Giáo án Lớp 2 - Tuần 27 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Quảng Trung

Tiết 3: ĐẠO ĐỨC: LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHÀ NGƯỜI KHÁC (T2)

I. Mục tiêu: -Tập cách cư xử lịch sự khi đến nhà người khác chơi.

-Củng cố lại cách cư xử lịch sự khi đến chơi nhà người khác

-Có thái độ đúng đắn, lich sự khi đến nhà người khác

II.Các hoạt động dạy học chủ yếu:

ND – TL HĐ của giáo viên HĐ của học sinh

1. Kiểm tra

2. Bài mới

HĐ1: Đóng vai

HĐ2: Trò chơi đố vui

3.Củng cố dặn dò ?Khi đến nhà người khác em cần có thái độ như thế nào?

?-Em hãy nêu những việc nên làm khi đến nhà người khác?

-Đánh giá

-Giới thiêu bài

-Bài4

-Chia lớp thành các nhóm và thảo luận theo tình huống

-Nhận xét đánh gía

-KL:

-Phổ biến luật chơi:Chia lớp thành 4 nhóm mỗi nhóm có quyền ra câu hỏi để đố nhóm khác và cứ như vậy cho đền hết

-Cho HS chơi thử

-GV cùng học sinh làm trọng tài

-Cư xử lịc sự khi đến nhà người khác là thể hiện nếp sống văn minh

-Gọi HS đọc ghi nhớ

-Nhắc HS thực hiện theo bài học -Nêu: Lịch sự lễ phép

-Nêu

-Nhận xét bổ sung

-2-3 HS đọc từng tình huống

-Nhận vai và thảo luận

-Các cặp lên đóng vai

-Nhận xét cách thể hiện vai

-Nghe

-Thực hiện chơi

-Nhóm 1 nêu câu hỏi. Nhóm 2 trả lời và ngược lại

-

 

doc 26 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 687Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 27 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Quảng Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhận xét.
- GV nhận xét.
- Quan sát các hoạt động của dáng người.
- Đưa vở, đất sét, bút chì, tẩy, màu,/.
- KT dụng cụ học tập
- HS quan sát và trả lời.
+ Cĩ hình dáng khác nhau.
+ Gồm: thân, nắp,đáy, quai xách,
+ Được trang trí phong phú: hoa, Lá,
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS quan sát và nhận xét về bố cục, hình, trang trí, màu,
- HS quan sát mẫu.
- HS trả lời.
- HS quan sát và lắng nghe hướng dẫn.
- HS vẽ bài theo mẫu, trang trí và vẽ màu theo ý thích,
- HS đưa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét về bố cục, hình, trang trí, màu,và chọn ra bài vẽ đẹp nhất.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dị.
Tiết 2: Thể dục: GVCB DẠY 
Tiết 3: Âm nhạc: GVCB DẠY 
Thứ tư, ngày 11 tháng 3 năm 2015.
Buổi sáng
Tiết 1: Ôn Âm nhạc: GVCB DẠY 
Tiết 2: Ôn Mĩ thuật: VẼ CẶP SÁCH HỌC SINH
I- Mục tiêu: - HS biết cách vẽ và vẽ được cái cặp sách.
 - HS cĩ ý thức giữ gìn đồ dùng học tập.
II- ĐD Dạy học: 1.GV chuẩn bị : - Chuẩn bị 1 vài cặp sách cĩ hình dáng, trang trí khác nhau.
 - Hình minh hoạ hướng dẫn cách vẽ. Bài vẽ của HS năm trước.
2. HS chuẩn bị : - Giấy vẽ hoặc vở thực hành, bút chì, tẩy, màu,
III- CÁC THIẾT BỊ DẠY - HỌC.
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra 
2.Bài mới.
HĐ1:Hướng dẫn HS ơn cách vẽ.
5 phút
HĐ2: Hướng dẫn HS thực hành.
20 phút
HĐ3: Nhận xét, đánh giá.
5 phút
* Dặn dị: 5
phút
- KT dụng cụ học tập của học sinh
- Giới thiệu bài 
- GV đặt mẫu vẽ.
- GV y/c HS nêu cách vẽ theo mẫu.
- GV hướng dẫn:
+ Vẽ hình cái cặp.
+ Xác địng các bộ phận và phác hình.
+ Vẽ chi tiết, hồn chỉnh hình.
+ Vẽ hoạ tiết trang trí. Vẽ màu theo ý thích.
- GV nêu y/c vẽ bài.
- GV bao quát lớp, nhắc nhở vẽ hình cân đối, nhìn mẫu để vẽ, tranh trí và vẽ màu theo ý thích.
- GV giúp đỡ HS chậm, động viên HS cĩ năng khiếu.
* Lưu ý: khơng được dùng thước.
- GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để n.xét.
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.
- Quan sát các hoạt động của dáng người.
- Đưa vở, đất sét, bút chì, tẩy, màu,/.
- KT dụng cụ học tập
- HS quan sát mẫu.
- HS trả lời.
- HS quan sát và lắng nghe hướng dẫn.
- HS vẽ bài theo mẫu, trang trí và vẽ màu theo ý thích,
- HS đưa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét về bố cục, hình, trang trí, màu,và chọn ra bài vẽ đẹp nhất.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dị.
Tiết 3: Toán: T133. LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: - Rèn luyện kĩ năng tính nhẩm về phép nhân có thừa số là 0 ; 1.
Phép chia có số bị chia là 0, chia cho 1.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.Kiểm tra 3’
2.Bài mới.
HD HS thực hành 
Bài 1: 30’
3.Củng cố dặn dò 2’
-Gọi HS nêu quy tắc nhân với 1, chia cho 1, nhân 0, 0 chia cho số khác 0.
-Nhận xét tuyên dương.
-Cho HS đọcbài trong nhóm:
-Cho HS thực hiện phép cộng có số hạng bằng nhau?
-Bài 2: Yêu cầu làmviệc cá nhân.
-Lưu ý HS phép cộng với 0, phép nhân có thừa số là 0
-Nhắc HS về ôn lại bài.
-Tự nêu quy tắc nhân với 1, chia cho 1, nhân 0, 0 chia cho số khác 0.
Nêu ví dụ minh hoa
-Thực hiện.
-Nhiều HS nêu miệng.
3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 
-Số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó.
-Tự lấy ví dụ.
0 x 3 = 0 3 x 0 = 0 
-Nêu nhận xét nhân với 0
-Tự nêu miệng bài tập.
-Làm vào vở bài tập toán,
2 – 2 = 0 5 – 5 = 0
3 : 3 = 1 5 : 5 = 1
Tiết 4: Tập viết: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (tiết 4)
I.Mục đích – yêu cầu: -Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc các bài tập đọc tuần25-26
-Mở rộng vốn từ về chim chóc qua trò chơi
-Viêt được 1 đoạn văn ngắn 3-4 câu nói về 1 loài chim
II.Đồ dùng dạy – học: Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,
III.Các hoạt động dạy – học.
ND - TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
HĐ1: Kiểm tra đọc 12’
HĐ2: Trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc
 10’
HĐ3:Viết đoạn văn ngắn 10’
3.Củng cố dặn dò3’
Đưa ra phiếu ghi tên các bài tập đọc tuần 25-26
-Nhận xét ghi điểm
-Bài2
-HD HS cách chơi:Các em có thể dùng lời đẻ mô tả con vật hoặc làm động tác để cho nhóm bạn đoán.
-Nhận xét chung
-Bai 3
-Bài tập yêu cầu gì?
-Khi viết đoạn văn ngắn tả về loại chim ta cần làm gì?
-Nhận xét ghi điểm
-Hệ thống lại giờ học
-Nhắc HS về làm bài tập
-6-8 HS đọc bài và trả lời 1-2 câu hỏi SGK
-Nhận xét bổ sung
-2 HS đọc đề
-Chia lớp làm 4 nhóm và thực hiện đố nhau
a) Con gì biết bơi, lên bờ đi lạch bạch?
-Con gì hót hay?
-Cổ dài biết trông nhà là con gì?
-Nhận xét, chọn nhóm có nhiều câu đố hay
-2 HS đọc đề
-Viết đoạn văn ngắn
-Giới thiệu con vật cần tả
+Tả 1 số đặc điểm về hình dáng
-Tả HD nổi bật
+Tả ích lợi của con vật
-làm vào vở
-8-10 HS đọc lại bài
Buổi chiều
Tiết 1: Tự học TV: LUYỆN VIẾT ( Bài 45)
I. Mục tiêu: 
- Giúp HS nắm chắc được cách viết chữ hoa V, X và cụm từ ứng dụng
-Rèn kĩ năng viết và trình bày ; Giáo dục ý thức viết đẹp và trình bày
II. Chuẩn bị: Vở Luyện viết
 II Hoạt động dạy học : 
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
 Hoạt động 1: Hướng dẫn lại cách viết chữ hoa
 ? Nêu cấu tạo và quy trình viết chữ V, X
- GV nhận xét và cách viết chữ V, X 
 Hoạt động 2: Thực hành luyện viết 
Nhắc HS cách nối các con chữ – viết mẫu và HD.
-Nhắc nhở chung về tư thế ngồi, cầm bút, uốn nắn chung.
Theo dõûi giúp đỡ HS 
 *Chấm chửa: chấm bài, chữa lỗi
 - Nhận xét 
 * Củng cố –Dặn dò: Về nhà luyện viết thêm
HS quan sát và nghe 
HS nêu 
HS vết vào vở theo nội dung
 - Viết bảng con V, X 
- HS thực hành viết vào vở luyện viết
- Viết kiểu chữ nghiêng ( Bài46)
Tiết 2: Tự học Toán: LUYỆN TIẾT 132: SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA 
I.Mục tiêu: - So á0 nhân với số nào hoặc số nào nhânvới số0 cũng bằng không
-0 Chia cho số nào khác không cũng bằng không
-0 Có phép chia cho 0
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1 Kiểm tra 
 5’
2 Bài mới
HĐ1:Ôn Phép nhân có thừa số là 0
 8’
HĐ2:Phép chia có số bị chia là 0
 8’
HĐ3: thực hành 15’
3.Củng cố dặn dò 2’
- Gọi HS làm bài, lớp làm bảng con
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-HD mẫu
0x2=0+0=0 0x2=0
 2x0=0
?-Nhận xét về phép nhân có thừa số 0?
-Nêu:0x2=0 em hãy viết phép chia có số bị chia là 0
-Vậy 0 chia cho bất cứ số nào khác 0 thì kết quả là bao nhiêu?
-Nêu:0 có phép chia cho 0
-Không thể chia cho 0
-Bài1-2 yêu cầu nêu miệng
-Bài3 điền số
-Bài 4 cho HS làm vào vở
-Cho HS nhắc lại sô ù0 trong phép chia và phép nhân
-Làm bảng con
-3x1=3 1x20=20 27:1=27
-10x1=10 35x1=35 49:1=49
-Làm bảng 0x6=0+0+0+0+0+0=0
6x0=0
10x0=0x10=0
-Nêu
-Nhắc lại
0:2=0
0
Làm bảng con
0x3=0 0:3=0
0x10=0 0:10=0
-Nối tiếp nhau nêu
-Nêu nhận xét về sô0 trong phép nhân và phép chia
-Làm bảng con
0x5=0 3x0=0
0:5=0 0:3=0
2:2x0=1x0=0
5:5x0=1x0=0
-Về làm lại bài tập ở nhà
Tiết 3: HDTH Toán: LÀM BÀI TẬP ( Tiết 1)
I. Mơc tiªu: - Giĩp H cđng cè quy t¾c vỊ sè 0 vµ sè 1 trong phÐp nh©n , phÐp chia.
- H hiĨu ®­ỵc b¶n chÊt cđa “ Kh«ng cã phÐp chia cho 0 “
- H vËn dơng c¸c kiÕn thøc vµo lµm tèt c¸c bµi tËp .
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ho¹t ®éng 1 :GthiƯu - ghi bµi
Ho¹t ®éng 2 : Cđng cè kiÕn thøc
G cho vµi em nh¾c l¹i quy t¾c vµ cho vÝ dơ vỊ sè 0 vµ sè 1 trong phÐp nh©n , phÐp chia 
G chèt l¹i vµ giĩp cho c¸c em hiĨu “kh«ng cã phÐp chia cho 0”
Ho¹t ®éng 3: LuyƯn tËp
G tỉ chøc cho H lµm lÇn l­ỵt c¸c bµi tËp ë VBT råi ch÷a
G l­u ý cho H bµi 4 (trang 46 ) vµ bµi 5 (trang 47 )
§iỊn dÊu ( x ; : ) dïng thư chän
4 ...... 2 ..... 1 = 8
4 ...... 2 ...... 1 = 2
0 ..... 1 ..... 2 = 0
2 ...... 1 ..... 0 = 0
G theo dâi H lµm bµi vµ hdÉn thªm em yÕu
G gäi H tr×nh bµy bµi tr­íc líp
G bỉ sung - chØnh sưa
G tiÕp tơc hdÉn H lµm bµi tËp råi ch÷a
Bµi 1 : TÝnh 
5 x 1 x 0 2 x 3 : 1
4 x 1 x 4 5 x 0 : 4
Bµi 2: §iỊn sè thÝch hỵp vµo chç chÊm
..... : 5 = 0 7 : ..... = 7
4 x .... = 0 5 x .... = 5
Bµi 3 : 
a, H·y viÕt mét phÐp nh©n mµ tÝch b»ng 0.
b, H·y viÕt mét phÐp chia cã th­¬ng b»ng 0.
Bµi 4 : T×m hai sè cã th­¬ng b»ng 0 vµ tỉng b»ng 4.
G gỵi ý : Hai sè cã th­¬ng b»ng o mµ tỉng b»ng 4 lµ sè 0 vµ 4 v× : 
0 : 3 = 0 vµ 0 + 4 = 4
T­¬ng tù H t×m hai sè cã tỉng b»ng 5 vµ th­¬ng b»ng 0 .
Bµi 5 : Lan lµm phÐp nh©n mé thõa sè lµ 5 , tÝch lµ 0 . VËy thõa sè kia trong phÐp nh©n cđa Lan lµ bao nhiªu ?
* Cđng cè - dỈn dß
 G thu mét sè vë chÊm - ch÷a bµi - nhËn xÐt .
VỊ nhµ tiÕp tơc «n l¹i c¸c d¹ng bµi võa «n.
H nghe vµ nhÈm ®ä
Vµi em nªu quy t¾c vµ cho vÝ dơ
Líp nhËn xÐt
H nghe vµ ghi nhí
H lµm lÇn l­ỵt c¸c bµi tËp ë VBT 
H lÇn l­ỵt tr×nh bµy bµi tr­íc líp
Líp nhËn xÐt
1 em nªu yªu cÇu
2 em lªn b¶ng lµm - líp lµm vµo vë
Ch÷a bµi - nhËn xÐt
H lµm bµi vµo b¶ng con
H lµm bµi vµo vë 
H tr×nh bµy phÐp t×nh tr­íc líp
1 em ®äc yªu cÇu
H theo dâi G lµm
H lµm vµo vë - tr×nh bµy kÕt qu¶
H lµm miƯng
Líp cïng ch÷a bµi
H nghe vµ ghi nhí
Thứ năm, ngày 12 tháng 3 năm 2015.
Buổi sáng
Tiết 1: Tập đọc: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (tiết 6)
I. Mục đích yêu cầu: - Kiểm tra học thuộc lòng các bài tập đọc tuần 19 – 26.
- Mở rộng vốn từ về muông thú.
- Biết kể chuyện về các con vật mà em yêu thích.
II. Đồ dùng dạy – học: Bảng phụ .Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
HĐ 1: Kiểm tra HTL 12’
HĐ 2: Ôn từ ngữ về muông thú 
 12’
HĐ 3: 10’
*.Củng cố dặn dò: 3’
-Đưa ra các thăm tên các bài HTL tuần 19 – 26 và gọi hs lên đọc trả lời 1-2 câu hỏi SGK.
-Nhận xét – ghi điểm
Bài 2: HD cách chơi để mở rộng vốn từ về muông thú.
-Chia lớp thành 2 nhóm. Cho thi đua viết tên hết các con thuộc về muông thú sau đó chia ra thú dữ và thú không nguy hiểm
-Nhận xét đánh giá.
- yêu cầu HS dựa vào đặc điểm của chúng tìm các thành ngữ nói về muông thú.
Bài 3: Nêu yêu cầu
-Tổ chức cho HS trình bày tranh ảnh về các con vật mà các em đã sưu t ầm theo 4 nhóm.
-Đánh giá tuyên dương nhóm sưu tầm được nhiều tranh.
?-Cần làm gì để bảo vệ các động vật quý hiếm.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về ôn phần đọc.
-10 – 12HS lần lượt lên bốc thăm và đọcc.
-Nhận xét bổ sung
-Nghe.
-2-3HS đọc 
-Thực hiện thi đua giữa hai nhóm
-Thi đua tìm.
Nhắc lại.
-Thi đua dán tranh.
-Nhận xét bổ xung.
-Nhiều HS nêu.
Tiết 2: Toán: T134. LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: 	Giúp HS củng cố về: Học thuộc bảng nhân, chia 2, 3, 4, 5.
Tìm thừa số, số bị chia chưa biết.
Giải bài toán có phép chia.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.Kiểm tra.
 2’
2.bài mới.
HĐ 1: Ôn nhân chia trong bảng.
 1’
HĐ 2: Tìm thừa số, số bị chia chưa biết. 7’
HĐ 3: Giải toán 8’
HĐ 4: Xếp hình 6’
3.Củng cố dặn dò: 2’
-Chấm một số vở hs 
-Nhận xét chung.
-Giới thiệu bài.
Bài 1: Tính nhẩm.
Bài 2: HD nhẩm.
2chục x2 = 4 chục.
20 x 2 = 40
4 chục : 2 = 2chục
Bài 3: Yêu cầu HS nhắc cách tìm thừa số, số bị chia chưa biết?
Bài 4:
Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải.
Bài 5 yêu cầu HS đọc và quan sát.
-Bài tập yêu cầu gì?
-Nhận xét giờ học.
-Dặn HS.
-Nhẩm theo cặp.
2 x 3 = 6 3 x 4 = 12 5 x1 =5
6 : 3 = 2 12 : 3 = 4 5 : 5 = 1
6 : 2 = 3 12 : 4 = 3 5 : 1 = 5
-Nối tiếp nhau nêu kết quả.
30 x 3 = 90 60 : 2 = 30
20 x 4 = 80 80 : 2 = 40
40 x 2 = 80 90 : 3 = 30
-2-3HS nêu.
-Làm bài tập vào vở.
x × 3 = 15 y : 2 = 2
x =15 : 3 y = 2 x 2
x = 5 y = 4
-Đổi vở sửa lỗi cho nhau.
-2HS đọc đề bài.
4tổ: 24 tờ báo
1 tổ: . Tờ báo?
-Giải vào vở.
-Chữa bài trên bảng.
-2HS đọc đề.
-Từ 4 hình tam giác xếp thành hình vuông.
-Tự xếp hình trên bàn.
-Thi xem ai xếp nhanh.
-Tự đánh giá lẫn nhau
-Về làm lại các bài tập.
Tiết 3: Luyện từ và câu: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (tiết 7)
I. Mục tiêu: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng.
-Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi: vì sao
-Ôn cách đáp lời đồng ý của người khác
II.Đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ bài trong SGK.- Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
 1.Kiểm tra học thuộc lòng 12’
HĐ 2: Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Vì sao?
HĐ 3: Nói lời của em
 12’
*.Củng cố dặn dò: 2’
-Đưa ra các thăm ghi tên các bài tập đọc tuần 19 – 16
-Nhận xét ghi điểm.
Bài 2:
-Bài tập yêu cầu gì?
Bài 3: Yêu cầu đọc đề và thảo luận.
Bài 4:
Bài tập yêu cầu gì?
-Nhận xét – chữa bài.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về nhà ôn bài.
-10 – 12Hs đọc và trả lời câu hỏi.
-Nhận xét.
-2-3HS đọc.
-2HS đọc bài.
-Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi vì sao?
-Thảo luận theo cặp.
-Làm bài vào vở.
-Sơn Ca khát khô cả họng vì sao?
- Vì sao Sơn ca khát khô cả họng?
-2HS đọc.
-Thảo luận theo cặp.
-Nối tiếp nhau nói.
-2HS đọc đề.
-Nói lời đáp của em khi người khác đồng ý.
-Thảo luận theo cặp.
-Các cặp lên đóng vai sử lí các lời đáp của bạn.
Tiết 4: Tự nhiên và xã hội: LOÀI VẬT SỐNG Ở ĐÂU?
I.Mục tiêu: - Loài vật có thể sống ở khắp nơi trên cạn, dưới nước, trên không.
Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét, mô tả.
Thích sưu tầm và bảo vệ các loài vật.
II.Đồ dùng dạy – học: Các hình trong SGK.
III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.Kiểm tra 
 3’
2.Bài mới.
Khởi động 5’
HĐ 1: Làm việc với SGK 
 10 12’
HĐ 2; Thi kể về các loài vật 10’
HĐ 3: Liên hệ 5’
3.Củng cố dặn dò: 3’
?-Kể tên các loài cây sống trên cạn, dưới nước và nêu ích lợi của chúng.
-Nhận xét đánh giá.
-Cho HS ra rân chơi trò chơi “Chim bay cò bay”
-HD cách chơi và luật thưởng, phạt.
-Qua trò chơi em hãy kể tên một số loài vật mà em biết?
?-Loại vật được sống ở những nơi nào?
-Giới thiệu vài ghi tên bài.
-Yêu cầu.
-Hình nào cho biết loài vật nào sống ở mặt đất, dưới nước, trên không?
?-Hãy kể tên các con vật có trong hình vẽ.
-? Các con vật đó sống ở đâu?
?-Kể tên con vật vừa sống trên cạn vừa sống dưới nước?
?-Vậy loài vật có thể sống ở những đâu?
-Tổ chức cho HS chơi trò chơi tiếp sức kể tất cả các loài vật sống trên trái đất.
-Chia lớp thành 2 dãy.
-nhận xét, đánh giá.
?-Em cần làm gì với các loài vật có ích, loài vật không có ích cần làm gì?
?-Loài vật có thể sống ở đâu?
-Dặn HS.Về sưu tầm thêm tranh ảnh về các con vật.
-3HS kể.
-Theo dõi.
-Chơi thử.
-Chơi thật.
-Nối tiếp nhau kể.
-Nêu:
-Quan sát và thảo luận theo cặp với yêu cầu:
-Nối tiếp kể.
-Nêu:
-Vịt, rắn, ếch, cò, 
-Sống ở trên cạn, dưới nước, trên không.
-Nghe.
-Thi đua viết tiếp sức.
-Phân loại ra từng nhóm loài vật sống.
-Bảo vệ 
-Tiêu diệt.
-Nêu:
- Thực hiện
Buổi chiều
Tiết 1:HDTH Toán: LUYỆN TIẾT 134. LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Mục tiêu: 	Giúp HS củng cố về: Học thuộc bảng nhân, chia 2, 3, 4, 5.
Tìm thừa số, số bị chia chưa biết.
Giải bài toán có phép chia.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.Kiểm tra.
 2’
2.bài mới.
HĐ 1: Ôn nhân chia trong bảng.
 1’
HĐ 2: Tìm thừa số, số bị chia chưa biết. 7’
HĐ 3: Giải toán 8’
HĐ 4: Xếp hình 6’
3.Củng cố dặn dò: 2’
-Chấm một số vở hs 
-Nhận xét chung.
-Giới thiệu bài.
Bài 1: Tính nhẩm.
Bài 2: HD nhẩm.
2chục x2 = 4 chục.
20 x 2 = 40
4 chục : 2 = 2chục
Bài 3: Yêu cầu HS nhắc cách tìm thừa số, số bị chia chưa biết?
Bài 4:
Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải.
Bài 5 yêu cầu HS đọc và quan sát.
-Bài tập yêu cầu gì?
-Nhận xét giờ học.
-Dặn HS.
-Nhẩm theo cặp.
2 x 3 = 6 3 x 4 = 12 5 x1 =5
6 : 3 = 2 12 : 3 = 4 5 : 5 = 1
6 : 2 = 3 12 : 4 = 3 5 : 1 = 5
-Nối tiếp nhau nêu kết quả.
30 x 3 = 90 60 : 2 = 30
20 x 4 = 80 80 : 2 = 40
40 x 2 = 80 90 : 3 = 30
-2-3HS nêu.
-Làm bài tập vào vở.
x × 3 = 15 y : 2 = 2
x =15 : 3 y = 2 x 2
x = 5 y = 4
-Đổi vở sửa lỗi cho nhau.
-2HS đọc đề bài.
4tổ: 24 tờ báo
1 tổ: . Tờ báo?
-Giải vào vở.
-Chữa bài trên bảng.
-2HS đọc đề.
-Từ 4 hình tam giác xếp thành hình vuông.
-Tự xếp hình trên bàn.
-Thi xem ai xếp nhanh.
-Tự đánh giá lẫn nhau
-Về làm lại các bài tập.
Tiết 2:HDTH Tiếng Việt: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (tiết 8)
I.Mục đích – yêu cầu:
Giúp HS ôn lại cách chữ cai hoa đã học từ tuần 19 đến tuần 26: P. Q, R, S, T, U, Ư, V, X.
Viết các từ ứng dụng: Sơn La, Phú Thọ, Vĩnh Long, Quảng Ngại, Phan Rang, Sa Pa, Phú Nhuận, Vũng Tàu, Quỳnh Lưu, Phú Quốc.
II. Đồ dùng dạy – học.
Mẫu chữ, bảng phụ.
Vở tập viết, bút.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL 
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
GTB
HĐ 1: Ôn chữ hoa.
HĐ 2: Viết bài.
3.Dặn dò:
-Chấm vở hs và nhắc nhở chung
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Cho HS nhắc lại các chữ hoa đã học từ tuần 19 – 26
-Đọc.
P, R, Q,S, T, U, Ư, V, X
-Theo dõi sửa sai, phân tích và cho HS viết lại.
-Đọc: Sơn La, Phú Thọ, Vĩnh Long, Quảng Ngại, Phan Rang, ?tên riêng chỉ các tỉnh trong nước ta phải viết như thế nào?
-Nhắc HS viết bài trang 19 – 20
-Thu chấm bài và nhận xét.
-Nhắc nhở, dặn dò.
-Nối tiếp nhau nêu.
-Lần lượt viết vào bảng con.
-Nghe và viết bảng con.
-Viết hoa.
-Viết vào vở.
-Về nhà viết bài.
Tiết 3: Tự học Toán: LÀM BÀI TẬP ( Tiết 2) 
I.Mục tiêu: - Thông qua làm bài tập giúp HS củng cố về:
Học thuộc bảng chia 5 và rèn luyện kĩ năng vận dụng bảng chia đã học.
Nhận biết 1/5.
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
HĐ1:Củng cố phép chia
HĐ2 Thực hành chia
 18-20’
-
HĐ 3: Chửa bài
:.Củng cố, dặn dò 
-HD làm bài tập.
-Bài 1: Yêu cầu nêu miệng
Bài 2: yêu cầu nêu.
?-Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa nhân và chia?
Bài 3: Gọi HS đọc.
: Bài toán cho biết gì?
-Bài toán yêucầu tìm gì?
-Muốn tìm thương của hai số ta làm thế nào?
-Chấm vở HS.
Chia lớp 2 hãy thi đua lập lại bảng chia 3.
HS thực hiện vào vở
Đọc thuộc chia trong nhóm.
-Thực hiện,
10 : 5 = 2 15 :5=3 20 : 5=4
30 : 5 = 6 45 : 5 = 9 35 :5=7
-3-4HS đọc lại bảng chia 5.
-HS 1: 5 x 2 = 10
-HS 2: 10 : 2 = 5
-HS 3: 10 : 5 =2
-Lấy tích chia cho thừa số này ta được thừa số kia.
-Tự tóm tắt vài giải.
-5 bạn: 35 quyển vở.
-1Bạn: quyển vở.
Mỗi bạn có số vở
35 : 5 = 7 (quyển vở).
Đáp số: 7 quyển vở.
Thứ sáu, ngày 13 tháng 3 năm 2015.
Buổi sáng
Tiết 1: Toán: T130. LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: - HS Học thuộc bảng nhân, chia vận dụng vào việc tính toán.
Giải bài toán có phép chia.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.Kiểm tra 
 3’
2.Bài mới.
GTB
HĐ 1: Ôn nhân chia 
 10’
HĐ 2: Thực hiện biểu thức 12’
HĐ 3:Giải toán 12’
3.Củng cố dặn dò: 2’
-Gọi HS chữa bài tập về nhà.
- Nhận xét đánh giá
-Dẫn dắt ghi tên bài.
Bài 1: Tính nhẩm.
-Cho HS chơi trò chơi tiếp sức theo 2 nhóm.
-Nêu: 3 x 4 + 8 Gồm có những phép tính gì?
-Ta thực hiện như thế nào?
Bài 3: Gọi HS đọc bài.
-yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở
-Nhận xét – chấm vở HS.
-Nhận xét giờ học.
-Dặn HS.-Ôn bài chuẩn bị kiểm tra.
-Thực hiện.
-8 HS đọc bảng nhân chia 2, 3, 4, 5.
-Nhẩm theo cặp.
-2Nhóm thi đua điền kết quả vào bài.
-Vài HS đọc lại bài.
-phép nhân, công
-Nhân trước, cộng sau.
-Làm bảng con.
3 x 4+ 8 = 12 + 8 =20
3 x 10 – 14= 30 – 14 = 16
2 : 2 x 0 = 1 x 0 = 0
0: 4 + 6 = 0 + 6 = 6
-2HS đọc.
-Cả lớp đọc bài.
-Thực hiện.
a) 4 nhóm :12 HS
1nhóm: .. HS?
b)3 HS : 1 nhóm
 12 HS :  nhóm
-Nhận xét, chữa bài.
-Đổi vở và chấm bài lẫn nhau
Tiết 2: Chính tả: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (tiết 9)
I. Mục tiêu: - Kiểm tra lấy điểm đọc học thuộc lòng.
-Củng cố vốn từ qua trò chơi ô chữ.
II. Chuẩn bị: -Vở bài tập tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.Kiểm tra đọc học thuộc lòng.
 12’
HĐ 2: Trò chơi ô chữ.
 20’
*.Củng cố dặn dò: 3’
-Đưa ra các thăm 
-Nhận xét – đánh giá.
Bài 2:
-Nêu yêu cầu trò chơi.
-Chia nhóm và nêu yêu cầu thảo luận.
-Sông Tiền ở miền nào?
-Nhận xét các nhóm
-Nhắc về học bài chuẩn bị cho tiết kiểm tra.
-10 – 12HS lần lượt lên bốc thăm và trả lời theo SGK.
-Nhận xét,
-2HS đọc đề bài.
-Đọc gợi ý.
-Thảo luận theo nhóm
-Tự đọc phần gợi ý và gọi bạn trả lời, nếu trả lời đúng đọc gợi ý cho bạn khác trả lời.
Dòng 1: Sơn Tinh
Dòng 2: Đông
Dòng 3: Bưu điện.
Dòng 4: Trung thu
Dòng 5: Thư viện.
Dòng 6: Vịt
Dòng 8: Sông Hương.
Chữ hàng dọc: Sông Tiền
-Miền Nam.
Tiết 3: Tập làm văn: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (tiết 9)
I. Mục tiêu: - Kiểm tra lấy điểm đọc học thuộc lòng.
- HS viết được đoạn văn theo yêu cầu.
II. Chuẩn

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 27.doc
  • docPHIEU HTT27.doc