Tiết 52 : ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I ( tiết 1 )
I. MỤC TIÊU
- Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kì I ( phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng / phút) ; hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài ; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã học. Thuộc 2 đoạn thơ đã học. Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu ; biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học.
- Rèn kĩ năng đọc đúng và trả lời được câu hỏi.
- GD HS ý thức học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
HS : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định tổ chức :
KT sĩ số : .
2. Kiểm tra bài cũ :
Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài :
b. Nội dung :
* Kiểm tra đọc : ( 7 – 8 em )
- Gọi từng HS lên bảng bốc thăm chọn bài tập đọc
- HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong phiếu đã chỉ định.
- GV nêu câu hỏi.
Nhận xét, cho điểm.
* Chỳ ý :
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ : 7 điểm
+ Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng đọc đúng yêu cầu cho 1,5 điểm.
+ Đạt tốc độ đọc 45 tiếng / phút cho 1,5 điểm .
* Bài tập :
Bài 1: Tìm từ chỉ sự vật
- HS đọc yêu cầu
- HD thảo luận nhóm 4.
- Gọi đại diện các nhóm báo cáo.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2 : Viết bản tự thuật theo mẫu.
- HS đọc yêu cầu.
- HD làm bài cá nhân
- Gọi 1 số HS đọc bài Tự thuật của mình
- Gọi HS nhận xét, bổ sung.
- Cho điểm HS.
c. Củng cố : Nhắc lại nội dung ?
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học
5. Dặn dò : Học bài và chuẩn bị cho tiết sau.
2 HS kể tên các bài tập đọc đã học.
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài đọc.
- Đọc theo chỉ dẫn trong phiếu.
- HS trả lời.
- Đọc yêu cầu.
- Thảo luận nhóm 4.
- Đại diện các nhóm trình bày
ô cửa máy bay, nhà cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non.
- Các nhóm nhận xét, bổ sung.
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài vào vở.
- Một số HS đọc bài.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
2 HS nhắc lại nội dung bài.
núi non. - Các nhóm nhận xét, bổ sung. - Đọc yêu cầu. - Làm bài vào vở. - Một số HS đọc bài. - HS khác nhận xét, bổ sung. 2 HS nhắc lại nội dung bài. *************************************** Tiếng việt tiết 53 : ôn tập cuối học kì I ( tiết 2 ) I. Mục tiêu - Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kì I ( phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng / phút) ; hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài ; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã học. Biết đặt câu tự giới thiệu mình với người khác. Bước đầu biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho đúng chính tả. - Rèn kĩ năng đọc nói lời tự nhiên để giới thiệu. - GD HS ý thức học tập. II. Đồ dùng dạy học : GV : Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Bảng phụ. HS : SGK III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : KT sĩ số : ............................................ 2. Kiểm tra bài cũ : Nhận xét cho điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài : b. Nội dung : * Kiểm tra đọc : ( 7 – 8 em ) - Gọi từng HS lên bảng bốc thăm chọn bài tập đọc - HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong phiếu đã chỉ định. - GV nêu câu hỏi về nội dung. - Nhận xét, cho điểm. * Chỳ ý : + Đọc đỳng tiếng, đỳng từ : 7 điểm + Ngắt nghỉ hơi đỳng chỗ, giọng đọc đỳng yờu cầu cho 1,5 điểm. + Đạt tốc độ đọc 45 tiếng / phỳt cho 1,5 điểm . Bài tập : Bài 1 : - Gọi HS đọc yêu cầu. - HD thảo luận cặp đôi - Gọi đại diện các nhóm trình bày. - Gọi các nhóm nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, chữa bài. Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu - HD thảo luận nhóm 4. - Gọi đại diện các nhóm trình bày - Gọi các nhóm nhận xét. - GV kết luận c. Củng cố : Nhắc lại nội dung ? 4. Tổng kết : Nhận xét giờ học 5. Dặn dò : Học bài và chuẩn bị bài sau. 2 HS kể tên các bài tập đọc đã học. - Từng HS lên bốc thăm chọn bài đọc. - Đọc theo chỉ định trong phiếu. - HS trả lời. - Đọc yêu cầu. - Thảo luận cặp đôi. - Đại diện các nhóm trình bày Cháu chào bác ạ ! Cháu là Mai, học cùng lớp với bạn Ngọc. Thưa bác, Ngọc có nhà không ạ. - Các nhóm nhận xét, bổ sung. - Đọc yêu cầu. - Thảo luận nhóm 4. - Đại diện các nhóm trình bày Đầu năm học mới, Huệ nhận được quà của bố. Đú là một chiếc cặp rất xinh. Cặp cú quai đeo. Hụm khai giảng, ai cũng phải nhỡn Huệ với chiếc cặp mới. Huệ với chiếc cặp mới. Huệ thầm hứa học chăm, học giỏi cho bố vui lòng.... - Các nhóm nhận xét, bổ sung. 2 HS nhắc lại nội dung bài. ******************************************************************************* Thứ ba, ngày 24 tháng 12 năm 2013 Tiếng việt tiết 18 : ôn tập cuối học kì I ( tiết 3 ) I. Mục tiêu - Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kì I ( phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng / phút) ; hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài ; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã học. Biết thực hành sử dụng mục lục sách. Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả; tốc độ viết khoảng 40 chữ / 15 phút. - Rèn kĩ năng viết chính tả đúng, đẹp. - GD HS ý thức học tập. II. Đồ dùng dạy học GV : Phiếu ghi tên các bài tập đọc, bảng phụ. HS : SGK III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : KT sĩ số : ............................................ 2. Kiểm tra bài cũ : Nhận xét cho điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài : b. Nội dung : * Kiểm tra đọc : ( 7 – 8 em ) - Gọi từng HS lên bảng bốc thăm chọn bài tập đọc. - HD HS đọc theo yêu cầu của phiếu - GV nêu câu hỏi về nội dung. - Nhận xét, cho điểm. * Chỳ ý : + Đọc đỳng tiếng, đỳng từ : 7 điểm + Ngắt nghỉ hơi đỳng chỗ, giọng đọc đỳng yờu cầu cho 1,5 điểm. + Đạt tốc độ đọc 45 tiếng / phỳt cho 1,5 điểm . Bài 1 : - Gọi HS đọc yêu cầu. Thi tìm bài Tập đọc theo mục lục. - Phổ biến, hướng dẫn cách chơi. - Nhận xét, khen ngợi. Bài 2 : Chính tả. - GV đọc mẫu + Đoạn văn có mấy câu ? + Những chữ nào phải viết hoa ? Vì sao. + Cuối mỗi câu có dấu gì ? - Luyện viết từ khó : - Nhận xét, sửa sai. - GV đọc bài viết. - Soát lỗi - Chấm 5- 7 bài c. Củng cố : Nhắc lại nội dung ? 4. Tổng kết : Nhận xét giờ học 5. Dặn dò : Học bài và chuẩn bị bài sau. 2 HS đọc bài : Há miệng chờ sung. - Từng HS lên bốc thăm chọn bài đọc. - Đọc theo yêu cầu của phiếu. - HS trả lời. - Đọc yêu cầu HS1 nêu tên bài : Mẩu giấy vụn HS2 đọc số trang : Trang 49 - 2 HS đọc lại + Đoạn văn có 4 câu. + Chữ Bắc phải viết hoa vì đó là tên riêng... + Cuối mỗi câu có dấu chấm. - HS viết bảng con : đầu năm, quyết trở thành, giảng lại, đã đứng đầu lớp. - HS viết bài vào vở - Đổi vở soát lỗi 2 HS nhắc lại nội dung bài. ********************************** Toán Tiết 87 : luyện tập chung I. Mục tiêu: - Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20. Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết tìm số hạng, số bị trừ. Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. - Rèn kĩ năng làm tính và giải toán thành thạo. - GD HS yêu thích học môn toán. * Bài tập cần làm : 1 (cột 1,2,3); bài 2 (cột 1,2); bài 3(a, b); bài 4 II. Đồ dùng dạy học : GV : SGK, bảng phụ. HS : SGK, VBT. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : KT sĩ số : ................................................ 2. Kiểm tra bài cũ : Nhận xét cho điểm. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài : b. Nội dung : Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu thảo luận cặp đôi. - HD chơi trò chơi “Truyền điện” - GV nhận xét, tổng kết. - Gọi 1, 2 HS đọc lại Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu - Lớp làm bảng con. - Gọi 2 HS lên bảng làm. - Nhận xét, chốt kết quả. Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu - HD thảo luận nhóm 4. - Gọi đại diện các nhóm báo cáo. - Gọi các nhóm nhận xét, bổ sung - Nhận xét, chốt đáp án. Bài 4 : - Gọi HS đọc yêu cầu - HD HS phân tích đề toán - HD làm vào vở. 2 HS lên bảng chữa bài - GV chấm bài, nhận xét. * Còn thời gian HDHS làm bài 1 cột 4; bài 2 cột 3,4; bài 3c; bài 5. c. Củng cố : Nhắc lại nội dung bài ? 4.Tổng kết : Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò : Học bài và chuẩn bị bài : Luyện tập chung 1 HS lên bảng chữa bài 3 tiết trước. - HS đọc yêu cầu. - Thảo luận cặp đôi - HS chơi theo hướng dẫn - 1, 2 HS đọc lại. - Đọc yêu cầu. - Làm bảng con - 2 HS lên bảng chữa bài 28 + 9 47 73 - 35 38 - HS đọc yêu cầu. - Thảo luận nhóm 4. - Đại diện các nhóm báo cáo. x + 18 = 62 x = 62 – 18 x = 44 x – 27 = 37 x = 37 + 27 x = 64 - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Đọc yêu cầu. - HS phân tích đề toán - 2 HS lên bảng. Lớp làm vào vở. Toựm taột 92 kg Lụùn to Lụùn beự 16 kg ? kg Bài giải Con lợn bé cân nặng là : 92 – 16 = 76 ( kg ) Đáp số : 76 kg 2 HS nhắc lại nội dung bài. ************************************* Tiếng việt tiết 35 : ôn tập cuối học kì I ( tiết 4 ) I. Mục tiêu - Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kì I ( phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng / phút) ; hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài ; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã học. Nhận biết được từ chỉ hoạt động và dấu câu đã học. Biết cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình. - Rèn kĩ năng dùng từ đặt câu chính xác. - GD HS ý thức học tập. II. Đồ dùng dạy học : GV : Phiếu ghi tên các bài tập đọc, bảng phụ. HS : SGK III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : KT sĩ số : .......................................... 2. Kiểm tra bài cũ : Nhận xét cho điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài : b. Nội dung : * Kiểm tra đọc : ( 7 – 8 em ) - Gọi từng HS lên bảng bốc thăm chọn bài tập đọc. - HD HS đọc theo yêu cầu của phiếu - GV nêu câu hỏi. - Nhận xét, cho điểm. * Chỳ ý : + Đọc đỳng tiếng, đỳng từ : 7 điểm + Ngắt nghỉ hơi đỳng chỗ, giọng đọc đỳng yờu cầu cho 1,5 điểm. + Đạt tốc độ đọc 45 tiếng / phỳt cho 1,5 điểm . * Ôn tập : Bài 2 : Ôn từ chỉ hoạt động - Gọi HS đọc yêu cầu - HD thảo luận nhóm 4 - Gọi đại diện các nhóm báo cáo. - Gọi các nhóm nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu - HD trả lời miệng - GV nhận xét, chốt KQ. => Dấu phẩy viết ở giữa cõu. Dấu chấm viết ở cuối cõu. Dấu hai chấm viết ở trước lời núi của ai đú. Dấu ngoặc kộp đặt ở đầu và cuối cõu núi. Dấu 3 chấm viết ở giữa cỏc tiếng gà gỏy . Bài 4 : - Gọi HS đọc yêu cầu - HD thảo luận cặp đôi - Gọi các cặp thực hành đóng vai. - Nhận xét, chốt lại c. Củng cố : Nhắc lại nội dung ? 4.Tổng kết : Nhận xét giờ học 5. Dặn dò : Học bài và chuẩn bị bài sau. 2 HS đọc bài : Sự tích cây vú sữa. - Từng HS lên bốc thăm chọn bài đọc. - Đọc theo yêu cầu của phiếu. - HS trả lời. - Đọc yêu cầu. - Thảo luận nhóm 4. - Đại diện các nhóm báo cáo nằm, lim dim, kêu, chạy, vươn, dang, vỗ, gáy. - Các nhóm nhận xét, bổ sung. - Đọc yêu cầu. - HS trả lời. Trong bài có dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép, dấu chấm cảm, dấu ba chấm. - Đọc yêu cầu. - Thảo luận cặp đôi HS1 : Em bé – khóc HS2 : Cháu đừng khóc nữa. Chú sẽ đưa cháu về. Tên cháu là gì ? Bố mẹ cháu tên gì ? Làm ở đâu ? Nhà cháu ở thôn nào nhà cháu có số điện thoại không ? HS1 : Cháu tên là A, mẹ cháu tên là ... - HS nhắc lại nội dung bài ************************************************************************************* Thứ tư, ngày 25 tháng 12 năm 2013 Toán Tiết 88 : luyện tập chung I. Mục tiêu : - Biết cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết tính giá trị của biểu thức số có 2 dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. Biết tìm 1 thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ. Biết giải bài toán về nhiều hơn 1 số đơn vị. - Rèn kĩ năng làm tính và giải toán nhanh thành thạo. - Giáo dục HS tự giác trong học tập. * Bài tập cần làm : bài1 (cột1,3,4); bài 2(cột1,2); bài 3 (b); bài 4. II. Đồ dùng dạy học : GV : Bảng phụ HS : VBT. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : KT sĩ số : .............................................. 2. Kiểm tra bài cũ : Nhận xét cho điểm. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài : b. Nội dung : Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu - Gọi 3 HS lên bảng. Lớp làm bảng con. - Nhận xét, chữa bài. Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu - HD thảo luận nhóm 4. - Gọi đại diện 1 số nhóm trình bày. Nhận xét, chốt kết quả. Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu - HD HS thảo luận cặp đôi - HD chơi trò chơi “ Tinh thần đồng đội”. Chia lớp làm 2 đội - Nhận xét kết luận Bài 4 : - Gọi HS đọc yêu cầu - HD HS phân tích đề toán - HD làm cá nhân vào vở. Gọi 2 HS lên bảng làm. Chấm bài, nhận xét. * Còn thời gian HDHS làm bài 1( cột 2,5); bài 2 (cột 3); bài 3a; bài 5. c. Củng cố : Nhắc lại nội dung bài ? 4. Tổng kết : Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò : Hoàn thành bài tập – chuẩn bị bài : Luyện tập chung 2 HS chữa bài 3. - Đọc yêu cầu. - 3 HS lên bảng làm. Lớp làm bảng con. KQ : 70; 100; 25. - Đọc yêu cầu. - HS thảo luận nhóm 4. - Đại diện 1 số nhóm trình bày. KQ : 15 12 6 7 15 12 - Đọc yêu cầu. - Thảo luận cặp đôi - Mỗi đội cử 2 đại diện lên tham gia Soỏ bũ trửứ 44 63 64 90 Soỏ trửứ 18 36 30 38 Hieọu 26 27 34 52 - Lớp cổ vũ - Đọc yêu cầu. - Phân tích đề toán. - Lớp làm vào vở. 2 HS lên bảng chữa bài. giải Can to đựng được số lít dầu là : 14 + 8 = 22 ( l ) Đáp số : 22 l dầu. 2 HS nhắc lại nội dung bài. ******************************* Tiếng việt tiết 54 : ôn tập cuối học kì I ( tiết 5 ) I. Mục tiêu - Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kì I ( phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng / phút) ; hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài ; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã học. Tìm được từ chỉ hoạt động theo tranh vẽ và đặt câu với từ đó. Biết nói lời mời, nhờ, đề nghị phù hợp với tình huống cụ thể. - Rèn kĩ năng đặt câu với từ chỉ hoạt động. - GD HS ý thức học tập. II. Đồ dùng dạy học : GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. HS : SGK III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : KT sĩ số : ............................................... 2. Kiểm tra bài cũ : Nhận xét cho điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài : b. Nội dung : * Kiểm tra đọc : ( 7 – 8 em ) - Gọi từng HS lên bảng bốc thăm chọn bài tập đọc. - HD HS đọc theo yêu cầu của phiếu - GV nêu câu hỏi. - Nhận xét, cho điểm. * Chỳ ý : + Đọc đỳng tiếng, đỳng từ : 7 điểm + Ngắt nghỉ hơi đỳng chỗ, giọng đọc đỳng yờu cầu cho 1,5 điểm. + Đạt tốc độ đọc 45 tiếng / phỳt cho 1,5 điểm . * Ôn tập : Bài 1: Tìm từ chỉ hoạt động - Gọi HS đọc yêu cầu. - HD thảo luận nhóm 4. - Gọi đại diện các nhóm báo cáo. - Nhận xét, sửa. - HD đặt câu với từ vừa tìm được - Nhận xét, chốt. Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu. - HD thảo luận cặp đôi. Lưu ý : Mời người trên cần thể hiện sự trân trọng. - Gọi đại diện các nhóm trình bày. - Nhận xét, sửa chữa. c. Củng cố : Nhắc lại nội dung ? 4. Tổng kết : Nhận xét giờ học 5. Dặn dò : Học bài và chuẩn bị bài sau. 2 HS đọc bài : Thêm sừng cho ngựa. - Từng HS lên bốc thăm chọn bài đọc. - Đọc theo yêu cầu của phiếu. - HS trả lời. - Đọc yêu cầu. - Thảo luận nhóm 4. - Đại diện các nhóm báo cáo. 1 - tập thể dục, 2 - vẽ tranh, 3 - học bài 4 – cho gà ăn, 5 – quét nhà. - HS đặt câu : + Chúng em tập thể dục. + Em và Minh đang vẽ tranh. + Bạn An đang học bài. + Bạn Hà cho gà ăn. + Bạn Hà đang quét nhà. - Đọc yêu cầu. - Thảo luận cặp đôi. - Đại diện các nhóm trình bày. Thưa cô, chúng em kính mời cô đến dự buổi họp mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam với lớp chúng em ạ ! 2 HS nhắc lại nội dung. ************************************************** Tự nhiên xã hội Tiết 18 : Làm gì để trường học sạch sẽ và an toàn ? (tiết 1) *********************************************** Tiếng việt tiết 18 : ôn tập cuối học kì I ( tiết 6 ) I. Mục tiêu - Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kì I ( phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng / phút) ; hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài ; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã học. Dựa vào tranh để kể lại câu chuyện ngắn khoảng 5 câu và đặt được tên cho câu chuyện; viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể. - Rèn kĩ năng kể chuyện và viết nhắn tin thành thạo. - GD HS ý thức học tập. II. Đồ dùng dạy học : GV : Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Bảng phụ. HS : SGK III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : KT sĩ số : ............................................... 2. Kiểm tra bài cũ : Nhận xét cho điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài : b. Nội dung : * Kiểm tra đọc : - Gọi từng HS lên bảng bốc thăm chọn bài tập đọc. - HD HS đọc theo yêu cầu của phiếu - GV nêu câu hỏi về nội dung. - Nhận xét, cho điểm. * Chỳ ý : + Đọc đỳng tiếng, đỳng từ : 7 điểm + Ngắt nghỉ hơi đỳng chỗ, giọng đọc đỳng yờu cầu cho 1,5 điểm. + Đạt tốc độ đọc 45 tiếng / phỳt cho 1,5 điểm . * Ôn tập : Bài 1 : Kể chuyện theo tranh - Gọi HS đọc yêu cầu - HD thảo luận cặp đôi theo tranh. - Treo tranh 1 và hỏi . + Trờn đường phố người và xe cộ đi lại thế nào? + Ai đang đứng trờn lề đường ? + Bà cụ định làm gỡ ? Bà đó làm được việc bà muốn chưa ? Hóy kể lại toàn bộ nội dung tranh 1. - Treo tranh 2. + Lỳc đú ai xuất hiện ? + Theo em cậu bộ sẽ làm gỡ , núi gỡ với bà cụ . Hóy núi lời của em bộ ? + Khi đú bà cụ sẽ núi gỡ ? Hóy núi lại lời của bà cụ ? - Treo tranh 3 . Hóy kể lại toàn bộ nội dung cõu chuyện -Yờu cầu lớp đặt tờn cho cõu chuyện - HD đặt tên cho truyện Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu - HD làm cá nhân vào vở. - Yêu cầu HS nhắc lại cách viết. - Gọi 1 số HS trình bày bài của mình. - Nhận xét, sửa. c. Củng cố : - Nhắc lại nội dung ? 4.Tổng kết : Nhận xét giờ học 5. Dặn dò : Học bài và chuẩn bị bài sau. 2 HS đọc bài : “ Cô giáo lớp em” - Từng HS lên bốc thăm chọn bài đọc. - Đọc theo yêu cầu của phiếu. - HS trả lời. - Đọc yêu cầu. - Thảo luận theo tranh. - Quan sỏt tranh và trả lời . + ...Người và xe cộ đi lại tấp nập . + Cú một cụ già đang đứng bờn cạnh đường + Bà định sang đường nhưng mói vẫn chưa sang được. Thực hành kể chuyện T1. - Quan sỏt . + Lỳc đú một cậu bộ xuất hiện . + Cậu bộ hỏi : Bà ơi, Chỏu cú giỳp được bà điều gỡ khụng ? + Bà muốn sang đường nhưng chưa sang được. Cậu bộ dắt tay bà cụ qua đường . - Thực hành kể lại cả cõu chuyện . Bà cụ và cậu bộ / Cậu bộ ngoan / Giỳp đỡ người già cả . - Qua đường. Giúp đỡ người già. - Đọc yêu cầu. - Làm cá nhân vào vở. 9 giờ ngày 6 tháng 12 năm 2009 Lan ơi ! Mình đến nhưng cả nhà đi vắng. Mời bạn tối thứ 7 đến dự Tết Trung thu ở sân đình. - 1 số HS trình bày bài của mình. - 2 HS nhắc lại nội dung bài. ****************************************************************************** Thứ năm, ngày 26 tháng 12 năm 2013 Toán Tiết 89 : luyện tập chung I. Mục tiêu : - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết tính giá trị của biểu thức số có 2 dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. Biết giải bài toán về ít hơn 1 số đơn vị. - Rèn kĩ năng làm tính và giải toán nhanh thành thạo. - Giáo dục HS tự giác trong học tập. * Bài tập cần làm : 1, 2, 3 II. Đồ dùng dạy học : GV : Bảng phụ HS : VBT. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : - KT sĩ số : .......................................... 2. Kiểm tra bài cũ : Nhận xét cho điểm. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài : b. Nội dung : Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu - Gọi 3 hs lên bảng. Lớp làm bảng con. - Nhận xét, chữa bài. Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu - HD thảo luận nhóm 4. - Gọi đại diện 1 số nhóm trình bày. Nhận xét, chốt kết quả. Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu - HD HS phân tích đề toán - HD làm cá nhân vào vở. Gọi 2 HS lên bảng làm. Chấm bài, nhận xét. * Còn thời gian HDHS làm bài 4,5. c. Củng cố : Nhắc lại nội dung bài ? 4. Tổng kết : Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò : Hoàn thành bài tập – chuẩn bị bài : Tổng của nhiều số 2 HS chữa bài 4. - Đọc yêu cầu. - 3 HS lên bảng làm. Lớp làm bảng con. 38 + 27 65 54 + 19 73 67 + 5 72 61 - 28 33 70 - 32 38 83 - 8 75 - Đọc yêu cầu. - HS thảo luận nhóm 4. - Đại diện 1 số nhóm trình bày. 12+8+6 =20+6 25+15 -30 = 40 - 30 = 26 = 10 36+19 –19 =55-19 51-19+18= 32+18 = 36 = 50 - Đọc yêu cầu. - Phân tích đề toán. - Lớp làm vào vở. 2 HS lên bảng chữa bài. Toựm taột 70 tuoồi OÂõng Boỏ 32 tuoồi ? tuoồi Bài giải Tuổi bố năm nay là : 70 – 32 = 38 ( tuổi ) Đáp số : 38 tuổi 2 HS nhắc lại nội dung bài. ********************************* Tiếng việt tiết 18 : ôn tập cuối học kì I ( tiết 8 ) I. Mục tiêu - Ôn tập cách nói lời đồng ý, không đồng ý, cách tổ chức câu thành bài. - Rèn kĩ năng viết một đoạn văn ngắn. - GD HS ý thức học tập bộ môn. II. Đồ dùng dạy học : GV : Phiếu ghi tên các bài tập đọc. HS : SGK III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : KT sĩ số : ...................................... 2. Kiểm tra bài cũ : Nhận xét cho điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài : b. Nội dung : * Kiểm tra đọc : - Gọi từng HS lên bảng bốc thăm chọn bài tập đọc. - HD HS đọc theo yêu cầu của phiếu - GV nêu câu hỏi về nội dung. - Nhận xét, cho điểm. * Chỳ ý : + Đọc đỳng tiếng, đỳng từ : 7 điểm + Ngắt nghỉ hơi đỳng chỗ, giọng đọc đỳng yờu cầu cho 1,5 điểm. + Đạt tốc độ đọc 45 tiếng / phỳt cho 1,5 điểm . Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu - HD thảo luận cặp đôi. - Gọi đại diện các cặp trình bày. - Nhận xét, sửa. Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu - HD làm vào vở. - Gọi 1 số HS đọc bài của mình. - Gọi HS nhận xét. - Nhận xét, sửa. c. Củng cố : Nhắc lại nội dung ? 4.Tổng kết : Nhận xét giờ học 5. Dặn dò : Học bài và chuẩn bị bài sau. 2 HS đọc bài “ Tìm ngọc. ” - Từng HS lên bốc thăm chọn bài đọc. - Đọc theo yêu cầu của phiếu. - HS trả lời. - Đọc yêu cầu. - Thảo luận cặp đôi. - Đại diện các cặp trình bày. HS1 (vai bà) : Hà ơi, xâu giúp bà cái kim ! HS2 (vai cháu) : Vâng ạ ! Bà đưa kim đây cháu xâu cho ạ ! HS1: Ngọc ơi ! Em nhặt rau giúp chị với. HS2 : Chị chờ em một lát. Em làm xong bài tập sẽ giúp chị ngay. - Đọc yêu cầu. - Làm bài vào vở. - Lần lượt từng HS đọc bài viết của mình. - HS nhận xét. Nhắc lại nội dung bài. **************************************** Đạo đức Tiết 18 : thực hành kĩ năng cuối học kì i I. Mục tiêu - Ôn tập và thực hành kĩ năng các kiến thức trong học kì I. - Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào thực tế. - GD HS có ý thức học tập bộ môn. II. Đồ dùng dạy học GV : - Phiếu bài tập. HS : - VBT III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : - KT sĩ số : 2. Kiểm tra bài cũ : Cần làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp ? 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài : b. Nội dung : - GV phát phiếu học tập. - Yêu cầu thảo luận nhóm 4 các câu hỏi sau : Câu 1: Hãy ghi những ích lợi của việc chăm chỉ học tập. Câu 2 : Ghi lại những việc đã làm thể hiện sự quan tâm giúp đỡ bạn. Câu 3 : Hãy nêu các việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - Gọi đại diện các nhóm trình bày. - GV nhận xét, kết luận. Câu 4 : Làm cá nhân - Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng có lợi gì ? - GV nhận xét, kết luận. c. Củng cố : Nhắc lại nội dung bài ? 4. Tổng kết : Nhận xét giờ học 5. Dặn dò : Thực hành vận dụng vào cuộc sống. 2 HS trả lời. - HS nhận phiếu học tập - Thảo luận nhóm 4. - Giúp HS đạt được KQ. Thầy, bạn yêu Thực hiện tốt quyền được học. Bố mẹ hài lòng. - Bạn ngã em đỡ bạn. Vui vẻ, đoàn kết. Sẵn sàng giúp đỡ bạn. - Làm trực nhật hàng ngày. Không làm bẩn tường, bàn ghế. Không vứt rác bừa bãi. Đi vệ sinh đúng chỗ. - Các nhóm trình bày. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - ... giúp cho công việc của con người được thuận lợi, môi trường trong lành, có lợi cho sức khỏe. 2 HS nhắc lại nội dung bài. ************************************************************************************** Thứ sáu, ngày 27 thán
Tài liệu đính kèm: