I) MỤC TIÊU:
- Đọc và viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
- Đọc được từ, câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa.
II) ĐỒ DÙNG:
Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK.Bộ đồ dùng TV.
Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
xét việc làm của các bạn nhỏ trong tranh. b) Từng cặp HS trao đổi về nội dung mỗi bức tranh. c) Một số HS nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong tranh. d) Cả lớp trao đổi, bổ sung. e) GV chốt lại nội dung từng tranh và kết luận: KL:Anh chị em trong gia đình phải thơng yêu và hoà thuận với nhau . Hoạt động 2: Thảo luận phân tích tình huống(BT2) a) HS xem các tranh BT2 và cho biết tranh vẽ gì? b)GV hỏi: Theo em bạn Lan ở tranh 1 có thể có những cách giải quyết nào trong tình huống đó? GVchốt lại1số cách ứng xử chính của Lan: -Lan nhận quà và giữ tất cả lại cho mình. -Lan chia quà cho em và bé giữ lại cho mình quả to. -Lan chia quà cho em và bé giữ lạicho mình quả bé. -Mỗi ngời 1 nửa quả bé, 1 nửa quả to. - Nhờng cho em bé chọn trớc. c)GV hỏi: Nếu em là bạn Lan em sẽ chọn cách nào . Đối với tranh 2 tơng tự nh tranh 1. -Kết luận chung: Cần nhường nhịn em nhỏ để thể hiện anh,chị yêu em,tình cảm anh chị em trong nhà. -Giờ sau học tiếp tiết 2./. -HS chú ý lắng nghe để thực hiện -HS làm việc theo cặp trao đổi về nội dung mỗi tranh . -HS nhận xét việc làm của các bạn nhỏ. -HS bổ sung. -HS đôi một liên hệ. -HS trình bày trớc lớp. - Tranh 1: Anh đa cam cho em ăn, em nói lời cảm ơn. Anh rất quan tâm đến em, em lễ phép với anh. -Tranh 2:2 chị em đang cùng nhau chơi đồ hàng, chị giúp em mặc áo cho búp bê. 2 chị em chơi với nhau rất hoà thuận, chị biết giúp đỡ em trong khi chơi. Tranh 1: Bạn Lan đang chơi với em thì đợc cô cho quà. Tranh 2: Bạn Hùng có 1 chiếc đồ chơi. Nhng em bé nhìn thấy và đòi mợn. HS nêu tất cả các cách giải quyết có thể có của Lan trong tình huống. Lớp chia 4 nhóm thảo luận HS thảo luận. Cả lớp bổ sung và nêu cách giải quyết phù hợp nhất. - HS thảo luận nhóm. - Đại diện nhóm trình bày kết quả. Cách ứng xử 5 là đáng khen thể hiện chị yêu em nhất biết nhờng em nhất. Sỏng thứ tư ngày 20 thỏng 10 năm 2010 Toán luyện tập I)Mục tiêu: -Biết phép cộng với số với 0, thuộc bảng và biết cộng trong phạm vi các số đã học. - Bài tập cần làm II)Đồ dùng: Bộ đồ dùng Toán 1. III)Các hoạt động dạy-học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A)Kiểm tra: HS làm vào bảng con: 1+0= ; 0+4= ; 2+0= B)Bài luỵên tập: Giới thiệu bài: Hoạt động 1: HDHS làm các BT trong SGK trang 52. Bài 1:Tính 0+1= 0+2= 0+3= 0+4= 1+1= 1+2= 1+3= 1+4= 2+1= 2+2= 2+3= 3+1= 3+2= 4+1= Cho HS nêu cách làm bài. (Đây chính là bảng cộng trong phạm vi 5) Bài 2: Tính HDHS nêu cách làm bài. 1+2= 1+3= 1+4= 0+5= 2+1= 3+1= 4+1= 5+0= +Nhận xét về kết quả bài làm. Bài 3: > , < , = ? HDHS làm bảng con 2...2+3 5...5+0 2+3...4+0 5...2+1 0+ 3...4 1+0...0+1 Nhận xét kết quả. Hoạt động 2: Trò chơi:BT4. -Treo tranh lên bảng. -HD cách chơi. -Làm trọng tài cho HS lên chơi. - Nhận xét tuyên dương đội thắng. C)Củng cố,dặn dò: -Nhận xét giờ học. -Tuyên dương những em có tinh thần học tập tốt. Về nhà ôn bài và xem trước bài sau./. HS làm vào bảng con: 1+0=1 ; 0+4=4 ; 2+0=2 -Từng HS đọc, mỗi em một kết quả. -Cả lớp nhận xét, Đọc đồng thanh kết quả BT 1. 0+1=1 0+2=2 0+3=3 0+4=4 1+1=2 1+2=3 1+3=4 1+4=5 2+1=3 2+2=4 2+3=5 3+1=4 3+2=5 4+1=5 -Nêu cách làm bài ,làm bài và nhận xét kết quả:“Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thayđổi” 1+2=3 1+3=4 1+4=5 0+5=5 2+1=3 3+1=4 4+1=5 5+0=5 -Nêu cách làm bài. -Làm vào bảng con,nhận xét kết quả. 2<2+3 5=5+0 2+3=4+0 5>2+1 0+ 3<4 1+0=0+1 -Xem tranh,viết phép tính thích hợp. Hai đội thi với nhau + 1 2 3 4 1 2 3 4 5 2 3 4 5 3 4 5 4 5 Tiếng Việt Bài 36: ay - â - ây I) Mục tiêu: - Đọc và viết được: ay, â- ây, máy bay, nhảy dây. - Đọc được từ, câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảydây. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề :Chạy, bay, đi bộ, đi xe. II) Đồ dùng: GV:Tranh minh hoạ SGK.Bộ đồ dùng TV.Mô hình máy bay đồ chơi. Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. III) Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A)Kiểm tra bài cũ: 1 HS đọc bài 335; 2HS viết 2 từ ứng dụng bài 35. GV nhận xét,cho điểm. B)Bài mới: Giới thiệu bài: ă , â không đứng một mình,chỉ xuất hiện khi đi với chữ khác để thể hiện vần. Hôm nay chúng ta học vần :ay,ây. Hoạt động 1: Dạy vần: Vần ay : a)Nhận diện vần Vần ay được tạo nên từ mấy con chữ? - GV tô lại vần ay và nói: vần ay gồm: 2 con chữ a và y. - So sánh ay với ai? b) Đánh vần - GVHD HS đánh vần: a- y- ay Đã có vần ay muốn có tiếng bay ta thêm âm gì ? - Đánh vần bờ-ay- bay. -Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng bay ? GV cho HS quan sát tranh -Trong tranh vẽ gì? -Đã có tiếng bay muốn có từ máy bay ta thêm âm gì ? -GV ghi bảng: máy bay. -HDHS đọc trơn từ khoá. - GV chỉnh sửa cho HS. Vần ây ( Quy trình tương tự như ay ) Vần ây được tạo nên từ â, y So sánh vần ay và vần ây Giải lao c)Đọc từ ngữ ứng dụng Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng GV đọc mẫu.Giải thích. GV nhận xét. d)HD viết : GV viết mẫu,HD quy trrình viết: Trò chơi GV tổ chức thi tìm tiếng,từ có ay-ây GV nhận xét tuyên dương . Tiết 2 Hoạt động 2: Luyện tập. a) Luyện đọc: - GV yêu cầu HS luyện đọc lại các âm ở tiết 1. -Đọc từ ứng dụng -Câu ứng dụng: -GV yêu cầu HS QS tranh nêu nội dung của tranh. - GV ghi bảng câu ứng dụng. - GV đọc câu ứng dụng. b) Luyện nói: - GVQS giúp đỡ HS. - GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý: -Trong tranh vẽ những gì? -Em gọi tên từng hoạt động của tranh? -Khi nào phải đi máy bay? -Hàng ngày em đi bộ hay đi xe đến lớp? - Bố mẹ em đi bằng gì? - Ngoài các cách như đã vẽ trong tranh, để đi từ chỗ này đến chỗ khác người ta còn dùng cách nào nữa? c)Luyện viết + làm BT HDHS viết vào vở tập viết bài 36. C) Củng cố dặn dò. - GV tuyên dương HS thực hiện tốt. 1 HS đọc bài 35;2HS viết 2 từ ứng dụng bài 35- lớp viết bảng con . HS lấy sách giáo khoa để trước mặt. Gồm 2 con chữ a và y HS nhìn bảng phát âm: lớp- nhóm- cá nhân. -HS cài vần ay - Giống nhau: bắt đầu bằng a - Khác nhau: ay kết thúc bằng y - HS nhìn bảng phát âm : lớp- nhóm- cá nhân. -Thêm âm b vào trước. -HS cài tiếng bay -b đứng trước ay đứng sau - HS đọc trơn: ay, bay -cái máy bay - Thêm tiếng máy. HS cài từ máy bay -HS nhìn bảng phát âm:ĐT-N-CN ĐV+ĐT: ay- bay- máy bay. HSQS quy trình viết. -Khác nhau: Vần ay bát đầu từ a còn ây bắt đầu từ â . - Giống nhau: Đều kết thúc bằng y - HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp). - Vài HS đọc từ ứng dụng . -Tìm các tiếng mới và gạch chân. -Đọc trơn tiếng,từ. - HSQS quy trình viết. -HS viết bảng con : ay,ây,máy bay, nhảy dây. Lưu ý: nét nối giữa b, a, y . -HS thi tìm tiếng,từ có ay-ây -Lần lượt phát âm. -HSQS tranh và nêu nội dung của tranh. - Đọc câu ứng dụng (lớp,nhóm,bàn,cá nhân.)Tìm tiếng mới. -HS luyện đọc cả bài trong SGK -Đọc chủ đề luyện nói. -Nhìn tranh và thực hành luyện nói. HS tự nêu -Đi quãng đường xa trong thời gian ngắn ,hay quãng đường xa không đi bằng xe được. -HS tự nêu -HS tự nêu -Bơi, bò, nhảy... *HS luyện nói từ 2-3 câu -Viết bài vào vở Tập viết. -Làm bài vào vở BTTV. -Đọc lại bài. -Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./. Chiều thứ tư ngày 20 thỏng 10 năm 2010 Dự lễ kỉ niệm ngày phụ nữ Việt Nam 20-10 Thứ năm ngày 21 thỏng 10 năm 2010 Toán Luyện tập chung I) Mục tiêu: - Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học cộng với số 0 . II) Đồ dùng: - Học sinh: Bộ chữ thực hành Toán. III) Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A)Kiểm tra bài cũ: 3 tổ làm 3 bài vào bảng con.3 em đại diện lên bảng làm. 1+2+2= ; 3+1+1= ; 2+0+2= GV nhận xét,cho điểm. B)Bài luyện tập: Giới thiệu bài: HĐ1: Ôn tập các bảng cộng trong phạm vi 3,4,5. HĐ2: Luyện tập. HDHS làm các BT trong vở BT Toán trang 3 bài 33. Bài 1:Tính: 2 5 3 3 2 0 + + + + + + 2 0 1 2 2 5 ... Bài 2: Tính: 2+1+1= 1+3+1= 2+0+2= Bài 4:Viết phép tính thích hợp: Gọi HS nêu bài toán và viết phép tính thích hợp với tranh. *Bài3( Hs khá giỏi): Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. 2+25 2+34+0 5...5+0 2+35 0+11+0 0+3...4 -Chấm bài. C)Củng cố,dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Tuyên dương khen ngợi. -Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./. 3HS đại diện lên bảng làm- Lớp làm bảng con . 1+2+2=5 ; 3+1+1=5 ; 2+0+2=4 -Viết và đọc bảng cộng trong phạm vi 3,4,5. -HS nêu các làm bài:Tính và viết kết quả vào ô trống. Lưu ý: Cách viết các số phải thật thẳng cột. 2 5 3 3 2 0 + + + + + + 2 0 1 2 2 5 4 5 4 5 4 5 -Nêu cách làm,rồi tự làm bài. 2+1+1=4 1+3+1=5 2+0+2=4 -Xem tranh ,nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. a,Bên phải có một con ngựa,bên trái có 2 con ngựa .Hỏi có tất cả bao nhiêu con ngựa? 2+1=3 b,Tương tự câu a : 1+4=5 -Nêu cách làm. -Tự làm bài. 2+24+0 5=5+0 2+3=5 0+1=1+0 0+3<4 Tiếng Việt Bài 37: Ôn tập I)Mục tiêu: -Đọc được các vần kết thúc bằng i,y, từ ngữ câu ứng dụng từ bài32 đến bài37. -Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. -Nghe, hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyệnkể :“Cây khế”. -HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. II)Đồ dùng: Giáo viên: - Bảng ôn Tranh minh hoạ cho truyện kể. Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. III)Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A)Kiểm tra bài cũ: 2 HS viết 2 từ ứng dụng bài 36.1HS đọc bài 36. GV nhận xét,cho điểm. B)Bài ôn tập: Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Tuần qua chúng ta đã học những vần mới nào? GV kiểm tra và đối chiếu với bảng ôn. Hoạt động 2: Ôn tập: a) Ôn về các vần vừa học: Ôn chỉ các chữ vừa học trong tuần. GV đọc vần - GV nhận xét b)Ghép chữ thành vần GV quan sát nhận xét, sửa sai cho HS. Giải lao c) Đọc từ ngữ ứng dụng: GV ghi bảng từ ứng dụng GVQS chỉnh sửa cho HS. GV nhận xét d) Tập viết từ ngữ ứng dụng: GV viết mẫu HD cách viết cho HS GV lưu ý vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ. Trò chơi GV tổ chức cho HS thi tìm các tiếng,từ có vần vừa ôn. Tiết 2 HĐ3: Luyện tập. a) Luyện đọc: GV cho HS đọc lại bài ôn ở tiết 1. GV nhận xét các HS đọc các tiếng trong bảng ôn. b) Đọc đoạn thơ ứng dụng: GV cho HS thảo luận nhóm. GV giới thiệu đoạn thơ. GV chỉnh sửa cho HS. c)Kể chuyện: GV kể chuyện, kèm theo tranh. Tranh 1: Tranh 2: Tranh3: Tranh 4: Tranh 5: ý nghĩa của câu chuyện . “Không nên tham lam”. * HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. C) Củng cố-dặn dò: - GV chỉ bảng ôn cho HS đọc. - GV nhận xét tiết học. -Dặn:Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./. 2 HS viết 2 từ ứng dụng bài 36. 1HS đọc bài 36 -HS nêu các vần vừa học. oi,ai,ôi,ơi,ui,ưi,uôi,ươi,ay,ây, -Đọc lại. -HS lên bảng chỉ chữ và đọc âm. -Đọc các vần ghép được từ chữ ở cột dọc với âm ở dòng ngang. -HS hát một bài -Đọc các từ ứng dụng: (ĐT-N-CN) -Viết bảng con. Nhận xét,sửa lỗi. -Viết vào vở tập viết. - HS thi tìm các tiếng,từ có vần vừa ôn. - HS nhắc lại bài ôn ở tiết 1. - HS đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng theo nhóm, bàn, cá nhân. -HS thảo luận nhóm và nêu nhận xét về tấm lòng người mẹ đối với con cái trong tranh minh hoạ. -HS đọc đọan thơ(ĐT-N-CN) -HS đọc tên câu chuyện. -Nghe kể chuyện để biết chuyện. -nghe kể lần 2 để nhớ chuyện. -HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài: Tranh 1: Người anh lấy vợ ra ở riêng, chia cho em mỗi 12 cây khế. Người em ra làm nhà cạnh cây khế và ngày chăm sóc cây. Cây khế ra nhiều quả ngọt. Tranh 2: Một hôm, có 1 con đại bàng từ đâu bay tới . Đại bàng ăn khế, hứa sẽ đưa người em ra 1 hòn đảo có rất nhiều vàng bạc châu báu. Tranh 3: Người em theo đại bàng bay đến hòn đảo , nghe lời đại bàng chỉ nhặt 1 ít vàng bạc. Trở về người em trở nên giàu có. Tranh 4: Người anh sau khi nghe chuyện của em liền bắt em đổi lấy cây khế , lấy nhà cửa, ruộng vườn của mình. Một hôm, con đại bàng bay tới ăn khế. Tranh 5: Nhưng khác với em, người anh lấy quá nhiều vàng bạc. Khi bay ngang qua biển, đại bàng đuối sức vì chở nặng quá. Nó xả cánh, người anh bị rơi xuống biển. -HS tự kể . Mỹ thuật Xem tranh phong cảnh A. Mục tiêu: Giúp HS - HS nhận biết được tranh phong cảnh, yêu thích tranh phong cảnh . - Mô tả được những hình vẽ và màu sắc chính trong tranh. - Giáo dục HS yêu mến cảnh đẹp quê hương. B. Đồ dùng: GV: - Một số tranh phong cảnh. - Tranh phong cảnh của thiếu nhi. HS : Vở tập vẽ, bút chì, màu. C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ1. Giới thiệu bài. HĐ 2: Giới thiệu tranh phong cảnh -GV giới thiệu cho HS một số tranh về nhà, cây cối, đường, hồ... HĐ 3:HDHS xem tranh phong cảnh. Tranh 1: GV HD cho HS xem tranh và nhận xét: - Tranh vẽ gì? - Màu sắc như thế nào? Tranh đêm hội của bạn Hoàng Chương là tranh đẹp, màu sắc tươi vui. Tranh 2: GV HD cho HS xem tranh và nhận xét: - Tranh vẽ ban ngày hay ban đêm? - Tranh vẽ cảnh ở đâu? Vì sao đặt tên là Chiều về? - Màu sắc trong tranh như thế nào? *Kết luận: Tranh phong cảnh là tranh vẽ về cảnh, có nhiều loại cảnh khác nhau. Có thể cho HS dùng bút chì hoặc màu để vẽ cảnh vào buổi trưa. GV cho HS xem các bài vẽ đẹp và tuyên dương một số HS làm bài tốt. C. Củng cố: GV nhận xét tiết học. HSQS và nhận xét: - Trong tranh có vẽ người, các con vật. - Tranh vẽ bằng chì màu, sáp màu, bút màu hoặc màu bột. -Tranh vẽ ngôi nhà, mái ngói, cây. - Nhiều màu tươi sáng. - Tranh vẽ ban ngày. - Tranh vẽ cảnh nông thôn. - Màu sắc tươi vui. Về nhà chuẩn bị bài sau. Thứ sỏu ngày 22 thỏng 10 năm 2010 TOÁN: KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè I Cõu 1: Viết số thớch hợp vào ụ trống ( 1 điểm) 0 . 3 4 ... 7 . . 10 Cõu 2: Viết cỏc số 7, 5, 1, 9, 6 ( 1 điểm) - Theo thứ tự từ bộ đến lớn:.. - Theo thứ tự lớn đến bộ: . Cõu 3: Tớnh ( 3.5 điểm) a. b. 1 + 2 = . 3 + 1 = .. 3 + 2 = . 4 + 0 = . 1 + 4 = .. 2 + 2 = . c. 1 + 1 + 2 = .. 2 + 3 + 0 = > < = Cõu 4: ( 1 điểm) 2 + 1 .. 4 2 + 3 .. 4 ? 2 + 3 3 1 + 4 4 + 1 Cõu 5 : Điền số ( 1 điểm) a. + 1 = 4 b. + 4 = 4 + 1 = 5 8 < < 10 Cõu 6: (1 điểm) Trờn hỡnh vẽ bờn: a. Cú..hỡnh tam giỏc. b. Cúhỡnh vuụng . Cõu 7. Dựa vào hỡnh vẽ, viết phộp tớnh thớch hợp. ( 1 điểm ). Tiếng Việt Bài 38: eo - ao I)Mục tiêu: Đọc và viết được:eo, ao, chú mèo, ngôi sao. - Đọc được câu ứng dụng: Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo . - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Gió mây, mưa, bão, lũ. II) Đồ dùng: Giáo viên: Bộ chữ dạy tiếng việt. Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. III) Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A)Bài cũ: HS đọc và viết bảng con: tuổi thơ , cuối ngày . 1HS đọc câu ứng dụng bài 37. -GV nhận xét,ghi điểm. B)Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài: HĐ2: Dạy vần Vần eo. a) Nhận diện vần: Vần eo được tạo nên từ mấy con chữ? - GV tô lại vần eo và nói: vần eo gồm 2 con chữ e và o. b) Đánh vần: - GV HD HS đánh vần: e-o - eo - Đã có vần eo muốn có tiếng mèo ta thêm âm và dấu gì? -Đánh vần m-eo- meo- huyền- mèo. -Đọc và phân tích tiếng mèo?. GV cho HS quan sát tranh Hỏi trong tranh vẽ con gì? - Đã có tiếng meo muốn có từ chú mèo tiếng gì? - GV ghi bảng. - GV chỉnh sửa cho HS. Vần ao. (Quy trình tương tự eo). Vần ao được ghép từ 2con chữ a và o - So sánh eo và ao? Giải lao c)Đọc từ ngữ ứng dụng: GV ghi bảng từ ứng dụng -GV giải thích. -Đọc mẫu. d) HD viết: - GV viết mẫu HD quy trình viết: Trò chơi GV tổ chức cho HS thi tìm tiếng , từ có chứa vần vừa học . - GV tuyên dương HS thực hiện tốt. Tiết 2 HĐ3: Luyện tập. a) Luyện đọc: - GV yêu cầu HS luyện đọc lại các âm ở tiết 1. -Từ ứng dụng. - GVQS, chỉnh sửa cho HS. b) Đọc câu ứng dụng: - GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của tranh. - GV ghi bảng câu ứng dụng. - GV đọc câu ứng dụng. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn. c) Luyện nói: - GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý: - Trong tranh vẽ gì? - Trên đường đi học về, gặp mưa em làm thế nào? - Khi nào em thích có gió? - Trước khi mưa to em thường thấy gì trên bầu trời? - Em biết gì về bão và lũ? d) Luyện viết+ làm các BT GV cho HS viết vở Tập viết . - GVQS giúp đỡ HS. 4) Củng cố dặn dò: - Hôm nay chúng ta vừa học vần gì? - GV nhận xét tiết học. -Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./. 2HS lên viết bảng- lớp viết bảng con: tuổi thơ, cuối ngày 1HS đọc câu ứng dụng bài 37. - Gồm 2 con chữ e và o HS nhìn bảng phát âm: HS cài vần eo -HS nhìn bảng đánh vần:(ĐT-N-CN) -Thêm âm m, dấu huyền. - HS cài tiếng mèo. -HS nhìn bảng đọc trơn.( ĐT-N-CN). -Mđứngtrước,eo đứng sau, dấu huyền trên vần eo. -HS QS tranh -Chú mèo. HS cài từ chú mèo -HS đọc trơn:chú mèo HS đọc lại :eo-mèo-chú mèo. - Giống nhau: cùng có chữ o. - Khác nhau: ao bắt đầu bằng a. -Tìm tiếng mới.Gạch chân. -HS phát âm .HS đọc trơn. - HS luyện đọc (cá nhân-nhóm - lớp). HS QS quy trình viết. - HS thực hiện trên bảng con Lưu ý nét nối . HS viết bảng con chú ý viết đúng. HS thi tìm tiếng, từ có chứa vần vừa học . -Lần lượt phát âm. -Đọc nhóm,cá nhân,cả lớp. -HS QS tranh và nêu nội dung của tranh. Tìm tiếng mới - Đọc câu ứng dụng (lớp,nhóm,bàn,cá nhân.). -HS đọc tên bài luyện nói. -HSQS tranh vào luyện nói theo tranh. -Vẽ gió, mây, mưa , bão . - HS tự trả lời . -Khi trời nóng . - Mây đen... - HS tự nêu - HS viết và vở tập viết -eo ao - HS tìm chữ vừa học trong sách, báo và chuẩn bị bài sau. Tự NHIÊN Xã HộI Baứi 9: HOAẽT ẹOÄNG VAỉ NGHặ NGễI I.Muùc ủớch: Sau baứi hoùc, HS bieỏt: -Keồ veà nhửừng hoaùt ủoọng maứ em bieỏt vaứ em thớch -Bieỏt nghổ ngụi vaứ giaỷi trớ ủuựng caựch -Tửù giaực thửùc hieọn nhửừng ủieàu ủaừ hoùc vaứo cuoọc soỏng haứng ngaứy II- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC -Kĩ năng tỡm kiếm và xử lớ thụng tin: Quan sỏt và phõn tớch về sự cấn thiết, lợi ớch của vận động và nghĩ ngơi thư gión. -Kĩ năng tự nhận thức: Tự nhận thức cỏc tư thế đi, đứng, ngồi học của bản thõn. -Phỏt triển kĩ năng giao tiếp thụng qua tham gia cỏc hoạt động học tập. III) PHƯƠNG PHÁP/ KĨ THUẬT DẠY HỌC Trũ chơi .Động nóo. Quan sỏt. Thảo luận IV. ẹoà duứng daùy hoùc: Saựch giaựo khoa V. Caực hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1/ OÅn ủũnh lụựp: 2/ Kieồm tra baứi cuừ: Muoỏn cụ theồ khoỷe maùnh, mau lụựn chuựng ta phaỷi aờn uoỏng nhử theỏ naứo? Keồ teõn nhửừng thửực aờn maứ em thửụứng aờn moói ngaứy? 3/ Baứi mụựi: a/ Giụựi thieọu baứi: Troứ chụi “Maựy bay ủeỏn, maựy bay ủiù” Maựy bay ủeỏn: ngoỏi xuoỏng; Maựy bay ủi: ủửựng leõn. b/ Daùy baứi mụựi: Hoùat ủoọng 1: Thaỷo luaọn nhoựm B1:Giao nhieọm vuù vaứ thửùc hieọn hoaùt ủoọng Haứng ngaứy caực con thửụứng chụi troứ gỡ? Theo con, thỡ hoaùt ủoọng naứo coự lụùi? Khoõng coự lụùi? B2:Kieồm tra keỏt quaỷ hoaùt ủoọng Theo con thỡ neõn chụi nhửừng troứ gỡ ủeồ coự lụùi cho sửực khoỷe? Keỏt luaọn: GV choỏt laùi vaứ nhaộc caực em giửừ an toaứn trong khi chụi. Hoaùt ủoọng 2: Laứm vieọc vụựi SGK B1: Giao nhieọm vuù vaứ thửùc hieọn hoaùt ủoọng +Quan saựt hỡnh +Baùn nhoỷ ủang laứm gỡ? Neõu taực duùng cuỷa vieọc laứm ủoự? B2: Keỏt luaọn: Khi laứm vieọc nhieàu vaứ tieỏn haứnh quaự sửực chuựng ta caàn nghổ ngụi, nhửng neỏu nghổ ngụi khoõng ủuựng luực, khoõng ủuựng caựch seừ coự haùi cho sửực khoỷe. Vaọy caàn phaỷi nghổ ngụi hụùp lớ: ủi chụi, giaỷi trớ, taộm bieồn, -Haựt -HS chụi -HS trao ủoồi vaứ laàn lửụùt keồ. -Quan saựt, hoaùt ủoọng theo caởp: nhỡn tranh suy nghú vaứ traỷ lụứi -Lụựp nhaọn xeựt- boồ sung VI Cuỷng coỏ, daởn doứ: -Nhaộc HS veà nhaứ nghổ ngụi ủuựng luực, ủuựng choó. Thứ bảy ngày 22 thỏng 10năm 2010 Toán Phép trừ trong phạm vi 3 I)Mục tiêu: -Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . II) Đồ dùng: Bộ đồ dùng Toán 1. III)các hoạt động dạy-học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A)Kiểm tra bài cũ: HS làm2phép tính sau: 1+2= 2+1= GV nhận xét ghi điểm . B)Bài mới : Giới thiệu bài: HĐ1:Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ. a)HDHS học phép trừ: 2-1=1. -Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa,sau đó một con bay đi.Hỏi trên cây hoa còn lại mấy con ong? Ta có:2 con ong bớt 1 con ong còn 1 con ong.(Hai bớt một còn một). Bớt đi ta dùng phép trừ. (Dấu -) Ta viết: 2-1=1(hai trừ một còn một) b)HDHS học các phép trừ: 3-1=2 c)HDHShọc các phép trừ: 3-2=1 (Tương tự phép trừ:2-1=1) d)HDHS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ. -Có 2 chấm tròn,thêm 1 chấm tròn được mấy chấm tròn? -3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn lại mấy chấm tròn? -1 thêm hai bằng 3. -3 bớt 1 bằng 2. -Cho HS xem sơ đồ để nhận biết: 2+1=3 3-2=1 1+2=3 3-1=2 -Phép trừ và phép cộng có liên quan gì với nhau? Hoạt động 2:Thực hành: Bài 1:Tính (theo dòng ngang). 2-1= 3-1= 1+1= 1+3= 3-1= 3-2= 2-1= 3-2= 3-2= 2-1= 3-1= 3-1= Nhận xét- chữa bài. Bài 2:Tính(theo cột dọc) Hoạt động3: Trò chơi: Nối phép tính với số thích hợp(2 nhóm chơi tiếp sức) Bài 3:HDHS đọc yêu cầu của bài. HDHS xem tranh ,nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. Có 2 con chim,bay đi 1 con chim.Hỏi còn lại mấy con chim? C)Củng cố,dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Về ôn bài và xem trước bài sau./. HS làm2phép tính-Lớp làm bảng con: 1+2=3 2+1=3 -Mở SGK.Xem tranh và trả lời câu hỏi. -Có 2 con ong, bay đi một con ong còn lại 1 con ong. -Đọc: hai bớt một còn một. -HS đọc : Hai trừ một bằng một. -HS nêu phép tính GV ghi bảng -HS đọc : Ba trừ một bằng hai. -HS tự cài phép tính lên bảng cài -HS đọc : Ba trừ hai bằng một -Có 2 chấm tròn,thêm một chấm tròn bằng 3 chấm tròn. 3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn bằng 1chấm tròn -1 thêm hai bằng 3. - 3 bớt 1 bằng 2. -HS nêu: Phép trừ là phép tính ngược của phép cộng. -Nêu lại yêu cầu của bài. HS làm vào vở BT. 2-1=1 -Tương tự bài 1.Lưu ý:Viết các số cho thẳng cột. -Xem tranh,nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. 2-1=1 Tập Viết Tuần 7: đồ chơi,tươi cười,ngày hội,vui vẻ. I)Mục tiêu: -Giúp HS viết đúng các chữ :xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái,...kiểu chữ thường cỡ vừa theo vở Tập viết , tập 1. - HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết. tập 1. II)Đồ dùng: Vở tập viết,bảng con,bút viết,phấn. III)Các hoạt động dạy-học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A)Kiểm tra: Viết bảng con:uôi,ươi
Tài liệu đính kèm: