I. MỤC TIÊU :
- Giúp học sinh biết:
- Số 1 nhân với số nào hoặc số nào nhân vơi số 1 cũng bằng chính số đó.
- Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
àm vào giấy nháp . 3) Củng cố dặn dò. - GV nhận xét tiết học. 1 x 2 = 1+1 = 2. Vậy 1 x 2 = 2 1 x 3 = 1+1+1 = 3. Vậy 1 x 3 = 3 1 x 4 =1 +1+1+1 = 4. Vậy 1 x 4 =4 Số 1 nhân vơi số nào cũng bằng chính số đó. Số nào chia cho1 cũng bằng chính số đó. 1 x 2 = 2 2 x 1 = 2 2 : 1 = 2 1 x 2 = 2 x 1 = 2 4 x2 x1 = 8 x1 = 8 4 : 2 x 1 = 2 x 1 = 2 4 x 6 : 1 = 24 :1 = 24 Môn: Tập đọc ÔN TẬP GIỮA HKII ( TIẾT 1) I. Mục tiêu 1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc. KT kĩ năng đọc thành tiếng. HS đọc các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26. Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu. HS trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc. 2. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi: khi nào? 3. Ôn cách đáp lời cảm ơn của người khác. II. Đồ dùng dạy học Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Viết sẵn nội dung BT2 lên bảng. III. Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Giới thiệu - GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 2. Kiểm tra tập đọc - GV nêu yêu cầu HS lên bốc thăm và đọc bài kêt hợp trả lời câu hỏi theo từng nội dung trong bài. -GV nhân xét ghi điểm. 3. Luyện tập Bài 3: Tìm bộ phận câu trả lời câu hỏi khi nào? - HS làm vào vở bài tập. - 2 HS lên bảng làm. Bài 4: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm. Bài 5: Nói lời đáp của em - HS đọc yêu cầu. - 1 Cặp HS thực hành. 4. Củng cố dặn dò. - GV nhận xét tiết học. - Nhắc HS thực hành tốt. - 8 HS đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi Mùa hè Khi hè về - HS tự đặt, nhiều HS nối tiếp đặt. Có gì đâu / không có chi Dạ không có chi / Thưa bác không có chi Tiết 2 I. Mục tiêu 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm GHK II 2. Mở rộng vốn từ về bốn mùa qua trò chơi. 3. Ôn luyện cách dùng dấu chấm. II. Đồ dùng dạy học Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Viết sẵn nội dung BT3 lên bảng. III. Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Ổn định 2. Kiểm tra. - GV nêu yêu cầu HS lên bốc thăm và đọc bài kêt hợp trả lời câu hỏi theo từng nội dung trong bài. -GV nhân xét ghi điểm. 3. Trò chơi mở rộng vốn từ. - Chia lớp thành 4 tổ theo 4 mùa. - Các thành viên của từng tổ giới thiệu tên của từng tổ. - Mùa của tôi bắt đầu từ tháng mấy đến tháng mấy? - Mùa xuân có những hoa gì? Quả gì? - Mùa hè có những hoa gì? Quả gì? - Mùa thu có những hoa gì? Quả gì? - Mùa đông có những hoa gì? Quả gì? 4. Ngắt đoạn trích thành 5 câu. - HS làm bài vào vở. - 1HS lên bảng làm. - 1 số HS đọc lại bài làm của mình. - HS và GV nhận xét. 5. Củng cố dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Nhắc HS về ôn tập tiếp. - 8 HS đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi - Đại diện tổ đố, các thành viên tổ khác trả lời. - Đại diện tổ trả lời. - Hoa mai, hoa đào, vú sữa, quýt - Hoa phượng, măng cụt, vải - Hoa cúc, bưởi, cam - Mận, dưa hấu Trời đã sang thu. Những đám mây bớt đổi màu. Trời bớt nắng. Gió hanh heo đã rải khắp cánh đồng. Trời xanh và cao dần lên. -----------------ặb----------------- Môn: Âm nhạc ÔN TẬP BÀI HÁT: CHIM CHÍCH BÔNG -----------------ặb----------------- Môn: Thủ công LÀM ĐỒNG HỒ ĐEO TAY (TIẾT 2) III. Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Ổn định 2. Kiểm tra - GV yêu cầu tổ trưởng kiểm tra dụng cụ học tập của HS. 3. Bài mới. a. Giới thiệu. - GV nêu mục đích, yêu cầu, ghi tựa bài lên bảng. b. Thực hành làm đồng hồ đeo tay. - HS nhắc lại qui trình làm đồng hồ theo 4 bước: 2 HS nhắc lại. - HS thực hành làm đồng hồ theo các bước đúng qui trình. - GV nhắc HS gấp nếp phải sát, miết kĩ, khi gài dây đeo có thể bóp nhẹ để gài cho dễ. c. Trình bày sản phẩm. - Tổ chức HS trình bày sản phẩm theo nhóm. - Các nhóm nhận xét, đánh giá sản phẩm. 4. Nhận xét, dặn dò - GV nhận xét về sự chuẩn bị tinh thần học tập của HS. - Tiết sau mang giấy, kéo, hồ để làm vòng đeo tay. - Tổ trưởng kiểm tra các thành viên trong tổ. - Bước 1: Cắt thành các nan giầy. - Bước 2: Làm mặt đồng hồ. - Bước 3: Gài dây đeo đồng hồ. - Bước 4: Vẽ số và kim lên mặt đồng hồ. - HS thực hành theo nhóm. - Các nhóm trình bày sản phẩm. -----------------ặb----------------- Thứ ba ngày tháng năm . Môn: Tập viết ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HK II (TIẾT 3) I. Mục tiêu 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm. 2. Ôn cách đọc và trả lời câu hỏi ở đâu? 3. Ôn cách đáp lại lồi xin lỗi của người khác. II. Đồ dùng dạy học Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Viết sẵn nội dung BT2 lên bảng. III. Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Ổn định. 2. Bài mới. a. Giới thiệu - GV giới thiệu và ghi tựa bài lên bảng b. Kiểm tra - GV nêu yêu cầu HS lên bốc thăm và đọc bài kêt hợp trả lời câu hỏi theo từng nội dung trong bài. -GV nhân xét ghi điểm. c. Tìm bộ phận câu trả lời câu hỏi ở đâu? - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - Cả lớp làm vào VBT. - Gọi HS lên bảng sửa bài, cả lớp nhận xét, sửa chữa. - GV nhận xét. d. Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm. - GV nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở. - 2 HS lên bảng sửa bài. - Cả lớp nhận xét. e. Nói lời đáp của em - 1 HS đọc yêu cầu. - Cần đáp lại lời xin lỗi như thế nào? - 1 cặp HS thực hành mẫu. - Nhiều HS thực hành 3. Củng cố dặn dò. - GV nhận xét tiết học. - 8 HS đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi. - 1 HS đọc đề bài. Hai bên bờ sông Trên những cành cây. Hoa phượng vĩ nở đỏ rực ở đâu? Ở đâu trăm hoa khoe sắc thắm. - Nói lại lời đáp lời xin lỗi của người khác. - Lịch sự, nhẹ nhàng, không chê trách, nặng lời. Thôi cũng không sao đâu chị ạ .. Dạ không sao đâu chị ạ. -----------------ặb----------------- Môn: Toán SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA I. Mục tiêu. - Giúp HS biết: Số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với số 0 cũng bằng 0. Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0. Không có phép chia cho 0. II.Các hoạt động chủ yếu HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Giới thiệu phép nhân có thừa số 0. - Dựa vào ý nghĩa phép nhân. GV hướng dẫn HS biết phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau. - Ta có: 2 x 0 = 0 - HS nêu bằng lời. 0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0 Vậy 0 x 3 = 0 Ta có 3 x 0 = 0 HS nêu Từ ví dụ trên GV cho HS nêu nhận xét 2. Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0. - GV hướng dẫn HS thực hiện. - GV KL: số 0 chia cho số nào cũng bằng 0. - HS đọc lại. 3. Thực hành. Bài 1: HS tính nhẩm lần lượt nêu kết quả. Bài 2: HS làm bảng con. Bài 3: HS làm vào vở. - 2 HS lên bảng sửa bài. Cả lớp nhận xét. Bài4: Gọi 4 HS lên làm đua - Cả lớp theo dõi nhận xét. - GV nhận xét. 4. Củng cố dặn dò. - GV nhận xét tiét học. - Cả lớp về xem lại bài, làm vào VBT. 0 x 2 = 0 + 0 + 0 = 0 Vậy 0 x 2 = 0; - 2 nhân 0 bằng 0, 0 nhân 2 bằng 0. - 3 nhân 0 bằng 0, 0 nhân 3 bằng 0. - Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. 0 : 2 = 0 vì 0 x 2 = 0 0 : 3 = 0 viø 0 x 3 = 0 0 : 5 = 0 vì 0 x 5 = 0 - HS nối tiếp nhau nêu: số 0 chia cho số nào cũng bằng 0. 0 x 4 = 0 0 x 2 = 0 4 x 0 = 0 2 x 0 = 0 0 x 3 = 0 0 x 1 = 0 3 x 0 = 0 1 x 0 = 0 0 : 4 = 0 0 : 3 = 0 0 : 2 = 0 0 : 1 = 0 0 x 5 = 0 3 x 0 = 0 0 : 5 = 0 0 : 3 = 0 2 : 2 x 0 = 4 x 0 = 0 5 : 5 x 0 = 1 x 0 = 0 0 : 3 x 3 = 0 x 3 = 0 0 : 4 x 1 = 0 x 1 = 0 -----------------ặb----------------- Kể chuyện ÔN TÂP GIỮA HK II ( TIẾT 4 ) I. Mục tiêu : -Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tâp đọc. -Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi như thế nào ? Ôn cách đáp lời khẳng định, phủ định . II. Đồ dùng dạy học Phiếu ghi tên các bài tập đọc Viết sẵn nội dung BT2 lên bảng VBT III. Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1) Ổn định 2) Kiểm tra 3) Luyện tập - GV nêu yêu cầu HS lên bốc thăm và đọc bài kêt hợp trả lời câu hỏi theo từng nội dung trong bài. -GV nhân xét ghi điểm. Bài 3: Tìm bộ phận câu trả lời cho các câu hỏi như thế nào ? -1HS đọc yêu cầu của bài cả lớp đoc thầm . -HS làm bài vào vở -2 HS làm bài trên bảng . - Cả lớp nhận xét sửa chữa Bài 4:-Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm -GV nêu yêu cầu Cả lớp làm bài vào vở - 2HS lên bảng sửa bài .cả lớp theo dõi nhận xét sửa chữa - GV nhận xét ghi điểm Bài 5: Nói lời đáp của em . - 1HS đọc ba tình huống giải thích -1 cặp HS thực hành đối đáp trong tình huống 1 - Nhiều HS thực hành đối đáp các tình huống 1 , 2, 3 4. Củng cố dặn dò -GV nhận xét tiết học -Dặn HS về nhà đọc lại các bài tập đọc học thuộc lòng 5 - 6 HS đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi a. Đỏ rực b. Nhởn nhơ a. Chim đậu như thế nào trên cành cây? b. Bông cúc sung sướng như thế nào? Bài tập yêu cầu em đáp lại lời khẳng định \phủ định a.Cảm ơn bạn\ôi thích quá \ b. Thật ư \ Cảm ơn bạn nhé! - Thưa cô như thế ạ! Môn: Đạo đức GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT I. Mục tiêu: 1. HS hiểu Vì sao cần giúp đỡ người khyết tật Cần làm gì để giúp đỡ người khuyết tật. Có quyền được hỗ trợ, giúp đỡ. 2. HS có những việc làm thiết thực giúp đỡ người khuyết tật tuỳ theo khả năng của bản thân. 3. HS có thái độ thông cảm, khôngt phân biệt, đối xử với người khuyết tật. II. Đồ dùng dạy học Tranh minh hoạ bài tập 1. Phiếu thảo luận nhóm. III. Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC * Hoạt động 1: - GV cho cả lớp quan sát tranh sau đó thảo luận. - Tranh vẽ gì ? - Việc làm của các bạn nhỏ giúp được gì cho bạn bị khuyết tật ? Nếu em ở đó em sẽ làm gì ? Vì sao ? * Hoạt động 2: - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi: Nêu những việc có thể làm để giúp đỡ người khuyết tật bằng những cách khác nhau: đẩy xe lăn, quyên góp tiền, dẫn người mù qua đường * Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến. - GV lần lượt nêu từng ý kiến và yêu cầu HS bày tỏ thái độ đồng tình hay không đồng tình. a. Giúp đỡ người khuyết tật là việc mọi người nên làm. b. Chỉ cần giúp đỡ người khuyết tật là thương binh. c. Phân biệt đối xử với bạn khuyết tật là vi phạm quyền trẻ em. d. Giúp đỡ người khuyết tật là góp phần làm bớt đi những khó khăn, thiệt thòi của họ. - Hướng dẫn thực hành ở nhà. - Cả lớp quan sát tranh. - Các bạn đang giúp đỡ một bạn bị tật.. - Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm khác bổ sung. - Em sẽ giúp đỡ bạn bị khuyết tật để bạn ấy cũng được học tập. - Thảo luận từng cặp. - Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả. Cả lớp nhận xét, bổ sung. - HS bày tỏ thái độ bằng phiếu ba màu. Đỏ: Đồng tình Xanh: Không đồng tình Vàng: Không biết. Môn: Thể dục KIỂM TRA BÀI TẬP RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN. -----------------ặb----------------- Thứ tư ngày tháng năm . Tập đọc ÔN TẬP GIỮA HKII(TIẾT 5) I. Mục tiêu. 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc. 2. Mở rộng vốn từ về chim chóc. 3. Viết được một đoạn văn ngắn về một loài chim. II. Đồ dùng dạy học. Phiếu ghi các bài tập đọc. VBT. III. Các hoạt động dạy học HOẠT ĐÔNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Ổn định. 2. Kiểm tra. 3. Luyện tập - GV yêu cầu học sinh lên bốc thăm đọc bài. - GV nhận xét ghi điểm. Bài 3: Trò chơi mở rộng vốn từ. - 1 HS đọc yêu cầu. - GV hướng dẫn thực hiện trò chơi. - Chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm đặt cho mình về một loài chim hay con vật. - Nêu đặc điểm của các con vật, tên con vật. - Cả lớp theo dõi nhận xét. Bài 4: Viết đoạn văn ngắn khoảng 3 – 4 câu về một loài chim hoặc gia cầm. - 2 HS làm miệng. - Cả lớp làm vào vở BT. - Gọi HS đọc lại bài viết của mình. - GV sửa chữa. 4. Củng cố dặn dò. - GV nhận xét tiết học. Dặn HS về tiếp tục ôn bài. - 6 – 7 HS lần lượt lên bốc thăm đọc bài. - Thực hiện theo nhóm. - Đại diện nhóm lên trình bày. - Trong đàn gà nhà em có một con gả mái màu xám. Gà xám to không đẹp nhưng rất chăm chỉ. Đẻ rất nhiều trứng. Đe xong nó lặng lẽ đi ra khỏi ổ và đi kiếm ăn, không kêu inh ỏi như những con gà mái khác. -----------------ặb----------------- Môn: Tự nhiên và xã hội. LOÀI VẬT SỐNG Ở ĐÂU? I. Mục tiêu. Sau bài học HS biết: - Loài vật có thể sống được ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước và trên không. Hình thành khả năng quan sát, nhận xét và mô tả. Thích sưu tầm và bảo vệ loài vật. II. Đồ dùng dạy học. Hình vẽ trong SGK. Sưu tầm tranh ảnh các con vật. Giấy khổ to, hồ dán. III. Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Khởi động Chơi trò chơi: chim bay, cò bay. - GV nêu yêu cầu và hướng dẫn cách chơi. - GV liên hệ và giới thiệu bài. 2. Hoạt động 1: Quan sát tranh. - HS quan sát tranh trong SGK và nói những gì các em nhìn thấy trong hình và trả lời câu hỏi trong SGK. - Đại diện các nhóm lên trình bày. - Cả lớp nhận xét, bổ sung. - Loài vật có thể sống ở đâu. Hoạt động 2: Trưng bày hình ảnh sưu tầm được. - Yêu cầu các nhóm đưa những tranh ảnh sưu tầm được cho cả nhóm xem, trưng bày trong nhóm và cùng nhau nói tên các con vật. - Nêu chúng được sống ở đâu. - Các nhóm giới thiệu sản phẩm của mình và đánh giá, nhận xét. - GV kết luận: Trong tự nhiên có rất nhiều loài vật, chúng có thể sống được ở dưới nước, trên cạn và trên không. - Các em cần làm gì để bảo vệ chúng. - HS thực hiện trò chơi. - HS quan sát tranh. - HS thảo luận nhóm đôi. - Đại diện các nhóm lên trình bày. - Loài vật có thể sống ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước, trên không. - Các nhóm thực hiện. - Các nhóm cử đại diện giới thiệu sản phẩm của mình. - HS tự trả lời. -----------------ặb----------------- Môn: Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu. - Giúp HS rèn luyện kĩ năng tính nhẩm về phép nhân có thừa số 1 và 0, phép chia có số bị chia là 0. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu. HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Ổn định 2. Thực hành Bài 1: - HS tính nhẩm bảng nhân 1 và chia 1. Bài 2: HS tính nhẩm theo từng cột, làm bảng con. - Cần phân biệt 2 dạng: + 0 có trong phép cộng. + Phép nhân có thừa số 0. Bài 3: HS tìm kết quả tính trong ô chữ rồi chỉ vào số 0 hoặc số 1 trong ô trên. - 1 HS lên bảng làm, cả lớp theo dõi nhận xét. 4. Củng cố dặn dò. - GV nhận xét tiết học. - Về làm lại bài vào VBT toán. 1 x 1 = 1 1 : 1 = 1 1 x 2 = 2 1 : 2 = 2 1 x 3 = 3 1 : 3 = 3 1 x 4 = 4 1 : 4 = 4 . . . . . . . . 1 x 10 = 10 1 : 10 = 10 0 + 3 = 0 5 + 1 = 6 3 + 0 = 3 1 + 5 = 6 0 x 3 = 0 5 x 1 = 5 3 x 0 = 0 5 x 1 = 5 4 : 1 = 4 0 : 2 = 0 0 : 1 = 0 : 1 = 1 5 : 5 5 - 5 3 : 3 2 : 2 0 1 2 : 2 : 1 3 –2 - 1 1 x 1 -----------------ặb----------------- Môn: chính tả ÔN TẬP GIỮA HKII (TIẾT 6) I. Mục tiêu. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc Mở rộng vốn từ ngữ về muôn thú. Biết kể chuyện về các con vật. II. Đồ dùng dạy học Phiếu ghi tên các bài tập đọc. III. Các hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Giới thiệu - GV giới thiệu ngắn gọn, ghi tựa bài lên bảng. 2. Kiểm tra - Gọi HS lên bốc thăm đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi theo nội dung. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Trò chơi. - Mở rộng vốn từ về muôn thú. - 1 HS đọc cách chơi, cả lớp đọc thầm. - Chia lớp thành 2 đội: A và B. - GV nêu yêu cầu, các nhóm thực hiện. - GV ghi các ý kiến của HS lên bảng. 4. Thi kể chuyện về các con vật mà em biết. - HS nói tên các con vật mà mình biết, nêu đặc điểm của chúng. - Cả lớp lắng nghe, nhận xét. 5. Củng cố, dặn dò. - GV nhận xét tiết học. - Về tiếp tục ôn bài. - 5 – 6 HS lần lượt lên bốc thăm đọc bài. - 1 HS đọc yêu cầucủa bài. - Hổ: khoẻ, hung dữ, vồ mồi rất nhanh . . . - Gấu to, khoẻ, dáng đi phục phịch. Thích ăn mật ong . . . - Cáo: đuôi to dài, tinh ranh, nhanh nhẹn, thích ăn gà . . . - Trâu rừng rất khoẻ, cặp sừng cong nguy hiểm . . . - Khỉ leo trèo giỏi, tinh khôn, bắt chước rất tài . . . - Nhiều HS nối tiếp nhau thi kể. -----------------ặb----------------- Môn: Mỹ thuật VẼ THEO MẪU: VẼ CẶP SÁCH HỌC SINH -----------------ặb----------------- Thứ năm ngày tháng năm . Môn: tập đọc ÔN TẬP GIỮA HKII (TIẾT 7) I. Mục tiêu. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc. Ôn cách đọc và trả lời câu hỏi vì sao? Ôn cách đáp lời đồng ý của người khác. II. Đồ dùng dạy học. Phiếu ghi tên bài tập đọc. Viết sẵn nội dung bài tập 2. III. Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Ổn định . 2. Kiểm tra: 3. Luyện tập: - Gọi HS lên bốc thăm. - GV nhận xét ghi điểm. Bài 3: Tìm bộ phận câu trả lời câu hỏi vì sao? - 2 HS lên bảng đọc bài. Cả lớp làm vào vở bài tập. - Cả lớp nhận xét, sửa chữa. - GV chốt lại lời giải đúng. Bài 4: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm. - Gọi HS đọc đề bài. - Cả lớp làm vào VBT. - 4 HS lên bảng làm bài tập. - Cả lớp nhận xét, sửa chữa. Bài 5: Nói lời đáp của em. 4. Củng cố dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Số HS còn lại lần lượt lên bốc thăm và đọc bài. - 1HS đọc yêu cầu của bài. Vì khát Vì mưa to a. Bông cúc héo lả đi vì sao?/ Vì sao bông cúc héo lả đi? b. Vì sao đến mùa đông ve không có gì ăn?/ Đến mùa đông ve không có gì ăn vì sao? - 1 HS đọc 3 tình huống. - 1 cặp HS thực hành tình huống a. - Nhiều cặp HS thực hành tình huống b,e. b. Chúng con cảm ơn cô c. Con rất cảm ơn mẹ. -----------------ặb----------------- Môn: toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu - Giúp HS rèn luyện kĩ năng - Học thuộc bảng nhân, chia - Tìm thừa số tìm số bị chia - Giải bài toán có phép chia II Các hoạt động dạy học chủ yếu. HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Ổn định. 2. Kiểm tra. - Gọi HS lên bốc thăm đọc bảng nhân, chia. - GV nhận xét ghi điểm. 3. Luyện tập. - HS thực hành. - HS tính nhẩm theo cột làm bài .Sau đó HS nối tiếp nêu kết quả. Bài 2: GV hướng dẫn HS tính nhẩm. Làm bảng con. 3 chục x 3 = 9 chục 3O x 3 = 9O - Tương tự HS làm các bài còn lại. Vào bảng con. Bài 3 : GV gọi 3 – 4 HS nhắc lại cách tìm số bị chia chưa biết. - HS làm bài vào bảng con. - Gọi 4 – 5 HS nhắc lậicchs tìm thừa số chưa biết. - Gọi 2 HS lên bảng làm. Cả lớp làm bảng con. Bài 4: HS tự đọc đề bài. Làm bài vào vở. - 1 HS lên sửa bài. Bài 5: HS thực hành dưới lớp. - 1 HS lên bảng làm. 4. Củng cố dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Về ôn bài chuẩn bị thi. - HS đọc bảng nhân chia 2, 3, 4, 5 2 x 3 = 6 6 : 2 = 3 6 : 3 = 2 3O x 3 = 9O 2O x 4 = 8O 4O x 2 = 8O. Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với Số chia. y : 2 = 2 y = 2 x 2 y = 4 y : 5 = 3 y = 3 x 5 y =15 - Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết. X x 3 = 15 X = 15 : 3 X = 5 4 x X = 28 X = 28 : 4 X = 7 Giải Tờ báo của mỗi tổ: 24 : 4 = 6 ( tờ báo) Đáp số: 6 tờ. -----------------ặb----------------- Môn: Luyện từ và câu. ÔN TẬP GIỮA HKII (TIẾT 8) I. Mục tiêu. Tiếp tục kiểm tra tập đọc và HTL. Củng cố vốn từ qua trò chơi ô chữ. II. Đồ dùng dạy học. VBT Phiếu ghi các bài TĐ và HTL. III. Các hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Ổn định 2. Kiểm tra - HS đọc bài do mình bốc thăm được. 3. Luyện tập Bài 3: Trò chơi ô chữ. - Gọi HS đọc yêu cầu. - GV treo bảng tờ phiếu khổ to đã kẻ ô chữ. - Nêu cách làm bài. - Dựa theo lời gợi ý các em hãy đoán là từ gì? - Sông tiền thuộc miền nào của nước ta? - GV nói cho HS rõ sông tiền ở miền Tây Nam Bộ là 1 trong 2 nhánh lớn của sông Mê Công chảy vào Việt Nam. Nhánh còn lại là sông Hậu, cầu Mĩ Thuận bắc qua sông Tiền. 4. Củng cố dặn dò. - GV nhận xét tiết học. - Ôn lại bài tiết sau KT. - 5 – 6 HS đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi. - 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm. - HS trao đổi theo cặp, làm vào VBT. - Đại diện nhóm đọc kết quả. Dòng 1: SƠN TINH Dòng 2: ĐÔNG Dòng 3: BƯU ĐIỆN Dòng 4: TRUNG THU Dòng 5: THƯ VIỆN Dòng 6: VỊT Dòng 7: HIỀN Dòng 8: SONG HƯƠNG. Ô chữ hàng dọc: SONG TIỀN. - Miền Nam. -----------------ặb----------------- Môn: Thể dục TRÒ CHƠI: TUNG VÒNG VÀO ĐÍCH. -----------------ặb----------------- Thứ sáu ngày tháng năm . Môn: Chính tả KIỂM TRA GIỮA HKII -----------------ặb----------------- Môn: Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu - Giúp HS rèn luyện kĩ năng: Học
Tài liệu đính kèm: