I/Mục tiêu:
- Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng .
- Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
II/Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ: từ, câu ứng dụng và phần luyện nói
III/Các hoạt động dạy và học:
TUẦN 9: “Con dại, cái mang ” Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011 HĐTT: CHÀO CỜ --------------------------------------------- Học vần: BÀI 30: UÔI, ƯƠI I/Mục tiêu: - Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng . - Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa. II/Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ: từ, câu ứng dụng và phần luyện nói III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Tiết 1 1.Bài cũ: Đọc vần, từ, câu ứng dụng SGK (bài 39) Viết ui, ưi, đồi núi, gửi thư 2.Bài mới: HĐ1.Dạy vần uôi - Nhận diện vần: - Tiếng từ khoá:Có vần uôi muốn có tiếng chuối thêm âm và dấu gì? - Giới thiệu tranh nải chuối là cụm quả chuối xếp thành 2 hàng trong buồng chuối *Dạy vần ươi (tương tự như trên) Múi bưởi: phần của quả bưởi có màng bọc riêng lẽ, chứa hạt. - So sánh vần uôi, ươi * Viết: Hướng dẫn và viết mẫu: uôi, ươi, chuối, bưởi HĐ2.Đọc từ ứng dụng Tươi cười: vui vẻ, phấn khởi Tiết 2 HĐ3. Luyện tập: a. Đọc câu ứng dụng b. Luyện viết: - Theo dõi, uốn nắn HS viết c. Luyện nói: Chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa - Tranh vẽ gì? d. Đọc bài SGK 3.Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Ai nhanh và đúng - GV ghi thẻ từ: yêu cầu hs tìm nhanh từ do GV quy định - Dặn dò HS đọc bài xem trước bài ôn tập - 3 HS đọc - Viết bảng con cả lớp - HS nêu cấu tạo vần uôi: uô+ i - HS ghép và phân tích, đọc vần uôi - HS ghép tiếng chuối: phân tích, đánh vần và đọc Đọc âm, tiếng, từ : cá nhân, nhóm - Giống âm i cuối vần - Khác nhau âm đôi uô, ươ đầu vần - HS viết bảng con - HS đọc bài ở bảng: nhóm, cá nhân - Nhận diện tiếng có vần mới - Đọc vần, tiếng từ: cá nhân, lớp Đọc bài tiết 1 : cá nhân, nhóm Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng từ, câu Viết bài 30 (VTV) - Chuối, bưởi, vú sữa - Quả chuối chín có màu vàng, quả vú sữa chín màu tím thẫm hoặc xanh, quả bưởi chín có màu vàng. Đọc toàn bài; cá nhân, nhóm - Trò chơi tổ chức theo hai đội A&B - Mỗi đội cử một em tham gia Toán: LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: - Biết phép cộng với số 0 - Thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học. II/Chuẩn bị: - Nội dung các bài tập SGK III/Các hoạt động dạy và học : Hoạt động thầy Hoạt động trò 1.Bài cũ: Bài 2 , bài 4 / 51 ( SGK ) - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: HĐ1. Hướng dẫn làm bài tập SGK. Bài 1/52(SGK) : Trò chơi “ Đố bạn “ Bài 2/52 (SGK): HS làm bảng con Bài 3/52 (SGK) :HS làm theo nhóm Bài 4/52 (SGK) có thể giảm bảng 3 : dành cho HS khá giỏi. 3.Củng cố, dặn dò: - Trong phép cộng khi thay đổi chỗ các số thì kết quả như thế nào? - Nhận xét lớp - 2 HS Nhẩm, nêu kết quả phép tính - Tương tự như bài 1.Nêu tính chất phép cộng Thực hiện phép tính, so sánh 2 số điền dấu thích hợp - HS lấy số hàng dọc cộng với số hàng ngang ghi kết quả - Kết quả không thay đổi. HS xem trước bài phép cộng trong phạm vi 5 ---------------------------------------------------------------- Luyện Toán : LUYỆN TẬP Hướng dẫn HS làm 1 số bài tập vào vở 2 HS ôn lại các bảng cộng từ phạm vi 3 đến phạm vi 5 Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011 Học vần: BÀI 36 AY, Â-ÂY I/Mục tiêu - Đọc được ay – â , ây, máy bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng. - Viết được : ay – â , ây, máy bay, nhảy dây - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : chạy, bay, đi bộ, đi xe . II/ Đồ dùng dạy học : - Tranh: máy bay, nhảy dây, câu ứng dụng và phần luyện nói III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò (tiết 1) 1.Bài cũ Đọc từ và câu ứng dụng Viết uôi, ươi, nải chuối , múi bưởi 2.Bài mới : HĐ1. Dạy vần ay - Nhận diện vần: - Tiếng từ khoá: Có vần ay muốn có tiếng bay thêm âm gì? - Giới thiệu tranh Máy bay : phương tiện vận tải hay chiến đấu bay trên không nhờ động cơ *Dạy vần â-ây tương tự như trên Nhảy dây: Nhảy với sợi dây, quay dây, vòng qua đầu một lần sợi dây chạm đất là nhảy lên cho dây luồn qua dưới chân - So sánh vần ay –ây * Viết: Hướng dẫn và viết mẫu: ay, ây, bay, dây HĐ 2.Đọc từ ứng dụng Tiết 2 : HĐ3.Luyện tập : a.Luyện đọc câu b.Luyện viết - Theo dõi, uốn nắn HS viết c.Luyện nói : Chủ đề : chạy, bay, đi bộ, đi xe Hằng ngày em đi bằng gì đến trường ? Bố em đi làm bằng gì ? d.Đọc bài SGK 3.Củng cố: Trò chơi: Ai nhanh và đúng Nhận xét lớp. Chuẩn bị bài : ôn tập - 4 HS đọc - viết theo tổ - HS nêu cấu tạo vần ay: a+y - HS ghép và phân tích, đọc vần ay - HS ghép tiếng bay: phân tích, đánh vần và đọc - Đọc âm, tiếng, từ: cá nhân, nhóm - Giống âm y cuối vần - Khác nhau âm đôi a, â đầu vần - HS viết bảng con - Nhận diện tiếng có vần mới - Đọc vần, tiếng từ HS đọc bài tiết 1 : cá nhân, lớp Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng, từ, câu HS viết bài 36 ( VTV ) Quan sát tranh, nêu từng hoạt động Khi đi xa ta cần đi máy bay HS tự trả lời Để đi từ chỗ này đến chỗ khác người ta còn dùng cách khác : bơi, nhảy ... HS đọc toàn bài : cá nhân Mỗi đội cử một em tham gia Bầy cá đi cày. Chú Tư bơi lội. Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiêu: - Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học , cộng với số 0. II/Chuẩn bị: Nội dung bài tập SGK III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1.Bài cũ: Bài 3/52 - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: HĐ1.Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1/53(SGK) yêu cầu HS làm bảng con - Một số cộng với 0 kết quả như thế nào ? Bài 2/53(SGK) Bài 3/53 (SGK) (>,<,=): HS khá có thể làm Bài 4/53 (SGK) quan sát tranh nêu đề toán và viết số thích hợp 3.Củng cố, dặn dò: - Yêu cầu hs nhắc một số cộng với 0, 0 cộng với một số - HS xem trước bài phép trừ trong phạm vi 3. - 2 HS thực hiện - HS tính kết quả phép cộng theo cột dọc 4 2 + + 3 0 - HS thực hiện từ trái sang phải 2+1+2= - HS thực hiện phép cộng rồi lấy kết quả so sánh 2+3 = 5 1+2..=...2+1 5 3 3 - HS thực hiện vào vở Luyện Tiếng Việt: UÔI- ƯƠI ; AY, ÂY - HS nắm đọc viết thành thạo các vần, từ đã học . - Hướng dẫn HS làm bài tập trang 36, 37 VBT Tiếng Việt. + Bài 1 nối tranh với từ + Bài 2 nối cụm từ thành câu + Viết theo mẫu: cối xay, vây cá(HS viết đúng khoảng cách) Thứ tư ngày 19 tháng 10 năm 2011 Học vần: BÀI 37 ÔN TẬP I/Mục tiêu : Đọc được các vần có kết thúc bằng i/ y; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. Nghe hiểu và kể một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Cây khế. II/Đồ dùng dạy học : Bảng ôn trang 76 ( SGK ) Tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng và truyện kể cây khế III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Tiết 1 1.Bài cũ: Viết : ay – ây, máy bay, nhảy dây Đọc từ, câu ứng dụng - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới HĐ1.Ôn tập a.Ôn vần vừa học b.Ghép âm, vần thành tiếng HĐ 2: Đọc từ ứng dụng *Luyện viết Tiết 2 HĐ 3.Luyện tập a.Đọc câu ứng dụng b.Luyện viết - Theo dõi, uốn nắn HS c Kể chuyện : Cây khế ( SGV ) Ý nghĩa ( SGV ) Yêu cầu HS nêu ý nghĩa câu chuyện d Đọc bài SGK 3.Củng cố: Trò chơi: Ai nhanh và đúng - Nhận xét, dặn dò - viết theo tổ -4 HS đọc Nhận biết tiếng tai qua tranh, phân tich, đọc HS đọc âm vần ở bảng ôn Ghép lần lượt các âm, vàn thành tiếng rồi đọc HS đọc từ ứng dụng Viết bảng con: tuổi thơ, mây bay Đọc bài tiết 1 ; cá nhân, nhóm Nêu nội dung tranh Đọc câu ứng dụng Viết bài 37( VTV) HS nghe và kể lại theo tranh - HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh Đọc toàn bài : các nhân, nhóm Mỗi đội cử một em tham gia Nhà bé nuôi mái nhà. Khói chui qua bò lấy sữa. ------------------------------------------------- Toán: KIỂM TRA ĐỊNH KỲ Tập trung vào đánh giá: + Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; biết cộng các số trong phạm vi 5; nhận biết các hình đã học . Thứ năm ngày 20/10/2011 Học vần: BÀI 38 EO, AO I/Mục tiêu: - Đọc được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Gío, mây, mưa, bão, lũ. II/Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ như SGK III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Tiết 1 1.Bài cũ: Đọc vần, từ, câu ứng dụng SGK (bài 37) Viết: đôi đũa, tuổi thơ 2.Bài mới: HĐ1. Dạy vần eo - Nhận diện vần - Tiếng từ khoá: Ghép thêm âm m và dấu huyền tạo tiếng mới. - Giới thiệu tranh Chú mèo : Thú nhỏ cùng họ với hổ, báo nuôi trong nhà để bắt chuột * Dạy vần ao (tương tự như trên) - Ngôi sao: Một thiên thể nhìn thấy sáng lấp lánh trên bầu trời vào ban đêm - So sánh: eo, ao * Viết: Hướng dẫn và viết mẫu: eo, ao, mèo, sao. HĐ2.Đọc từ ứng dụng Cái kéo dụng cụ dể cắt gồm hai lưỡi chéo nhau. Leo trèo: leo và trèo lên cao nói chung Tiết 2 HĐ3.Luyện tập: a.Đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: - GV theo dõi, sửa tư thế ngồi viết cho HS c.Luyện nói: Chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ d.Đọc bài SGK 3.Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Ai nhanh và đúng - GV ghi thẻ từ: cây keo, lao xao... - Dặn dò HS đọc bài xem trước bài au, âu. - đọc 4 em - viết bảng con theo tổ - Phân tích vần eo: e + o - Ghép vần eo (đánh vần, đọc trơn) - Ghép tiếng mèo ( phân tích, đánh vần và đọc) - HS đọc : chú mèo - Giống âm o cuối vần - Khác âm e, âm a đứng đầu vần - HS viết bảng con - Đọc vần, tiếng, từ: cá nhân, nhóm - Đọc bài tiết 1 : cá nhân, nhóm - Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng từ, câu Suối chảy rì râo... - Viết bài 38 VTV Quan sát tranh, nêu nội dung tranh Biết trên đường đi học gặp mưa em trú mưa Em thích có gió khi trời nắng Khi trời mưa em thấy bầu trời có mây đen và sấm chớp - Đọc toàn bài : cá nhân yêu cầu hs tìm nhanh từ do GV quy định Luyện Tiếng Việt: EO, AO - HS đọc viết thành thạo các vần tiếng từ đã học. - Hướng dẫn HS làm bài tập trang 39 ( BTTV) + Bài 1 nối tranh với từ + Bài 2 nối cụm từ thành câu + Viết theo mẫu: leo trèo, chào cờ (HS viết đúng khoảng cách) ******************************************************************************** Thứ sáu ngày 21/ 10/2011 Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 I/Mục tiêu: - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. II/Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng dạy toán, mẫu vật 2 quả cam 3 bông hoa. III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1.KTBC : Bài 2 và 3/ 53 ( SGK ) - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới : HĐ1.Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 3 - Đính 2 quả cam bớt 1 quả cam - yêu cầu HS trả lời ( Dấu - còn gọi là trừ ) HĐ2.Giới thiệu các phép tính 3-1; 3-2 tương tự như trên Luyện đọc thuộc công thức * Nhận biết mối quan hề giữa cộng và trừ: Giới thiệu mô hình chấm tròn như SGK HĐ3 Thực hành Bài1/ 54 SGK Bài 2 / 54 SGK Bài 3 / 54 SGK Quan sát tranh nêu đề toán 3.Củng cố: H: 3 - 1 = ? 3 - 2 = ? 3 - ? = 2 - Nhận xét, dặn dò - 2 HS thực hiện - Có 2 quả cam bớt 1 quả cam. Hỏi còn lại bao nhiêu quả cam? - 2 quả cam bớt 1 quả cam còn 1 quả cam 2 bớt 1 còn 1 Bớt đi làm phép tính trừ 2 – 1= 1 Ghép, đọc 2- 1 =1 HS đọc thuộc công thức trừ trong p.v 3 HS nêu 2+1=3 lấy 3-1=2 Đây là mối 1+2=3 3-2=1 quan hệ giữa phép cộng và trừ HS nhẩm nêu kết quả các phép tính Nêu cách đặt tính viết đúng kết quả Có 3 con chim bay đi 2 con chim. Hỏit còn lại mấy con chim? 3 - 2 = 1 Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2008 Tập viết: XƯA KIA, MÙA DƯA, NGÀ VOI, GÀ MÁI I/Mục tiêu - HS viết đúng các từ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái - Viết chữ thường, cỡ vừa, theo vở tập viết tập 1 II/ Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ, phấn màu III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: Viết chú ý, nghé ọ Kiểm tra vở tập viết 2.Bài mới: HĐ1.Giới thiệu mẫu chữ: xưa kia HĐ2. Hướng dẫn qui trình viết Các từ còn lại ( tương tự ) HĐ3. Hướng dẫn viết vào vở 3.Củng cố: * Trò chơi: Thi viết nhanh và đẹp. Yêu cầu hs viết từ gà mái. - HS lên bảng viết - HS nêu độ cao các con chữ: x, ư, a, i cao 2 ô; k cao 5 ô li - HS viết bảng con - Viết đúng qui trình và khoảng cách giữa các tiếng, từ Viết mỗi từ một dòng .HS khá viết đủ số dòng quy định - Tổ cử 1 em tham gia -------------------------------------------------------------------------------- Tập viết: ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI, VUI VẺ I/Mục tiêu - HS viết đúng các từ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội vui vẻ - Viết chữ thường, cỡ vừa theo vở tập viết- tập 1 II/Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ, phấn màu III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: Viết: ngà voi, gà mái Kiểm tra vở HS 2.Bài mới : HĐ1.Giới thiệu mẫu chữ: đồ chơi HĐ2.Hướng dẫn qui trình viết Các từ còn lại ( tương tự ) HĐ3. Hướng dẫn viết vào vở 3.Củng cố: * Trò chơi: Thi viết nhanh và đẹp. Yêu cầu hs viết từ ngày hội. - Nhận xét, dặn dò - HS nêu độ cao các con chữ: ô, ơ, i cao 2 ô li; h cao 5 ô li, đ 4 ô li. - HS viết bảng con - Viết đúng qui trình và khoảng cách giữa các tiếng, từ - Viết mỗi từ một dòng - Tổ cử 1 em tham gia Hoạt động tập thể: SINH HOẠT LỚP I/Đánh giá hoạt động trong tuần: * Ưu điểm: - Lớp duy trì tốt sĩ số HS và nề nếp học tập, thể dục, ra vào lớp. - Thực hiện hoàn thành chương trình tuần 9. - Chất lượng học tập có tiến bộ rõ nét. - KTĐKGKI môn Toán nghiêm túc, đảm bảo. - HS trang phục đến lớp đảm bảo. - Thực hiện tốt vệ sinh lớp và cá nhân . * Tồn tại: Một số em đọc, viết chậm II/Công tác đến: - Dạy và học chương trình tuần 10. - Tiếp tục duy trì sĩ số HS và nề nếp học tập. - Ôn tập chuẩn bị cho kiểm tra giữa kỳ 1 môn Tiếng Việt. - Tăng cường việc rèn chữ viết cho HS. - Ôn nôi dung thi đua tháng 9, 10. GIÁO ÁN MINH HỌA CHUYÊN ĐỀ: Ngày dạy: 15/ 10/ 2011 Học vần: BÀI 30: uôi - ươi ( tiết 1) I/Mục tiêu: - Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng . - Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi II/Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ ứng dụng. - Vật thật: nải chuối, múi bưởi. - HS: Bảng con, bộ chữ ghép. III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Tiết 1 1.Bài cũ: Cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi. Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. - nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: HĐ1.Dạy vần uôi - Nhận diện vần: - So sánh uôi - ôi - Tiếng từ khoá:Có vần uôi muốn có tiếng chuối thêm âm và dấu gì? - Giới thiệu tranh nải chuối là cụm quả chuối xếp thành 2 hàng trong buồng chuối - GV cho HS xem nải chuối thật. *Dạy vần ươi (tương tự như trên) - So sánh ươi - ơi Múi bưởi: phần của quả bưởi có màng bọc riêng lẽ, chứa hạt. * Viết: Hướng dẫn và viết bảng con: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. HĐ2.Đọc từ ứng dụng - GV giải thích từ ứng dụng bằng tranh, ảnh. Tươi cười: vui vẻ, phấn khởi 3.Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Chọn hình đoán từ - GV hướng dẫn HS cách chơi: Chọn một hình tùy ý và đọc từ đó. - Tìm tiếng chứa vần đang học trong từ đó. - Nhận xét, dặn dò. - 3 HS đọc - HS nêu cấu tạo vần uôi: uô+ i - giống : kết thúc i - Khác nhau; uôi bắt đầu bằng uô, ôi bắt đầu bằng ô. - HS ghép và phân tích, đọc vần uôi - HS ghép tiếng chuối: phân tích, đánh vần và đọc Đọc âm, tiếng, từ : cá nhân, nhóm - Giống : kết thúc i. - Khác nhau: ươi bắt đầu bằng ươ, ơi bắt đầu bằng ơ. - HS xem múi bưởi thật. - HS viết bảng con - HS đọc bài ở bảng: nhóm, cá nhân - Nhận diện tiếng có vần mới: tuổi, buổi, lưới, tươi, cười. - Đọc vần, tiếng từ: cá nhân, lớp - HS xung phong chơi trước lớp. - Nhận xét.
Tài liệu đính kèm: