Giáo án Lớp 2 - Tuần 14 - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Thị Nhinh

Tập đọc

 Tiết 40, 41 : CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA

 I. MỤC TIÊU

 - Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. Hiểu nghĩa các từ mới và nội dung bài : Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em trong nhà phải đoàn kết, thương yêu nhau.

 - Rèn kĩ năng đọc đúng, rõ ràng, phân biệt lời kể với lời nhân vật.

 * Xác định giá trị, tự nhận thức về bản thân, hợp tác, giải quyết vấn đề.

 - GD HS tự giác luyện đọc và tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.

 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

GV : Tranh minh hoạ, bảng phụ.

HS : SGK

 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

1. Ổn định tổ chức :

KT sĩ số : .

2. Kiểm tra bài cũ :

 Nhận xét cho điểm.

3. Bài mới

 a. Giới thiệu bài :

 b. Nội dung :

* Luyện đọc : Tiết 1

+ GV đọc mẫu :

+ Đọc từng câu

- Luyện đọc từ : lớn lên, lần lượt, buồn phiền.

+ Đọc từng đoạn trước lớp (GV chia đoạn )

- Luyện đọc câu : Ai bẻ gãy được bó đũa này/ thì cha thưởng cho túi tiền.//

- Giọng đọc : + Giọng người dẫn chuyện thong thả, lời người cha ôn tồn

- Giải nghĩa từ.

+ Đọc từng đoạn trong nhóm

Theo dõi, giúp đỡ.

+ Thi đọc giữa các nhóm

Nhận xét bình chọn.

+ Đọc đồng thanh

 * Tìm hiểu bài : Tiết 2

- Câu chuyện này có những nhân vật nào ?

- Thấy các con không thương yêu nhau, ông cụ làm gỡ ?

- Tại sao bốn người con không ai bẻ gãy được bó đũa ?

- Người cha đã bẻ gãy bó đũa bằng cách nào ?

Câu hỏi 4 ( SGK ) : HS khá, giỏi trả lời

- Người cha muốn khuyên các con điều gì ?

=>GV : Người cha đó dựng cõu chuyện rất dễ hiểu về bú đũa để khuyên bảo các con, giúp cho các con thấm thía tác hại của sự chia rẽ, sức mạnh của đoàn kết.

- Nội dung : Câu chuyện khuyên anh chị em trong nhà phải đoàn kết, yêu thương nhau.

* Luyện đọc lại :

- HD thi đọc truyện theo vai.

- Gọi các nhóm thi đọc

- GV và HS nhận xét bình chọn.

c. Củng cố : - Em hóy đặt tên khác cho truyện ?

- Giỏo dục : Anh em phải đoàn kết thương yêu nhau, giúp đỡ, chia sẻ cho nhau mọi lỳc, mọi nơi như những cõu ca dao , tục ngữ

- Anh em như thể tay chõn

Rỏch lành đựm bọc dở hay đỡ đần.

- Khụn ngoan đối đỏp người ngoài

Gà cựng một mẹ chớ hoài đỏ nhau

- Chị ngó em nõng

4. Tổng kết : Nhận xét giờ học

5. Dặn dò : Học bài và chuẩn bị bài :

 Nhắn tin

2 HS đọc bài “ Qùa của bố”

+ HS theo dõi.

+ HS đọc nối tiếp từng câu (lần 1)

- HS đọc cá nhân, đồng thanh.

 HS đọc nối tiếp từng câu (lần 2)

+ HS đọc nối tiếp từng đoạn (lần 1)

- HS đọc cá nhân

 HS đọc nối tiếp từng đoạn (lần 2)

- Một số HS đọc từ chú giải.

+ HS luyện đọc trong nhóm

+ 2 nhóm thi đọc bài.

+ Lớp đọc đồng thanh.

-. có người cha, các con cả trai, gái, dâu, rể.

- .ễng rất buồn, bốn tỡm cỏch dạy con với bú đũa và túi tiền, ai bẻ góy được đũa ông thưởng tiền

-. vì họ đã cầm cả bó đũa mà bẻ

-. tháo bó đũa ra và bẻ gãy từng chiếc một.

-. một chiếc đũa so sánh với từng người con. Cả bó đũa được so sánh với cả 4 người con.

-. Anh em trong nhà phải biết yêu thương đùm bọc đoàn kết với nhau. Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Chia rẽ thì sẽ yếu đi.

- 1, 2 HS nhắc lại nội dung.

- 2,3 nhóm tự phân vai thi đọc lại truyện

- Các nhóm HS đọc.

- Đoàn kết là sức mạnh / Anh em phải đoàn kết, .

 

doc 23 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 482Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 14 - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Thị Nhinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oát lỗi
- Chấm 5,7 bài nhận xét
* Bài tập
Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu
- HD thảo luận nhóm 4
- Gọi đại diện các nhóm báo cáo KQ thảo luận.
- Nhận xét, chữa bài.
 Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu
 - HD thảo luận cặp đôi
- Gọi đại diện các cặp báo cáo. 
- Nhận xét, chốt lại
c. Củng cố : Nhắc lại nội dung bài.
Luyện viết lại từ viết sai
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Học bài và chuẩn bị bài chính tả tập chép Tiếng võng kêu.
2 HS lên bảng viết : câu chuyện, viên gạch, yên lặng, luyện tập.
- 2, 3 HS đọc lại
+ ... lời của người cha nói với các con.
+ ... Người cha khuyên các con phải đoàn kết. Đoàn kết mới có sức mạnh, chia lẻ ra sẽ không có sức mạnh.
- HS viết bảng con : liền bảo, chia lẻ, hợp lại, thương yêu, sức mạnh.
- HS viết bài
- Học sinh đổi vở soát lỗi
- Đọc yêu cầu. 
- Thảo luận nhóm 4.
- Đại diện các nhóm báo cáo KQ thảo luận.
a. lên bảng, nên người, ăn no, lo lắng. 
b. mải miết, hiểu biết, chim sẻ, điểm 10.
c. chuột nhắt, nhắc nhở, đặt tên, thắc mắc.
- Đọc yêu cầu
- HS thảo luận cặp đôi.
- Đại diện các cặp báo cáo.
a. Ông bà nội, lạnh, lạ
b. hiền, tiên, chín
c. dắt, bắc, cắt
***********************************
Toán
 Tiết 67 : 65 - 38; 46 - 17; 57 - 28; 78 - 29 
 I. Mục tiêu : 
 - HS biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 - 29. Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên.
 - Rèn kĩ năng làm toán trừ và giải toán có lời văn thành thạo.
* Bài tập cần làm : Bài 1(cột 1,2,3); bài 2 (cột1); bài 3
 - GD HS yêu thích học môn toán.
 II. Đồ dùng dạy học :
GV : SGK, bảng phụ.
HS : SGK, VBT.
 III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
 KT sĩ số : ...............................................
2. Kiểm tra bài cũ :
 Nhận xét cho điểm.
 3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
 b. Nội dung : 
* Hướng dẫn thực hiện phép tính 65 -38
Neõu baứi toaựn : Coự 65 que tớnh, bụựt ủi 38 que tớnh. Hoỷi coứn laùi bao nhieõu que tớnh ?
+ ẹeồ bieỏt coứn laùi bao nhieõu que tớnh ta phaỷi laứm gỡ ?
- Yeõu caàu 1 HS leõn baỷng ủaởt tớnh vaứ thửùc hieọn pheựp tớnh trửứ 65 – 38. HS dửụựi lụựp laứm vaứo bảng .
- Yeõu caàu HS neõu roừ caựch ủaởt tớnh vaứ thửùc hieọn pheựp tớnh .
- Yeõu caàu HS khaực nhaộc laùi 
- Gọi 1, 2 HS đọc lại phép tính. 
- Gọi 2, 3 HS nêu cách đặt tính.
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện phép tính, lớp làm bảng con.
- Gọi 3, 4 HS nhắc lại cách tính.
- GV nhận xét, chốt lại cách làm. 
Đây là số có 2 chữ số trừ đi số có 2 chữ số, phép trừ có nhớ ở hàng chục.
- Các phép tính còn lại HS làm bảng con. Gọi 3 HS lên bảng chữa bài
- Nhận xét, chốt đáp án.
 * Thực hành : 
 Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu
- HD thảo luận nhóm 4
- Gọi đại diện các nhóm trình bày KQ thảo luận. 
GV nhận xét, chốt lại
Bài 2a : - Gọi HS đọc yêu cầu
HD chơi trò chơi : Ai nhanh hơn
- Chia lớp làm 2 đội chơi
- Gọi 2 đại diện của 2 đội lên tham gia chơi.
- Nhận xét tổng kết thi đua.
Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu
 Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
+ Bài toán thuộc dạng toán gì ?
- Gọi 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
Chấm điểm, chữa bài
c. Củng cố : 
+ Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và tính của 65 - 38; 46 - 17; 57 - 28; 
 78 - 29 
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Học bài và chuẩn bị bài :
 Luyện tập
2 HS lên bảng làm bài 2 tiết trước.
Nghe vaứ phaõn tớch ủeà .
+ Thửùc hieọn pheựp tớnh trửứ 65 – 38. 
 65
 38
 27
-
- Laứm baứi 
- Vieỏt 65 roài vieỏt 38 xuoỏng dửụựi 65 sao cho 8 thaỳng coọt vụựi 5, 3 thaỳng coọt vụựi 6. Vieỏt daỏu – vaứ keỷ vaùch ngang .
* 5 khoõng trửứ ủửụùc 8, laỏy 15 trửứ 8 baống 7, vieỏt 7, nhụự 1.
 * 3 theõm 1 laứ 4, 6 trửứ 4 baống 2, vieỏt 2.
- Nhaộc laùi vaứ laứm baứi
- 1, 2 HS đọc lại phép tính.
- 2, 3 HS nêu cách đặt tính
- 1 HS lên bảng thực hiện phép tính, lớp làm bảng con.
 - 3, 4 HS nhắc lại cách tính.
- Lớp làm bảng con các phép tính còn lại. 3 hs lên bảng làm.
-
-
-
 46 57 78
 17 28 29
 29 29 49
- HS đọc yêu cầu. 
- Thảo luận nhóm 4.
- Đại diện các nhóm trình bày KQ thảo luận. 
KQ : 58 37 49
 48 59 47
 79 49 19
- Đọc yêu cầu.
- Thảo luận cách làm
- 2 đại diện của 2 đội lên tham gia chơi.
- Lớp cổ vũ.
- Đọc yêu cầu
+ ...Năm nay bà 65 tuổi, mẹ kém bà 27 tuổi.
+... Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi.
+- ... dạng toán ít hơn.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
 giải
 Tuổi của mẹ năm nay là :
 65 – 27 = 38 ( tuổi )
 Đáp số : 38 tuổi
+ HS nhắc lại
***********************************
Kể chuyện
 Tiết 14 : câu chuyện bó đũa
 I. Mục tiêu : 
 - Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
 - Rèn kĩ năng kể tự nhiên biết phối hợp với điệu bộ cử chỉ.
 - GD HS tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình. 
 II. Đồ dùng dạy học :
 GV : Tranh minh hoạ, bảng phụ.
 HS : SGK.
 III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
KT sĩ số : ...............................................
2. Kiểm tra bài cũ :
 Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
b. Nội dung : 
* Kể từng đoạn theo tranh.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- Treo tranh. Yêu cầu cả lớp quan sát 5 tranh và nêu nội dung từng tranh.
- 1 HS kể mẫu theo tranh 1. GV khuyến khích HS kể bằng lời của mình.
- Kể trong nhóm.
- Gọi đại diện các nhóm lên thi kể
* Phân vai dựng lại câu chuyện.
- Yêu cầu các nhóm tự phân vai thi dựng lại câu chuyện.
- Theo dõi, giúp đỡ
 GV và lớp nhận xét, bình chọn nhóm kể hay.
c. Củng cố : 
+ Câu chuyện khuyên ta điều gì ?
+ Em đã làm gì để thể hiện tình cảm của mình đối với anh, chị hay em của mình?
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Kể lại câu chuyện - Chuẩn bị bài : Hai anh em
2 HS nối tiếp kể câu chuyện : Bông hoa Niềm Vui.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS quan sát tranh và nêu nội dung từng tranh.
+ Tranh 1 : Vợ chồng người anh và vợ chồng người em cãi nhau. Ông cụ thấy cảnh ấy rất đau buồn.
+ Tranh 2 : Ông cụ lấy chuyện bẻ bó đũa dạy các con.
+ Tranh 3 : Hai anh em ra sức bẻ bó đũa mà không nổi.
+ Tranh 4 : Ông cụ bẻ gãy từng chiếc đũa rất dễ dàng.
+ Tranh 5 : Những người con đã hiểu ra lời khuyên của cha.
1 HS kể mẫu theo tranh 1.
- HS nối tiếp nhau kể trong nhóm
- Đại diện các nhóm lên thi kể
- Các nhóm tự phân vai thi dựng lại câu chuyện.
- Các nhóm trình bày
+ anh em phải biết thương yêu đùm bọc lẫn nhau.
+  yêu thương, nghe lời giúp đỡ, nhường nhịn, chăm sóc, bảo ban.
***************************************************************************************
Thứ tư, ngày 27 tháng 11 năm 2013
Toán
 Tiết 68 : 	 	 LUYệN TậP
 I. Mục tiêu
 - Thuộc bảng 15, 16, 17, 18, trừ đi một số. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 đã học. Biết giải toán về ít hơn.
 - Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ và giải toán thành thạo. 
 - Giáo dục HS tự giác trong học tập.
* Bài tập cần làm : Bài 1; bài 2 (cột 1,2); bài 3; bài 4
 II. Đồ dùng dạy học :
 - GV : Bảng phụ.
 - HS : VBT.
 III. Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
KT sĩ số : ...............................................
2. Kiểm tra bài cũ :
 Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
 b. Nội dung :
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu thảo luận cặp đôi.
- HD chơi trò chơi : Truyền điện
- GV nhận xét, kết luận
- Gọi HS đọc lại bảng 15, 16, 17, 18, trừ đi một số.
Bài 2 cột 1,2 : - Gọi HS đọc yêu cầu
+ Baứi toaựn yeõu caàu chuựng ta laứm gỡ ?
- HD thảo luận cặp đôi
- Gọi đại diện các cặp cáo KQ thảo luận
Nhận xét, chốt kết quả.
+ Haừy so saựnh keỏt quaỷ cuỷa 15 – 5 – 1 vaứ 15 – 6 .
+ So saựnh 5 + 1 vaứ 6.
+ Haừy giaỷi thớch vỡ sao 15 – 5 – 1 = 
15 - 6.
=> Keỏt luaọn : Khi trửứ 1 soỏ ủi 1 toồng cuừng baống soỏ ủoự trửứ ủi tửứng soỏ haùng. Vỡ theỏ khi bieỏt 15 – 5 – 1 = 9 coự theồ ghi ngay keỏt quaỷ cuỷa 15 – 6 = 9.
 Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi 2 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 4 : - Gọi HS đọc yêu cầu
- HD HS phân tích bài toán.
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
+ Bài toán thuộc dạng toán gì ?
- Gọi 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Chấm điểm, nhận xét.
c. Củng cố : 
 Troứ chụi : Thi xeỏp hỡnh .
GV toồ chửực thi giửừa caực toồ. Toồ naứo xeỏp nhanh, ủuựng laứ toồ thaộng cuoọc .
Ngoaứi hỡnh veừ caựnh quaùt, coự theồ cho HS thi xeỏp caực hỡnh sau : hình ngôi nhà, hình vuông
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Học bài - CB bài Bảng trừ.
2 HS chữa bài 2.
- Đọc yêu cầu. 
- Thảo luận cặp đôi
- HS chơi theo hướng dẫn
- 1, 2 HS đọc lại bảng trừ
- Đọc yêu cầu.
+... Tớnh nhaồm. 
- Thảo luận cặp đôi
- Đại diện các cặp cáo KQ thảo luận
+ .... Baống nhau vaứ cuứng baống 9.
+ 5 + 1 = 6. 
+ Vỡ 15 = 15; 5 + 1 = 6 neõn 15–5– 1 
baống 15 – 6.
- Đọc yêu cầu. 
- 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con. 
 KQ : 28 36
 72 33
- Đọc yêu cầu. 
+ ...Mẹ vắt được 50 l sữa bò, chị vắt được ít hơn mẹ 18 l sữa bò.
+ ... Hỏi chị vắt được bao nhiêu lít sữa bò.
+ Bài toán thuộc dạng toán ít hơn.
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
Toựm taột
Meù vaột 50 l
Chũ vaột 18 l
 ? l
 giải
 Chị vắt được là :
 50 – 18 = 32 ( l )
 Đáp số : 32 l sữa 
 Hỡnh chửừ nhaọt 
 Hỡnh ngoõi nhaứ Hỡnh vuoõng
*************************************
Tập đọc
 Tiết 42 : nhắn tin
 I. Mục tiêu : 
 - Đọc đúng các từ khó đọc, biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Hiểu nội dung các mẩu nhắn tin. Nắm được cách viết tin nhắn ( ngắn gọn, đủ ý ).
 - Rèn kĩ năng đọc đúng rõ ràng, rành mạch.
 - GD HS ý thức tự giác trong học tập.
 II. Đồ dùng dạy học :
 GV : Bảng phụ, SGK.
 HS : SGK 
 III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
KT sĩ số : ..............................................
2. Kiểm tra bài cũ :
 Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
 b. Nội dung : 
* Luyện đọc :
+ GV đọc mẫu :
+ Đọc từng câu 
- Luyện đọc từ : lồng bàn, quét nhà, que chuyền.
+ Đọc từng đoạn trước lớp ( GV chia đoạn )
- Luyện đọc câu : Mai đi hoc,/ bạn nhớ mang quyển bài hát/ cho tớ mượn nhé.//
- Giọng đọc : nhẹ nhàng, tình cảm.
- Giải nghĩa từ. 
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
Theo dõi, giúp đỡ.
+ Thi đọc giữa các nhóm 
 Nhận xét bình chọn.
+ Đọc đồng thanh
* Tìm hiểu bài : 
- Những ai nhắn tin cho Linh và nhắn tin bằng cách nào ?
- Vì sao chị Nga và bạn Hà phải nhắn tin cho Linh bằng cách ấy ?
=>Chị Nga và Hà khụng thể nhờ ai nhắn lại cho Linh vỡ nhà Linh những lỳc ấy khụng cú ai để nhắn. Nếu Hà và Linh cú điện thoại thỡ trước khi đi, Hà nờn gọi điện xem Linh cú nhà khụng. Để khỏi mất thời gian, mất cụng đi.
- Chị Nga nhắn Linh những gì ?
- Hà nhắn Linh những gì ?
- Em phải viết nhắn tin cho ai ?
- Vỡ sao phải nhắn tin ?
- Nội dung nhắn tin là gỡ?
- GV yờu cầu HS viết nhắn tin vào vở.
- Nhận xột. Khen những em biết nhắn tin gọn, đủ ý.
- Gọi 1 số HS đọc mẩu nhắn tin vừa viết.
Nội dung bài : Nắm được cách viết tin nhắn ( ngắn gọn, đủ ý ).
* Luyện đọc lại :
+ HD cách đọc 
Nhận xét, bình chọn.
 c. Củng cố: Nhắ c. Củng cố : 
- Bài hụm nay giỳp em hiểu gỡ về cỏch nhắn tin ?
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học
5. Dặn dò : Học bài và chuẩn bị bài :
 Hai anh em
2 HS đọc bài : Câu chuyện bó đũa.
+ HS theo dõi.
+ HS đọc nối tiếp từng câu (lần 1) 
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
 HS đọc nối tiếp từng câu (lần 2)
+ HS đọc nối tiếp đoạn (lần 1)
- HS đọc cá nhân
 HS đọc nối tiếp đoạn (lần 2)
+ HS luyện đọc trong nhóm
+ 2 nhóm thi đọc bài.
+ HS đọc đồng thanh.
- Chị Nga và bạn Hà nhắn tin cho Linh. Nhắn bằng cách viết lời nhắn vào 1 tờ giấy.
- Vì lúc chị Nga đi Linh chưa ngủ dậy. Còn lúc Hà đến nhà Linh thì Linh không có nhà.
- Chị nhắn Linh, quà sáng chị để trong lồng bàn và dặn Linh các công việc cần làm. 
- Hà đến chơi nhưng Linh không có nhà. Hà mang cho Linh bộ que chuyền và dặn Linh mang cho mượn quyển bài hát.
- Cho chị.
- Nhà đi vắng cả. Chị đi chợ chưa về, Em đến giờ đi học,
-Em đó cho cụ Phỳc mượn xe.
- Viết vở .
Chị ơi, em phải đi học đõy. Em cho cụ Phỳc mượn xe đạp vỡ cụ cú việc gấp. 
 Em : Lan
- 1 số HS đọc mẩu nhắn tin vừa viết.
+ HS thi đọc.
- Khi muốn núi điều gỡ mà khụng gặp người đú,ta cú thể viết lời nhắn.
*************************************************
Tự nhiên xã hội
 Tiết 14 : Em cần làm gì khi ở nhà ( Tiết 1) 
**********************************************
Luyện từ và câu
 Tiết 14 :	 từ ngữ về tình cảm gia đình. 
 câu kiểu ai làm gì ? dấu chấm, dấu chấm hỏi
 I. Mục tiêu
 - Nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình. Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì ? Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống.
 - Rèn kĩ năng sử dụng thành thạo dấu câu.
 - GD HS tự giác trong học tập và tình yêu thương đối với những người trong gia đình.
 II. Đồ dùng dạy học :
GV: SGK, bảng phụ.
HS : SGK, VBT.
 III. Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
KT sĩ số : ...............................................
2. Kiểm tra bài cũ :
 Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
 b. Nội dung :
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu
- HD làm việc cá nhân.
- Gọi 1 số HS trả lời miệng
GV kết luận.
Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu
- HD thảo luận nhóm 4
- Gọi các nhóm trình bày
- Nhận xét, chốt lại đáp án.
Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu
- HD thảo luận cặp đôi
- Gọi đại diện các nhóm báo cáo KQ thảo luận.
- GV chốt lại.
c. Củng cố : 
+ Tìm từ chỉ tình cảm của anh chị em trong gia đình ?
4.Tổng kết : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Ôn bài – Chuẩn bị bài :
 Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào ?
3 HS lên bảng làm bài 3 tiết trước.
- Đọc yêu cầu.
- HS tìm 3 từ nói về tình cảm thương yêu giữa anh chị em.
- HS trả lời miệng
- nhường nhịn, giúp đỡ, chăm sóc, chăm lo, yêu quý, yêu thương, chiều chuộng...
- Đọc yêu cầu. 
- Thảo luận nhóm 4.
- Đại diện các nhóm trình bày KQ thảo luận.
 Anh thương yêu em. Chị chăm sóc em. Em thương yêu anh. Em giúp đỡ chị.
 Chị em nhường nhịn nhau.
 Chị em giúp đỡ nhau.
- Đọc yêu cầu. 
- Thảo luận cặp đôi.
- Đại diện các nhóm báo cáo KQ thảo luận.
1. dấu chấm; 2. hỏi chấm; 3. chấm
Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+ yêu thương, đùm bọc, nhường nhịn, giúp đỡ, chăm sóc, bảo ban
**************************************************************************************
Thứ năm, ngày 28 tháng 11 năm 2013 
Toán
 Tiết 69 : 	 bảng trừ
 I. Mục tiêu
 - HS thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20. Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.
 - Rèn kĩ năng vận dụng bảng trừ để làm tính và giải toán thành thạo.
 - Giáo dục HS tự giác trong học tập.
* Bài tập cần làm : Bài 1; bài 2 (cột 1)
 II. Đồ dùng dạy học
 - GV : Bảng phụ.
 - HS : SGK, VBT.
 III. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
KT sĩ số : ..............................................
2. Kiểm tra bài cũ :
 Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài:
 b. Nội dung : 
Bài 1 : - Gọi HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu thảo luận nhóm 2.
- HD chơi trò chơi “ Truyền điện”
- Gọi 1, 2 HS đọc lại bài 1.
Bài 2 cột 1 : - Gọi HS đọc yêu cầu 
- Gọi 2 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
c. Củng cố : 
+ Gọi một số HS đọc lại các bảng trừ.
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Về nhà hoàn thành bài tập – Chuẩn bị bài : Luyện tập
2, 3 HS đọc các bảng trừ
- Đọc yêu cầu
- Thảo luận nhóm 2.
- HS chơi theo HD của GV.
- 1, 2 HS đọc lại bài 1.
- HS đọc yêu cầu. 
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con.
a. 5 + 6 – 8 = 11 – 8
 = 3
 8 + 4 – 5 = 12 – 5
 = 7
+ HS đọc
**************************************************
Tập viết 
 Tiết 14 : Chữ hoa M
 I. Mục tiêu
 - Viết đúng : + Chữ hoa M theo cỡ vừa và nhỏ. 
 + Chữ ứng dụng Miệng theo cỡ vừa và nhỏ.
 + Câu ứng dụng Miệng núi tay làm theo cỡ nhỏ
 - Rèn kĩ năng viết đúng mẫu, đều nét, nối đúng quy định.
 - GD HS tính cẩn thận tỉ mỉ trong khi viết.
 II. Đồ dùng dạy học
 - GV : Mẫu chữ, bảng phụ.
 - HS : Bảng con, vở viết.
 III. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
KT sĩ số : ................................................
2. Kiểm tra bài cũ :
 Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
 b. Nội dung :
* HD viết chữ hoa.
- Đưa chữ mẫu.
- Chữ M cao mấy li, viết mấy nét.
- GV viết mẫu M HD cách viết : 
+ Nét 1 : ĐB trên ĐK2, viết nét móc từ dưới lên, lượn sang phải, DB ở ĐK6.
+ Nét 2 : từ điểm DB của nét 1, đổi chiều bút, viết nét thẳng xuống ĐK1.
+ Nét 3 : từ điểm DB của nét 2, đổi chiều bút, viết 1 nét thẳng xiên ( hơi lượn ở 2 đầu ) lên ĐK6.
+ Nét 4 : từ điểm dừng bút của nét 3, đổi chiều bút, viết nét móc ngược phải, DB trên ĐK2.
- Luyện bảng con.
- Quan sát, sửa chữa.
* HD viết câu ứng dụng.
- GV giải nghĩa.
- GV viết mẫu câu ứng dụng.
Miệng núi tay làm
- HD nhận xét độ cao các con chữ, nét chữ nối, khoảng cách, cách ghi dấu.
+ Những chữ cái nào cao 2,5 li ?
+ Những chữ cái nào cao 1,5 li ?
- Các chữ còn lại cao 1 li.
- HD viết chữ Miệng vào bảng con. 
- GV quan sát, sửa sai.
* HD viết vào vở
- GV nêu yêu cầu.
+ 1 dòng chữ M cỡ vừa
 1 dòng chữ M cỡ nhỏ.
+ Chữ Miệng 1 dòng cỡ vừa, 
 1 dòng Miệng cỡ nhỏ.
+ Câu ứng dụng
Miệng núi tay làm viết 3 dòng cỡ nhỏ
- Chấm bài, nhận xét.
c. Củng cố : Nhắc lại cách viết chữ M
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Luyện viết chữ phần ở nhà Chuẩn bị bài : Chữ hoa N
2 HS lên bảng viết : L, Lỏ
- HS quan sát.
- Cao 5 li, viết 4 nét.
- HS viết bảng con : M
- HS đọc cụm từ : 
Miệng núi tay làm
- HS theo dõi
+ ... chữ cái M, g, y, l
+ ... chữ t.
- 2 HS trả lời.
- HS viết vào bảng. Miệng
- HS viết vào vở
2 HS nhắc lại cách viết chữ M
***************************************
Đạo đức
 Tiết 14 : giữ gìn trường lớp sạch đẹp ( tiết 1 )
 I. Mục tiêu
 - HS nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Hiểu được giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm cúa HS. 
 - Rèn kĩ năng thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
 * Kỹ năng hợp tỏc, kĩ năng đảm nhận trỏch nhiệm để giữ gỡn trường lớp sạch đẹp.
 - GD HS luôn luôn có ý thức giữ gìn trường lớp và tham gia nhắc nhở bạn bè giữ gìn trường lớp sạch đẹp là góp phần bảo vệ môi trường.
 II. Đồ dùng dạy học 
 - GV : Tranh minh họa, phiếu bài tập.
 - HS : VBT 
 III. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
KT sĩ số : .
2. Kiểm tra bài cũ :
 Em sẽ làm gì khi thấy bạn bị đau tay lại xách nặng ?
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
 b. Nội dung : 
* Hoạt động 1 : Tiểu phẩm “ Bạn Hùng 
thật đáng khen”
- GV nêu tiểu phẩm.
+ Bạn Hùng làm gì trong buổi sinh nhật mình ?
+ Vì sao Hùng làm như vậy ?
 GVKL : Vứt giấy rác vào đúng nơi quy định là góp phần giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
* Hoạt động 2 : Bày tỏ thái độ
- GV phát tranh cho các nhóm
Câu hỏi thảo luận nhóm :
+ Em có đồng ý với việc làm của các bạn trong tranh không ? Vì sao ?
+ Nếu là bạn trong tranh, em sẽ làm gì ?
- Gọi đại diện 1 số nhóm lên trình bày theo nội dung từng bức tranh.
* Liên hệ :
+ Em cần làm gì để giữ trường lớp sạch 
đẹp ?
- Trong những việc làm đó, việc gì em đã làm được ? Việc gì em chưa làm được ? Vì sao ?
 GV kết luận : Để giữ gìn trường lớp sạch đẹp, chúng ta nên làm trực nhật hàng ngày, không bôi bẩn, vẽ bậy lên bàn ghế ; không vứt rác bừa bãi ; đi vệ sinh đúng nơi quy định... 
* Hoạt động 3 : Bày tỏ ý kiến
- GV nêu từng ý kiến ( nội dung VBT )
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân
- HS bày tỏ ý kiến bằng cách giơ thẻ xanh đỏ và giải thích tại sao ?
GV nhận xét, chốt lại
GV KL : giữ gìn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của mỗi HS, điều đó thể hiện lòng yêu trường, yêu lớp và giúp các em được sinh hoạt, học tập trong một môi trường trong lành.
c. Củng cố : 
+ Con đã làm gì để giữ gìn trường lớp của mình sạch đẹp ?
=> GV liên hệ GD sử dụng NLTK&HQ: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là góp phần giữ gìn môi trường của trường, của lớp, môi trường xung quanh, đảm bảo môi trường trong lành, giảm thiểu các chi phí về năng lượng cho các hoạt động bảo vệ môi trường, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống.
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học
5. Dặn dò : Y/C giữ vệ sinh nơi cụng cộng. Thực hành giữ vệ sinh ở nhà, ở trường lớp và nơi cụng cộng.
 Chuẩn bị bài : giữ gìn trường lớp sạch đẹp ( tiết 2 )
2 HS trả lời.
- HS nghe.
+... nhặt giấy kẹo bỏ vào 1 cái hộp giấy
+... để cho lớp sạch sẽ.
2,3 HS nhắc lại
- Quan sát tranh và thảo luận nhóm 4
- Đại diện các nhóm trình bày theo từng bức tranh.
+ Để giữ gìn trường lớp sạch đẹp, em cần làm trực nhật hàng ngày...
- HS trả lời cá nhân.
- HS nhắc lại
- Làm việc cá nhân
- HS bày tỏ ý kiến bằng cách giơ thẻ xanh đỏ và giải thích tại sao
- HS nhắc lại
+ HS nối tiếp nhau kể.
+ HS nghe và lĩnh hội.
*******************************************************************************
Thứ sáu, ngày 29 tháng 11 năm 2013
Chính tả ( tập chép)
 Tiết 28 : tiếng võng kêu
 I. Mục tiêu
 - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ đầu của bài Tiếng võng kêu. Làm được bài tập 2 a / b / c /.
 - Rèn kĩ năng viết đúng, đều đẹp, rõ ràng.
 - GD HS tính cẩn thận, tỉ mỉ trong khi viết.
 II. Đồ dùng dạy học
 - GV : Bảng phụ
 - HS : VBT
 III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
KT sĩ số : .
2. Kiểm tra bài cũ :
 Nhận xét chữa bài.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
 b. Nội dung : 
* HD tập chép.
- GV đọc bài.
+ Mỗi dòng thơ có mấy chữ.
+ Chữ đầu dòng viết như thế nào ?
- Luyện từ khó : GV đọc 
GV theo dõi sửa sai. 
- GV yêu cầu HS nhìn bảng chép bài.
- Soát lỗi.
- Chấm 5 -7 bài, nhận xét.
* Hướng dẫn làm bài tập
Bài tập 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn thảo luận nhóm 4.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày
- Nhận xét chốt kết quả. 
c. Củng cố : Nhắc lại nội dung bài ?
4.Tổng kết : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Ôn bài - Chuẩn bị bài chính tả (tập chép) Hai anh em.
2 HS lên bảng, lớp viết bảng con : 
 lên xuống, ăn no
nên người, lo lắng
- 2 HS đọc lại.
+ ... có 4 c

Tài liệu đính kèm:

  • docGAL2 T14.doc