Giáo án Lớp 2 - Tuần 22 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Quảng Trung

Tiết2: Tự học Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC

I.Mục đích – yêu cầu: - Rèn kỹ năng đọc trơn, hiểu nội dung các bài đọc trong tuần: Một trí khôn hơn trăm trí khôn; Nội quy đảo Khỉ

II. Chuẩn bị. SGK, vở THTV

III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.

HĐ của giáo viên HĐ của học sinh

HĐ1 : Luyện đọc

- Gọi HS đọc bài : Một trí khôn hơn trăm trí khôn; Nội quy đảo Khỉ

- GV hướng dẫn , sửa sai cho HS

HĐ2. Tìm hiểu bài

- GV HDHS đọc và trả lời câu hỏi ở vở THTV

?-Thông báo của thư viện có mấy mục? Hãy nêu tên từng mục?

?-Muốn biết giờ mở cửa của thư viện đọc mục nào?

?-Muốn làm thẻ mượn sách , cần đến thư viện vào giờ nào?

?-Mục sách mới về giúp ta biết điều gì?

- GV hướng dẫn , sửa sai cho HS

Dặn dò : Luyện đọc ôn các bài tập đọc trong tuần 22

- Lần lượt một số em yếu đọc bài

- Lớp nhận xét bổ sung

- Cả lớp đọc nối tiếp

- Các bạn trong nhóm giúp đỡ bạn yếu

- HS đọc và trả lời câu hỏi

- .có 3 mục. Giờ mở cửa; Cấp thẻ mượn sách; Sách mới về

- .mục 1.

- .sáng thứ 5 hàng tuần.

- .giúp ta biết được các loại sách mới xuất bản.

- Tự nêu cảm nhận

- thực hiện

Tiết 3: GĐHSY Tiếng Việt: LUYỆN VIẾT CHÍNH TẢ

I.Mục đích – yêu cầu: Viết đúng chính tả bài: : Một trí khôn hơn trăm trí khôn

- Làm đúng bài tập phân biệt r, d, gi; uôt,uôc

II. Chuẩn bị. Vở ôn luyện và vở TH Toán & Tiếng Việt

III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.

HĐ của giáo viên HĐ của học sinh

HĐ1 : Luyện viết

Đọc đoạn chính tả cần viết: : Một trí khôn hơn trăm trí khôn

GV đọc đoạn viết: Sân chim

GV hướng dẫn , sửa sai cho HS

HD HS viết lại đúng

HĐ2 ; Chấm bài và chửa lỗi

GV chấm bài cho HS , nhận xét và sửa sai

HĐ3: HD làm bài tập

- GV Hướng dẫn HS làm vào vở THTV.

- HD chữa bài

Dặn dò : Ôn các bài tập đọc

HS đọc lại

HS viết vào vở

Dò bài

Lớp chửa lỗi cho bạn

- Làm vở bài tập

- Chữa bài

 

doc 21 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 509Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 22 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Quảng Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
từng đoạn trong câu chuyện
HĐ 2: Kể từng đoạn của câu chuyện.
HĐ 3: Kể toàn bộ câu chuyện
3.Củng cố dặn dò.
-Gọi HS kể chuyện
-Nhận xét –ghi điểm
-Giới thiệu bài.
-Yêu cầu hs đọc từng đoạn 
-Tên của đoạn thể hiện ý chính của đoạn đó.
-Yêu cầu HS đọc tên 2 đoạn
-Các em chọn tên khác và đặt tên cho câu chuyện.
Dựa vào ý chính yêu cầu Hs kể từng đoạn trong nhóm.
-Gọi HS kể.
-Nhận xét đánh giá.
?-Câu chuyện khuyên em điều gì?
Nhắc HS.Kể lại câu chuyện
-4HS kể chuyện: Chim sơn ca và bông cúc trắng
-Nhận xét lời kể của bạn.
-4HS nối tiếp đọc
-Thảo luận theo bàn.
-Nhiều HS nêu ý kiến
Đoạn 1: Chú chồn hợm hĩnh
Đoạn 2: Trí khôn của chồn ở đâu?
Đoạn 3: Trí khôn của gà rừng
Đoạn 4: Chồn đã hiểu ra.
-Kể trong nhóm
-2-3nhóm lên kể theo đoạn.
-Đại diện 4 nhóm 4 HS lên kể.
-Nhận xét bình chọn nhóm kể hay.
-3HS kể.
-Kể theo vai.
-Nhận xét lời kể của bạn
-Nhiều HS nêu.
Chơi với bạn phải tôn trọng, thật thà, không coi thừơng bạn.
Tiết 4: Thể dục: GVCB DẠY 
Buổi chiều 
Tiết 1: Mĩ thuật: Vẽ trang trí: TRANG TRÍ ĐƯỜNG DIỀM 
I.Mục tiêu: - HS nhận biết đường diềm và cách sử dụng đường diềm để trang trí.
- HS biết cách trang trí và trang trí được đường diềm đơn giản.
- HS vẽ màu theo ý thích.
 II. Đồ dùng DH: 1. GV chuẩn bị: - Sưu tầm 1 số đồ vật cĩ trang trí đường diềm.
 - Một số bài vẽ đường diềm ở đồ vật của HS lớp trước.
 - Hình gợi ý cách vẽ trang trí đường diềm ở đồ vật.
 2. HS chuẩn bị : - Giấy hoặc vở thực hành,bút chì, thước kẻ,màu vẽ...
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra 
2.Bài mới.
HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.
3 phút
HĐ2:Hướng dẫn HS cách vẽ.
5 phút
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.
20 phút
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
5 phút
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
-Giới thiệu bài mới:
- GV cho HS xem 1 số đồ vật cĩ trang trí đường diềm và đặt câu hỏi:
+ Được dùng để trang trí ở đồ vật nào ?
+ Trang trí đường diềm cĩ tác dụng gì ?
- GV cho HS xem bài vẽ của HS và gợi ý:
+ Hoạ tiết đưa vào trang trí ?
+ Được sắp xếp như thế nào ?
+ Màu sắc?
- GV nhận xét.
- GV y/c HS nêu cách vẽ trang trí đường diềm.
- GV minh hoạ bảng và hướng dẫn.
B1:Tìm vị trí thích hợp,vẽ đ/diềm
B2: Chia k/cách để vẽ hoạ tiết.
B3:Tìm hình mảng và vẽ hoạ tiết.
B4: Vẽ màu.
-GV bao quát lớp,nhắc nhở HS vẽ hoạ tiết sáng tạo, vẽ màu theo ý thích,
-GV giúp đỡ 1số HS chậm, động viên HS có năng khiếu vẽ sáng tạo hơn.
- GV chọn 1 số bài vữ đẹp, chưa đẹp để n.xét.
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét bổ sung.
* Dặn dị: 
- Về nhà sưu tầm tranh đề tài mẹ hoặc cơ giáo.
- Nhớ đưa vở, bút chì, tẩy, màu.../.
- Tự KT
- HS quan sát và nhận xét.
+ Như bát, dĩa, cổ áo, túi xách...
+ Trang trí đường diềm làm cho đồ vật đẹp hơn.
- HS quan sát và trả trả lời.
+ Hoạ tiết trang trí đường diềm: hoa, lá, các con vật,tả thực hoặc cách điệu.
+ Sắp xếp nhắc lại, xen kẻ, đối xứng,
+ Hoạ tiết giống nhau vẽ màu giống nhau
- HS quan sát và trả lời.
- HS nêu các bước vẽ trang trí
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ bài.
- Trang trí đường diềm.
- Vẽ màu theo ý thích.
- HS đưa bài dán trên bảng.
- HS nhận xét về hoạ tiết, màu, 
 - HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dị.
Tiết 2: Thể dục: GVCB DẠY 
Tiết 3: Âm nhạc: GVCB DẠY 
 Thứ tư, ngày 28 tháng 01 năm 2015.
Buổi sáng
Tiết 1: Ôn Âm nhạc: GVCB DẠY 
Tiết 2: Ôn Mĩ thuật: Ôn vẽ tranh: ĐỀ TÀI TỰ CHỌN
I.Mục tiêu: - HS vẽ được tranh đề tài tự chọn.
 - HS vẽ và tô màu tranh theo cảm nhận riêng.
II- Đồ dùng DH: 1. GV chuẩn bị :
 - Một số tranh ảnh về hoạt động vui chơi của HS ở sân trường. Hình gợi ý cách vẽ
 2. HS chuẩn bị: - Giấy vẽ hoặc vở thực hành, bút chì, tẩy, màu,...
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài
HĐ 1: Ơn cách vẽ.
 5’
HĐ 1: Hướng dẫn HS thực hành.
 20’
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
5’
2.Củng cố dặn dò 2 – 3’
- Giới thiệu bài 
- GV y/c HS nêu các bước tiến hành vẽ tranh?
- GV hướng dẫn vẽ tranh ở bộ ĐDDH.
B1: Tìm, chọn nội dung đề tài.
B2: Vẽ hình ảnh chính, hình ảnh phụ.
B3: Vẽ chi tiết hồn chỉnh hình.
B4: Vẽ màu theo ý thích
- GV nêu y/c vẽ tranh.
- GV bao quát lớp nhắc nhở HS vẽ hình ảnh chính nổi bật nội dung, vẽ màu theo ý thích.
-GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá,giỏi
* Lưu ý: Khơng được dùng thước để vẽ.
- GV chọn 1 số bài đẹp,chưa đẹp để nh.xét
 - GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá bổ sung.
- Quan sát hình dáng, đặc điểm cái túi xách.
- Đưa vở, bút chì, tẩy,.màu.../.
- HS nêu
- HS lắng nghe.
- HS trả lời:
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ bài sáng tạo, vẽ màu theo ý thích,...
- HS đưa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét về nội dung, hình ảnh,
màu sắc,...
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dị.
 Tiết 3: Toán: T108. BẢNG CHIA 2
I. Mục tiêu: - HS LËp b¶ng chia 2
- Thùc hµnh chia 2
II. Các hoạt động dạy học:
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1. KiĨm tra:
2. Bµi míi:
H§ 1: Giíi thiƯu chia 2 tõ phÐp nh©n 2.
H§ 2: LËp b¶ng chia 2:
H§ 2: Thùc hµnh:
3. Cđng cè , dỈn dß:
- YCHS: Tõ 1 phÐp nh©n viÕt 2 phÐp chia. 2 x 4 = 8; 2x5=10
- NhËn xÐt, ch÷a bµi.
a. Nh¾c l¹i phÐp nh©n 2.
- G¾n b¶ng 4 tÊm b×a, mçi tÊm 2 chÊm trßn.
- 4 tÊm b×a cã tÊt c¶ mÊy chÊm trßn.
- ViÕt phÐp nh©n
b. Nh¾c l¹i phÐp chia.
- Trªn c¸c tÊm b×a cã 8 chÊm trßn, mçi tÊm cã 2 chÊm trßn. Hái cã mÊy tÊm b×a ? 
c. NhËn xÐt
- Tõ phÐp nh©n 2 lµ 2 x 4 = 8 ta cã phÐp chia lµ 8 : 2 = 4
- T­¬ng tù nh­ trªn cho HS tù lËp b¶ng chia hai
- Cho HS häc thuéc b¶ng chia 2.
Bµi 1: TÝnh nhÈm
- Yªu cÇu HS tù nhÈm vµ ghi kÕt qu¶ vµo SGK
Bµi 2: Gäi HS ®äc ®Ị to¸n
- Bµi to¸n cho biÕt g× ? 
- Bµi to¸n hái g× ?
- Yªu cÇu HS tãm t¾t vµ gi¶i
Bµi 3: Gäi HS ®äc ®Ị bµi
- Mçi sè 4, 6, 7, 8 lµ kÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh nµo ?
- NhËn xÐt giê häc.
- DỈn dß: VỊ nhµ häc thuéc b¶ng chia 2.
- 1 HS lªn b¶ng
- líp b¶ng con
- 8 chÊm trßn
2 x 4 = 8
8 : 2 = 4
- HS lËp b¶ng chia 2
2:2=1 12:2=6
4:2=2 14:2=7
6:2=3 16:2=8
8:2=4 18:2=9
10:2=5 20:2=10
- Lµm miƯng
- HS ®äc ®Ị to¸n
- Cã 12 c¸i kĐo chia ®Ịu cho 2 b¹n
- Mçi b¹n ®­ỵc mÊy c¸i kĐo?
Bµi gi¶i:
 Mçi b¹n ®­ỵc sè kĐo lµ:
 12 : 2 = 6 (c¸i kĐo)
 §¸p sè: 6 c¸i kĐo
- HS tÝnh nhÈm kÕt qu¶ cđa c¸c phÐp tÝnh. Råi nèi phÐp tÝnh víi kÕt qu¶
Tiết 4: Tập viết: CHỮ HOA S
I.Mục đích – yêu cầu: -Biết viết chữ hoa S(theo cỡ chữ vừa và nhỏ).
Biết viết câu ứng dụng “ Sáo tắm thì mưa” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy – học: Mẫu chữ S, bảng phụ. Vở tập viết, bút.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL 
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ 1: HD viết chữ hoa.
HĐ 2: HD viết câu ứng dụng
HĐ 3: Tập viết.
HĐ 4: Đánh giá.
3.Dặn dò:
-Chấm vở TV ở nhà của HS
-Nhận xét chung.
-Giới thiệu bài.
-Đưa mẫu chữ.
-Nêu cấu tạo chữ S.
-Viết mẫu và HD cách viết.
-Giới thiệu câu ứng dụng “Sáo tắm thì mưa”
?-Em hiểu gì về cách nói trên?
-Yêu cầu HS nhận xét về độ cao của các con chữ.
-HD cách viết chữ sáo
-nhắc nhở HS trước khi viết.
-theo dõi chung.
-Thu chấm bài của HS.
-Nhận xét chung
-Nhắc HS về nhà viết bài
-Quan sát đọc.
-Được viết bởi 2 nét cao 5 li
-Theo dõi viết bảng con.
-Đọc.
-Hễ thấy sáo tắm là trời sắp mưa.
-yêu cầu nêu.
-Theo dõi.
-Viết bảng con.
-Viết bài vào vở tập viết.
-Về nhà hoàn thành bài ở nhà.
Buổi chiều
Tiết 1: Tự học TV: LUYỆN VIẾT ( Bài 33)
I. Mục tiêu: - Giúp HS nắm chắc được cách viết chữ hoa S và cụm từ ứng dụng: Sáo tắm thì mưa -Rèn kĩ năng viết và trình bày ; Giáo dục ý thức viết đẹp và trình bày
II. Chuẩn bị: Vở Luyện viết
 II Hoạt động dạy học : 
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
 Hoạt động 1: Hướng dẫn lại cách viết chữ hoa
 ? Nêu cấu tạo và quy trình viết chữ S
- GV nhận xét và cách viết chữ S
 Hoạt động 2: Thực hành luyện viết 
Nhắc HS cách nối các con chữ – viết mẫu và HD.
-Nhắc nhở chung về tư thế ngồi, cầm bút, uốn nắn chung.
Theo dõûi giúp đỡ HS 
 *Chấm chửa: chấm 8 em 
 - Nhận xét 
 * Củng cố –Dặn dò: Về nhà luyện viết thêm
HS quan sát và nghe 
HS nêu 
HS vết vào vở theo nội dung
 - Viết bảng con S
- HS thực hành viết vào vở luyện viết
- Viết kiểu chữ nghiêng ( Bài 33)
Tiết 2: Tự học Toán: LUYỆN TIẾT 107: PHÉP CHIA
I.Mục tiêu: - Thông qua làm bài tập giúp HS củng cố về:
Bước đầu nhận biết phép chia trong mối quan hệ với phép nhân.
Biết đọc, viết, và tính toán kết quả của phép nhân, chia.
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
HĐ1:Củng cố phép chia
20-25’
-HĐ3: Số? 6-8’
:3.Củng cố, dặn dò 2’
-HD làm bài tập.
-Nhận xét giờ học
Bài1: Cho phép nhân viết 2 phép chia
-Yêu cầu HS làm vào VBT
Bài 2: Tính
-Yêu cầu HS làm vào vở.
-Lấy tích chia cho một thừa số ta được thừa số kia.
Bài 3: Số ?
-Yêu cầu HS làm vào vở.
- HD chữa bài 
.
HS thực hiện vào vở
4 x 2 = 8 4x3=12 5x4=20
8 :2 = 4 12:3=4 20:5=4
8 : 4 = 2 12:4=3 20:4=5
-Làm VBT.
a/ 5 x 2 =10 b/ 3x5=15 
 10 : 2 = 5 15:5=3
 10 : 5 = 2 15:3=5
4x3 =12; 12 : 3=4 12: 4=3
-Vài HS nêu.
Tiết 3: HDTH Toán: LÀM BÀI TẬP ( Tiết 1)
I.Mục tiêu: - Củng cố về phép chia; bảng chia 2; một phần hai. Giải toán có lời văn.
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
*Hoạt động 1: Thực hành, luyện tập.
Bài 1: Viết phép chia thích hợp vào chỗ chấm
- YCHS giải vào vở. 
- HD chữa bài
Bài 2: Viết các phép chia tương ứng với phép nhân
 - YCHS làm VBT, gọi 2 HS làm bảng lớp
-HD chữa bài, 
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- YCHS làm và chữa bài
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống
- YCHS tính và điền kết quả
- HD chữa bài
Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học. Hỏi củng cố lại bài.
- Dặn dò HS học ở nhà.
- HS làm vở, 1 em làm bảng lớp
Bài giải:
a/ Ta có phép chia: 8:2 = 4
b/ Ta có phép chia: 8:4 = 2
- Làm và chữa bài
a/ 3x4=12 b/ 2x5=10
 12:3=4 10:2=5
 12:4=3 10:5=2
- Làm và chữa bài
- Làm vở, chữa bàiû
a/ S; b/ Đ c/ Đ
- Đọc TL bảng nhân
 Thứ năm, ngày 29 tháng 01 năm 2015.
Buổi sáng
Tiết 1: Tập đọc: CÒ VÀ CUỐC
I.Mục đích, yêu cầu: 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó: 
Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
Biết đọc toàn bài với giọng vui, nhẹ nhàng, bước đầu biết đọc phân biệt giọng với các nhân vật.
2.Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài.
Hiểu nội dung bài: Phải lao động vất vả mới lúc thảnh thơi sung sướng
II.Đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ bài trong SGK. - Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.Kiểm tra.
2 Bài mới
HĐ1:HD luyện đọc
-HĐ2: Tìm hiểu bài
KL:
HĐ3:Luyện đọc lại
3.Củng cố dặn dò
-gọi HS đọc bài chim rừng tây nguyên.
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu ghi bài.
-Đọc mẫu.
-yêu cầu HS đọc từng câu.
-Chia lớp thành các nhóm
?-Thấy cò lội ruộng cuốc hỏi thế nào?
?-Vì sao Cuốc lại nghĩ như vậy?
?-Cò trả lời cuốc như thế nào?
?-Câu trả lời của cò chứa một lời khuyên. Lời khuyên ấy thế nào?
-Gọi HS đọc cá nhân
?-Câu chuyện khuyên ta điều gì?
-Đọc theo vai.
-Nhắc HS vể tập kể lại
-3HS đọc và trả lời câu hỏi
-Quan sát tranh phân biệt Cò và Cuốc.
-theo dõi.
-Nối tiếp nhau đọc.
-Phát âm từ khó.
-nối tiếp nhau đọc đoạn.
-Giải nghĩa từ khó.
-Luyện đọc trong nhóm
-Các nhóm thi đua đọc,
-Cử đại diện thi đọc.
-Đọc đồng thanh
-Đọc thầm
-Chị bắt tép vất vả thế bẩn hết áo trắng sao?
-Nhiều HS cho ý kiến
+Vì cuốc nghĩ áo cò trắng cò hay bay trên trời cao lại có những lúc khó nhọc như vậy
-Phải có lúc vất vả lội bùn mới có lúc thảnh thơi.
-Thảo luận theo bàn
-Phải lao động vất vả mới có lúc thảnh thơi, sung sướng
-3-4HS đọc,
-Nhận xét cách đọc.
- Thực hiện
Tiết 2: Toán: T108. MỘT PHẦN HAI
I. Mục tiêu: - Nhận biết một phần 2
Biết viết, đọc một phần hai.
II.Chuẩn bị: -Các hình vuông, tròn, tam giác. Chia làm 2 phần.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.Kiểm tra
2.Bàimới 
HĐ 1: Giới thiệu ½
HĐ 2: Thực hành
3.Củng cố dặn dò:
-Gọi Hs đọc bảng chia 2
-Nhận xét chung.
-giới thiệu bài.
-yêu cầu HS cùng vẽ bảng con 1 hình vuông, chia hình vuông thành 2 phần bằng nhau.
-Lấy đi một phần của hình vuông như thế đã lấy đi một phần hai hình vuông
-HD đọc ½
-HD cách viết, viết số 1 trước sau đó gạch ngang viết số 2 ở dưới.
½ còn gọi là một nửa.
-yêu cầu HS làm vào vở bài tập.
-Bài 1:
Bài 2: Yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK.
-Nêu câu hỏi gợi ý.
+Hình a có mấy ô vuông.
+Lấy đi ½ số ô vuông là lấy mấy ô?
Bài 3
-Nhận xét giờ học.
-Dặn HS làm lại các bài tập vào vở các em.
-3-4HS đọc.
-Cả lớp đọc.
-Thực hiện theo GV.
-Nhắc lại.
-Đọc nhiều lần.
-Viết bảng con ½
-Nhắc lại.
-Tự lấy ví dụ về một phần hai.
-Thực hiện.
-Đã tô màu ½ hình A, C, D.
-Quan sát thảo luận theo cặp
4ô vuông
-Lấy 2 ô
-Hình a đã tô màu ½.
-làm vào vở bài tập.
-Đổi vở và soát lỗi
-Hình b đã khoanh tròn ½ số cá.
- Thực hiện
Tiết 3: Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
I.Mục đích yêu cầu: -Mở rộng thêm một số vốn từ về chim chóc, biết thêm một số loài chim, một số thành ngữ về loài chim.
Luyện tập sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.
II. Đồ dùng dạy – học: Bảng phụ; Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: Từ ngữ về loài chim
HĐ 2: Ghi dấu chấm, dấu phẩy
3.Củng cố – dặn dò:
- Gọi 2HS hỏi đáp sử dụng cụm tư ở đâu.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
Bài 1: Gọi Hs đọc.
?-Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ những loài chim nào?
?-Kể thêm một số loài chim mà em biết.
Bài 2: Gọi Hs đọc yêu cầu
-Mỗi loài chim có đặc điểm riêng
?+Con chim gì có màu đen
-Giải nghĩa một số câu
Bài 3: Gọi Hs đọc.
?-Sau dấu chấm ta viết thế nào?
-Còn sau dấu phẩy?
?-Tìm thêm các thành ngữ nói về các loại chim?
-Nhận xét dặn dò.
-2HS hỏi đáp sử dụng cụm tư ở đâu.
-2HS đọc.
-Thảo luận cặp đôi.
-Nêu tên từng loại chim
-2HS đọc.
-Con quạ – đen như quạ
-Thảo luận/
+hôi như cú
+Nhanh như cắt
+Nói như vẹt
+Hót như khướu
-2HS đọc.
-viết hoa.
-Viết bình thường
-Tự làm bài
-3-4HS đọc đúng ngắt nghỉ dấu chấm, dấu phẩy.
-Học như vẹt – Như quốc kêu
Tiết 4: Tự nhiên và xã hội: CUỘC SỐNG XUNG QUANH (TT)
I.Mục tiêu: - Kể tên một số nghề nghiệp và cuộc sống chính ở thành thị.
Có ý thức yêu quê hương, xây dựng quê hương giàu đẹp.
II.Đồ dùng dạy – học: Các hình trong SGK.
III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: Làm việc với SGK.
HĐ 2: Vẽ tranh 
3.Dặn dò:
?-Kể lại một số nghề nghiệp ở địa phương em?
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Yêu cầu quan sát tranh và thảo luận câu hỏi SGK.
+Những bức tranh trang 46, 47 diễn ra cuộc sống ở đâu? Vì sao em biết?
?-Kể tên các nghề nghiệp đã đựơc vẽ trong hình 2, 3, 4,5 SGK
KL:Những hình vẽ trong sách thể hiện cuộc sống ở thành thị
-yêu cầu suy nghĩ và vẽ tranh về cuộc sống của người dân ở thành thị.
-GV theo dõi giúp đỡ hs.
-Nhận xét và kết luận.
?-Em hãy kể lại một cuộc sống ở thành phố mà em biết.
?-Ở thành phố người ta làm nghề gì là chủ yếu?
-Nhận xét – đánh giá tiết học.
-3HS kể.
-Quan sát.
-Thảo luận theo nhóm
-Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
-Nhận xét bổ xung.
-Vẽ tranh theo ý thích.
-Trình bày tranh và giải thích.
-Tự đánh giá lẫn nhau.
-5-6 HS kể.
-Buôn bán, làm công nhân ở các nhà máy.
 Buổi chiều
Tiết 1:HDTH Toán: LUYỆN TIẾT 109. MỘT PHẦN HAI
I. Mục tiêu: - Nhận biết một phần 2
Biết viết, đọc một phần hai.
II.Chuẩn bị: -Các hình vuông, tròn, tam giác. Chia làm 2 phần.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.Kiểm tra
2.Bàimới 
HĐ 1: Thực hành
HĐ2: Chữa bài
3.Củng cố dặn dò:
-Gọi Hs đọc bảng chia 2
-Nhận xét chung.
-giới thiệu bài.
-Bài 1:
-yêu cầu HS vẽ vào VBT chia các hình thành 2 phần bằng nhau rồi tô màu ½ hình đó.
-yêu cầu HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Tô ½ số ô vuông
Yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK.
-Nêu câu hỏi gợi ý.
+Hình a có mấy ô vuông.
+Lấy đi ½ số ô vuông là lấy mấy ô?
Bài 3: Khoanh vào ½ số con vật
-Nhận xét giờ học.
-Dặn HS làm lại các bài tập vào vở các em.
-3-4HS đọc.
-Cả lớp đọc.
-Làm và chữa bài.
-Nhắc lại.
- Làm và chữa bài
-Viết vào VBT
-Đã tô màu ½ hình A, C, D.
-Quan sát thảo luận theo cặp
4ô vuông
-Hình a khoanh ½ số con vật: khoanh 2 con; Hình b khoanh 3 con.
-làm vào vở bài tập.
- Thực hiện
Tiết 2: HDTH Tiếng Việt: ÔN TỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
I.Mục đích yêu cầu: Mở rộng thêm một số vốn từ về chim chóc, biết thêm một số loài chim, một số thành ngữ về loài chim.
Luyện tập sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.
II. Đồ dùng dạy – học: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
 Học sinh
HĐ 1:Làm bài tập
 Từ ngữ về loài chim
: Ghi dấu chấm, dấu phẩy
HĐ 2 Chửa bài 
3.Củng cố – dặn dò:
.
-Bài 1: Gọi Hs đọc.
?-Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ những loài chim nào?
?-Kể thêm một số loài chim mà em biết.
Bài 2: Gọi Hs đọc yêu cầu
-Mỗi loài chim có đặc điểm riêng
?+Con chim gì có màu đen
-Giải nghĩa một số câu
Bài 3: Gọi Hs đọc.
?-Sau dấu chấm ta viết thế nào?
-Còn sau dấu phẩy?
?-Tìm thêm các thành ngữ nói về các loại chim?
-Nhận xét dặn dò.
-2HS đọc.
-Thảo luận cặp đôi.
-Nêu tên từng loại chim
-2HS đọc.
-Con quạ – đen như quạ
-Thảo luận/
+hôi như cú
+Nhanh như cắt
+Nói như vẹt
+Hót như khướu
-2HS đọc.
-viết hoa.
-Viết bình thường
-Tự làm bài
-3-4HS đọc đúng ngắt nghỉ dấu chấm, dấu phẩy.
-Học như vẹt – Như quốc kêu
Tiết 3: Tự học Toán: LÀM BÀI TẬP ( Tiết 2) 
 I. Mục tiêu: - Luyện tập về bảng nhân, chia 2,3,4,5; biểu tượng 1/2; giải toán bằng phép chia.
II.Chuẩn bị. - VTH Toán.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ho¹t ®éng 1 :G thiƯu -ghi bµi
Ho¹t ®éng 2: Thùc hµnh
G tỉ chøc,h dÉn H lµm bµi tËp råi ch÷a
Bµi 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu TL đúng:
- HDHS chữa bài
Bµi 2: Viết tiếp vào chỗ chấm
- YCHS làm VTH
- G theo dâi -nhËn xÐt
Bµi 3: Nối kết quả đúng với phép tính:
- YCHS lµm vào vở 
- Ch÷a bµi -nhËn xÐt
Bµi 4: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu TL đúng:
- HD cách làm
- YCHS làm và HD chữa bài
G nhËn xÐt,chØnh sưa
Bµi 5: Viết số thích hợp vào ô trống
- YCHS lµm vào vở 
- Ch÷a bµi -nhËn xÐt
*Cđng cè - dỈn dß: Ra BT về nhà
- Làm và chữa bài
- Đáp án đúng: C. 
- H lµm bµi vµo vë
- Chữa bài: Hình đã tô màu vào ½ là hình C
- Làm và chữa bài
- Làm và chữa bài
- Đáp án đúng: B. 6 viên bi 
- H lµm bµi vµo vë
- Làm vở
- Ch÷a bµi -nhËn xÐt
3x4=12; 12: 2=6; 6x3=18
Thứ sáu, ngày 30 tháng 01 năm 2015.
Buổi sáng
Tiết 1: Toán: T110. LUYỆN TẬP
 I. Mục tiêu: - Củng cố lại về ½. 
Giúp HS thuộc bảng chia 2 và kĩ năng sử dụng bảng chia 2.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ 1: Ôn bảng chia 2
3.Củng cố dặn dò:
-yêu cầu HS.
-Nhận xét chung.
Bài 1,2: 
Bài 3: Gọi Hs đọc bài
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Bài 4: Gọi HS đọc bài
Bài tập cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
-Yêu cầu HS tóm tắt.
-Bài 5: Yêu cầu HS quan sát các hình
-Nhắc HS về làm bài tập.
-Vẽ hình tam giác hình vuông, lấy đi ½ vào bảng con.
-Nhẩm theo cặp đôi
-Nêu kết quả theo miệng.
-2HS
-18 lá cờ chia đều cho 2 tổ
Mỗi tổ có bao nhiêu lá cờ?
-Giải vào vở.
Mỗi tổ có số tờ là
18 : 2 = 9 (lá cờ)
 Đáp số: 9 lá cờ
-2HS đọc,
-Có 20 HS 1 hàng xếp 2 bạn
Hỏi có bao nhiêu hàng?
-2HS : 1 hàng
20HS:  hàng ?
20HS Xếp được số hàng là 
20 : 2 = 10 (hàng)
Đáp số 10 hàng
-Quan sát
-Làm vào vở bài tập
Tiết 2: Chính tả: (Nghe – viết). CÒ VÀ CUỐC
I. Mục tiêu: -Nghe viết chính xác,trình bày đúng,một đoạn trong câu chuyện cò vàcuốc:’’Cò đang lội ruộngNgại gì bẩn hả chị’’
-Làm đúng các bài tập phân biệt r/d/gi, thanh hỏi ngã

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 22.doc
  • docPHIEU HOC TAP TUAN 22.doc