Tập đọc
Tiết 37, 38 : BÔNG HOA NIỀM VUI
I. MỤC TIÊU
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng; đọc rõ lời nhân vật trong bài. Hiểu nghĩa các từ mới và nội dung bài : Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện.
- Rèn kĩ năng đọc đúng, rõ ràng, phân biệt lời kể với lời nhân vật.
* Thể hiện sự cảm thông, xác định giá trị, tự nhận thức về bản thân và tìm kiếm sự hỗ trợ.
- GD HS đọc to lưu loát và tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : Tranh minh hoạ, bảng phụ.
HS : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định tổ chức :
KT sĩ số : .
2. Kiểm tra bài cũ :
Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài :
b. Nội dung :
* Luyện đọc : Tiết 1
+ GV đọc mẫu :
+ Đọc từng câu
- Luyện đọc từ : lộng lẫy, ốm nặng, chần chừ, sáng tinh mơ.
+ Đọc từng đoạn trước lớp (GV chia đoạn )
- Luyện đọc câu : Những bông hoa màu xanh/ lộng lẫy dưới ánh mặt trời buổi sáng.//
- Giọng đọc : + Giọng người dẫn chuyện thong thả, chậm rãi.
+ Chi: cầu khẩn.
+ Cô giáo: dịu dàng, trìu mến.
- Giải nghĩa từ.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
Theo dõi, giúp đỡ.
+ Thi đọc giữa các nhóm
Nhận xét bình chọn.
+ Đọc đồng thanh
* Tìm hiểu bài : Tiết 2
- Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa để làm gì ?
- Chi tìm bông hoa Niềm Vui để làm gì?
- Bạn Chi đáng khen ở chỗ nào ?
- Vì sao Chi lại chần chừ khi ngắt hoa ?
- Bạn Chi đáng khen ở điểm nào nữa ?
* Liên hệ : Bạn Chi không những đã biết tôn trọng nội quy của nhà trường mà bạn đã biết giữ gìn phong cảnh của trường học cho trường học ngày một xanh hơn. đẹp hơn
+ Con đã làm được như bạn Chi không?
- Khi nhìn thấy cô giáo Chi đã nói gì ?
- Khi biết lí do vì sao Chi rất cần bông hoa cô giáo làm gì ?
- Thái độ của cô giáo ra sao ?
- Bố của Chi đã làm gì khi khỏi bệnh ?
- Theo em, bạn Chi có những đức tính gì đáng quý ?
- Nội dung : Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện.
* Luyện đọc lại :
- HD thi đọc truyện theo vai.
- Gọi các nhóm thi đọc
- GV và HS nhận xét bình chọn.
c. Củng cố :
+ Câu chuyện khuyên ta điều gì ?
+ Em học tập được ở Chi đức tính gì?
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học
5. Dặn dò : Học bài và chuẩn bài :
Qùa của bố
2 HS đọc thuộc lòng bài “ Mẹ”
+ HS theo dõi.
+ HS đọc nối tiếp từng câu (lần 1)
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
HS đọc nối tiếp từng câu (lần 2)
+ HS đọc nối tiếp từng đoạn (lần 1)
- HS đọc cá nhân
HS đọc nối tiếp từng đoạn (lần 2)
- Một số HS đọc từ chú giải.
+ HS luyện đọc trong nhóm
+ 2 nhóm thi đọc bài.
+ Lớp đọc đồng thanh.
-. tìm bông hoa các màu xanh, được cả lớp gọi là bông hoa Niềm Vui.
-. tặng bố để làm dịu cơn đau của bố.
-. bạn rất thương bố và mong bố mau khỏi bệnh.
- Vì nhà trường có nội quy không ai được ngắt hoa trong vườn trường.
-. biết bảo vệ của công.
+ 2 HS trả lời
-. xin cô cho em .Bố em đang ốm nặng
-. ôm Chi vào lòng và nói : Em hãy . hiếu thảo.
-. trìu mến, cảm động.
-. đến trường cảm ơn cô giáo và tặng nhà trường khóm hoa cúc màu tím.
-. thương bố, tôn trọng nội quy, thật thà.
- 1, 2 HS nhắc lại nội dung.
- 2, 3 nhóm tự phân vai thi đọc lại truyện
- Các nhóm HS đọc.
+. Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ .
+ . thương yêu, quý trọng bố, tôn trọng quy định và không phá hại của công, bảo vệ cảnh quan của trường ngày càng đẹp hơn.
..... 2. Kiểm tra bài cũ : Nhận xét cho điểm. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài : b. Nội dung : * Giới thiệu phép trừ 34 – 8 Bửụực 1 : Neõu vaỏn ủeà - Coự 34 que tớnh, bụựt ủi 8 que tớnh. Hoỷi coứn laùi bao nhieõu que tớnh ? + Muoỏn bieỏt coứn laùi bao nhieõu que tớnh ta phaỷi laứm gỡ ? -Vieỏt leõn baỷng 34 – 8. Bửụực 2 : ẹi tỡm keỏt quaỷ - Yeõu caàu HS laỏy 3 thẻ 1 chuùc que tớnh vaứ 4 que tớnh rụứi, tỡm caựch ủeồ bụựt ủi 8 que tớnh roài thoõng baựo laùi keỏt quaỷ . + 34 que tớnh bụựt ủi 8 que, coứn laùi bao nhieõu que ? - Yêu cầu HS nêu cách làm + Vaọy 34 trửứ 8 baống bao nhieõu ? - Vieỏt leõn baỷng : 34 – 8 = 26. Bửụực 3 : ẹaởt tớnh vaứ thửùc hieọn pheựp tớnh - Yeõu caàu 1 HS leõn baỷng ủaởt tớnh. Neỏu HS ủaởt tớnh vaứ tớnh ủuựng thỡ yeõu caàu neõu roừ caựch ủaởt tớnh vaứ cho moọt vaứi HS khaực nhaộc laùi. Neỏu chửa ủuựng goùi HS khaực thửùc hieọn hoaởc hửụựng daón trửùc tieỏp baống caực caõu hoỷi : + Tớnh tửứ ủaõu sang ủaõu ? + 4 coự trửứ ủửụùc 8 khoõng ? Mửụùn 1 chuùc ụỷ haứng chuùc, 1 chuùc laứ 10, 10 vụựi 4 laứ 14, 14 trửứ 8 baống 6, vieỏt 6. 3 chuùc cho mửụùn 1, hay 3 trửứ 1 laứ 2, vieỏt 2. - Nhaộc laùi hoaứn chổnh caựch tớnh. * Thực hành : Bài 1 : - Gọi HS đọc yêu cầu - HD thảo luận nhóm 4 - Gọi đại diện các nhóm trình bày KQ thảo luận. GV nhận xét, chốt lại Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS phân tích đề toán. + Baứi toaựn thuoọc daùng toaựn gỡ ? - Yeõu caàu HS tửù toựm taột vaứ trỡnh baứy baứi giaỷi, moọt HS laứm baứi treõn baỷng lụựp - Nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS . Bài 4 : - Gọi hs đọc yêu cầu + Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào ? - Gọi 1 HS lên bảng chữa bài. Lớp làm bảng con. c. Củng cố : - Yeõu caàu HS neõu laùi caựch ủaởt tớnh vaứ thửùc hieọn pheựp tớnh 34 – 8. 4. Tổng kết : Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò : Học bài và chuẩn bị bài : 54 – 18 2 HS lên bảng làm bài 2 tiết trước. - Nghe. Nhaộc laùi baứi toaựn vaứ tửù phaõn tớch baứi toaựn . + Thửùc hieọn pheựp trửứ 34 – 8. - Thao taực treõn que tớnh . + 34 que, bụựt ủi 8 que, coứn laùi 26 que tớnh . - 3,4 HS nêu cách làm + 34 trửứ 8 baống 26. - 2,3 HS đọc và nêu tên gọi thành phần của phép tính. 34 8 26 - Đặt tính : Vieỏt 34 roài vieỏt 8 xuoỏng dửụựi thaỳng coọt vụựi 4. Vieỏt daỏu trửứ vaứ keỷ vaùch ngang . Tính : * 4 khoõng trửứ ủửụùc 8, laỏy 14 trửứ 8 ủửụùc 6, vieỏt 6, nhụự 1. * 3 trửứ 1 baống 2, vieỏt 2. + Tớnh tửứ phaỷi sang traựi. + 4 khoõng trửứ ủửụùc 8. - Nghe vaứ nhaộc laùi - HS đọc yêu cầu. - Thảo luận nhóm 4. - Đại diện các nhóm trình bày KQ thảo luận. KQ : 87 59 35 63 45 68 Các nhóm nhận xét. - Đọc yêu cầu - Phân tích đề toán. + Baứi toaựn veà ớt hụn. - 1 HS lên bảng. Lớp làm vào vở. giải Nhà bạn Ly nuôi được số con gà là : 34 – 9 = 25 ( con ) Đáp số : 25 con gà - Đọc yêu cầu +... lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. - 1 HS lên bảng chữa bài. Lớp làm bài vào bảng con. a. x + 7 = 34 x = 34 – 7 x = 27 2 HS nhắc lại. *********************************** Kể chuyện Tiết 13 : bông hoa niềm vui I. Mục tiêu : - HS biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo 2 cách : theo trình tự và thay đổi trình tự câu chuyện. Dựa vào tranh kể lại được nội dung đoạn 2, 3 ; kể được đoạn cuối của câu chuyện. - Rèn kĩ năng kể tự nhiên biết phối hợp với điệu bộ cử chỉ. - GD HS kẻ tự nhiên bằng lời của mình và tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình. II. Đồ dùng dạy học : GV : Tranh minh hoạ, bảng phụ. HS : SGK. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : KT sĩ số : ............................................. 2. Kiểm tra bài cũ : Nhận xét cho điểm. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài : b. Nội dung : * Kể lại đoạn mở đầu. - GV HD kể theo 2 cách, yêu cầu HS kể theo cặp. Nhận xét, chốt lại * Dựa vào tranh kể lại đoạn 2, 3 bằng lời của mình. - Treo 2 tranh + Nêu ý chính được diễn tả trong từng tranh ? - Yêu cầu HS tập kể trong nhóm. - Gọi đại diện các nhóm thi kể. Nhận xét góp ý. * Kể đoạn cuối, tưởng tượng thêm lời cảm ơn của bố Chi. - Yêu cầu HS tiếp nối nhau kể đoạn cuối. - Nhận xét, bình chọn. c. Củng cố : + Nhắc lại nội dung câu chuyện + Em học tập bạn Chi đức tính gì? + Em đã làm gì để cảnh quan của trường học ngày một đẹp hơn? 4. Tổng kết : Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò : Kể lại câu chuyện - Chuẩn bị bài : Câu chuyện bó đũa. 3 HS nối tiếp kể câu chuyện : Sự tích cây vú sữa. - HS kể theo cặp Cách 1: Kể theo trình tự câu chuyện Cách 2 : Đảo vị trí cuối lên đầu - HS quan sát tranh. + Tranh 1 : Chi vào vườn hoa của trường để tìm bông hoa Niềm Vui. + Tranh 2 : Cô giáo cho phép Chi hái 3 bông hoa ( 1 bông cho bố đang ốm, 1 bông cho mẹ vì bố mẹ đã dạy dỗ Chi thành 1 cô bé hiếu thảo, 1 bông cho Chi vì em có trái tim nhân hậu. - HS kể trong nhóm. - Đại diện các nhóm thi kể trước lớp - HS tiếp nối nhau kể đoạn cuối. 2 HS nhắc lại nội dung. + yêu thương cha mẹ, tôn trọng nội qui, bảo vệ cảnh quan môi trường + HS kể ******************************************************************************* Thứ tư, ngày 20 tháng 11 năm 2013 Toán Tiết 63 : 54 - 18 I. Mục tiêu - HS biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 – 18. Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm theo đơn vị đo dm. Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh. - Rèn kĩ năng vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải toán. - Giáo dục HS tự giác trong học tập. * Bài tập cần làm :Bài 1a; bài 2a,b; bài 3, 4 II. Đồ dùng dạy học : - GV : Bảng phụ, que tính. - HS : VBT. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : KT sĩ số : ................................................ 2. Kiểm tra bài cũ : Nhận xét cho điểm. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài : b. Nội dung : * Thực hiện phép trừ 54 - 18 Bửụực 1 : Neõu vaỏn ủeà - ẹửa ra baứi toaựn : Coự 54 que tớnh, bụựt 18 que tớnh. Hoỷi coứn laùi bao nhieõu que tớnh ? + Muoỏn bieỏt coứn bao nhieõu que tớnh ta laứm theỏ naứo ? Bửụực 2 : ẹi tỡm keỏt quaỷ - Yeõu caàu HS laỏy 5 thẻ que tớnh vaứ 4 que tớnh rụứi . - Yeõu caàu 2 em ngoài caùnh nhau cuứng thaỷo luaọn ủeồ tỡm caựch bụựt ủi 18 que tớnh vaứ neõu keỏt quaỷ . - Yeõu caàu HS neõu caựch laứm . + 54 que tớnh, bụựt ủi 18 que tớnh, coứn laùi bao nhieõu que tớnh ? + Vaọy 54 trửứ 18 baống bao nhieõu ? Bửụực 3 : ẹaởt tớnh vaứ tớnh - Goùi 1 HS leõn baỷng ủaởt tớnh vaứ thửùc hieọn tớnh . + Em ủaừ ủaởt tớnh nhử theỏ naứo ? + Em thửùc hieọn tớnh nhử theỏ naứo ? * Thực hành : Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu - HD thảo luận nhóm 4. - Gọi đại diện 1 số nhóm trình bày. - GV nhận xét, kết luận Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu + Muoỏn tỡm hieọu ta laứm theỏ naứo ? - HD làm bảng con. Gọi 1 HS lên bảng chữa bài. - Yeõu caàu 2 HS leõn baỷng neõu roừ caựch ủaởt tớnh vaứ thửùc hieọn tớnh cuỷa tửứng pheựp tớnh . - Nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm . Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu + Baứi toaựn thuoọc daùng gỡ ? + Vỡ sao em bieỏt ? - Gọi 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. - Chấm bài, nhận xét. Bài 4 : - Gọi HS đọc yêu cầu - Veừ maóu leõn baỷng vaứ hoỷi : + Maóu veừ hỡnh gỡ ? + Muoỏn veừ ủửụùc hỡnh tam giaực chuựng ta phaỷi noỏi maỏy ủieồm vụựi nhau ? - Yeõu caàu HS tửù veừ hỡnh . c. Củng cố : - Yeõu caàu HS nhaộc laùi caựch ủaởt tớnh vaứ thửùc hieọn pheựp tớnh 54 – 18 . 4. Tổng kết : Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò : Học bài - CB bài Luyện tập. 2 HS chữa bài 2. - Nghe. Nhaộc laùi baứi toaựn. Tửù phaõn tớch baứi toaựn . + Thửùc hieọn pheựp trửứ 54 – 18. - Laỏy que tớnh vaứ noựi : Coự 54 que tớnh. - Thao taực treõn que tớnh vaứ traỷ lụứi, coứn 36 que tớnh . 54 18 36 - - Neõu caựch bụựt . + coứn laùi 36 que tớnh. + 54 trửứ 18 baống 36. + Vieỏt 54 roài vieỏt 18 dửụựi 54 sao cho 8 thaỳng coọt vụựi 4, 1 thaỳng coọt vụựi 5. Vieỏt daỏu – vaứ keỷ vaùch ngang . + 4 khoõng trửứ ủửụùc 8, laỏy 14 trửứ 8 baống 6, vieỏt 6, nhụự 1. 1 theõm 1 laứ 2, 5 trửứ 2 baống 3, vieỏt 3. - Đọc yêu cầu. - Thảo luận nhóm 4 - Đại diện 1 số nhóm trình bày KQ : 48 ; 7 ; 45 ; 49 ; 16 - Đọc yêu cầu. + Laỏy soỏ bũ trửứ, trửứ ủi soỏ trửứ . - 1 HS lên bảng chữa, lớp làm bảng con. 64 28 36 - 74 47 27 - 2 Traỷ lụứi. - Đọc yêu cầu. + Baứi toaựn veà ớt hụn . + Vỡ ngaộn hụn cuừng coự nghúa laứ ớt hụn - 2 HS lên bảng, lớp làm vở. giải Mảnh vải màu tím dài là : 34 – 15 = 19 ( dm ) Đáp số : 19 dm - Đọc yêu cầu. - Quan sát nhận xét +... Hỡnh tam giaự. +... Noỏi 3 ủieồm vụựi nhau. - HS vẽ vào vở 2 HS nhắc lại. ********************************** Tập đọc Tiết 39 : quà của bố I. Mục tiêu : - Đọc đúng các từ khó đọc, biết ngắt nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu câu. Hiểu các từ mới biết chân trọng món quà của bố và tình yêu thương của bố dành cho các con, nội dung bài : Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho con. - Rèn kĩ năng đọc đúng rõ ràng, rành mạch. - GD HS tự giác học bài và tình cảm yêu thương của bố mẹ dành cho con. II. Đồ dùng dạy học : GV : Bảng phụ, SGK, tranh minh họa. HS : SGK III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : KT sĩ số : ........................................ 2. Kiểm tra bài cũ : Nhận xét cho điểm. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài : b. Nội dung : * Luyện đọc : + GV đọc mẫu : + Đọc từng câu - Luyện đọc từ : lần nào, lạo xạo, thao láo, ngọ ngoạy. + Đọc từng đoạn trước lớp ( GV chia đoạn ) - Luyện đọc câu : Mở thúng câu ra là cả một thế giới dưới nước : cà cuống,/ niềng niễng đực,/ niềng niễng cái/ bò nhộn nhạo.// - Giọng đọc : nhẹ nhàng, vui, hồn nhiên. - Giải nghĩa từ. + Đọc từng đoạn trong nhóm Theo dõi, giúp đỡ. + Thi đọc giữa các nhóm Nhận xét bình chọn. + Đọc đồng thanh * Tìm hiểu bài : - Qùa của bố đi câu về có những gì ? - Vì sao có thể gọi đó là “ một thế giới dưới nước ?” - Các món quà ở dưới nước của bố có đặc điểm gì ? - Bố đi cắt tóc về có quà gì ? - Từ ngữ nào cho thấy các con rất thích những món quà của bố ? - Theo em, vì sao các con lại cảm thấy giàu quá trước những món quà đơn sơ ? + Em hiểu vì sao tác giả nói “Quà của bố làm anh em tôi giầu quá?”(HS khá giỏi ) - Nội dung bài : Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho con. * Luyện đọc lại : + HD cách đọc Nhận xét, bình chọn. c. Củng cố: Nhắ c. Củng cố : Nhắc lại nội dung bài ? + Bài văn núi lờn điều gỡ ? 4. Tổng kết : Nhận xét giờ học 5. Dặn dò : Học bài và chuẩn bị bài Câu chuyện bó đũa 2 HS đọc bài : Bông hoa Niềm Vui. + HS theo dõi. + HS đọc nối tiếp từng câu (lần 1) - HS đọc cá nhân, đồng thanh. HS đọc nối tiếp từng câu (lần 2) + HS đọc nối tiếp đoạn (lần 1) - HS đọc cá nhân HS đọc nối tiếp đoạn (lần 2) - Một số HS đọc từ chú giải. + HS luyện đọc trong nhóm + 2 nhóm thi đọc bài. + HS đọc đồng thanh. -... cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, cá sộp, cá chuối. - Vì đó là những con vật sống dưới nước - Tất cả đều sống động, bò nhộn nhạo, toả hương thơm lừng, quẫy toé nước, mắt thao láo. -... con xập xành, con muỗm, con dế. -... hấp dẫn, giàu quá. -... vì nó thể hiện tình yêu của bố đối với các con. +..vì có đủ cả một thế giới dưới nước và cả một thế giới mặt đất (có đầy đủ sự vật của môi trường thiên nhiên) và tình yêu thương vô bờ của bố dành cho các con - 2 HS nhắc lại nội dung bài. + HS thi đọc. 1,2 HS nhắc lại nội dung bài. + Tỡnh cảm thương yờu của bố dành cho con qua những mún quà đơn sơ. *********************************** Tự nhiên xã hội Tiết 13 : Gia đình thân yêu của em ( Tiết 2) ********************************* Luyện từ và câu Tiết 13 : từ ngữ về công việc gia đình. câu kiểu : ai làm gì ? I. Mục tiêu - Nêu được một số từ ngữ chỉ công việc gia đình. Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai ?, làm gì ?; biết chọn các từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai làm gì ? - Rèn kĩ năng dùng từ đặt câu thành thạo. - GD HS tự giác trong học tập. II. Đồ dùng dạy học : GV: SGK, bảng phụ. HS : SGK, VBT. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : KT sĩ số : ............................................... 2. Kiểm tra bài cũ : Nhận xét cho điểm. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài : b. Nội dung : Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu - HD thảo luận cặp đôi. - Gọi đại diện các cặp trình bày GV kết luận. Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu - HD làm cá nhân vào vở. Gọi 3 HS lên bảng làm. - Yêu cầu gạch 1 gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai?, gạch 2 gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi làm gì ? - Nhận xét, chốt lại đáp án. Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu - HD thảo luận nhóm 4. - Gọi đại diện các nhóm báo cáo KQ thảo luận - GV chốt lại. c. Củng cố : + Con đã làm được những công việc gì để giúp đỡ cha mẹ mình ? 4.Tổng kết : Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò : Ôn bài – Chuẩn bị bài : Từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu Ai làm gì. Dấu chấm, dấu chấm hỏi. 3 HS lên bảng đặt câu theo mẫu Ai ( cái gì, con gì ) là gì ? - Đọc yêu cầu. - Thảo luận cặp đôi. - Đại diện các cặp trình bày. quét nhà, trông em, nấu cơm, dọn dẹp nhà cửa, tưới cây, cho gà ăn, rửa cốc... - Đọc yêu cầu. - Làm bài vào vở. 3 HS lên bảng làm. a. Cây xoà cành ôm cậu bé. b. Em học thuộc đoạn thơ. c. Em làm ba bài tập toán. - Đọc yêu cầu. - Thảo luận nhóm 4. - Đại diện các nhóm báo cáo KQ thảo luận - Em giặt quần áo. - Chị em xếp sách vở. - Linh rửa bát đĩa/ xếp sách vở. - Cậu bé giặt quần áo/ rửa bát đĩa. - Em và Linh quét dọn nhà cửa. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. HS nối tiếp trả lời. ************************************************************************************** Thứ năm, ngày 21 tháng 11 năm 2013 Toán Tiết 64 : luyện tập I. Mục tiêu - HS thuộc bảng 14 trừ đi một số. Thực hiện được phép trừ dạng 54 – 18. Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết. Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 54 – 18. - Rèn kĩ năng vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải toán. - Giáo dục HS tự giác trong học tập. * Bài tập cần làm : Bài 1; bài 2 (cột1,3); bài 3(a); bài 4 II. Đồ dùng dạy học - GV : Bảng phụ. - HS : SGK, VBT III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : KTsĩ số : ............................................... 2. Kiểm tra bài cũ : Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài: b. Nội dung : Bài 1 : - Gọi HS đọc yêu cầu - HD thảo luận cặp đôi. - HD chơi trò chơi “ truyền điện” - Nhận xét. - Gọi 1, 2 HS đọc bảng trừ 14. Bài 2 (cột 1, 3) : - Gọi HS đọc yêu cầu + Khi ủaởt tớnh phaỷi chuự yự ủieàu gỡ ? + Thửùc hieọn tớnh tửứ ủaõu ? - Gọi 2 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con. - Nhận xét, sửa sai. Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn làm bảng con. Nhận xét, sửa sai + Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào? Bài 4 : - Gọi HS đọc yêu cầu - HD HS phân tích bài toán. + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? - Gọi 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. - Chấm bài, nhận xét. + Taùi sao laùi thửùc hieọn tớnh trửứ ? c. Củng cố : - Yêu cầu 3 HS đọc lại bảng trừ 14 4. Tổng kết : Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò : Về nhà hoàn thành bài tập – Chuẩn bị bài : 15, 16, 17, 18 trừ đi 1 số 2 HS lên bảng làm bài 2 tiết trước. - Đọc yêu cầu - Thảo luận cặp đôi. - HS chơi theo hướng dẫn - 1, 2 HS đọc bảng trừ 14 - HS đọc yêu cầu. + Chuự yự ủaởt tớnh sao cho ủụn vũ thaỳng coọt vụựi ủụn vũ, chuùc thaỳng coọt vụựi chuùc + Thửùc hieọn tớnh tửứ haứng ủụn vũ . - 2 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con. KQ : 37 25 34 48 - Đọc yêu cầu. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con. a. x – 24 = 34 x = 34 + 24 x = 58 + 2 HS trả lời - Đọc yêu cầu. - HS phân tích bài toán. + ... có 84 ô tô và máy bay, trong đó có 45 ô tô. + ... có bao nhiêu máy bay. - 2 HS lên bảng chữa bài, lớp làm vào vở. Toựm taột OÂ toõ vaứ maựy bay : 84 chieỏc OÂ toõ : 45 chieỏc Maựy bay : ... chieỏc ? Baứi giaỷi Soỏ maựy bay coự laứ : 84 – 45 = 39 ( chieỏc ) ẹaựp soỏ : 39 chieỏc máy bay . + Vỡ 84 laứ toồng soỏ oõ toõ vaứ maựy bay. ẹaừ bieỏt soỏ oõ toõ. Muoỏn tớnh maựy bay ta laỏy toồng soỏ trửứ ủi soỏ oõ toõ . - 3 HS đọc lại ***************************************** Tập viết Tiết 13 : Chữ hoa L I. Mục tiêu - Viết đúng : + Chữ hoa L ( 1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ ) + Chữ: Lỏ ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), + Câu ứng dụng Lỏ lành đựm lỏ rỏch (3 lần). - Rèn kĩ năng viết đúng mẫu, đều nét, nối đúng quy định. - GD HS tính cẩn thận tỉ mỉ trong khi viết. II. Đồ dùng dạy học - GV : Mẫu chữ, bảng phụ. - HS : Bảng con, vở viết. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : KT sĩ số :.............................. 2. Kiểm tra bài cũ : Nhận xét cho điểm. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài : b. Nội dung : * HD viết chữ hoa. - Đưa chữ mẫu + Chữ L cao mấy li, viết mấy nét. - GV viết mẫu L HD cách viết : ĐB trên ĐK6, viết 1 nét cong lượn dưới như viết phần đầu các chữ C và G ; sau đó đổi chiều bút, viết nét lượn dọc ( lượn 2 đầu ); đến ĐK1 thì đổi chiều bút, viết nét lượn ngang, tạo 1 vòng xoắn nhỏ ở chân chữ. - Luyện bảng con. - Quan sát, sửa chữa. * HD viết câu ứng dụng. - GV giải nghĩa. - GV viết mẫu câu ứng dụng. Lỏ lành đựm lỏ rỏch. - HD nhận xét độ cao các con chữ, nét chữ nối, khoảng cách, cách ghi dấu. + Những chữ cái nào cao 1 li ? + Chữ r cao mấy li ? + Chữ đ cao mấy li ? + Chữ nào cao 2,5 li ? - HD viết chữ Lỏ vào bảng con. - GV quan sát, sửa sai. * HD viết vào vở. GV nêu yêu cầu. + Viết chữ L: 1 dòng cỡ vừa + Viết chữ L: 1 dòng cỡ nhỏ + Viết chữ Lỏ: 1 dòng cỡ vừa + Viết chữ Lỏ: 1 dòng cỡ nhỏ + Viết cụm từ ứng dụng : Lỏ lành đựm lỏ rỏch : 3 dòng cỡ nhỏ - Chấm bài, nhận xét. c. Củng cố : Nhắc lại cách viết chữ L ? 4. Tổng kết : Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò : Luyện viết chữ phần ở nhà Chuẩn bị bài : Chữ hoa M 2 HS lên bảng viết : K, Kề - HS quan sát. + ... Cao 5 li, viết 3 nét. - HS viết bảng con : L - HS đọc cụm từ : Lỏ lành đựm lỏ rỏch. - HS theo dõi - HS trả lời. + ... a, n, u, m, c + ... cao 1,25 li. + ... cao 2 li. + Chữ L, l, h. - HS viết vào bảng. Lỏ - HS viết vào vở 2 HS nhắc lại cách viết chữ L ******************************** Đạo đức Tiết 13 : quan tâm giúp đỡ bạn ( tiết 2 ) I. Mục tiêu - HS biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng. Luụn vui vẻ thõn ỏi với bạn, sắn sàng giỳp đỡ bạn khi gặp khú khăn. Biết được sự cần thiết phải quan tõm giỳp đỡ bạn. Nêu được ý nghĩa của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè. - Rèn kĩ năng biết quan tâm, giỳp đỡ bạn khi gặp khú khăn trũn cuộc sống hằng ngày. + KN giao tiếp: thể hiện sự cảm thụng với bạn bố. - GD HS luôn thương yêu, quan tõm, giúp đỡ bạn bố xung quanh. II. Đồ dùng dạy học GV : Phiếu bài tập, tranh minh họa HS : VBT III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : KT sĩ số : ...................................... 2. Kiểm tra bài cũ : Em đã làm gì để giúp đỡ bạn bè ? 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài : b. Nội dung : * Hoạt động 1: Đoán xem điều gì xảy ra - Cho HS quan sát tranh. Nội dung tranh: Cảnh trong giờ kiểm tra Toán bạn Hà không làm được bài đang đề nghị với bạn Nam ngồi bên cạnh : Nam ơi cho tớ chép bài với !” - Cho HS đoán các cách ứng xử của bạn Nam. GV chốt lại 3 cách ứng xử chính : + Nam không cho Hà xem bài. + Nam khuyên Hà tự làm bài. + Nam cho Hà xem bài. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 về 3 cách ứng xử trên theo câu hỏi : + Em có ý kiến gì về việc làm của bạn Nam ? - Nếu là Nam em sẽ làm gì để giúp bạn? - Gọi các nhóm lên trình bày. GV KL : Quan tâm giúp đỡ bạn phải đúng lúc, đúng chỗ và không vi phạm nội quy của nhà trường. * Hoạt động 2 : Tự liên hệ - Hãy nêu những việc em đã làm thể hiện sự quan tâm giúp đỡ bạn. + Em có đồng ý với việc làm của bạn không ? Vì sao. - Yêu cầu các tổ lập kế hoạch giúp đỡ bạn gặp khó khăn trong lớp. - GV mời 1 số tổ lên trình bày. GV kết luận : Cần quan tâm, giúp đỡ bạn bè, đặc biệt là những bạn có hoàn cảnh khó khăn. Bạn bè như thể anh em Quan tâm giúp đỡ càng thêm thân tình. * Hoạt động 3 : Trò chơi Hái hoa dân chủ - GV ghi sẵn cõu hỏi vào phiếu cắt hỡnh bụng hoa, cho HS tham gia hỏi hoa dõn chủ + Em sẽ làm gỡ khi cú 1 cuốn truyện hay mà bạn hỏi mượn? + Em sẽ làm gỡ khi bạn đau tay đang xỏch nặng + Em sẽ làm gỡ khi trong giờ học vẽ bạn ngồi bờn cạnh em quờn mang màu mà em lại cú. + Em cú nhận xột gỡ về quan tõm giỳp đỡ bạn? GV KL : Cần phải cư xử tốt với bạn bè, không nên phân biệt đối xử với các bạn nghèo, bạn khuyết tật, bạn khác giới ,... Đó chính là thực hiện quyền không bị phân biệt đối xử của trẻ em. Kết luận chung : Quan tâm, giúp đỡ bạn là việc làm cần thiết của mỗi HS. Em cần quý trọng các bạn biết quan tâm giúp đỡ bạn. Khi được bạn bè quan tâm, niềm vui sẽ tăng lên và nỗi buồn sẽ vơi đi. c. Củng cố : - Thực hiện quan tõm giỳp đỡ bạn, người thõn và mọi người 4. Tổng kết : Nhận xét giờ học 5. Dặn dò : Học bài và chuẩn bị bài giữ gìn trường lớp sạch đẹp. 2 HS trả lời. - HS quan sát tranh - HS dự đoán các cách ứng xử của bạn Nam. - Thảo luận nhóm 4 và thể hiện qua đóng vai. - Các nhóm lên trình bày. - HS nêu những việc đã làm thể hiện sự quan tâm giúp đỡ bạn. + HS trả lời. - Các tổ lập kế hoạch giúp đỡ bạn gặp khó khăn trong lớp. - 1 số tổ lên trình bày. 1 số HS nhắc lại - HS lên bảng hái hoa và trả lời nội dung trong mỗi bông hoa. *******************************************************************************Thứ sáu, ngày 22 tháng 11 năm 2013 Chính tả ( nghe – viết ) Tiết 26 : quà của bố I. Mục tiêu - Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu. Làm được BT2; BT3a/b. - Rèn kĩ năng viết đúng, đều đẹp, rõ ràng. - GD HS tính cẩn thận, tỉ mỉ trong khi viết. II. Đồ dùng dạy học - GV : Bảng phụ - HS : VBT III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : KT sĩ số : ........................................... 2. Kiểm tra bài cũ : Nhận xét chữa bài. 3. Bài mới : a.
Tài liệu đính kèm: