Học vần
BÀI 34: UÔI – ƯƠI (T1)
- HS đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
- Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
- GD học sinh yêu thích môn học
.................................................................................................................... ................................................................................................................................. ...................................................................................... Tiết 4 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài I.Mục tiêu II. Chuẩn bị Toán LUYỆN TẬP CHUNG (T53) - Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0. - GD học sinh thích học toán * GV: Phiếu ghi các bài tập -HS: VBT Tiếng việt ÔN TẬP(T4) - Đọc đúng rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/ phút). Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về ND bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học. - Nghe - viết chính xác, trình bày chính tả Cân voi (BT2) tốc độ viết khoảng 35tiếng / 15 phút - GD các em yêu thích môn học * GV: Các bài tập minh hoạ HS: Vở BT - Dự kiến HĐ: CN, nhóm, cả lớp - Tăng cường TV: nói, viết chính xác từ TV III. Các hoạt động dạy và học TG HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 5 1 GV kiểm tra VBT của HS Nhận xét và giới thiệu bài HS làm bài 1: Tính GV gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi 5 2 GV kiểm tra, nhận xét. HD làm bài 2 HS đọc các bài tập đọc trả lời câu hỏi bài Cái trống trường em. 5 3 HS làm bài 2 theo 3 nhóm: Tính GV nhận xét đọc bài chính tả và giải nghĩa từ chú giải. GV hỏi: Nội dung mẩu chuyện là gì? (Ca ngợi trí thông minh của Lương Thế Vinh) 5 4 Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả HS tập viết chữ khó và tên riêng ( Trung Hoa, Lương Thế Vinh, chìm, xuống, thuyền) 5 5 HS trình bày 2 + 1 + 2 = 5 3+1+1 = 5 2+0+2 = 4 GV kiểm tra, nhận xét. Đọc bài cho HS viết bài. 5 6 GV nhận xét, chỉnh sửa. HD làm bài 4 HS viết 5 7 HS làm bài 4: Viết phép tính thích hợp 2 + 1 = 3 1 + 4 = 5 GV theo dõi uốn nắn HS viết. Chấm bài và nhận xét. 5 8 GV kiểm tra, sửa sai. Chốt lại bài HS xem lại bài * Củng cố - dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài - Nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài mới. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................... Buổi chiều Tiết 1 + 2 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Chuẩn bị Tiếng việt Ôn tập - HS đọc viết được các vần : ay, ây ; các từ ngữ và câu ứng dụng - Viết được các vần : ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng. * GV:Bảng ôn. HS: Bộ thực hành HV Dự kiến HĐ: CN, nhóm, Cả lớp. Tiếng việt Ôn tập - Đọc to, rõ ràng các bài tập đọc đã học. - HS chép lại chính xác một đoạn trong bài : Bàn tay dịu dàng *GV: Phiếu ghi các bài tập đọc Bài mẫu tập chép III. Các hoạt động dạy và học HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 1 HS luyện đọc và viết: ay, ây, mây bay, nhảy dây. HS đọc câu ứng dụng Gv yêu cầu HS đọc các bài tập đọc đã học 2 GV nhận xét- cho HS luyện đọc theo nhóm 2 HS luyện đọc cá nhân Lớp theo dõi nhận xét 3 HS luyện đọc theo nhóm 2 Đọc cho nhau nghe GV nhận xét - chỉnh sửa cách đọc Cho HS luyện viết chính tả GV đọc chậm cho HS viết. 4 GV nhận xét gắn bảng ôn lên bảng Yêu cầu HS đọc HS viết bài vào vở 5 HS lần lượt ghép các chữ với nhau tạo tiếng - đọc CN nối tiếp GV theo dõi uốn nắn 6 GV nhận xét chỉnh sửa HD viết vở HS viết bài 7 HS luyện viết tiếng có vần vừa ôn GV đọc lại cho HS soát lỗi 8 GV theo dõi nhận xét - chấm điểm HS đổi vở soát lỗi 9 Gv thu chấm * Củng cố - dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài - Nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài mới. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ...................................................................................... Tiết 3 NTĐ1 NTĐ2 Môn Tên bài Toán Ôn tập Toán Ôn tập A. Mục tiêu B. Chuẩn bị Củng cố thực hiện số o trong phép cộng. Làm đươc các bài tập trong VBT. - VBTT1/2 - Củng cố biểu tượng về dung tích (sức chứa). Biết cộng trừ các số đo theo đơn vị lít. - VBTT2/1 C. Các hoạt động dạy học HĐ NTĐ1 NTĐ2 1 GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS HS làm bài 3-Tiết toán trước VBTT2/1 GV nhận xét và giới thiệu bài 2 * Bài 1- T36VBTT GV nêu yêu cầu GV hướng dẫn HS HS làm bài. GV nhận xét * Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ trống GV hướng dẫn HS điền số tiếp theo vào ô trống. HS làm bài theo nhóm GV quan sát giúp đỡ HS. GV nhận xét. * Bài 1- VBTT HS nêu yêu cầu GV hướng dẫn HS HS làm bài GV nhận xét * Bài 2- VBTT HS nêu yêu cầu GV hướng dẫn HS HS làm bài 9l + 7l = 16l 25l - 5l = 20l 19l + 6l = 25l 69l - 7l = 62l GV nhận xét 3 * Bài 3. Viết phép tính thích hợp GV nêu yêu cầu Hướng dẫn HS đếm các hình ảnh trong ô trống rồi điền số tương ứng vào . HS làm bài. * Bài 3. Tính Một cửa hàng lần đấu bán được 37l nước mắm. Lần 2 bán được 26l nước mắm hỏi cả hai lần cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít nước mắm? HS làm bảng dưới lớp làm bài GV cùng cả lớp chữa bài. Bài giải Số lít nước mắm cả hai lần bán được là : 37 + 26 = 63 (l) Đáp số : 63l * Củng cố - dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài - Nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài mới. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Ngày soạn : 17. 10. 2011. Ngày giảng : Thứ tư ngày 19 tháng 11 năm 2011. Tiết 1 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài I.Mục tiêu II. Chuẩn bị Học vần ÔN TẬP (T1) HS đọc được các vần kết thúc bằng i/y; câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Cây khế. - GD học sinh thấy được anh em phải yêu thương đùm bọc lẫn nhau. * GV: Bảng ôn. HS: VBT - Dự kiến HĐ: CN, nhóm, cả lớp - Tăng cường TV: nói, viết chính xác vần, từ ứng dụng Tiếng việt ÔN TẬP(T5) - Đọc đúng rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/ phút). Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về ND bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học. - Trả lời câu hỏi về nội dung tranh (BT2). * GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. HS: VBT - Dự kiến HĐ: CN, nhóm, cả lớp - Tăng cường TV: nói, viết chính xác từ TV III. Các hoạt động dạy và học TG HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 5 1 GV cho HS đọc và viết: ay, ây; máy bay, nhảy dây. HS đọc câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây. GT bài HD học sinh thành lập bảng ôn. GV gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi 5 2 HS ghép và luyện đọc các vần vừa học: ai, ay, ây, oi, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi. GV gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi HD trả lời câu hỏi theo tranh. 5 3 GV gọi HS đọc, chỉnh sửa, nhận xét. GT từ ứng dụng HS đọc cá nhân, nhóm trả lời câu hỏi 5 4 HS luyện đọc từ ứng dụng : đôi đũa, tuổi thơ, mây bay GV nhận xét bổ sung Cho học sinh quan sát tranh nêu câu hỏi 5 5 GV gọi HS đọc và phân tích cấu tạo tiếng . HD viết từ ngữ ứng dụng HS quan sát - thảo luận nhóm - Hàng ngày ai đưa Tuấn đi học? - Vì sao hôm nay mẹ không đưa Tuấn đi học được? - Tuấn làm gì để giúp đỡ mẹ? - Tuấn đến trường bằng cách nào? 5 6 HS viết bài: tuổi thơ, mây bay GV cho HS trả lời trước lớp 5 7 GV kiểm tra, chỉnh sửa. HS trả lời theo nội dung tranh 5 8 HS xem lại bài GV nhận xét chỉnh sửa. Chốt lại bài * Củng cố - dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài - Nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài mới. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ............................................................................... Tiết 2 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài I.Mục tiêu II. Chuẩn bị Học vần Ôn tập (T2) Như tiết 1 Toán Luyện tập chung (T44) - Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học, phép cộng các số kèm theo đơn vị là kg, l. - Biết số hạng, tổng - Biết giải bài toán với một phép cộng. - GD học sinh cẩn thận khi làm toán * GV: Bảng phụ ghi các bài tập HS: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy và học TG HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 5 1 HS đọc bài tiết 1 GV kiểm tra VBT, nhận xét. HD làm bài 1 5 2 GV cho HS đọc trước lớp, chỉnh sửa. GT đoạn thơ ứng dụng. HS làm bài 1 (44): Tính 5 + 6 =11 16 + 5 =21 40+ 5 =45 4 + 16 = 20 8 + 7 =15 27 + 8 = 35 30+ 6 =36 3 + 47 =50 5 3 HS luyện đọc đoạn ứng dụng Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả GV cho HS trình bày kết quả, nhận xét HD làm bài 2 5 4 GV nhận xét, chỉnh sửa. HD viết bài vào vở HS làm bài 2: 45kg, 45l 5 5 HSviết bài vào vở GV nhận xét- chữa HD làm bài 3 5 6 GVkiểm tra, chỉnh sửa GT và kể chuyện: Cây khế. HS làm bài 3 Số hạng 3 4 4 5 6 3 Số hạng 1 7 4 8 2 9 Tổng 5 1 9 3 9 2 5 7 HS tập kể trong nhóm (kể theo ND từng tranh). GV cho HS trình bày kết quả, nhận xét HD làm bài 4 5 8 GV cho HS kể trước lớp, chỉnh sửa, nhận xét. Chốt lại ý nghĩa của truyện: Không nên tham lam. HS làm bài 4 Bài giải Cả hai lần cửa hàng bán được số gạo là: 45 + 38 = 83 (kg) Đáp số : 83kg gạo * Củng cố - dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài - Nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài mới. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ............................................................................... Tiết 3 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Chuẩn bị Toán Kiểm tra định kì giữa học kì I Đề trường ra - Giấy kiểm tra Tiếng việt ÔN TẬP (T6) - Đọc đúng rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/ phút). Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về ND bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học. - Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống cụ thể (BT2); đặt được dấu chấm hay dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẩu chuyện (BT3). * GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. HS: VBT - Dự kiến HĐ: CN, nhóm, cả lớp - Tăng cường TV: nói, viết chính xác từ TV III. Các hoạt động dạy và học TG HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 5 1 HS làm bài kiểm tra GV gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi HD trả lời câu hỏi theo tranh. 5 2 HS đọc cá nhân, nhóm trả lời câu hỏi 5 3 GV nhận xét bổ sung Cho học sinh nêu yêu cầu BT2 – HD học sinh nói lời cảm ơn, xin lỗi. 5 4 HS thảo luận nhóm 2 – nói trước lớp a, Cảm ơn bạn đã giúp đỡ mình. b, Xin lỗi bạn nhé! c, Tớ xin lỗi vì không đúng hẹn. d,Cảm ơn bác, chấu sễ cố gắng hơn nữa. 5 5 GV nhận xét chỉnh sửa câu. HD làm bài tập 3: Dùng dấu chấm hay dấu phẩy? 5 6 HS đọc nội dung đoạn văn và đánh dấu câu 5 7 GV cho HS đọc đoạn văn hoàn chỉnh nhận xét chỉnh sửa. Chốt lại bài 5 8 HS đọc * Củng cố - dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài - Nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài mới. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ............................................................................... Tiết 4 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài I.Mục tiêu II. Chuẩn bị Đạo đức Lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ (T1) - HS hiểu : Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. - Yêu quý anh chị em trong gia đình. - HS biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày. - GD các em yêu quý anh chị em trong gia đình *- GV: Tranh minh hoạ ND bài; bài thơ -HS:VBT Đạo đức Chăm chỉ học tập (T1) - Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập. - Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập. - Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của học sinh. - Thực hiện chăm chỉ học tập hàng ngày. - HS có thái độ tự giác học tập * GV: tranh minh hoạ ND bài- thẻ 3 màu HS: VBT III. Các hoạt động dạy và học. T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 5 1 GV giới thiệu bài HS nêu một số việc cần làm thể hiện sự kính trọng lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ. GV nhận xét giới thiệu bài. 5 2 HS quan sát tranh trang 15 và nhận xét, thảo luận. HS trao đổi những việc làm thể hiện chăm chỉ học tập 5 3 GV cho HS trình bày, bổ sung, nhận xét. Chốt lại: Tranh 1:Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời cảm ơn. Anh rất quan tâm đến em, em lễ phép với anh. Tranh 2: 2 chị em cùng chơi đồ hàng ... KL:Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau. GV cho HS trình bày, nhận xét. Chốt lại. Giao nhiệm vụ tiếp 5 4 HS thảo luận bài 2 (phân tích tình hụống) Tranh 1 và tranh 2 HS thảo luận tình huống bài 1: 1 bạn đang học bài, 1 bạn rủ đi chơi 5 5 GV cho HS trình bày, nhận xét, bổ sung. Chốt lại: tranh 1 (nên nhường cho em bé chọn trước); tranh 2 (nên cho em mượn và hướng dẫn cách chơi, cách giữ gìn đồ chơi. GV cho HS trình bày cách ứng xử. KL:Khi đang học bài, đang làm bài tập, các em cần cố gắng hoàn thành công việc, không nên bỏ dở, như thế mới là chăm chỉ học tập. 5 6 HS tự liên hệ HS thảo luận bài 2 5 7 Gv cho HS trình bày trước lớp. Chốt lại bài, nhắc nhở chung. GV cho HS trình bày, trao đổi. KL:a)các ý nêu biểu hiện chăm học là:a, b, d, đ. Chăm chỉ học tập có ích lợi: Giúp cho việc học tập đạt kết quả tốt; được thầy cô, bạn bè yêu mến; thực hiện tôt quyền được học tập; bố mẹ hài lòng. HS tự liện hệ thực tế GV cho HS trình bày, nhận xét, điều chỉnh. HS xem lại bài. * Củng cố - dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài - Nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài mới. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ............................................................................... Buổi chiều Tiết 1 + 2 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài I.Mục tiêu II. Chuẩn bị Tiếng Việt Ôn tập - Luyện đọc, viết các âm đã học. - Học sinh biết ghép các âm thành tiếng, từ ứng dụng. - GD các em yêu thích môn học. * GV:Bảng chữ cái in thường. Tiếng Việt Ôn tập - Luyện đọc, viết cho HS. - Biết làm các dạng bài tập chính tả và luyện từ và câu. - GD các em yêu thích môn học. * GV: Phiếu bài tập. III. Các hoạt động dạy và học HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 1 GV cho HS luyện đọc các âm đã học trong bảng chữ cái. HS mở SGK luyện đọc các bài tập đọc trong tuần 6 +7(đọc CN) 2 HS luyện đọc CN, nhóm, GV theo dõi nhận xét. HD làm bài tập chính tả. 3 GV nhận xét chỉnh sửa cách đọc cho HS. HD ghép các âm thành tiếng. Tía, lá mía, cua bể, bé có lá cờ HS làm trên bảng + vở BT. Điền vần ui hay uy? Bụi phấn, huy hiệu, vui vẻ, tận tuỵ. Điền ch hay tr Giò chả, trả lại, con trăn, cái chăn. 4 HS ghép theo nhóm đôi. Đọc trước lớp GV nhận xét chữa. HD làm BT3(vở BT trang 23) 5 GV cho HS luyện viết các tiếng, từ vừa ghép. HS tìm và nêu tác dụng của các đồ dùng học tập vẽ trong tranh. Sách, vở, thước, cặp, bút, chì 6 HS viết vở. GV nhận xét bổ sung thêm. 7 GV nhận xét chỉnh sửa. củng cố - Dặn dò chung * Củng cố - dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài - Nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài mới. ............................................................................... Tiết 3 NTĐ1 NTĐ2 Môn Tên bài Toán Ôn tập Toán Ôn tập A. Mục tiêu B. Chuẩn bị Củng cố thực hiện số o trong phép cộng. Phép cộng trong phạm vi 5. Làm đươc các bài tập trong VBT. - VBTT1/2 - Củng cố cộng trừ các số đo theo đơn vị lít. - VBTT2/1 C. Các hoạt động dạy học HĐ NTĐ1 NTĐ2 1 GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS HS làm bài 4-Tiết toán trước VBTT2/1 GV nhận xét và giới thiệu bài 2 * Bài 1- T76VBTT GV nêu yêu cầu GV hướng dẫn HS HS làm bài. GV nhận xét * Bài 2. Tính GV hướng dẫn HS điền số tiếp theo vào ô trống. HS làm bài theo nhóm GV quan sát giúp đỡ HS. GV nhận xét. * Bài 1/44- VBTT HS nêu yêu cầu GV hướng dẫn HS HS làm bài GV nhận xét * Bài 2. Số HS nêu yêu cầu GV hướng dẫn HS HS làm bài GV nhận xét 3 * Bài 3.37 Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm GV nêu yêu cầu Hướng dẫn HS đếm các hình ảnh trong ô trống rồi điền số tương ứng vào . HS làm bài. * Bài 3/44. Tính HS nêu yêu cầu GV hướng dẫn HS HS làm bài HS làm bảng dưới lớp làm bài GV cùng cả lớp chữa bài. Bài giải Số lít dầu ở thùng thứ hai là : 15 + 3 = 18 (l) Đáp số : 18l * Củng cố - dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài - Nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài mới. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Ngày soạn : 18. 10. 2011. Ngày giảng : Thứ năm ngày 20 tháng 11 năm 2011. Tiết 1 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài I.Mục tiêu II. Chuẩn bị Học vần Bài 38 : eo- ao (T1) HS đọc được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao, từ và đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo - Viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao - Luyện nói từ 2-3-câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ. - GD các em yêu thích môn học * GV: Tranh minh hoạ, HS: Bộ ghép HV - Dự kiến HĐ: HĐ cá nhân, nhóm - Phát âm rõ tiếng, từ khi đọc Toán Kiểm tra giữa học kì I Trường ra đề Giấy kiểm tra III. Các hoạt động dạy và học TG HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 5 1 HS đọc và viết : đôi đũa, tuổi thơ, mây bay HS đọc đoạn thơ ứng dụng. 5 2 GV kiểm tra, nhận xét – đánh giá Dạy vần eo – ghép vần, tiếng-nêu cấu tạo vần, tiếng Đánh vần và đọc trơn e-o-eo mờ-eo-meo-huyền-mèo Chú mèo 5 3 HS luyện đọc GV cho HS đọc, chỉnh sửa. Dạy vần ao- nhận diện vần- so sánh 2 vần: eo- ao; đọc CN, nhóm, lớp a-o-ao sờ-ao-sao ngôi sao 5 4 GV cho HS đọc trước lớp, chỉnh sửa. GT từ ứng dụng: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ. 5 5 HS luyện đọc và tìm tiếng chứa vần mới, nêu cấu tạo tiếng đó. 5 6 GV cho HS trình bày trước lớp, chỉnh sửa, nhận xét. HD viết bài: eo, ao, chú mèo, ngôi sao 5 7 HS viết bài. 5 8 GV kiểm tra,ouons nắn, chỉnh sửa, nhận xét * Củng cố - dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài - Nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài mới. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ............................................................................................ Tiết 2 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Chuẩn bị Học vần Bài 38 : eo- ao (Như tiết 1) Tiếng việt ÔN TẬP (T7) - Đọc đúng rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/ phút). Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về ND bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học. - Biết cách tra mục lục sách (BT2); nói đúng lời mời, mh[f, đề nghị theo tình huống cụ thể (BT3). * GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. HS: VBT - Dự kiến HĐ: CN, nhóm, cả lớp - Tăng cường TV: nói, viết chính xác từ TV III. Các hoạt động dạy và học TG HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 5 1 HS đọc bài tiết 1 GV giới thiệu bài - HS bốc thăm dọc bài và trả lời câu hỏi 6 2 GV cho HS đọc, chỉnh sửa. GT đoạn thơ ứng dụng Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo GV gọi HS đọc bài: Đổi giày: trả lời câu hỏi HD làm bài 2 5 3 HS luyện đọc và tìm tiếng chứa vần mới HS làm bài 2: Dựa theo mục lục ở cuối sách, trong tuần 8 Chủ điểm thầy cô; TĐ: Người mẹ hiền, trang 63; kể chuyện: Người mẹ hiền, trang 64;Chính tả: Tập chép: người mẹ hiền ...; Tập đọc:
Tài liệu đính kèm: