I.MỤC TIÊU:
1.Một số biểu hiệncụ thể của một số việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
-Lí do vì sao cần giữ gìn trường lớp sạch sẽ.
2.Làm một số công việccụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
3.HS có thái độ: đồng tình với các việc làm đúng thể hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
II.CHUẨN BỊ:
-Bài hát: Đi học “Bùi Đình Thảo”
-Phiếu giao việc của hoạt động 3.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
.Mục tiêu:Giúp HS. Ôn 2 trò chơi: “Bỏ khăn nhóm 3, nhóm7”.Yêu cầu HS biết cách chơi và tham gia chơi một cách chủ động. II.Chuẩn bị. Địa điểm: sân trường Phương tiện: Còi, sách thể dục GV lớp 2. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Nội dung Thời lượng Cách tổ chức A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. -Khởi động vỗ tay và hát +Chạy tự nhiên theo đội hình vòng tròn +Đi theo vòng tròn và hít thở sâu +Ôn bài thể dụcPTC- do GV điều khiển B.Phần cơ bản. 1)Ôn trò chơi:Bỏ khăn -Chialớp làm 2 nhóm làm 2 vòng tròn và chơi. -GV theo giõi baoquát chung 2.Trò chơi:Nhóm 3,7. +Lần 1:Gv điều khiển cho HS chạy theokim đồng hồ- đọc lời đồng giao. +Lần 2:Chạy ngược chiều kim đồng hồ và chơi C.Phần kết thúc. -Sau mỗi lần chơi GV nhắc nhở, nhận xét chung. 3.Đi đều:Theo 4 hàng dọc. -GV điều khiển. C Kết thúc: Cúi người thả lỏng -Nhảy thả lỏng +Rung đùi:Đứng 2 chân rộng bằng vai đặt 2 tay lên đùi và rung -Nhận xét tinh thần học tập của HS -Dặn HS về ôn lại BTDPTC. 1-2’ 2’ 60-80m 1’ 1lần 10-12’ 10-12’ 5’ 5 lần 5 lần 5-6 lần 1’ 1’ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ Thø ba ngµy th¸ng n¨m 2005 ?&@ Môn: TOÁN Bài:34 - 8. I.Mục tiêu. Giúp HS củng cố về: -Biết thực hiện phép trừ dạng 34 – 8 -Biết vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải bài toán -Củng cố lại cách tìm số hạng- tìm số bị trừ chưa biết. II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1: Phép trừ 34 – 8. HĐ 2 Thực hành. 3.Củng cố dặn dò: 2’ -nhận xét đánh giá. -Dẫn dắt và ghi tên bài -Yêu cầu thực hiện đặt tính và tính vào bảng con. Bài 1: Chia lớp thành 2 dãy thực hiện đặt tính vào bảng con. Bài 2: Bài 3: Bài 4: -Chấm một số bài. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS. -3 – 4 Hs đọc. -Lớp đọc đồng thanh. -Nhắc lại tên bài. -Thực hiện. -Nêu cách trừ. 94 7 87 - 64 5 59 - 44 9 35 - 84 6 78 - 24 8 16 - 34 8 26 - -Hs đọc yêu cầu đề bài. -3Nêu số bị trừ, số trừ. -Làm vào vở. -2HS đọc đề bài. 64 6 58 - 84 8 76 - 94 9 85 - -Giải vở. Nhà bạn ly nuôi gà 34 – 9 = 25 (con gà) Đáp số: 25 con gà. -2HS nêu x + 7 = 34 x – 14 = 36 x = 34 – 7 x = 36 + 14 x = 27 x = 50 -Hoàn thành bài tập ở nhà. ?&@ Môn: Kể Chuyện Bài: Bông hoa niềm vui. I.Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng nói: - Biết kể đoạn đầu của câu chuyện “Bông hoa niềm vui theo 2 cách: Theo trình tự câu chuyện và thay đổi một phần trình tự câu chuyện. Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn và toànbộ nội dung câu chuyện. Đoạn 2 –3 theo lời của mình Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung. 2. Rèn kĩ năng nghe: Có khả năng theo dõi bạn kể. Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1: Luyện đọc. HĐ 2:Dựa vào tranh và trí nhớ kể lại đoạn 2 –3 bằng lời của em. HĐ 3: Kể đoạn cuối theo sự tưởng tượng thêm lời cảm ơn của bố. 3.Củng cố – dặn dò. 2’ Kiểm tra bài Sự tích cây vú sữa. -Nhận xét đánh giá. -Dẫn dắt ghi tên bài học. Kể mẫu và Hd cách kể. -Nhận xét đánh giá. -Cách 2 yêu cầu kể thế nào? -Kể có thể thêm lời, hoặc bớt lời. Nhưng vẫn phải giữ nguyên nội dung. -Treo tranh: Nêu yêu cầu. -Kể mẫu. -Kể mẫu và HD kể. -Em học được gì qua câu chuyện? -Nhận xét tiết học. -Dặn HS. -3HS kể và nêu nội dung câu chuyện. -Nhận xét lời kể của bạn. -Nhắc lại tên bài học. -Nghe. -1HS khá kể. -Kể theo gợi ý sgk. -2HS kể lại theo sách. -Nghe. -4 – 5 HS kể. -Nhận xét. Quan sát tranh nhớ lại nội dung từng đoạn. -1 – 2 Hs lên kể lại đoạn 2. -Kể chuyện trong nhóm -Đại diện các nhóm thi kể. -Nhận xét -Theo dõi. -HS khá kể. -Theo dõi. -Nối tiếp nhau kể. -2-3 kể toàn bộ câu chuyện -Bình xét nhóm cá nhân kể. -Nêu. -Về nhà tập kể cho người thân nghe. ?&@ Môn: CHÍNH TẢ (Tập chép) Bài. Bông hoa niềm vui. I.Mục đích – yêu cầu: Chép chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài “Bông hoa niềm vui” Làm đúng các bài tập phân biệt iê/ye, r/d II.Đồ dùng dạy – học. Chép sẵn bài chép. Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút, III.Các hoạt động dạy – học. ND - TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1: HD tập chép. HĐ 2: Luyện đọc. 3.Củng cố dặn dò. Đọc:Lặnglẽ, tiếng nói, đêm khuy, ngọn gió, lời ru. -Nhận xét đánh giá. -Dẫn dắt ghi tên bài học. -Treo bài viết. -Cô giáo cho phép cho Chi hái thêm 2 bông hoa nữa cho ai? Vì sao? -Trong bài những chữ nào được viết hoa? -yêu cầu Hs tìm từ khó. -Nhắc HS tư thế ngồi viết. -Đọc lại bài. -Chấm 8 – 12 bài. -Nhận xét. Bài 1: Nêu yêu cầu. -Trái nghĩa với khoẻ? -Chỉ con vật nhỏ sống thành từng đàn rất chăm chỉ? -Cùng nghĩa với bảo ban? Bài3a: -Bài tập yêu cầu gì? -HD làm bài miệng. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS. -Viết bảng con. -Nhắc lại tên bài học. -2 – 3 HS đọc bài viết. -Cho Chi và cho mẹ. -Nêu. -Chữ đầu câu và tên riêng được viết hoa. -Tìm và phân tích từ khó. -Viết bảng con. -Viết bài vào vở. -Đổi vở soát lỗi. -2HS đọc yêu cầu đề bài. -HS làm bảng con. -Yếu. -Kiến. -Khuyên. -2HS đọc yêu cầu đề bài. -Đặt câu để phân biệt các cặp từ sau: Rối – dối. Rạ – dạ -Nối tiếp nhau đặt câu. -Cuộn chỉ bị rối – Mẹ rét nói dối. -Chị đun ra vào bếp – Hà dạ to một tiếng. -Hoàn thành bài tập vào vở ở nhà. ?&@ Môn: THỦ CÔNG. Bài:Gấp, cắt, dán hình tròn. I Mục tiêu. Nắm được quy trình gấp, cắt, dán hình tròn Biết cách trình bày và trang trí sản phẩm như: Chùm bông hoa, chùm bóng bay. II Chuẩn bị. Quy trình gấp, cắt, dán hình tròn , vật mẫu, giấu màu. Mẫu chùm bóng bay, chùm bông hoa Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút III Các hoạt động dạy học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1: Thực hành. HĐ 2: Trình bày sản phẩm. 3.Củng cố dặn dò: -Có mấy bước gấp cắt dán hình tròn? -Nhận xét chung. HD hs cách gấp- Treo quy trình. -Gấp mẫu và giải thích lại các thao tác. -Gọi Hs thực hành gấp. -Treo bài mẫu về cách trang trí -Cách trang trí này được lấy từ hình nào? -Chia lớp thành nhóm và nêu yêu cầu thực hành. -theo dõi giúp đỡ Hs yếu. -Gợi ý cách trình bày. -Nhận xét chung -Hình tròn được dùng làm gì? -Nhận xét tinh thần học tập của HS. Dặn Hs. -2HS thực hành lại quy trình gấp, cắt, dán hình tròn. -Có 3 bước gấp, cắt, dán -Quan sát và nhận xét. -Nghe. -2HS gấp – trình bày cách thực hiện. -Quan sát – được lấy từ hình tròn. -Thực hành mỗi em cắt 5 hình tròn nhỏ để dán trang trí -Trưng bày sản phẩm. -Nhận xét bình chọn sản phẩm đẹp. -Hình tròn được trang trí cho đẹp. -Về thực hành cắt hình tròn và dán theo ý thích. Thứ tư ngày tháng năm 2005 ?&@ Môn: TẬP ĐỌC Bài: Quà của bố I.Mục đích – yêu cầu: 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc đúng các từ khó:SGK. Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ. Biết đọc bài với giọng vui hồn nhiên. 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK. Hiểu nội dung:Tình cảm yêu thương của người bố qua những môn quà đơn sơ dành cho con. II. Chuẩn bị. Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sính 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ1: Luyện đọc HĐ2: Tìm hiểu bài. HĐ 3: Luyện đọc lại. 3.Củng cố dặn dò: -Nhận xét đánh giá. -Dẫn dắt ghi tên bài. -Đọc mẫu và Hd cách đọc. -Ghi những từ HS đọc sai lên bảng. -HD đọc câu dài. -Em hiểu như thế nào là thơm lừng? -Mắt mở thao láo có nghĩa thế nào? -Chia nhóm. -Nêu yêu cầu đọc trong nhóm. -Nhận xét tuyên dương. -Bố đi đâu về có quà gì? -Vì sao có thể gọi đó là thế giới dưới nước? -Quà của bố đi cắt tóc về gồm có những gì? -Vì sao gọi đó là thế giới mặt đất? -Những câu nào cho thấy em rất thích món quà của bố? -Vì sao món quà của bố giản dị đơn sơ mà các em rất thích và cảm thấy rất giàu -Bài văn nói lên điều gì? -Đi đâu bố cũng dành cho em những gì? -Tổ chức thi đọc. -nhận xét tiết học. -Nhắc Hs. 3HS đọc bài bông hoa niềm vui và trả lời câu hỏi SGK. -Nhắc lại tên bài học. -Theo dõi. -Nối tiếp đọc câu. -Phát âm từ khó. -Luyện đọc cá nhân. -Nối tiếp nhau đọc theo 2 đoạn. -Nêu nghĩa các từ SGK. -Hương thơm đậm, mạnh. -Mắt mở to, tròn xoe -Luyện đọc trong nhóm. -Các nhóm thi đua đọc theo bàn. -Cử đại diện thi đọc. -Nhận xét. -Đọc. -Đọc đoạn 1: -Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, cá sộp, cá chuối. -Những con vật sống ở dưới nước -Những con vật sống trên mặt đất -Kể thêm: cào cào, châu chấu. -Hấp dẫn nhất -Hấp dẫn nhất, -Quà của bố ..giàu quá -Tình cảm yêu thương của người bố qua nhưng món quà đơn sơ dành cho con -vài HS nhắc lại -vài HS nêu -3 –4HS đọc -Chọn HS đọc hay nhất. ?&@ Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Bài: Từ ngữ về côngviệc gia đình. Kiểu câu:Ai làm gì I. Mục đích yêu cầu. Cung cấp cho HS một số vốn từ về công việc gia đình (từ chỉ hoạt động ) Luyện tập về kiểu câu ,ai làm gì? Học sinh đăt đuợc câu theo mẫu II. Đồ dùng dạy – học. Bảng phụ viết bài tập 2. Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1Kiểm tra 2)Bài mới HĐ1:Từ chỉ công việc trong gia đình HĐ2; Kiểu câu:ai làm gì? 3.Củng cố – dặn dò. _Nêu bài tập :Đặt dấu phẩy a)Núi rừng,thung lũng,bản làngchimd trong biển mây mù _nhận xét, đánh giá chung _giới thiệu bài _Bài tập 1_gọi học sinh đọc _Bài tập yêu cầu gì? _Nhân xét tuyên dương học sinh biết giúp đỡ gia đình _Bài 2_Gọi hoc sinh đọc _Bài tập yêu cầu gì _dụa vào câu mẫu ai có thể đạt câu hỏi để tìm ra bộ phận chỉ ai làm gì? -Tương tự với câu b, c, d. Yêu cầu HS tự đặt câu hỏi. Bài 3: -Bài tập yêu cầu gì? -Với các từ trên các em có thể ghép được rất nhiều câu -Bài học hôm nay học những gì? _2HS lên bảng b)sách vở ,bút,thước,bảng lađô dùng học tập cua em _Nêu tên mọt số dồ dùng trong gia đình và dùng để làm gì _2HS đọc _Tìm và kể tên nhưng công viêc em đã làm trong gia đình _kể theo cặp _Nối tiếp nhau kể trước lớp _2HS đọc _Nêu _Đọc câu mẫu _2HS nêu _Ai đến tìm bông cúc màu xanh ?(thi) _thi làm gì?(đến tìm bông cúc màu xanh) -Nêu miệng. -Cây xoà cành ôm cậu bé. -Em học thuộc đoạn thơ. -Em làm 3 bài tập toán. -2HS đọc yêu cầu bài tập. -Lớp đọc từ 3 nhóm. -Với các từ trên chọn và xếp thành câu theo mẫu . Ai làm gì? -Đọc câu mẫu và phân tích. -Nêu miệng vài câu. -Làm vào vở bài tập. -Vài HS đọc bài của mình. -Từ chỉ công việc công việc của mình. +Kiểu câu Ai làm gì? -Về nhà làm bài vào vở bài tập ?&@ Môn: TOÁN Bài: 54 - 18. I. Mục tiêu:Giúp HS -Biết thực hiện phép trừ có nhớ số bị trừ là số có 2 chữ số và chữ số hàng đơn vị là 4 -Vận dụng phép trừ vào việc làm tính và giải toán -Củng cố cách vẽ hình tam giác khi biết 3 đỉnh II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra 2.Bài mới HĐ1:phép trừ 54-14 HĐ1: thực hành 3)Củng cố dặn dò -Nhận xét đánh giá -Nêu phep trừ 54-14 -Muốn thưc hiện đươc phép trừ ta phải làm gì? -Ta trừ -Bài1: -Bài2. gọi hoc sinh đọc -Bài 3: gọi học sinh đọc Bài 4: yêu cầu gì? -Thu vở chấm và nhận xét -Nhác học sinh làm bài tập về nhà -Làm bảng con x+7=34;x-15=45 -Nêu quy tắc 54 18 36 - -Đọc bảng trừ 14 -Vai học sinh nêu cách trừ -đặt tính ST dười số bị trừ sao cho các hàng thẳng cột với nhau -Trừ từ phải sang trái -Làm bảng con -Nêu lai cách trừ -2 hoc sinh đọc – -Nêu lần lượt số bị trừ – số trừ 74 47 37 - 64 28 36 44 19 25 - - -Làm vào vở -2 HS đọc -Giảivào vở -Vẽ hình tam giác - Làm vào vỏ bài tập toán ?&@ Môn: Mĩ thuật Bài:. I. Mục tiêu: -HS thấy được vẻ đẹp và ích lợi của vườn hoa và công viên -Vẽ được một bức tranh đè tài : vườn hoa hay công viên theo ý thích -Có ý thức bảo vệ thiên nhiên, môi trường II, Chuẩn bị. Tranh có 3 mức đậm nhạt, phấm màu. Vở tập vẽ, bút chì, màu tẩy III. Các hoạt động dạy học chủ yếu . ND – TL Giáo viên Học sinh HĐ1:Tìm chọn nội dung đề tài HĐ2:Cách vẽ tranh -HĐ3: Thực hành HĐ4: Nhận xét đánh giá: 3)Củng cố dặn dò -Giớ thiêïu bài -Cho học singh quan sát một số tranh ảnh về vườn hoa và công viên -Em có nhận xét gì về màu sắc? -Kể tên một số loài hoa mà em biết? Và nêu màu sắc? -Kể tên một số công viêc hay vườn hoa mà em biết? -Nêu một số hình ảnh có thêm ở vườn hoa? -Các em có thể vẽã tranh ngay vườn hoa ở nhà em ,hoặc em đã được thấy vườn hoa qua tranh ảnh -Vẽ hình ảnh chính trước, hình ảnh phụø sau. Vẽ thêm các hìng ảnh như ngườ, cây, chim, bướm -Vẽ màu tươi sáng rực rỡ -treo quy trình vẽ -CN vẽ phác -Theo dõi dúp đỡ học sinh yếu -Yêu cầu các tổ tự chọn sp để đánh giá -Chọn một số bài đẹp-vừa -Đánh giá chung -Để môi trương thêm đẹp các em phải làm gì?- -Về nhaHS tự vẽ thêm tranh -Quan sát -Màu sắc rực rỡ -Vài học sinh nêu: hoa hồng, hoa cúc, hoa thược dược,hoa bướm ,cẩm chướng -Nêu -Cây cối, người đi ngắm hoa -Quan sát -Quan sát -Vẽ bài vào vở tạp vẽ -Đánh giá trong tổ và trưng bày sp -Tự đánh giá _Bảo vệ cây hoa trồng thêm cây xanh ?&@ Môn: Hát nhạc Bài: I. Mục tiêu: Giúp HS: II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh Thứ năm ngày tháng năm 2004 ?&@ Môn: TẬP ĐỌC Bài: I.Mục đích, yêu cầu: 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó: Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. 2.Rèn kĩ năng đọc – hiểu: Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài, các câu thơ. Hiểu nội dung bài: 3. Học thuộc lòng bài thơ. II.Đồ dùng dạy- học. - Tranh minh hoạ bài trong SGK. - Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1Kiểm tra -2. Bài mới HĐ1:Luyện đọc -HĐ2: Tìm hiểu bài -HĐ3: Luyện đọc lại -3)Củng cố dặn dò. -Nhận xét đánh giá -Giới thiệu bài -Đọc mẫu -Hướng dẫn học sinh luyện đọc -Chia bài theo 2 đoạn theo SGK -Chia lớp theo nhóm -yêu cầu HS đọc thầm -Anh chàn lười nằm dưới gốc cây sung đểû làm gì? -Sung có rụng vào mồm anh ta không? -Chàng lười nhờ người đi qua đường làm gì ? -Người đi đường đã là gì? -Chàng lười nói gì? -Câu nói của chàng lười có gì buồn cười? -Truỵên này phê phán gì -Em hiểu gì về thành ngữ : há miệng chờ sung - -Gọi học sinh thi đọc cả bài có diễn cảm -Gọi HS kể lai câu chuyện -Qua câu chuỵên muốn nhắc các em điều gì? -Nhận xét, đánh giá tiết dạy. -2 HS dộc bài quà của bố và trả lời câu hỏi SGK -Quan sát tranh và nêu ý nghĩa của tranh -Theo dõi, dò bài -Nối tiếp nhau đọc từng câu -Phát âm từ khó -Nối tiếp nhau đọc đoạn -Giải nghĩa từ SGK +Sung:quả ăn được -Luyện đọc trong nhóm -Các nhóm thi đua đọc đềø tài -Từ đại diện các nhóm thi đọc -Nhận xét học sinh đọc hay ,đúng -Đọc -Há miệng ra chờ sung rụng để ăn -Không - -Nhặt sung bỏ vào miệng dùm - -Lấy 2 ngón chân nhặt quả sung, bỏ vào miệng. -Kẻ lười còn chê người khác lười. -Thói lười biếng -Chỉ người lao động lười biếng không chịu làm chỉ chờ. -4-5 HS đọc -Cọn học sinh đọc hah gây đựơc cười -1-2HS kể -Không được lười biếng ?&@ Môn : CHÍNH TẢ (Nghe – viết). Bài: Quà của bố I. Mục tiêu: Nghe viết chính xác đoạn bài “Quà của bố” trình bày đúng, đẹp. Tiếp tục luyện đúng chính tả các chữ có iê/yê. Phân biệt cáchviết phụ âm đầu r/gi/d. II. Chuẩn bị: -Vở bài tập tiếng việt. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – HĐ Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1: HD chính tả. HĐ 2: Luyện tập. 3.Củng cố dặn dò. -Yêu cầu HS tự tìm 2 từ viết bằng vần có iê/yê. -Nhận xét. -Giới thiệu mục tiêu giờ học. -Đọc bài viết. -Quà của bố đi câu về có những gì? -HD HS nhận xét. + Bài chính tả có mấy câu? + Chữ đầu câu viết thế nào? + Câu nào có dấu (:)? -Đọc lần 2. -Đọc cho HS viết. -Đọc lại bài. -Chấm 10 – 12 bài. Bài 2: -Bài tập yêu cầu gì? -Khi nào điền yê Bài 3a -Gọi HS đọc. -Bài tập yêu cầu gì? Bài 3b: -Nhận xét bài viết của HS. -Nhắc HS viết lại từ sai. -Thực hiện theo yêu cầu. -Viết vào bảng con. -Nhắc lại tên bài học. -Nghe – 2 HS đọc. -Cà cuấng, niềng niễng, hoa sen, toả, quẫy toé nước. 4 câu. -Viết hoa. -Mở thúng câu -Phân tích từ khó và viết bảng con: -Nghe. -Viết vào vở. -Đổi vở soát lỗi. -2HS đọc yêu cầu bài tập. -Điền iê/yê -Làm bảng con: câu chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện tập. -Đi với u – đứng tạo thành tiếng. -2HS đọc. -Điềnd/gi -Làm bài tập vào vở. -4 – 5 HS đọc lại bài. -Làm miệng. -Thực hiện theo yêu cầu GV. Bottom of Form ?&@ Môn: TOÁN Bài: Luyện tập. I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: Tính nhẩm: Chủ yếu dạng 14 trừ đi một số. Tính viết: (đặt tính rồi tính) chủ yếu là trừ có nhớ. Tìm số bị trừ, số hạng chưa biết. Giải bài toán. Vẽ hình tứ giác khi biết 4 đỉnh. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2Bài mới. HĐ 1: Củng cố cách trừ có nhớ. HĐ 2: Củng cố cách tìm số hạng và số bị trừ. HĐ 3: Giải toán. HĐ 4:Vẽ hình. 3.Củng cố dặn dò. -Chấm một số vở HS. -Nhận xét chung. -Giới thiệu bài. Bài 1: Bài 2:Đặt tính và tính. Bài 3: Tìm x. -Nêu cách tìm số hạng và số bị trừ chưa biết? Bài 4: Yêu cầu. Đưa bảng phụ. -Đây là hình gì? -Hình vuôngcó mấy cạnh, mấy đỉnh? -Bài tập cho sẵn mấy đỉnh? -Làm gì để có hình vuông? -Chấm vở HS. -Nhắc HS về làm bài tập. -làm bảng con. - - 84 47 54 29 - 74 38 -Nêu cách thực hiện. -Nhẩm theo cặp đôi. -Vài HS hỏi đáp về kết quả của các phép tính. -Làm bảng con. 84 47 37 - 30 6 24 74 49 25 - - -Nêu cách thực hiện. -2 – 3 HS nêu. -Làm bài vào vở: x – 24 = 34 x + 18 = 60 x = 34 + 24 x = 60 – 18 x = 60 x = 42 -2HS đọc. -HS tự nêu câu hỏi tìm hiểu bài. -Giải vào vở. Cửa hàng đó còn số máy bay: 84 – 45 = 39 (máy bay) Đáp số : 39 máy bay. -Quan sát. -Hình vuông. -4cạnh, 4đỉnh. -4đỉnh. -Nối 4 đỉnh để được 4 cạnh. -Làm bài vào vở bài tập. ?&@ Môn: TẬP VIẾT Bài: Chữ hoa. L I.Mục đích – yêu cầu: Biết viết chữ hoa (theo cỡ chữ vừa và nhỏ). Biết viết câu ứngdụng “” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định. II. Đồ dùng dạy – học. Mẫu chữ A, bảng phụ. Vở tập viết, bút. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1,Kiểm tra 2. Bài mới. HĐ1:Hướng dẫn viết chữ cái HĐ2:Hướng dẫn viết câu ứng dụng HĐ3:Viết vào vở tập viết 15,16 -3) Củng cố dặn dò Cho HS viết bảng con -Chấm vở HS và nhận xét -Đưa mẫu chữ L -Chữ L cao mấy ly? -Gồm có mấy nét? -Hướng dẫn HS cách viết và viết mẫu -Uốn nẵn sửa sai cho HS -Giới thiệu câu ứng dụng:Lá lành đùm lá rách -Em hiểu ý nghĩa của câu tuc ngữ trên? -Yêu cầu HS nêu nhạn xét về độ cao của các con chữ? -Hướng dẫn cách đặt dâu thanh khoảng cách dtữa các tuếng -Hướng dẫn cách viết chữ lá Nhận xet chung Nhắc nhở học sinh trước khi viết theo quy định trong vở tập viết Chấm vở HS Nhận xét đánh giá bài viết Nhận xét chung Nhắc HS -Viết 1-2 lần -Viết :kề vai sát cánh -Quan sát -5 li -3 nét cơ bản:cong dưới, lượn dọc và lượn ngang -Theo dõi -Viết 2-3 lần bảng con -3-4 HS đọc -Đọc đồng thanh -Đùm bọc, kiêu mang,dúp đỡ lẫn nhau trong lúc khó khăn hoạn nạn -Cao 2,5 li:L,l,h +Cao2 li:đ +Cao 1,25li:r +Cao 1li:a,n,u,m,c -Theo dõi, viết bảng con -Viết cụm từ vào bảng -Theo dõi - Viết vào vở tập viết Thứ sáu ngày tháng năm 2005 ?&@ Môn:
Tài liệu đính kèm: