1-2 câu hỏi SGK. -Nhận xét – ghi điểm Bài 2: HD cách chơi để mở rộng vốn từ về muông thú. -Chia lớp thành 2 nhóm. Cho thi đua viết tên hết các con thuộc về muông thú sau đó chia ra thú dữ và thú không nguy hiểm -Nhận xét đánh giá. - yêu cầu HS dựa vào đặc điểm của chúng tìm các thành ngữ nói về muông thú. Bài 3: Nêu yêu cầu -Tổ chức cho HS trình bày tranh ảnh về các con vật mà các em đã sưu t ầm theo 4 nhóm. -Đánh giá tuyên dương nhóm sưu tầm được nhiều tranh. ?-Cần làm gì để bảo vệ các động vật quý hiếm. -Nhận xét giờ học. -Nhắc HS về ôn phần đọc. -10 – 12HS lần lượt lên bốc thăm và đọcc. -Nhận xét bổ sung -Nghe. -2-3HS đọc -Thực hiện thi đua giữa hai nhóm -Thi đua tìm. Nhắc lại. -Thi đua dán tranh. -Nhận xét bổ xung. -Nhiều HS nêu. Tiết 2: Toán: T134. LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: Học thuộc bảng nhân, chia 2, 3, 4, 5. Tìm thừa số, số bị chia chưa biết. Giải bài toán có phép chia. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.Kiểm tra. 2’ 2.bài mới. HĐ 1: Ôn nhân chia trong bảng. 1’ HĐ 2: Tìm thừa số, số bị chia chưa biết. 7’ HĐ 3: Giải toán 8’ HĐ 4: Xếp hình 6’ 3.Củng cố dặn dò: 2’ -Chấm một số vở hs -Nhận xét chung. -Giới thiệu bài. Bài 1: Tính nhẩm. Bài 2: HD nhẩm. 2chục x2 = 4 chục. 20 x 2 = 40 4 chục : 2 = 2chục Bài 3: Yêu cầu HS nhắc cách tìm thừa số, số bị chia chưa biết? Bài 4: Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải. Bài 5 yêu cầu HS đọc và quan sát. -Bài tập yêu cầu gì? -Nhận xét giờ học. -Dặn HS. -Nhẩm theo cặp. 2 x 3 = 6 3 x 4 = 12 5 x1 =5 6 : 3 = 2 12 : 3 = 4 5 : 5 = 1 6 : 2 = 3 12 : 4 = 3 5 : 1 = 5 -Nối tiếp nhau nêu kết quả. 30 x 3 = 90 60 : 2 = 30 20 x 4 = 80 80 : 2 = 40 40 x 2 = 80 90 : 3 = 30 -2-3HS nêu. -Làm bài tập vào vở. x × 3 = 15 y : 2 = 2 x =15 : 3 y = 2 x 2 x = 5 y = 4 -Đổi vở sửa lỗi cho nhau. -2HS đọc đề bài. 4tổ: 24 tờ báo 1 tổ: . Tờ báo? -Giải vào vở. -Chữa bài trên bảng. -2HS đọc đề. -Từ 4 hình tam giác xếp thành hình vuông. -Tự xếp hình trên bàn. -Thi xem ai xếp nhanh. -Tự đánh giá lẫn nhau -Về làm lại các bài tập. Tiết 3: Luyện từ và câu: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (tiết 7) I. Mục tiêu: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng. -Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi: vì sao -Ôn cách đáp lời đồng ý của người khác II.Đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ bài trong SGK.- Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.Kiểm tra học thuộc lòng 12’ HĐ 2: Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Vì sao? HĐ 3: Nói lời của em 12’ *.Củng cố dặn dò: 2’ -Đưa ra các thăm ghi tên các bài tập đọc tuần 19 – 16 -Nhận xét ghi điểm. Bài 2: -Bài tập yêu cầu gì? Bài 3: Yêu cầu đọc đề và thảo luận. Bài 4: Bài tập yêu cầu gì? -Nhận xét – chữa bài. -Nhận xét giờ học. -Nhắc HS về nhà ôn bài. -10 – 12Hs đọc và trả lời câu hỏi. -Nhận xét. -2-3HS đọc. -2HS đọc bài. -Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi vì sao? -Thảo luận theo cặp. -Làm bài vào vở. -Sơn Ca khát khô cả họng vì sao? - Vì sao Sơn ca khát khô cả họng? -2HS đọc. -Thảo luận theo cặp. -Nối tiếp nhau nói. -2HS đọc đề. -Nói lời đáp của em khi người khác đồng ý. -Thảo luận theo cặp. -Các cặp lên đóng vai sử lí các lời đáp của bạn. Tiết 4: Tự nhiên và xã hội: LOÀI VẬT SỐNG Ở ĐÂU? I.Mục tiêu: - Loài vật có thể sống ở khắp nơi trên cạn, dưới nước, trên không. Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét, mô tả. Thích sưu tầm và bảo vệ các loài vật. II.Đồ dùng dạy – học: Các hình trong SGK. III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu. ND – TL HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.Kiểm tra 3’ 2.Bài mới. Khởi động 5’ HĐ 1: Làm việc với SGK 10 12’ HĐ 2; Thi kể về các loài vật 10’ HĐ 3: Liên hệ 5’ 3.Củng cố dặn dò: 3’ ?-Kể tên các loài cây sống trên cạn, dưới nước và nêu ích lợi của chúng. -Nhận xét đánh giá. -Cho HS ra rân chơi trò chơi “Chim bay cò bay” -HD cách chơi và luật thưởng, phạt. -Qua trò chơi em hãy kể tên một số loài vật mà em biết? ?-Loại vật được sống ở những nơi nào? -Giới thiệu vài ghi tên bài. -Yêu cầu. -Hình nào cho biết loài vật nào sống ở mặt đất, dưới nước, trên không? ?-Hãy kể tên các con vật có trong hình vẽ. -? Các con vật đó sống ở đâu? ?-Kể tên con vật vừa sống trên cạn vừa sống dưới nước? ?-Vậy loài vật có thể sống ở những đâu? -Tổ chức cho HS chơi trò chơi tiếp sức kể tất cả các loài vật sống trên trái đất. -Chia lớp thành 2 dãy. -nhận xét, đánh giá. ?-Em cần làm gì với các loài vật có ích, loài vật không có ích cần làm gì? ?-Loài vật có thể sống ở đâu? -Dặn HS.Về sưu tầm thêm tranh ảnh về các con vật. -3HS kể. -Theo dõi. -Chơi thử. -Chơi thật. -Nối tiếp nhau kể. -Nêu: -Quan sát và thảo luận theo cặp với yêu cầu: -Nối tiếp kể. -Nêu: -Vịt, rắn, ếch, cò, -Sống ở trên cạn, dưới nước, trên không. -Nghe. -Thi đua viết tiếp sức. -Phân loại ra từng nhóm loài vật sống. -Bảo vệ -Tiêu diệt. -Nêu: - Thực hiện Buổi chiều Tiết 1:HDTH Toán: LUYỆN TIẾT 134. LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: Học thuộc bảng nhân, chia 2, 3, 4, 5. Tìm thừa số, số bị chia chưa biết. Giải bài toán có phép chia. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.Kiểm tra. 2’ 2.bài mới. HĐ 1: Ôn nhân chia trong bảng. 1’ HĐ 2: Tìm thừa số, số bị chia chưa biết. 7’ HĐ 3: Giải toán 8’ HĐ 4: Xếp hình 6’ 3.Củng cố dặn dò: 2’ -Chấm một số vở hs -Nhận xét chung. -Giới thiệu bài. Bài 1: Tính nhẩm. Bài 2: HD nhẩm. 2chục x2 = 4 chục. 20 x 2 = 40 4 chục : 2 = 2chục Bài 3: Yêu cầu HS nhắc cách tìm thừa số, số bị chia chưa biết? Bài 4: Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải. Bài 5 yêu cầu HS đọc và quan sát. -Bài tập yêu cầu gì? -Nhận xét giờ học. -Dặn HS. -Nhẩm theo cặp. 2 x 3 = 6 3 x 4 = 12 5 x1 =5 6 : 3 = 2 12 : 3 = 4 5 : 5 = 1 6 : 2 = 3 12 : 4 = 3 5 : 1 = 5 -Nối tiếp nhau nêu kết quả. 30 x 3 = 90 60 : 2 = 30 20 x 4 = 80 80 : 2 = 40 40 x 2 = 80 90 : 3 = 30 -2-3HS nêu. -Làm bài tập vào vở. x × 3 = 15 y : 2 = 2 x =15 : 3 y = 2 x 2 x = 5 y = 4 -Đổi vở sửa lỗi cho nhau. -2HS đọc đề bài. 4tổ: 24 tờ báo 1 tổ: . Tờ báo? -Giải vào vở. -Chữa bài trên bảng. -2HS đọc đề. -Từ 4 hình tam giác xếp thành hình vuông. -Tự xếp hình trên bàn. -Thi xem ai xếp nhanh. -Tự đánh giá lẫn nhau -Về làm lại các bài tập. Tiết 2:HDTH Tiếng Việt: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (tiết 8) I.Mục đích – yêu cầu: Giúp HS ôn lại cách chữ cai hoa đã học từ tuần 19 đến tuần 26: P. Q, R, S, T, U, Ư, V, X. Viết các từ ứng dụng: Sơn La, Phú Thọ, Vĩnh Long, Quảng Ngại, Phan Rang, Sa Pa, Phú Nhuận, Vũng Tàu, Quỳnh Lưu, Phú Quốc. II. Đồ dùng dạy – học. Mẫu chữ, bảng phụ. Vở tập viết, bút. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. GTB HĐ 1: Ôn chữ hoa. HĐ 2: Viết bài. 3.Dặn dò: -Chấm vở hs và nhắc nhở chung -Dẫn dắt ghi tên bài. -Cho HS nhắc lại các chữ hoa đã học từ tuần 19 – 26 -Đọc. P, R, Q,S, T, U, Ư, V, X -Theo dõi sửa sai, phân tích và cho HS viết lại. -Đọc: Sơn La, Phú Thọ, Vĩnh Long, Quảng Ngại, Phan Rang, ?tên riêng chỉ các tỉnh trong nước ta phải viết như thế nào? -Nhắc HS viết bài trang 19 – 20 -Thu chấm bài và nhận xét. -Nhắc nhở, dặn dò. -Nối tiếp nhau nêu. -Lần lượt viết vào bảng con. -Nghe và viết bảng con. -Viết hoa. -Viết vào vở. -Về nhà viết bài. Tiết 3: Tự học Toán: LÀM BÀI TẬP ( Tiết 2) I.Mục tiêu: - Thông qua làm bài tập giúp HS củng cố về: Học thuộc bảng chia 5 và rèn luyện kĩ năng vận dụng bảng chia đã học. Nhận biết 1/5. II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL HĐ của giáo viên HĐ của học sinh HĐ1:Củng cố phép chia HĐ2 Thực hành chia 18-20’ - HĐ 3: Chửa bài :.Củng cố, dặn dò -HD làm bài tập. -Bài 1: Yêu cầu nêu miệng Bài 2: yêu cầu nêu. ?-Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa nhân và chia? Bài 3: Gọi HS đọc. : Bài toán cho biết gì? -Bài toán yêucầu tìm gì? -Muốn tìm thương của hai số ta làm thế nào? -Chấm vở HS. Chia lớp 2 hãy thi đua lập lại bảng chia 3. HS thực hiện vào vở Đọc thuộc chia trong nhóm. -Thực hiện, 10 : 5 = 2 15 :5=3 20 : 5=4 30 : 5 = 6 45 : 5 = 9 35 :5=7 -3-4HS đọc lại bảng chia 5. -HS 1: 5 x 2 = 10 -HS 2: 10 : 2 = 5 -HS 3: 10 : 5 =2 -Lấy tích chia cho thừa số này ta được thừa số kia. -Tự tóm tắt vài giải. -5 bạn: 35 quyển vở. -1Bạn: quyển vở. Mỗi bạn có số vở 35 : 5 = 7 (quyển vở). Đáp số: 7 quyển vở. Thứ sáu, ngày 13 tháng 3 năm 2015. Buổi sáng Tiết 1: Toán: T130. LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - HS Học thuộc bảng nhân, chia vận dụng vào việc tính toán. Giải bài toán có phép chia. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.Kiểm tra 3’ 2.Bài mới. GTB HĐ 1: Ôn nhân chia 10’ HĐ 2: Thực hiện biểu thức 12’ HĐ 3:Giải toán 12’ 3.Củng cố dặn dò: 2’ -Gọi HS chữa bài tập về nhà. - Nhận xét đánh giá -Dẫn dắt ghi tên bài. Bài 1: Tính nhẩm. -Cho HS chơi trò chơi tiếp sức theo 2 nhóm. -Nêu: 3 x 4 + 8 Gồm có những phép tính gì? -Ta thực hiện như thế nào? Bài 3: Gọi HS đọc bài. -yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở -Nhận xét – chấm vở HS. -Nhận xét giờ học. -Dặn HS.-Ôn bài chuẩn bị kiểm tra. -Thực hiện. -8 HS đọc bảng nhân chia 2, 3, 4, 5. -Nhẩm theo cặp. -2Nhóm thi đua điền kết quả vào bài. -Vài HS đọc lại bài. -phép nhân, công -Nhân trước, cộng sau. -Làm bảng con. 3 x 4+ 8 = 12 + 8 =20 3 x 10 – 14= 30 – 14 = 16 2 : 2 x 0 = 1 x 0 = 0 0: 4 + 6 = 0 + 6 = 6 -2HS đọc. -Cả lớp đọc bài. -Thực hiện. a) 4 nhóm :12 HS 1nhóm: .. HS? b)3 HS : 1 nhóm 12 HS : nhóm -Nhận xét, chữa bài. -Đổi vở và chấm bài lẫn nhau Tiết 2: Chính tả: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (tiết 9) I. Mục tiêu: - Kiểm tra lấy điểm đọc học thuộc lòng. -Củng cố vốn từ qua trò chơi ô chữ. II. Chuẩn bị: -Vở bài tập tiếng việt. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.Kiểm tra đọc học thuộc lòng. 12’ HĐ 2: Trò chơi ô chữ. 20’ *.Củng cố dặn dò: 3’ -Đưa ra các thăm -Nhận xét – đánh giá. Bài 2: -Nêu yêu cầu trò chơi. -Chia nhóm và nêu yêu cầu thảo luận. -Sông Tiền ở miền nào? -Nhận xét các nhóm -Nhắc về học bài chuẩn bị cho tiết kiểm tra. -10 – 12HS lần lượt lên bốc thăm và trả lời theo SGK. -Nhận xét, -2HS đọc đề bài. -Đọc gợi ý. -Thảo luận theo nhóm -Tự đọc phần gợi ý và gọi bạn trả lời, nếu trả lời đúng đọc gợi ý cho bạn khác trả lời. Dòng 1: Sơn Tinh Dòng 2: Đông Dòng 3: Bưu điện. Dòng 4: Trung thu Dòng 5: Thư viện. Dòng 6: Vịt Dòng 8: Sông Hương. Chữ hàng dọc: Sông Tiền -Miền Nam. Tiết 3: Tập làm văn: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (tiết 9) I. Mục tiêu: - Kiểm tra lấy điểm đọc học thuộc lòng. - HS viết được đoạn văn theo yêu cầu. II. Chuẩn
Tài liệu đính kèm: