Giáo Án Lớp 2 - Tuần 18

I.Mục đích, yêu cầu:

1.Kiểm tra lấy điểm đọc tuần 1, 2, 3 hs đọc thông cácbài. Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu trả lời 1 – 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.

2.Ôn từ chỉ sự vật.

3.Củng cố viết tự thuật.

II.Đồ dùng dạy- học.

- Phiếu ghi tên các bài tập đọc.

III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:

 

doc 19 trang Người đăng honganh Lượt xem 1457Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo Án Lớp 2 - Tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 I
Tập làm văn
Kiểm tra học kì I
Tự nhiên xã hội
KTHK I –Thực hành giữ sạch trường lớp.
Thể dục
Bài 36
Hoạt động NG
Sinh hoạt lớp đánh giá hoạt động sau thi HKI
Thứ hai ngày tháng năm 2005.
@&?
Môn: ĐẠO ĐỨC
Bài: Kiểm tra học kì I
I.MỤC TIÊU:
- Đánh giá một số hành vi đạo đức của các em đã học trong học kì qua.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Ổn định
2Phát phiếu kiểm tra.
3.Làm bài.
4.Dặn dò.
-Giới thiệu và đọc đề bài.
-Phát phiếu.
-Nhắc nhở trước khi làm bài.
-Thu bài.
Chuẩn bị dụng cụ học tập cho bài sau.
-Nghe
-Nhận phiếu.
-Đọc phiếu – suy nghĩa và tự làm bài.
-Nộp bài.
-Thực hiện theo yêu cầu.
?&@
Môn: TẬP ĐỌC. (2 tiết)
Bài:Ôn tập tiếng việt Tiết 1. 
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Kiểm tra lấy điểm đọc tuần 1, 2, 3 hs đọc thông cácbài. Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu trả lời 1 – 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
2.Ôn từ chỉ sự vật.
3.Củng cố viết tự thuật.
II.Đồ dùng dạy- học.
Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra lấy điểm đọc
 10 –12’
HĐ 2: Ôn từ chỉ sự vật.
 8 – 10’
HĐ 3: Viết tự thuật.
 10 –12’
3.Củng cố dặn dò: 2’
-Chia nhóm nêu yêu cầu.
-Nhận xét – ghi điểm.
-Từ chỉ sự vật là từ chỉ gì?
Gọi Hs đọc bài.
Bài 3:
Em hiểu thế nào là tự thuật?
Vậy tự thuật là kể lại những việc gì về bản thân em?
-Theo dõi ghi mẫu lên bảng.
Nhắc HS phải viết theo mẫu.
-Nhận xét và chấm một số bài.
-Nhận xét – dặn dò.
-Lên bốc thăm và về chuẩn bị, đọc trong nhóm.
-Đọc trước lớp và trả lời 1 – 2 câu hỏi SGK.
-Nhận xét.
-Từ chỉ người đồ vật, loài vật, cây cối 
-Cho ví dụ: .
2 – 3 HS đọc.
-Làm việc vào phiếu, ô cửa, máy bay, nhà cửa, ruộng đồng, núi non, làng xóm.
-2HS đọc.
-Là tự kể về mình.
-Vài HS kể.
-Vài HS đọc lại.
-2 – 3 HS tư nói theo mẫu.
-Viết bài.
-Vài HS đọc bài viết.
Nhắc lại nội dung ôn tập.
Môn: Tập đọc
Bài:Ôn tập tiếng việt Tiết 2. 
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Kiểm tra lấy điểm đọc tuần 1, 2, 3 hs đọc thông cácbài. Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu trả lời 1 – 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
2.Luyện về cách tự giới thiệu và cách ghi dấu chấm câu.
II.Đồ dùng dạy- học.
Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra lấy điểm đọc
 10 –12’
HĐ 2: Oântự giới thiệu.
 15’
HĐ 3: Dùng dấu chấm
 6 - 8’
3.Củng cố dặn dò: 2’
-Chia nhóm nêu yêu cầu.
-Nhận xét – ghi điểm.
-Yêu cầu HS quan sát tranh và đọc yêu cầu đề bài.
HD: Khi em đến nhà bạn lần đầu gặp mẹ bạn em em cần giới thiệu thế nào?
-Thảo luận về tranh 2 – 3
Bài 3: yêucầu đọc đề bài.
-Khi viết hết câu phải ghi dấu gì?
Chấm chữa bài của HS.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS.
-Lên bốc thăm và về chuẩn bị, đọc trong nhóm.
-Đọc trước lớp và trả lời 1 – 2 câu hỏi SGK.
-Nhận xét.
-Vào HS đọc.
-Vài HS nói.
+Chào bác (chào cô) cháu là bạn của .
-Vài HS tập nói.
-Thảo luận theo cặp.
-Trình bày trước lớp.
-Viết bài vào vở bài tập
-2-3HS đọc.
-Dấu chấm.
-Nối tiếp nhau nêu.
-Làm bài vào vở bài tập.
-Về tiếp tục ôn.
?&@
Môn: TOÁN
Bài: B Bài tập về giải toán.
I:Mục tiêu:
	Giúp HS:
-Củng cố về cách quy trình các bài toán có lời văn( dạng toán đơn về cộngn trư)
-Cách trình bày giải toán có lời văn
II:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
HĐ1: Giới thiệu 
HĐ2: thực hành
 30-35’
3.Củng cố dặn dò: 2’
-Nêu yêu cầu giờ học
-bài1: yêu cầu HS nắm đề bài
Bài2, 3 yêu cầu HS nhận dạng bài toán nêu câu hỏi tìm hiểu đề và tự giải vào vở
-GV chấm 1 số bài và nhận xét
Bài 4 GV lưu ý HS chỉ viết các số vào ô màu xanh 
-Nhận xét đánh giá
-Nhắc HS về ôn lại cách giải toán
-2 HS đọc
-tự nêu câu hỏi để tóm tắt bài toán
-1 HS giải trên bảng
-làm vào vở
Cả 2 buổi bán được số lít dầu là
 48+37=85(l)
 Đáp số:85(l)
-Thực hành
Bài 2: An cân nặng số kg
 32-6=26kg đáp số 26 kg
Bài 3
-Đổi vở tự chấm vở HS
-Nêu miệng
 1,2,3,4,5.8..11..14
?&@
Môn: Thể dục
Bài: Trò chơi vòng tròn – nhanh lên bạn ơi.
I.Mục tiêu.
-Ôn 2 trò chơi Vòng tròn và nhanh lên bạn ơi.
-Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động.
II.Chuẩn bị
Địa điểm: sân trường
Phương tiện: Còi.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Nội dung
Thời lượng
Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Chạy theo một hàng dọc.
-Đi thường theo vòng tròn.
-Ôn bài thể dục PTC.
-Trò chơi: Diệt các con vật có hại.
B.Phần cơ bản.
1) Ôn trò chơi vòng tròn.Nhắc lại tên trò chơi. Cách chơi – cho HS điểm số 1 – 2, 1-2 và thực hiện chơi thử.
2)Ôn trò chơi: Nhanh lên bạn ơi
-Cho HS nhắc lại cách chơi. Cho HS chơi thử
C.Phần kết thúc.
-Đi đều theo 4 hàng dọc và hát.
-Nhảy thả l ỏng, lắc đùi thả lỏng
-Trò chơi: Chim bay cò bay.
-Nhận xét.
-Hệ thống bài – nhắc về ôn bài.
2’
70 –80m
1’
3-5’
1’
8 – 10’
1 –2lần
8 – 10’
1- 2 lần
1-2’
1’
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
?&@
Môn: TOÁN
Bài: Luyện tập chung.
I.Mục tiêu.
 Giúp HS củng cố về:
Cộng trừ nhẩm và viết (có nhớ 1 lần).
Tìm một thành phần chưa biết của phép tính.
Giải bài toán và vẽ hình.
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.kiểm tra
 3 –5’
2.Bài mới.
Bài 1:
Bài 2:
 8 – 10’
Bài 3: 7 – 8’
Bài 4: 7 – 8’
Bài 5 : 4 – 5’
3.Củng cố dặn dò: 2’
-Gọi HS lên giải bài toán.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-HD HS làm bài tập và ôn.
-yêu cầu HS nêu kết quả gay.
-Yêu cầu HS làm bảng con.
-Nêu yêu cầu.
-Gọi HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS quan sát SGK rồi tự chấm vào vở và vẽ.
Nhắc HS về nhà làm bài tập.
-Có 90 lít dầu, rót ra 38 lít 
còn lại . Lít
-Nêu miệng.
-Thực hành.
-
-
-
-
28
19
47
+
73
35
38
43
57
100
+
90
42
48
-
-
-Nêu cách tính.
-Nhắc lại cách tìm số hạng.
Số bị trừ, số trừ.
-Làm bảng con.
-2HS đọc .
-Nêu câu hỏi tìm hiểu đề
-làm vào vở.
Con lợn bé cân nặng số kg là
92 – 16 = 76 (kg)
Đáp số: 76 kg.
-Thực hiện.
-Nhắc lại nội dung ôn tập.
?&@
Môn: 
Bài:Ôn tập tiếng việt Tiết 3. 
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Kiểm tra lấy điểm đọc tuần 1, 2, 3 hs đọc thông cácbài. Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu trả lời 1 – 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
2.Ôn luyện kĩ năng sử dụng mục lục sách.
-Rèn kĩ năng viết chính tả.
II.Đồ dùng dạy- học.
Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra lấy điểm đọc
 10 –12’
HĐ 2: Tìm mục lục sách
 8 – 10’
HĐ 3: Viết chính tả 
 10 – 15’
3.Củng cố dặn dò: 2’
-Chia nhóm nêu yêu cầu.
-Nhận xét – ghi điểm.
-Chia lớp thành 4 tổ và tổ chức cho HS thi đua lẫn nhau – tổ 1 nêu tên bài tập đọc.
-Sau đó yêu cầu các tổ khác nêu chủ điểm, tuần, số trang, tổ nào nêu nhanh, đúng thì tổ đó thắng.
-Đánh giá nhận xét.
-Đọc đoạn viết.
-Đoạn văn có mấy câu?
-Những chữ nào được viết hoa?
-Đọc chính tả.
-Đọc lại bài.
Chấm chữa bài của HS.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS.
-Lên bốc thăm và về chuẩn bị, đọc trong nhóm.
-Đọc trước lớp và trả lời 1 – 2 câu hỏi SGK.
-Nhận xét.
-Thực hiện chơi.
-Nghe.
2- 3HS đọc. 
-Cả lớp đọc đồng thanh.
-4 câu
-Tên riêng, chữ đầu câu.
-Chép bài vào vở.
-Đổi vở soát lỗi.
-Về tiếp tục ôn.
?&@
Môn: Bài:Ôn tập tiếng việt Tiết 4. 
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Kiểm tra lấy điểm đọc tuần 1, 2, 3 hs đọc thông cácbài. Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu trả lời 1 – 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
2.Ôn về từ chỉ hoạt động và các dấu câu.
- Cách nói lời an ủi và cách hỏi để để người khác tự giới thiệu về mình.
II.Đồ dùng dạy- học.
Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra lấy điểm đọc
 10 –12’
HĐ 2:Từ chỉ hoạt động ôn dấu câu 
 10 – 12’
HĐ 3: Nói lời an ủi vỗ về
 10 – 12’
3.Củng cố dặn dò: 2’
-Chia nhóm nêu yêu cầu.
-Nhận xét – ghi điểm.
Bài 2: Gọi HS đọc.
-Bài 3: Trong bài sử dụng những dấu câu nào?
Bài 4: Gọi hs đọc.
-Gợi ý chú công an cần phải biết vỗ về, an ủi, gợi cho em bé, nói tên, địa chỉ.
-Nhận xét đánh giá.
-Dặn HS.
-Lên bốc thăm và về chuẩn bị, đọc trong nhóm.
-Đọc trước lớp và trả lời 1 – 2 câu hỏi SGK.
-Nhận xét.
3 – 4 HS đọc.
-Đọc thầm tìm theo cặp.
-Ghi vào bảng con: Nằm, lim dim, trêu, chạy, vươn, giang, vỗ, gáy.
-Vài HS nêu: dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép, dấu chấm lửng.
2-HS đọc. 
-Đóng vai theo tình huống 2 HS.
-Vài nhóm lên thể hiện.
- 
-Về tiếp tục ôn.
?&@
Môn: THỦ CÔNG.
Bài: Gấp, cắt dán biển báo giao thông cấm đỗ xe.
I Mục tiêu.
Giúp HS.
Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe.
Nắm được quy trình gấp, cắ, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe.
Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông.
II Chuẩn bị.
Quy trình gấp , vật mẫu, giấu màu.
Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút 
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 
 3- 4’
2.Bài mới.
HĐ 1: Quan sát 5 – 7’
HĐ 2: HD thao tác
 10 –12’
HĐ 3: thực hành 10 –12’
HĐ 4: Đánh giá dặn dò: 
 2-3’
-Yêu HS thực hành quy trình Gấp, cắt, dán biển báo chỉ chiều xe đi
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Đưa mẫu biển báo cấm đỗ xe.
-Biển báo cấm đỗ xe có gì giống và khác với biển báo chỉ chiều xe đi?
-Khi đi xe gặp biển báo cấm đỗ xe ta phải làm gì?
-Treo quy trình và làm mẫu các thao tác giống như cách cắt biển báo chỉ chiều xe đi
+Bước1:Gấp, cắt biển báo cấm đỗ xe.
+Bước 2: dán biển báo cấm đỗ xe làm chậm và chú ý là hình tròn màu đỏ.
-Gọi HS nêu cách dán biển báo cấm đỗ xe.
-yêu cầu HS tự cắt, dán biển báo chỉ chiều xe đi.
+theo dõi giúp đỡ HS yếu.
-Yêu cầu đánh giá.
-Nhận xét đánh giá chung.
-Dặn HS chuẩn bị bài sau.
-2HS thực hành.
-Quan sát và nhận xét.
-Giống: Thân, biển báo tròn.
Khác nhau: màu sắc, 
-Không được đỗ xe khi thấy biển báo này.
-Quan sát.
-Thảo dõi.
-2- 3HS nêu.
-Thực hành theo bàn.
-Thực hiện 
-Thực hiện theo yêu cầu.
Thứ tư ngày tháng năm 2005
?&@
Môn: TẬP ĐỌC
Bài: Ôn tập học kỳ II
I.Mục đích – yêu cầu:
-kiểm tra lấy điểm đọc 
-ôn luyện về từ chỉ hoạt động, đặt câu với từ chỉ hoạt động 
-Ôn luyện về cách mời, nhờ, đề nghị
II. Chuẩn bị.
Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
 Giáo viên
Học sính
HĐ1 : Kiểm tra 10-12’
HĐ2: Từ chỉ HĐ-Đặt câu
 10-12’
HĐ3: Ôn lời mời nhờ, đề nghị,
 10-12’
3) Dặn dò
 2’
-Chia lớp thành các nhóm ôn bài tuần 13,14,15,
-Nhận xét, đánh giá chung 
-Bài 2
-Chấm bài của HS
-Bài 3 yêu cầu HS nắm đề bài
-Nhận xét tiết học
Dặn HS
-Đọc trong nhóm
-8-10 HS đọc bài và trả lời câu hỏi
-QS tranh và đọc yêu cầu
-tìm từ trong nhóm
-Vài HS nêu các từ chỉ HĐ
-Đặt câu vào vở bài tập
-Vài HS đọc bài
-2 HS đọc bài , cả lớp đọc thầm
-Thảo luận cặp đôi
 -Vài cặp đóng vai
-Nhận xét
-Hoàn thành bài tập ở nhà
?&@
Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài:Ôn tập cuối học kỳ I.
I. Mục đích yêu cầu.
-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc 
-Ôn luỵên về từ chỉ đặc điểm
-Ôn luyện cách viết bưu thiếp
II. Đồ dùng dạy – học.
Bảng phụ viết bài tập 2.
Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
 Học sinh
HĐ1: Kiểm tra lấy điểm đọc
HĐ2: Từ chỉ đặc điểm của người sự vật
 10-12’
HĐ3: Viết bưu thiếp
 12-15’
3)Dặn dò1’
-Chia nhóm cho ôn các bài tập đọc – học thuộc lòng tuần16,17
-Gọi HS đọc và lấy điểm
-Nhận xét đánh giá chung
-Bài2: Gọi HS đọc bài
-Bài tập yêu cầu gì
-Câu a: từ nào là từ chỉ sự vật?
-Tiết trời như thế nào
-Vây từ chỉ đặc điểm trong câu a là từ nào
-Ngoài ra còn có những từ nào chỉ đặc điểm về tiết trời?
-Bài 3 yêu cầu HS đọc đề
-HD cách viết và trình bày
-Nhận xét đánh giá
-Nhắc HS
-Ôn theo nhóm
-8-10 HS đọc bài và trả lời 2 câu hỏi SGK
-2 HS đọc 
-Tìm từ chỉ đặc điểm của người, sự vật
-Tiết trời
-Lạnh giá
-Lạnh giá
-Nóng nực, bức, rét , buốt, nồng
-Câub, c tự tìm
-Tìm thêm từ chỉ đặc điểm
-2 HS đọc
-Viết bài vào vở bài tập 
-Nối tiếp nhau đọc bài
-
-Về nhà tập viết bưu thiếp
?&@
Môn: TOÁN
Bài:.Luyên tập chung
 I. Mục tiêu:
	Giúp HS:
-Cộng trừ có nhớ
-Tính giá trị các biểu thức đơn giản
-Tìm thành phần chưa biết của phép tính
-Giải bài toán và vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
Bài 1,2
 8-10’
Bài2
 7-8’
Bài 4
 7-8’
Bài 5
 7-8’
3)Củng cố dặn dò
-Giới thiệu bài
-HD HS làm bài tập
-Yêu cầu HS làm bảng con
-HD và nêu yêu cầu
-Gọi HS đọc đề
-Giúp HS nắm chắc đề bài
-HD vẽ
-Nhận xét đánh giá
-
-
35
35
70
+
84
26
58
-
 14-8+9=15
 5+7-6=6
 16-9+8=15
-Nhắc lại cách tìm số hạng số trừ, số bị trừ
-Làm vào vở
-Đổi vở và soát lỗi
-2 HS đọc
-Tự nêu câu hỏi tìm hiểu đề
-Giải vào vở
Can to đựng được số lít
 14+8=2 lit
 đáp số:22l
-2 HS đọc
-Vẽ vào vở
-Nhắc lại biểu thức ôn
?&@
Môn: Mĩ thuật
Bài:Vẽ màu vào hình có sẵn
I. Mục tiêu:
-Biết thêm về tranh dân gian việt nam
-Biết vẽ màu sắc hình có sẵn( hình gà mái,Phỏng theo tranh dân gian đông hồ)
-Nhận biết vẻ đẹp yêu thích tranh dân gian
II, Chuẩn bị.
Tranh phóng to
Vở tập vẽ, bút chì, màu tẩy.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL 
Giáo viên 
Học sinh
HĐ1:QS và nhận xét 8-10’
HĐ2: Cách vẽ màu 8-10’
HĐ3: thực hành
 15’
HĐ4: nhận xét đánh giá 5’
3)Củng cố dặn dò 2’ 
-Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ gì
-Gợi ý cho HS nhớ lại con gà mái mẹ thường có những màu sắc gì?
-Gà con có màu gì?
-Màu nền thường là màu gì?
-Cho HS xem tranh đã tô màu
-Theo dõi nhắc nhở HS tự tô màu
 theo ý thích và vẽ màu nền
-Yêu cầu HS trình bày theo bàn
-nhận xét đánh giá
-Nhắc nhở HS sưu tầm thêm tranh vẽ dân gian trong sách , báo
-Thực hiện
+Tranh vẽ gà mẹ và nhiều gà con. Gà mẹ ớ giữa vừa bắt được con mồi. Đàn gà con với nhiều hình dáng khác nhau
-màu vàng, nâu , đen,hoa mơ..
-Màu vàng nhạt
-Màu nâu
-Q S
-Thực hành
-Thực hiện
-Tự đánh giá bài của bạn
-Chọn bài vẽ đẹp
?&@
Môn: Hát nhạc
Bài: 
I. Mục tiêu:
	Giúp HS:
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
Thứ năm ngày tháng năm 2004
?&@
Môn: TẬP ĐỌC
Bài: Ôn tập cuối học kì I
I.Mục đích, yêu cầu:
Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc học thuộc lòng.
Ôn luyện về cách nói đồng ý: Không đồng ý.
Ôn luyện về cách viết câu thành bài.
II.Đồ dùng dạy- học.
- Tranh minh hoạ bài trong SGK.
- Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
HĐ 1: Kiểm tra. 10 –12’
HĐ 2: Nói lời đồng ý, không đồng ý.
 10’
HĐ 3: Viết đoạn văn
 10 –12’
Dặn dò” 3’
-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc học thuộc lòng.
-Nhận xét chung.
Bài 2: 
Nhắc HS.Khi nói lời đồng ý cần có thái độ vui vẻ, sẵn sàng
+Nói lời từ chối sao cho khéo léo, không làm mất lòng người nhờ vả mình.
-Nhận xét đánh giá chung
Bài 3:
-Gợi ý cách viết.
Nhận xét chấm bài.
Nhắc HS. Về ôn tập tiếp.
-Lên bốc thăm bài, xuống chuẩn bị, đọc trong nhóm và nối tiếp lên đọc bài và trả lời câu hỏi SGK.
-2 –3 HS đọc Thầm
-Nói theo cặp và thảo luận cách nói.
-Vài hs lên thể hiện.
-Chọn cặp HS sử lí tình huống hay nhất.
-2HS đọc yêu cầu bài.
-Theo dõi.
-Viết vào ở tập viết.
-Vài HS đọc bài.
?&@
 Môn : CHÍNH TẢ (Nghe – viết).
	Bài: Kiểm tra học kì I
HS làm bài do đề của phòng GD ra.
?&@
Môn: TOÁN
Bài: Luyện tập chung.
I. Mục tiêu:
	Giúp HS củng cố về:
Đặt tính và thực hiện phép tính cộng, trừ có nhớ.
Tính giá trị của biểu thức số.
Bước đầu nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng.
Giải bài toán.
Ngày trong tuần và ngày trong tháng.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1.Giới thiệu
2.HD làm bài tập.
Bài 1: 6 – 7’
Bài 2:
 6 – 7’
Bài 3: 
6 – 8’
Bài 4: 
6 – 7’
Bài 5: 
6’
3.Dặn dò: 
-Nêu mục tiêu tiết kiểm tra
-Nhận xét chữa bài.
-HD cách tính.
12 + 8 + 6 
 20 + 6 = 26
-Giúp HS nắm đề bài.
-Ghi: 75 + 18 =  + 75
-Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng như thế nào?
-Cho HS xem lịch tháng 1 năm 2005.
-Nhắc HS.
-
-
38
27
65
+
61
28
33
-
-Làm bài vào vở.
-Làm bảng con.
-Nêu miệng phép tính.
-Đọc đề bài.
-Tự nêu câu hỏi tìm hiểu đề.
-Giải vào vở.
Năm nay bố có số tuổi là.
70 – 32 = 38 (tuổi)
Đáp số: 38 tuổi.
-Nêu miệng phép tính.
-Tổng không thay đổi.
-Làm bảng con.
-Xem lịch
-Nêu miệng kết quả.
-Chuẩn bị cho tiết kiểm tra học kì I
?&@
Môn: TẬP VIẾT
Bài: Ôn tập học kì I
I.Mục đích – yêu cầu:
Củng cố rèn kĩ năng viết chữ hoa. Cách nói các con.
II. Đồ dùng dạy – học.
Vở tập viết, bút.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL 
Giáo viên
Học sinh
HĐ 1: Ôn lại cách viết chữ hoa.
 6 – 8’
HĐ 2: viết ứng dụng. 10’
HĐ 3: Viết vào vở. 15 – 18’
Củng cố dặn dò
 2’
-Nhắc lại các chữ đã học trong học kì I
-yêu cầu HS nêu lại các chữ khó viết.
-HD lại cách viết.
-Nêu các từ ứng dụng.
-Tại sao lại viết hoa?
-Cho Hs viết vào bảng con.
-Nhắc nhở HS.
-Chấm một số vở HS.
-Nhận xét chung.
-Đánh giá chữ viết và vở của HS.
Nhắc hs 
-nêu lại.
-Nêu các con chữ nào viết giống nhau.
-Vài hS viết.
-Viết bảng con.
-Đọc lại.
-Tên riêng
Viết 1 – 2 lần.
-Ngồi ngay ngắn.
-Viết bài vào vở.
-Chuẩn bị cho bài kiểm tra.
Thứ sáu ngày tháng năm 2005
?&@
Môn: TOÁN
Bài: Kiểm tra học kì I.
HS làm theo đề của phòng giáo dục Lâm Hà.
?&@
Môn: TẬP LÀM VĂN
Bài: Kiểm tra học kì I.
Học sinh làm theo để của phòng Giáo Dục Lâm Hà.
@&?
Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI.
Bài: Kiểm tra học kì I – Thực hành về vệ sinh trường lớp
-HS làm đề của trường ra – Phiếu trắc nghiệm.
-Cho HS vệ sinh trường lớp.
-Nhận xét chung.
THỂ DỤC
Bài: Ôn tập học kì I
I.Mục tiêu:
- Hệ thống những nội dung đã học ở học kì I, HS nhớ lại mình đã học được những gì? Điểm nào cần khắc phục và phát huy trong học kì II
II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an toàn sân trường.
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
Nội dung
Thời lượng
Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Đi đều theo 4 hàng dọc và hát.
-Trò chơi. Chim bay cò bay.
B.Phần cơ bản.
1) Hệ thống lại nội dung bài học.
-Cùng HS nhắc lại những kiến thức đã học.
+Bài thể dục phát triển chung.
+Chuyển đội hình 
+Giậm chân tại chỗ, đi đều.
+Các trò chơi.
-Nhắc HS. Cần phải đi đều đúng chính xác, Bài thể dục phát triển chung cần phải tập đúng biên độ, động tác đẹp.
-khi chơi trò chơi cần nhiệt tình, tham gia tích cực hơn.
2)Trò chơi: Bịt mắt bắt dê.
-Cho 4Hs làm dê lạc và người đi tìm.
C.Phần kết thúc.
-cúi người thảo lỏng.
-Nhảy thả lỏng.
-Vỗ tay và hát.
-Nhận xét chung.
1-2’
2-3’
10 –15’
5 – 7’
1’
2-3’
1’
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
?&@
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ
Giới thiệu chủ đề đất nước Việt Nam
I. Mục tiêu.
Giúp HS hiểu trong tháng 1 –2 các em sẽ tìm hiểu về chủ để: Yêu quê hương đất nước Việt Nam”
Hiểu cần phải làm gì để đất nước Việt Nam luôn đẹp, ngày càng phát triển.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
HĐ 1: Giới thiệu chủ đề
 8 – 10’
HĐ 2: Sinh hoạt lớp ôn tập học tốt chuẩn bị họckì I
 18 – 20’
HĐ 3: Củng cố – dặn dò
 5’
-Trong tháng 1,2 các em sẽ tìm hiểu về quê hương đất nước Việt Nam
-Các em biết tháng 1, 2 thuộc mùa nào?
-Trong tha

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan18_lt2.doc