Thứ / ngày Tiết Môn Tên bài dạy
THỨ HAI
1 Đạo đức Trả lại của rơi
2 Toán Bảng nhân 3
3 Tập đọc Ông Mạnh thắng thần gió
4 Tập đọc //
THỨ BA
1 Kể chuyện Ông Mạnh thắng thần gió
2 Toán Luyện tập
3 Chính tả Ông Mạnh thắng thần gió
THỨ TƯ
1 Tập đọc Mùa xuân đến
2 Toán Bảng nhân 4
3 LT & Câu Từ ngữ về thời tiết. Đặt và trả lời câu hỏi .
THỨ NĂM
1 Tập viết Chữ hoa Q
2 Toán Luyện tập
3 TN & XH An toàn khi đi các phương tiện giao thông
4 Thủ cơng Cắt, gấp, trang trí thiệp chc mừng
THỨ SÁU
1 Chính tả Mưa bóng mây
2 Toán Bảng nhân 5
3 TLV Tả ngắn về bốn mùa
4 SHTT Sinh hoạt lớp
u cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên bảng. HĐ 2. HD kể chuyện: * Xếp lại thứ tự các tranh theo nội dung câu chuyện. + Muốn xếp đúng thứ tự các tranh theo nội dung câu chuyện ta cần làm gì. - Treo tranh, yêu cầu quan sát tranh. - Yêu cầu 4 HS lên bảng xếp theo đứng thứ tự nội dung câu chuyện. - Nhận xét, đánh giá. * Kể lại từng đoạn câu chuyện. - Yêu cầu các nhĩm kể. - Nhận xét, đánh giá. *Kể lại tồn bộ câu chuyện. (HSG). - Nhận xét. đánh giá. * Đặt tên khác cho chuyện (HSG). - Yêu cầu HS suy nghĩ đặt tên khác cho câu chuyện. - Ghi bảng những tên chuyện hợp lý. 4. Củng cố, dặn dị: -Qua câu chuyện này cho con biết điều gì? - Về nhà tập kể lại câu chuyện. - Nhận xét tiết học. - 2 HS nối tiếp kể. - Cùng Gv nhận xét đánh giá. - Lắng nghe và nhắc lại tiêu đề bài. - Để kể lại đúng thứ tự 4 tranh theo đúng nội dung câu chuyện ta phải quan sát kỹ từng tranh được đánh số và nhớ lại nội dung câu chuyện. - Quan sát tranh - xác định lại thứ tự các tranh. - 4 HS mỗi HS cầm một tờ tranh trước ngực quay xuống lớp đứng theo đúng thứ tự. + T1: Thần giĩ xơ ơng Mạnh ngã. + T2: Ơng Mạnh vác cây dựng nhà. + T3: Thần Giĩ tàn phá nhà ơng Mạnh. + T4: Thần Giĩ trị chuyện với ơng Mạnh. - Nhận xét, bổ sung. - Mỗi nhĩm 3 HS kể theo vai. - 1, 2 HS kể từng đoạn câu chuyện. - Nhận xét,bình chọn. - Thực hiện. - Lắng nghe, điều chỉnh. - Ơng Mạnh thắng Thần Giĩ. - Bạn hay thù. - Ai thắng ai. - Thần Giĩ và ngơi nhà nhỏ. - Con người chiến thắng thiên nhiên. - Con người cĩ khả năng chiến thắng Thần Giĩ, chiến thắng thiên nhiên nhờ lịng quyết tâm và chăm chỉ lao động. Nhưng con người cũng sống thân ái, hồ thuận với thiên nhiên. ----------------------------------------- Mơn: TỐN Bài: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Ở tiết học này, HS: -Thuộc bảng nhân 3. -Biết giải bài tốn cĩ 1 phép nhân (trong bảng nhân 3). -Bài tập cần làm: Bài 1, 3, 4. - HS giỏi: làm tất cả bài 1, 2, 3, 4,5 II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ, viết sẵn bài tập 1,3 lên bảng. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức. - Chuyển tiết. 2. Kiểm tra: - Gọi 2 HS lên bảng đọc thuộc lịng bảng nhân 3. Hỏi HS về kết quả của một phép nhân bất kì trong bảng. - Nhận xét và cho điểm HS. 3. Bài mới: HĐ 1. Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên bảng. HĐ 2. HD luyện tập, thực hành. Bài 1: - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? 3 x 3 - Chúng ta điền mấy vào ơ trống? Vì sao? - Viết 9 vào ơ trống trên bảng và yêu cầu HS đọc phép tính sau khi đã điền số. Yêu cầu HS tự làm tiếp bài tập, sau đĩ gọi 1 HS đọc chữa bài. - Nhận xét và cho điểm HS. Bài 2: HS giỏi làm Bài 3: - Gọi 1 HS đọc đề bài tốn. - Yêu cầu HS cả lớp tự làm bài vào vở bài tập, 1 HS làm bài trên bảng lớp. - Nhận xét và cho điểm HS. Bài 4: - Gọi 1 HS đọc đề bài tốn. - Yêu cầu HS cả lớp tự làm bài vào vở bài tập, 1 HS làm bài trên bảng lớp. Bài 5: HS giỏi làm 4. Củng cố, dặn dị. - Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lịng bảng nhân 3. - Về nhà cĩ thể làm thêm, các bài tập cịn lại trong bài và học thuộc bảng nhân 2, 3. - Chuẩn bị: Bảng nhân 4. - Nhận xét tiết học. - 2 HS lên bảng trả lời cả lớp theo dõi và nhận xét xem hai bạn đã học thuộc lịng bảng nhân chưa. - Lắng nghe và điều chỉnh. - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài. - Bài tập yêu cầu chúng ta điền số thích hợp vào ơ trống. - Điền 9 vào ơ trống vì 3 nhân 3 bằng 9. - Làm bài và chữa bài. -1 HS đọc đề bài, cả lớp theo dõi và phân tích đề bài. - Làm bài theo yêu cầu: Tĩm tắt 1 can : 3 l 5 can : . . .l ? Bài giải 5 can đựng được số lít dầu là: 3 x 5 = 15 (l) Đáp số: 15 l - 1 HS đọc bài, cả lớp theo dõi và phân tích đề bài. - Làm bài theo yêu cầu: Tĩm tắt 1 túi : 3 kg 6 túi : . . .kg? Bài giải 6 túi đựng được số kg gạo là: 3 x 6 = 18 (kg) Đáp số: 18 kg - HS thi đọc thuộc lịng bảng nhân 3 - Lắng nghe và thực hiện. ----------------------------------- Mơn: CHÍNH TẢ (nghe - viết) Bài: GIĨ I. Mục tiêu: Ở tiết học này, HS: -Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ 7 chữ. -Làm được bài tập (2) a/b -Giáo dục cho học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở. II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ viét sẵn bài chính tả III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức. - KIểm tra sĩ số, HS hát tập thể. 2. Kiểm tra: - Yêu cầu lớp viết bảng con, gọi 2 HS lên viết: Quả na, lặng lẽ. - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: HĐ 1.Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên bảng. HĐ 2. HD nghe viết chính tả. * Đọc mẫu bài chính tả. - HDHS tìm hiểu nội dung: +Bài thơ nĩi về ai ? + Bài thơ cĩ mấy khổ thơ? + Mỗi câu thơ cĩ mấy tiếng? + Khi trình bày bài thơ ta cần chú ý điều gì? * HD viết từ khĩ: - Yêu cầu HS nêu và viết từ khĩ: - Yêu cầu viết bảng con, 2 HS viết bảng lớp. - Nhận xét, sửa sai. * HD viết chính tả: - Yêu cầu HS đọc lại bài viết. - Nhắc nhở HS về tư thế ngồi viết, cách trình bày, quy tắc viết hoa,... - Đọc cho HS viết vào vở. - Đọc cho HS sốt lỗi. * Chấm, chữa bài. - Thu 7,8 vở để chấm. - Nhận xét, sửa sai. HĐ3. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 2: - HD bài mẫu. - Yêu cầu lớp làm bài tập. - 2 HS lên bảng. - Nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố, dặn dị: - Về nhà chép lại bài cho đẹp hơn. - Nhận xét tiết học. - Thực hiện theo yêu cầu của GV. - Cùng GV nhận xét, đánh giá. - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài. - 2 học sinh đọc lại bài thơ. + Bài thơ nĩi về Giĩ. + Bài thơ cĩ 2 khổ thơ. +Mỗi câu thơ cĩ 7 tiếng. + Viết cách lề 3 ơ. Các chữ đầu dịng viết hoa, thẳng hàng với nhau. Hết 1 khổ thơ thì xuống dịng viết tiếp khổ thơ thứ 2. - HS nêu: Giĩ, rất, bỗng, quả, bưởi. - Lớp viết bảng con từng từ. - Lắng nghe và điều chỉnh. - 2 HS đọc lại bài. - Lắng nghe và thực hiện. - Nghe và nhớ cả câu, cả cụm từ rồi mới ghi vào vở. - Sốt lỗi, sửa sai bằng bút chì. - Lắng nghe và điều chỉnh. Điền vào chỗ trống: a) x hay s: - Hoa sen, len lẫn, hoa súng, xúng xính. b) iêc hay iêt? làm việc, thời tiết, bữa tiệc, thương tiếc. - Đổi vở để kiểm tra kết quả. - Lắng nghe, về nhà thực hiện. -------------------------------------------- Thứ tư ngày 15 tháng 1 năm 2014 Mơn: TẬP ĐỌC Bài: MÙA XUÂN ĐẾN I. Mục tiêu: Ở tiết học này, HS: -Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; đọc rành mạch được bài văn. -Hiểu ND: Bài văn ca ngợi vẻ đẹp của mùa xuân. (trả lời được câu hỏi 1,2; câu hỏi 3 (mục a). HS khá giỏi trả lời được đầy đủ câu hỏi 3. II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ viết câu văn luyện đọc. - Tranh minh họa SGK. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức. - Kiểm tra sĩ số, HS hát tập thể. 2. Kiểm tra: -GV kiểm tra 2 HS tiếp nối nhau đọc truyện Ơng Mạnh thắng Thần Giĩ và trả lời các câu hỏi về nội dung bài. -Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới. HĐ 1. Giới thiệu bài: Bài đọc Chuyện bốn mùa đã cho em biết mỗi mùa xuân, hạ, thu, đơng đều cĩ vẻ riêng đáng yêu. Bài các em học hơm nay sẽ cho em thấy rõ thêm vẻ đẹp của mùa xuân. Sự thay đổi của bầu trời và mặt đất khi mùa xuân đến. HĐ 2. HD luyện đọc. - GV đọc mẫu lần 1. - HDHS đọc từ khĩ. + Yêu cầu HS nêu từ khĩ, đọc từ khĩ, GV ghi bảng. + Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu. - HDHS chia đoạn. - Hát tập thể. - Thực hiện theo yêu cầu của GV. - Cùng GV nhận xét, đánh giá. - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài. - Lắng nghe và đọc thầm theo. - HS nêu. - Đọc nối tiếp theo câu. - Chia đoạn: + Đoạn 1: Từ đầu -> thoảng qua. + Đoạn 2: Vườn cây lại đầy tiếng chim -> trầm ngâm. Đoạn 3: Cịn lại. - HDHS đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ: + HDHS đọc câu khĩ. + Yêu cầu HS đọc theo đoạn lần 1. + HD giải nghĩa từ, ghi bảng: Tàn, khơ, rụng, sắp hết mùa. - HS đọc cá nhân, đồng thanh: Nhưng trong trí nhớ thơ ngây của chú, cịn mãi sáng ngời hình ảnh một cánh hoa mận trắng,/ biết nở cuối đơng để báo trước mùa xuân tới,// - Đọc theo đoạn lần 1. - Đọc chú giải. + Yêu cầu HS đọc theo đoạn lần 2. - Đọc theo đoạn lần 2. + Cho HS đọc từng đoạn trong nhĩm. - Đọc theo nhĩm 3. + Thi đọc giữa các nhĩm. - Nhận xét, tuyên dương. - HS trong nhĩm bắt thăm thi đọc cá nhân giữa các nhĩm. + Đọc đồng thanh cả bài. - Lớp đọc đồng thanh. HĐ 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn bài. Thảo luận nhĩm trả lời câu hỏi. - HS đọc thầm đoạn bài. Thảo luận nhĩm trả lời câu hỏi. - Dấu hiệu nào báo mùa xuân đến? - Hoa mận tàn báo mùa xuân đến. - Ngồi dấu hiệu hoa mận tàn các em cịn biết dấu hiệu nào của các lồi hoa khác ? - Hoa đào nở. - Hoa mai nở. - Giới thiệu hoa đào, hoa mai (tranh). - Kể lại sự thay đổi của bầu trời và mọi vật khi mùa xuân đến ? - Bầu trời ngày càng thêm xanh. - Nắng vàng ngày càng rực rỡ. - Vườn cây đầm chồi, nảy lộc, ra hoa, tràn ngập tiếng hĩt của các lồi chim và bĩng chim bay nhảy. Câu 3: (HSG trả lời được đầy đủ) - Tìm những từ ngữ trong bài giúp em cảm nhận được hương vị riêng của mỗi lồi hoa xuân, vẻ riêng của mỗi lồi chim. - Trao đổi nhĩm đơi viết vào giấy. Đại diện một số nhĩm trình bày. - Nhận xét, đánh giá. - Nhận xét, bổ sung. + Hương vị: Hoa bưởi nồng nàn, hoa nhãn ngọt, hoa cau thoảng qua. + Đặc điểm của lồi chim: chích chòe nhanh nhảu, khướu lắm điều, chào mào đỏm dáng, cu gáy trầm ngâm. - GV chốt lại ý nghĩa, nội dung bài: Bài văn ca ngợi vẻ đẹp mùa xuân. Mùa xuân đến làm cho cảnh sắc thiên nhiên thay đổi, trở nên tươi đẹp bội phần. - HS đọc lại nội dung bài. HĐ 4. HD luyện đọc lại. - GV đọc mẫu tồn bài. - HDHS cách đọc trong bài. - HD HS đọc từng đoạn trong bài. - HS luyện đọc lại từng đoạn trong bài. - Cho HS thi đọc cá nhân, nhĩm. - Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dị: - Qua bài văn em biết những gì về mùa xuân ? - Dặn đọc bài ở nhà, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. - Lắng nghe, đọc thầm theo. - Lắng nghe, thực hiện. - Lắng nghe và thực hiện. - Luyện đọc theo cặp. - Thi đọc cá nhân, nhĩm. - Tham gia nhận xét, đánh giá. - HS trả lời. - Lắng nghe và thực hiện. --------------------------------------------- Mơn: TỐN Tiết 98 Bài: BẢNG NHÂN 4 I. Mục tiêu: Ở tiết học này, HS: - Lập được bảng nhân 4. - Nhớ được bảng nhân 4. - Biết giải bài tốn cĩ 1 phép nhân (trong bảng nhân 4). - Biết đếm thêm 4. - Làm được các bài tập: 1, 2, 3. II. Đồ dùng dạy - học: - 10 tấm bìa, mỗi tấm cĩ gắn 4 chấm trịn hoặcc 4 hình tam giác, 4 hình vuơng, . . . Kẻ sẵn nội dung bài tập 3 lên bảng. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức. - Chuyển tiết. 2. Kiểm tra: - Tính tổng và viết phép nhân tương ứng với mỗi tổng sau: 4 + 4 + 4 + 4 5 + 5 + 5 + 5 - Nhận xét và cho điểm HS. - Gọi HS khác đọc thuộc lịng bảng nhân 3. 3. Bài mới: HĐ 1. Giới thiệu bài: - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên bảng. HĐ 2. Hướng dẫn thành lập bảng nhân 4. - Hướng dẫn HS lập các phép tính nhân tương tự như bảng nhân 3. Sau mỗi lần HS lập được phép tính mới GV ghi phép tính này lên bảng để cĩ bảng nhân 4. HĐ 3. Luyện tập, thực hành. Bài 1: - Yêu cầu HS tự làm bài, sau đĩ 2 HS ngồi cạnh nhau đổi vở để kiểm tra bài lẫn nhau. Bài 2: - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Cĩ tất cả mấy chiếc ơ tơ? - Mỗi chiếc ơ tơ cĩ mấy bánh xe? - Vậy để biết 5 chiếc ơ tơ cĩ tất cả bao nhiêu bánh xe ta làm thế nào? Tĩm tắt 1 xe : 4 bánh 5 xe : . . . bánh ? - Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở bài tập. - Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Trong dãy số này, mỗi số đứng sau hơn số đứng trước nĩ mấy đơn vị? - Yêu cầu HS tự làm tiếp bài, sau đĩ cho HS đọc xuơi, đọc ngược dãy số vừa tìm được. - Nhận xét, đánh giá. 4. Củng cố, dặn dị. - Yêu cầu HS đọc thuộc lịng bảng nhân 4 vừa học. - Nhận xét tiết học, yêu cầu HS về nhà học cho thật thuộc bảng nhân 4. Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. - 1 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài vào vở nháp: 4 + 4 + 4 + 4 = 4 x 4 = 16 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x 4 = 20 - Thực hiện theo yêu cầu của GV. - Lắng nghe và nhắc lại tiêu đề bài. - Quan sát hoạt động của GV và tự lập bảng nhân 4. - Cả lớp đọc đồng thanh bảng nhân sau đĩ tự học thuộc lịng bảng nhân 4. - Đọc bảng nhân. - Bài tập yêu cầu tính nhẩm. - Làm bài và kiểm tra bài của bạn. - HS đọc đề bài. - Cĩ tất cả 5 xe ơ tơ. - Mỗi chiếc ơ tơ cĩ 4 bánh xe. - Ta tính tích 4 x 5. - 1 HS làm bài trên bảng lớp. Bài giải Năm xe ơ tơ cĩ số bánh xe là: 4 x 5 = 20 (bánh xe) Đáp số: 20 bánh xe. - Bài tốn yêu cầu chúng ta đếm thêm 4 rồi viết số thích hợp vào ơ trống. - Mỗi số đứng sau hơn mỗi số đứng ngay trước nĩ 4 đơn vị. - Một số HS đọc thuộc lịng theo yêu cầu. - Lắng nghe và điều chỉnh. - Thực hiện theo yêu cầu của GV. - Lắng nghe và thực hiện. ---------------------------------------- Mơn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Bài: TỪ NGỮ VỀ THỜI TIẾT ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NÀO DẤU CHẤM, DẤU CHẤM THAN I. Mục tiêu: Ở tiết học này, HS: -Nhận biết được một số từ ngữ chỉ thời tiết 4 mùa (BT1). -Biết dùng các cụm từ bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho cụm từ khi nào để hỏi về thời điểm (BT2); điền đúng dấu câu vào đoạn văn (BT3). -GD cho HS ý thức tự giác, luyện tập, yêu thích mơn học. II. Đồ dùng dạy - học: - Viết sẵn 6 từ ngữ ở bài tập 1. - BP viết ND bài tập 2. III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số, HS hát tập thể. 2. Kiểm tra: - Hãy kể tên các tháng trong năm? - Một năm cĩ mấy mùa, các mùa bắt đầu từ tháng nào kết thúc tháng nào? - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: HĐ 1. Giới thiệu bài: - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên bảng. HĐ 2. HD làm bài tập: * Bài 1: - Giơ bảng con ghi sẵn các từ ngữ cần chọn. - Yêu cầu HS nĩi tên các mùa phù hợp với từ ngữ trên bảng. - Yêu cầu nhắc lại. - Nhận xét, đánh giá. *Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - HD cách làm bài. - Yêu cầu trình bày. * Bài 3: - Nêu yêu cầu bài tập. - Dán hai tờ giấy khổ to đã chép sẵn nội dung. - Yêu cầu 2 HS lên bảng. - Yêu cầu làm bài, chữa bài. - GV đọc và nêu cách đọc. - Nhận xét, đánh giá. 4. Củng cố dặn dị: - Về nhà xem lại bài. - Nhận xét giờ học. - Hát đầu giờ. - HS kể:... - Lắng nghe và điều chỉnh. - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài. *Chọn những từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để chỉ thời tiết của từng mùa (nĩng bức, ấm áp, giá lạnh, mưa phùn giĩ bấc, se se lạnh, oi nồng). - Đọc : Nĩng bức, ấm áp, giá lạnh. VD: nĩng bức - mùa hạ.( mùa hạ nĩng bức) - ấm áp mùa xuân - mùa xuân ấm áp. - Giá lạnh mùa đơng - mùa đơng giá lạnh. Mùa thu se se lạnh - se se lạnh mùa thu. - 2 HS nhắc lại. - Nhận xét, bổ sung. * Nêu yêu cầu của bài. - Đọc từng câu văn, lần lượt thay cụm từ: Bao giờ, lúc nào, tháng mấy và chú ý kiểm tra xem trường hợp nào thay được, trường hợp nào khơng thay được. a. Khi nào (bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ ) lớp bạn đi thăm viện bảo tàng? b. Khi nào trường bạn nghỉ hè? (bao giờ, lúc nào, tháng mấy) c. Bạn làm bài tập này khi nào? ( lúc nào, bao giờ ). d. Bạn gặp cơ giáo khi nào? (bao giờ, lúc nào). * Nêu yêu cầu bài 3. - HS làm bài, chữa bài. a. Ơng Mạnh nổi giận quát: -Thật độc ác ! b. Đêm ấy, Thần giĩ lại đến đập cửa, thét: - Mở cửa ra ! - Khơng ! Sáng mai ta sẽ mở cửa mời ơng vào. - Nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe, về nhà thực hiện. Thứ năm ngày 16 tháng 1 năm 2014 Tập viết CHỮ HOA Q A/ Mục tiêu : - Viết đúng chử Q (1 dịng cỡ vừa , 1 dịng cỡ nhỏ) chữ và câu úng dụng: Quê(1 dịng cỡ vừa , 1 dịng cỡ nhỏ) Quê hương tươi đẹp (3 lần). HSKT Viết được chử Q 3lần .B/ Chuẩn bị : * Mẫu chữ hoa Q đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng . Vở tập viết C/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: -Yêu cầu lớp viết vào bảng chữ P và từ Phong -Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Hơm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa Q và một số từ ứng dụng cĩ chữ hoa Q b)Hướng dẫn viết chữ hoa : *Quan sát số nét quy trình viết chữ Q -Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời : - Chữ Q cĩ những nét nào ? - Chúng ta đã học chữ cái hoa nào cũng cĩ nét cong kín ? - Hãy nêu qui trình viết chữ Q sau khi đã viết chữ O ? - Nhắc lại qui trình viết nét 1 sau đĩ là nét 2 vừa giảng vừa viết mẫu vào khung chữ . *Học sinh viết bảng con - Yêu cầu viết chữ hoa Qvào khơng trung và sau đĩ cho các em viết chữ Q vào bảng con . *Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng : -Yêu cầu một em đọc cụm từ . -Em hiểu cụm từ “ Quê hương tươi đẹp “ nĩi lên điều gì? * / Quan sát , nhận xét : - Cụm từ phong cảnh hấp dẫn cĩ mấy chữ - So sánh chiều cao chữ Q hoa và chữ u? - Những chữ nào cĩ cùng chiều cao với chữ Q hoa và cao mấy ơ li ? - Khi viết tiếng Quê ta viết nối nét giữa chữ Q và chữ u như thế nào ? - Khoảng cách giữa các chữ bằng chùng nào ? */ Viết bảng : - Yêu cầu viết chữ Quê vào bảng - Theo dõi sửa cho học sinh . *) Hướng dẫn viết vào vở : -Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh . d/ Chấm chữa bài -Chấm từ 5 - 7 bài học sinh . -Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm . đ/ Củng cố - Dặn dị: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà hồn thành nốt bài viết trong vở . - Lên bảng viết các chữ theo yêu cầu . - 2 em viết chữ P - Hai em viết từ “Phong“ - Lớp thực hành viết vào bảng con . -Lớp theo dõi giới thiệu -Vài em nhắc lại tựa bài. -Học sinh quan sát . -Chữ Q gồm 2 nét là nét cong kín và nét vịng nhỏ bên trong . - Chữ O . - Điểm đặt bút nằm ở vị trí số 1 ( chỉ trên mẫu chữ ) - Sau khi viết O lia bút xuống vị trí 2 viết nét ~ dưới đáy về bên phải chữ - Quan sát theo giáo viên hướng dẫn . - Lớp theo dõi và thực hiện viết vào khơng trung sau đĩ bảng con . - Đọc : Quê hương tươi đẹp . - Là đất nước thanh bình, nhiều cảnh đẹp . - Gồm 4 tiếng: Quê, hương, tươi, đẹp . - Chữ Q cao2 li rưỡi cịn chữ u cao 1 ơ li - Chữ g , h , p cao bằng chữ Q và cao 2 ơ li rưỡi . - Từ điểm cuối của chữ Q rê bút lên điểm cuối của chữ u và viết chữ u . -Bằng một đơn vị chữ (khoảng viết đủ âm o) - Viết bảng : Quê - Thực hành viết vào bảng . - Viết vào vở tập viết : -1 dịng chữ Q cỡ nhỏ. 1 dịng chữ Qhoa cỡ vừa. 1 dịng chữ Quê cỡ nhỏ. - 2 dịng câu ứng dụng“Quê hương tươi đẹp. -Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm . -Về nhà tập viết lại nhiều lần và xem trước bài mới : “ Ơn chữ hoa R ” --------------------------------------- Mơn: TỐN Tiết 99 Bài: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Ở tiết học này, HS: - Thuộc bảng nhân 4. - Biết tính giá trị của biểu thức số cĩ 2 dấu phép tính nhân và cộng trong trường hợp đơn giản. - Biết giải bài tốn cĩ một phép nhân (trong bảng nhân 4). - Bài tập cần làm: Bài 1a, 2, 3 - Hs giỏi làm: Bài 1, 2, 3, 4, 5 II. Đồ dùng dạy - học: - Viết sẵn nội dung bài tập 2 lên bảng. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức. - Chuyển tiết. 2. Kiểm tra: - Gọi 2 HS lên bảng đọc thuộc lịng bảng nhân 4. Hỏi HS về kết quả của một phép nhân bất kì trong bảng. - Nhận xét và cho điểm HS. 3. Bài mới HĐ 1. Giới thiệu bài: - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên bảng. HĐ 2. HD luyện tập, thực hành. Bài 1: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS tự làm bài, sau đĩ yêu cầu 1 HS đọc bài làm của mình. - Vậy khi ta đổi chỗ các thừa số thì tích cĩ thay đổi khơng? Bài 2: - Viết lên bảng: 2 x 3 + 4 = - Yêu cầu HS suy nghĩ để tìm kết quả của biểu thức trên. - Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng và cho điểm HS. Bài 3: - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS tự tĩm tắt và làm bài. Bài 4: Khuyến khích HS khá giỏi thực hiện. - Yêu cầu HS tự làm bài, sau đĩ nhận xét và cho điểm HS. Bài 5 hs khá giỏi làm. 4. Củng cố, dặn dị. -Yêu cầu HS ơn lại bảng nhân 4 ở nhà. -Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. - 2 HS lên bảng trả lời, cả lớp theo dõi và nhận xét xem 2 bạn đã học thuộc lịng bảng nhân chưa. - Tính nhẩm. - Cả lớp làm bài vào vở. 1 HS đọc chữa bài, các em cịn lại theo dõi và nhận xét bài của bạn. - Khi đổi chỗ các thừa số thì tích khơng thay đổi. - Theo dõi. - Làm bài. HS cĩ thể tính ra kết quả như sau: 2 x 3 + 4 = 6 + 4 = 10 2 x 3 + 4 = 2 + 7 = 14 - HS đọc đề bài. - Nghe giảng và tự làm bài. 3 HS lên bảng làm bài. - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. Bài giải Năm em HS được mượn số sách là 4 x 5 = 20 (quyển sách) Đáp số: 20 quyển sách. - Lắng nghe và thực hiện. ----------------------------------------------- Mơn: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Tiết 20 Bài: AN TỒN KHI ĐI CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THƠNG I. Mục tiêu: Ở tiết học này, HS: - Nhận biết một số tình huống nguy hiểm cĩ thể xảy ra khi đi các phương tiện giao thơng. -Thực hiện đúng các quy định khi đi các phương tiện giao thơng *HSKG: Biết đưa ra lời khuyên trong một số tình huống cĩ thể xảy ra tai nạn giao thơng khi đi xe máy, ơ tơ, thuyền bè tàu hoả,... - KNS: Ra quyết định: Nên và khơng nên làm gì khi đi các phương tiện giao thơng; tư duy phê phán: phê phán những hành vi sai trái; làm chủ bản thân: cĩ trách nhiệm thực hiện đúng các quy định khi đi các phương tiện giao thơng. - Giáo dục HS cĩ ý thức chấp hành luật lệ giao thơng. II. Đồ dùng dạy - học: - Tranh ảnh, SGK. - Một số tình huống cĩ thể xảy ra khi đi các phương tiện giao thơng ở địa phương mình. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức. - Chuyển tiết. 2. Kiểm tra: - Hãy kể tên các loại đường giao thơng? - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: HĐ 1.Giới thiệu bài: - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên bảng. HĐ 2. Thảo luận tình huống. - Treo ảnh trang 42. - Chia nhĩm (ứng với số tranh). - Gợi ý thảo luận: Tranh vẽ gì? - Điều gì cĩ thể xảy ra ? - Đã khi nào con cĩ những hành động như các bạn trong các tình huống đĩ khơng ? - Con sẽ khuyên các bạn đĩ như thế nào ? * Kết luận. HĐ 3. Quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - Hướng dẫn HS quan sát và trả lời câu hỏi. + Tranh 1 hành khách đang làm gì? ở đâu? Họ đứng gần hay xa mép đường? + T2: Hành khách đang làm gì? Họ lên xe ơ tơ khi nào? +T3 Hành khách đang làm gì ? Theo bạn hành khách phải như thế nào khi ở trên xe ơ tơ ? + T4 Hành khách đang làm gì ? Họ xuống xe ở
Tài liệu đính kèm: