KỂ CHUYỆN: CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
I. MỤC TIÊU :
- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể được từng đoạn câu chuyện
- Hs khá giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện
HSKT biết kể một đoạn câu chuyện theo tranh.
- Gio dục Hs anh em trong một nhà phải biết đoàn kết, yêu thương lẫn nhau.
II/ CHUẨN BỊ :
.Giáo viên : Tranh kể chuyện
.Học sinh : Nắm được nội dung câu chuyện, thuộc .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs
1. Ổn định
2. Bài cũ : Gọi 2 em nối tiếp nhau kể lại câu chuyện : Bông hoa Niềm Vui.
-Nhận xét.
3. Dạy bài mới : Giới thiệu bài. -
-Tiết tập đọc vừa rồi em đọc bài gì ? Câu chuyện bó đũa.
-Câu chuyện kể về ai? -Người cha và bốn người con
-Câu chuyện nói lên điều gì? -Anh em trong một nhà phải đoàn kết thương yêu nhau.
-Tiết kể chuyện hôm nay chúng ta cùng kể lại câu chuyện “Câu chuyện bó đũa”
Hoạt động 1 : Kể từng đoạn theo tranh.
Mục tiêu : Biết kể từng đoạn theo tranh qua nhiều hình thức : kể theo nhóm, theo vai.
-Phần 1 yêu cầu gì ? Dựa theo tranh kể lại từng đoạn Câu chuyện bó đũa.
-GV theo dõi.
-Dựa vào tranh em hãy kể lại bằng lời của mình? Vợ chồng người anh và người em cãi nhau. Ong cụ thấy cảnh ấy rất đau buồn.
Ông cụ lấy chuyện bó đũa để dạy các con.
Hai anh em ra sức bẻ bó đũa mà không nổi
Ong cụ bẻ gãy từng chiếc đũa rất dễ dàng.
Những người con đã hiểu ra lời khuyên của cha.
Chú ý không kể đọc rập khuôn theo sách
-GV yêu cầu kể chuyện trong nhóm.
-GV nhận xét.
-kể trước lớp
-GV nhận xt
Hoạt động 2 : phn vai , dựng lại cu chuyện
Mục tiêu : Dựa vào tranh và trí nhớ, biết dựng lại câu chuyện theo phân vai. (người dẫn chuyện, ông cụ, bốn người con)
-Gợi ý cách dựng lại câu chuyện (SGV/ tr 255)
-Nhận xét : giọng kể, điệu bộ, nét mặt.
-Khen thưởng cá nhân, nhóm kể hay.
4. Củng cố :
Khi kể chuyện phải chú ý điều gì ?.
-Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?
-Nhận xét tiết học
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- Kể lại câu chuyện . Ht
-2 em kể lại câu chuyện .
HS trả lời
HS trả lời
HS nhắc lại
HSKT chọn đoạn để tự kể theo tranh.
-Quan sát.
-1 em nêu yêu cầu :
-1 em giỏi nói vắn tắt nội dung từng tranh.
HS kể
-1 em kể mẫu theo tranh 1.
-Quan sát từng tranh.
-Đọc thầm từ gợi ý dưới tranh.
-Chia nhóm ( HS trong nhóm kể từng đoạn trước nhóm) hết 1 lượt quay lại từ đầu đoạn 1 nhưng thay bạn khác.
-Các nhóm cử đại diện lên thi kể.
-Nhận xét.
-Sắm vai :
-Nhóm tự phân vai
-HS sắm vai
-Nhận xét, chọn cá nhân, nhóm kể hay nhất
-Tập kể lại chuyện.
Kể bằng lời của mình. Khi kể phải thay đổi nét mặt cử chỉ điệu bộ.
Anh em trong một nhà phải đoàn kết thương yêu nhau
nhân, nhĩm, lớp - Nối tiếp đọc từng đoạn - Luyện đọc - Các nhĩm luyện đọc - Đại diện các nhĩm thi đọc - HSKT chọn một đoạn luyện đọc - Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn nhĩm đọc tốt - Đọc đồng thanh - Một em đọc thành tiếng. Lớp đọc thầm -HSKT: Ơng cụ và bốn người con. - Ơng cụ rất buồn phiền, tìm cách dạy các con. - Vì họ đã cầm cả bĩ đũa mà bẻ. - HSKT:Ơng cụ đã chia lẻ ra từng chiếc để bẻ . - so sánh với một người con . - cả bĩ đũa là 4 người con . - Anh , chị em trong nhà phải biết yêu thương đùm bọc lẫn nhau , đồn kết mới tạo thêm sức mạnh , chia rẻ sẽ bị yếu đi . - Các nhĩm phân vai luyện đọc. - Thi đọc theo vai . - Lớp lắng nghe, nhận xét. - Anh em như thế tay chân .../ Mơi hở răng lạnh - Hai em nhắc lại nội dung bài . - Về nhà học bài xem trước bài mới ******************************************************************* Ngày soạn: 3/12/2016 Ngày dạy: Thứ ba ngày 6 háng 12 năm 2016 MĨ THUẬT: GIÁO VIÊN BỘ MƠN ************************************* KỂ CHUYỆN: CÂU CHUYỆN BĨ ĐỮA I. MỤC TIÊU : - Dùa theo tranh vµ gỵi ý díi mçi tranh kĨ ®ỵc tõng ®o¹n c©u chuyƯn - Hs kh¸ giái biÕt ph©n vai dùng l¹i c©u chuyƯn . - HSKT biết kể một đoạn câu chuyện theo tranh. - Giáo dục Hs anh em trong một nhà phải biết đồn kết, yêu thương lẫn nhau. II/ CHUẨN BỊ : .Giáo viên : Tranh kể chuyện .Học sinh : Nắm được nội dung câu chuyện, thuộc . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs 1. Ổn định 2. Bài cũ : Gọi 2 em nối tiếp nhau kể lại câu chuyện : Bông hoa Niềm Vui. -Nhận xét. 3. Dạy bài mới : Giới thiệu bài. - -Tiết tập đọc vừa rồi em đọc bài gì ? Câu chuyện bó đũa. -Câu chuyện kể về ai? -Người cha và bốn người con -Câu chuyện nói lên điều gì? -Anh em trong một nhà phải đoàn kết thương yêu nhau. -Tiết kể chuyện hôm nay chúng ta cùng kể lại câu chuyện “Câu chuyện bó đũa” Hoạt động 1 : Kể từng đoạn theo tranh. Mục tiêu : Biết kể từng đoạn theo tranh qua nhiều hình thức : kể theo nhóm, theo vai. -Phần 1 yêu cầu gì ? Dựa theo tranh kể lại từng đoạn Câu chuyện bó đũa. -GV theo dõi. -Dựa vào tranh em hãy kể lại bằng lời của mình? Vợ chồng người anh và người em cãi nhau. Oâng cụ thấy cảnh ấy rất đau buồn. Ông cụ lấy chuyện bó đũa để dạy các con. Hai anh em ra sức bẻ bó đũa mà không nổi Oâng cụ bẻ gãy từng chiếc đũa rất dễ dàng. Những người con đã hiểu ra lời khuyên của cha. Chú ý không kể đọc rập khuôn theo sách -GV yêu cầu kể chuyện trong nhóm. -GV nhận xét. -kể trước lớp -GV nhận xét Hoạt động 2 : phân vai , dựng lại câu chuyện Mục tiêu : Dựa vào tranh và trí nhớ, biết dựng lại câu chuyện theo phân vai. (người dẫn chuyện, ông cụ, bốn người con) -Gợi ý cách dựng lại câu chuyện (SGV/ tr 255) -Nhận xét : giọng kể, điệu bộ, nét mặt. -Khen thưởng cá nhân, nhóm kể hay. 4. Củng cố : Khi kể chuyện phải chú ý điều gì ?. -Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ? -Nhận xét tiết học Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- Kể lại câu chuyện . Hát -2 em kể lại câu chuyện . HS trả lời HS trả lời HS nhắc lại HSKT chọn đoạn để tự kể theo tranh. -Quan sát. -1 em nêu yêu cầu : -1 em giỏi nói vắn tắt nội dung từng tranh. HS kể -1 em kể mẫu theo tranh 1. -Quan sát từng tranh. -Đọc thầm từ gợi ý dưới tranh. -Chia nhóm ( HS trong nhóm kể từng đoạn trước nhóm) hết 1 lượt quay lại từ đầu đoạn 1 nhưng thay bạn khác. -Các nhóm cử đại diện lên thi kể. -Nhận xét. -Sắm vai : -Nhóm tự phân vai -HS sắm vai -Nhận xét, chọn cá nhân, nhóm kể hay nhất -Tập kể lại chuyện. Kể bằng lời của mình. Khi kể phải thay đổi nét mặt cử chỉ điệu bộ.. Anh em trong một nhà phải đoàn kết thương yêu nhau *************************************** CHÍNH TẢ: NGHE- VIẾT: CÂU CHUYỆN BĨ ĐŨA I. mơc tiªu: ¶ Redn kĩ năng viết chính tả: Nghe - viÕt chÝnh x¸c, tr×nh bµy ®ĩng mét ®o¹n trong bµi C©u chuyƯn bã ®ịa. - LuyƯn tËp viÕt ®ĩng mét sè nh÷ng tiÕng cã ©m, vÇn dƠ lÉn: l/n. Làm được bài tập 2,3(c). HSKT làm bài 2. - Rèn kĩ năng viết đúng, giữ vở sạch và tính cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ viết BT2. - HS: VBT iii. ho¹t ®éng d¹y häc: Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs I. Ổn đinh: II. KTBC: - Hs viết bảng con yªn lỈng ,viªn g¹ch, luyƯn tËp - GV nhËn xÐt III. Bài mới 1:Giới thiệu bài: 2: Hướng dẫn nghe- viết: * Hướng dẫn Hs chuẩn bị: - Giáo viên đọc mẫu lần 1. - Hướng dẫn tìm hiểu nội dung: + T×m lêi ngêi cha trong ®o¹n v¨n? + Lêi ngêi cha ®ỵc ghi sau dÊu c©u g×? - Hướng dẫn Hs viêt các từ khĩ: chia lẻ, lẫn, đùm bọc, sức mạnh * Hướng dẫn Hs viết chính tả - Giáo viên đọc mẫu lần 2. - GV đọc từng câu, từng cum từ - Theo dõi Hs viết, uốn nắn ntuw thế ngồi, cách cầm bút. * Chấm, chữa bài. - Gv chấm và nhận xét bài viết cảu Hs 3: Hướng dẫn làm bài tập: * Bài 2a/114: Yêu cầu gì ? -Điền l/ n, i/ iê vào chỗ trống. - GV: Nhận xét. * Bài 3 : c: - GV ph¸t phiÕu, cho HS th¶o luËn theo nhãm. - §¹i diƯn nhãmTB IV. Củng cố- dặn dị: - GV hƯ thèng néi dung bµi. - Gv nhận xét tiết học, yêu cầu Hs viết sai từ nào về tập viết lại. - Hát tập thể - 3 HS viết bảng lớp - lớp viết bảng con - C¶ líp l¾ng nghe. - 2 HS ®äc l¹i. -Hs trả lời: + §ĩng. Nh thÕ lµ c¸c con s ca m¹nh. + Lêi ngêi cha ®ỵc ghi sau dÊu hai chÊm vµ dÊu g¹ch ngang ®Çu dßng. --Hs viết bảng con - Hs nghe- viết vào vở CT - Hs chữa lỗi HSKT làm bt2( câu a, b) - HS đọc yêu cầu và làm vào VBT: Hs chữa bài: a, lên bảng; nên người; ấn no; lo lắng. b, mải miết; hiểu biết, chim sẻ, điểm 10 c, chuột nhắt; nhắc nhở, đặt tên, thắc mắc 1Hs đọc yêu cầu - C¶ líp suy nghÜ, lµm vë BT. - HS th¶o luËn theo nhãm 4. - §¹i diƯn nhãm tr×nh bµy. - dắt- bắc-cắt - Nhắc nội dung bài. - Lắng nghe. ****************************** TỐN: 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29 I. MỤC TIÊU : BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 65-38,46-17,57-28 78-29 BiÕt gi¶i bµi to¸n b»ng mét phÐp trõ d¹ng trªn HSKT nắm được bảng trừ và làm BT: 1( cột 1,2);BT3 Lµm bµi 1 cét 1,2,3 bµi 2 cét 1 bµi 3 II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên : Hình vẽ bài 3, bảng phụ. 2. Học sinh : Sách, vở BT, bảng con, nháp. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs I. Ổn đinh II.KTBC: - HS lªn b¶ng tÝnh: 55 -9 ; 46 - 8 ; 57 - 8 ; 28 - 9 - GV nnhËn xÐt, III. Bài mới 1: GTB: nêu yêu cầu 2 : Néi dung: * Tỉ chøc cho HS thùc hiƯn c¸c phÐp trõ ®· häc: - GV híng dÉn HS thùc hiƯn phÐp trõ 65 - 38. 65 - 38 27 65 - 38 = 27 - GV cho HS thùc hiƯn c¸c phÐp trõ cßn l¹i. 46 57 78 - 17 - 28 - 29 23 29 49 3 : Luyện tập. * Bài 1/67: - hướng dẫn HS lµm tÝnh vµo b¶ng con. - GV ch÷a bµi. - GVyªu cÇu HS nh¾c l¹i c¸ch tÝnh c¸c phÐp tÝnh ®ã. * Bài 2/67: - GV yêu cầu Hs nêu bài tốn. - Gäi 2 HS lªn b¶ng lµm, díi líp lµm nh¸p. - GV ch÷a bµi. * Bài 3/67 - + Bµi to¸n cho biÕt g×? + Bµi tãan hái g×? + Theo em , bµi to¸n nµy lµm tÝnh g×? - Yªu cÇu HS lµm vë, 1 HS lµm b¶ng. IV. Củng cố- dặn dị: - H«m nay chĩng ta häc bµi g×? - Về nhµ lµm vë Em häc to¸n. - Nhận xét - ChuÈn bÞ bµi sau: LuyƯn tËp. Hát 3Hs làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con - HS lªn b¶ng tÝnh vµ nªu c¸ch trõ. + 5 kh«ng trõ ®ỵc 8, lÊy 15 trõ 8 b»ng 7, vÕt 7 nhí 1. + 3 thªm 1 b»ng 4, 6 trõ 4 b»ng 2, viÕt 2. - 3 HS lªn b¶ng tÝnh. - HS nèi tiÕp nhau nªu c¸ch thùc hiƯn. HSKT làm bài 1( cột 1,2) a. 85 55 95 -27 -18 - 46 58 37 49 b. 96 66 66 - 48 -27 -19 48 39 47 c. 98 88 48 -19 - 39 - 29 79 49 19 - HS ®äc ®Ị. - 2 HS lªn b¶ng lµm. - HS ®äc ®Ị. + N¨m nay bµ 65 tuỉi, mĐ kÐm bµ 27 tuỉi. + N¨m nay mĐ bao nhiªu tuỉi? + HS tr¶ lêi. Gi¶i N¨m nay mĐ cã sè tuỉi lµ: 65 - 27 = 38 (tuỉi) §S: 38 tuỉi - HS ®äc l¹i c¸ch thùc hiƯn 65 -38, 46 - 7, 57 - 28, 78 - 29 ******************************************************************* Ngµy so¹n: 4/12/2016 Ngµy d¹y: Thø tư ngµy 7 th¸ng 12 n¨m 2016 THỂ DỤC : GIÁO VIÊN BỘ MƠN ******************************************* TẬP ĐỌC: NHẮN TIN I. MỤC TIÊU: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : quà sáng, lồng đèn, quét nhà, que chuyền, quyển,.. .Nghỉ hơi đúng các dấu câu và giữa các cụm từ . - Hiểu nội dung hai tin nhắn trong bài. Biết cách viết một tin nhắn( ngắn gọn, đủ ý ). - HSKT đọc trơi một tin nhắn. - Bồi dưỡng cho học khái niệm viết tin nhắn. II. CHUẨN BỊ: - B¶ng phơ ghi s½n c¸c n«i dung luyƯn ph¸t ©m, c¸c c©u cÇn luyƯn ®äc. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđaHS 1. Bài cũ: - Kiểm tra 3 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài “Câu chuyện bĩ đũa” - Nhận xét 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Luyện đọc: b.1. GV đọc mẩu tồn bài b.2. Hướng dẫn luyện đọc: +. Đọc từng câu: - Yêu cầu hs đọc - Tìm tiếng từ khĩ đọc - Luyện phát âm: quà sáng, lồng đèn, quét nhà, que chuyền, quyển,.. +. Đọc từng đoạn: - Yêu cầu hs đọc - Treo bảng phụ, hướng dẫn đọc + Em nhớ quét nhà,/ học thuộc hai khổ thơ / và làm ba bài tập tốn / chị đã đánh dấu.// + Mai đi học / bạn nhớ mang quyển bài hát / cho tớ mượn nhé.// - Tìm hiểu nghĩa các từ chú giải sgk - Giải nghĩa thêm từ HS chưa hiểu +. Đọc từng đoạn trong nhĩm: - Yêu cầu hs đọc theo nhĩm GV theo dõi +. Thi đọc: - Tổ chức cho các nhĩm thi đọc GV theo dõi - Nhận xét, tuyên dương nhĩm đọc tốt +. Đọc đồng thanh: - Yêu cầu lớp đọc đồng thanh 1 lần c. Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Yêu cầu lớp đọc thầm bài trả lời câu hỏi: - Những ai nhắn tin cho Linh? Nhắn bằng cách nào? - Vì sao chị Nga và Hà phải nhắn tin cho Linh bằng cách ấy? - Vì chị Nga và Hà khơng gặp trực tiếp Linh lại khơng nhờ được ai nhắn tin cho Linh nên phải viết tin nhắn để lại cho Linh. - Yêu cầu học sinh đọc lại mẫu tin thứ nhất. - Chị Nga nhắn tin Linh những gì? - Hà nhắn tin cho Linh những gì? - Yêu cầu học sinh đọc bài tập 5. - Bài tập yêu cầu em làm gì? - Vì sao em phải viết tin nhắn? - Nội dung tin nhắn là gì? - Yêu cầu lớp thực hành viết tin nhắn sau đĩ gọi một số em đọc . - Lắng nghe khen ngợi những em viết tin ngắn gọn đầy đủ ý. 3. Củng cố, dặn dị: - Tin nhắn dùng để làm gì? - Giáo viên nhận xét đánh giá . - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới. - 3HS đọc bài và trả lời câu hỏi - Nghe, nhắc lại đề bài - Theo dõi - Nới tiếp đọc từng câu. - Tìm và nêu - Luyện phát âm, cá nhân, lớp. - Nới tiếp đọc từng đoạn - Tìm cách ngắt giọng và luyện đọc. - Nêu - - Các nhóm luyện đọc - Đại diện các nhóm thi đọc. - Lớp theo dõi, nhận xét bình chọn nhóm đọc tớt. - Đọc 1 lần - Một em đọc thành tiếng. Lớp đọc thầm bài - HSKT: Chị Nga và bạn Hà nhắn tin cho Linh. - Nhắn bằng cách viết lời nhắn vào một tờ giấy. - Vì lúc chị Nga đi Linh chưa ngủ dậy. Cịn lúc Hà đến nhà Linh thì Linh khơng cĩ ở nhà. - Một em đọc thành tiếng , lớp đọc thầm theo. - HSKT: Quà sáng chị để trong lồng bàn và dặn Linh các cơng việc cần làm. - Hà đến chơi nhưng Linh khơng cĩ nhà, Hà mang cho Linh bộ que chuyền và dặn Linh cho mượn quyển sách hát. - Đọc yêu cầu đề . - Viết tin nhắn . - Vì bố mẹ đi làm, chị đi chợ chưa về. Em sắp đi học . - Em cho cơ Phúc mượn xe đạp. - Thực hành viết tin nhắn. - Lần lượt từng em đọc tin nhắn . - Lớp theo dõi nhận xét bài viết của bạn. - Để nhắn cho người khác biết những việc cần làm mà người cần nhắn khơng gặp được . - Về nhà học bài xem trước bài mới . - Lắng nghe, ghi nhớ. ************************************ TỐN: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Củng cố về các phép trừ cĩ nhớ đã học các tiết 64, 65, 66 (tính nhẩm và tính viết ). Bài tốn về ít hơn. Biểu tượng về hình tam giác. - Biết thực hiện phép trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học.( BTCL: Bài 1,2 ( cột 1,2),3,4. - HSKT làm bài 1,2( cột 1),3(a,b) - Giáo dục học sinh cẩn thận khi vận dụng kiến thức đã học để làm bài. II. CHUẨN BỊ: - 4 mảnh bìa hình tam giác như bài tập 5. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS 1. Bµi cị : - HS1: Thực hiện đặt tính và tính: 75 - 39 ; 95 - 46. - Nêu cách đặt tính, cách tính 55 - 18 - HS2: Thực hiện tính 75 - 39; 45 -37 - Nêu cách đặt tính, cách tính 45 - 37 - Giáo viên nhận xét đánh giá. 2. Bµi míi: a. Giíi thiƯu bµi: Ghi ®Ị bµi: b. Bài tập: Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài . - Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở . - Yêu cầu nối tiếp đọc chữa bài . - Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài - Bài tốn yêu cầu chúng ta làm gì ? - Yêu cầu tự làm và ghi ngay kết quả bài vào vở - Hãy so sánh kết quả của 15 - 5 - 1 và 15 - 6 - So sánh 5 + 1 và 6 ? - Vì sao 15 - 5 - 1 = 15 - 6 ? - Kết luận: Khi trừ 1 số đi một tổng cũng bằng số đĩ trừ đi từng số hạng. Vì thế khi biết 15 - 5 - 1 = 9 cĩ thể ghi ngay kết quả 15 - 6 = 9. Bài 3: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài. - Yêu cầu lớp làm vào vở, mời 4 em lên bảng làm bài. - Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn . - Nhận xét đánh giá bài làm học sinh. Bài 4: - Gọi một em đọc đề bài - Bài tốn thuộc dạng tốn gì ? - Yêu cầu học sinh tự tĩm tắt đề tốn. - Ghi bảng tĩm tắt theo học sinh nêu . * Tĩm tắt : - Mẹ vắt : 50lít - Chị vắt ít hơn mẹ : 18 lít - Chị vắt : ...? lít - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở. - Mời 1 em lên bảng làm bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 5 – Mời một học sinh đọc đề bài . - Tổ chức cho học sinh thi xếp hình . - Tổ nào xếp nhanh đúng là tổ thắng cuộc. - Yêu cầu lớp nhận xét bài bạn. - Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học sinh. 3. Củng cố - Dặn dị: - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập . - HS1 Thực hiện đặt tính và tính. - HS2 . Lên bảng thực hiện. Nêu cách đặt tính và cách tính 45 - 37. - Học sinh khác nhận xét. - Vài em nhắc lại tựa bài. - Một em đọc đề bài . - Tự nhẩm và làm vào vở . - Lần lượt theo bàn đọc kết quả nhẩm - Em khác nhận xét bài bạn . - Một em đọc đề bài sách giáo khoa - Tính nhẩm - Lớp thực hiện vào vở . - Kết quả bằng nhau vì đều bằng 9 - 5 + 1 = 6 - Vì 15 = 15 , 5 + 1 = 6 nên 15 - 5 - 1 bằng 15 - 6 - Một em nêu đề bài . - Bốn em lên bảng thực hiện . 28 36 72 33 - Đọc đề . - Bài tốn về ít hơn . - Nêu tĩm tắt bài tốn . - Một em lên bảng giải bài . Bài giải : Số lít sữa chi vắt : 50 - 18 = 32 ( l ) Đáp số: 32 l . - Nhận xét bài làm của bạn . - Đọc đề . - Các tổ thi xếp hình . - Em khác nhận xét bài bạn . - Hai em nhắc lại nội dung bài . - Về học bài và làm các bài tập cịn lại ************************************ LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH. CÂU KIỂU AI LÀM GÌ? DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI I . MỤC TIÊU: - Mở rộng và hệ thống hĩa vốn từ chỉ tình cảm gia đình. Rèn kĩ năng sắp xếp các từ cho trước thành câu theo mẫu: Ai làm gì ? - Rèn kĩ năng sử dụng dấu chấm và chấm hỏi. - HSKT: làm được bài 1,2,3 mỗi bài tự chọn câu a,b,c,d. - Giáo dục học sinh yêu quý gia đình mình. II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ kẻ khung ghi nội dung bài tập 2, 3 . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS 1. KiĨm tra bµi cị: - Gọi 3 em lên bảng đặt câu theo mẫu : Ai làm gì ? - Nhận xét bài làm học sinh . 2. Bµi míi: a. Giíi thiƯu bµi: Ghi ®Ị bµi b. Híng dÉn lµm bµi tËp Bài 1: - Treo bảng phụ và yêu cầu đọc. - Yêu cầu lớp suy nghĩ và lần lượt phát biểu và ghi các từ khơng trùng nhau lên bảng. - Yêu cầu cả lớp đọc lại các từ vừa tìm được và chép vào vở . - Nhận xét bình chọn em trả lời đúng. Bài 2: - Mời một em đọc nội dung bài tập 2 - Gọi một em đọc câu mẫu . - Mời 3 em lên làm trên bảng . - Treo bảng phụ yêu cầu HS lên sắp xếp lại các câu - Nhận xét bài làm học sinh. - Yêu cầu lớp đọc các câu vừa sắp xếp được. - Yêu cầu lớp ghi vào vở. Bài 3: - Mời 1 em đọc yêu cầu đề - Yêu cầu HS tự làm bài sau đĩ chữa bài. - Tại sao phải điền dấu chấm hỏi vào ơ trống thứ hai? - Nhận xét bài làm của học sinh. 3. Củng cố - Dặn dị - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới - Mỗi học sinh đặt 1 câu theo mẫu Ai làm gì ? - Nhận xét bài bạn. - Nhắc lại tựa bài HSKT chỉ chọn câu để làm khơng yêu cầu là tất cả các yêu cầu trong mỗi bài - Tìm 3 từ nĩi về tình cảm thương yêu giữa anh chị em . - Tự làm bài, mỗi em nĩi 3 từ . - giúp đỡ, chăm sĩc, chăm lo, đùm bọc, thương yêu, yêu quí, săn sĩc, đỡ đần ,... - Nối tiếp nhau đọc các từ vừa tìm được. - Sắp xếp để cĩ các câu đúng. - Một em đọc câu mẫu. - 3 em lên làm, lớp làm vào nháp. - Anh thương yêu em. Chị chăm sĩc em . Em yêu quí anh. Em giúp đỡ chị. Chị nhường nhịn em. anh em đùm bọc .... - Đọc các câu vừa sắp xếp được. - Ghi vào vở. - Một em đọc đề bài . - Lớp tự làm bài. - Đáp án : Điền dấu chấm vào ơ trống thứ nhất - Dấu chấm hỏi vào ơ trống thứ hai. - Hai em nêu lại nội dung vừa học - Về nhà học bài và làm các bài tập cịn lại. *********************** HÁT : GIÁO VIÊN BỘ MƠN **************************************************************** Ngµy so¹n: 6/12/2016 Ngµy d¹y: Thø sáu ngµy 9 th¸ng 12 n¨m 2016 CHÍNH TẢ: (TẬP CHÉP) TIẾNG VÕNG KÊU I. MỤC TIÊU: - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài “Tiêng võng kêu” - Làm được bài tập 2 a, b,c. - Rèn chữ viết cho HS. - Viết trình bày đúng hình thức thơ, làm bài tập 2a,b. - GD HS cĩ ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch * GV nhắc HS đọc bài thơ trước khi viết bài. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ cĩ ghi sẵn nội dung các bài tập. - HS: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của Gv Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Mời 2 em lên bảng viết. Lớp viết bảng con - Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Bài dạy: HĐ 1. Hướng dẫn nghe viết a Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết - GV đọc bài viết. ? Bài thơ cho ta biết điều gì ? b Hướng dẫn cách trình bày: ? Mỗi câu thơ cĩ mấy chữ ? ? Các chữ đầu câu phải viết thế nào ? ? Để trình bày khổ thơ cho đẹp ta viết ntn? - Mời một em đọc lại khổ thơ. c Hướng dẫn viết từ khĩ: - Tìm những từ dễ lẫn và khĩ viết. - Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khĩ . d Tập chép - Yêu cầu nhìn bảng chép khổ thơ vào vở. e. Sốt lỗi chấm bài: - Đọc lại chậm rãi để học sinh dị bài - Thu tập học sinh chấm và nhận xét. HĐ 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: Yêu cầu đọc đề - Yêu cầu lớp làm vở. - Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn . - Mời 2 HS đọc lại . - Giáo viên nhận xét đánh giá . 3. Củng cố , dặn dị - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học và làm bài . - Hai em lên bảng viết các từ: lên bảng, nên người, hiểu biết. - Nhận xét bài bạn . - H lắng nghe. - Bạn nhỏ đang ngắm em ngủ và đốn giấc mơ của em. -HSKT: Cĩ 4 chữ. - Phải viết hoa. - Viết khổ thơ vào giữa trang giấy. - 1 em đọc lại khổ thơ. - Nêu các từ khĩ và viết bảng con: vấn vương, kẽo cà kẽo kẹt, ngủ, phất phơ - Nhìn bảng để chép vào vở. - Sốt và tự sửa lỗi bằng bút chì . - Nộp bài lên để giáo viên chấm - Đọc bài. - Lớp làm vào vở BT: HSKT làm câu a, b - a. lấp lánh, nặng nề, lanh lợi, nĩng nảy - b. tin cậy, tìm tịi, khiêm tốn, miệt mài - c. thắc mắc, chắc chắn, nhặt nhạnh. - H nêu lại các yêu cầu khi viết chính tả. - Về nhà học bài và làm bài tập VBT. ******************************************* TỐN: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 đẻ tính nhẩm, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100, giải tốn về ít hơn. - Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết. - Rèn kĩ năng tính tốn. - GD HS yêu thích mơn học. * Bài tập cần làm: Bài 1; Bài 2 (cột 1, 3); Bài 3b; Bài 4.HSKT: làm bài 1. 2( dịng 1) II. CHUẨN BỊ: - HS: Vở, bảng con, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: 3 H đọc thuộc bảng trừ. - Gv nhân xét 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Bài dạy: Bài 1: Tính nhẩm - Trị chơi “Xì điện”. - YC lớp chia thành 2đội(đội xanh và đội đỏ) - GV: “Châm ngịi” đọc một phép tính bất kì đã ghi trên bảng. 18 - 9 gọi một em bất kì của một đội nêu ngay kết quả nhẩm. - Nếu em đĩ trả lời đúng thì được phép “Xì điện” gọi một em khác ở đội bạn trả lời phép tính tiếp theo. Nếu em nào khơng trả lời được thì đội đĩ mất quyền “ Xì điện’ -Yêu cầu lớp đọc lại bảng trừ. Bài 2: Đặt tính rồi tính. - Yêu cầu lớp thực hiện vào bảng con. - Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính - Gv nhân xét, sửa chữa. Bài 3 b: Tìm x - H làm bảng con - Nhận xét từng em . Bài 4. Yêu cầu học sinh nêu đề bài -Yêu cầu học sinh tự tĩm tắt đề bài bằng sơ đồ đoạn thẳng rồi tự làm bài. - Yêu cầu 1 em lên bảng làm bài. - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở . - Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng. 3. Củng cố , dặn dị - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập. - H đọc thuộc bảng trừ. - Nghe và nhắc lại tiêu bài - HS nêu yêu cầu bài - Nghe GV giao nhiệm vụ - Chia lớp thành 2 dãy mỗi dãy một đội - Trả lời: Bằng 9 . 18-9= 16-8= 14-7= 17-9= 17-8= 15-7= 13-6= 12-8= 16-7= 14-6= 12-5= 16-6= 15-6= 13-5= 11-4= 14-5= 11-3= 12-4= 10-3= 11-3= - Nêu phép tính 17 - 8 gọi một bạn của đội khác trả lời ngay kết quả . - Theo dõi bình chọn đội thắng cuộc . - Nêu yêu cầu - Lớp bảng con. - Nhận xét bài bạn trên bảng. - Lớp làm bài vào bảng con, 1 em bảng lớp 8 + x = 42 x = 42 - 8 x = 34 - Nhận xét bài bạn trên bảng . - 1 em lên bảng làm bài . 45 kg Thùng to: 6 kg Thùng nhỏ: ?kg Bài giải: Thùng nhỏ cĩ số kg là : 45 - 6 = 39 ( kg ) Đáp số: 39 kg đường - Hai em nhắc lại nội dung bài - Về học bài và làm các bài tập VBT. ******************************************* TẬP LÀM VĂN: QUAN SÁT TRANH TRẢ LỜI CÂU HỎI. VIẾT TIN NHẮN. I. MỤC TIÊU: - Biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh. - Viết được một mẩu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý. - H biết cách tạo thành câu hồn chỉnh. - HSKT:Trả lời được 2 câu hỏi BT1 và viết 2 câu nhắn lại cho bố mẹ(bt2) II. CHUẨN BỊ: - Tranh BT1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của Gv Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Mời 2em lên bảng đọc đ
Tài liệu đính kèm: