I/Mục tiêu
- HS nắm được nội dung cuả buổi SH
-Biết được phương hướng,nhiệm vụ cần làm trong tuần
-GD học sinh có ý thức tự giác trong SH tập thể
II/Chuẩn bị:GV chủ nhiệm chuẩn bị nội dung của buổi SH
III/ Lên lớp
1- ổn định tổ chức
- Hát bài tập thể(Do quản ca điều khiển)
- GV nhận xét về ý thức của học sinh trong buổi chào cờ
2Phổ biến kế hoạch tuần
Nề nếp:
- Chấp hành tốt các nề nếp của lớp,thực hiện ra vào lớp nhanh nhẹn trật tự
- Học bài làm bài đầy đủ trước lúc đến lớp
Học tập:
- Thực hiện chương trình tuần 9
- Học bài làm bài đầy đủ trước lúc đến lớp
Các bạn HSY cố gắng dành nhiều thời gian để đọc viết và làm toán,các bạn HS khá giỏi tiếp tục và tăng cường kèm cặp các bạn HSY như đã phân công
- Động viên các em tăng cường luyện đọc, viết ở nhà nhiều hơn để chuẩn bị thi KSCL lần 1
Các hoạt động khác:
- Tham gia các buổi SH Đội đầy đủ, đúng quy định
Tăng cường công tác kiểm tra trong các tổ để phấn đấu trong tuần không có bạn nào vi phạm nề nếp
Tiếp tục động viên phụ huynh học sinh thu nạp các loại quỹ
-Vườn nhà em trồng những cây gì? Qủa chuối chín có màu gì? Qủa vú sữa ăn có vị gì? Qủa bưởi ăn có vị gì? Qủa bưởi có hình dạng gì? To hay nhỏ? HS thi nhau luyện nói theo chủ đề trên. Giáo dục tư tưởng tình cảm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Thi tìm tiếng có chứa vần uôi , ươi 5.Nhận xét, dặn dò: Về nhà đọc lại bài. Xem bài mới ay - y Nhận xét giờ học Viết bảng con 1 HS lên bảng Lắng nghe. Theo dõi và lắng nghe. Đồng thanh 2em +Giống:Kết thúc bằng âm i +Khác:vần uôi bắt đầu bằng uô. Tìm vần uôi và cài trên bảng cài 6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp Ghép tiếng chuối 1 em Đánh vần 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp. Lớp theo dõi , viết định hình Luyện viết bảng con Giống : đều kết thúc bằng âm i Khác : vần ươi mở đầu bằng ươ Theo dõi và lắng nghe. Đọc thầm, tìm tiếng có chứa vần uôi, ươi 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Lắng nghe Cá nhân, nhóm, lớp. 1 em. Lớp theo dõi , viết định hình Luyện viết bảng con uôi,ươi,nảichuối,múi bưởi Cả lớp tìm tiếng có âm mới học Đại diện 2 nhóm 2 em. Cá nhân, nhóm, lớp Cá nhân, nhóm, lớp Quan sát tranh trả lời Cá nhân, nhóm, lớp luyện viết ở vở tập viết chuối, bưởi, vú sữa Trả lời theo ý thích Liên hệ thực tế trả lời Qủa chuối chín có màu vàng Ăn có vị ngọt , thanh Liên hệ thực tế và nêu Bảo vệ cây trồng ... 2 em ,Lớp đồng thanh Thi tìm tiếng trên bảng cài Lắng nghe để thực hiện ở nhà. Chiều thứ 2 ngày 10 tháng 10 năm 2011 LuyệnTiếng việt Bài 35: uôi,ươi I/Mục tiêu Kiếnthức- Củng cố cho học sinh nắm vững cách đọc,viết đúng các vần và từ có chữa vần uôi,ươi. Biết vận dụng để làm bài tập trong vở bài tập -Học sinh biết viêt tiếng phù hợp với bức tranh Kĩ năng-Luyện kỹ năng đọc, viết đúng, đẹp, đúng cỡ chữ quy định Thái độ: GD các em có ý thức học và yêu thích môn học II Chuẩn bị : Vở bài tậpTV, phóng to nội dung BT2 Bảng phụ III Hoạt động dạy học Hoạt động 1 Bài cũ GV đọc cho học sinh viết vào bảng con Hoạt động 2 : Luyện đọc GV viết bài luyện lên bảng +Luyệnđọc: GV cho đọc các vần và từ sau;ruồi,vá lưới,cá đuối,cưỡi ngựa + Nhà bà nuôi Thỏ + Mẹ muối dưa + Bè nứa trôi xuôi Luyện cho học sinh yếu đọc nhiều hơn Học sinh khá giỏi đọc trơn + GV chú ý sửa lỗi cho HS + Đọc lại bài +Tìm tiếng, từ GV tổ chức cho học sinh thi đua tìm tiếng,từ mới chứa vần uôi,ươi vừa học HSKG:Đặt một câu có từ vừa tìm được Nhận xét,tính điểm Hoạt động 3 : Luyện bài tập Bài 1 : GV nêu yêu cầu a.Nối từ đúng với tranh vẽ b,Hướng dẫn học sinh nối đúng câu + Nhà bà nuôi Thỏ + Mẹ muối dưa + Bè nứa trôi xuôi Bài 2:GV cho HS tập viết vào vở bài tập Bài 3: Dành cho HSKG Điền chuối hoặc bưởi ,hoặc tươi + Chuối, bưởi,vũ sữa là quả ..... + Quê tôi,nơi nơi có .....bưởi,vú sữa. + Mỗi bữa,mẹ cho tôi khi múi ......,khi quả chuối. -Tổng kết , dặn dò:Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau - Học sinh viết bảng con: uôi,ươi,múi bưởi,nải chuối - Nhận xét – sửa sai Học sinh cá nhân đọc cá nhân, tổ, cả lớp CN,tổ, nhóm HS chơi theo tổ Học sinh tìm và đặt câu Học sinh nhắc lại yêu cầu và nối Bài 1 Học sinh làm vbt,1 em làm phiếu đã phóng to . Bè nứa trôi xuôi Thỏ dưa Nhà bà nuôi Mẹ muối Học sinh tập viết vào bài vào vbt cái chổi,ngói mới HS nêu miệng kết quả + Chuối, bưởi,vũ sữa là quả tươi + Quê tôi,nơi nơi có chuối,bưởi,vú sữa. + Mỗi bữa,mẹ cho tôi khi múi bưởi,khi quả chuối. Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011 Tiếng việt Bài 36:ay- â - ây I.Mục tiêu : Kiến thức : Đọc được : ay, â, ây, mây bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng;Viết được : ay, â, ây, mây bay, nhảy dây ; Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Chạy ,bay, đi bộ , đi xe . Kĩ năng : Rèn cho HS kĩ năng đọc, viết thành thạo, luyện nói thành câu Thái độ : Giáo dục các em tính chăm chỉ, chịu khó trong học tập II.Chuẩn bị : Tranh: máy bay , nhảy dây Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : viết: tuổi thơ, buổi tối, tươi cười Đọc bài vần uôi, ươi , tìm tiếng có chứa vần uôi, ươi trong câu ứng dụng? 2.Bài mới: .1. Giới thiệu bài Treo tranh rút vần ghi bảng. 2. Vần ay:. a) Nhận diện vần: phát âm mẫu. Nêu cấu tạo vần ay? So sánh vần ay với vần ai. Yêu cầu học sinh tìm vần ay trên bộ chữ. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. Phát âm mẫu: ay. Đánh vần: a- y - ay -Giới thiệu tiếng: Thêm âm b vào vần ay để tạo tiếng mới. Gọi học sinh phân tích .Đánh vần, đọc trơn. Vần ây : ( tương tự vần ay) -Giới thiệu vần ây - Vần ây được tạo bởi âm :â , y -So sánh vần ay với vần ây? Dạy tiếng ứng dụng: Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Giải thích từ, đọc mẫu Gọi HS đọc trơn từ ứng dụng.Đọc toàn bảng d)Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Nhận xét , chỉnh sữa 3.Củng cố T1:Tìm tiếng mang âm mới học Nhận xét tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Lần lượt đọc âm,vần,tiếng,từ khóa - Luyện đọc câu: Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng: Tìm tiếng có chứa vần ay,ây trong câu Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. Luyện viết: HD HS viết vần ay , ây vào vở tập viết Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng. Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết. - Luyện nói: CĐ luyện nói hôm nay là gì? -Tranh vẽ gì? Nêu tên từng hoạt động ? Hằng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp? Bố mẹ em đi làm bằng gì? Đi từ chỗ này đến chỗ khác ta còn dùng các cách nào nữa? HS thi nhau luyện nói theo chủ đề trên. Giáo dục tư tưởng tình cảm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Thi tìm tiếng có chứa vần ay , ây 5.Nhận xét, dặn dò: Về nhà đọc lại bài, xem bài mới ôn tập Nhận xét giờ học Viết bảng con 1 HS lên bảng Lắng nghe. Theo dõi và lắng nghe. Đồng thanh Có âm a đứng trước, âm y đứng sau + Giống:mở đầu bằng âm a + Khác:vần ay kết thúc bằng âm y. Tìm vần ay và cài trên bảng cài Lắng nghe.Đồng thanh 6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp Ghép tiếng bay 1 em. Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp Giống : đều kết thúc bằng âm y Khác : vần ây mở đầu bằng âm â Đọc thầm, tìm tiếng có chứavần ay,ây 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Lắng nghe Cá nhân, nhóm, lớp. 1 em. Cả lớp tìm tiếng có âm mới học HS luyện bảng con ay,ây,máy bay,nhảy dây Cá nhân, nhóm, lớp Cá nhân, nhóm, lớp Quan sát tranh trả lời 2 em 6 em. Cá nhân, nhóm, lớp Đọc lại toàn câu 3em Luyện viết ở vở tập viết chạy, bay ..... chạy,bay,đi bộ,đi xe . Liên hệ thực tế trả lời Liên hệ thực tế và nêu. Thi tìm tiếng Lắng nghe để thực hiện ở nhà. LuyệnTiếng việt Bài 36: ay â - ây I/Mục tiêu Kiếnthức- Củng cố cho học sinh nắm vững cách đọc,viết đúng các vần và từ có chữa vần ây,y,ây. Biết vận dụng để làm bài tập trong vở bài tập -Học sinh biết viêt tiếng phù hợp với bức tranh Kĩ năng-Luyện kỹ năng đọc, viết đúng, đẹp, đúng cỡ chữ quy định Thái độ: GD các em có ý thức học và yêu thích môn học II Chuẩn bị : Vở bài tậpTV, phóng to nội dung BT2 Bảng phụ III Hoạt động dạy học Hoạt động 1 Bài cũ GV đọc cho học sinh viết vào bảng con Hoạt động 2 : Luyện đọc GV viết bài luyện lên bảng +Luyệnđọc: GV cho đọc các vần và từ sau;ay,ây,máy cày,gà gáy,vây cá,thợ xây + Suối chảy qua khe đá + Chú Tư đi cày + Bầy cá bơi lội Luyện cho học sinh yếu đọc nhiều hơn Học sinh khá giỏi đọc trơn + GV chú ý sửa lỗi cho HS + Đọc lại bài +Tìm tiếng, từ GV tổ chức cho học sinh thi đua tìm tiếng,từ mới chứa vần ay,ây vừa học HSKG:Đặt một câu có từ vừa tìm được Nhận xét,tính điểm Hoạt động 3 : Luyện bài tập Bài 1 : GV nêu yêu cầu a.Nối từ đúng với tranh vẽ b,Hướng dẫn học sinh nối đúng câu + Suối chảy qua khe đá + Chú Tư đi cày + Bầy cá bơi lội Bài 2:GV cho HS tập viết vào vở bài tập Bài 3: Dành cho HSKG Điền nhà hoặc bayhoặc mây + Bé trai chạy như .... + Bé gái chạy như bay về ..... +Máy bay bay giữa ..... trời -Tổng kết , dặn dò:Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau - Học sinh viết bảng con: - Nhận xét – sửa sai Học sinh cá nhân đọc cá nhân, tổ, cả lớp CN,tổ, nhóm HS chơi theo tổ Học sinh tìm và đặt câu Học sinh nhắc lại yêu cầu và nối Bài 1 Học sinh làm vbt,1 em làm phiếu đã phóng to . Bầy cá lơi lội qua khe đá đi cày Suối chảy Chú Tư Học sinh tập viết vào bài vào vbt cối xay,vây cá HS nêu miệng kết quả + Bé trai chạy như bay + Bé gái chạy như bay về nhà +Máy bay bay giữa mây trời Thứ 4 ngày 12 tháng 10 năm 2011 Tiếng việt Bài 37:Ôn tập I.Mục tiêu Kiến thức : Đọc được các vần có kết thúc bằng i,y; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37; Viết được các vần,từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến 37; Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Cây khế Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng đọc,viết thành thạo,kể chuyện đúng, hay Thái độ : Qua câu chuyện giáo dục các em không nên tham lam đó là một đức tính xấu Ghi chú : Học sinh khá, giỏi kể được 2, 3 đoạn truyện theo tranh II.Chuẩn bị : Tranh minh hoạ kể chuyện : Cây khế III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : Viết: tuổi thơ , cối xay , cây khế Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng. GV nhận xét chung. 2.Bài mới:GV giới thiệu bài ghi tựa. Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng. Gọi các em nêu âm cô ghi bảng. Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp. Gọi đọc các vần đã ghép. GV ghi từ ứng dụng lên bảng. Gọi đọc từ : đôi đũa, tuổi thơ, mây bay. GV theo dõi nhận xét Gọi học sinh đọc các từ không thứ tự. Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp. Chỉnh sửa , giải thích Hướng dẫn viết từ : mây bay, tuổi thơ. GV nhận xét viết bảng con . 3.Củng cố tiết 1: NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. GV theo dõi nhận xét. Luyện đọc câu : GT tranh rút câu ghi bảng. Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say. Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả. Gọi học sinh đánh vần tiếng có vần mới ôn. Gọi học sinh đọc trơn toàn câu. GV nhận xét và sửa sai. Hướng dẫn viết từ mây bay: viết mẫu. Cả lớp viết bài vào vở Chấm bài,nhận xét Kể chuyện theo tranh vẽ: “Cây khế”. GV dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp học sinh dựa vào câu hỏi để kể lại chuyện Cây khế. Kể diễn cảm kèm theo tranh minh hoạ T1: Người anh lấy vợ..... T2:Đại bàng ăn khế...... T3: Theo đại bàng ra biển.... T4: Người anh đổi cây khế.... T5: Người anh lấy nhiều vàng....rơi xuống biển Động viên những em giỏi kể lại 2-3 đoạn chuyện Qua đó GV giáo dục TTTcảm cho học sinh. Ý nghĩa câu chuyện: 4.Củng cố dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà. Cả lớp viết bảng con 2 em đoc đoạn thơ ứng dụng Học sinh nêu: oi, ai, ay, ây, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, Học sinh nêu: i, y, a, â, o, ô, Học sinh lần lượt ghép a – i – ai, â – y – ây, Học sinh đọc 10 em, đồng thanh lớp. Đọc cá nhân , nhóm , lớp Nối tiếp đọc từ ứng dụng, nhóm , lớp CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Toàn lớp viết bảng con mây bay,tuổi thơ CN 6 em, đồng thanh. CN 4 em, đánh vần, đọc trơn tiếng. Đọc trơn câu, cá nhân 7 em, ĐT. Viết vào vở tập viết Học sinh lắng nghe và trả lời câu hỏi theo tranh. Thảo luận nhóm 5 thi kể Đại diện các nhóm kể lại chuyện Các nhóm khác nhận xét bổ sung 1,2em kể lại toàn chuyện Không nên tham lam.... Thực hiện ở nhà. LuyệnTiếng việt Bài 37: ôn tập I/Mục tiêu Kiếnthức- Củng cố cho học sinh nắm vững cách đọc,viết đúng các vần và từ, từ bài 32 đến 37 . Biết vận dụng để làm bài tập trong vở bài tập -Học sinh biết viêt tiếng phù hợp với bức tranh Kĩ năng-Luyện kỹ năng đọc, viết đúng, đẹp, đúng cỡ chữ quy định Thái độ: GD các em có ý thức học và yêu thích môn học II Chuẩn bị : Vở bài tậpTV, phóng to nội dung BT2 Bảng phụ III Hoạt động dạy học Hoạt động 1 Bài cũ GV đọc cho học sinh viết vào bảng con Hoạt động 2 : Luyện đọc GV viết bài luyện lên bảng +Luyệnđọc: GV cho đọc các vần và từ sau;ay,ây,ai, oi,ôi,ơi,ui,ưi,uôi,ươi,máy cày,gà gáy,vây cá,thợ xây,cái chổi,tưới cây,cái gậy,đôi đũa,suối chảy + Nhà bé nuôi bò lấy sữa + Khối chui qua mái nhà + Cây ổi thay lá mới Luyện cho học sinh yếu đọc nhiều hơn Học sinh khá giỏi đọc trơn + GV chú ý sửa lỗi cho HS + Đọc lại bài +Tìm tiếng, từ GV tổ chức cho học sinh thi đua tìm tiếng,từ mới chứa vần vừa học HSKG:Đặt một câu có từ vừa tìm được Nhận xét,tính điểm Hoạt động 3 : Luyện bài tập Bài 1 : GV nêu yêu cầu a,Hướng dẫn học sinh nối đúng câu + Nhà bé nuôi bò lấy sữa + Khối chui qua mái nhà + Cây ổi thay lá mới Bài 2:GV cho HS tập viết vào vở bài tập Bài 3: Dành cho HSKG Điền người hoặc câyhoặc lấy + Người lấy cả nhà cửa,của cải + Người chr có cây khế +Nhờ cây khế người đó đã khá giả -Tổng kết , dặn dò:Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau - Học sinh viết bảng con: - Nhận xét – sửa sai Học sinh cá nhân đọc cá nhân, tổ, cả lớp CN,tổ, nhóm HS chơi theo tổ Học sinh tìm và đặt câu Học sinh nhắc lại yêu cầu và nối Bài 1 Học sinh làm vbt,1 em làm phiếu đã phóng to . Cây ổi thay lá mới bò lấy sữa mái nhà Nhà bé nuôi Khói chui qua Học sinh tập viết vào bài vào vbt đôi đũa,suối chảy HS nêu miệng kết quả + Người lấy cả nhà cửa,của cải + Người chỉ có cây khế +Nhờ cây khế người đó đã khá giả Thứ 5 ngày 13 tháng 10 năm 2011 Tiếng Việt. Bài 38: eo,ao I.Mục tiêu: Kiến thức : Đọc được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được : eo,ao, chú mèo, ngôi sao - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Gió mây, mưa, bão, lũ . Kĩ năng :Rèn cho HS kĩ năng đọc,viết thành thạo, luyện nói thành câu Thái độ : Giáo dục các em tính chăm chỉ,chịu khó trong học tập II.Chuẩn bị : -Bộ ghép chữ tiếng Việt. -Tranh minh hoạ: con mèo, ngôi sao -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : viết: đôi đũa , tuổi thơ, máy bay Đọc đoạn thơ ứng dụng tìm tiếng có chứa vần ay, ây trong đoạn thơ ứng dụng ? 2.Bài mới: .1. Giới thiệu bài .2. Vần eo: a) Nhận diện vần: Phát âm mẫu. Nêu cấu tạo vần eo? So sánh vần eo với âm e. Yêu cầu học sinh tìm vần eo trên bộ chữ. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. Phát âm mẫu: eo Đánh vần:e- o - eo - Giới thiệu tiếng: Ghép thêm âm m thanh huyền vào vần eo để tạo tiếng mới. Gọi học sinh phân tích. c)Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần mờ - eo - meo - huyền - mèo Đọc trơn: mèo. Con mèo GV chỉnh sửa cho học sinh. Vần ao : ( tương tự vần eo) - Vần ao được tạo bởi âm a, o -So sánh vần ao với vần eo? Đánh vần: a - o - ao sờ - ao - sao . ngôi sao Dạy tiếng ứng dụng: Ghi lên bảng các từ ứng dụng. Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. Phân tích một số tiếng có chứa vần eo , ao GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Giải thích từ, đọc mẫu Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. d)Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Nhận xét chỉnh sửa 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Nhận xét tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Lần lượt đọc âm,vần,tiếng,từ khóa Lần lượt đọc từ ứng dụng Luyện đọc câu: Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng: Trong tranh có những gì? Tìm tiếng có chứa vần eo, ao trong câu Gọi đánh vần tiếng,đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. Luyện viết: HướngdẫnHSviết vần ao,eovàovở tập viết Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng. Chấm 1/3 lớp. Nhận xét cách viết. Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? Trong tranh vẽ gì? Trên đường đi học về gặp trời mưa em làm thế nào? Khi nào em thích thả diều? Trước khi mưa em thấy gì trên bầu trời? HS thi nhau luyện nói theo chủ đề trên. Giáo dục tư tưởng tình cảm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Thi tìm tiếng có chứa vần eo, ao 5.Nhận xét, dặn dò: Về nhà đọc lại bài, xem bài mới au,âu Nhận xét giờ học Viết bảng con 1 HS lên bảng Lắng nghe.Theo dõi và lắng nghe. Đồng thanh Có âm e đứng trước,o đứng sau +Giống:Đều có âm e +Khác:vần eo có thêm âm o Tìm vần eo và cài trên bảng cài Lắng nghe. 6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp Ghép tiếng mèo 1 em phân tích Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp 2 em. Giống : đều kết thúc bằng âm o Khác : vần ao mở đầu bằng âm a Theo dõi và lắng nghe. Cá nhân, nhóm, lớp 2 em đánh vần lại toàn bài . . Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần eo, ao 3em phân tích các tiếng có chứa vần vừa học 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Lắng nghe Cá nhân, nhóm , lớp 1 em. Cả lớp tìm tiếng có âm mới học Lớp theo dõi,viết định hình Luyện viết bảng con eo,ao,chú mèo,ngôi sao Cá nhân, nhóm, lớp Cá nhân, nhóm ,lớp Quan sát tranh trả lời Có suối, em bé ngồi thổi sáo ... Tiếng reo, rào ... 2 em 6 em. Cá nhân, nhóm, lớp Luyện viết ở vở tập viết gió, mây, mưa,bão,lũ Gió các bạn thả diều, trên trời có mây, mưa,gió to cây nghiêng đỗ dẫn đến bão, nước lũ to ngập nhà cửa Mang áo mưa,che ô, trú mưa Chiều tối để thả diều Mây xám xịt , giông Liên hệ thực tế và nêu. 2 em ,Lớp đồng than Thi tìm tiếng Lắng nghe để thực hiện ở nhà. LuyệnTiếng việt Bài 38: eo,ao I/Mục tiêu Kiếnthức- Củng cố cho học sinh nắm vững cách đọc,viết đúng các vần và từ có chữa vần eo,ao. Biết vận dụng để làm bài tập trong vở bài tập -Học sinh biết viêt tiếng phù hợp với bức tranh Kĩ năng-Luyện kỹ năng đọc, viết đúng, đẹp, đúng cỡ chữ quy định Thái độ: GD các em có ý thức học và yêu thích môn học II Chuẩn bị : Vở bài tậpTV, phóng to nội dung BT2 Bảng phụ III Hoạt động dạy học Hoạt động 1 Bài cũ GV đọc cho học sinh viết vào bảng con Hoạt động 2 : Luyện đọc GV viết bài luyện lên bảng +Luyệnđọc: GV cho đọc các vần và từ sau;eo,ao,cá heo,kéo lưới,tờ báo,mào gà,leo trèo,chào cờ + Chú khỉ trèo cây + Mẹ may áo mới + Chị Hà khéo tay Luyện cho học sinh yếu đọc nhiều hơn Học sinh khá giỏi đọc trơn + GV chú ý sửa lỗi cho HS + Đọc lại bài +Tìm tiếng, từ GV tổ chức cho học sinh thi đua tìm tiếng,từ mới chứa vần ao,eo vừa học HSKG:Đặt một câu có từ vừa tìm được Nhận xét,tính điểm Hoạt động 3 : Luyện bài tập Bài 1 : GV nêu yêu cầu a.Nối từ đúng với tranh vẽ b,Hướng dẫn học sinh nối đúng câu + Chú khỉ trèo cây + Mẹ may áo mới + Chị Hà khéo tay Bài 2:GV cho HS tập viết vào vở bài tập Bài 3: Dành cho HSKG Điền kéo hoặc bão hoặc lũ + Gió to là ..... + Mưa mãi dễ có .... + Bão lũ ..... trôi cây cối ,nhà cửa -Tổng kết , dặn dò:Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau - Học sinh viết bảng con: - Nhận xét – sửa sai Học sinh cá nhân đọc cá nhân, tổ, cả lớp CN,tổ, nhóm HS chơi theo tổ Học sinh tìm và đặt câu Học sinh nhắc lại yêu cầu và nối Bài 1 Học sinh làm vbt,1 em làm phiếu đã phóng to . Chị Hà khéo tay trèo cây áo mới Chú khỉ Mẹ may Học sinh tập viết vào bài vào vbt leo trèo,chào cờ HS nêu miệng kết quả + Gió to là bão + Mưa mãi dễ có lũ + Bão lũ kéo trôi cây cối ,nhà cửa Thứ sáu ngày 14 tháng 10 năm 2011 Tập viết. xưa kia,mùa dưa,ngà voi Mục tiêu : Kiến thức: Viết đúng các từ : xưa kia, mùa dưa, ngà voi với kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1 Kĩ năng : Rèn cho học sinh kĩ năng viết nhanh , đúng , đẹp -Biết cầm bút, tư thế ngồi viết đúng. Thái độ : Giáo dục các em tính cẩn thận,chịu khó khi viết bài Ghi chú : HS khá ,giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở TV1, tập một II.Chuẩn bị : Bài viết mẫu ,vở viết, bảng . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Hỏi tên bài cũ. Viết các từ sau : chú mèo , ngôi sao 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. Gọi HS đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao, khoảng cách giữa các tiếng cách nhau bao nhiêu ? Lưu ý : nét nối giữa các con chữ Yêu cầu học sinh viết bảng con. GV nhận xét sửa sai. 3.Thực hành : Viết mỗi tiếng một dòng Hướng dẫn tư thế ngồi viết ,cách cầm bút Cho học sinh viết bài vào vở Chấm bài , nhận xét 4.Củng cố : Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết. 5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới. 1 học sinh nêu tên bài viết tuần trước, 4 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con HS nêu tựa bài. HS theo dõi ở bảng lớp. Xưa kia, mùa dưa , ngàvoi Các con chữ được viết cao 5 li là: k. g (kia, ngà). Chữ d cao 4 li (dưa). Các chữ khác viết cao 2li. Khoảng cách giữa các tiếng bằng 1 ô vở HS viết 1 số từ khó: xưa kia , ngà voi xưa kia ngà voi Thực hành viết bài. 2em đọc lại nội dung bài viết Thực hành ở nhà Tập viết. đồ chơi,tươi cười,ngày hội,vui vẻ Mục tiêu : Kiến thức :Viết đúng các từ : đồ chơi, tươi cười , ngày hội , vui vẻ với kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1 Kĩ năng : Rèn cho học sinh kĩ năng viết nhanh, đúng , đẹp - Biết cầm bút, tư thế ngồi viết đúng. Thái độ : Giáo dục các em tính cẩn thận,chịu khó khi viết bài Ghi chú : Học sinh khá,giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một II.Chuẩn bị : Bài viết mẫu ,vở tập viết, bảng . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Hỏi tên bài cũ. Viết các từ sau :xưa kia , mùa dưa 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. Gọi HS đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao, khoảng cách giữa các tiếng cách nhau bao nhiêu ? Lưu ý : nét nối giữa các con chữ Yêu cầu học sinh viết bảng con. GV nhận xét sửa sai. 3.Thực hành : Viết mỗi tiếng một dòng Hướng dẫn tư thế ngồi viết ,cách cầm bút Cho học sinh viết bài vào vở Chấm bài , nhận xét 4.Củng cố : Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết. 5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới. 1 học sinh nêu tên bài viết tuần trước, 2 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết bảng con HS nêu tựa bài. HS theo dõi ở bảng lớp. đồ chơi , tươi cười , ngày hội , vui vẻ Các con chữ được viết cao 5 li là: h, y,g (trong từ ngày hội). Chữ đ cao 4 li ( đồ ). Chữ t cao 3 li (tươi). Còn lại các chữ khác viết cao 2li. HS viết 1 số từ khó: ngày hội, tươi cười ngày hội tươi cười Thực hành viết bài. 2em
Tài liệu đính kèm: