Giáo án Lớp 1 - Tuần 9

I. Mục tiêu:

- Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 0.

- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.

- Học sinh yêu thích học Toán.

 II. Chuẩn bị:

 1. Giáo viên:

 - Vở bài tập Toán 1.

 2. Học sinh :

- Vở bài tập Toán 1.

 III. Các hoạt dộng dạy và học:

 

doc 20 trang Người đăng honganh Lượt xem 1120Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Tính: 1 +2 = 4 + 1 =
 2 + 1 = 5 + 0 =
- Điền dấu >, <, =?
 2 + 3  4 + 0 1 + 0  0 + 1
 5  5 + 0 0 + 3  4
- GV nhận xét , ghi điểm.
3. Bài mới:
GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập Toán 1 – trang 38.
Bài 1 : Tính. 
- Giáo viên hướng dẫn HS làm từng phần.
- GV kết luận: bài 1 củng cố về bảng cộng trong phạm vi 0, 4, 5.
Bài 2 : Tính.
- GV nêu yêu cầu.
 2 + 1 + 1 = 3 + 1 + 1 = 2 + 2 + 1 =
 1 + 3 + 1 = 4 + 1 + 0 = 2 + 0 + 3 =
 Bài 3: >, <, =? 
2 + 2  5 2 + 1  1 + 2 3 + 1  3 + 2
2 + 3  5 2 + 2  1 + 2 3 + 1  1 + 3 
5 + 0  5 2 + 0  1 + 2 1 + 4  4 + 1
 Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
 - Giáo viên chấm vở. 
4. Củng cố – Dặn dò:
 - GV nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại các bài vừa làm.
- Làm lại các bài vào bảng con. 
- Hát 
 - 2 HS lên làm.
- 2 HS lên làm.
 - HS mở vở bài tập Toán 1.
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS làm bài.
 - HS đổi vở kiểm tra.
- HS làm bài. 
- 3 HS lên chữa.
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS làm bài.
 - 3 HS lên chữa.
- HS quan sát tranh, ghi phép tính thích hợp và nêu đề toán phù hợp với phép tính vừa nêu.
H¸t nh¹c
(Giáo viên chuyên ngành soạn giảng
.............................................................
Häc vÇn
VÇn ay - © - ©y
 I.Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: ay, ©, ©y, m¸y bay, nh¶y d©y.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
 	II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 74, 75.
2. Học sinh: 
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. 
 III. Hoạt động dạy và học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
 - Đọc: u«I, ­¬I, tuỉi th¬, buỉi tèi, tĩi l­íi, t­¬I c­êi.
- Đọc SGK.
 - Viết: nải chuối, múi bưởi
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a). Giới thiệu vần ay:
- GV yêu cầu HS ghép âm a với y.
- GV yêu cầu HS phân tích vần ay.
- GV hướng dẫn đọc đánh vần.
 - GV hướng dẫn đọc trơn.
 - GV yêu cầu HS ghép âm b vào trước vần ay tạo thành tiếng mới.
 - GV: phân tích tiếng bay
 - GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV giới thiệu tranh máy bay.
- GV ghi từ: m¸y bay
b). Giới thiệu âm © - ©y:
- GV giới thiệu tranh em bé nhảy dây. GV ghi từ: nh¶y d©y
- GV yêu cầu HS phân tích từ : nh¶y d©y
 - GV: còn tiếng d©y hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con.
 - GV yêu cầu HS phân tích tiếng d©y
- GV: Còn vần ©y hôm nay cô giới thiệu với các con.
- GV yêu cầu HS phân tích vần ©y.
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
 - GV: phân tích tiếng d©y
 - GV: đọc đánh vần.
 - GV: đọc trơn.
- GV: đọc từ.
* So sánh 2 vần ay, ©y 
- GV: vần ay, ©y có gì giống và khác nhau.
 * Giải lao giữa giờ:
c). Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng: 
cèi xay v©y c¸
ngµy héi c©y cèi
- GV giải nghĩa một số từ.
d). Viết:
- GV hướng dẫn viết chữ ay, ây, máy bay, nhảy dây
 * Nhận xét tiết học
 * Hát múa chuyển tiết 2
 - 3 HS đọc.
 - 2 HS đọc.
 - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
 - HS ghép vần ay vào bảng.
 - HS: Vần ay gồm âm a đứng trước, âm y đứng sau.
 - HS đọc cá nhân, đồng thanh.
 - HS đọc lại cá nhân, đồng thanh. 
 - HS ghép tiếng bay.
 - HS: Tiếng bay gồm âm b đứng trước, vần ay đứng sau. 
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: ay - bay – m¸y bay 
- HS ghép từ nh¶y d©y
 - HS: Từ nh¶y d©y có tiếng nh¶y học rồi.
 - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học.
 - HS: Tiếng d©y có âm d và dấu hỏi học rồi.
 - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần chưa học. 
 - HS: vần ©y gồm âm © đứng trước, âm y đứng sau. 
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - HS: Tiếng d©y gồm âm d đứng trước, vần ©y đứngsau. 
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thĨ thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
 - Vài HS dọc: ©y - d©y - nh¶y d©y
 - HS: giống nhau cùng có âm y đứng sau. Khác nhau: vần ay có âm a đứng trước, vần ©y có âm © đứng trước. 
 - 3 HS đọc lại cả 2 phần.
 - HS hát 
 - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng.
 - HS nêu chữ ay viết con chữ a trước, con chữ y sau. 
 - HS nêu chữ ây viết con chữ â trước, con chữ y sau. 
 - HS nêu chữ máy bay viết chữ máy trước, viết chữ bay sau.
 - HS nêu chữ nhảy dây viết chữ nhảy trước, viết chữ dây sau.
 - HS viết bảng con.
TiÕt 2
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
16’
7’
7’
5’
1’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a). Luyện đọc
 * Đọc lại tiết 1:
 * Đọc câu ứng dụng:
 - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù 
 - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: Giê ra ch¬I, bÐ trai thi ch¹y, bÐ g¸I thi nh¶y d©y. 
- GV ghi câu ứng dụng.
 * Đọc SGK:
 - GV mở SGK và đọc mẫu.
b). Luyện nói: 
 - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: Ch¹y, bay, ®i bé, ®i xe 
- GV: Trong tranh vẽ gì?
 - GV: Hằng ngày con đến lớp bằng phương tiện nào?
 - GV: Bố mẹ con đi làm bằng gì?
 - GV: Chạy, bay, đi bộ, đi xe thì cách nào đi nhanh hơn?
 - GV: Khi nào thì đi máy bay?
 - GV: Khi đi xe hoặc đi bộ trên đường chúng ta phải chú ý điều gì?
 c). Luyện viết: 
 - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
 - Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
3. Củng cố -Tổng kết:
 - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần ay, ©y.
 - GV nhận xét 3 đội chơi.
4. Dặn dò:
 - Tìm chữ vừa học ở sách báo
 - Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp.
 - Nhận xét lớp học.
 - 3 đến 5 học sinh đọc.
 - HS: Tranh vẽ các bạn đang cùng nhau vui đùa dưới sân.
 - HS lên gạch chân tiếng có vần ay, ©y vừa học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp.
 - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.
 - HS: Tranh vẽ bạn đang chạy, bạn đang đi bộ, bạn đang đi xe, máy bay đang bay. 
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời.
 - HS trả lời.
 - HS trả lời.
 - Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
 - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng.
Thứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2010
Häc vÇn
¤n tËp
I. Mục tiêu:
 - Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng i/ y.
 - Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng. Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng mới.
 - Đặt dấu thanh đúng vị trí. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp.
 - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cây khế.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bảng ôn trong sách giáo khoa trang 76.
2. Học sinh:
 - Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt.
III. Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
 - Đọc: ay, ©y, m¸y bay, nh¶y d©y, cèi xay, ngµy héi, v©y c¸, c©y cèi.
 - Đọc SGK.
 - Viết: máy bay, nhảy dây
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hoạt động1: Ôn các vần vừa học.
Mục tiêu: Củng cố cho học sinh hệ thống các vần đã học ở tiết trước. 
 - Giáo viên đọc cho học sinh chỉ chữ ở bảng ôn.
à Giáo viên sửa sai cho học sinh.
c. Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng.
Mục tiêu: Học sinh biết ghép các chữ ở cột ngang và cột dọc để tạo thành tiếng.
 - Cho học sinh lấy bộ chữ và ghép: chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang.
à Giáo viên đưa vào bảng ôn.
d. Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng
Mục tiêu: Học sinh đọc đúng các từ ngữ có trong bài.
 - Giáo viên đặc câu hỏi rút ra các từ ứng dụng
 ®«I ®ịa tuỉi th¬ m©y bay
 - Giáo viên sửa lỗi phát âm
e. Hoạt động 4: Tập viết
Mục tiêu: Viết đúng quy trình, cỡ chữ từ ứng dụng: tuổi thơ 
 - Nêu tư thế ngồi viết
 - Giáo viên hướng dẫn viết:
+ tuổi thơ : đặt bút dưới đường kẻ 3 viết m, lia bút viết u,ơ, i , nhấc bút đặt dấu hỏi trên ơ cách 1 con chữ o viết chữ thơ
 - Học sinh đọc toàn bài ở lớp
 * Nhận xét
 - Hát múa chuyển tiết 2
 - Hát
 - 3 HS đọc.
 - 2 HS đọc.
 - HS viết. 
 - Học sinh làm theo yêu cầu
 - Học sinh ghép và nêu
 - Học sinh luyện đọc
 - Học sinh luyện đọc
 - Học sinh theo dõi
 - Học sinh nêu
 - Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con
 - Học sinh viết 1 dòng
 - Học sinh đọc
TiÕt 2
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
16’
7’
7’
5’
1’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a). Luyện đọc
 * Đọc lại tiết 1:
 * Đọc câu ứng dụng:
 - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì ? 
 - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: Giã tõ tay mĐ
 Ru bÐ ngđ say
 Thay cho giã trêi
 Gi÷a tr­a oi ¶. 
 - GV ghi câu ứng dụng.
 * Đọc SGK:
 - GV mở SGK và đọc mẫu.
b).Kể truyện: Cây khế 
 Giáo viên treo từng tranh và kể
 + Tranh 1: Người anh lấy vợ chia cho em cây khế. Cây khế ra nhiều trái to, ngọt.
 +Tranh 2: Đại bàng đến ăn khế và hứa đưa người em đi lấy vàng bạc.
 + Tranh 3: Đại bàng chở người em đi lấy vàng
 + Tranh4: Người anh đổi cây khế cho người em.
 + Tranh 5: Người anh lấy quá nhiều vàng bạc, đại bàng đuối sức, người anh rơi xuống biển.
Giáo viên huớng dẫn nêu ý nghĩa câu chuyện.
c). Luyện viết: 
 - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
 - Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
3. Củng cố -Tổng kết:
 - Trò chơi: Thi tìm tiếng, từ có vần ôn.
 - GV nhận xét 3 đội chơi.
4. Dặn dò:
 - Tìm chữ vừa học ở sách báo.
 - Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp.
 - Nhận xét lớp học.
 - 3 đến 5 học sinh đọc.
 - HS: Tranh vẽ cảnh mẹ đang quạt cho em bé ngủ.
 - HS lên gạch chân tiếng có vần vừa ôn.
 - Học sinh luyện đọc cá nhân,
 tổ, lớp.
 - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.
 - HS quan sát.
 - Học sinh lắng nghe.
 - Học sinh nêu nội dung từng tranh.
- Học sinh kể theo nhóm.
 - Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
 - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng.
§¹o ®øc
LƠ phÐp víi anh chÞ, nh­êng nhÞn em nhá (TiÕt 1)
I.Mục tiêu :	
 - Học sinh biết lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ, có như vậy anh chị em
 mới hoà thuận, cha mẹ vui lòng.
 - Quý trọng những bạn biết lễ phép, vâng lời anh chị,biết nhường nhịn em nhỏ.
II.Chuẩn bị : 
 - Tranh minh hoạ phóng to theo nôïi dung bài.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
3’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
 - Hãy kể về gia đình mình ?
 - GV nhận xét.
3. Bài mới:
a. Hoạt động1: 
 Bài tập 1: Ai đúng, ai sai? Vì sao?.
Thảo luận theo cặp nhóm 2 em.
+ Tranh 1: Hai anh em tranh nhau máy bay.
 +Tranh 2: Chị đang buộc tóc cho em.
 + Tranh 3: Anh chia cho em quả bé hơn.
 + Tranh 4: Anh đánh em.
 + Tranh 5: Hai chị em cùng đọc chung sách.
 + Tranh 6: Anh bắt em quét nhà.
Kết luận: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau.
 b. Hoạt động 2: 
 Bài tập 2: Em sẽ làm gì trong mỗi tình huống sau?
 - GV treo tranh và hỏi:
 + Bức tranh vẽ cảnh gì?
 +Theo em, hai anh em, hai chị em sẽ làm gì? 
 + Nếu em là anh, chị thì em chọn cách giải quyết nào?
Kết luận : Cách ứng xử trong tình huống là đáng khen thể hiện anh nhường em nhỏ.
 * Liên hệ thực tế:
 - Ở nhà các em thường nhường nhịn em nhỏ như thế nào?
 Gọi Học sinh nêu.
 4. Củng cố – Dặn dò: 
 - HS nhắc lại nội dung bài học.
 - Chuẩn bị bài : Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ( tiết 2).
 - Hát
 - 3 HS
 - Học sinh thảo luận trả lời câu hỏi.
 - Anh không nhường nhịn em.
 - Hai chị em rất thương yêu nhau.
 - Anh không nhường nhịn em.
 - Lắng nghe.
 - HS trả lời.
 - Học sinh nêu.
Tù nhiªn - x· héi
Ho¹t ®éng vµ nghØ ng¬i
 I. Mục tiêu:
 - Giúp học sinh biết: Kể những hoạt động mà em thích.
 - Nói về sự cần thiết phải nghỉ ngơi, giải trí. 
 - Biết đi đứng và ngồi học đúng tư thế.
 - Có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày.
 II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
 - Tranh vẽ sách giáo khoa trang 20, 21
 2. Học sinh: 
 - Sách giáo khoa, vở bài tập .
 III. Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1’
1 . Ổn định:
2. Bài cũ: 
- Muốn cơ thể khỏe mạnh, mau lớn chúng ta phải ăn uống như thế nào?
- Kể tên những thức ăn em thường ăn uống hàng ngày?
3. Bài mới: Giới thiệu: hoạt động và nghỉ ngơi.
a. Hoạt động1: Nhận biết các trò chơi có lợi cho sức khoẻ.
 - Hãy nói với các bạn tên các hoạt động hoặc trò chơi mà em chơi hằng ngày.
 - Những hoạt động vừa nêu có lợi gì (hoặc có hại gì) cho sức khoe?û
à Chúng ta chơi trò chơi có lợi cho sức khoẻ và chú ý giữ an toàn khi chơi.
b. Hoạt động 2: Làm việc với sách giáo khoa. 
 * Quan sát hình trang 20, 21 trong sách giáo khoa. 
 - Chỉ và nói tên các hoạt động trong tranh.
 - Nêu tác dụng của từng hoạt động.
 * Khi làm việc nhiều sẽ làm cho cơ thể mệt mỏi, lúc đó cần phải nghỉ ngơi đúng cách sẽ mau lại sức và hoạt động tiếp sẽ có hiệu quả hơn.
 c. Hoạt động 3: 
 - Quan sát các tư thế đi, đứng, ngồi đúng tư thế ở sách giáo khoa trang 21.
 - Chỉ và nói bạn nào đi, đứng, ngồi đúng tư the.á 
 - Chú ý ngồi học đúng tư thế, cần chú ý những lúc ngồi viết.
 4. Củng cố : 
 - Thi đua ai ngồi đúng ai ngồi đẹp.
 - Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào?
5. Dăn dò: 
 - Về ôn lại bài. Thực hiện tốt điều đã được học.
 - GVNX tiết học.
 - Hát
 - 2 HS trả lời.
 - 2 HS trả lời.
 - Học sinh kể lại trước lớp.
 - Đá bóng giúp cho chân khoẻ, nhanh nhẹn nhưng nếu đá bóng vào giữa trưa, trời nắng có thể bị ốm.
 - Học sinh thảo luận. 
 - Học sinh trình bày.
 - Học sinh quan sát và thảo luận. 
 - Một số học sinh phát biểu ý kiến.
Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010
Häc vÇn
VÇn eo - ao
 I.Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: eo, ao, chĩ mÌo, ng«I sao.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão lũ.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 78, 79.
2. Học sinh: 
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. 
 III. Hoạt động dạy và học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
 - Đọc: ®«I ®ịa, tuỉi th¬, m©y bay.
- Đọc SGK.
 - Viết: tuổi thơ, mây bay
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a). Giới thiệu vần ui:
- GV yêu cầu HS ghép âm e với o.
- GV yêu cầu HS phân tích vần eo.
- GV hướng dẫn đọc đánh vần.
 - GV hướng dẫn đọc trơn.
- GV yêu cầu HS ghép âm m vào trước vần eo và dấu huyền trên âm e tạo thành tiếng mới.
 - GV: phân tích tiếng mÌo
 - GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV giới thiệu tranh con mèo.
- GV ghi từ: chĩ mÌo
 b). Giới thiệu âm ao:
- GV giới thiệu tranh ngôi sao. GV ghi từ : ng«I sao
- GV yêu cầu HS phân tích từ : ng«i sao
 - GV: còn tiếng sao hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con.
 - GV yêu cầu HS phân tích tiếng sao
- GV: Còn vần ao hôm nay cô giới thiệu với các con.
- GV yêu cầu HS phân tích vần ao.
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
 - GV: phân tích tiếng sao
 - GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV: đọc từ.
 * So sánh 2 vần eo, ao 
- GV: vần eo, ao có gì giống và khác nhau.
* Giải lao giữa giờ:
c). Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng:
c¸i kÐo tr¸i ®µo
leo trÌo chµo cê
- GV giải nghĩa một số từ.
d). Viết:
- GV hướng dẫn viết chữ eo, ao, chú mèo, ngơi sao
* Nhận xét tiết học
 * Hát múa chuyển tiết 2
- Hát
- 3 HS đọc.
 - 2 HS đọc.
 - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
 - HS ghép vần eo vào bảng.
 - HS: Vần eo gồm âm e đứng trước, âm o đứng sau.
 - HS đọc cá nhân, đồng thanh.
 - HS đọc lại cá nhân, đồng thanh. 
 - HS ghép tiếng mÌo
 - HS: Tiếng mÌo gồm âm m đứng trước, vần eo đứng sau. 
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: eo - mÌo - chĩ mÌo 
- HS ghép từ ng«I sao
 - HS: Từ ng«i sao có tiếng ng«i học rồi.
 - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học.
 - HS: Tiếng sao có âm s học rồi.
 - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần chưa học. 
 - HS: vần ao gồm âm a đứng trước, âm o đứng sau. 
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - HS: Tiếng sao gồm âm s đứng trước, vần ao đứng sau . 
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: ao – sao – ng«I sao
 - HS: giống nhau cùng có âm o đứng sau. Khác nhau: vần eo có âm e đứng trước, vần ao có âm a đứng trước. 
 - 3 HS đọc lại cả 2 phần.
- HS hát 
 - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng.
 - HS nêu chữ eo viết con chữ e trước, con chữ o sau. 
 - HS nêu chữ ao viết con chữ a trước, con chữ o sau. 
 - HS nêu chữ chú mèo viết chữ chú trước, viết chữ mèo sau.
 - HS nêu chữ ngơi sao viết chữ ngơi trước, viết chữ sao sau.
 - HS viết bảng con. 
TiÕt 2
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
16’
7’
7’
5’
1’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a). Luyện đọc
 * Đọc lại tiết 1:
 * Đọc câu ứng dụng:
 - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù 
- GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là Suèi ch¶y r× rµo
Giã reo lao xao
 BÐ ngåi thỉi s¸o. 
- GV ghi câu ứng dụng.
 * Đọc SGK:
 - GV mở SGK và đọc mẫu.
b). Luyện nói: 
 - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: Giã, m©y, m­a, b·o lị. 
- GV: Trong tranh vẽ gì?
- GV: Con đã bao giờ được thả diều chưa, nếu muốn thả diều thì phải có diều và có gì nữa?
 - GV: Trước khi có mưa thì con thấy trên bầu trời thường xuất hiện những gì?
 - GV: Nếu đi đâu gặp trời mưa thì con phải làm gì?
 - GV: Nếu trời có bão thì hậu quả gì xảy ra?
 - GV: Con có biết gì về lũ không?
 - GV: Bão và lũ có tốt cho cuộc sống của chúng ta không?
 - GV: Con có biết, chúng ta nên làm gì để tránh bão, lũ?
 c). Luyện viết: 
 - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
 - Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
3. Củng cố -Tổng kết:
 - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần eo, ao.
 - GV nhận xét 3 đội chơi.
4. Dặn dò:
 - Tìm chữ vừa học ở sách báo
 - Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp.
 - Nhận xét lớp học.
 - 3 đến 5 học sinh đọc.
 - HS: Tranh vẽ một bạn nhỏ đang ngồi thổi saosd]ới gốc cây.
 - HS lên gạch chân tiếng có vần eo, ao vừa học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp.
 - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.
 - HS: Tranh vẽ gió, mây, mưa, bão, lũ. 
 - HS: Có gió. 
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời.
 - HS trả lời.
 - HS trả lời.
 - HS trả lời.
 - HS trả lời.
 - Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
 - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng.
To¸n
KiĨm tra ®Þnh k× lÇn 1
Thđ c«ng
XÐ d¸n h×nh c©y ®¬n gi¶n (tiÕt 2)
 I. MỤC TIÊU:
- Biết cách xé, dán hình cây đơn giản.
- Xé được hình cây có tán dài, tán tròn và dán cân đối.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, sáng tạo khi thực hành.
 II. CHUẨN BỊ:
 1.Giáo viên:
- Bài mẫu về xé, dán hình cây đơn giản.
- Giấy màu. Hồ dán, giấy trắng làm nền.
 2.Học sinh:
 - giấy màu, bút chì, keo dán
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2’
30’
5’
1. Kiểm tra bài cũ:
 - GV kiểm tra đồ dùng của HS.
2. Bài mới:
 * Hướng dẫn lại cách xé dán:
- GV nhắc lại cách xé dán hình cây đơn giản.
 * Thực hành:
 - GV uốn nắn sửa sai cho HS yếu.
 * Nhận xét đánh giá sản phẩm:
 - GV nhận xét bài của HS.
 - GV chấm bài.
3. Nhận xét- dặn dò:
 - Nhận xét tiết học.
 - Đánh giá sản phẩm.
 - Về nhà chuẩn bị giấy màu cho bài sau.
- HS mở đồ dùng.
- Vài HS nhắc lại.
- HS mở giấy màu, vẽ tán, thân cây và xé, dán vào vở thủ công.
- HS trưng bày sản phẩm của mình.
- HS tự nhận xét đánh giá bài của bạn.
Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010
TËp viÕt
xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái
 	I.Mục tiêu :
	- Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ: x­a kia, mïa d­a,ngµ voi, gµ m¸i. 
	- Viết đúng độ cao các con chữ.
 - Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.
 	II.Đồ dùng dạy học:
Giáo viên:
- Chữ mẫu, bảng

Tài liệu đính kèm:

  • doclop1tuan103cothaiqv.doc