Giáo án Lớp 2 - Tuần 12 - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Thị Nhinh

Chính tả ( nghe – viết )

 Tiết 23 : SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA

 I. MỤC TIÊU :

 - Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. Làm được bài tập 2; BT3a/b.

 - Rèn kĩ năng viết đều đẹp, đúng chính tả.

 - GD HS tính cẩn, thận tỉ mỉ trong khi viết.

 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

GV : Bảng phụ.

HS : SGK, vở viết, bảng con.

 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

1. Ổn định tổ chức :

KT sĩ số : .

2. Kiểm tra bài cũ :

 Nhận xét cho điểm.

3. Bài mới :

 a. Giới thiệu bài :

b. Nội dung :

* Hướng dẫn HS viết bài

- GV đọc mẫu.

+ Từ các cành lá, những đài hoa như thế nào ?

+ Qủa xuất hiện ra sao ?

+ Bài chính tả có mấy câu ?

+ Câu nào có dấu phẩy ?

- Hướng dẫn học sinh viết từ khó : GV đọc

 Giáo viên quan sát sửa sai.

- GV đọc

Soát lỗi

- Chấm 5,7 bài nhận xét

* Bài tập

Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu

- HD thảo luận nhóm 4

- Gọi đại diện 1 số nhóm báo cáo.

- Nhận xét, chữa bài.

* Chốt quy tắc chính tả : Trước các chữ cái a, ă, â, o, ô, ơ, u, ư chỉ viết g không viết gh.

Trước các chữ cái e, ê, i chỉ viết gh không viết g.

Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu

- HD thảo luận cặp.

- Gọi đại diện 1 số cặp báo cáo.

- Nhận xét tuyên dương.

- Gọi 1, 2 HS đọc lại

c. Củng cố : Nhắc lại nội dung bài ?

+ Khi nào viết g (hoặc ng); khi nào viết gh( hoặc ngh)?

4. Tổng kết : Nhận xét giờ học.

5. Dặn dò : Học bài và chuẩn bị bài chính tả nghe viết Mẹ.

2 HS lên bảng viết : con gà, thác ghềnh, ghi nhớ.

- 2, 3 HS đọc lại

+. trổ ra bé tí, nở trắng như mây.

+. lớn nhanh, da căng mịn.

+ Bài chính tả có 4 câu.

+ Câu 1, 2, 4

- HS viết bảng con : cành lá, đài hoa,

nở trắng, căng mịn.

- HS viết chính tả.

 Học sinh đổi vở soát lỗi

- Đọc yêu cầu.

- Thảo luận nhóm 4

- Đại diện 1 số nhóm báo cáo.

người cha, con nghé, suy nghĩ, ngon miệng.

- Đọc yêu cầu

- thảo luận cặp.

- Đại diện các cặp báo cáo.

 con trai, cái chai, trồng cây, chồng bát.

- 1, 2 HS đọc lại.

- 1 HS nhắc lại nội dung bài.

+ Trước các chữ cái a, ă, â, o, ô, ơ, u, ư chỉ viết g. Trước các chữ cái e, ê, i chỉ viết gh.

 

doc 26 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 710Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 12 - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Thị Nhinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bửụực 3 : ẹaởt tớnh vaứ thửùc hieọn pheựp tớnh 
- Yeõu caàu 1 HS leõn baỷng ủaởt tớnh sau ủoự neõu laùi caựch laứm cuỷa mỡnh .
 Yeõu caàu HS sửỷ duùng que tớnh ủeồ tỡm keỏt quaỷ caực pheựp trửứ trong phaàn baứi hoùc vaứ vieỏt leõn baỷng caực coõng thửực 13 trửứ ủi moọt soỏ nhử phaàn baứi hoùc.
- Yeõu caàu HS thoõng baựo keỏt quaỷ. Khi HS thoõng baựo thỡ ghi laùi leõn baỷng . 
- Yeõu caàu caỷ lụựp ủoùc ủoàng thanh baỷng caực coõng thửực sau ủoự xoaự daàn caực pheựp tớnh cho HS hoùc thuoọc .
- Gọi HS đọc thuộc bảng trừ.
* Thực hành :
Bài 1a : - Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu thảo luận cặp đôi.
- HD HS chơi trò chơi “ Truyền điện”
 GV nhận xét, chốt lại
- Gọi HS đọc lại bài 1a.
Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu
- HD thảo luận nhóm 4.
- Gọi đại diện các nhóm báo cáo.
GV chữa bài.
Bài 4 : - Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS phân tích đề toán.
- Gọi 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. 
GV chấm bài, nhận xét.
c. Củng cố : 
- Yeõu caàu HS ủoùc thuoọc loứng baỷng coõng thửực 13 trửứ ủi moọt soỏ. 
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Học bài và chuẩn bị bài :
 33 – 5
2 HS lên bảng làm bài 1 cột a, b tiết trước.
- Nghe vaứ phaõn tớch ủeà .
- Coự 13 que tớnh, bụựt ủi 5 que tớnh. Hoỷi coứn laùi bao nhieõu que tớnh ?
+ Thửùc hieọn pheựp trửứ 13 – 5 . 
- Thao taực treõn que tớnh vaứ traỷ lụứi : coứn 8 que tớnh.
- Traỷ lụứi.
+ Coự 13 que tớnh ( coự 1 boự que tớnh vaứ 3 que tớnh rụứi ).
-  bụựt 2 que nửừa.
+ Vỡ 3 + 2 = 5 .
+ Coứn 8 que tớnh .
+ 13 trửứ 5 baống 8 .
 13
 5
 8
-
Vieỏt 13 roài vieỏt 5 dửụựi thaỳng coọt vụựi 3. Vieỏt daỏu trửứ vaứ keỷ vaùch ngang .
Trửứ tửứ phaỷi sang traựi :
 * 3 khoõng trửứ ủửụùc 5, laỏy 13 trửứ 5 baống 8. Vieỏt 8, nhụự 1. 
 *1 trửứ 1 baống 0 .
- 1, 2 HS nhắc lại
 - Thao taực treõn que tớnh, tỡm keỏt quaỷ vaứ ghi keỏt quaỷ tỡm ủửụùc vaứo baứi hoùc.
- Noỏi tieỏp nhau (theo baứn hoaởc toồ )
thoõng baựo keỏt quaỷ cuỷa caực pheựp tớnh. Moói HS chổ neõu 1 pheựp tớnh .
- HS thuoọc baỷng coõng thửực
- HS đọc thuộc bảng trừ
- HS đọc yêu cầu. 
- Thảo luận cặp đôi 
- HS chơi theo hướng dẫn.
- 1, 2 HS đọc lại.
- Đọc yêu cầu.
- Thảo luận nhóm 4
- Đại diện các nhóm báo cáo.
KQ : 7 ; 4 ; 6 ; 9 ; 8
Nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Đọc yêu cầu
- HS phân tích đề toán
- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
 giải
 Số xe đạp còn lại là :
 13 – 6 = 7 ( xe )
 Đáp số : 7 xe đạp
2 HS đọc lại
***********************************
Kể chuyện
 Tiết 12 : sự tích cây vú sữa
 I. Mục tiêu 
 - Dựa vào gợi ý kể lại được từng đoạn của câu chuyện Sự tích cây vú sữa.
 - Rèn kĩ năng kể chuyện tự nhiên, sử dụng điệu bộ, cử chie khi kể chuyện.
 - GD HS ý thức tự giác, sự tự tin trong giờ kể chuyện và tình cảm đẹp đẽ với cha mẹ.
 II. Đồ dùng dạy học 
 GV : Tranh minh hoạ, bảng phụ.
 HS : SGK.
 III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức 
KT sĩ số : ...........................................
2. Kiểm tra bài cũ 
 Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
b. Nội dung : 
* Kể đoạn 1 bằng lời của em.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu 
+ Kể bằng lời của mình nghĩa là như thế nào ?
- Yêu cầu 1 HS kể mẫu
- Gọi 2 HS kể lại đoạn 1.
- Nhận xét, bổ sung.
* Kể lại phần chính của câu chuyện theo tóm tắt từng ý.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài và gợi ý tóm tắt nội dung của truyện.
- Yêu cầu HS kể theo cặp.
- Gọi 2 HS kể đoạn 2
* Kể đoạn 3 theo tưởng tượng.
+Em mong muốn câu chuyện kết thúc như thế nào ?
* Kể toàn bộ câu chuyện
- Cho HS nối tiếp nhau kể từng đoạn truyện cho đến hết bài.
- Nhận xét, bình chọn
c. Củng cố : 
+ Em hãy kể phần kết chuyện theo như mong muốn cuả mình ?
+ Đã bao giờ con làm cho mẹ của mình phiền lòng chưa ? 
+ Để cha mẹ vui lòng các con đã làm gì?
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Kể lại câu chuyện - Chuẩn bị bài : Bông hoa Niềm Vui
3 HS nối tiếp kể câu chuyện : Bà cháu.
- Đọc yêu cầu của bài 1.
+... nghĩa là không kể nguyên văn như SGK.
- 1 HS khá kể
- Thực hành kể đoạn 1 bằng lời của mình.
- 1 HS đọc bài.
- 2 HS ngồi cạnh nhau kể cho nhau nghe
- 2 HS kể đoạn 2. 
+... mẹ cậu bé vẫn biến thành cây./ Mẹ cậu bé hiện ra từ cây và 2 mẹ con vui sống với nhau.
- HS thực hành kể lại toàn bộ nội dung truyện
+ 3- 4 HS kể
+ HS nối tiếp trả lời .
+  ngoan ngoãn, lễ phép, vâng lời, chăm ngoan, học giỏi.
*******************************************************************************
Thứ tư, ngày 13 tháng 11 năm 2013
Toán
 Tiết 58 : 	 	 33 – 5
 I. Mục tiêu
 - HS biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 - 5. Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.
 - Rèn kĩ năng làm tính và giải toán thành thạo. 
 - Giáo dục HS tự giác trong học tập.
* Bài tập cần làm : Bài 1; bài 2(a); bài 3(a,b)
 II. Đồ dùng dạy học :
 - GV : Bảng phụ, que tính.
 - HS : VBT.
 III. Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
KT sĩ số : .............................................
2. Kiểm tra bài cũ :
 Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
 b. Nội dung :
Bửụực 1 : Neõu vaỏn ủeà 	
- Neõu: Coự 33 que tớnh, bụựt ủi 5 que tớnh. Hoỷi coứn laùi bao nhieõu que tớnh ?
+ Muoỏn bieỏt coứn laùi bao nhieõu que tớnh chuựng ta phaỷi laứm gỡ ?
-Vieỏt leõn baỷng 33 – 5.
Bửụực 2 : ẹi tỡm keỏt quaỷ 
- Yeõu caàu HS laỏy 3 boự 1 chuùc que tớnh vaứ 3 que tớnh rụứi, tỡm caựch bụựt ủi 5 que roài baựo laùi keỏt quaỷ .
+ 33 que tớnh, bụựt ủi 5 que, coứn laùi bao nhieõu que tớnh ? 
+ Vaọy 33 trửứ 5 baống bao nhieõu ? 
- Vieỏt leõn baỷng : 33 – 5 = 28
Lửu yự : GV coự theồ hửụựng daón bửụực naứy moọt caựch tổ mổ nhử sau :
- Yeõu caàu HS laỏy ra 3 boự 1 chuùc vaứ 3 que tớnh rụứi (GV gài bảng ).
- Muoỏn bụựt 5 que tớnh chuựng ta bụựt luoõn 3 que tớnh rụứi .
+ Hoỷi : coứn phaỷi bụựt bao nhieõu que nửừa ?
+ ẹeồ bụựt ủửụùc 2 que nửừa ta đổi 1 thẻ thành 10 que rụứi roài bụựt đi mấy que nữa và coứn laùi mấy que tớnh rụứi?
+ 2 boự que tớnh vaứ 8 que rụứi laứ bao nhieõu que tớnh ?
Bửụực 3: ẹaởt tớnh vaứ thửùc hieọn pheựp tớnh 
- Yeõu caàu 1 HS leõn baỷng ủaởt tớnh. Neỏu HS ủaởt tớnh vaứ tớnh ủuựng thỡ yeõu caàu neõu roừ caựch ủaởt tớnh vaứ cho moọt vaứi HS nhaộc laùi . Neỏu chửa ủuựng goùi HS khaực thửùc hieọn hoaởc hửụựng daón trửùc tieỏp baống caực caõu hoỷi :
+ Tớnh tửứ ủaõu sang ủaõu ?
+ 3 coự trửứ ủửụùc 5 khoõng ?
- Mửụùn 1 chuùc ụỷ haứng chuùc, 1 chuùc laứ 10, 10 vụựi 3 laứ 13, 13 trửứ ủi 5 baống 8, vieỏt 8, 3 chuùc cho mửụùn 1, hay 3 trửứ 1 laứ 2 vieỏt 2.
- Nhaộc laùi hoaứn chổnh caựch tớnh .
* Thực hành :
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu
- HD thảo luận nhóm 4.
- Gọi đại diện 1 số nhóm trình bày.
- GV nhận xét, kết luận
Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu
+ Muoỏn tỡm hieọu ta laứm theỏ naứo ?
- HD làm bảng con. Gọi 1 HS lên bảng chữa bài.
 Nhận xét, chốt kết quả.
Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu
+ Trong yự a, b soỏ phaỷi tỡm (x) laứ gỡ trong pheựp coọng ? 
+ Neõu caựch tỡm thaứnh phaàn ủoự .
- Gọi 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Nhận xét, chốt đáp án.
c. Củng cố : 
- Yeõu caàu HS nhaộc laùi caựch ủaởt tớnh vaứ thửùc hieọn pheựp tớnh 33 – 5.
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Hoàn thành bài tập – chuẩn bị bài 53 - 15.
2 HS chữa bài 2.
Nghe, nhaộc laùi ủeà toaựn vaứ tửù phaõn tớch baứi toaựn. 
+ Thửùc hieọn pheựp trửứ 33 – 5 
- Thao taực treõn que tớnh. (HS coự theồ laứm theo nhieàu caựch khaực nhau . Caựch coự theồ gioỏng hoaởc khoõng gioỏng caựch baứi hoùc ủửa ra, ủeàu ủửụùc).
+ 33 que, bụựt ủi 5 que, coứn laùi 24 que tớnh.
+ 33 trửứ 5 baống 28 .
- Neõu : coự 33 que tớnh 
+  bụựt 2 que nửừa vỡ 3 + 2 = 5
+ Đổi 1 boự vaứ tieỏp tuùc bụựt ủi 2 que tớnh, còn lại 8 que tính nữa.
+  laứ 28 que tớnh.
 33
 5
 28
-
+ Đặt tính : Vieỏt 33 roài vieỏt 5 xuoỏng dửụựi thaỳng coọt vụựi 3. Vieỏt daỏu – vaứ keỷ vaùch ngang .
+Tính : 
* 3 khoõng trửứ ủửụùc 5, laỏy 13 trửứ 5 baống 8, viết 8 nhụự 1.
* 3 trửứ 1 baống 2, vieỏt 2 
+ Tớnh tửứ phaỷi sang traựi hay từ hàng đơn vị.
+ 3 khoõng trửứ ủửụùc 5 .
- Nghe vaứ nhaộc laùi
- Đọc yêu cầu. 
- Thảo luận nhóm 4
- Đại diện 1 số nhóm trình bày
- Đọc yêu cầu.
+ Laỏy soỏ bũ trửứ trửứ ủi soỏ trửứ .
- 1 HS lên bảng chữa, lớp làm bảng con.
 43
 5
 38
-
- Đọc yêu cầu. 
+  laứ soỏ haùng trong pheựp coọng. 
+ Muoỏn tỡm soỏ haùng chửa bieỏt trong pheựp coọng ta laỏy toồng trửứ ủi soỏ haùng ủaừ bieỏt.
- 2 HS lên bảng, lớp làm vở. 
a. x + 6 = 33 8 + x = 43
 x = 33 – 6 x = 43 - 8
 x = 27 x = 35
2 HS nhắc lại.
*********************************
Tập đọc
 Tiết 36 : mẹ
 I. Mục tiêu : 
 - Đọc đúng các từ khó đọc. Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát ( 2/ 4 và 4/4; riêng dòng 7, 8 ngắt 3/3 và 3/5. Hiểu các từ mới và nội dung bài : Bài thơ nói lên nỗi vất vả cực nhọc của mẹ khi nuôi con và tình yêu thương vô bờ mẹ dành cho con.
 - Rèn kĩ năng đọc đúng rõ ràng, rành mạch.
 - GD HS đọc to, lưu loát và lòng kính yêu cha mẹ. 
 II. Đồ dùng dạy học :
 GV : Bảng phụ, SGK
 HS : SGK 
 III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
KT sĩ số : ..............................................
2. Kiểm tra bài cũ :
 Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
 b. Nội dung : 
* Luyện đọc :
+ GV đọc mẫu :
+ Đọc từng câu 
- Luyện đọc từ : lặng rồi, nắng oi, lời ru, chẳng bằng, suốt đời.
+ Đọc từng khổ thơ 
- Luyện đọc câu :
 Những ngôi sao/ thức ngoài kia
 Chẳng bằng mẹ/ đã thức vì chúng con.
- Giọng đọc : nhẹ nhàng, tình cảm 
- Giải nghĩa từ. 
+ Đọc từng khổ thơ trong nhóm
Theo dõi, giúp đỡ.
+ Thi đọc giữa các nhóm 
 Nhận xét bình chọn.
+ Đọc đồng thanh
*) Tìm hiểu bài : 
- Hình ảnh nào cho biết đêm hè rất oi bức ? 
- Mẹ đã làm gì để con ngủ ngon giấc ?
=> Mẹ rất yêu thương con, luôn lo lắng cho con từ bữa ăn giấc ngủ. Cuộc sống trong gia đình của mỗi chúng ta tràn ngập tình yêu thương của mẹ.
- Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào ?
- Nội dung bài : Bài thơ nói lên nỗi vất vả cực nhọc của mẹ khi nuôi con và tình yêu thương vô bờ mẹ dành cho con.
* Luyện đọc lại :
+ HD học thuộc lòng.
 GV ghi bảng phụ 6 dòng thơ cuối
Nhận xét, bình chọn.
 c. Củng cố: Nhắ c. Củng cố : Nhắc lại nội dung bài 
- Bài thơ giỳp em hiểu người mẹ như thế nào?
- Em thớch nhất hỡnh ảnh nào trong bài, vỡ sao ?
- Mỗi chúng ta cần làm gì cho mẹ vui lòng ?
- Giỏo dục tư tưởng : Nỗi vất vả và tỡnh thương bao la của người mẹ dành cho con. 
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học
5. Dặn dò : Học bài và chuẩn bị bài :
 Bông hoa Niềm Vui
2 HS đọc bài : Sự tích cây vú sữa và nêu nội dung bài.
+ HS theo dõi.
+ HS đọc nối tiếp từng câu (lần 1) 
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
 HS đọc nối tiếp từng câu (lần 2)
+ HS đọc nối tiếp từng khổ thơ (lần 1)
- HS đọc cá nhân
 HS đọc nối tiếp từng khổ thơ (lần 2)
- Một số HS đọc từ chú giải.
+ HS luyện đọc trong nhóm
+ 2 nhóm thi đọc bài.
+ HS đọc đồng thanh.
-... lặng rồi cả tiếng con ve. Con ve cũng mệt vì hè nắng oi.
- Mẹ ngồi đưa võng, mẹ quạt mát cho con.
- Mẹ được so sánh với những ngôi sao 
“ thức” trên bầu trời, với ngọn gió mát lành.
- 2 HS nhắc lại nội dung bài.
+ HS tự nhẩm 2, 3 lần. 
HS đọc đồng thanh
Thi đọc thuộc lòng 6 dòng thơ cuối bài.
1,2 HS nhắc lại nội dung bài.
- HS trả lời cá nhân
- Mẹ được so sánh với những ngôi sao 
“ thức” trên bầu trời, với ngọn gió mát lành.
- Nhiều HS trả lời
*****************************************
Tự nhiên xã hội
 Tiết 12 : Gia đình thân yêu của em ( Tiết1)
***********************************
Luyện từ và câu
 Tiết 12 :	 từ ngữ về tình cảm. dấu phẩy
 I. Mục tiêu
 - Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, biết dùng một số từ tìm được để điền vào chỗ trống trong câu; nói được 2, 3 câu về hoạt động của mẹ và con được vẽ trong tranh BT3. Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lí trong câu. 
 - Rèn kĩ năng điền từ và đặt câu thành thạo.
 - GD HS tự giác học và tình cảm yêu thương, gắn bó với gia đình.
 II. Đồ dùng dạy học :
GV : SGK, bảng phụ.
HS : SGK, VBT.
 III. Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
KT sĩ số : ...........................................
2. Kiểm tra bài cũ :
 Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
 b. Nội dung :
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu
- HD thảo luận nhóm 4
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
GV kết luận.
Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu
- HD thảo luận cặp đôi
- Gọi đại diện 1 số cặp báo cáo
- GV nhận xét, chốt KQ.
- Gọi HS đọc lại bài vừa điền.
Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu
- HD thảo luận nhóm đôi
+ Mẹ đang làm gì ?
+ Bạn gái đang làm gì ?
+ Thái độ của mọi người như thế nào ?
+ Tình cảm của mẹ đối với các con như thế nào ?
- Nhận xét tuyên dương
 Bài 4 : - Gọi HS đọc yêu cầu
- HD làm cá nhân vào vở
- Chấm bài. 
c. Củng cố : Nhắc lại nội dung ?
+ Kể những hành động, việc làm của mình để ông bà, cha mẹ vui lòng ?
4.Tổng kết : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Ôn bài – Chuẩn bị bài : Từ ngữ về công việc gia đình.
2 HS tìm từ chỉ đồ dùng trong gia đình.
- Đọc yêu cầu.
- Thảo luận nhóm 4
- Đại diện các nhóm trình bày.
yêu thương, thương yêu, yêu mến, 
mến yêu, kính yêu, kính mến, yêu quý, quý yêu, thương mến, mến thương, quý mến.
- Nhóm khác bổ sung.
- Đọc yêu cầu. 
- Thảo luận cặp đôi. 
- Đại diện 1 số cặp báo cáo
Cháu kính yêu ông bà. 
Con yêu quý bố mẹ. 
Em yêu mến anh chị.
- HS đọc lại bài vừa điền.
- Đọc yêu cầu.
- Thảo luận nhóm đôi trả lời câu hỏi theo nội dung tranh.
+... đang bế em bé.
+... khoe với mẹ hôm nay được điểm10.
+... hai mẹ con rất vui.
+ Mẹ rất yêu thương các con : chăm bẵm, ấp ủ cho con nhỏ; tự hào hãnh diện khi con học tốt.
- Đọc yêu cầu. 
- Làm cá nhân vào vở.
Chăn màn, quần áo được xếp gọn gàng.
Giày dép, mũ nón được để đúng chỗ.
2 HS nhắc lại nội dung bài.
- Một số HS kể
**************************************************************************************
Thứ năm, ngày 14 tháng 11 năm 2013
	Toán
 Tiết 59 : 	 53 - 15
 I. Mục tiêu
 - Biết thực hiện phép trừ dạng 53 – 15. Củng cố cách tìm số bị trừ và số hạng chưa biết.
 - Rèn kĩ năng làm tính và giải toán thành thạo.
 - GD HS yêu thích môn học.
*Bài tập cần làm : Bài 1 (dòng1); bài 2; bài 3(a); bài 4
 II. Đồ dùng dạy học
 - GV : Bảng phụ, que tính.
 - HS : SGK, VBT, que tính
 III. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
KT sĩ số : .........................................
2. Kiểm tra bài cũ :
 Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bà i:
 b. Nội dung : 
* HD phép trừ 53 – 15
Bửụực1 : Neõu vaỏn ủeà	
- ẹửa ra baứi toaựn : Coự 53 que tớnh, bụựt 15 que tớnh. Hoỷi coứn laùi bao nhieõu que
 tớnh ?
+ Muoỏn bieỏt coứn bao nhieõu que tớnh ta phaỷi laứm theỏ naứo ?
Bửụực 2 : ẹi tỡm keỏt quaỷ 
- Yeõu caàu HS laỏy 5 boự que tớnh vaứ 3 que tớnh rụứi. 
- Yeõu caàu 2 em ngoài caùnh nhau cuứng thaỷo luaọn ủeồ tỡm caựch bụựt ủi 15 que tớnh vaứ neõu keỏt quaỷ .
- Yeõu caàu HS neõu caựch laứm . 
Lửu yự : Coự theồ hửụựng daón caỷ lụựp tỡm keỏt quaỷ nhử sau :
+ Chuựng ta phaỷi bụựt bao nhieõu que tớnh ?
+ 15 que tớnh goàm maỏy chuùc vaứ maỏy que tớnh ?
- Vaọy ủeồ bụựt ủửụùc 15 que tớnh trửụực heỏt chuựng ta bụựt 5 que tớnh .ẹeồ bụựt 5 que tớnh, ta bụựt 3 que tớnh rụứi trửụực sau ủoự đổi 1 thẻ que tớnh thành 10 que rời vaứ bụựt tieỏp 2 que. Ta coứn 8 que tớnh rụứi.
- Tieỏp theo, bụựt 1 chuùc que nửừa, 1 chuùc laứ 1 thẻự, ta bụựt ủi 1thẻ que tớnh. Nhử vaọy coứn 3 thẻ que tớnh vaứ 8 que rụứi laứ 38 que tớnh .
+ 53 que tớnh bụựt 15 que tớnh coứn laùi bao nhieõu que tớnh ?
+ Vaọy 53 trửứ 15 baống bao nhieõu ? 
Bửụực 3 : ẹaởt tớnh vaứ thửùc hieọn pheựp tớnh.
- Goùi 1 HS leõn baỷng ủaởt tớnh neõu caựch thửùc hieọn tớnh.
+ Em ủaởt tớnh nhử theỏ naứo ?
- Yeõu caàu moọt soỏ HS nhaộc laùi caựch ủaởt tớnh vaứ thửùc hieọn pheựp tớnh.
GV chốt : Đây là số có 2 chữ số trừ đi số có 2 chữ số, phép trừ có nhớ ở hàng chục. 
* Thực hành 
Bài 1 : - Gọi HS đọc yêu cầu 
- HD thảo luận nhóm 4.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Chữa bài, nhận xét.
 Bài 2 : - Gọi hs đọc yêu cầu 
- Gọi 3 hs lên bảng làm, lớp làm bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu 
- HD làm vào vở.
+ Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?
- Nhận xét, sửa sai.
Bài 4 : - Gọi HS đọc yêu cầu
+ Veừ maóu leõn baỷng vaứ hoỷi : Maóu veừ hỡnh gỡ ?
+ Muoỏn veừ ủửụùc hỡnh vuoõng chuựng ta phaỷi noỏi maỏy ủieồm vụựi nhau ?
- Yeõu caàu HS tửù veừ hỡnh .
- Yêu cầu HS vẽ hình vào vở
- GV theo dõi giúp đỡ. 
c. Củng cố : 
- Yeõu caàu HS nhaộc laùi caựch ủaởt tớnh vaứ thửùc hieọn pheựp tớnh 53 – 13 
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Về nhà hoàn thành bài tập – Chuẩn bị bài : Luyện tập
2 HS lên bảng làm bài 2 tiết trước.
- Nghe vaứ nhaộc laùi baứi toaựn. Tửù phaõn tớch baứi toaựn.
+ Thửùc hieọn pheựp trửứ 53 – 15. 
- Laỏy que tớnh vaứ noựi : Coự 53 que tớnh.
- Thao taực treõn que tớnh vaứ traỷ lụứi,
coứn 38 que tớnh .
- Neõu caựch bụựt .
+...15 que tớnh.
+ ... Goàm 1 chuùc vaứ 5 que tớnh rụứi 
- Thao taực theo GV.
+... Coứn laùi 38 que tớnh 
 53
 15
 38
-
+ ...53 trửứ 15 baống 38
+ Vieỏt 53 roài vieỏt 15 dửụựi 53 sao cho 5 thaỳng vụựi coọt 3, 1 thaỳng vụựi coọt 5 chuùc. Vieỏt daỏu – vaứ keỷ vaùch ngang.
-* 3 khoõng trửứ ủửụùc 5, laỏy 13 trửứ 5 baống 8, vieỏt 8 nhụự 1, 
 * 1 theõm 1 baống 2, 5 trửứ 2 baống 3, vieỏt 3.
- Đọc yêu cầu
- Thảo luận nhóm 4.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
KQ : 64 ; 15 ; 39 ; 27 ; 46 
- HS đọc yêu cầu. 
- 3 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con.
 53
 17
 36
-
 83
 39
 44
-
 63
 24
 39
-
- Đọc yêu cầu. 
- 1 HS lên bảng chữa bài, lớp làm vào vở.
 + Nhaộc laùi qui taộc vaứ laứm baứi .
 x – 18 = 9 
 x = 9 + 18 
 x = 27
- Đọc yêu cầu.
+ ... hỡnh vuoõng.
+ Noỏi 4 ủieồm vụựi nhau .
-Veừ hỡnh. 2 HS ngoài caùnh nhau ủoồi cheựo vụỷ ủeồ kieồm tra laón nhau .
2 HS nhắc lại.
********************************************
Tập viết 
 Tiết 12 : Chữ hoa K
 I. Mục tiêu
 - Viết đúng chữ hoa : + K (1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ ), 
 + Chữ: Kề (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ),
 + Câu ứng dụng Kề vai sỏt cỏnh (3 lần).
 - Rèn kĩ năng viết đúng mẫu, đều nét, nối đúng quy định.
 - GD HS tính cẩn thận, tỉ mỉ trong khi viết.
 II. Đồ dùng dạy học
 - GV : Mẫu chữ, bảng phụ.
 - HS : Bảng con, vở viết.
 III. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
KT sĩ số : ......................................
2. Kiểm tra bài cũ :
 Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
 b. Nội dung :
* HD viết chữ hoa.
- Đưa chữ mẫu
+ Chữ K cao mấy li, gồm mấy nét ?
- GV viết mẫu HD cách viết : 
+ Nét 1 và nét 2 viết như chữ L đã học. 
+ Nét 3 : ĐB trên ĐK5 viết nét móc xuôi phải, đến khoảng giữa thân chữ thì lượn vào trong tạo vòng xoắn nhỏ rồi viết tiếp nét móc ngược phải, DB ở ĐK 2.
- GV viết mẫu chữ cái hoa K cỡ vừa 
- Luyện bảng con.
- Quan sát, sửa chữa.
* HD viết câu ứng dụng.
- GV giải nghĩa.
- GV viết mẫu câu ứng dụng.
Kề vai sỏt cỏnh
- HD nhận xét độ cao các con chữ, nét chữ nối, khoảng cách, cách ghi dấu.
+ Chữ K, h cao mấy li ?
+ Chữ nào cao 1,25 li?
+ Các chữ còn lại cao mấy li ?
 Khoảng cách giữa các chữ bằng khoảng cách viết một chữ cái o.
- HD viết chữ Kề vào bảng con. 
- GV quan sát, sửa sai.
* HD viết vào vở.
- GV nêu yêu cầu
- Chấm bài, nhận xét.
c. Củng cố : Nhắc lại cách viết chữ K 
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Luyện viết chữ phần ở nhà Chuẩn bị bài : Chữ hoa L
2 HS lên bảng viết : H
- HS quan sát.
+... Cao 5 li, gồm 3 nét.
- HS quan sát.
HS viết bảng con : K
- HS đọc cụm từ :
 Kề vai sỏt cỏnh
- HS theo dõi
- 4,5 HS trả lời.
+... cao 2,5 li.
+... Chữ t
+... cao 1 li.
- HS viết vào bảng Kề 
 HS viết vào vở
2 HS nhắc lại cách viết chữ K
***********************************************
Đạo đức
 Tiết 12 : quan tâm giúp đỡ bạn ( tiết 1 ) 
 I. Mục tiêu
 - Biết được bạn bè cần phải quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau. Nêu được ý nghĩa của việc quan tâm giúp đỡ bạn bè.
 - Rèn kĩ năng quan tâm giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn.
 * Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè.
 - GD HS biết yêu mến, quan tâm giúp đỡ bạn bè.
 II. Đồ dùng dạy học 
 GV : Phiếu học tập
 HS : VBT 
 III. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
KT sĩ số : ....................................
2. Kiểm tra bài cũ : Chăm chỉ học tập mang lại lợi ích gì ?
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
 b. Nội dung : 
* Hoạt động 1 : Kể chuyện
- GV kể chuyện trong giờ ra chơi
- Gọi 1, 2 hs kể lại câu chuyện 
- Các bạn lớp 2A đã làm gì khi Cường bị ngã ?
- Em có đồng tình với việc làm của các bạn lớp 2A không ? Vì sao ?
GV kết luận : Khi bạn ngã, em cần hỏi thăm và nâng bạn dậy. Đó là biểu hiện của việc quan tâm, giúp đỡ bạn.
* Hoạt động 2 : Việc làm nào là đúng
- GV nêu yêu cầu. Chia nhóm thảo luận, giao nhiệm vụ cho các nhóm.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày
- GV kết luận : Luôn vui vẻ chan hoà với bạn, sẵn sàng giúp đỡ khi bạn gặp khó khăn trong học tập, trong cuộc sống là quan tâm, giúp đỡ bạn bè.
* Hoạt động 3 : Vì sao cần quan tâm giúp đỡ bạn.
- GV phát phiếu học tập nội dung câu hỏi bài 3 VBT 
ăa.Em yờu mến cỏc bạn
ăb.Em làm theo lời dạy của thầy giỏo, cụ giỏo
ăc.Bạn sẽ cho em đồ chơi
ăd.Vỡ bạn nhắc bài cho em trong giờ kiểm tra
ăe.Vỡ bạn che dấu khuyết điểm cho em
ăg.Vỡ bạn cú hoàn cảnh khú khăn
- GV mời HS bày tỏ ý kiến và nêu lí do vì sao.
- GV kết luận : Quan tâm, giúp đỡ bạn là việc làm cần thiết của mỗi HS. Khi quan tâm đến bạn, em sẽ mang lại niềm vui cho bạn, cho mình và tình bạn càng thêm thân thiết, gắn bó.
Rỳt ra ghi nhớ: Bạn bố như thể anh em.
 Quan tõm giỳp đỡ càng thờm thõn tỡnh
c. Củng cố : 
+ Vì sao phải quan tâm giúp đỡ bạn ?
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học
5. Dặn dò : Học bài và chuẩn bị bài 
 tiết 2.
2 HS trả lời.
- HS theo dõi
- 1,2 HS kể lại.
- Các bạn lớp 2A chạy đến và cùng đưa Cường xuống Phòng Y tế của trường. 
- Em có đồng tình với việc làm của các bạn lớp 2A. Vì đó là biểu hiện của việc quan tâm, giúp đỡ bạn.
- HS nghe và lĩnh hội.
- Thảo luận nhóm 4
- Đại diện các nhóm trình bày
Tranh 1, 3, 4, 6 

Tài liệu đính kèm:

  • docGAL2 T12.doc